Professional Documents
Culture Documents
com
Sưu tầm
CHUYÊN ĐỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
VÀ ỨNG DỤNG HỆ THỨC VI-ÉT
Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh về các chuyên đề toán
THCS, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em chuyên đề phương trình bậc
hai và hệ thức vi-et. Chúng tôi đã kham khảo qua nhiều tài liệu để viết chuyên đề về này nhằm đáp
ứng nhu cầu về tài liệu hay và cập nhật được các dạng toán mới về hệ phương trình thường được
ra trong các kì thi gần đây. Chuyên đề gồm 2 phần:
Chủ đề 1: Phương trình bậc hai
Chủ đề 2: Ứng dụng của hệ thức Vi-et
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng chuyên đề này để giúp con em mình
học tập. Hy vọng chuyên đề về phương trình bậc 2 và ứng dụng của hệ thức vi et này có thể giúp
ích nhiều cho học sinh phát huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ chuyên đề này!
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Mục Lục
Trang
Lời nói đầu 1
Chủ đề 1. Phƣơng trình bậc hai một ẩn 4
1. Kiến thức cần nhớ 4
2. Bài tập vận dụng 5
Dạng 1. Giải phương trình bậc hai một ẩn 5
Dạng 2. Tìm điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm 6
Dạng 3. Nghiệm nguyên, nghiệm hữu tỷ của phương trình bậc hai 7
Dạng 4. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm chung 10
Dạng 5. Chứng minh trong một hệ c{c phương trình bậc 2 có một phương trình 13
có nghiệm.
Dạng 6. Ứng dụng của phương trình bậc hai trong chứng minh bất đẳng thức
và tìm GTNN và GTLN
Chủ đề 2. Khai thác các ứng dụng của định lý Vi-ét 17
A. Kiến thức cần nhớ 17
B. Các ứng dụng của định lý vi-et 17
Dạng 1: Giải phương trình bậc 2 bằng cách tính nhẩm nghiệm 17
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức giữa các nghiệm của phương trình 18
Dạng 3. Tìm hia số khi biết tổng và tích 22
Dạng 4. Phân tích tam thức tam thức bậc hai thành nhân tử 24
Dạng 5. Tìm tham số để phương trình bậc hai có một nghiệm x = x1. Tìm nghiệm 25
thứ hai
Dạng 6. X{c định tham số để phương trình có nghiệm thỏa mãn một hệ điều 26
kiện cho trước
Dạng 7. Lập phương trình bậc hai khi biết hai nghiệm của nó hoặc hai nghiệm 30
của nó liên quan đến hai nghiệm của một phương trình đã cho
Dạng 8. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình bậc hai, không 32
phụ thuộc vào tham số.
Dạng 9. Chứng minh hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của phương trình bậc hai, 34
hoặc hai nghiệm của phương trình bậc 2.
Dạng 10. Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai, so sách các nghiệm của 37
phương trình bậc hai với một số cho trước.
Dạng 11. Nghiệm chung của hai hay nhiều phương trình, hai phương trình 41
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
tương đương
Dạng 12. Ứng dụng của hệ thức vi-et các bài toán số học 44
Dạng 13. Ứng dụng của hệ thức vi-et giải phương trình, hệ phương trình 46
Dạng 14. Ứng dụng hệ thức vi-ét chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức, tìm 51
GTLN và GTNN
Dạng 15. Vận dụng định lý vi-et vào các bài toán hàm số 54
Dạng 16. Ứng dụng địng lý Vi-ét trong các bài toán hình học 57
Bài tập rèn luyện tổng hợp 60
Hƣớng dẫn giải 68
Bài tập không lời giải 98
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
2.3 Trường hợp đặc biệt có thể nhẩm nhanh nghiệm:
Phương trình bậc 2 một ẩn: ax bx c 0 a 0
2
c
- Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm x1 1; x2 .
a
c
- Nếu a - b + c = 0 thì phương trình có nghiệm x1 1; x2 .
a
B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Giải phƣơng trình bậc hai một ẩn
2 7 2 7
Do đó: x1 2 7 ; x2 2 7
1 1
Khi m = 1 thì phương trình có nghiệm l|: x1 2 7 ; x2 2 7
b) Điều kiện để phương trình có hai nghiệm ph}n biệt l|:
9
Vậy điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm ph}n biệt l|: 0 m
2
c) Để phương trình (1) chỉ có một phần tử thì hoặc (1) có nghiệp kép hoặc l| phương trình
bậc nhất.
2
Với m = 0 phương trình có dạng: 6 x 4 0 x
3
Với m ≠ 0 thì (1) l| phương trình bậc 2, có nghiệm kép khi:
2
' 0 m 3 m m 4 0 2m 9 0 m
2
(thỏa mãn m ≠ 0)
9
2
Vậy khi m = 0 hoặc m thì tập nghiệm của phương trình (1) có một phần tử.
9
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Thí dụ 2. Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm với mọi a, b:
a 1 x2 2 a b x b 1 0 1
(Nâng cao phát triển Vũ Hữu Bình – tập 2)
' a b a 1 b 1
2
a 2 2ab b 2 ab a b 1
a 2 ab b 2 a b 1
3 1
a b a b a b 1
2 2
4 4
2
3 1
a b a b 1 0
2
4 2
Do đó với a ≠ -1 phương trình (1) cũng luôn có nghiệm
Vậy phương trình (1) có nghiệm với mọi a, b.
Thí dụ 3. Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm với mọi m:
x2 3m2 5m 1 x m2 4m 5 0 1
(Nâng cao phát triển Vũ Hữu Bình – tập 2)
Ta có: ac m2 4m 5 m2 4m 4 1 m 2 1 0
2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Do đó phương trình luôn có nghiệm.
Nhận xét:
- Nếu ac ≤ 0 v| a ≠ 0 thì ≥ 0 chúng ta cũng có thể kết luận được phương trình
ax2 bx c 0 có nghiệm nghiệm.
- Nếu chỉ mỗi ac ≤ 0 chúng ta chưa thể kết luận được phương trình có nghiệm, chẳng hạn
với phương trình m2 x mx 1 0 có ac = - m2 ≤ 0 nhưng với m = 0 thì phương trình đó có
dạng 0x = 1 (vô nghiệm).
Thí dụ 4. Cho phương trình x2 2mx m 4 0 . Tìm m nguyên để phương trình có hai
nghiệm nguyên.
(Trích đề thi HSG tỉnh Quảng Bình năm học 2012-2013)
2m 1 2k 2m 1 2k 15
Do k2 luôn lớn hơn 0 nên không ảnh hưởng tới gi{ trị cần tìm của m ta giả sử k ≥ 0, khi đó
ta có: (2m – 1 + 2k) ≥ (2m – 1 – 2k).
Vì thế ta có c{c trường hợp sau:
2m 1 2k 1 m 4
)
2m 1 2k 15 k 4
2m 1 2k 3 m 1
)
2m 1 2k 5 k 2
2m 1 2k 5 m 0
)
2m 1 2k 3 k 2
2m 1 2k 15 m 3
)
2m 1 2k 1 k 4
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
Thử lại c{c gi{ trị m = -3, m = 0, m = 1, m = 4 v|o phương trình ta thấy đều thỏa mãi điều
kiện b|i to{n.
