You are on page 1of 30

Chuyên đề: ĐỒNG + TRÁI NGHĨA

(tổng ôn cho 2k trước thi)

Compiled by Mrs Trang Anh

Facebook: Mrstranganh87

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in
meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: As children we were very close, but as we grew up we just drifted apart.
A. became less sympathetic B. became less serious
C. became less friendly D. became less childlike
Đáp án C
Giải thích : to drift apart : chia ly, chia xa
Dịch nghĩa : Khi còn nhỏ chúng tôi rất thân nhau, nhưng khi lớn lên chúng tôi không còn liên lạc
với nhau nữa.
Question 2: Magazines were the first visual medium before the advent of television
A. acceptance B. achievement C. arrival D. spiritually
Đáp án C
Giải thích : advent (n) = arrival (n) : sự đến, sự tới
Đáp án C
Sửa : have motivated --> has motivated
Giải thích : Chủ ngữ ở đây là “Her passion for helping people”là 1 cụm động từ, do đó động từ
chính phải chia ở dạng số ít.
Question 3: We decided to pay for the car on the installment plan.
A. cash and carry B. monthly payment C. credit card D. piece by piece
Đáp án B
Installment: phần trả mỗi lần (của một số tiền), trả góp
Trong câu này đồng nghĩa là monthly payment: trả tiền hàng tháng
Dịch câu:
Chúng tôi quyết định trả tiền cho chiếc xe bằng kế hoạch trả góp.
Question 4: I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith!
A. altogether B. specifically C. thoroughly D. considerably
Đáp án C
clearly and definitely: rõ ràng và dứt khoát
đồng nghĩa là thoroughly : [một cách] hoàn toàn, [một cách] hoàn hảo
altogether: cả thảy, tất cả
specifically : [một cách] riêng biệt
considerably: [một cách] rất lớn, nhiều
Dịch câu: Tôi đã nói rõ ràng là không được viết bằng bút chì, Smith!
Question 5: The biggest purpose in studying abroad is to see more of the world.
A. production B. possibility C. result D. reason
Đáp án D
A. production: năng suất B. possibility: khả năng
C. result: kết quả D. reason: lý do
Purpose= reason: mục đích
Mục đích lớn nhất của việc học tập ở nước ngoài là để khám phá thế giới nhiều hơn.
Question 6: A small controversy erupted among the women about who had the best recipe.
A. contest B. decision C. debate D. fight
Đáp án C
A. contest: cuộc thi B. decision: quyết định
C. debate: tranh luận D. fight: chiến đấu
Controversy: cuộc tranh cãi= debate
Một cuộc tranh luận nhỏ đã nổ ra giữa những phụ nữ về những người có công thức nấu ăn ngon
nhất
Question 7: The air is naturally contaminated by foreign matter such as plant pollens and dust.
A. filled B. concentrated C. polluted D. occupied
Đáp án C
A: điền
B: tập trung
C: ô nhiễm
D: chiếm giữ
Contaminate = pollute: ô nhiễm
Dịch: Không khí bị ô nhiễm theo cách tự nhiên bởi các yếu tố bên ngoài như phấn hoa hoặc bụi
bẩn.
Question 8: Shake a leg or you will miss the train.
A. Hurry up B. Slow down C. Watch out D. Put down
Đáp án A
A: nhanh lên B: chậm lại
C: trông chừng D: đặt xuống
Shake a leg = hurry up: nhanh lên
Dịch: Nhanh lên hoặc là anh sẽ lỡ tàu đó.
Question 9: There was a long period without rain in the countryside last year so the harvest
was poor.
A. famine. B. flood C. drought D. epidemic
Giải:
- a long period without rain: một giai đoạn dài không có mưa ~ drought /draʊt/ (n): hạn hán
E.g: It has been the worst drought in the country’s history.
- famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói
E.g: Four million people are now facing famine.
- flood /flʌd/ (n): lũ lụt
E.g: The heavy rain has caused floods in many parts of the country.
- epidemic /ˌepɪˈdemɪk/ (n): bệnh dịch
E.g: Obesity has reached epidemic proportions in this country.
 Đáp án C (Có một giai đoạn dài không có mưa ở các vùng nông thôn năm ngoái nên vụ thu
hoạch rất kém)
Question 10: "He insisted on listening to the entire story".
A. part B. funny C. whole D. interesting
Giải:
- entire /ɪnˈtaɪər/ (adj) ~ whole /hoʊl/ (adj): toàn bộ
E.g: He spent the whole day writing.
- part /pɑːrt/ (n): một phần
E.g: The book falls into three distinct parts.
- funny /ˈfʌni/ (adj): buồn cười, tiếu lâm
E.g: That's the funniest thing I've ever heard.
- interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị
E.g: Can't we do something more interesting?
 Đáp án C (Anh ấy khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.)
Question 11: When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is
saying or asking you.
A. be related to B. be interested in C. pay all attention to D. express interest in
Giải:
- concentrate on ~ pay all attention to: tập trung, chú ý
E.g: How many times do I have to ask you to pay all attention?
 Đáp án C (Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói
hoặc hỏi bạn)
Question 12: He drives me to the edge because he never stops talking.
A. steers me B. irritates me C. moves me D. frightens me
Giải:
- drive sb to the edge = irritate sb: Chọc tức; làm cho ai tức, giận phát điên.
- steer /stɪr/ (v): lái, dẫn
E.g: She steered me towards a table in the corner. (Cô ấy dẫn tôi tới một cái bàn ở trong góc.)
- move /muːv/ (v): chuyển, di chuyển, đổi chỗ, rời chỗ
E.g: We don't like it here so we've decided to move.
- frighten (somebody) /ˈfraɪtn/ (v): làm cho (ai) hoảng sợ
E.g: She doesn't frighten easily (= it is not easy to make her afraid).
 Đáp án B (Anh ấy làm tôi tức phát điên vì anh ấy không bao giờ ngừng nói chuyện)
Question 13: School uniform is required in most of Vietnamese schools.
A. divided B. depended C. compulsory D. paid
Giải:
- be required: được yêu cầu ~ compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộc
E.g: It is compulsory for all motorcyclists to wear helmets.
- divide /dɪˈvaɪd/ (v): chia, phân chia
E.g: A sentence can be divided up into meaningful segments.
- depend /dɪˈpend/ (v): phụ thuộc; dựa vào; tin vào
E.g: He was the sort of person you could depend on.
- pay – paid – paid (v): trả/nộp/thanh toán (tiền); sinh lợi
E.g: Are you paying in cash or by credit card?
 Đáp án C (Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học Việt Nam)
Question 14: Readers are required to abide by the rules of the lybrary and mind their manners.
A. memorize B. obey C. compose D. review
Đáp án B
Abide by: tuân thủ= obey: vâng lời.
Người đọc cần phải tuân thủ các quy tắc của người lybrary và thận trọng với cách cư xử của họ.
Question 15: The whole village was wiped out in the earthquake last night.
A. Cleaned well B. destroyed C. changed completely D. removed quickly
Đáp án B
Wipe out= destroy: phá hủy
Toàn bộ ngôi làng đã bị phá hủy trong trận bão tối qua.
Question 16: She was devoted teacher. She spent most of her time teaching and taking care of
her students.
A. intelligent B. dedicated C. polite D. honest
Đáp án B
dedicated
Giải thích : devoted = dedicated (a) : tận tâm, tận tuỵ
Question 17: Thanks to better health care, there’re more and more centenarians nowadays.
A. Children whose parents can’t afford their schooling
B. Children who die at birth
C. People who live 100 years and more
D. People who suffer from fatal diseases
Đáp án C
People who live 100 years and more
Giải thích : centenarian (n) : người sống lâu trăm tuổi
Question 18: Computers and telecommunication are bound to have a huge influence on various
aspects of our life.
A. equivalent B. like C. diverse D. penalty
Đáp án C
A: tương đương
B: giống như
C: đa dạng
D: tương tự
Various = diverse (tính từ): đa dạng
Dịch: Máy tính và các phương tiện viễn thông chắc chắn có 1 sự ảnh hưởng lớn đến nhiều các
khía cạnh trong cuộc sống của chúng ta.
Question 19: Aquatic sports have long been acknowledged as excellent ways to take physical
