Professional Documents
Culture Documents
short int m;
d. float m;
Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị của kiểu long long là
int main() c. 5
{ d. 10
#include <iostream> b. 7
int main() d. 11
{ Câu hỏi 11
int a,b; Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
a=b=5; #include <iostream>
cout<<a++ +b; using namespace std;
return 0; int main()
} {
a. 6 int a,b;
a=2+(b=5); int main()
cout<<a%b; {
return 0; int a;
} a=5;
a. 2 cout<<a;
b. 5 return 0;
c. 7 }
Câu hỏi 12 b. 7
Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu? c. Một giá trị bất kỳ
{ int main()
int a,b,c; {
cout<<a; a=2+b=5;
return 0; cout<<a;
} return 0;
a. 7 }
b. 5 a. 5
Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: int x=3;
a. 2.875 {
b. 2 cout<<x<<",";
c. 1 --x;
d. 0 } while(x>0);
Để chú thích trên nhiều dòng lệnh trong chương d. Lỗi biên dịch
trình C++, ta dùng cặp dấu nào?
Câu hỏi 25
a. \\
Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? For (;;) cout
b. >> << i*i << “,”;”
c. /* và */ a. 0,1,4,
d. << b. 0,1,4,9,
Để khai báo số phần tử của mảng trong C++, d. Lỗi biên dịch
người lập trình cần:
Câu hỏi 26
a. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng
Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? For (int i =
b. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng 0,n = 4; n != i; i++,n--) cout << i << “,”;
Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? For (int i = d.Lỗi biên dịch
0; i < 3; i++) cout << i*i << “,”;
Câu hỏi 27
a.0,1,4,
Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? For (int i =
b.0,1,4,9, 0,n = 5; n != i; i++,n--) cout << i << “,”;
Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu? For (int i = d. Lỗi biên dịch
0; i <= 3; i++) cout << i*i << “,”;
Câu hỏi 28
a. 0,1,4,
Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
#include <iostream> cout<<s;
int main() }
{ a. 0
int s=3; b. 45
cout<<s; d. 55
b. 55 a. for(int i=1;i<=N;i++)
c. 0 b. for(int i=0;i<N;i++)
d. 45 c. for(int i=N;i>0;i--)
a. Nhập giá trị cho từng phần tử trong mảng. d. Tìm kiếm 1 phần tử bất kì
b. longth t; b. \\
c. signed a; c. ||
c. int age = 33; cout << “My age is “ << age << if (a[i]>a[k]) k=i;
“.\n”;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì
d. int x; cout << x; dưới đây?
Cho khai báo mảng int a[10]; b. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của c. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
mảng? d. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
a. a[10];
Câu hỏi 49
b. a[9];
Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần
c. a(10); tử thuận tiện cho:
Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử Câu hỏi 50
của mảng trên?
Nguyên lý của cấu trúc while là:
a. for (int k=1;k<=16;k++) cout<<a[k]<< “ ” ;
a. Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho
b. for (int k=16;k>=0;k--) cout<<a[k]<< “ ” ; đến khi biểu thức điều kiện đúng.
c. for (int k=1;k<16;k++) cout<<a[k]<< “ ” ; b. Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho
đến khi biểu thức điều kiện sai.
d. for (int k=16;k>1;k--) cout<<a[k]<< “ ” ;
c. Không có đáp án đúng.
Câu hỏi 48
d. Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho
Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như đến khi biểu thức điều kiện bằng 0.
sau:
Câu hỏi 51
float a[50];
Phạm vi giá trị của kiểu kí tự là:
int k = 1;
a. Từ -255 đến 255
b. Từ -128 đến 127 Câu hỏi 55
c. Từ 0 đến 100 Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp
d. Từ -127 đến 127 lệ?
a. int a[100];
Câu hỏi 52
b. a int [360];
Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là
phù hợp nhất? c. var a[1..100] of int;
a. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong d. mang : ARRAY(0..10) : INTEGER;
mảng
Câu hỏi 56
b. Dùng để quản lí kích thước của mảng
Quy tắc đặt tên biến nào sau đây là đúng?
c. Dùng trong vòng lặp với mảng
a. Không chứa các ký hiệu Đểc biệt hoặc dấu
d. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích cách.
thước của mảng
b. Không trùng với các từ khoá.
Câu hỏi 53
c. Là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự chữ,
Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng một chiều số hoặc ký tự gạch dưới, bắt đầu bằng một ký tự
là phù hợp? hoặc dấu gạch dưới.
a. Là một tập hợp các số nguyên d. Tất cả các quy tắc đầu đúng.
a. 1
Câu hỏi 54
b. 2
Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính
xác? c. 3
b. Khai báo các câu lệnh được sử dụng trong #include <iostream>
chương trình. Phải tạo các câu lệnh trước thì mới using namespace std;
sử dụng được trong chương trình C++.
int main()
c. Thông báo cho bộ tiền biên dịch thêm các thư
viện chuẩn trong C++. Các lệnh được sử dụng {
trong thân chương trình phải có prototype nằm int x=3;
trong các thư viện chuẩn này.
while(x>0)
d. Không có đáp án đúng.
{
Câu hỏi 59
cout<<x<<",";
Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
x--;
#include <iostream>
}
using namespace std;
return 0;
int main()
}
{
a. Không in gì hết
int x=3;
b. 3,2,1,
while(x>0)
c. Lặp vĩnh viễn
{
d. Lỗi biên dịch
cout<<x<<",";
Câu hỏi 61
}
Chọn phát biểu đúng về câu lệnh lặp với số lần
return 0; không biết trước: while(điều kiện) {Câu lệnh;}
} trong các phát biểu dưới đây :
a. Không in gì hết a. Biểu thức điều kiện được tính và kiểm tra, nếu
biểu thức đó sai thì câu lệnh được thực hiện.
b. 3,2,1,
b. Câu lệnh bao giờ cũng được thực hiện ít nhất
c. Lặp vĩnh viễn một lần.
d. Lỗi biên dịch
c. Điều kiện trong cấu trúc lặp while có thể là
một biểu thức kiểu nguyên hoặc kiểu kí tự.
Câu hỏi 62
Hãy cho biết giá trị của biến i khi thực hiện đoạn
chương trình sau:
while(x!=a[i] &&i<N)
i=i+1;
a. 0
b. 4
c. 8
d. 3