Vậy khi m = -3, m = 0, m = 1, m = 4 phương trình có nghiệm nguyên.
Cách khác: ta có thể vận dụng lý vi-ét như sau:
Gọi x1 , x2 (x1 x2 ) l| hai nghiệm nguyên của phương trình.
Ta có: x1 x2 2m; x1 x2 m 4 .
Suy ra x1 x2 2 x1 x2 8 2( x1 x2 ) 4 x1 x2 1 15 (2 x1 1)(2 x2 1) 15 .
2 x1 1 1 x1 0
TH1: m4
2 x2 1 15 x2 8
2 x1 1 5 x1 2
TH2: m0
2 x2 1 3 x2 2
2 x1 1 15 x1 7
TH3: m 3
2 x2 1 1 x2 1
2 x1 1 3 x1 1
TH4: m 1
2 x2 1 5 x2 3
Thử lại m = 0, m = 1, m = -3,m = 4 thỏa mãn điều kiện b|i to{n.
Thí dụ 5. Tìm c{c số nguyên n để phương trình sau có c{c nghiệm v| số nguyên:
x2 4 n x 2n 0 1
(Nâng cao phát triển Vũ Hữu Bình – tập 2)
Ta có: 4 n 4.2n 16 8n n2 8n n2 16
2
n+k 8 4 2
n–k -2 -4 -8
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
n 3 0 -3
Thử lại c{ gi{ trị n = - 3, 0, 3 ta thấy đều thỏa mãi điều kiện phương trình có nghiệm
nguyên.
Vậy n = - 3, 0, 3 l| c{c gi{ trị cần tìm.
Thí dụ 5. Cho phương trình a(a + 3)x2 - 2x - (a + 1)(a + 2) = 0 (a l| tham số, nguyên).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm hữu tỷ.
b) X{c định a để phương trình có c{c nghiệm đều nguyên.
(Trích đề Chuyên Phú Yên năm 2011-2012)
x 1 a 2 3a x 1 2 0
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
a(a 3) x 2 2 x (a 1)(a 2) 0
a 2 3a x 2 2 x 1 a 2 3a 0
a 2 3a x 1 x 1 2 x 1 0
x 1 a 2 3a x 1 2 0
a(a 3) 2 a 2 3a 2 0
a(a 3) 1 2
a 3a 1 0
Khi đó ta có c{c khả năng xảy ra : 2
a(a 3) 2 a 3a 2 0
a(a 3) 1 a 2 3a 1 0
3. Tìm giá trị của tham số để hai phƣơng trình có nghiệm chung
Bài toán. Hai phương trình bậc hai a1 x b1 x c1 0 * và a2 x b2 x c2 0 ** với
2 2
a1 , a2 , b1 , b2 , c1 ,c2
l| c{c tham số, x{c định gi{ trị của tham số để 2 phương trình có nghiệm
chung.
Phƣơng pháp giải.
Bƣớc 1. Giả sử x0 l| nghiệm cung của hai phương trình khi đó:
a1 x0 2 b1 x0 c1 0 1
2
a2 x b2 x c2 0 2
Từ hệ phương trình ta x{c định được gi{ trị của tham số.
Bƣớc 2. Thay gi{ trị của tham số v|o phương trình (*) v| (**) tính ra nghiệm chung v| kết
luận.
Thí dụ 5. Tìm gi{ trị của m để hai phương trình sau có nghiệm chung
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
x2 m 4 x m 5 0 1
x2 m 2 x m 1 0 2
Hƣớng dẫn giải
Giả sử x0 l| nghiệm chung của hai phương trình (1) v| (2), khi đó:
x0 2 m 4 x0 m 5 0 1
2
x0 m 2 x0 m 1 0 2
Trừ theo vế (1) v| (2) ta được:
2 x0 4 0 x0 2
Thay x0 = 2 v|o hệ ta được: m = 1.
Thay m = 1 v|o phương trình (1) v| (2) ta được phương trình:
x2 6 x 7 0 và x2 4 x 3 0
hai phương trình trên có nghiệm chung l| 2.
Vậy m = 1 l| gi{ trị cần tìm.
x0 mx0 1 0
2
3
2
x0 x0 m 0 4
Trừ theo vế (3) v| (4) ta được:
x 1
mx0 1 x0 m 0 x0 1 m 1 0 0
m 1
Thay x0 = 1 v|o hệ ta được: m = -2.
Thử lại:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
- Thay m = 1 v|o phương trình (3) v| (4) ta đều được phương trình: x 2 x 1 0 vô
nghiệm nên loại.
- Thay m = -2 v|o phương trình (1) v| (2) ta được phương trình:
x2 2 x 1 0 và x2 x 2 0
hai phương trình trên có nghiệm chung l| x = 1.
Vậy m = -2 l| gi{ trị cần tìm.
b) Hai phương trình tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.
Trƣờng hợp 1: Hai phương trình đã cho đều vô nghiệm:
3 m2 4 0 1
m 2.
4 1 4m 0 4
Trƣờng hợp 2: Hai phương trình có nghiệm chung, theo c}u a nếu m = -2 thì (3) v| (4) đều
có nghiệm chung l| 1 nhưng phương trình (3) chỉ có 1 nghiệm l| x = 1 còn phương trình
(4) có nghiệm là x = 1 và x = - 2, nên chúng không cùng tập nghiệm, nên chúng không
tương đương.
1
Vậy phương trình (3) v| (4) tương đương khi: m2
4
Thí dụ 5. Tìm gi{ trị của m để phương trình sau có 4 nghiệm ph}n biệt:
x4 2mx2 x m2 m 0 5
7
x xm 0
Để phương trình (5) có 4 nghiệm ph}n biệt thì phương trình (6) v| (7) đều phải có 2
nghiệm ph}n biệt v| c{c nghiệm của 2 phương trình n|y không được trùng nhau.
Điều kiện để phương trình (6) v| (7) có 2 nghiệm ph}n biệt l|:
5 4m 3 0 3
m .
6 4m 1 0 4
Giả sử x0 là nghiệm chung của hai phương trình (6) v| (7), khi đó:
x02 x0 1 m 0 1 3
2 2 x0 1 0 x0 m .
x0 x0 m 0 2 4
3
Vậy phương trình có 4 nghiệm ph}n biệt thì x .
4
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
3. Chứng minh trong một hệ các phƣơng trình bậc hai có ít nhất một phƣơng trình có
nghiệm.
Phƣơng pháp: Để chứng minh có ít nhất một phương trình bậc hai trong hệ phương trình
bậc hai có nghiệm ta chứng minh tổng c{c biệt thức delta lớn hơn hoặc bằng 0.
Thí dụ 5. Cho a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 6. Chứng minh rằng ít nhất một
phương trình sau có nghiệm:
x 2 ax 1 0 1 ;
x 2 bx 1 0 2 ;
x 2 cx 1 0 3 .
Do đó: 1 2 3 a 2 b2 c 2 12
1 2 3 a 2 b 2 c 2 12
a 2
4 b 2 4 c 2 4 24
2 2a 2 2b 2 2c 24
4 a b c 24
4 a b c 24
4.6 24
0
Do đó: 1 2 3 0. tổng 3 biệt số delta của 3 phương trình bằng lớn hơn 0 nên có ít
nhất một biệt số delta lớn hơn bằng 0.
