Professional Documents
Culture Documents
2. Chuẩn đầu ra
Người tốt nghiệp chương trình Kỹ thuật điện có kiến thức, kỹ năng và năng lực nghề
nghiệp sau:
Ký Trình độ năng
Chuẩn đầu ra (CĐR)
hiệu lực (TĐNL)
Đạt được mục tiêu (1): Áp dụng được các kiến thức mới
về ngành, kỹ thuật và thiết bị hiện đại vào quá trình phát
1 5
triển sản phẩm, qui trình công nghệ, giải pháp kỹ thuật, dự
án…
Nắm bắt được xu hướng phát triển của kỹ thuật, công nghệ
1.1 và các tác động môi trường; hiểu biết về các tiêu chuẩn kỹ 5
thuật của ngành.
Áp dụng được kiến thức chuyên ngành nâng cao về kỹ
1.2 thuật và công nghệ để giải quyết các vấn đề trong vận hành 4
các hệ thống công nghiệp.
Áp dụng các công nghệ mới trong việc xây dựng và triển
1.3 4
khai dự án, đầu tư kỹ thuật, phát triển sản phẩm.
Đạt được mục tiêu (2): Áp dụng được kiến thức về kỹ năng
chuyên nghiệp, phẩm chất cá nhân trong tổ chức vận hành
2 5
các dự án đầu tư, các hệ thống công nghiệp nhằm tối ưu
chi phí sản xuất và nâng cao chất lượng sản phẩm.
2.1 Hiểu biết công nghệ ngành công nghiệp. 6
Áp dụng được các kiến thức và công cụ quản lý trong vận
2.2 5
hành hệ thống công nghiệp.
Quản lý linh hoạt nguồn lực (cơ sở vật chất, công nghệ,
2.3 nhân lực, tài chính) để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh 5
doanh.
Đạt được mục tiêu (3): Áp dụng được kỹ năng chuyên
3 nghiệp và phương tiện thông tin điện tử hiện đại làm việc 5
hiệu quả và hội nhập tốt trong môi trường quốc tế
Tư duy logic, sáng tạo trong sản xuất công nghiệp, thích
3.1 5
nghi và chấp nhận thách thức trong xu thế toàn cầu hoá.
Thành lập và dẫn dắt dự án, đàm phán, hợp tác và lãnh đạo
3.2 4
nhóm các nhà kỹ thuật đa ngành.
Đạt được mục tiêu (4): Áp dụng được kiến thức được trang
4 bị để cập nhật, tự nghiên cứu và vận dụng trong quá trình 4
làm việc
4.1. Khả năng đọc tài liệu chuyên môn bằng tiếng anh 4
Có quan hệ tốt với cơ sở đào tạo ( giảng viên hướng dẫn…)
4.2. cũng như các hãng để tự cập nhật kiến thức trong tương 4
lai
Bảng ghi chú thang thước đo năng lực theo Bloom (TĐNL)
TĐNL Ý nghĩa
1 Có biết qua/nghe qua
2 Có hiểu biết/có thể tham gia
3 Có khả năng ứng dụng
4 Có khả năng phân tích
5 Có khả năng tổng hợp
6 Có khả năng đánh giá
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa
Thạc sĩ khoa
TT Khối kiến thức Thạc sĩ kỹ thuật
học
Ngành đúng Đại học Bách khoa Hà Nội có bằng A1.1 A1.2 A1.3
tốt nghiệp loại trung bình khá trở
nghiên cứu
lên.
+ Điện hệ CQ;
Ngành phù + Điện hệ tại chức của Đại học Bách
B1.1 B1.2 B1.3
hợp khoa Hà Nội có bằng tốt nghiệp
loại khá trở lên.
+ Cơ điện tử hệ CQ;
Ngành gần C1.1 C1.2 C1.3
+ Điện tử viễn thông hệ CQ
+ HTĐ, Thiết bị điện hệ CQ;
Đối tượng dự thi định hướng ứng
+ HTĐ, Thiết bị điện hệ tại chức của
Ngành đúng A2.1 A2.2 A2.3
Đại học Bách khoa Hà Nội có bằng
tốt nghiệp loại TB khá trở lên.
