You are on page 1of 23

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021


• ĐỀ SỐ 14. MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2021
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A. 52 . B. 25 . C. C52 . D. A52 .

Câu 2. Cho cấp số cộng  un  với u1  4 và d  8 . Số hạng u20 của cấp số cộng đã cho bằng
A. 156 . B. 165 . C. 12 . D. 245 .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?

A. 1;   . B.   ;1 . C.  1;    . D.   ;  1 .

Câu 4. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 5. Cho hàm f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số là


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2x 1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x 1
1
A. y  . B. y  1 . C. y  1 . D. y  2 .
2
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  x 3  3x  1 . B. y   x 4  2 x 2  1 . C. y   x3  3x  1. D. y  x 4  2 x 2  1 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x 2 và đồ thị hàm số y  x 2  5 x
A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2.
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?
x x
A. log a  log a x  log a y B. log a  log a  x  y 
y y
x x log a x
C. log a  log a x  log a y D. log a 
y y log a y

Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y  13x


13x
A. y  B. y  x.13x 1 C. y  13x ln13 D. y  13x
ln13

4
Câu 11. Cho biểu thức P  x. 3 x 2 . x 3 , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 1 13 1
A. P  x 3 B. P  x 2 C. P  x 24 D. P  x 4
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2 2 x  2  2 x là
A. x  2 . B. x  2 . C. x  4 . D. x  4 .
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2  x  2   3 là:
A. x  6 . B. x  8 . C. x  11 . D. x  10 .

Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x 2 là


1 5 1 3
A. x  x C B. x 4  x 2  C C. x 5  x 3  C . D. 4 x 3  2 x  C
5 3
2
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  .
x2
x3 1 x3 2
A.  f  x  dx   C . B.  f  x  dx   C.
3 x 3 x
x3 1 x3 2
C.  f  x  dx   C. D.  f  x  dx   C .
3 x 3 x
3 3 3
Câu 16. Biết  f  x  dx  3 và  g  x  dx  1 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
2 2 2

A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 17. Tính tích phân I  (2 x  1) dx

0
A. I  5 . B. I  6 . C. I  2 . D. I  4 .
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z  2  i là
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .
Câu 19. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 3  i B. 3  i C. 3  i D. 3  i
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  1;3 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a 2 và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a3 .
Câu 22. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 16 . B. 12 . C. 48 . D. 8 .
Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
28 14
A. . B. 14 . C. 28 . D. .
3 3
Câu 24. Cho hình trụ có bán r  7 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 42 . B. 147 . C. 49 . D. 21 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 3;5  . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trục
Oy .
A. A  2;3;5  . B. A  2; 3; 5  . C. A  2; 3;5  . D. A  2; 3; 5  .
2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2   z  2   9 . Bán kính của  S  bằng
A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 3 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  4 y  z  3  0 . Véctơ nào sau đây là véc tơ
pháp tuyến của   ?
   
A. n1   2; 4; 1 . B. n2   2;  4;1 . C. n3   2; 4;1 . D. n1   2; 4;1 .

x  2 y 1 z  3
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một
1 3 2
vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u4  1;3; 2  . B. u3   2;1;3  . C. u1   2;1; 2  . D. u2  1;  3; 2  .

Câu 29. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp 1; 2;3; 4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số
liên tiếp nào cùng chẵn bằng
9 16 22 19
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 30. Hỏi hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng nào?
 1  1 
A.  ;0  . B.  ;   . C.  0;   . D.   ;   .
 2  2 

x  m2  m
Câu 31. Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0;1
x 1
bằng 2 .
 m  1 m 1  m 1  m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 m  2 m  2  m  2 m2

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2log 2  x  1  log 2  5  x   1 là
A. 3;5 B. 1;3 C. 1;3 D. 1;5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
1 2
7
Câu 33. Biết rằng hàm số f  x   ax 2  bx  c thỏa mãn  f  x  dx   ,  f  x  dx  2 và
0
2 0

3 4 4 3
A.  . B.  . C. . D. .
4 3 3 4

Câu 34. Cho số phức z thoả mãn 3 z  i 2  3i  z  7 16i. Môđun của z bằng

A. 3. B. 5. C. 5. D. 3.

Câu 35. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  3a, BC  3a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  2a (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng


A. 60 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .

Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, BA  BC  a và BAC  30 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Gọi D là điểm đối xứng với B qua AC . Khoảng cách
từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng
2a 21 a 2 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 2 14 7

Câu 37. Trong không gian Oxyz . Cho tứ diện đều ABCD có A  0;1; 2  và hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng  BCD  là H  4;  3;  2  . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD .
A. I  3;  2;  1 . B. I  2;  1;0  . C. I  3;  2;1 . D. I  3;  2;1 .