Vậy trong 3 phương trình có một phương trình có nghiệm.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
Hƣớng dẫn giải
Ta có: 1 9a 2b, 2 4b 3a
2 2
1 2 3a 1 2b 1 3a 2b 2
2 2
Suy ra có ít nhất một trong hai giá trị 1 , 2 không âm hay ít nhất một trong hai phương
trình đã cho có nghiệm.
3. Ứng dụng của phƣơng trình bậc hai trong việc chứng minh bất đẳng thức và tìm giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Phƣơng pháp: Để một phương trình bậc 2 có nghiệm thì ta cần có biệt thức 0 , vận
dụng linh hoạt điều n|y chúng ta có thể tìm được miền gi{ trị của một biểu thức.
Ta có x2 + 3x – 1 – y = 0. (1)
13
Để phương trình (1) có nghiệm thì: 32 4 1 y 13 4 y 0 y
4
3
Dấu “=” xảy ra khi = 0 hay x .
2
13 3
Vậy Min y = khi x .
4 2
x2 1
Thí dụ 5. Tìm gi{ trị lớn nhất v| nhỏ nhất của biểu thức: P
x2 x 1
2 4
x2 1
Ta có: P P 1 x 2 Px P 1 0
x x 1
2
Với P = 1 thì x = 0.
Với P ≠ 1, ta có: = P2 – 4(P – 1)2 = -3P2 + 8P – 4.
2
≥0⇔ 0P 1 hoặc P ≤ 2 (2)
3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
Dấu bằng ở (1) xảy ra khi x = -1.
Dấu bằng ở (2) xảy ra khi x = -1.
2
Vậy MinP = khi x = - 1, MaxP = 2 khi x = 1.
3
xy
Thí dụ 5. Tìm gi{ trị lớn nhất v| gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P với x, y l| c{c
3y 1
số thực thỏa mãn: x2y2 + 2y + 1 = 0.
x2 y 2 1
Ta có: x 2 y 2 2 y 1 0 y .
2
2 xy 2 xy
P 2 2 3Px 2 y 2 2 xy P 0 1
2
3 x y 1 1
2
3 x y 1
1 3 2
Vậy MaxP = thì x ,y .
3 2 3
1 1 2
MinP = thì x ,y .
3 3 3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
Vì x đặt gi{ trị lớn nhất nên
6 190 15 3 190 10 2 190
x y ;z .
11 55 55
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
b
S x1 x2 a
P x .x c
1 2
a
2.Định lý đảo:
x x S
Nếu có hai số x1 , x2 thỏa mãn 1 2 thì chúng l| nghiệm của pt: t 2 St P 0
x
1 2x P
Chú ý: Tước khi {p dụng hệ thức Vi-ét cần tìm điều kiện để pt có hai nghiệm
a 0
0 0
'
c
+) a b c 0 thì phương trình có nghiệm l| x1 1, x2
a
c
+) a b c 0 thì phương trình có nghiệm l| x1 1, x2
a
2) Ví dụ minh họa.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
thì tỏ ra {i ngại. Rõ r|ng nếu ta để ý sẽ thấy c{c pt trong VD trên đều có dạng đặc biệt có
thể nhẩm nghiệm ngay m| không phải tính hoặc '
a ) Vì pt đã cho có a b c 1,5 (1,6) 0,1 0 nên pt có hai nghiệm l| :
0,1 1
x1 1, x2 .
1,5 15
b) Vì pt đã cho có a b c 2 3 2 3 2 3 0 nên pt có hai nghiệm l|:
2
(2 3) 2 3
x1 1, x2
74 3
2 3 3
2
22
c ) Vì pt đã cho có a b c 3 1 3 1 0 nên pt có hai nghiệm l|:
(1) 1 3
x1 1, x2
3 3 3
d ) Vì m 1 nên pt đã cho l| pt bậc hai, có a b c m 1 2m 3 m 4 0 nên pt có
hai nghiệm l|:
m4
x1 1, x2 .
m 1
Trong trường hợp giải pt đơn giản ta cũng có thể nhẩm nghiệm dựa v|o định lý Vi-ét:
b) Vì 3 5 8; 3 . 5 15 nên x1 3, x2 5 l| nghiệm của pt đã cho.
Như vậy trước khi HS giải pt, gi{o viên cần tạo cho HS thói quen nhẩm nghiệm trước khi
tính theo công thức nghiệm.
II.TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC GIỮA CÁC NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH
BẬC HAI
1) Phƣơng pháp: Nếu phương trình ax2 bx c 0(a 0) có hai nghiệm x1 , x2 thì ta có
thể biểu thị c{c biểu thức đối xứng giữa c{c nghiệm theo S x1 x2 và P x1.x2
Ví dụ:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
x12 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 S 2 2 P
2
( x1 x2 ) 2 x1 x2 4 x1 x2 S 2 4 P
2
1 1 x1 x2 S
x1 x2 x1 x2 P
x1 x2 x12 x2 2 S 2 2 P
x2 x1 x1 x2 P
1 1 x12 x2 2 S 2 2 P
x12 x2 2 x12 x2 2 P2
x1 x2 x1 x2 x1 x2 2
1 1 x1 x2 2 S 2
x1 x2 x1 x2 P S 2
Chú ý: Khi tính gi{ trị của một biểu thức giữa c{c nghiệm thông thường ta biến đổi sao cho
trong biểu thức đó xuất hiện tổng v| tích c{c nghiệm rồi {p dụng định lý Vi-ét để giải.
2) Ví dụ minh họa:
a) x12 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 12 2.(1) 3
2
Chú ý : Ta có thể chứng minh biểu thức M x12008 x22008 x12010 x22010 cũng chia hết cho 5.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
2 x12 x1 x2 2 x2 2
M
x12 x2 x1 x2 2
2 x12 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 5 x1 x2 2a 2 5 a 1 2a 2 5a 5
2
M
x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 a a 1 a a 1
Thí dụ 5. Gọi x1, x2 l| c{c nghiệm của phương trình: x2 6 x 1 0 . Ký hiệu Sn x1n x2 n
với n l| số nguyên dương.
a) Tính S1 , S2 , S3 .
b) Tìm một hệ thức giữa Sn , Sn1 , Sn2 .
ph}n biệt x1 , x2 .
Theo Vi-ét ta có: x1 x2 6; x1.x2 1
S1 x1 x2 6
S2 x12 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 62 2.1 34
2
a) Ta có:
S3 x13 x23 x1 x2 3x1 x2 x1 x2 63 3.1.6 198
3
Chú ý: Ta còn chứng minh được trường hợp tổng qu{t: phương trình bậc hai
ax2 bx c 0(a 0) có hai nghiệm x1 , x2 với Sn x1n x2n thì Sn , Sn1 , Sn2 liên hệ với nhau
bởi hệ thức: a.Sn2 b.Sn1 c.Sn 0 .