exercises.
A. reduced B. encouraged C. recognized D. practiced
Đáp án C
A: giảm
B: khuyến khích
C: công nhận
D: thực hành
Acknowledge= recognize : nhận ra, công nhận
Dịch: Các môn thể thao dưới nước được công nhận là những cách tuyệt vời để tập thể dục.
Question 20: Thanks to the invention of microscope, biologists can now gain insights into the
nature of the human cell.
A. deep understanding B. in-depth studies C. spectacular sightings D. far-sighted views
Đáp án A
insights : sự hiểu biết/ sự hiếu thấu
A.hiểu sâu sắc
B. nghiên cứu chuyên sâu
C. cảnh tượng hùng vĩ
D. cái nhìn xa trông rộng
Câu này dịch như sau: Nhờ vào sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh học bây giờ có thể
đạt được sự hiểu thấu bản chất tế bào của con người.
Question 21: To get the best deal on a new car, you need to know what a car is really worth.
A. get the highest quality B. pay the lowest price
C. save the most amount of petrol D. reach the fastest agreement
Đáp án B
get the best deal : mua được với giá thấp nhất.
A.đạt được chất lượng tốt nhất
B. trả tiền với giá thấp nhất
C. tiết kiệm nhiên liệu nhất
D. đạt được sự thỏa thuận nhanh nhaasrt.
Câu này dịch như sau: Để mua được chiếc ô tô mới với giá thấp nhất, bạn cần biết chiếc xe thật
sự có giá trị về cái gì.
Question 22: Special education is intended to both handicapped and gifted children to reach
their learning potentials.
A. untalented B. disabled C. disadvantaged D. unskilled
Đáp án B
handicapped (adj) tật nguyền, khuyết tật = B. disabled (adj): tàn tật.
Các đáp án còn lại:
A. untalented (adj): không có tài năng.
C. disadvantaged (adj): thiệt thòi.
D. unskilled (adj): không có kĩ thuật.
Dịch: Chương trình giáo dục đặc biệt dành cho trẻ khuyến tật và cả trẻ có năng khiếu nhằm giúp
các em đạt được tiềm năng học năng học tập của mình.
Question 23: New books are displayed in a prominent position on tables at the front of the store.
A. noticeable B. memorable C. incredible D. enjoyable
Đáp án A
Prominent (adj): nổi bật, xuất chúng, lỗi lạc = A. noticeable (adj): đáng chú ý, dễ nhận thấy.
Các đáp án còn lại:
B. memorable (adj): đáng nhớ.
C. incredible (adj): không thể tin nổi.
D. enjoyable (adj): thú vị, thích thú.
Dịch: Những cuốn sách mới được bày ở vị trí nổi bật trên bàn ở phía trước của hàng.
Question 24: Lack of water and nutrients has impeded the growth of these cherry tomato plants
A. promoted B. assisted C. realized D. prevented
Đáp án D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
impede (v): cản trở
promote (v): thúc đẩy assist (v): giúp đỡ
realize (v): nhận ra prevent (v): ngăn cản
=> impede = prevent
Tạm dịch: Thiếu nước và chất dinh dưỡng đã cản trở sự phát triển của cây cà chua anh đào
Question 25: “It’s no use talking to me about metaphysics. It’s a closed book to me.”
A. a subject that I don’t understand B. a theme that I like to discuss
C. a book that is never opened D. an object that I really love
Đáp án A
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
A closed book to smb: hoàn toàn không hiểu gì.
A. 1 môn học tôi không hiểu B. 1 chủ đề tôi muốn bàn luận
C. 1 cuốn sách không bao giờ mở D. 1 vật mà tôi thật sự thích
=> a closed book to me = a subject that I don’t understand
Tạm dịch: “ Vô ích khi nói với tôi về siêu hình học. Tôi chả biết gì về nó cả.
Question 26: As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and
fauna of the island.
A. fruits and vegetables B. flowers and trees
C. plants and animals D. mountains and forests
Đáp án C
Giải thích: flora and fauna: động thực vật = plants and animals: cây cối và động vật
Dịch nghĩa: Khi du lịch phát triển hơn, mọi người lo lắng về những thiệt hại cho hệ thực vật và
động vật của hòn đảo.
A. fruits and vegetables: trái cây và rau
B. flowers and trees: hoa và cây cối
D. mountains and forests: núi và rừng
Question 27: The medical community continues to make progress in the fight against cancer.
A. speed B. expect more C. do better D. treat better
Đáp án C
Giải thích: make progress (v) tạo ra bước tiến = do better (v) làm tốt hơn Dịch nghĩa: Cộng đồng
y tế tiếp tục tạo ra bước tiến trong cuộc chiến chống lại ung thư.
A. speed (v) tăng tốc
B. expect more (v) mong đợi nhiều hơn
C. treat better (v) đối xử tốt hơn
Question 28: Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.
A. variety B. changes C. conservation D. conservation
Đáp án A
Diversity (n): sự đa dạng
A. Variety (n):: sự đa dạng
B. change: sự thay đổi
C. conservation : sự bảo tồn
D. number: con số
Dịch nghĩa: Giáo sư Berg rất là hứng thú với sự đa dạng của các nền văn hóa trên toàn thế giới.
Question 29: Dissemination of information is frequently carried out via satellite – through local
or national TV networks.
A. Dedication B. Compilation C. Condensing D. Dispersal
Đáp án D
Dessimination: (n) sự phổ biến
A. dedication: sự cống hiến
B. compilation: sự biên soạn
C. condensing: sự cô đọng
D. dispersal: sự lan truyền
Dịch nghĩa: Sự lan truyền thông tin thường được thực hiện qua vệ tinh – qua mạng lưới kênh
truyền hình địa phương hoặc quốc gia.
Question 30: Public service announcements on radio and television are provided free charge to
qualifying agencies.
A. deliveries B. advertiser C. regulations D. statements
Đáp án D
Giải thích: announcement (n) thông báo
Delivery (n) sự phát biểu
Advertiser (n) người quảng cáo
Regulation (n) quy định
Statement (n) lời tuyên bố,phát biểu
Dịch nghĩa: Các thông báo dịch vụ công cộng trên đài và truyền hình được cung cấp miễn phí
cho các cơ quản đủ tiêu chuẩn.
Question 31: Old Behrman, the main character in the short story The Last Leaf by William
Sydney Porter, is a simple, kind-hearted artist who always dreams of painting a masterpiece.
A. a good principle B. an expensive piece of painting
C. a large piece of painting D. an excellent work of art
Đáp án D
Giải thích: masterpiece (n) kiệt tác
A good principle: một nguyên tắc tốt
An expensive piece of painting: một bức tranh đắt tiền
A large piece of painting: một bức tranh lớn
An excellent work of art: một công trình nghệ thuật tuyệt vời
Dịch nghĩa: Old Behrman, nhân vật chính trong truyện ngắn Chiếc lá cuối cùng của William
Sydney Porter, là một nghệ sĩ đơn giản tốt bụng luôn luôn mơ ước vẽ được một kiệt tác.
Question 32: Parsley is cultivated throughout much of the world.
A. seen B. cooked C. grown D. bought
Đáp án C
Giải thích: cultivate: trồng trọt
See: nhìn thấy
Cook: nấu nướng
Grow: trồng trọt
Bring: mang theo
Dịch nghĩa: Cây ngò tây được trồng ở nhiều nơi trên thế giới.
Question 33: While some bacteria are beneficial, others are harmful in that they cause disease.
A. detrimental B. curative C. demanding D. dominant
Đáp án A
Giải thích: harmful: có hại
Detrimental: có hại
Curative: có tính trị bệnh
Demanding: yêu cầu cao
Dominant: có ưu thế
Question 34: This special offer is exclusive to readers of this magazine.
A. presentable B. rewarding C. attractive D. limited
Đáp án D
Exclusive: riêng biệt, duy nhất
Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất
Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi
Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn
Limited: hạn chế, có hạn
=> từ gần nghĩa nhất là limited
Dịch câu: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.
Question 35: The International Union for Conservation of Nature Red List is a comprehensive
catalogue of the conservation status of species.
A. complete B. rational C. understandable D. valuable
Đáp án A
Comprehensive: bao quát; toàn diện
Complete: đầy đủ, trọn vẹn
Rational: hợp lý, phải lẽ
Understandable: có thể hiểu được