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0; 2 , B 1; 2;1 , C 3; 2;0 và D 1;1;3. Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD có phương trình là

 x  1 t 
 x  1 t 
 x  2t 
 x  1 t

 
 
 

A.  y  4t . B.  y  4 . C.  y  4  4t . D.  y  2  4t

 
 
 

 z  2  2t

  z  2  2t

  z  4  2t

  z  2  2t

Câu 39. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị y  f   x  như hình bên. Đặt
2
g  x   2 f  x    x  1 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021

Khi đó y  g  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  3;3 tại
A. x  3 . B. x  3 . C. x  0 . D. x  1 .
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
3 x2

 3  3x  2m   0 chứa không quá 9 số nguyên?
A. 1094. B. 3281. C. 1093. D. 3280.

2 x3  x khi x  1
Câu 41. Cho hàm số y  f  x   . Biết tích phân
3x  4 khi x  1

I 
f  tan x
3
dx 
e 1

x. f ln  x2 1  dx bằng a với a, b  , b  0 và
a
là phân số tối giản. Tính
 cos x
2 0
2
x 1 b b
4

giá trị biểu thức P  a  b .


A. P  77 . B. P  33 . C. P  66 . D. P  99 .

Câu 42. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz  1  i  z  2i bằng
A. 6 B. 2 C. 2 D. 6
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,
a3
biết AB  4a, SB  6a. Thể tích khối chóp S . ABC là V . Tỷ số là
3V
5 5 5 3 5
A. B. C. D.
80 40 20 80
Câu 44. Công ty X định làm một téc nước hình trụ bằng inox (gồm cả nắp) có dung tích 1m 3 . Để tiết
kiệm chi phí công ty X chọn loại téc nước có diện tích toàn phần nhỏ nhất. Hỏi diện tích toàn
phần của téc nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)?
A. 5,59 m 2 B. 5,54 m 2 C. 5,57 m 2 D. 5, 52 m 2

x 1 y z  2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A  1;3;1 ;
2 1 1
B  0; 2; 1 . Gọi C  m; n; p  là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC bằng
2 2 . Giá trị của tổng m  n  p bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và f  0   0; f  4   4 . Biết hàm y  f   x  có
đồ thị như hình vẽ.
y
5

1
x
O 1 2 4

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2   2 x là


A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
5
 
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  4000 và 5 25 y  2 y  x  log5  x  1  4 ?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 48. Cho parabol  P  : y  x 2 và một đường thẳng d thay đổi cắt  P  tại hai điểm A , B sao cho
AB  2021 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn
nhất S max của S .
20213  1 20213 20213  1 20213
A. S max  . B. S max  . C. S max  . D. S max  .
6 3 6 6

Câu 49. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau z  1  34, z  1  mi  z  m  2i
(trong đó m là số thực) và sao cho z1  z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị z1  z2 bằng
A. 2 B. 10 C. 2 D. 130
2 2 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x  1   y  2   z  3  48 Gọi   là mặt

phẳng đi qua hai điểm A  0; 0; 4  , B  2;0;0  và cắt mặt cầu


S theo giao tuyến là đường tròn
 C  . Khối nón  N  có đỉnh là tâm của  S  , đường tròn đáy là  C  có thể tích lớn nhất bằng
128 88 215
A. B. 39 C. C.
3 3 3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.D 4.B 5.B 6.D 7.B 8.A 9.A 10.C
11.C 12.B 13.D 14.A 15.A 16.A 17.B 18.C 19.C 20.B
21.B 22.C 23.B 24.A 25.D 26.D 27.A 28.D 29.C 30.C
31.D 32.B 33.B 34.B 35.C 36.D 37.A 38.C 39.A 40.D
41.A 42.A 43.B 44.B 45.C 46.D 47.A 48.D 49.C 50.B

Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là


5
A. 52 . B. 2 . C. C52 . D. A52 .
Lời giải
Chọn C
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử. vậy có C 52 cách.