Vận dụng hệ thức trên cho ta lời giải thú vị của nhiều b|i to{n .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
Thí dụ 5. Cho a, b l| nghiệm của phương trình 30 x2 4 x 2010 . tính gi{ trị của biểu
30 a 2010 b2010 4 a 2009 b2009
thức: M
a 2008 b2008
1 1
6 6
A 23 2 23 2 B
2 3 2 2 3 2
6 6
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
III.TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TÍCH
u v S
1) Phƣơng pháp: {p dụng định lý Vi-ét đảo: Nếu hai số u, v có thì u, v là
u.v P
nghiệm của phương trình: x2 Sx P 0 .
Điều kiện để tồn tại hai số u, v là S 2 4P .
u 2 v 2 a u 2 v 2 a u 3 v3 a
Chú ý: C{c hệ phương trình ; ; đều có thể đưa về hệ
u.v b u v b u v b
u v S
u.v P
2) Ví dụ minh họa:
Thí dụ 5. Tính c{c kích thước của hình chữ nhật ABCD. Biết diện tích v| chu vi của nó
theo thứ tự l| 2a 2 và 6a .
(Bài 39-SGK Toán 9 Tập 2, trang 129)
Ta có 3a 4.2a 2 a 2 t1 a; t2 2a .
2
u v 14 hoặc u v 14 .
u v 14
Trường hợp 1: u, v l| hai nghiệm của phương trình: t 2 14t 24 0 .
u.v 24
Ta có ' (7)2 24 25 0 phương trình có hai nghiệm ph}n biệt
t1 12; t2 2 u 12, v 2 vì u v 10 .
u v 14
Trường hợp 2: u, v l| hai nghiệm của phương trình: t 2 14t 24 0 .
u.v 24
Ta có ' 49 24 25 0 phương trình có hai nghiệm ph}n biệt
t1 12; t2 2 u 2, v 12 vì u v 10 .
u 12 u 2
Vậy hoặc
v 2 v 12
Chú ý : Ta có thể giảI c{ch kh{c như sau;
u v 10 u (v) 10
Ta có u, v l| hai nghiệm của phương trình: t 2 10t 24 0 .
uv 24 u.( v ) 24
Ta có ' (5)2 (24) 49 0 phương trình có hai nghiệm ph}n biệt t1 2, t2 12
u 2 u 12
hoặc
v 12 v 2
u 12 u 2
Vậy hoặc
v 2 v 12
c ) Ta có u v u 2 v 2 2uv 85 36 121 u v 11 hoặc u v 11 .
2
u 9 u 2 u 9 u 2
Giải tiếp ta được hoặc hoặc hoặc .
v 2 v 9 v 2 v 9
Thí dụ 5. Tìm c{c số p, q của phương trình x2 px q 0 sao cho c{c nghiệm x1 , x2 của
x1 x2 5
nó thỏa mãn điều kiện 3 .
1
x x2
3
35
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
x1 x2 x1 x2 4 x1 x2 p 2 4q 25
2 2
p 4q 25
2
Ta có hệ: 2
p q 7
p 1 p 1
Giải hệ trên ta được và đều thỏa mãn điều kiện p 2 4q 0
q 6 q 6
ax2 bx c a x x1 x x2
4 10 4 10
b)Phương trình đã cho có hai nghiệm l| x1 ; x2 . Do đó ta có:
3 3
4 10 4 10
3x 2 8 x 2 3 x x
3 3
ứng dụng n|y hs r}t hay sử dung để ph}n tích c{c mẫu th|nh nh}n tử trong c{c b|i tập
rút gọn
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
V.TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ MỘT
NGHIỆM x x1 CHO TRƢỚC. TÌM NGHIỆM THỨ HAI.
1) Phƣơng pháp:
Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm x x1 cho trước ta co thể l|m như sau:
Cách 1:
- Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm
0 ' 0 (*)
- Thay x x1 v|o phương trình đã cho tìm gi{ trị của tham số
- Đối chiếu gi{ trị vừa tìm được với điều kiện (*) để kết luận
Cách 2: - Thay x x1 v|o phương trình đã cho tìm được gi{ trị của tham số.
- Thay gi{ trị tìm được của tham số v|o phương trình v| giảI phương trình
Nếu sau khi thay gi{ trị của tham số v|o phương trình đã cho m| có 0 thì kết
luận không có gi{ trị n|o của tham số để phương trình có nghiệm x1 cho trước
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
k 1 1
Cách 3: Theo hệ thức Vi-ét ta có x1 x2 x2 x1 0,5 2 2,5
2 2 2
b) Tương tự c}u a) ta có k 3 , nghiêm kia x2 1,5
c) Tương tự c}u a) ta có k 6 , nghiệm kia x2 4
VI.XÁC ĐỊNH THAM SỐ ĐỂ CÁC NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI THỎA
MÃN HỆ MỘT ĐIỀU KIỆN CHO TRƢỚC.
“Điều kiện cho trước” ở đ}y có thể l| c{c nghiệm của phương trình bậc hai thỏa mãn một
đẳng thức hoặc bất đẳng thức hoặc để một biểu thức của c{c nghiệm của phương trình bậc
hai đạt GTLN, GTNN v.v<
1) Phƣơng pháp: - X{c định gi{ trị của tham số để phương trình bậc hai có nghiệm
x1 , x2
x1 x2 f (m)
- {p dụng định lý Vi-ét ta có: (*)
x1.x2 g (m)
- Kết hợp hệ (*) với điều kiện b|i ra để suy ra điều kiện của tham số m
Chú ý: Sau khi tìm được tham số ta phải đối chiếu với điều kiện phương trình có nghiệm.
2) Ví dụ minh họa
Thí dụ 5. Cho phương trình: x2 6 x m 0 . Tính gi{ trị của m biết phương trình có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện: x1 x2 4
Thí dụ 5. Cho phương trình: x2 4 x m 0 . Tìm c{c gi{ trị của m để phương trình có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x13 x23 26
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
Hƣớng dẫn giải
Phương trình đã cho có nghiệm khi v| chỉ khi:
' 4 m 0 m 4 (*)
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
x1 x2 4
x1 x2 m
Theo bài ra ta có:
19
x13 x23 26 x1 x2 3x1 x2 x1 x2 26 43 3m.4 26 64 12m 26 m
3
6
Gi{ trị n|y của m không thỏa mãn điều kiện (*).
Vậy không có gi{ trị n|o của m để x13 x23 26
7
Phương trình có hai nghiệm ph}n biệt ' 0 7 6m 0 m (*)
6
x1 x2 2(m 2) (1)
Theo định lý Vi-ét ta có:
x1 x2 m 2m 3
2
(2)
1 1 x1 x2 1
Theo bài ra ta có: x1 x2 5 0 (3)
x1 x2 5 x1 x2
m 1
Từ (3) ta suy ra x1 x2 0 m2 2m 3 0 (**)
m 3
x1 x2 0 m 2,
Mặt kh{c từ (3) suy ra
x1 x2 5 m 2m 3 5 0 m 2 m 4 0
2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
(Đề thi tuyển sinh vào lớp 10_THPT năm học 2009-2010, Sở GD-ĐT Nghệ An)
m3
x1 x2
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 2
x x m
1 2 2
m3
2
x1 x2 4 x1 x2
m
4.
