You are on page 1of 30

1

1
MỤC LỤC

Topic 1: Derivative Markets and Instruments .............. 2

Topic 2: Basics of Derivative Pricing and Valuation .... 16

1
Topic 1: Derivative Markets and Instruments

2
Kinh doanh chênh lệch giá
1) Việc mua đồng thời một tài sản hoặc
danh mục đầu tư bị định giá thấp và bán
một tài sản hoặc danh mục đầu tư
tương đương nhưng được định giá cao,
để có được lợi nhuận không rủi ro trên
chênh lệch giá.
2) Điều kiện trong một thị trường tài
chính trong đó tài sản tương đương
hoặc tổ hợp tài sản bán với hai mức giá
khác nhau, tạo ra cơ hội lợi nhuận
không có rủi ro mà không có cam kết về
tiền. Trong một thị trường tài chính
Arbitrage hoạt động tốt, có rất ít cơ hội mua bán
/ˈɑːbɪtrɑːʒ/ chênh lệch giá.

Chứng khoán được đảm bảo bằng tài


sản
Một dạng chứng khoán ví dụ như trái
phiếu hoặc chứng phiếu mà được đảm
bảo bởi một nguồn tài sản như các
khoản vay, thuê, nợ thẻ tín dụng, tiền
bản quyền, hay các khoản phải thu. Đối
với nhà đầu tư, chứng khoán đảm bảo
Asset-backed bằng tài sản là một khoản đầu tư thay
security thế cho trái phiếu doanh nghiệp. Nó khá
/ˈæset bækt giống với chứng khoán thế chấp tài sản
sɪˈkjʊərəti/ trừ việc tài sản không được thế chấp.

3
Hòa vốn
Thuật ngữ dùng để chỉ trạng thái hòa
At the money vốn của hợp đồng quyền chọn mua
/ət ðə ˈmʌni/ hoặc chọn bán.

Hợp đồng hoán đổi cơ sở


Một loại hợp đồng hoán đổi lãi suất mà
Basis swap hai bên tham gia trả lãi theo hai lãi suất
/ˈbeɪsɪs swɒp/ thả nổi khác nhau

Quyền chọn mua


Một quyền chọn mua cho người mua sở
hữu quyền được mua một loại tài sản
cơ sở ở một mức giá cố định (gọi là giá
thực hiện) trong một khoản thời gian
xác định. Đổi lại, người mua quyền phải
trả ngay cho người bán quyền một
khoản tiền gọi là phí quyền chọn, người
bán quyền có nghĩa vụ phải bán tài sản
Call option
khi người mua thực hiện quyền (nghĩa là
/kɔːl ˈɒpʃn/ mua tài sản).

4
Trung tâm thanh toán bù trừ
Một trung gian giữa người mua và
người giúp giao dịch được thực hiện
trơn tru từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc,
đồng thời đảm bảo rằng người mua và
Clearinghouse người bán tôn trọng nghĩa vụ hợp đồng
/ˈklɪərɪŋhaʊs/ của họ.

Hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng


Công cụ tài chính hoặc hợp đồng cho
Credit default swap phép nhà đầu tư hoán đổi hoặc bù đắp
/ˈkredɪt dɪˈfɔːlt rủi ro tín dụng của mình với nhà đầu tư
swɒp/ khác.

Công cụ phái sinh tín dụng


Hợp đồng trong đó một bên có quyền
yêu cầu thanh toán từ bên còn lại trong
trường hợp xảy ra sự kiện liên quan đến
Credit derivative tín dụng trong suốt thời hạn của hợp
/ˈkredɪt dɪˈrɪvətɪv/ đồng.

Trái phiếu liên kết rủi ro tín dụng


Một chứng khoán có hợp đồng hoán đổi
rủi ro tín dụng kèm theo cho phép nhà
Credit - linked note phát hành có thể chuyển rủi ro tín dụng
/lˈkredɪtɪŋkt nəʊt/ cụ thể đến nhà đầu tư.

5
Chứng khoán phái sinh
Những công cụ được phát hành trên cơ
sở những công cụ tài chính khác như cổ
phiếu, trái phiếu, nhằm nhiều mục tiêu
Derivative khác nhau như phân tán rủi ro, bảo vệ
/dɪˈrɪvətɪv/ lợi nhuận hoặc tạo lợi nhuận.

Chứng khoán phái sinh được giao dịch


Exchange-traded
tại sàn
derivative
/ɪksˈtʃeɪndʒ-treɪdid Chứng khoán phái sinh được giao dịch
dɪˈrɪvətɪv/ trên một sàn chứng khoán có kiểm soát.

