You are on page 1of 12

Câu hỏi 1 c.

short int m;

d. float m;
Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị của kiểu long long là

a. 1 byte Câu hỏi 5


b. 2 byte Cho khai báo int a[10]={4, 1, 0, 9, 7, 8, 3, 9, 7, 4};
Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
c. 4 byte
a. a[1]=4
d. 8 byte
b. a[5]=7
Câu hỏi 2
c. a[4]=7
Cách khai báo biến nào sau đây là đúng?
d. a[10]=4
a. <Kiểu dữ liệu> <Danh sách tên biến>;
Câu hỏi 6
b. <Danh sách tên biến> : <Kiểu dữ liệu>;
Chọn cách khai báo biến đúng
c. <Tên biến> = <Giá trị>;
a. int a;b;c;
d. Tất cả đều không đúng
b. int a,b,c;
Câu hỏi 3
c. int:a,b,c;
Cặp dấu hiệu mở đầu và kết thúc phần thân
d. var a,b,c:integer;
chương trình là:

a. Begin và End. Câu hỏi 7


b. /* và */ Chọn khai báo đúng, để khai báo mảng a gồm 20
số nguyên?
c. { và }
a. int a[20];
d. // và \\
b. int a[0. . 19];
Câu hỏi 4
c. int a;
Cho biến m là biến dùng để biểu diễn số dân của
d. int a[1. . 20];
Phường Bãi Cháy năm 2019 khoảng 30280
người. Hãy lựa chọn cách khai báo biến m là Câu hỏi 8
đúng và hợp lý nhất
Đoạn lệnh sau cho kết quả là bao nhiêu nếu nhập
a. long m; 22.25 và 7 tại dấu nhắc?
b. int m; #include <iostream>
using namespace std; b. 7

int main() c. 5

{ d. 10

float a,b; Câu hỏi 10


cin>>a>>b; Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
cout<<a<<" "<<b; #include <iostream>
cout<<a*b; using namespace std;
return 0; int main()
} {
a. 7 int a,b;
b. 22.25 a=b=5;
c. 29.25 cout<<++a;
d. 155.75 return 0;
Câu hỏi 9 }

Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? a. 6

#include <iostream> b. 7

using namespace std; c. 5

int main() d. 11

{ Câu hỏi 11
int a,b; Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
a=b=5; #include <iostream>
cout<<a++ +b; using namespace std;
return 0; int main()
} {
a. 6 int a,b;
a=2+(b=5); int main()

cout<<a%b; {

return 0; int a;

} a=5;

a. 2 cout<<a;

b. 5 return 0;

c. 7 }

d. Lỗi biên dịch a. 5

Câu hỏi 12 b. 7

Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? c. Một giá trị bất kỳ

#include <iostream> d. Lỗi biên dịch

using namespace std; Câu hỏi 14


int main() Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

{ int main()

int a,b,c; {

a=b=c=5; int a,b;

cout<<a; a=2+b=5;

return 0; cout<<a;

} return 0;

a. 7 }

b. 5 a. 5

c. Một giá trị bất kỳ b. 7

d. Lỗi biên dịch c.Lỗi biên dịch

Câu hỏi 13 d.Một giá trị bất kỳ

Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? Câu hỏi 15


Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: d. Tất cả các phương án

int a; a=23/8; cout<<a; Câu hỏi 19


a. 2.875 Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
b. 2 #include <iostream>
c. 1 using namespace std;
d. 0 int main()
Câu hỏi 16 {

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: int x=3;

float a; a=(float) 23/8; cout<<a; do

a. 2.875 {

b. 2 cout<<x<<",";

c. 1 --x;

d. 0 } while(x>0);

Câu hỏi 17 return 0;