2
2 2
m 2 6m 9 8m m 2 2m 1 8
4 2
m 1 8
2
8
2
2 2
Dấu “ = ” xảy ra khi v| chỉ khi m 1
Vậy GTNN của P bằng 2 m 1
Nhận xét: Với b|i to{n trên HS có thể tính c{c nghiêm x1 , x2 theo m rồi thay v|o biểu thức
P để giải.
a. Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm ph}n biệt với mọi m.
b. Tìm m để tỷ số giữa hai nghiệm của phương trình có gi{ trị tuyệt đối bằng 2.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
x1 2 x2 x2 2 x1 0 x1 x1 2 x1 x2 0
2
x1 x2 m 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
x1 x2 m 3m 4
2
m 1
x1 x2 2 x1 x2 0 m2 3m 4 2 m 2 0 m2 5m 4 0
2 2
m 4
Nhận xét: ở b|i to{n trên nếu HS chứng minh phương trình có hai nghiệm ph}n biệt bằng
c{ch chứng minh 0 thì việc đi tìm lời giải cho c}u b) sẽ rất vất vả. Vì chứng minh
được phương trình có hai nghiệm ph}n biệt tr{i dấu suy ra x1 2 x2 và x2 2 x1 do đó
vận dụng định lý Vi-ét một c{ch khéo léo cho ta một lời giải đẹp !
' 0 4 m 3 0 m 3 4 2 m 3 2 5 m 1 .
2 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
9
Vậy Max A m 4
2
VII. LẬP PHƢƠNG TRÌNH BẬC TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN KHI BIẾT HAI NGHIỆM
CỦA NÓ HOẶC HAI NGHIỆM CÓ LIÊN QUAN TỚI HAI NGHIỆM CỦA MỘT
PHƢƠNG TRÌNH ĐÃ CHO.
1) Phƣơng pháp: Để lập phương trình bậc hai khi biết hai nghiệm l| và ta cần phải
tính và . , {p dụng định lý Vi-ét đảo ta có phương trình cần lập l|:
x 2 x . 0
2) Ví dụ minh họa
Thí dụ 5. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm l| hai số cho trong c{c trường hợp
sau:
1
a) 5 và b) 3 5 và 3 5
3
Thí dụ 5. Cho phương trình: x2 px 5 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy lập phương trình
có hai nghiệm l| hai số cho trong c{c trường hợp sau:
1 1
a) x1 và - x2 b) và .
x1 x2
x1 x2 p
x1 x2 5
a) Ta có: ( x1 ) x2 x1 x2 p
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
x1 x2 x1x2 5
x1 , x2 l| nghiệm của phương trình: x2 px 5 0
1 1 x1 x2 p p
b) Ta có:
x1 x2 x1 x2 5 5
1 1 1
.
x1 x2 5
1 1 p 1
Suy ra và l| nghiệm của phương trình: x 2 x 0
x1 x2 5 5
Thí dụ 5. Gọi x1 , x2 l| hai nghiệm của phương trình: x2 7 x 3 0 . Hãy lập phương
trình bậc hai có hai nghiệm l|: 2x1 x2 và 2x2 x1 .
x1 x2 7
x1 x2 3
Ta có: 2 x1 x2 2 x2 x1 x1 x2 7
Thí dụ 5. Chứng minh rằng tồn tại một phương trình bậc hai có c{c hệ số hữu tỉ có một
2 3
nghiệm l|: .
2 3
2
2 3 2 3
Ta có: 2 6 5
2 3 2 3 2 3
Theo giả thiết 2 6 5 l| nghiệm của phương trình cần tìm nên:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
2
2
6 5 a 2 6 5 b 0
49 20 6 2 6a 5a b 0
49 5a b 2a 20 6 0(*)
49 5a b
Nếu 2a 20 0 thì 6 Q . Vô lý vì 6 l| số vô tỷ
2a 20
Vậy 2a 20 0 a 10 . Thay a 10 v|o phương trình (*) ta được b 1 .
Vậy phương trình cần tìm l|: x2 10 x 1 0 .
2 3
Cách 2: Gọi x1 2 6 5 .
2 3
S x1 x2 2 6 5 2 6 5 10
Ta được:
P x1.x2 2 6 5 2 6 5 1
Vậy x1 , x2 l| nghiệm của phương trình x2 10 x 1 0 .
VIII. TÌM HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA HAI NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI
KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO THAM SỐ:
1) Phƣơng pháp: Để tìm hệ thức liên hệ giữa c{c nghiệm không phụ thuộc v|o tham số
trong phương trình bậc hai ta l|m như sau:
a 0
- Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 là:
0
x1 x2 S
- Theo hệ thức Vi-ét ta được: (*)
x1.x2 P
- Khử tham số từ hệ (*) ta được hệ thức cần tìm ( thông thường ta dùng phương ph{p
cộng hoặc phương ph{p thế ).
2) Ví dụ minh họa.
Thí dụ 5. Cho phương trình bậc hai m 1 x 2 2mx m 4 0(m 1) . Trong trường hợp
phương trình có hai nghiệm x1 , x2 ,hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa c{c nghiệm không phụ
thuộc v|o m.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
4
' 0 5m 4 0 m
5
2m 2
x1 x2 S m 1 2 m 1
Theo định lý Vi-ét ta có:
x .x P m 4 1 3
1 2 m 1 m 1
6
S 6
m 1
Do đó: 3S 2 P 8 hay 3 x1 x2 2 x1 x2 8 .
2 P 2 6
m 1
Chú ý: Ta có thể khử m ở ví dụ trên như sau:
Cách 2:
2m S
Từ S Sm S 2m m S 2 S m
m 1 S 2
S
4
m4 S 2 3S 8
Thế v|o P ta có: P 2 P 3S 8
m 1 S
1 2
S 2
Cách 3: Xét biểu thức aP bS , trong đó a, b l| những số phải x{c định để khử tham số m
ra khỏi hệ thức đó. Ta có:
2am b m 4 2a b m 4m
aS bP
m 1 m 1
2a b m 2a b 2a 3b 2a b m 1 2a 3b
m 1 m 1
2a 3b
2a b
m 1
Để biểu thức aS bP không phụ thuộc v|o m thì ta phải có:
a 3
2a 3b 0
b 2
Thay v|o biểu thức, ta được:
3S 2P 2.3 2 8 3 x1 x2 2 x1 x2 8
' 4 m 2 8m(m 4) 4 m2 4m 4
2
' 0 m2 4m 4 0 m2 4m 4 8 m 2 8
2
m 2 2 2 2 2 m 2 2 2
22 2 m 22 2
4(m 2) m 2
x1 x2 (1)
8 2
Khi đó theo định lý Vi-ét ta có:
x .x m(m 4) (2)
1 2 8
Từ (1) ta có: m 2 x1 x1 1 . Thay v|o (2) ta được:
8 x1 x2 2 x1 x2 1 2 x1 x2 1
8 x1 x2 4 x1 x2 1 x1 x2 2 x1 x2 1 0 x12 x22 1
2 2
Vậy hệ thức cần tìm l|: x12 x22 1 .
0 x1 1 x1 1
1 x1 1
2
.