Câu 2. Cho cấp số cộng  un  với u1  4 và d  8 . Số hạng u20 của cấp số cộng đã cho bằng
A. 156 . B. 165 . C. 12 . D. 245 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: u20  u1  19d  4  19.8  156 .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?

A. 1;   . B.   ;1 . C.  1;    . D.   ;  1 .


Lời giải
Chọn D
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   ;  1 và  1;1 .
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   ;  1 .

Câu 4. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho là yCĐ  2 .

Câu 5. Cho hàm f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489

Số điểm cực tiểu của hàm số là


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta thấy f   x  đổi dấu 2 lần từ    sang    khi qua các điểm x  1; x  1 nên hàm số có 2
điểm cực tiểu.
2x  1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x 1
1
A. y  . B. y  1 . C. y  1 . D. y  2 .
2
Lời giải
Chọn D
1
2
2x 1 x  2 . Suy ra đồ thị hàm số có tiệmcận ngang là y  2 .
Ta có lim  lim
x  x  1 x  1
1
x
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  x3  3x  1 . B. y   x 4  2 x 2  1 . C. y   x3  3x  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .
Lời giải
Chọn B
+) Ta có đồ thị của hàm số đa thức bậc 4 trùng phương nên phương án hàm số bậc ba loại.
+) Nhận thấy lim y     hệ số a  0 .
x  

Nên phương án đúng là y   x 4  2 x 2  1.

Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x 2 và đồ thị hàm số y  x 2  5 x


A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2.
Lời giải

Chọn A
x  0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3  x 2  x 2  5 x  x3  5 x  0   .
x   5
Vậy số giao điểm của 2 đồ thị là 3.
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?
x x
A. log a  log a x  log a y B. log a  log a  x  y 
y y
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
x x log a x
C. log a  log a x  log a y D. log a 
y y log a y
Lời giải
Chọn A
Theo tính chất của logarit.
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y  13x
13x
A. y  B. y  x.13x 1 C. y  13x ln13 D. y  13x
ln13
Lời giải
Chọn C
Ta có: y  13x ln13 .

4
Câu 11. Cho biểu thức P  x. 3 x 2 . x 3 , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 1 13 1
3 2 24 4
A. P  x B. P  x C. P  x D. P  x
Lời giải
Chọn C
3 7 7 13 13
4 3 4 3 4 4
Ta có, với x  0 : P  4 x. 3 x 2 . x 3  x. x 2 .x 2  x. x 2  x.x 6  x 6  x 24 .

Câu 12. Nghiệm của phương trình 2 2 x  2  2 x là


A. x  2 . B. x  2 . C. x  4 . D. x  4 .
Lời giải
Chọn B
22 x  2  2 x  2 x  2  x  x  2 .
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2  x  2   3 là:
A. x  6 . B. x  8 . C. x  11 . D. x  10 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x  2  0  x  2 .

log 2  x  2   3  x  2  8  x  10 (thỏa).

Vậy phương trình có nghiệm x  10 .

Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x 2 là


1 5 1 3
A. x  x C B. x 4  x 2  C C. x 5  x 3  C . D. 4 x 3  2 x  C
5 3
Lời giải
Chọn A
1 5 1 3
 f  x  dx    x  x 2  dx 
4
x  x C .
5 3
2
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  .
x2
x3 1 x3 2
A.  f  x  dx   C . B.  f  x  dx   C.
3 x 3 x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
x3 1 x3 2
C.  f  x  dx   C. D.  f  x  dx   C .
3 x 3 x
Lời giải
Chọn A
 2 x3 2
Ta có   x 2  2  dx    C .
 x  3 x
3 3 3

 f  x  dx  3  g  x  dx  1   f  x   g  x dx
Câu 16. Biết 2 và 2 . Khi đó 2 bằng
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