Cú pháp lệnh nhập dữ liệu cho biến từ bàn phím }


trong C++ là a. 3,2,1,
a. cin>>tenbien; b. Lặp vĩnh viễn
b. cin<<tenbien; c.Không in gì hết
c. cout>>tenbien; d.Lỗi biên dịch
d. cin tenbien;
Câu hỏi 20
Câu hỏi 18 Để chú thích trên 1 dòng lệnh trong chương trình
Cú pháp lệnh đưa dữ liệu ra màn hình trong C++ C++, ta dùng cặp dấu nào?
là a. \* và *\
a. cout<<tenbien; b. <<
b. cout<<bieuthuc; c. //
c. cout<<hằng;
d. >> b. 0,1,4,9,

Câu hỏi 21 c. Lặp vĩnh viễn

Để chú thích trên nhiều dòng lệnh trong chương d. Lỗi biên dịch
trình C++, ta dùng cặp dấu nào?
Câu hỏi 25
a. \\
Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? For (;;) cout
b. >> << i*i << “,”;”

c. /* và */ a. 0,1,4,

d. << b. 0,1,4,9,

Câu hỏi 22 c. Lặp vĩnh viễn

Để khai báo số phần tử của mảng trong C++, d. Lỗi biên dịch
người lập trình cần:
Câu hỏi 26
a. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng
Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? For (int i =
b. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng 0,n = 4; n != i; i++,n--) cout << i << “,”;

c. khai báo chỉ số kết thúc của mảng a. 0,1,

d. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định b. 0,1,2,

Câu hỏi 23 c.Lặp vĩnh viễn

Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? For (int i = d.Lỗi biên dịch
0; i < 3; i++) cout << i*i << “,”;
Câu hỏi 27
a.0,1,4,
Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? For (int i =
b.0,1,4,9, 0,n = 5; n != i; i++,n--) cout << i << “,”;

c. Lặp vĩnh viễn a. 0,1,

d. Lỗi biên dịch b. 0,1,2,

Câu hỏi 24 c. Lặp vĩnh viễn

Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? For (int i = d. Lỗi biên dịch
0; i <= 3; i++) cout << i*i << “,”;
Câu hỏi 28
a. 0,1,4,
Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
#include <iostream> cout<<s;

using namespace std; return 0;

int main() }

{ a. 0

int s=3; b. 45

for(int i=0;i<10;i++) { s+=i; } c. 9

cout<<s; d. 55

return 0; Câu hỏi 30


} Để thực hiện vòng lặp N lần, cách viết nào sau
a. 48 đây là đúng?

b. 55 a. for(int i=1;i<=N;i++)

c. 0 b. for(int i=0;i<N;i++)

d. 45 c. for(int i=N;i>0;i--)

d. Tất cả đều đúng


Câu hỏi 29
Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? Câu hỏi 31
#include <iostream> Hãy cho biết giá trị của s trong đoạn chương
trình sau:
using namespace std;
int s=0; for(int i=1;i<=10;i++) s=s+i;
int main()
a. 30
{
b. 25
int s=3;
c. 55
for(int i=0;i<10;i++)
d. Không xác định
{
Câu hỏi 32
s=0;
Đoạn lệnh sau làm việc gì?
s+=i;
for(i=1;i<=n;i++)
}
{
cout<<"\nnhap gia tri phan tu thu "<<i<<": "; a. Nhập giá trị cho từng phần tử trong mảng.

cin>>a[i]; b. In giá trị các phần tử trong mảng

} c. Sắp xếp tăng dần.

a. Nhập giá trị cho từng phần tử trong mảng. d. Tìm kiếm 1 phần tử bất kì

b. In giá trị các phần tử trong mảng Câu hỏi 35


c. Sắp xếp tăng dần. Trong ngôn ngữ lập trình C++, câu lệnh nào sau
d. Tìm kiếm 1 phần tử bất kì đây là đúng ?