Valuable: có giá trị lớn, quý báu
=> từ gần nghĩa nhất là complete
Dịch câu: Danh sách đỏ quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên là một danh mục toàn diện về tình trạng
bảo tồn các loài.
Question 36: When the body is stressed or frightened, adrenaline travels throughout all parts of
the body in the blood, keeping energy levels high.
A. interprets B. originates C. blocks D. circulates
Đáp án D
Travel trong câu này có nghĩa là di chuyển, truyền đi
Interpret: giải thích, diễn, diễn xuất
Originate: khởi nguồn, bắt đầu từ
Block: làm tắc nghẽn; cản, chặn
Circulate: lưu thông, lan truyền
=> từ đồng nghĩa là circulate
Dịch câu: Khi cơ thể căng thẳng hoặc sợ hãi, adrenaline trong máu đi khắp tất cả các bộ phận
trong cơ thể, giữ cho mức năng lượng cao.
Question 37: The reporter’s weekly review on Hollywood stars and gossip was the network’s
most popular show.
A. expenditure B. impetus C. revenue D. commentary
Đáp án D
Review: bài điểm (tác phẩm), bài bình luận
Expenditure: sự tiêu dùng
Impetus: sự đẩy tới, sự thúc đẩy
Revenue: thu nhập
Commentary: bài bình luận
=> từ đồng nghĩa là Commentary
Dịch câu: Bài bình luận hàng tuần của các phóng viên về sao Hollywood và tin đồn là chương
trình được yêu thích nhất trên mạng.
Question 38: Man:”I heard you have a part in the school play tonight.” Woman:”Yes, and I’m on
pins and needles.”
A. happy B. angry C. nervous D. confused
Đáp án C
Người đàn ông: “ Tôi nghe rằng cô đóng vai trong vở kịch của trường tối nay.”
Người phụ nữ: “ Vâng, và tôi rất lo lắng.”
On pins and needles = nervous: lo lắng
Happy: vui vẻ
Angry: tức giận
Confused: bối rối
Question 39: Elephants will become extinct if man continues killing them.
A. die out B. die down C. die of D. die away
Đáp án A
Become extinct: bị tuyệt chủng
Die out: tuyệt chủng
Die down: yếu đân
Die of: chết vì [ nguyên nhân nào đó]
Die away: suy yếu dần và biến mất=>Become extinct = Die out
Câu này dịch như sau: Những con voi sẽ tuyệt chủng nếu con người tiếp tục giết chúng.
Question 40: A magician is an entertainer who performs a series of deceptive tricks based on the
principles of physics, optics, and psychology.
A. skillful B. incomprehensible C. misleading D. obvious
Đáp án C
Deceptive (a): lừa dối/ phỉnh phờ
Skillful: khéo léo
Incomprehensible: không thể hiểu nổi
Misleading: lừa gạt/ gây hiểu lầm
Obvious: hiển nhiên
=>Deceptive = Misleading
Câu này dịch như sau: Nhà ảo thuật là một người giải trí thực hiện chuỗi các trò lừa gạt phỉnh
phờ dựa trên các quy tắc vật lý, quang học và tâm lý.
Question 41: The adhesive qualities of this new substance far surpass those of all other of its
type.
A. disintegrating B. dissolving C. damaging D. sticky
Đáp án D
adhesive (a): dính
disintegrating: tan rã
dissolving: phân hủy
damaging: phá hủy
sticky: dính
Câu này dịch như sau: Khả năng dình của loại chất mưới này vượt xa tất cả các loại chất khác.
=>adhensive = sticky
Question 42: During their five-decade history the Asian Games have been advancing in all
aspects.
A. going off B. going over C. going by D. going ahead
Đáp án D
Advance (v): tiến triển, cải tiến
A. go off: hỏng, ôi thiu, nổ(bom)
B. go over: vượt qua
C. go by : trôi qua
D. go ahead: tiến triển
Dịch nghĩa: Trong suốt lịch sử 5 thập kỉ, Asian Games đã cải tiến về tất cả các mặt.
Question 43: Last Saturday, the representatives of three classes of my school took part in the
annual final English Competition organized by our English teacher.
A. delegates B. appointees C. ombudsmen D. agents
Đáp án A
representative: (n) đại biểu, đại diện
A. delegate: đại diện
B. appointee: người được bổ nhiệm
C. ombudsman: thanh tra viên
D. agent: đặc vụ
Dịch nghĩa: Thứ 7 tuần trước, đại diện của 3 lớp trong trường tham gia vào vòng trung kết của
Cuộc thi Tiếng Anh hàng năm được tổ chức bởi giáo viên Tiếng Anh
Question 44: That is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate
A. matter B. place C. attention D. situation
Đáp án D
Giải thích: instance (n): ví dụ, trường hợp đặc biệt ≈ situation (n): hoàn cảnh.
Các đáp án còn lại:
A. matter (n): vấn đề
B. place (n): nơi
C. attention (n): sự chú ý
Dịch nghĩa : Đó là trường hợp mà những tín hiệu phi ngôn ngữ mạnh, rõ ràng là thích hợp.
Question 45: My close friend, Lan, helps me when I am in need
A. sends money B. gives a hand C. buys a book D. gives care
Đáp án B
Giải thích: (to) help = (to) give a hand: giúp đỡ
Các đáp án còn lại:
A. (to) send money: gửi tiền
C. (to) buy a book: mua một cuốn sách
D. (to) give care: quan tâm
Dịch nghĩa: Bạn thân của tôi, Lan, luôn giúp tôi mỗi khi tôi cần.
Question 46. The government decided to pull down the old building after asking for the ideas
from the local residents.
A. demolish B. purchase C. maintain D. renovate
Đáp án A
(to) pull down: dỡ xuống = A. (to) demolish: phá hủy.
Các đáp án còn lại:
B. purchase (v): mua.
C. maintain (v): duy trì.
D. renovate (v): nâng cấp, cải tiến.
Dịch: Chính đã phủ quyết định phá bỏ tòa nhà cũ sau khi hỏi ý kiến người dân địa phương.
Question 47. Tet marks the beginning of spring and, for agrarian people who depend on the
lunar calendar to manage their crops, the start of the year.
A. farmers B. old people C. traditional ones D. minority people
Đáp án A
agrarian people = A. farmers: những người làm nông, người nông dân.
Các đáp án còn lại:
B. old people: những người lớn tuổi.
C. traditional ones: những tuýp người truyền thống.
D. minority people: dân tộc thiểu số.
Dịch: Tết đánh dấu sự khởi đầu của mùa xuân và đối với những người nông dân phụ thuộc vào
lịch âm để quản lí mùa vụ, là bắt đầu một năm mới.
Question 48: Laws on military service since 1960 still hold good.
A. remains for good B. is still in good condition
C. stands in life D. remains in effect
Đáp án D
Thành ngữ: (to) hold good: còn tác dụng = D. remains in effect: giữ được hiệu quả, còn hiệu lực.
Các đáp án còn lại:
A. remains for good: vẫn còn tốt.
B. is still in good condition: vẫn còn trong tình trạng tốt.
C. stands in life: đứng trong đời.
Dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực.
Question 49: The expression “out of the frying pan and into the fire” means to go from one
dilemma to a worse one.
A. situation B. predicament C. solution D. embarrassment
Đáp án B
Dilemma (n): thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử = B. predicament (n): tình trạng khó xử,
tình thế khó khăn.
Các đáp án còn lại:
A. situation (n): tình huống, trường hợp.
C. solution (n): giải pháp.
D. embarrassment (n): sự lúng túng, ngượng nghịu.
Dịch: Cụm từ "ra khỏi chảo rán và rơi lại vào lửa" có nghĩa là đi từ tình thế khó khăn này sang
một thế khó khăn khác.
Question 50: Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth.
A. marked B. hidden C. shared D. separated
Đáp án C
Universal (adj): phổ biến, của chung = C. shared: được chia sẻ chung.
Các đáp án còn lại:
A. marked: được đánh dấu.
B. hidden: bị giấu đi.
D. separated: bị chia ra.
Dịch: Những vấn đề như nông nổi và thiếu kinh nghiệm là đặc điểm chung của tuổi trẻ.
Question 51: I stayed there with her for a while before I left.
A. in the difficult time B. whenever she needed me
C. for relaxation D. for a short period of time
Đáp án D
for a while: một chút, một lát = D. for a short period of time.
Các đáp án còn lại:
A. in the difficult time: trong thời gian khó khăn.
B. whenever she needed me: bất cứ khi nào bạn cần tôi.
C. for relaxation: nghỉ ngơi.
Dịch: Tôi đã ở đây với cô ấy một chút trước khi tôi rời đi.
Question 52: Students are expected to always adhere to school regulations.
A. question B. violate C. disregard D. follow