Chọn A
3 3 3
Ta có:   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  4 .
2 2 2

2
Câu 17. Tính tích phân I  (2 x  1) dx
0
A. I  5 . B. I  6 . C. I  2 . D. I  4 .
Lời giải
Chọn B
2
2
Ta có I  (2 x  1) dx  x  x
  2
 0
 4 2 6.
0

Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z  2  i là


A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .
Lời giải
Chọn C
Số phức liên hợp của số phức z  2  i là z  2  i .
z1  1  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng
Câu 19. Cho hai số phức
A. 3  i B. 3  i C. 3  i D. 3  i
Lời giải
Chọn C
Tacó: z1  z2  1  2i  2  i  3  i .

Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  1;3 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có M  1;3 là điểm biểu diễn số phức z  z  1  3i .
Vậy phần thực của z bằng 1 .
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a 2 và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a3 .
Lời giải

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Chọn B
1 1
V B.h  6a 2 .2a  4a 3
3 3
Câu 22. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 16 . B. 12 . C. 48 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối hộp đã cho bằng 2.4.6  48.
Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
28 14
A. . B. 14 . C. 28 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
S xq   rl  2.7.  14 .

Câu 24. Cho hình trụ có bán r  7 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 42 . B. 147 . C. 49 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A
S xq  2 rl  42 .

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 3;5  . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trục
Oy .
A. A  2;3;5  . B. A  2; 3; 5  . C. A  2; 3;5  . D. A  2; 3; 5  .
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A  2; 3;5  lên Oy . Suy ra H  0; 3;0 
Khi đó H là trung điểm đoạn AA .
 x A  2 xH  x A  2

 y A  2 yH  y A  3  A  2; 3; 5  .
 z  2 z  z  5
 A H A

2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2   z  2   9 . Bán kính của  S  bằng
A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  4 y  z  3  0 . Véctơ nào sau đây là véc tơ
pháp tuyến của   ?
   
A. n1   2; 4; 1 . B. n2   2;  4;1 . C. n3   2; 4;1 . D. n1   2; 4;1 .
Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng   : 2 x  4 y  z  3  0 có một véctơ pháp tuyến là n   2; 4; 1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
x  2 y 1 z  3
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một
1 3 2
vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u4  1;3; 2  . B. u3   2;1;3 . C. u1   2;1; 2  . D. u2  1;  3; 2  .
Lời giải
Chọn D
x  2 y 1 z  3 
Đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là u2  1;  3; 2  .
1 3 2
Câu 29. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp 1; 2;3;4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số
liên tiếp nào cùng chẵn bằng
9 16 22 19
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Lời giải
Chọn C
Không gian mẫu   A74  840 .
Gọi biến cố A thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Có các trường hợp sau:
TH1: 4 chữ số đều lẻ: 4! số.
TH2: 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn: C43 .C31 .4! số.
TH3: 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn: C42 .C32 .2!. A32 số.
528 22
Như vậy A  528 . Vậy xác suất P  A    .
840 35
Câu 30. Hỏi hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng nào?
 1  1 
A.  ;0  . B.  ;   . C.  0;   . D.   ;   .
 2  2 
Lời giải
Chọn C
y  2 x 4  1 . Tập xác định: D  
Ta có: y  8 x3 ; y  0  8 x 3  0  x  0 suy ra y  0   1
Giới hạn: lim y   ; lim y  
x  x 

Bảng biến thiên:


Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0;  . 
x  m2  m
Câu 31. Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0;1
x 1
bằng 2 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
 m  1 m 1  m 1  m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 m  2 m  2  m  2 m2
Lời giải
Chọn D

Tập xác định: D   \ 1 .