0 x2
2
1 x
2 1 1 x2 1
IX. CHỨNG MINH HỆ THỨC GIỮA CÁC NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI
HOẶC HAI PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI:
Thí dụ 5. Gọi a, b l| hai nghiệm của phương trình: x2 px 1 0. b, c l| hai nghiệm của
phương trình: x2 qx 2 0 . Chứng minh hệ thức: b c b a pq 6 .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
b(a b) c(a c) 2(ab bc)
(a b)(b c) 2(ab bc)
( p)(q) 2(1 2) pq 6
Vậy ta có đpcm.
Thí dụ 5. Chứng minh rằng nếu a1 , a2 l| c{c nghiệm của phương trình x2 px 1 0 và
b1 , b2 l| c{c nghiệm của phương trình x 2 qx 1 0 thì:
a1 b1 a2 b1 a1 b2 a2 b2 q 2 p 2 .
a1 a2 p
a1a2 1
Vì b1 , b2 l| c{c nghiệm của phương trình x 2 qx 1 0 nên theo định lý Vi-ét ta có:
b1 b2 q
b1b2 1
Ta có: a1 b1 a2 b1 a1 b2 a2 b2 a1 b1 a2 b2 a2 b1 a1 b2
a1a2 a1b2 a2b1 b1b2 a1a2 a2b2 a1b1 b1b2
1 a1b2 a2b1 11 a2b2 a1b1 1
a1b2 a2b1 a2b2 a1b1
a1a2b22 a12b1b2 a22b1b2 a1a2b12
b22 a12 a22 b12
b12 b22 2 a12 a22 2
b1 b2 a1 a2
2 2
q p q 2 p 2
2 2
b 2 b
x1 x2 a x2 x2 a b3
3
x2
2
x2
x .x c x3 c a3
1 2 a 2 a
b3
x26 x23 3x23 ( x22 x2 )
a3
b3
x23 x23 3x23 x22 x2
2
a3
c2 c c b b3
3 ac 2 a 2c 3abc b3
a2 a a a a3
b3 a 2 c ac 2 3abc
Cách 2: Ta có:
x1 x2 x1 x2 x1 x2 3 x1 x2 x1 x2
3 2
b c c b c
3 2
3 (*)
a a a a a
b3 a 2c ac 2 3abc
b
x1 x2 a
Chú ý: Phần đảo ở (*) xảy ra khi , nghĩa l| với điều kiện b3 a2c ac2 3abc ta
x x c
1 2 a
phải kiểm tra điều kiện có nghiệm của phương trình được thỏa mãn.
c
Vì m, n l| c{c nghiệm của phương trình (1) nên theo Vi-ét ta có: m.n
a
a
Vì p,q l| c{c nghiệm của phương trình (2) nên theo VI-ét ta có: p.q .Ta có:
c
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
c
m 2 n 2 2 m.n 2
a
a
p 2 q 2 2 p.q 2
c
c a
m 2 n 2 p 2 q 2 2 2.2 4
a c
Vậy: m2 n2 p 2 q 2 4
X. XÉT DẤU CÁC NGHIÊM CỦA PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI, SO SÁNH NGHIỆM
CỦA PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI MỘT SỐ CHO TRƢỚC:
1) Phƣơng pháp
Dùng định lý Vi-ét ta có thể xét dấu c{c nghiệm của phương trình bậc hai
ax 2 bx c 0 a 0 dựa trên c{c kết quả sau:
c
Phương trình có hai nghiệm tr{i dấu x1 0 x2 P 0 ac 0
a
0
Phương trình có hai nghiệm cùng dấu
P 0
0
Phương trình có hai nghiệm cùng dương 0 x1 x2 P 0
S 0
0
Phương trình có hai nghiệm cùng }m x1 x2 0 P 0
S 0
Ngo|i ra {p dụng định lý Vi-ét ta có thể so s{nh được nghiệm của phương trình bậc hai
với một số cho trước.
2) Ví dụ minh họa:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
x x 2 m 2
Theo định lý Vi-ét ta có: 1 2
x1 x2 2m 1
1
a) Phương trình có hai nghiệm tr{i dấu x1 x2 0 2m 1 0 m
2
m 2
x1 x2 0 2 m 2 0 1
b) Phương trình có hai nghiệm dương 1 m
x1 x2 0 2m 1 0 m 2 2
0 với mọi m nên phương trình đã cho có hai nghiệm ph}n biệt.
x1 x2 2m 3
Theo định lý Vi-ét ta có:
x1 x2 m 3m 2
2
3
Phương trình có hai nghiệm đối nhau x1 x2 0 2m 3 0 m
2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
m 1 m 1
5 m 0 m 5
a 0
'
0 m 4 m 1
b) Phương trình có hai nghiệm dương 0 x1 x2 0
P 0 m 1 m 4
S 0 2 m 3 m 1
0
m 1 m 3
m 1
4 m 5
m 1
a 0 m 5
'
0 m 4
c) Phương trình có hai nghiệm }m x1 x2 0 0
P 0 m 1
S 0 2(m 3)
0
m 1
m 0
m 5
m 1 m
m 4
1 m 3
d) Phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 2 x1 x2 2
a 0 m 1 m 1
' m 5
0 m 5
x1 2 0 x1 2 x2 2 0 x1 x2 2 x1 x2 4 0
x2 2 0 x 2 x 2 0 x x 4 0
1 2 1 2
m 1 m 1 m 1
m 5 m 5 m 5
m 4 4 m 3 m 4 m 4 m 4
40 0
m 1 m 1 m 1 m 1 1 m 5
2 m 3 2(m 1) m 1
40 0
m 1 m 1 m 1
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
2 4
phương trình đã cho có hai nghiệm ph}n biệt x1 , x2 x1 x2 .
x x 2(m 1)
Theo định lý Vi-ét ta có: 1 2
x1 x2 (m 1)
Phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn x1 1 x2
x1 1 0
x1 1 x2 1 0 x1 x2 x1 x2 1 0
x2 1 0
(m 1) 2(m 1) 1 0 m 2 0 m 2
Thí dụ 5. Cho phương trình: mx2 2(m 3) x m 4 0 . X{c định m để phương trình có
đúng một nghiệm dương.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
9
Vậy kết hợp lại c{c trường hợp ta có phương trình có đúng một nghiệm dương khi m
2
hoặc 0 m 4 .
XI. NGHIỆM CHUNG CỦA HAI HAY NHIỀU PHƢƠNG TRÌNH, HAI PHƢƠNG
TRÌNH TƢƠNG ĐƢƠNG.
b 2 4ac 0 c 0 c 0
2 2
b b 4ac 0 b 4ac 0
1 2
x x 0
a a.b 0 b.c 0
c
a.c 0 a.c 0
x1 x2 a 0
c 0
2
b 4ac 0
x x b 0 .
3 4
c
a
x3 x4 0
c
phương trình cx2 bx a 0 cũng có hai nghiệm dương x3 , x4 .
b) Nếu 0 l| nghiệm của phương trình ax2 bx c 0 thì a 2 b c 0 , khi đó
2
1 1 1
c. b. a c b a 2 0 , nghĩa l| 0 l| nghiệm của phương trình
cx2 bx a 0 .