Giá thực hiện


Exercise price Mức giá thiết lập trước mà tại đó tài sản
(Strike price) cơ sở của hợp đồng phái sinh có thể
/ˈeksəsaɪz praɪs/ được mua hay bán khi thực hiện.

Hợp đồng hoán đổi lãi suất cố định cho


lãi suất thả nổi
Fixed-for-floating Một hợp đồng hoán đổi lãi suất, trong
interest rate swap đó một bên trả lãi suất cố định, trong
/fɪkst fə(r) ˈfləʊtɪŋ khi bên kia trả lãi suất thả nổi trên cùng
ˈɪntrəst reɪt swɒp/ 1 đơn vị tiền tệ.

6
Cam kết kì hạn
Thỏa thuận trên hợp đồng giữa người
mua và người bán để thực hiện các giao
Forward dịch trong tương lai. Cam kết kì hạn chỉ
commitment định loại hàng hóa được bán, giá cả,
/ˈfɔːwəd ngày thanh toán và ngày chuyển giao
kəˈmɪtmənt/ hàng.

Hợp đồng kỳ hạn


Hợp đồng mua hay bán một số lượng
nhất định đơn vị tài sản cơ sở ở một
thời điểm xác định trong tương lai theo
Forward contract một mức giá xác định ngay tại thời điểm
/ˈfɔːwəd ˈkɒntrækt/ thỏa thuận hợp đồng.

Giá kì hạn
Mức giá đước xác định trước cho một
loại hàng hóa, tiền tệ hoặc tài sản tài
Forward price chính cơ sở theo thỏa thuận giữa 2 bên
/ˈfɔːwəd praɪs/ của hợp đồng kì hạn.

Hợp đồng tương lai


Một hợp đồng chuẩn hóa giữa bên bán
Future contract và bên mua về việc giao dịch một tài sản
/ˈfjuːtʃə(r) cơ sở tại một thời điểm nhất định trong
ˈkɒntrækt/ tương lai với mức giá xác định trước.

7
Biến động hàm ý
Một thước đo dự báo khả năng thay đổi
giá chứng khoán trên thị trường. Các
nhà đầu tư có thể sử dụng nó để dự
Implied volatility đoán các thay đổi trong tương lai, cung -
/ɪmˈplaɪd cầu, và thường sử dụng để định giá hợp
ˌvɒləˈtɪləti/ đồng quyền chọn.

Có lời
Thuật ngữ dùng để chỉ trạng thái có lời
In the money của hợp đồng quyền chọn mua hoặc
/ɪn ðə ˈmʌni/ chọn bán.

Mức kí quĩ ban đầu


Giá trị ký quỹ tối thiểu trước khi thực
hiện giao dịch và được tính toán dựa
trên giá giao dịch được cập nhật trong
Initial margin phiên. Việc nộp ký quỹ ban đầu có thể
/ɪˈnɪʃl ˈmɑːdʒɪn/ bằng tiền hoặc chứng khoán.

Hợp đồng hoán đổi lãi suất


Một thỏa thuận trong đó hai bên tham
gia đồng ý thanh toán cho mỗi bên các
luồng tiền theo định kì được tính toán
Interest rate swap dựa trên một mức lãi suất nhất định và
/ˈɪntrəst reɪt swɒp/ một khoản tiền danh nghĩa xác định.

8
Qui luật một giá
Trên các thị trường cạnh tranh không có
chi phí lưu thông và các hàng rào
thương mại chính thức (như thuế quan),
những hàng hóa giống hệt nhau bán ở
các nước khác nhau sẽ có cùng giá bán
Law of one price khi giá được biểu thị bằng cùng một loại
/lɔː əv wʌn praɪs/ tiền tệ.

Vị thế mua
Việc nhà đầu tư đã bỏ tiền mua một loại
Long position chứng khoán và hy vọng sẽ kiếm lời khi
/lɒŋ pəˈzɪʃn/ giá tăng

Mức kí quĩ duy trì


Maintenance
margin Số tiền kí quĩ tối thiểu mà khách hàng
/ˈmeɪntənəns cần phải duy trì đối với số vị thế đang
ˈmɑːdʒɪn/ nắm giữ trong tài khoản kí quĩ.

Mức kí quĩ
Số tiền được đặt cọc vào tài khoản kí
quĩ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thực
tiễn thị trường chứng khoán, khi nhà
Margin đầu tư muốn vay tiền để mua một
/ˈmɑːdʒɪn/ lượng cổ phiếu nhất định.