Hàm số đã cho liên tục trên  0;1 .
1   m2  m  m2  m  1
Ta có: y  2
 2
 0 ; x  D .
 x  1  x  1
 Hàm số đồng biến trên đoạn  0;1 .
Trên  0;1 hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  0 .
 m  1
Ta có: y  0   2  m 2  m  2  m 2  m  2  0   .
m2

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2log 2  x  1  log 2  5  x   1 là
A. 3;5 B. 1;3 C. 1;3 D. 1;5 
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: 1  x  5 .
2 2
Ta có 2log 2  x  1  log 2  5  x   1  log 2  x  1  log 2  2  5  x     x  1  10  2 x
 x 2  9  0  3  x  3 . Vậy tập nghiệm của bpt là S  1;3 .
1 2
7
Câu 33. Biết rằng hàm số f  x   ax 2  bx  c thỏa mãn  f  x  dx   ,  f  x  dx  2 và
0
2 0

3 4 4 3
A.  . B.  . . D. .C.
4 3 3 4
Lời giải
a b
Ta có:  f  x  dx    ax 2  bx  c  dx = x3  x 2  cx  C .
3 2
1
7 a b 1 7 1 1 7
Lại có:  f  x  dx     x 3  x 2  cx     a  b  c   1 .
0
2 3 2 0 2 3 2 2
2
a b 2 2 8
 f  x  dx  2   3 x
3
 x  cx   2  a  2b  2c  2  2  .
0 2 0 3
3
13  a 3 b 2  3 13 9 13
 f  x  dx 
0
2
  x  x  cx  
3 2 0 2
 9a  b  3c 
2 2
 3 .
1 1 7
3 a  2 b  c   2 
 a  1
8 
Từ 1 ,  2  và  3 ta có hệ phương trình:  a  2b  2c  2  b  3 .
3  16
 9 13 c  
9 a  b  3c   3
 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
 16  4
 P  a  b  c  1 3       .
 3 3

Câu 34. Cho số phức z thoả mãn 3 z  i 2  3i  z  7 16i. Môđun của z bằng

A. 3. B. 5. C. 5. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Đặt z  a  bi a; b   .
Theo đề ta có
3a  bi  i 2  3i a  bi   7 16i  3a  3bi  3i  2a  2bi  3ai  3b  7 16i

a  3b  7 
a  3b  7 
a  1
  a  3b  3a  5b  3  7 16i   
 
 .

3a  5b  3  16 
 3a  5b  13 
 b  2

Vậy z  12  22  5 .

Câu 35. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  3a, BC  3a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  2a (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng


A. 60 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .
Lời giải
Chọn C

Ta có:  SC; ABC   SCA

 SA 2a 3   30 0.
tan SCA    SCA
3a    3a 
AC 2 2 3

Vậy  SC;  ABC   30o .

Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, BA  BC  a và BAC   30 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Gọi D là điểm đối xứng với B qua AC . Khoảng cách
từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng
2a 21 a 2 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 2 14 7
Lời giải
Chọn D

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021

  30 và D đối xứng với B qua AC nên tứ giác ABCD là


Tam giác ABC cân tại B có BAC
hình thoi có 
ADC  
ABC  120 .
Trong mặt phẳng  ABC  , kẻ AH vuông góc với đường thẳng CD tại H . Khi đó CD  AH và
CD  SA nên CD   SAH  . Do đó  SCD    SAH  .

Trong mặt phẳng  SAH  , kẻ AK  SH tại K . Khi đó, AK   SCD  và AK  d  A,  SCD   .

a 3
Ta có AH  AD.sin 60  .
2
1 1 1 7
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAH , ta có 2
 2
 2  2 . Từ đó,
AK AH SA 3a
a 21
AK  .
7
a 21
Vì AB //  SCD  nên d  B,  SCD    d  A,  SCD    AK  .
7

Câu 37. Trong không gian Oxyz . Cho tứ diện đều ABCD có A  0;1; 2  và hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng  BCD  là H  4;  3;  2  . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD .
A. I  3;  2;  1 . B. I  2;  1;0  . C. I  3;  2;1 . D. I  3;  2;1 .

