You are on page 1of 2

ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN

HỌ VÀ TÊN.............................................................. MÃ SINH VIÊN:.................................................................


LỚP:............................................................................KHOA:.................................................................................
HỌC KỲ:....................................................................NĂM HỌC:..........................................................................
Điểm SV tự Lớp
TT Nội dung đánh giá Ghi chú
tối đa đánh giá ĐG
I Ý thức và kết quả học tập 20
Hoàn thành kế hoạch học tập của học kỳ (không đủ điều kiện
dự thi, đăng ký nhưng không theo học: trừ 2 điểm/học phần; Không
1 4
hoàn thành đợt thực tế nghề, tiếp cận nghề, thao tác nghề: trừ 2
điểm/đợt; không hoàn thành khóa luận tốt nghiệp: 0 điểm)
Tham gia đầy đủ, nghiêm túc các buổi sinh hoạt học
2 6
thuật, hoạt động ngoại khóa: trừ 2 điểm/1 lần vắng
Kết quả học tập của học kỳ - điểm trung bình chung học
3 tập (3,60-4,00 = 6 điểm; 3,20-3,59 = 4 điểm; 2,50-3,19 = 2 điểm; 6
2,00 - 2,49 = 1 điểm; <2,00 = 0 điểm).
Thực hiện nghiêm túc quy chế thi và kiểm tra: vi phạm
4 một lần từ khiển trách (-5 điểm), cảnh cáo (-10 điểm), 4
đình chỉ thi (-20 điểm)
II Chấp hành nội quy, quy định của nhà trường 25
Chấp hành nghiêm túc nội quy, quy định đối với sinh viên
1 5
khi đến trường. Trừ 2 điểm/1 lần vi phạm
Tham gia sinh hoạt lớp, sinh hoạt chi đoàn đầy đủ. Vắng
2 10
một buổi trừ 4 điểm
Chấp hành nghiêm túc việc đánh giá các phiếu khảo sát
3 5
về người học. Không làm: 0 điểm
Cung cấp thông tin cư trú đúng quy định. (Không cung
4 5
cấp thông tin hoặc muộn: 0 điểm)
Ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị, xã
III 20
hội, VHVN-TT, phòng chống các TNXH
Thành viên và tham gia tích cực các hoạt động câu lạc bộ,
đội trực thuộc Đoàn thanh niên, Hội sinh viên của nhà
1 5
trường (Đoàn TN lập danh sách và có đánh giá điểm từ 0 đến 5
điểm )
Thành viên đội văn nghệ, thể thao, tình nguyện hè, tiếp
2 sức mùa thi, tiếp sức đến trường có xác nhận của tổ chức 5
(cấp khoa = 3 điểm, cấp trường = 5 điểm)
3 Tham gia các hoạt động xã hội (hiến máu tình nguyện; bảo vệ 5
môi trường; phòng chống và khắc phục hậu quả thiên tai; công tác
từ thiện do nhà trường tổ chức). Không tham gia: 0 điểm
Tham gia tích cực vào các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT
4 5
do lớp, chi đoàn và khoa tổ chức. Không tham gia: 0 điểm
IV Phẩm chất công dân và quan hệ cộng đồng 25
Chấp hành và tham gia đầy đủ sinh hoạt chính trị trong
học kỳ 1 (vắng 1 buổi không lý do: trừ 5 điểm) hoặc đối thoại
1 8
sinh viên với Hiệu trưởng trong học kỳ 2 (không tham gia
đối thoại cấp lớp không lý do: trừ 5 điểm)
Tham gia đóng các khoản như: Quỹ lớp, quỹ đoàn, đoàn
2 phí, hội phí,… đúng quy định. Không đóng 1 trong các 10
khoản: 5 điểm; đóng muộn: trừ 3 điểm
Tham gia quyên góp, ủng hộ từ thiện cho vùng sâu, vùng
3 xa, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn,…do nhà trường phát 7
động. Không tham gia: trừ 1 điểm/1 hoạt động
Ý thức và kết quả tham gia công tác phụ trách lớp, Điểm rèn luyện từ mục 1 đến mục 3 sinh
V các đoàn thể, tổ chức trong nhà trường hoặc đạt được viên chỉ lấy điểm cao nhất. Có thể cộng
thành tích trong học tập, rèn luyện sinh viên thêm điểm của mục 4, 5, 6 nếu có.
Ủy viên BCH Đoàn trường; BCH Hội sinh viên trường;
1 Chi ủy viên chi bộ CTSV; Trưởng các CLB/đội; Phó bí 10
thư LCĐ; Lớp trưởng, Bí thư chi đoàn;
Ủy viên BCH LCĐ, Tổ trưởng tổ Đảng sinh viên; đội phó
2 8
các CLB/đội; lớp phó, phó bí thư, UVBCH chi đoàn
Ủy viên BCH chi đoàn, Tổ trưởng, nhóm trưởng các tổ,
3 6
nhóm thuộc CLB/đội; Tổ trưởng của các tổ trong lớp
Nhận được giải thưởng hoặc nhận được giấy khen khi
4 tham gia các hoạt động từ cấp Đại học Huế trở lên: 10 10
điểm; cấp trường: 8 điểm; cấp khoa: 4 điểm
5 Có chứng chỉ kỹ năng mềm trong học kỳ 5
Có tham gia NCKH cấp khoa trở lên (có xác nhận của
6 4
BCN khoa):
VI Không đóng Bảo hiểm y tế đúng quy định Hạ 2 mức hạnh kiểm
Tổng điểm rèn luyện: Từ mục I đến mục V
Sinh viên tự đánh giá: ......................điểm. Tập thể lớp đánh giá:………………………điểm
*Lưu ý: - Tổng điểm rèn luyện của sinh viên là tổng của mục I đến V, nếu trên 100 điểm chỉ lấy 100 điểm
- Nếu sinh viên tham gia nhiều CLB/đội thì lựa chọn 1 CLB/đội tham gia tốt nhất để xác nhận.
Thừa Thiên Huế, ngày......tháng.....năm...........
Xác nhận của CVHT Xác nhận của BCS - BCH Sinh viên đánh giá

You might also like