a. if (biểu thức logic) ; câu_lệnh_1 ; else


Câu hỏi 33
câu_lệnh_2 ;
Đoạn lệnh sau làm công việc gì?
b. if (biểu thức logic) ; câu_lệnh_1 else
cout<<"\n Mang vua nhap la: \n"; câu_lệnh_2 ;

for(i=1;i<=n;i++) cout<<a[i]<<'\t'; c. if (biểu thức logic) câu_lệnh_1 ; else


câu_lệnh_2 ;
a. Nhập giá trị cho từng phần tử trong mảng.
d. if (biểu thức logic) câu_lệnh_1 else
b. In giá trị các phần tử trong mảng
câu_lệnh_2 ;
c. Sắp xếp tăng dần.
Câu hỏi 36
d. Tìm kiếm 1 phần tử bất kì
Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
Câu hỏi 34
int a=-2, b=3; float x;
Đoạn lệnh sau làm công việc gì?
if(a!=0) {x=-b/a; cout<<”pt co nghiem x=”<<x;}
for(int j=n;j>=2;j--)
else cout<<”ptvn”;
for (i=1;i<=j-1;i++)
a. -1.5
if(a[i]>a[i+1])
b. 1
{
c. -1
temp=a[i];
d. 1.5
a[i]=a[i+1];
Câu hỏi 37
a[i+1]=temp;
Kết thúc một dòng lệnh trong chương trình C++,
} ta sử dụng ký hiệu gì?
a. Dấu , a. Là lệnh chú thích trong C++

b. Dấu . b. Là lệnh khai báo một biến.

c. Dấu : c. Là stream đầu ra chuẩn trong C++.

d. Dấu ; d. Là stream đầu vào chuẩn của C++.

Câu hỏi 38 Câu hỏi 42


Khai báo biến nào sau đây là SAI? Lệnh cout trong C++ có tác dụng gì?

a. short int = 5; a. Là stream đầu ra chuẩn trong C++.

b. int num = 10; b. Là lệnh chú thích trong C++

c. long lint = 8; c. Là stream đầu vào chuẩn của C++.

d. double d = 3.14; d. Là lệnh khai báo một biến.

Câu hỏi 39 Câu hỏi 43


Khai báo nào sau đây là ĐÚNG? Lệnh cout trong C++ đi kèm với cặp dấu nào?

a. unsigned int i; a. >>

b. longth t; b. \\

c. signed a; c. ||

d. sign double d; d. <<

Câu hỏi 40 Câu hỏi 44


Kích thước của dữ liệu kiểu char là bao nhiêu Lệnh nào sau đây định nghĩa một hằng giá trị?
byte?
a. const PI = 3.1415;
a. 1
b. #define PI 3.1415
b. 2
c. #define PI = 3.1415
c. 8
d. const float PI;
d. 4
Câu hỏi 45
Câu hỏi 41
Lệnh nào sau đây là SAI?
Lệnh cin trong C++ có tác dụng gì?
a. cout << 120;
b. Không có lệnh sai for (int i=1;i<=50;i++)

c. int age = 33; cout << “My age is “ << age << if (a[i]>a[k]) k=i;
“.\n”;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì
d. int x; cout << x; dưới đây?

Câu hỏi 46 a. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;

Cho khai báo mảng int a[10]; b. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;

Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của c. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
mảng? d. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
a. a[10];
Câu hỏi 49
b. a[9];
Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần
c. a(10); tử thuận tiện cho:

d. a(9); a. chèn thêm phần tử

Câu hỏi 47 b. truy cập đến phần tử bất kì

Cho khai báo sau: c. xóa một phần tử

int a[16]; d. chèn thêm phần tử và xóa phần tử

Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử Câu hỏi 50
của mảng trên?
Nguyên lý của cấu trúc while là:
a. for (int k=1;k<=16;k++) cout<<a[k]<< “ ” ;
a. Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho
b. for (int k=16;k>=0;k--) cout<<a[k]<< “ ” ; đến khi biểu thức điều kiện đúng.

