Professional Documents
Culture Documents
Câu 2. Cho cấp số cộng un với u1 4 và d 8 . Số hạng u20 của cấp số cộng đã cho bằng
A. 156 . B. 165 . C. 12 . D. 245 .
Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. y x 3 3x 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. y x3 3x 1. D. y x 4 2 x 2 1 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 2 và đồ thị hàm số y x 2 5 x
A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2.
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?
x x
A. log a log a x log a y B. log a log a x y
y y
x x log a x
C. log a log a x log a y D. log a
y y log a y
4
Câu 11. Cho biểu thức P x. 3 x 2 . x 3 , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 1 13 1
A. P x 3 B. P x 2 C. P x 24 D. P x 4
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2 2 x 2 2 x là
A. x 2 . B. x 2 . C. x 4 . D. x 4 .
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2 x 2 3 là:
A. x 6 . B. x 8 . C. x 11 . D. x 10 .
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 17. Tính tích phân I (2 x 1) dx
0
A. I 5 . B. I 6 . C. I 2 . D. I 4 .
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 2 i là
A. z 2 i . B. z 2 i . C. z 2 i . D. z 2 i .
Câu 19. Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 i . Số phức z1 z2 bằng
A. 3 i B. 3 i C. 3 i D. 3 i
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M 1;3 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1.
x 2 y 1 z 3
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một
1 3 2
vectơ chỉ phương của d ?
A. u4 1;3; 2 . B. u3 2;1;3 . C. u1 2;1; 2 . D. u2 1; 3; 2 .
Câu 29. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp 1; 2;3; 4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số
liên tiếp nào cùng chẵn bằng
9 16 22 19
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 30. Hỏi hàm số y 2 x 4 1 đồng biến trên khoảng nào?
1 1
A. ;0 . B. ; . C. 0; . D. ; .
2 2
x m2 m
Câu 31. Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0;1
x 1
bằng 2 .
m 1 m 1 m 1 m 1
A. . B. . C. . D. .
m 2 m 2 m 2 m2
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2log 2 x 1 log 2 5 x 1 là
A. 3;5 B. 1;3 C. 1;3 D. 1;5
3 4 4 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
Câu 34. Cho số phức z thoả mãn 3 z i 2 3i z 7 16i. Môđun của z bằng
A. 3. B. 5. C. 5. D. 3.
Câu 35. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB 3a, BC 3a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA 2a (tham khảo hình vẽ).
Câu 37. Trong không gian Oxyz . Cho tứ diện đều ABCD có A 0;1; 2 và hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng BCD là H 4; 3; 2 . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD .
A. I 3; 2; 1 . B. I 2; 1;0 . C. I 3; 2;1 . D. I 3; 2;1 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0; 2 , B 1; 2;1 , C 3; 2;0 và D 1;1;3. Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có phương trình là
x 1 t
x 1 t
x 2t
x 1 t
A. y 4t . B. y 4 . C. y 4 4t . D. y 2 4t
z 2 2t
z 2 2t
z 4 2t
z 2 2t
Câu 39. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị y f x như hình bên. Đặt
2
g x 2 f x x 1 .
Khi đó y g x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 3;3 tại
A. x 3 . B. x 3 . C. x 0 . D. x 1 .
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
3 x2
3 3x 2m 0 chứa không quá 9 số nguyên?
A. 1094. B. 3281. C. 1093. D. 3280.
2 x3 x khi x 1
Câu 41. Cho hàm số y f x . Biết tích phân
3x 4 khi x 1
I
f tan x
3
dx
e 1
x. f ln x2 1 dx bằng a với a, b , b 0 và
a
là phân số tối giản. Tính
cos x
2 0
2
x 1 b b
4
Câu 42. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz 1 i z 2i bằng
A. 6 B. 2 C. 2 D. 6
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,
a3
biết AB 4a, SB 6a. Thể tích khối chóp S . ABC là V . Tỷ số là
3V
5 5 5 3 5
A. B. C. D.
80 40 20 80
Câu 44. Công ty X định làm một téc nước hình trụ bằng inox (gồm cả nắp) có dung tích 1m 3 . Để tiết
kiệm chi phí công ty X chọn loại téc nước có diện tích toàn phần nhỏ nhất. Hỏi diện tích toàn
phần của téc nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)?