D A. question/ˈkwɛstʃən/(v): chất vấn


B. violate /´vaiə¸leit/(v): vi phạm, xâm phạm, phá rối
C. disregard/'disri'gɑ:d/(v): không để ý tới, coi nhẹ
D. follow /'fɔlou/(v): tuân theo, theo sau
Tạm dịch: Học sinh được mong đợi luôn tuân thủ nội quy trường học.
 Adhere = follow
C A. rich citizens : người dân giàu B. active members: thành viên tích cực
C. poor inhabitants: người dân nghèo D. enthusiastic people: người nhiệt tình
Tạm dịch: Nhiều chương trình đã được đề xướng để cung cấp đồ ăn và chỗ ở cho những
người người ở những vùng xa xôi của đất nước.
 The underprivileged = poor inhabitants: người dân nghèo

Question 53: A number of programs have been initiated to provide food and shelter for the
underprivileged in the remote areas of the country.
A. rich citizens B. active members C. poor inhabitants D. enthusiastic people
Question 54: The student service center will try their best to assist students in finding a suitable
part-time job.
A. help B. allow C. make D. employ
Question 55: My sister is a very diligent student. She works very hard at every subject.
A. clever B. practical C. studious D. helpful
A Kiến thức về từ đồng nghĩa
Assist(v): hỗ trợ/ giúp đỡ
A. Help(v): giúp đỡ B. Allow(v): cho phép
C. Make(v): tạo nên D. Employ: tuyển dụng
Dịch nghĩa: Trung tâm dịch vụ sinh viên sẽ cố gắng hết sức để hỗ trợ sinh viên tìm công
việc bán thời gian phù hợp.
C Kiến thức về từ đồng nghĩa
Diligent: chăm chỉ
A. Clever(a): thông minh B. Practical(a): thực tế
C. Studious(a): chăm học D. Helpful: hay giúp đỡ người khác
Dịch nghĩa: Chị của tôi là một học sinh chăm học. Chị ấy học rất chăm tất cả các môn.
Question 56: The dog is starving. It hasn’t got anything to eat for nearly a week.
A. quite happy B. very hungry C. rather full D. extremely thirsty
Question 57: Safety regulations have made it obligatory for all employees to wear protective
clothing.
A. popular B. optional C. common D. compulsory
B Kiến thức về từ đồng nghĩa
Starving(a): chết đói
A.khá vui vẻ/ hạnh phúc B. rất đói
C. hơi no D. cực kỳ khát
=>starving = very hungry
Tạm dịch: Con chó này sắp chết đói rồi. Nó đã không ăn gì gần một tuần.
D Kiến thức về từ đồng nghĩa
obligatory : bắt buộc
A. popular: phổ biến B. optional: có thể lựa chọn
C. common: phổ biến D. compulsory: bắt buộc
=>obligatory = compulsory
Tạm dịch: Những quy định về an toàn đã bắt buộc tất cả nhân viên mặc trang phục bảo
hộ lao động.
Question 58. Heavy rain makes driving on the road very difficult.
A. hard B. easy C. interesting D. simple
Question 59. A series of programs have been broadcast to raise public awareness of healthy
living.
A. experience B. understanding C. confidence D. assistance
A Kiến thức về từ đồng nghĩa
Hard = Difficult: khó khăn
Tạm dịch: Cơn mưa như trút nước khiến cho việc lái xe trên đoạn đường ấy trở nên thật
khó khăn.
Các đáp án còn lại:
B. easy(a): dễ dàng C. interesting(a): thú vị D. simple(a): đơn giản
B Kiến thức về từ đồng nghĩa
Understanding = Awareness: sự hiểu biết, nhận thức
Tạm dịch: 1 chuỗi chương trình truyền hình đã được phát sóng để nâng cao nhận thức
của người dân về việc sống lành mạnh.
Các đáp án còn lại:
A. experience(n): kinh nghiệm C. confidence(n): sự tự tin
D. assistance = help(n): sự giúp đỡ
Question 60. The place has rapidly evolved from a small fishing community into a thriving
tourist resort.

A. developed B. generated C. created D. increased


: A

A. developed : Phát triển


B. generated : Tạo ra, phát ra

C. created : Tạo ra

D. increased : Tăng lên

Dịch nghĩa: Nơi này phát triển nhanh chóng từ một cộng đồng đánh cá
nhỏ thành một khu nghỉ dưỡng thịnh vượng.

Question 61. Many people left early because the film was uninteresting.
A. exciting B. informative C. attractive D. boring
D

A. exciting : Đầy hứng thú

B. informative : Cung cấp nhiều thông tin bổ ích

C. attractive : Thu hút, lôi cuốn/ hấp dẫn

D. boring : Chán

Dịch nghĩa: Rất nhiều người bỏ về trước vì bộ phim chán ngắt.