Lời giải
 
Gọi I  a; b; c   IA   a;1  b; 2  c  ; IH   4  a;  3  b;  2  c 
ABCD là tứ diện đều nên tâm I của mặt cầu ngoại tiếp trùng với trọng tâm tứ diện
a  3  4  a  a  3
   
 IA  3IH  1  b  3  3  b   b  2  I  3;  2;  1 .
 c  1
 2  c  3  2  c  

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0; 2 , B 1;2;1 , C 3; 2;0 và D 1;1;3. Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD có phương trình là
 x  1 t
 x  1 t
 x  2  t
  x  1 t


 
 
 

A.  y  4t . B.  y  4 . C.  y  4  4t . D.  y  2  4t

 
 
 

 z  2  2t

  z  2  2t

  z  4  2t

  z  2  2t


Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Chọn C
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD nhận vectơ pháp tuyến của  BCD là
vectơ chỉ phương
 
Ta có BC  2; 0; 1 , BD  0; 1; 2
   
 ud  nBCD   BC ; BD   1; 4; 2
 
Khi đó ta loại đáp án A và B

1 2 t 
t  1

 

Thay điểm A1;0;2 vào phương trình ở phương án C ta có 0  4  4t  t  1 .

 
t  1
2  4  2t 

 

Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm A nên C là phương án
đúng

Câu 39. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị y  f   x  như hình bên. Đặt
2
g  x   2 f  x    x  1 .

Khi đó y  g  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  3;3 tại
A. x  3 . B. x  3 . C. x  0 . D. x  1 .
Lời giải.
Chọn A
2
Ta có g  x   2 f  x    x  1  g   x   2  f   x    x  1  . Vẽ đồ thị hàm số y  x  1 trên cùng
hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số y  f   x  .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Dựa vào đồ thị ta thấy
1 3
+  g   x  dx  0  g 1  g  3 ;  g   x  dx  0  g 1  g  3 . Do đó y  g  x  đạt giá trị nhỏ
3 1

nhất trên đoạn  3;3 tại x  3 hoặc x  3 .


+ Phần hình phẳng giới hạn bởi y  f   x  ; y  x  1; x  3; x  1 có diện tích lớn hơn phần hình
1 3
phẳng giới hạn bởi y  f   x  ; y  x  1; x  1; x  3 nên  g   x  d x   g   x  d x  g  3   g  3  .
3 1

Vậy y  g  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  3;3 tại x  3 .

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
3 x 2

 3  3x  2m   0 chứa không quá 9 số nguyên?
A. 1094. B. 3281. C. 1093. D. 3280.
Lời giải.
Chọn D
 
Đặt t  3x ,  t  0 bất phương trình 3x  2  3  3x  2m   0 1 trở thành 9t  3  t  2m   0  2  .  
3 3
Nếu 2m  m  1 thì không có số nguyên dương m nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
9 18
3 3 3
Nếu 2m  m thì bất phương trình  2    t  2m .
9 18 9
 3 
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình 1 là S    ;log 3  2m   .
 2 
38
Để S chứa không quá 9 số nguyên thì log 3  2m   8  0  m 
2
Vậy có 3280 số nguyên dương m thỏa mãn.

2 x 3  x khi x  1
Câu 41. Cho hàm số y  f  x   . Biết tích phân
3x  4 khi x  1

I 
f  tan x 
3
dx 
e 1

x. f ln  x2 1  dx bằng a với a, b  , b  0 và
a
là phân số tối giản. Tính
 cos x
2 
0
2
x 1 b b
4

giá trị biểu thức P  a  b .


A. P  77 . B. P  33 . C. P  66 . D. P  99 .
Lời giải

Chọn A

Ta có I  
3
f  tan x 
dx 
e 1

x. f ln  x 2  1  dx  J  K .
 cos 2 x 
0
x 12

4

3
f  tan x  1  
+) J   2
dx . Đặt t  tan x  dt  2
dx . Đổi cận x   t  3; x   t  1 .
 cos x cos x 3 4
4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
3 3 3 3
 x4 x2 
Suy ra J   f  t  .dt   f  x  .dx    2 x  x  .dt      3 .
3

1 1 1  2 x 1

+) K 
e 1

x. f ln  x 2  1  dx . Đặt t  ln  x  1  dt  2 x dx  x dx  dt .
2
0
2
x 1 x 1 2
x 1 2 2

1
Đổi cận x  e 1  t  ; x  0  t  0 .
2
1 1 1 1
2
dt 2 dx 2 3 x  4  3  2 13
Suy ra K   f t    f  x    dx    x 2  2 x   .
0
2 0 2 0 2  4  0 16
13 61 a  61
Vậy I  J  K  3   . Do đó   P  a  b  77 .
16 16 b  16