A. 5,59 m 2 B. 5,54 m 2 C. 5,57 m 2 D. 5, 52 m 2
x 1 y z 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và hai điểm A 1;3;1 ;
2 1 1
B 0; 2; 1 . Gọi C m; n; p là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC bằng
2 2 . Giá trị của tổng m n p bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
1
x
O 1 2 4
Câu 49. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau z 1 34, z 1 mi z m 2i
(trong đó m là số thực) và sao cho z1 z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị z1 z2 bằng
A. 2 B. 10 C. 2 D. 130
2 2 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 48 Gọi là mặt
Câu 2. Cho cấp số cộng un với u1 4 và d 8 . Số hạng u20 của cấp số cộng đã cho bằng
A. 156 . B. 165 . C. 12 . D. 245 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: u20 u1 19d 4 19.8 156 .
Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
Câu 5. Cho hàm f x liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau:
A. y x3 3x 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. y x3 3x 1 . D. y x 4 2 x 2 1 .
Lời giải
Chọn B
+) Ta có đồ thị của hàm số đa thức bậc 4 trùng phương nên phương án hàm số bậc ba loại.
+) Nhận thấy lim y hệ số a 0 .
x
Chọn A
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3 x 2 x 2 5 x x3 5 x 0 .
x 5
Vậy số giao điểm của 2 đồ thị là 3.
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?
x x
A. log a log a x log a y B. log a log a x y
y y
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
x x log a x
C. log a log a x log a y D. log a
y y log a y
Lời giải
Chọn A
Theo tính chất của logarit.
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y 13x
13x
A. y B. y x.13x 1 C. y 13x ln13 D. y 13x
ln13
Lời giải
Chọn C
Ta có: y 13x ln13 .
4
Câu 11. Cho biểu thức P x. 3 x 2 . x 3 , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 1 13 1
3 2 24 4
A. P x B. P x C. P x D. P x
Lời giải
Chọn C
3 7 7 13 13
4 3 4 3 4 4
Ta có, với x 0 : P 4 x. 3 x 2 . x 3 x. x 2 .x 2 x. x 2 x.x 6 x 6 x 24 .
log 2 x 2 3 x 2 8 x 10 (thỏa).
f x dx 3 g x dx 1 f x g x dx
Câu 16. Biết 2 và 2 . Khi đó 2 bằng
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
3 3 3
Ta có: f x g x dx f x dx g x dx 4 .
2 2 2
2
Câu 17. Tính tích phân I (2 x 1) dx
0
A. I 5 . B. I 6 . C. I 2 . D. I 4 .
Lời giải
Chọn B
2
2
Ta có I (2 x 1) dx x x
2
0
4 2 6.
0
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M 1;3 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có M 1;3 là điểm biểu diễn số phức z z 1 3i .
Vậy phần thực của z bằng 1 .
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6a 2 và chiều cao h 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a3 .
Lời giải
Câu 24. Cho hình trụ có bán r 7 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 42 . B. 147 . C. 49 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A
S xq 2 rl 42 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 3;5 . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trục
Oy .
A. A 2;3;5 . B. A 2; 3; 5 . C. A 2; 3;5 . D. A 2; 3; 5 .
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A 2; 3;5 lên Oy . Suy ra H 0; 3;0
Khi đó H là trung điểm đoạn AA .
x A 2 xH x A 2
y A 2 yH y A 3 A 2; 3; 5 .
z 2 z z 5
A H A
2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 9 . Bán kính của S bằng
A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 4 y z 3 0 . Véctơ nào sau đây là véc tơ
pháp tuyến của ?
A. n1 2; 4; 1 . B. n2 2; 4;1 . C. n3 2; 4;1 . D. n1 2; 4;1 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng : 2 x 4 y z 3 0 có một véctơ pháp tuyến là n 2; 4; 1 .
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
x m2 m
Câu 31. Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0;1
x 1
bằng 2 .
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2log 2 x 1 log 2 5 x 1 là
A. 3;5 B. 1;3 C. 1;3 D. 1;5
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: 1 x 5 .
2 2
Ta có 2log 2 x 1 log 2 5 x 1 log 2 x 1 log 2 2 5 x x 1 10 2 x
x 2 9 0 3 x 3 . Vậy tập nghiệm của bpt là S 1;3 .
1 2
7
Câu 33. Biết rằng hàm số f x ax 2 bx c thỏa mãn f x dx , f x dx 2 và
0
2 0
3 4 4 3
A. . B. . . D. .C.
4 3 3 4
Lời giải
a b
Ta có: f x dx ax 2 bx c dx = x3 x 2 cx C .
3 2
1
7 a b 1 7 1 1 7
Lại có: f x dx x 3 x 2 cx a b c 1 .
0
2 3 2 0 2 3 2 2
2
a b 2 2 8
f x dx 2 3 x
3
x cx 2 a 2b 2c 2 2 .