Question 62. Tim and Tom look similar although they are not brothers.

A. different B. alike C. familiar D. strange


B
similar= alive(a) giống nhau.
Dịch câu: Tim và Tom trông giống nhau mặc dù họ k phải là anh em.
Question 63. There weren't many tough questions in the exam, so I could answer most of them.

A. simple B. difficult C. important D. interesting

B
tough = difficult(a): khó , hóc búa
Dịch câu: Không có nhiều câu hỏi khó trong bài kiểm tra này ,. vì vậy tôi có thể trả lời hầu
hết chúng.
Question 64: It rained so hard that the roads were quickly covered in water.
A. softly B. heavily C. badly D. lightly
Question 65: They are going to declare details of the plan to the public later this week.
A. remind B. infe C. notice D. announce
Question 66. The first few days at university can be very daunting, but with determination and
positive attitude, freshmen will soon fit in with the new environment.
A. interesting B. memorable C. serious D. depressing
Question 67. Deforestation may seriously jeopardize the habitat of many species in the local
area.
A. do harm to B. set fire to C. give rise to D. make way for
D Kiến thức: Từ đồng nghĩa
A. interesting (a): thú vị B. memorable (a): dễ nhớ, đáng nhớ
C. serious (a): nghiêm trọng D. depressing (a): chán nản
=> daunting = depressing
Tạm dịch: Những ngày đầu tiên ở đại học có thể rất dễ gây chán nản, nhưng với sự kiên
trì và thái độ tích cực, những tân sinh viên sẽ sớm thích nghi với môi trường mới.
A Kiến thức: Từ đồng nghĩa
jeopardize: nguy hiểm, hủy hoại
A. do harm to: gây hại cho B. set fire to: đốt lửa
C. give rise to: làm tăng D. make way/room for: nhường chỗ cho
=> jeopardize = do harm to
Tạm dịch: Nạn phá rừng có thể gây nguy hiểm nghiêm trọng đến môi trường sống của
nhiều loài trong khu vực.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITTE in
meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
A. uninterested B. unsure C. open D. slow
Đáp án B
Giải thích: secure (adj) an toàn; unsure (adj) không chắc chắn
A. uninterested (adj) không hứng thú
C. open (adj) mở, cởi mở
D. slow (adj) chậm
Dịch nghĩa: Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn trong vòng chưa đầy
24 giờ.
Question 2: The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the
sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
A. happiness B. worry and sadness C. pain and sorrow D. Loss
Đáp án A
Giải thích: sufferings (n) những chịu đựng; happiness (n) niềm hạnh phúc
B. worry and sadness: lo lắng và buồn phiền
C. pain and sorrow: đau đớn và nỗi buồn
D. Loss: mất mát
Dịch nghĩa: Hội Chữ Thập Đỏ là một cơ quan nhân đạo quốc tế nhằm giảm bớt những đau khổ
của những người lính bị thương, dân thường và tù nhân chiến tranh.
Question 3: They proposed making secondary education compulsory up to the age of 18.
A. unnecessary B. supportive C. unimportant D. optional
Đáp án D
compulsory: (adj) bắt buộc
A. unnecessary: không cần thiết
B. supportive: ủng hộ
C. unimportant: không quan trọng
D. optional: không bắt buộc
Dịch nghĩa: Họ đề xuất đưa giáo dục trung học trở thành bắt buộc cho tới năm 18 tuổi.
Question 4: Most of the school-leavers are sanguine about the idea of going to work and earning
money.
A. fearsome B. expected C. excited D. pessimistic
Đáp án D
sanguine: (adj) lạc quan
A. fearsome : đáng sợ
B. expected: mong muốn
C. excited: hứng thú
D. pessimistic: bi quan
Dịch nghĩa: Đa số học sinh bỏ học lạc quan về ý định đi làm việc và kiếm được tiền.
Question 5: I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.
A. deliberate B. unplanned C. accidental D. unintentional
Đáp án A
Giải thích: chance: tình cờ
Deliberate: có chủ ý
Unplanned: không có kế hoạch
Accidental: vô tình
Unintentional: không có chủ ý
Dịch nghĩa: Tôi nhớ rõ ràng có nói chuyện với anh ta trong một lần gặp tình cờ vào hè năm
ngoái.
Question 6: One of the reasons why families break up is that parents are always critical of each
other.
A. unaware B. supportive C. intolerant D. tired
Đáp án B
Giải thích: critical: chỉ trích
Unaware: không nhận thức được
Supportive: ủng hộ
Intolerant: không chịu đựng được
Tired: mệt mỏi
Dịch nghĩa: Một trong những nguyên nhân các gia đình đổ vỡ là vì bố mẹ luôn luôn chỉ trích lẫn
nhau.
Question 7: He was killed in a tragic accident at the age of 24.
A. boring B. comic C. unhappy D. mysterious
Đáp án B
Giải thích: tragic: bi thảm
Boring: nhàm chán
Comic: hài hước
Unhappy: không vui
Mysterious: bí ấn
Dịch nghĩa: Anh ta bị chết trong một vụ tai nạn bi thảm ở tuổi 24.
Question 8: He decided to make Hanoi his permanent home.
A. intermittent B. solitary C. frivolous D. temporary
Đáp án D
Giải thích: permanent: lâu dài
Intermittent: không liên tục, bị ngắt quãng
Solitary: cô độc
Frivolous: phù phiếm, ngớ ngẩn
Temporary: tạm thời
Dịch nghĩa: Anh ta quyết định chọn Hà Nội làm chỗ ở lâu dài của mình.
Question 9: We have to take on extra staff to deal with the increased workload.
A. approach B. employ C. dismiss D. meet
Đáp án C
take somebody on : thuê người làm
approach: đến gần, lại gần, tới gần
employ: thuê làm, nhận vào làm
dismiss: sa thải, giải tán
meet: gặp mặt
=> từ trái nghĩa là dismiss
Dịch câu: Chúng ta phải thuê thêm nhân viên để đối phó với khối lượng công việc gia tăng.
Question 10: The president’s compassion for the refugees caused him to admit a very large
number of them.
A. hostility B. sympathy C. friendship D. respect
Đáp án A
Compassion: lòng thương hại, lòng trắc ẩn
Hostility: sự thù địch, sự chống đối
Sympathy: sự thông cảm, sự đồng cảm
Friendship: tình bạn
Respect: tôn trọng, coi trọng
=> từ trái nghĩa là Hostility
Dịch câu:
Lòng trắc ẩn của tổng thống đối với người tị nạn đã khiến ông tiếp nhận một số lượng người rất
lớn
Question 11: We have to husband our resources to make sure we make it through these hard
times
A. spend B. manage C. use up D. marry
Đáp án C
Husband(v): dành dụm/ tiết kiệm
Spend: tiêu xài / trải qua
Manage: quản lý
Use up: dùng hết/ cạn kiệt
Marry: kết hôn
Câu này dịch như sau: Chúng ta phải tiết kiệm các nguồn tài nguyên để đảm bảo chúng ta có thể
vượt qua những lúc khó khăn này.
=>Husband >< use up
Question 12: His physical condition was not an impediment to his career as violinist. He has
won a lot prizes.
A. disadvantage B. barrier C. obstacle D. advantage
Đáp án D
Impedement: sự cản trở
Disadvantage: bất lợi
Barrier: rào cản
Obstacle: khó khăn
Advantage: lợi thế
Câu này dịch như sau: Tính trạng thể chất của anh ấy không phải là sự cản trở trong sự nghiệp là
người chơi đàn dương cầm. Anh ấy đã giành được nhiều giải thưởng.
=>Impedement >< Advantage
Question 13: TV commercials that sell household products have often accused of reinforcing
stereotypes of social roles.
A. modifying B. strengthening C. contrasting D. exposing
Đáp án B
Reinforing: đẩy mạnh/ tăng cường
Modifying: sửa đổi
Strengthening: tăng cường
Contrasting: tương phản
Exposing: tiết lộ/ phơi bày
Câu này dịch như sau: Các chương trình quảng cáo trên TV cái mà bán những sản phẩm gia dụng
thường bị buộc tội là làm quá lên các định kiến về vai trò xã hội.
=>Reinforing = Strengthening
Question 14: The new cowboy film catches the fancy of the children.
A. satisfies B. attracts C. amuses D. surprises
Đáp án B
Catch the fancy of: thu hút/ hấp dẫn
Satisfies: làm hài lòng
Attracts: thu hút/ hấp dẫn
Amuses: giải trí
Surprises: làm ngạc nhiên
Câu này dịch như sau: Bộ phim cao bồi mới thu hút những đứa trê.
=>Catch the fancy of = Attracts
Question 15: The dentist administered laughing gas to her patient in order to ease his discomfort.
A. worsen B. alleviate C. generate D. devastate
Đáp án A
Ease: làm cho thanh thản, làm cho dễ chịu, làm dịu đi; làm bớt (đau…)
Worsen: làm cho tệ hơn
Alleviate: làm nhẹ bớt, làm đỡ, làm dịu
Generate: tạo ra, phát ra
Devastate: tàn phá, làm choáng váng, làm rụng rời
=> từ trái nghĩa là worsen
Dịch câu: Nha sĩ đã dùng tiếng cười cho bệnh nhân để giảm bớt sự khó chịu của họ.
Question 16: Mahayana Buddhism is the main religion in China, Japan, Korea, and much of
Vietnam.
A. predominant B. subordinate C. subsequent D. commercial
Đáp án B
Main: chính, chủ yếu, quan trong nhất
Predominant: trội hơn; chiếm ưu thế
Subordinate: ít quan trọng hơn, cấp dưới
Subsequent: theo sau, tiếp sau
Commercial: [thuộc] buôn bán, [thuộc] thương mại
=> từ trái nghĩa là subordinate
Dịch câu: Phật giáo Đại Thừa là tôn giáo chính ở Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và nhiều nơi
của Việt Nam.
Question 17: It is generally believed that almost all young birds are very vulnerable to
predators.
A. helpless B. unbeatable C. sensitive D. dominant
Đáp án B
Vulnerable: mỏng manh/ dễ bị tổn thương
Helpless: vô dụng/ không giúp ích được
Unbeatable: bất khả chiến bại
Sensitive:nhạy cảm
Dominant: ngự trị
=>Vulnerable >< Unbeatable
Question 18: A thrifty buyer chases fruits and vegetables in season.
A. professional B. economical C. careful D. extravagant
Đáp án D
Thrifty: tiết kiệm/ đạm bạc
Professional: chuyên nghiệp
Economical: tiết kiệm
Careful: cẩn thận
Extravagant: hoang phí
=>Thrifty >< Extravagant
Question 19: An employer must be very careful in dealing with subordinates and documenting
their files in order to avoid complaints.
A. bosses B. coordinators C. outside help D. employees
Đáp án A
Subordinate: (trong câu này là danh từ): người cấp dưới, thuộc cấp
Boss: ông chủ, cấp trên
Coordinator: người hợp tác
outside help: giúp đỡ từ bên ngoài
employee: nhân viên
=> Từ trái nghĩa là boss
Dịch câu: Người sử dụng lao động phải rất cẩn thận trong việc giải quyết các cấp dưới và ghi lại
các hồ sơ của họ để tránh khiếu nại.
Question 20: It’s incomprehensible to a nonaddict that an illicit drug can control the life of a
young abuser.
A. readable B. favorable C. imperative D. understandable
Đáp án D
Incomprehensible: không thể hiểu được, khó hiểu
Readable: có thể đọc được
Favorable: có thiện chí, thuận, tán thành
Imperative: rất cấp bách; rất quan trọng
Understandable: có thể hiểu được
=> từ trái nghĩa là Understandable
Dịch câu: Nó khó có thể hiểu được đối với một người ko nghiện rằng một loại thuốc bất hợp
pháp có thể kiểm soát cuộc sống của một kẻ lạm dụng trẻ tuổi.
Question 21: These are all stars, professional teams composed of 22 players each.