9
Trái phiếu ký quỹ
Một khoản tiền mặt được yêu cầu bởi
cơ quan thanh toán bù trừ từ những
Margin bond người tham gia hợp đồng để cung cấp
/ˈmɑːdʒɪn bɒnd/ bảo lãnh tín dụng

Hạch toán theo giá thị trường


Phương pháp đo lường giá trị hợp lí của
các tài khoản có thể dao động theo thời
Mark to market gian, chẳng hạn như tài sản và nợ phải
/mɑːk tə ˈmɑːkɪt/ trả.

Hợp đồng kì hạn không giao dịch


Non- deliverable
forward Hợp đồng kì hạn thanh toán bằng tiền
/nɒn dɪˈlɪvərəbl mặt thay vì giao nhận tài sản gốc và
ˈfɔːwəd/ thường là ngắn hạn.

Phần vốn danh nghĩa


Cơ sở cho một giao dịch hoán đổi
(SWAP) và số tiền này được sử dụng để
tính toán các khoản thanh toán hoán
Notional principal đổi, trong hợp đồng hoán đổi lãi suất
/ˈnəʊʃənlˈ prɪnsəpl/ hoặc hoán đổi tiền tệ.

10
Hợp đồng mở
Số lượng hợp đồng trong trung tâm
thanh toán bù trừ đang lưu hành chưa
Open interest được thanh lý hoặc chưa được tất toán
/ˈəʊpən ˈɪntrəst/ tại thời điểm bất kỳ

Hợp đồng quyền chọn


Một dạng hợp đồng chứng khoán phái
sinh cho phép người nắm giữ nó có
quyền mua hoặc bán một khối lượng
hàng hóa cơ sở nhất định với một mức
Option contract giá xác định vào một thời điểm đã định
/ˈɒpʃn ˈkɒntrækt/ trước.

Phí quyền chọn


Giá thị trường hiện tại của một hợp
đồng quyền chọn. Nó chính là khoản
Option premium tiền thu về của người thực hiện bán
/ˈɒpʃnˈ priːmiəm/ quyền chọn cho người khác.

Người bán quyền chọn


Người nhận chi phí của người mua
Option writer quyền chọn và phải thực hiện theo yêu
/ˈɒpʃn ˈraɪtə(r)/ cầu của người mua quyền.

11
Đang lỗ
Thuật ngữ dùng để chỉ trạng thái lỗ của
Out of the money hợp đồng quyền chọn mua hoặc chọn
/aʊt əv ðə ˈmʌni/ bán.

Thị trường chứng khoán phi tập trung


Thị trường được tổ chức không dựa vào
một mặt bằng giao dịch cố định như thị
trường sàn giao dịch (thị trường giao
dịch tập trung), mà dựa vào một hệ
Over-the-counter thống vận hành theo cơ chế chào giá
market cạnh tranh và thương lượng thông qua
/ˌəʊvə ðə sự trợ giúp của các phương tiện thông
ˈkaʊntə(r) ˈmɑːkɪt/ tin.

Giới hạn giá


Là giới hạn đặt ra bởi sàn giao dịch hợp
Price limit đồng tương lai trên sự thay đổi giá có
/praɪs ˈlɪmɪt/ thể xảy ra hàng ngày.

12
Quyền chọn bán
Một quyền chọn bán cho người mua sở
hữu quyền được bán tài sản cơ sở tại
một giá cố định cho người bán quyền
chọn bán. Đổi lại, người mua quyền phải
trả cho người bán một khoản phí. Người
bán quyền có nghĩa vụ phải trả cho
người bán một khoản phí. Người bán
quyền có nghĩa vụ phải mua tài sản khi
Put option người mua thực hiện quyền (nghĩa là
/pʊt ˈɒpʃn/ bán tài sản).

Quản trị rủi ro


Quá trình xác định mức độ rủi ro mà
một tổ chức muốn, đo lường mức độ rủi
ro mà tổ chức hiện đang có, thực hiện
các hành động đưa mức độ rủi ro thực
tế đến mức rủi ro mong muốn và theo
Risk management dõi mức độ rủi ro thực tế mới để tiếp
/rɪsk tục điều chỉnh để phù hợp với mức độ
ˈmænɪdʒmənt/ rủi ro mong muốn.

Ngày thanh toán


Ngày giao dịch cuối cùng, và người mua
Settlement date phải thanh toán cho người bán, khi
/ˈsetlmənt deɪt/ người bán giao tài sản cho người mua.

13
Giá thanh toán
Settlement price Mức giá dùng để xác định lãi lỗ cuối
/ˈsetlmənt praɪs/ ngày và mức kí quĩ yêu cầu.

Vị thế bán
Short position Việc nhà đầu tư đã tham gia vào một
/ʃɔːt pəˈzɪʃn/ thương vụ và sẽ kiếm lời khi giá giảm.