0 2 0 3
3
13 a 3 b 2 3 13 9 13
f x dx
0
2
x x cx
3 2 0 2
9a b 3c
2 2
3 .
1 1 7
3 a 2 b c 2
a 1
8
Từ 1 , 2 và 3 ta có hệ phương trình: a 2b 2c 2 b 3 .
3 16
9 13 c
9 a b 3c 3
2 2
Câu 34. Cho số phức z thoả mãn 3 z i 2 3i z 7 16i. Môđun của z bằng
A. 3. B. 5. C. 5. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Đặt z a bi a; b .
Theo đề ta có
3a bi i 2 3i a bi 7 16i 3a 3bi 3i 2a 2bi 3ai 3b 7 16i
a 3b 7
a 3b 7
a 1
a 3b 3a 5b 3 7 16i
.
3a 5b 3 16
3a 5b 13
b 2
Vậy z 12 22 5 .
Câu 35. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB 3a, BC 3a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA 2a (tham khảo hình vẽ).
SA 2a 3 30 0.
tan SCA SCA
3a 3a
AC 2 2 3
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, BA BC a và BAC 30 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi D là điểm đối xứng với B qua AC . Khoảng cách
từ B đến mặt phẳng SCD bằng
2a 21 a 2 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 2 14 7
Lời giải
Chọn D
a 3
Ta có AH AD.sin 60 .
2
1 1 1 7
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAH , ta có 2
2
2 2 . Từ đó,
AK AH SA 3a
a 21
AK .
7
a 21
Vì AB // SCD nên d B, SCD d A, SCD AK .
7
Câu 37. Trong không gian Oxyz . Cho tứ diện đều ABCD có A 0;1; 2 và hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng BCD là H 4; 3; 2 . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD .
A. I 3; 2; 1 . B. I 2; 1;0 . C. I 3; 2;1 . D. I 3; 2;1 .
Lời giải
Gọi I a; b; c IA a;1 b; 2 c ; IH 4 a; 3 b; 2 c
ABCD là tứ diện đều nên tâm I của mặt cầu ngoại tiếp trùng với trọng tâm tứ diện
a 3 4 a a 3
IA 3IH 1 b 3 3 b b 2 I 3; 2; 1 .
c 1
2 c 3 2 c
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0; 2 , B 1;2;1 , C 3; 2;0 và D 1;1;3. Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có phương trình là
x 1 t
x 1 t
x 2 t
x 1 t
A. y 4t . B. y 4 . C. y 4 4t . D. y 2 4t
z 2 2t
z 2 2t
z 4 2t
z 2 2t
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Chọn C
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD nhận vectơ pháp tuyến của BCD là
vectơ chỉ phương
Ta có BC 2; 0; 1 , BD 0; 1; 2
ud nBCD BC ; BD 1; 4; 2
Khi đó ta loại đáp án A và B
1 2 t
t 1
Thay điểm A1;0;2 vào phương trình ở phương án C ta có 0 4 4t t 1 .
t 1
2 4 2t
Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm A nên C là phương án
đúng
Câu 39. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị y f x như hình bên. Đặt
2
g x 2 f x x 1 .
Khi đó y g x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 3;3 tại
A. x 3 . B. x 3 . C. x 0 . D. x 1 .
Lời giải.
Chọn A
2
Ta có g x 2 f x x 1 g x 2 f x x 1 . Vẽ đồ thị hàm số y x 1 trên cùng
hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số y f x .
Vậy y g x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 3;3 tại x 3 .
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
3 x 2
3 3x 2m 0 chứa không quá 9 số nguyên?
A. 1094. B. 3281. C. 1093. D. 3280.
Lời giải.
Chọn D
Đặt t 3x , t 0 bất phương trình 3x 2 3 3x 2m 0 1 trở thành 9t 3 t 2m 0 2 .
3 3
Nếu 2m m 1 thì không có số nguyên dương m nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
9 18
3 3 3
Nếu 2m m thì bất phương trình 2 t 2m .
9 18 9
3
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình 1 là S ;log 3 2m .
2
38
Để S chứa không quá 9 số nguyên thì log 3 2m 8 0 m
2
Vậy có 3280 số nguyên dương m thỏa mãn.