A. stupid B. ugly C. amateurish D. ill
Đáp án C
Professional: (adj) chuyên nghiệp
A. stupid: ngu ngốc
B. ugly: xấu xí
C. amateurish: không chuyên
D. ill: ốm
Dịch nghĩa: Đó đều là những ngôi sao, những đội chuyên nghiệp gồm 22 người mỗi đội
Question 22: I find it hard to work at home because there are too many distractions
A. unawareness B. unconcern C. attention D. carelessness
Đáp án C
attention = focus = concentration : sự tập trung >< distraction : sự làm cho phân tâm
Question 23: These machines are order models and have to be operated by hand.
A. manually B. mechanically C. automatically D. spiritually
Đáp án C
Giải thích : by hand : làm tay, làm thủ công >< automatically : làm bằng máy móc
Question 24: These were the people who advocated using force to stop school violence.
A. strongly condemned B. publicly said
C. openly criticized D. publicly supported
Đáp án C
Advocate: biện hộ; ủng hộ
Trái nghĩa là openly criticized: chỉ trích, phê bình
Condemn: làm cho (ai) tỏ ra có tội, chỉ trích; lên án
Support: ủng hộ
publicly said: nói công khai
Dịch câu: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.
Question 25: Names of the people in the book were changed to preserve anonymity.
A. reveal B. cover C. presume D. conserve
Đáp án A
Preserve: giữ; giữ gìn; bảo tồn
Trái nghĩa là reveal: tiết lộ, lộ ra
Cover: che, bao phủ
Presume: cho là [đúng], cầm chắc là; coi là
Conserve: bảo vệ, bảo tồn, bảo toàn
Dịch câu: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ danh tính.
Question 26: The machine has been out of order since last month.
A. under repair B. functioning well C. sold out D. refusing orders
Đáp án B
Out of order: hỏng>< functioning well: hoạt động tốt
Loại máy này đã bị hỏng kể từ tháng trước.
Question 27: Your experience with oil well fires will be invaluable to the company in case of
trouble.
A. precious B. priceless C. important D. worthless
Đáp án D
A. precious: đắt giá B. priceless: vô giá
C. important: quan trọng D. worthless: không có giá trị
Invaluable: không thể đánh giá >< worthless
Kinh nghiệm của bạn đối với các vụ hỏa hoạn dầu hỏa sẽ là vô giá đối với công ty khi xảy ra vấn
đề.
Question 28: People sometimes choose partners who compensate for their own shortcomings.
A. strengths B. disadvantages C. weaknesses D. benefits
Đáp án A
A: điểm mạnh B: bất lợi
C: điểm yêu D: lợi ích
Shortcoming: điểm yếu >< strength
Dịch: mọi người thỉnh thoảng chọn bạn đồng hành – người có thể bù đắp những điểm yếu của họ.
Question 29: You should pat yourself on the back for having achieved such a high score in the
graduation exam.
A. praise yourself B. criticize yourself C. check up your back D. wear a backpack
Đáp án B
A: tự khen mình
B: tự chỉ trích mình
C: kiểm tra lưng mình
D: đeo 1 cái ba lô
Pat yourself on the back : khen ngợi chính mình >< criticize yourself
Dịch: Bạn nên tự khen mình vì đã đạt được điểm cao trong kì thi tốt nghiệp.
Question 30: They have not made any effort to intergrate with the local community.
A. Put together B. separate C. connect D. cooperate
Đáp án B
A. Đặt cạnh nhau B. tách rời
C. kết nối D. hợp tác
Intergrate: liên kết>< separate: chia rẽ
Họ không có bất kỳ nỗ lực để liên kết với cộng đồng địa phương.
Question 31: Experts hope that the vaccine will be mass-produced soon.
A. Produced with high cost B. Produced in great numbers
C. Produced cheaply D. Produced in small numbers
Đáp án D
Các chuyên gia hy vọng rằng vacxin sẽ được sản xuất hàng loạt sớm.
A. Sản xuất với chi phí cao B. Sản xuất với số lượng lớn
C. sản xuất với giá rẻ D. Được sản xuất với số lượng nhỏ
mass-produced: sản xuất hàng loạt>< Produced in small numbers
Question 32: According to present law, the authorities can give poachers a severe punishment.
A. reward B. enjoyment C. sentence D. similar
Đáp án A
A: phần thưởng
B: Sự thích thú
C: án phạt
D: Hình phạt
Punishment : hình phạt >< reward
Dịch: Theo luật hiện hành, chính quyền có thể đưa ra hình phạt nghiêm trọng với những người
đánh bắt cá nơi cấm.
Question 33: The investigation revealed some unexpected results.
A. impressive B. pessimistic C. predictable D. controversial
Đáp án C
A: gây ấn tượng
B: bi quan
C: có thể đoán được
D: gây tranh cãi
Unexpected: ngoài mong đợi >< predictable
Dịch: Cuộc điều tra đã tiết lộ một vài kết quả ngoài mong đợi.
Question 34: My friend and his soccer coach are incompatible. They are always arguing.
A. too different to work together B. almost exactly the same type
C. really disliking each other D. getting on very well
Đáp án D
Incompatible: không hòa hơp
A.quá khác biệt để làm việc với nhau
B. gần như chính xác cùng một loại
C. thật sự không thích nhau
D. hòa hợp với nhau rất tốt
Câu này dịch như sau: Bạn của tôi và huấn luyện viên của bạn ấy không hòa thuận với nhau. Họ
lúc nào cũng cãi nhau.
Question 35: In order to make sure that these rare animals do not disappear, efforts have been
made to protect endangered species
A. leave B. abandon C. shoot D. kick
Đáp án C
protect: (v) bảo vệ
A. leave : rời bỏ
B. abandon: ruồng bỏ, bỏ rơi
C. shoot: bắn
D. kick: đá
Dịch nghĩa: Để chắc chắn rằng những loài động vật quý hiếm không biến mất, cần phải có những
nỗ lực để bảo vệ những loài động vật bị nguy hiểm.
Question 36: The Vietnamese consider it rude to interrupt a person while he is talking
A. bad mannered B. polite C. uneducated D. ignorant
Đáp án B
Giải thích: rude (adj): thô lỗ >< polite (adj): lịch sự
Các đáp án còn lại:
A. bad mannered (adj): hành xử tồi
C. uneducated (adj): không có học thức
D. ignorant (adj): dốt
Dịch nghĩa: Người Việt Nam coi đó là thô lỗ khi làm gián đoạn một người trong khi anh ấy nói
chuyện.
Question 37: Differently from English taught to all Vietnamese students, Chinese and Russian
have been made optional languages taught at secondary schools in Vietnam.
A. compulsory B. important C. comfortable D. necessary
Đáp án A
Giải thích: optional (adj): tự chọn >< compulsory (adj): bắt buộc
Các đáp án còn lại:
B. important (adj): quan trọng’
C. comfortable (adj); thoải mái
D. necessary (adj): cần thiết
Dịch nghĩa: Khác với tiếng Anh được dạy cho tất cả sinh viên Việt Nam, tiếng Trung và tiếng
Nga là các ngôn ngữ tự chọn được giảng dạy tại các trường trung học ở Việt Nam.
Question 38. Ships crossing the oceans can receive signals from satellites that enable them to
calculate their position accurately.
A. uneasily B. imprecisely C. carelessly D. untruthfully
Đáp án B
Accurately (adv): có tính chính xác >< B. imprecisely (adv): không chính xác.
Các đáp án còn lại:
A. uneasily (adv): không dễ dàng.
C. carelessly (adv): bất cẩn, cẩu thả.
D. untruthfully (adv): không thành thật.
Dịch: Tàu thủy băng qua các đại dương có thể nhận được tín hiệu từ vệ tinh cho phép họ tính
toán chính xác vị trí của mình.
Question 39. He is very absent-minded. He is likely to forget things or to think about something
different from what he should be thinking about.
A. easy-going B. retentive C. old-fashioned D. unforgettable
Đáp án B
absent-minded (adj): hay quên, đãng trí >< B. retentive (adj): có trí nhớ dài.
Các đáp án còn lại:
A. easy-going (adj): cởi mở, dễ gần.
C. old-fashioned (adj): lỗi thời, lạc hậu.
D. unforgettable (adj): không thể quên được.
Dịch: Anh ta rất đãng trí. Anh ta gần như quên rất nhiều thứ hoặc chỉ nghĩ về những thứ khác với
những thứ anh ta nên để tâm tới.
Question 40: Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.
A. defeat B. nourish C. help D. treat
Đáp án B
Circumvent (v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa >< B. nourish (v): nuôi dưỡng.
Các đáp án còn lại.
A. defeat (v): đánh bại.
C. help (v): giúp đỡ.
D. treat (v): điều trị, đối xử.
Dịch: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin ngăn ngừa được những bệnh tật.
Question 41: Adverse weather conditions made it difficult to play the game.
A. favorable B. bad C. comfortable D. severe
Đáp án A
Adverse (adj): bất lợi,có hại >< A. favorable (adj): thuận lợi, có ích.
Các đáp án còn lại:
B. bad (adj): xấu.
C. comfortable (adj: thoải mái.
D. severe (adj): gay go, khốc liệt, khắt khe.
Dịch: Các điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho việc chơi trò chơi trở nên khó khăn.
Question 42: I am glad that we see eye to eye on the matter of the conference location.
A. dislike B. agree C. disagree D. approve
Đáp án C
Thành ngữ: (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình >< C. disagree (v): không đồng ý, bất đồng.
Các đáp án còn lại:
A. dislike (v): không thích, không ưa.
B. agree (v) = (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình.
D. approve (v): ủng hộ, tán thành.
Dịch: Tôi rất mừng khi chúng tôi đồng tình với nhau về vấn đến địa điểm hội nghị.
Question 43: I don’t want to live in this filthy colony.
A. dirty B. nice C. pretty D. clean
Đáp án D
Filthy (adj): bẩn thỉu, dơ dáy >< D. clean (adj): sạch sẽ.
Các đáp án còn lại:
A. dirty (adj) = filthy (adj): bẩn thỉu, dơ dáy.
B. pretty (adj): tuyệt, tốt = C. nice.
Dịch: Tôi không muốn sống trong vùng đất bẩn thỉu này.
Question 44: For most male spiders courtship is a perilous procedure, for they may be eaten by
females.
A. complicated B. dangerous C. safe D. peculiar
Đáp án C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
perilous (a): nguy hiểm
complicated (a): phức tạp dangerous (a): nguy hiểm
safe (a): an toàn peculiar (a): kì dị
=> perilous >< safe
Tạm dịch: Đối với hầu hết những con nhện đực, tán tỉnh là một thủ tục nguy hiểm, vì chúng có
thể bị con cái ăn thịt.
Question 45: A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
A. uncomfortable B. responsive C. miserable D. calm
Đáp án D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh
uncomfortable (a): không thoải mái responsive (a): thông cảm
miserable (a): khó chịu calm (a): bình tĩnh, thoải mái
=> irritable >< calm
Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực
làm việc.
Question 46: Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far
between on the highway.
A. easy to find B. difficult to access
C. unlikely to happen D. impossible to reach
Question 47: We managed to get to school in time despite the heavy rain.
A. earlier than a particular moment B. later than expected
C. early enough to do something D. as long as expected