c. for (int k=1;k<16;k++) cout<<a[k]<< “ ” ; b. Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho
đến khi biểu thức điều kiện sai.
d. for (int k=16;k>1;k--) cout<<a[k]<< “ ” ;
c. Không có đáp án đúng.
Câu hỏi 48
d. Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho
Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như đến khi biểu thức điều kiện bằng 0.
sau:
Câu hỏi 51
float a[50];
Phạm vi giá trị của kiểu kí tự là:
int k = 1;
a. Từ -255 đến 255
b. Từ -128 đến 127 Câu hỏi 55
c. Từ 0 đến 100 Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp
d. Từ -127 đến 127 lệ?

a. int a[100];
Câu hỏi 52
b. a int [360];
Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là
phù hợp nhất? c. var a[1..100] of int;

a. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong d. mang : ARRAY(0..10) : INTEGER;
mảng
Câu hỏi 56
b. Dùng để quản lí kích thước của mảng
Quy tắc đặt tên biến nào sau đây là đúng?
c. Dùng trong vòng lặp với mảng
a. Không chứa các ký hiệu Đểc biệt hoặc dấu
d. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích cách.
thước của mảng
b. Không trùng với các từ khoá.
Câu hỏi 53
c. Là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự chữ,
Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng một chiều số hoặc ký tự gạch dưới, bắt đầu bằng một ký tự
là phù hợp? hoặc dấu gạch dưới.

a. Là một tập hợp các số nguyên d. Tất cả các quy tắc đầu đúng.

b. Độ dài tối đa của mảng là 255 Câu hỏi 57


c. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu Trong cấu trúc chương trình C++ có bao nhiêu
d. Mảng không thể chứa kí tự hàm main()?

a. 1
Câu hỏi 54
b. 2
Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính
xác? c. 3

a. Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1 d. 4

b. Có thể xây dựng mảng nhiều chiều Câu hỏi 58


c. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại Trong cấu trúc chương trình C++, lệnh #include
mảng dùng để làm gì?
d. Độ dài tối đa của mảng là 255
a. Thông báo trong chương trình sử dụng các Câu hỏi 60
lệnh tính toán, thông báo các biến sử dụng trong
thân chương trình. Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

b. Khai báo các câu lệnh được sử dụng trong #include <iostream>
chương trình. Phải tạo các câu lệnh trước thì mới using namespace std;
sử dụng được trong chương trình C++.
int main()
c. Thông báo cho bộ tiền biên dịch thêm các thư
viện chuẩn trong C++. Các lệnh được sử dụng {
trong thân chương trình phải có prototype nằm int x=3;
trong các thư viện chuẩn này.
while(x>0)
d. Không có đáp án đúng.
{
Câu hỏi 59
cout<<x<<",";
Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
x--;
#include <iostream>
}
using namespace std;
return 0;
int main()
}
{
a. Không in gì hết
int x=3;
b. 3,2,1,
while(x>0)
c. Lặp vĩnh viễn
{
d. Lỗi biên dịch
cout<<x<<",";
Câu hỏi 61
}
Chọn phát biểu đúng về câu lệnh lặp với số lần
return 0; không biết trước: while(điều kiện) {Câu lệnh;}
} trong các phát biểu dưới đây :

a. Không in gì hết a. Biểu thức điều kiện được tính và kiểm tra, nếu
biểu thức đó sai thì câu lệnh được thực hiện.
b. 3,2,1,
b. Câu lệnh bao giờ cũng được thực hiện ít nhất
c. Lặp vĩnh viễn một lần.
d. Lỗi biên dịch
c. Điều kiện trong cấu trúc lặp while có thể là
một biểu thức kiểu nguyên hoặc kiểu kí tự.

d. Khi xác định được trước số lần lặp vẫn có thể


dùng cấu trúc lặp while.

Câu hỏi 62
Hãy cho biết giá trị của biến i khi thực hiện đoạn
chương trình sau:

int a[10]={4, 1, 0, 9, 7, 8, 3, 9, 7, 4};

int N=10; i=0; x=9;

while(x!=a[i] &&i<N)

i=i+1;

a. 0

b. 4

c. 8

d. 3

You might also like