1 1
Ta có: M x1 x2 x3 x4 x1 x2 2 2 4 .
x1 x2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
Hƣớng dẫn giải
Giả sử phương trình x2 ax bc 0 có nghiệm x0 , x1 v| phương trình x2 bx ac 0 có
nghiệm x0 , x2 ( x0 l| nghiệm chung của hai phương trình nêu trên v| x1 x2 ) . Khi đó ta
có:
x02 ax0 bc 0
2 a b x0 c a b 0
x0 bx0
a b x0 c 0 x0 c
2 x0 x1 x2 a b 2c a b a b a b c .
Ta có:
S x1 x2 a b
P x1 x2 ab
Và S 2 4P c 4ac a b 4ac a b 0 , do a b suy ra S 2 4P. Do đó theo
2 2 2
Thí dụ 5. Tìm c{c gi{ trị m v| n để hai phương trình sau tương đương:
x2 (4m 3n) 9 0 ;
x2 3m 4n x 3n 0
Phương trình x2 (4m 3n) 9 0 có : a.c 9 0 nên có hai nghiệm ph}n biệt . Để hai
phương trình đã cho tương đương thì phương trình x2 3m 4n x 3n 0 cũng phải có
hai nghiệm ph}n biệt v| hai phương trình phải có cùng tập nghiệm.
Gọi x1 , x2 l| nghiệm của phương trình x2 (4m 3n) 9 0 và x3 , x4 l| hai nghiệm của
phương trình x2 3m 4n x 3n 0 . Khi đó :
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
Thí dụ 5. X{c định m để hai phương trình sau tương đương với nhau:
x2 2x m 0 (1)
2 x2 mx 1 0 (2)
2 2 2 m 1 (3)
(2) 0 m 8 0
m 2 2
**) Hai phương trình đều có cùng tập nghiệm: Hai phương trình đều có nghiệm khi v| chỉ
khi:
m 1
'(1) 0
m 2 2 m 2 2.
(2) 0
m 2 2
Với m 2 2 , gọi x1 , x2 l| nghiệm của phương trình (1). Để hai phương trình có cùng tập
nghiệm thì x1 , x2 cũng l| nghiệm của phương trình (2), khi đó ta phải có:
m
x1 x2 2 2 m 4
1 m (4)
x x m 1 m
1 2 2
2
Kết hợp (3) v| (4) ta được 2 2 m 1 l| c{c gi{ trị cần tìm.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
XII. ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÝ VI-ÉT VÀO GIẢI CÁC BÀI TOÁN SỐ HỌC
Thí dụ 5. Giải phương trình x2 mx n 0 biết phương trình có hai nghiệm nguyên
dương ph}n biệt v| m, n l| c{c số nguyên tố.
x1 x2 m
.
x1 x2 n
Do m,n l| c{c số nguyên tố suy ra x1 1, x2 n ( giả sử x1 , x2 ).
Từ x1 x2 m 1 n m m, n l| hai số nguyên tố liên tiếp n 2, m 3.
Thí dụ 5. Tìm số nguyên m sao cho phương trình mx2 2(m 3) x m 2 0 có hai
1 1
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: F l| số nguyên.
x1 x2
a 0 m 0
m 0 9
m
0 m 3 m(m 2) 0 4m 9 0
2
4
2(m 3)
x1 x2 m
Theo định lý Vi-ét ta có:
x x m 2
1 2 m
1 1 x1 x2 2(m 3) 2
Ta có F 2
x1 x2 x1 x2 m2 m2
m 0
m 4
m 2 2
F l| số nguyên m 2 Ư(2)
m 2 1 m 1
m 1
9
Vì m m 9; m 1 l| c{c gi{ trị cần tìm thỏa mãn b|i to{n.
4
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
0 a 2 4(b 1) 0
Theo định lý Vi-ét ta có:
x1 x2 a a x1 x2
x1 x2 b 1 b x1 x2 1
a 2 b2 x1 x2 x1 x2 1
2 2
Ta có:
x12 1 N x22 1 N
2 và 2
x1 1 2 x2 1 2
Vậy a 2 b2 N , a 2 b2 4; a 2 b2 x12 1 x22 1 a 2 b2 l| hợp số.
Thí dụ 5. Tìm c{c số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình: x3 y3 1 3xy .
Đặt u x y , v x. y .
Vì x, y 0 u x y 0 u 1 0
Vậy u 2 u 1 3v 0 v
3
u u 1
1 2
x y u
Ta phải tìm x,y nguyên dương sao cho:
x. y 3 u u 1
1 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
Suy ra x, y l| hai nghiệm của phương trình bậc hai:
X 2 uX
3
u u 1 0
1 2
1 u
Ta có u 2 0 nếu u 2 . Vậy ta phải có: u x y 2 x y 1 .
2
3 2
Thí dụ 5. Tìm c{c số nguyên a để c{c phương trình sau có nghiệm nguyên:
a) x2 a 5 x 5a 2 0 (1)
b) x2 ax 198 a (2)
x1 x2 a 5
(*)
x1 x2 5a 2
5 x1 5 x2 5a 25
Từ (*) ta có
x1 x2 5a 2
x1 5 x2 5 2 1.2 2.1 (1).(2) (2).(1)
Suy ra a = 8 hoặc a = 2
x1 x2 a
b) Ta có: x1 x2 x1 x2 198
x1 x2 198 a
x1 1 x2 1 199
XIII. ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÝ VI-ÉT VÀO GIẢI PHƢƠNG TRÌNH, HỆ PHƢƠNG
TRÌNH.
5 x 5 x
Thí dụ 5. Giải phương trình: x x 6. (1)
x 1 x 1
u v 3 u v 3
u v 3
Đặt 1 x u; 4 x v ta có 2 2
u v 5 u v 2uv 5 u.v 2
2
1 x 1 x 0
u 1 hoặc u 2 ( thỏa mãn ĐKXĐ ).
1 x 2 x 3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
u v uv m u v uv m (1)
2 2
3 x u; 6 x v , ta có: u v 9 u v 2uv 9
2
Đặt (2)
u, v 0
u, v 0
Từ (1) suy ra: uv (u v) m thay v|o (2) ta có phương trình:
u v 2(u v) 2m 9 0
2
(3)
X 0 3 x 0 x 3
của phương trình: X 2 3X 0 ( thỏa mãn
X 3 3 x 3 x 6
ĐKXĐ).
Vậy với m 3 thì phương trình đã cho có tập nghiệm S 3;6
u v 2(u v) 2m 9 0
2
(3)
Phương trình đã cho có nghiệm khi v| chỉ khi phương trình (3) có nghiệm không }m
' 0 10 2m 0 m 5
9
S 0 4 0 9 m5
P 0 2m 9 0 m 2
2
1
x 2y x 2y 5
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình:
x 2y 6
x 2 y
1
Đặt u ; v x 2 y ( ĐK: x 2 y ).
x 2y
u v 5
Ta có: u, v l| nghiệm của phương trình: t 2 5t 6 0 .
uv 6
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
7
x 4
u 2
y 5
v 3
8
( thỏa mãn ĐKXĐ ).
u 3
x
7
v 2 6
y 5
12
x y 5
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình:
x 5 y 5 8
x x5
y y 5 13
x x 5 y y 5 13
(1)
x y3
5 5
x5 y5 3
x x 5 y y 5
Đặt u x x 5 5; v y y 5 5 .
u v 13 u v 13 u v 13
Khi đó hệ (1) 1 1 3 u v 3 65 (2)
uv
u v 5 uv 5 3
65 39 741
Vậy u, v l| nghiệm của phương trình: t 2 13t 0 t1,2
3 6
u t1 u t2
Do đó ta có nghiệm của hệ (2) l|: hay
v t 2 v t1
39 741
Do t2 0 (2) vô nghiệm . Vậy hệ (1) vô nghiệm.