Câu 42. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz  1  i  z  2i bằng
A. 6 B. 2 C. 2 D. 6
Lời giải
Chọn A
Giả sử số phức z có dạng: z  x  yi , x , y   .
Ta có: iz  1  i  z  2i  i  x  yi   1  i  x  yi   2i  x  2 y  yi  2i .
x  2 y  0 x  4
   x y 6.
  y  2 y  2
Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng 6 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,
a3
biết AB  4a, SB  6a. Thể tích khối chóp S . ABC là V . Tỷ số là
3V
5 5 5 3 5
A. B. C. D.
80 40 20 80
Lời giải
Chọn B
Ta có:
+ ABC vuông cân tại C , AB  4a suy ra
AC  BC  2a 2.
1
Do đó: S ABC  AC .BC  4a 2 .
2
+ SA   ABC   SA  AB  ABC vuông tại A
2 2
SA  SB 2  AB 2   6a    4a   2a 5.
+ Khối chóp S . ABC có SA   ABC 
1 1 8a 3 5
 V  S ABC .SA  4a 2 .2a 5 
3 3 3
a3 a3 5
Vậy tỷ số:  3
 .
3V 3.8a 5 40
3

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Câu 44. Công ty X định làm một téc nước hình trụ bằng inox (gồm cả nắp) có dung tích 1m 3 . Để tiết
kiệm chi phí công ty X chọn loại téc nước có diện tích toàn phần nhỏ nhất. Hỏi diện tích toàn
phần của téc nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)?
A. 5, 59 m 2 B. 5,54 m 2 C. 5,57 m 2 D. 5, 52 m 2
Lời giải
 1
  Rh 
 R
Ta có: V   R 2 h  1  
 R 2  1
 h
2
Diện tích toàn phần của téc nước: Stp  2 Rh  2 R 2   2 R 2
R
2 1
Xét S   4 R  2
0R 3 .
R 2
1
Lập bảng biến thiên ta có Stp đạt giá trị nhỏ nhất tại R  3
2
2
 S tp  min  2 3 2   5,54
3
4 2
x 1 y z  2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm A  1;3;1 ;
2 1 1
B  0; 2; 1 . Gọi C  m; n; p  là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC bằng
2 2 . Giá trị của tổng m  n  p bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Lời giải
Chọn C
 x  1  2t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  t
z  2  t

 x  1  2t

Vì C  d :  y  t  c  1  2t ; t 
z  2  t

   
Ta có AB  1; 1; 2  ; AC   1  2t ; t ; 2  t    AB, AC    3t  7; 3t  1;3t  3
1   1
Diện tích tam giác ABC là S ABC   AB, AC   27t 2  54t  59
2 2
1
S ABC  2 2  27t 2  54t  59  2 2  t  1  C 1;1;1  m  n  p  3
2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , Gọi M  a; b; c  thuộc đường thẳng

Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và f  0   0; f  4   4 . Biết hàm y  f   x  có
đồ thị như hình vẽ.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
y
5

1
x
O 1 2 4

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2   2 x là


A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số h  x   f  x 2   2 x .
1
Ta có: h  x   2 xf   x 2   2 ; h  x   0  f   x 2   (vô nghiệm x  0 ).
x
Đặt t  x 2  x  t , t  0 .
1 1
Khi đó: f   t   (*). Nhận thấy trên khoảng  0;1 thì w  t   nghịch biến và f   t  đồng
t t
biến, do đó (*) nếu có nghiệm là duy nhất.
Mặt khác: h  0  .h 1  2  2 f  1  2   8  0 và h  x  liên tục trên  0;1 nên
x0   0;1 : h  x0   0 .
Vậy h  x   0 có nghiệm duy nhất x0   0;1 và h  x  có một điểm cực tiểu (vẽ bảng biến thiên).
(1)
Xét phương trình: h  x   0  f  x 2   2 x  0 (**).
Ta có: h  0   f  0   0  x  0 là một nghiệm của (**).
Mặt khác: h  x  .h  2   f  x   2 x   f  4  4  0  x  
0 0 0 1 
x0 ; 2 : h  x1   0 .

Nên (**) có nghiệm x   x ; 2  .


