Đơn vị: Công Ty Liên Doanh TNHH Nippon Express VN WH-QT02-BM-01-01
Bộ phận: Trung Tâm Kho vận SÓNG THẦN
MST: 0302065148
PHIẾU XUẤT KHO
Số xuất kho: SHISEIDO/22/03/202 Ngày xuất kho: 22/03/2021 Số D/O: Họ và tên người nhận hàngLIÊN ANH Địa điểm:BÌNH DƯƠNG Lý do xuất kho: Theo yêu cầu của DOMESTICS Xuất tại kho: NIPPON EXPRESS VIETNAM - SONGTHAN LOGISTICS CENTER Địa điểm: Lô F, Đường số 6, KCN Songthan 2, TP Dĩ An, Bình Dương Phương tiện vận chuyển (số Xe/ Cont.):
Tên, nhãn hiệu, quy cách, Số lượng
Mã hàng Đơn vị Thàn STT phẩm chất vật tư, dụng cụ Mã số Đơn giá (Code) tính h tiền sản phẩm, hàng hóa Theo chứng từThực xuất (Customer: CARTO 1 GEL SHISEIDO 56 56 SHISEIDO) N 0 (M3: 5) (Customer: 5 Nguyên Liệu Sản Xuất PALLET 3 3 NITTO) ( CBM : 3) 3
Tổng cộng: 59 59
Tổng số tiền (viết bằng chữ): …....................................................................................................
Số chứng từ nhập kèm theo (B/L, P.O hoặc D/O): …............................ Tổng số kiện: 56 Tổng trọng lượng Gross (KG): …...... Kgs Ghi chú: …................................................................
Ngày …22... tháng …03... năm 2021
Người lập phiếu Thủ kho xuất Người vận chuyển Người nhận hàng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Nguyễn Hoàng Anh Võ Tuấn Ngọc
Đơn vị: Công Ty Liên Doanh TNHH Nippon Express VN WH-QT02-BM-01-01 Bộ phận: Trung Tâm Kho vận SÓNG THẦN MST: 0302065148
PHIẾU XUẤT KHO
Số xuất kho: QM/02/04/2021 Ngày xuất kho: 03/04/2021 Số D/O: Họ và tên người nhận hàng: QUANG MINH WH Địa điểm: HÀ NỘI Lý do xuất kho: Theo yêu cầu của DOMESTICS Xuất tại kho: NIPPON EXPRESS VIETNAM - SONGTHAN LOGISTICS CENTER Địa điểm: Lô F, Đường số 6, KCN Songthan 2, TP Dĩ An, Bình Dương Phương tiện vận chuyển (số Xe/ Cont.):
Tên, nhãn hiệu, quy cách, Số lượng
Mã hàng Đơn vị STT phẩm chất vật tư, dụng cụ Mã số (Code) tính sản phẩm, hàng hóa Theo chứng từ Thực xuất 1 (Customer: NITTO) Nguyên Liệu Sản Xuất PALLET 3 3 ( CBM : 3)
Tổng cộng: 3 3
Tổng số tiền (viết bằng chữ): …....................................................................................................
Số chứng từ nhập kèm theo (B/L, P.O hoặc D/O): …....................................Tổng số kiện: 3 Tổng trọng lượng Gross (KG): 2100 kgs Ghi chú: …................................................................
Ngày …03... tháng …04... năm 2021
Người lập phiếu Thủ kho xuất Người vận chuyển Người nhận hàng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)