+ Điện hệ CQ;
dụng
Không
1 Đối tượng nhóm A 0 phải học
bổ sung
2 Đối tượng nhóm B 5 1 và 5
Không
4 Đối tượng nhóm A 0 phải học
bổ sung
5 Đối tượng nhóm B 6 7,8
Bảng 4: Danh mục đối tượng được xét miễn học phần chuyên ngành
(Miễn tối đa 15TC)
Các HP được miễn Các HP được miễn
Số TC Ghi
TT Đối tượng cho chuyên ngành cho chuyên ngành
được miễn chú
HTD (bảng 3) TBD (bảng 3)
1 A1.1, A2.1 gồm các HP từ 1 Miễn hoàn toàn
≤15 đến 3 và tối đa 7
TC tự chọn từ HP
số 5 đến số 8
2 A1.2, A2.2 Các HP 1,2,5 và gồm HP 12, 13,
tối đa 3 TC tự 14 và tối đa 3 TC
≤10 tự chọn từ HP số
chọn từ HP số 6
đến số 8 15 đến số 18
3 B1.1, B2.1 14 và 5 TC tự
≤8 Các HP 2,5,6 chọn
9. Thang điểm
Điểm chữ (A, B, C, D, F) và thang điểm 4 quy đổi tương ứng được sử dụng để đánh
giá kết quả học tập chính thức. Thang điểm 10 được sử dụng cho điểm thành phần (điểm
tiện ích) của học phần.
NỘI TÍN
Mã HP TÊN HỌC PHẦN GHI CHÚ
DUNG CHỈ
KIẾN THỨC CHUNG
NỘI TÍN
Mã HP TÊN HỌC PHẦN GHI CHÚ
DUNG CHỈ
KIẾN THỨC CHUNG
Học kỳ I 16 TC
SS6010 Triết học 3
EE6141 Thị trường điện 2
EE6046 Bảo vệ và điều khiển HTĐ II 3
EE6056 Tối ưu hóa chế độ hệ thống điện 3
EE6078 Quy hoạch phát triển hệ thống điện 2
Các phương pháp tính toán phân tích hệ thống
EE6111 3
điện
Học kỳ II 14 TC LV6002
Hệ thống truyền tải điện xoay chiều linh hoạt
EE6301 3
(FACTS)
Học
phần
theo
danh
Các môn tự chọn ưu tiên 11 Luận văn tốt
mục nghiệp
học 15(0-2-16-40)
phần
10.2
Học kỳ III
Luận văn tốt nghiệp
* Các học phần bổ sung được học trong học kỳ I. Học viên bắt đầu nhận đề tài ngay từ
đầu khóa học, đề cương luận văn phải được các bộ môn chuyên môn thẩm định và thông
qua.
11.2 Định hướng nghiên cứu (chuyên ngành hẹp hệ thống điện)
Học kỳ I 16 TC LV6001
SS6010 Triết học 3
EE6141 Thị trường điện 2
EE6046 Bảo vệ và điều khiển HTĐ II 3 Luận văn tốt
nghiệp
EE6056 Tối ưu hóa chế độ hệ thống điện 3
15(0-2-30-50)
EE6078 Quy hoạch phát triển hệ thống điện 2
Các phương pháp tính toán phân
EE6111 3
tích hệ thống điện
Học kỳ II 14 TC
Hệ thống truyền tải điện xoay
EE6301 3
chiều linh hoạt (FACTS)
Học kỳ III
Luận văn tốt nghiệp
* Các học phần bổ sung được học trong học kỳ I. Học viên bắt đầu nhận đề tài ngay từ
đầu khóa học, đề cương luận văn phải được các bộ môn chuyên môn thẩm định và thông
qua.
11.3 Định hướng ứng dụng (chuyên ngành hẹp Thiết bị điện)
Học kỳ I 16 TC
SS6010 Triết học 3
EE6018 Thiết kế máy điện 3
EE6028 Thiết kế khí cụ điện 3
EE6038 Thiết kế thiết bị điều 3
khiển
EE6441 Mô hình tổng quát 3
máy điện
Phương pháp tính
EE6431 2
toán điện từ trường
Học kỳ II 14 TC LV6002
Học phần theo danh mục học phần Các môn tự chọn ưu
14 Luận văn tốt
10.3 tiên
nghiệp
15(0-2-16-40)
Học kỳ III
Luận văn tốt nghiệp
* Các học phần bổ sung được học trong học kỳ I. Học viên bắt đầu nhận đề tài ngay từ
đầu khóa học, đề cương luận văn phải được các bộ môn chuyên môn thẩm định và thông
qua.
11.4 Định hướng nghiên cứu (chuyên ngành hẹp Thiết bị điện)
Học kỳ I 16 TC LV6001
SS6010 Triết học 3
EE6018 Thiết kế máy điện 3
EE6028 Thiết kế khí cụ điện 3
EE6038 Thiết kế thiết bị điều khiển 3
EE6441 Mô hình tổng quát máy điện 3
Phương pháp tính toán điện từ
EE6431 2 Luận văn tốt
trường
nghiệp
EE6461 Máy điện đặc biệt 2 15(0-2-30-50)
Học kỳ II 14 TC
Học kỳ III
Luận văn tốt nghiệp
* Các học phần bổ sung được học trong học kỳ I. Học viên bắt đầu nhận đề tài ngay từ
đầu khóa học, đề cương luận văn phải được các bộ môn chuyên môn thẩm định và thông
qua.