2 x 3 x khi x 1
Câu 41. Cho hàm số y f x . Biết tích phân
3x 4 khi x 1
I
f tan x
3
dx
e 1
x. f ln x2 1 dx bằng a với a, b , b 0 và
a
là phân số tối giản. Tính
cos x
2
0
2
x 1 b b
4
Chọn A
Ta có I
3
f tan x
dx
e 1
x. f ln x 2 1 dx J K .
cos 2 x
0
x 12
4
3
f tan x 1
+) J 2
dx . Đặt t tan x dt 2
dx . Đổi cận x t 3; x t 1 .
cos x cos x 3 4
4
1 1 1 2 x 1
+) K
e 1
x. f ln x 2 1 dx . Đặt t ln x 1 dt 2 x dx x dx dt .
2
0
2
x 1 x 1 2
x 1 2 2
1
Đổi cận x e 1 t ; x 0 t 0 .
2
1 1 1 1
2
dt 2 dx 2 3 x 4 3 2 13
Suy ra K f t f x dx x 2 2 x .
0
2 0 2 0 2 4 0 16
13 61 a 61
Vậy I J K 3 . Do đó P a b 77 .
16 16 b 16
Câu 42. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz 1 i z 2i bằng
A. 6 B. 2 C. 2 D. 6
Lời giải
Chọn A
Giả sử số phức z có dạng: z x yi , x , y .
Ta có: iz 1 i z 2i i x yi 1 i x yi 2i x 2 y yi 2i .
x 2 y 0 x 4
x y 6.
y 2 y 2
Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng 6 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,
a3
biết AB 4a, SB 6a. Thể tích khối chóp S . ABC là V . Tỷ số là
3V
5 5 5 3 5
A. B. C. D.
80 40 20 80
Lời giải
Chọn B
Ta có:
+ ABC vuông cân tại C , AB 4a suy ra
AC BC 2a 2.
1
Do đó: S ABC AC .BC 4a 2 .
2
+ SA ABC SA AB ABC vuông tại A
2 2
SA SB 2 AB 2 6a 4a 2a 5.
+ Khối chóp S . ABC có SA ABC
1 1 8a 3 5
V S ABC .SA 4a 2 .2a 5
3 3 3
a3 a3 5
Vậy tỷ số: 3
.
3V 3.8a 5 40
3
Câu 46. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và f 0 0; f 4 4 . Biết hàm y f x có
đồ thị như hình vẽ.
1
x
O 1 2 4
5
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 x 4000 và 5 25 y 2 y x log5 x 1 4 ?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Đặt log 5 x 1 t x 5t 1 .
Phương trình trở thành:
5 52 y 2 y 5t 1 5t 4 52 y 2 y 5t 1 t 1 .
Xét hàm số f u 5u u f u 5u.ln 5 1 0 nên hàm số luôn đồng biến.
Câu 48. Cho parabol P : y x 2 và một đường thẳng d thay đổi cắt P tại hai điểm A , B sao cho
AB 2021 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn
nhất S max của S .
20213 1 20213 20213 1 20213
A. Smax . B. Smax . C. S max . D. S max .
6 3 6 6
Lời giải
2 2
Giả sử A(a; a ) ; B(b; b ) (b a ) sao cho AB 2021 .
Phương trình đường thẳng d là: y (a b) x ab . Khi đó
b b
1 3
S (a b) x ab x 2 dx a b x ab x 2 dx b a .
a a
6
2
2
Vì AB 2021 b a b 2 a 2 20212 b a 1 b a
2
2
2021 .
2
2 20213 20183
b a 20212 b a b a 2021 S . Vậy Smax
6 6
Câu 49. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau z 1 34, z 1 mi z m 2i
(trong đó m là số thực) và sao cho z1 z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị z1 z2 bằng
A. 2 B. 10 C. 2 D. 130
Lời giải
Chọn C
Gọi z x iy, x, y
Mà z 1 mi z m 2i x yi 1 mi x yi m 2i
2 2 2 2
x 1 y m x m y 2
2 m 1 x 2 m 2 y 3 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Suy ra M , N thuộc đường thẳng d : 2 m 1 x 2 m 2 y 3 0
C . Khối nón N có đỉnh là tâm của S , đường tròn đáy là C có thể tích lớn nhất bằng
128 88 215
A. B. 39 C. C.
3 3 3
Lời giải
Chọn B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của tâm cầu I lên mặt phẳng
Vậy chiều cao của khối nón N là h d I , P IH IK , trong đó K là hình chiếu vuông góc
của I lên AB
Gọi Q là mặt phẳng đi qua I và vuông góc với ta có Q : x 2z 7 0
x t
Phương trình AB : y 0 thế vào Q ta được t 8 4t 7 0 t 3
z 4 2t
Tọa độ K 3;0; 2 IK 3
1 1 1
Vậy thể tích của khối nón V r 2 .h 48 h 2 .h 48 h 2 .h
3 3 3
h 0;3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/