A Tạm dịch: Các tài xế được khuyên là đổ đầy xăng bởi vì rất hiếm có trạm xăng trên
đường cao tốc.
=> few and far between: thất thường, khi có khi không >< easy to find: dễ thấy
B Tạm dịch: Mặc dù mưa to, chúng tôi vẫn đến trường kịp giờ.
+ manage to do st = succeed in doing st: thành công trong việc làm gì
+ in time : kịp giờ + on time: đúng giờ
 In time >< later than expected(muộn hơn dự tính)
Question 48: Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment.
A. busy with B. free from C. relaxed about D. interested in
Question 49: Basically, everything is the same; however, there may be some minor changes to
the schedule.
A. big B. sudden C. gradual D. small
B Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ
snowed under with (idm): be snowed under (with something)
= to have more things, especially work, than you feel able to deal with: có quá nhiều việc
phải làm hơn khả năng có thể >< free from (tự do, thoát khỏi cái gì)
A. bận rộn B. rảnh rỗi C. thư giãn D. thích thú
Dịch nghĩa: Xin lỗi, mình không thể đến bữa tiệc của bạn được. Hiện tại mình có quá
nhiều việc phải làm.
A Kiến thức về từ trái nghĩa
minor: nhỏ, bé >< big (lớn)
A. big: to, lớn B. sudden: đột ngột C. gradual: dần dần D. small: nhỏ
Dịch nghĩa: Về cơ bản là mọi thứ vẫn vậy. Tuy nhiên, lịch trình có thể có thay đổi một
chút.
Question 50: The year-end party was out of this world. We had never tasted such delicious
food.
A. enormous B. terrific C. strange D. awful
Question 51: In some Western cultures, people who avoid eye contact in a conversation are
regarded as untrustworthy.
A. embarrassed B. quiet C. reliable D. suspicious
D Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ
Out of this world = used to emphasize how good, beautiful, etc. something is: được
dùng để nhấn mạnh cái gì tốt, đẹp như thế nào
A. Enormous: nhiều/ to lớn B. Terrific: tuyệt vời , xuất sắc
C. Strange: lạ D. Awful: dở tệ
=>Out of this world >< awful
Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật ngoài sức tưởng tượng. Chúng tôi chưa bao giờ
thưởng thức thức ăn nào ngon như thế này.
C Kiến thức về từ trái nghĩa
Untrustworthy (a): không đáng tin cậy
A. Embarrassed: lúng túng B. Quiet: trầm tĩnh
C. Reliable: đáng tin D. Suspicious: đa nghi
=>Untrustworthy >< Reliable
Tạm dịch: Theo một số nền văn hóa phương Tây, người tránh nhìn vào mắt người
khác khi đối thoại được xem là không đáng tin.
Question 52. As a sociable boy, Jack enjoys spending his free time going out with friends.
A. mischievous B. outgoing C. caring D. shy
Question 53. It's not a pleasant feeling to discover you've been taken for a ride by a close friend.
A. driven away B. deceived deliberately
C. given a lift D. treated with sincerity
D Kiến thức về từ trái nghĩa
Sociable: hòa đồng >< Shy: rụt rè
Tạm dịch: Là một cậu bé hòa đồng nên Jack thích dành thời gian rảnh của mình để đi
chơi cùng bạn bè.
Các đáp án còn lại:
A. mischievous(a): nghịch ngợm B. outgoing(a): dễ gần C. caring(a): biết quan tâm