Nhà đầu cơ
Nhà buôn trên các thị trường được đặc
trung bởi sự biến động mạnh của giá cả,
chẳng hạn khi thị trường nông sản, thị
trường nguyên liệu, thị trường chứng
khoán, thị trường ngoại tệ. Họ hy vọng
kiếm được lợi nhuận ngắn hạn từ sự
Speculator biến động giá cả của các mặt hàng trên
/ˈspekjuleɪtə(r)/ thị trường đó.

Giá giao ngay


Spot price
/spɒt praɪs/ Giá hiện hành trên thị trường giao ngay.

14
Hợp đồng hoán đổi
Một thỏa thuận dạng hợp đồng giữa hai
bên đối tác, theo đó các bên đồng ý
thực hiện các khoản thanh toán định kì
cho nhau, hay là đồng ý trao đổi các
luồng tiền trong tương lai theo một
Swap contract phương thức đã định sẵn và trong một
/swɒp ˈkɒntrækt/ khoản thời gian xác định trước.

Hợp đồng hoán đổi tổng lợi tức


Thỏa thuận về việc trao đổi tổng lợi tức
Total return swap của một tài sản tài chính giữa hai bên
/ˈtəʊtl rɪˈtɜːn swɒp/ tham gia.

Tài sản cơ sở
Underlying Asset Các tài sản tài chính mà giá của các công
/ˌʌndəˈlaɪɪŋ ˈæset/ cụ phái sinh dựa trên đó.

15
Topic 2: Basics of Derivative Pricing and
Valuation

16
Hợp đồng quyền chọn kiểu Mỹ
Một dạng hợp đồng quyền chọn cho phép
người nắm giữ có thể thực hiện quyền chọn
bất kì lúc nào trước và trong ngày đáo hạn.
Khác với hợp đồng quyền chọn châu Âu chỉ
American option cho phép thực hiện quyền chọn vào ngày
/əˈmerɪkən ˈɒpʃn/ đáo hạn.

Định giá phi chênh lệch


Arbitrage-free
pricing Quá trình định giá chứng khoán phái sinh
/ˈɑːbɪtrɑːʒ friː dựa trên nguyên tắc triệt tiêu lợi nhuận phi
ˈpraɪsɪŋ/ rủi ro

Mô hình nhị thức


Một phương pháp định giá quyền chọn
được phát triển từ năm 1979. Mô hình này
sử dụng những qui trình lặp tại các thời
điểm trong giai đoạn từ ngày định giá đến
ngày đáo hạn. Trong mô hình nhị thức, kết
quả được giả định là chỉ có hai trường hợp:
một là giá lên, hai là giá xuống. Ưu điểm lớn
nhất của phương pháp định giá quyền chọn
Binomial model theo mô hình nhị thức là nó đơn giản về
/baɪˈnəʊmiəl mặt toán học. Tuy vẫn có những sự phức
ˈmɒdl/ tạp trong các mô hình nhiều giai đoạn.

17
Giá trị tiện ích
Convenience yield Lợi ích phi tiền tệ của việc nắm giữ một tài
/kənˈviːniəns jiːld/ sản

Chi phí lưu kho


Cost of carry Chi phí phát sinh khi nắm giữ, lưu trữ một
/kɒst əv ˈkæri/ tài sản

Quyền chọn kiểu Châu Âu


Dạng quyền chọn chỉ được thực hiện trong
ngày đáo hạn. Nói cách khác là dù chứng
khoán cơ sở có biến động về giá thì nhà đầu
tư cũng không được thực hiện hợp đồng
sớm để nhận chứng khoán hoặc bán chứng
European Option khoán. Thay vào đó, việc thực hiện mua hay
/ˌjʊərəˈpiːən bán chỉ được xảy ra trong ngày đáo hạn hợp
ˈɒpʃn/ đồng.

Mức giá thực hiện


Exercise Value
(Intrinsic Value) Giá trị thu được nếu một quyền chọn được
/ˈeksəsaɪz ˈvæljuː/ thực hiện dựa trên các điều kiện hiện tại.

Quyền mua ủy thác


Sự kết hợp của quyền chọn mua kiểu châu
Âu và một trái phiếu phi rủi ro đáo hạn vào
Fiduciary call ngày hết hạn quyền chọn và có mệnh giá
/fɪˈdjuːʃəri kɔːl/ bằng với giá thực hiện của quyền chọn mua.