1 0

Vì h  x  có một điểm cực trị, nên (**) có không quá 2 nghiệm.


Vậy h  x   f  x 2   2 x  0 có hai nghiệm phân biệt. (2)

Từ (1) và (2) ta được: hàm số g  x   f  x 2   2 x có 3 điểm cực trị.

5
 
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  4000 và 5 25 y  2 y  x  log5  x  1  4 ?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Đặt log 5  x  1  t  x  5t  1 .
Phương trình trở thành:
5  52 y  2 y   5t  1  5t  4  52 y  2 y  5t 1   t  1 .
Xét hàm số f  u   5u  u  f   u   5u.ln 5  1  0 nên hàm số luôn đồng biến.

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Vậy để f  2 y   f  t  1  2 y  t  1  2 y  1  t  log 5  x  1
 0  2 y  1  log 5 4001  0  2 y  1  5  y  0;1; 2
Với mỗi nghiệm y ta tìm được một nghiệm x tương ứng.

Câu 48. Cho parabol  P  : y  x 2 và một đường thẳng d thay đổi cắt  P  tại hai điểm A , B sao cho
AB  2021 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn
nhất S max của S .
20213  1 20213 20213  1 20213
A. Smax  . B. Smax  . C. S max  . D. S max  .
6 3 6 6
Lời giải
2 2
Giả sử A(a; a ) ; B(b; b ) (b  a ) sao cho AB  2021 .
Phương trình đường thẳng d là: y  (a  b) x  ab . Khi đó
b b
1 3
S   (a  b) x  ab  x 2 dx     a  b  x  ab  x 2  dx  b  a  .
a a
6
2
2
Vì AB  2021   b  a    b 2  a 2   20212   b  a  1   b  a 
2
 2
  2021 .
2

2 20213 20183
  b  a   20212  b  a  b  a  2021  S  . Vậy Smax 
6 6

Câu 49. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau z  1  34, z  1  mi  z  m  2i
(trong đó m là số thực) và sao cho z1  z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị z1  z2 bằng
A. 2 B. 10 C. 2 D. 130
Lời giải
Chọn C

Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 , z2

Gọi z  x  iy,  x, y   

Ta có z  1  34  M , N thuộc đường tròn  C  có tâm I 1;0 , bán kính R  34

Mà z  1  mi  z  m  2i  x  yi  1  mi  x  yi  m  2i

2 2 2 2
  x  1   y  m    x  m   y  2
 2  m  1 x  2  m  2  y  3  0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Suy ra M , N thuộc đường thẳng d : 2  m  1 x  2  m  2  y  3  0

Do đó M , N là giao điểm của đường thẳng d và đường tròn  C 

Ta có z1  z2  MN nên z1  z2 lớn nhất khi và chỉ khi MN lớn nhất

 MN đường kính của  C  . Khi đó z1  z2  2OI  2


2 2 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 1   y  2   z  3  48 Gọi   là mặt

phẳng đi qua hai điểm A  0; 0; 4  , B  2; 0; 0  và cắt mặt cầu


S theo giao tuyến là đường tròn

 C  . Khối nón  N  có đỉnh là tâm của  S  , đường tròn đáy là  C  có thể tích lớn nhất bằng
128 88 215
A. B. 39 C. C.
3 3 3
Lời giải
Chọn B

Ta có tâm cầu I 1; 2;3  ; R  4 3

Gọi H là hình chiếu vuông góc của tâm cầu I lên mặt phẳng  

Vậy chiều cao của khối nón  N  là h  d  I , P   IH  IK , trong đó K là hình chiếu vuông góc
của I lên AB
Gọi  Q  là mặt phẳng đi qua I và vuông góc với ta có  Q  : x  2z  7  0

x  t

Phương trình AB :  y  0 thế vào  Q  ta được t  8  4t  7  0  t  3
 z  4  2t

Tọa độ K  3;0; 2   IK  3

Bán kính của khối nón r  48  h 2

1 1 1
 
Vậy thể tích của khối nón V   r 2 .h   48  h 2 .h   48  h 2 .h
3 3 3
  h  0;3

Khảo sát V ta tìm được Vmax  39

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23

You might also like