D Kiến thức về từ trái nghĩa- thành ngữ


Take sb for a ride: lừa dối ai >< Treat sb with sincerity: đối xử thật lòng với ai
Tạm dịch: Thật là không dễ chịu chút nào khi phát hiện ra rằng bạn đã bị lừa dối bởi 1
người bạn thân.
Question 54 Today students are under a lot of pressure due to the high expectations from their
parents and teachers.

A. nervousness B. emotion C. stress D. relaxation


D

A. nervousness : Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn

B. emotion : Sự xúc động, sự xúc cảm

C. stress : Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm

D. relaxation : Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra

Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vọng cao từ cha mẹ và thầy cô của
chúng.

Question 55. Don't tell Jane anything about the surprise party for Jack. She has got a big
mouth.

A. can't eat a lot B. hates parties C. talks too much D. can keep secrets
D

A. can't eat a lot : Không thể ăn quá nhiều

B. hates parties : Ghét các bữa tiệc

C. talks too much : Nói quá nhiều


D. can keep secrets : Có thể giữ bí mật

Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack. Cô ấy không
biết giữ bí mật.

Question 56. I'm sure he will be home and dry in the interview because he has good
qualifications and wide experience.
A. be successful B. be satisfied C. be unsuccessful D. be unsatisfied
B
Ta có thành ngữ " home and dry"= successful: xuối chèo mát mái, thành công
Nên ta chọn C vì đề yêu cầu chọn từ trái nghĩa
Dịch câu: Tôi chắc chắn rằng anh ấy sẽ thành công trong cuộc phỏng vấn vì anh ấy có nhiều
phẩm chất tốt và trải nghiệm phong phú .
Question 57. Many people feel nervous when they first make a speech in public.

A. impressed B. fearful C. confident D. upset


C
nervous(a) lo lắng
>< confident (a) : tự tin
Dịch câu : Nhiều ngời cảm thấy lo lắng khi họ phát biểu lần đầu tiên trước công chúng.
Question 58: The twin girls are so identical that I can't distinguish one from the other.
A. changeable B. similar C. alike D. different

Question 59: If you are at a loose end tomorrow, why don’t we spend the day sunbathing and
relaxing on the beach?
A. having a lot to do B. having nothing to do
C. having a lot to gain D. having nothing to lose
Question 60. In this writing test, candidates will not be penalized for minor mechanical
mistakes.
A. punished B. rewarded C. motivated D. discouraged
Question 61. After their long-standing conflict had been resolved, the two families decided to
bury the hatchet.
A. become enemies B. become friends C. give up weapons D. reach an agreement

B Kiến thức: Từ trái nghĩa


Penalize(v): phạt
A. punish(v): phạt B. reward(v): thưởng
C. motivate(v): động viên D. discourage(v): nản lòng
=> penalized >< rewarded
Tạm dịch: Trong bài kiểm tra viết này, thí sinh sẽ không bị phạt vì những lỗi nhỏ.
A Kiến thức: Từ trái nghĩa
bury the hatchet: giảng hòa
A. become enemies: trở thành kẻ thù B. become friends: trở thành bạn
C. give up weapons: bỏ vũ khí D. reach an agreement: được thỏa thuận
=> bury the hatchet >< become enemies
Tạm dịch: Sau khi cuộc xung đột kéo dài của họ được giải quyết, hai gia đình quyết định
giảng hòa.

You might also like