18
Hợp đồng kì hạn lãi suất
Forward rate Dạng hợp đồng chứng khoán phái sinh giao
agreement (FRA) dịch phi tập trung ấn định mức lãi suất cho
/ˈfɔːwəd reɪt một khoản thanh toán sẽ được thực hiện
əˈɡriːmənt/ vào một thời điểm xác định trong tương lai.

Trạng thái Moneyness


Thuật ngữ mô tả đặc điểm của một công cụ
phái sinh, thể hiện sự liên quan giữa mức
giá thực hiện của nó với giá của tài sản cơ
sở. Trạng thái Moneyness thể hiện giá trị
Moneyness nội tại của một quyền chọn tại thời điểm
/ˈmʌninəs/ đó.

Quyền bán được bảo vệ


Chiến lược quản trị rủi ro và quyền chọn
liên quan đến việc nắm giữ một thế giá lên
của tài sản cơ sở (ví dụ: cổ phiếu) và mua
Protective put quyền chọn bán với giá thực hiện bằng hoặc
/prəˈtektɪv pʊt/ gần với giá hiện tại của tài sản cơ sở

Sự cân bằng chọn mua-chọn bán


Nguyên tắc xác định mối quan hệ giữa giá
của quyền chọn mua và bán theo kiểu Châu
Put-call parity Âu cùng loại (cùng một tài sản cơ bản, giá
/pʊt kɔːl ˈpærəti/ thực hiện và ngày đáo hạn).

19
Sợ rủi ro
Khái niệm được sử dụng trong lí thuyết trò
chơi và trong tài chính, chỉ tâm lí sợ rủi ro
Risk-averse nên nhà đầu tư sẽ chọn phương án ít rủi ro
/rɪsk əˈvɜːs/ nhất.

Bàng quan với rủi ro


Khái niệm được sử dụng trong lí thuyết trò
chơi và trong tài chính, chỉ tâm lí không
Risk-neutral quan tâm đến rủi ro tiềm tàng khi đưa ra
/rɪsk ˈnutrəl/ một quyết định đầu tư.

Xác suất trung tính rủi ro


Risk-Neutral Xác suất của các đầu ra tiềm năng được
Probability điều chỉnh theo rủi ro trong tương lai,
/rɪsk ˈnutrəl thường được sử dụng để tính giá trị tài sản
ˌprɒbəˈbɪləti/ dự kiến.

Giá trị thời gian


Liên quan đến chi phí quyền chọn được qui
cho thời gian còn lại đến khi hết hạn hợp
đồng quyền chọn. Chi phí quyền chọn bao
gồm hai thành phần: giá trị nội tại và giá trị
thời gian của nó. Tổng chí phí của một
Time value quyền chọn bằng với giá trị nội tại cộng với
/taɪm ˈvæljuː/ giá trị thời gian của quyền chọn.

20
Hao mòn thời gian
Thước đo tỉ lệ suy giảm giá trị của hợp đồng
quyền chọn theo thời gian. Hao mòn thời
Time value decay gian tăng lên nhanh chóng khi ngày đáo hạn
/taɪm ˈvæljuː của quyền chọn đến gần vì càng có ít thời
dɪˈkeɪ/ gian để thu lợi nhuận từ giao dịch hơn.

21
A E
American option 17 European Option 18
Arbitrage 3 Exchange-traded
Arbitrage-free derivative 6
pricing 17 Exercise price (Strike
Asset-backed security 3 price) 6
Exercise Value
At the money 4
(Intrinsic Value) 18
B F
Basis swap 4
Fiduciary call 18
Binomial model 17
Fixed-for-floating
C interest rate swap 6
Forward commitment 7
Call 4
Forward contract 7
Clearinghouse 5
Forward price 7
Convenience yield 18
Forward rate
Cost of carry 18 agreement (FRA) 19
Credit - linked note 5 Future contract 7
Credit default swap 5
Credit derivative 5 I
Implied volatility 8
D In the money 8
Derivative 6 Initial margin 8

22
Interest rate swap 8
P
L Price limit 12
Law of one price 9 Protective put 19
Long position 9 Put option 13
Put-call parity 19
M
Maintenance margin 9 R
Margin bond 10 Risk management 13
Margin 9 Risk-averse 20
Mark to market 10 Risk-Neutral
Moneyness 19 Probability 20
Risk-neutral 20
N
Non- deliverable
S
forward 10 Settlement date 13
Notional principal 10 Settlement price 14
Short position 14
O
Speculator 14
Open interest 11
Spot price 14
Option contract 11
Swap contract 15
Option premium 11
Option writer 11 T
Out of the money 12 Time value decay 21
Over-the-counter Time value 20
market 12

23
Total return swap 15

U
Underlying Asset 15

24
25
26
27
28

You might also like