6
x y 2 xy 8 2
2 2
(1)
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình:
x y 4
(2)
ĐKXĐ: x 0; y 0
Đặt S x y ; P x . y xy
Theo bài ra ta có S 4 x y 16 2P .
P 8
2 P 2 32 P 128 8 2 2 P 2 2 P 4
P 32 P 128 8 P
x 2 x 4
Vậy ta có: ( thỏa mãn ĐKXĐ )
y 2 y 4
x 2 y 2 2( x y ) 23
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình:
x y xy 11
(Đề thi vào lớp 10 - Khối THPT chuyên toán ĐH Vinh năm học 2009-2010, vòng 2)
x y 2 xy 2( x y ) 23
2
Hệ đã cho
x y xy 11
S 2 2 P 2S 23 S 2 2 P 2S 23
Đặt S x y; P xy hệ đã cho S 2 4S 45 0
S P 11 2 S 2 P 22
S 9 P 20
Ta có ' 49 ( C{c gi{ trị n|y đều thỏa mãn ĐK: S 2 4P )
S 5 P 6
x 4
y 5
S 9 x 5
P 20 y 4
S 5 x 2
P 6 y 3
x 3
y 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x, y 4; 5 , 5; 4 , 2;3 , 3;2 .
Nhận xét: Khi giải hệ phương trình trong đó vai trò của c{c ẩn trong c{c phương trình l|
như nhau v| khi ta thay đổi vị trí của c{c ẩn trong c{c phương trình thì hệ không thay đổi(
hệ đối xứng loại I ), ta hướng dẫn HS đặt S = x+y, P = xy để đưa hệ về hệ phương trình của
S v| P, tìm S v| P sau đó sử dụng định lý Vi-ét đảo để tìm x v| y
XIV . ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÝ VI-ÉT VÀO CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH
ĐẲNG THỨC, BẤT ĐẲNG THỨC, TÌM GTLN, GTNN.
Phƣơng pháp giải:
Học sinh đã được l|m quen với bất đẳng thức Cô-si, tuy nhiên ta có thể chứng minh bất
đẳng thức n|y dựa v|o định lý Vi-ét:
*) Giả sử x1 x2 S không đổi, còn P x1 x2 thay đổi. Từ điều kiện S 2 4P
S2 S2 S
P MaxP x1 x2 .
4 4 2
Vậy nếu hai số có tổng không đổi thì tích hai số đó lớn nhất khi hai số đó bằng nhau.
*) Giả sử x1 0, x2 0 và x1 x2 P không đổi còn x1 x2 S thay đổi. Từ điều kiện
S 2 4P 0 S 2 P S 2 P 0 S 2 P 0 S 2 P
Vậy Min S 2 P x1 x2 P
Vậy hai số dương có tích không đổi thì tổng của hai số đó nhỏ nhất khi hai số đó bằng
nhau.
Thí dụ 5. Cho a và b l| c{c số thực thỏa mãn c{c điều kiện 6a2 20a 15 0;
3
b 6
15b2 20b 6 0 ; ab 1 . Chứng minh rằng 3
.
ab2 9 ab 1 2015
Nhận xét: B|i to{n sử dụng phép ẩn phụ hóa, đưa về c{c phương trình đối xứng, đồng
thời kết hợp với biểu thức đồng bậc ở giả thiết để suy ra điều phải chứng minh.
Ý tưởng: Quan s{t giả thiết b|i to{n, giữa hai phương trình bậc hai có sự đối xứng giữa c{c
1
hệ số của chúng, tuy nhiên sự kh{c biệt nằm ở 6a2 15 và 15b2 6 vì thế ta sẽ đặt t khi
b
6a2 20a 15 0
đó 2
, vì thế ta có được a , t đều l| nghiệm của phương trình
6t 20t 15 0
10
a t
3 1 10 a 5
6 x2 20x 15 0 . Theo định lý Viet ta có a và . Khi có được
5 b 3 b 2
at
2
b3
điều n|y, ta sẽ khai th{c đến biểu thức 3
, đ}y l| một biểu thức đồng bậc ba
ab2 9 ab 1
nên ta sẽ “ chia để trị “ nên chia cả tử v| mẫu cho b 3 ta được:
b3 1 1 6
3 3 3
suy ra đpcm.
ab 2
9 ab 1 a 1 5 10 2015
9 a 9
b b 2 3
B|i to{n kết thúc.
Thí dụ 5. Trong c{c hình chữ nhật có chu vi bằng 6, tìm hình chữ nhật có diện tích lớn
nhất.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
a b c 5
Thí dụ 5. Chứng minh rằng nếu c{c số a, b, c thỏa mãn: thì:
ab bc ca 8
7 7 7
1 a ;1 b ;1 c
3 3 3
Thí dụ 5. Biết rằng c{c số x, y thỏa mãn điều kiện x y 2 . Hãy tìm GTNN của
F x3 y 3 .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com
x y z xyz
Thí dụ 5. Cho c{c số x, y, z 0 thỏa mãn điều kiện 2
x yz
Chứng minh rằng x3 3 .
Ta có: 2
x yz yz x
2
Do tồn tại x, y, z thỏa mãn điều kiện đầu b|i nên phương trình (*) phải có nghiệm
Phương trình (*) có nghiệm
1 x 2 2
x3 x 4 x 2 0 x 2 1 x 2 4 0 1 x 2 4
2 2 2
x2 3 .
1 x 2
2
B ( P) 1
yB .42 4 . Vậy B(4; 4)
xB 4 4
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website:tailieumontoan.com
1
1 2a b a
2
4 4a b b 2
1
Vậy phương trình đường thẳng AB l|: y x2.
2
C ( P) 22
b) yC 1 . Vậy C(2; 1).
xC 2 4
1
x A xB 4 a a
2
xA .xB 4b b 2
1
Vậy phương trình đường thẳng AB l|: y x2.
2
b) Phương trình tiếp tuyến (d) cần tìm có dạng: y ax b .
Phương trình ho|nh độ giao điểm của (d) v| (P) l|
1 2
x ax b x 2 4ax 4b 0 (*)
4
Vì (d) v| (P) tiếp xúc với nhau nên phương trình (*) có nghiệm kép x1 x2 2 .
x1 x2 4a a 1
Theo Vi-ét ta có:
x1 x2 4b b 1
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm l|: y x 1
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com
**) Qua ví dụ trên ta đưa ra phương ph{p viết phương trình đường thẳng dựa v|o định lý
Vi-ét:
Dạng 1: Lập phương trình đường thẳng y ax b a 0 đi qua hai điểm
A xA , y A ; B xB , yB thuộc Parabol y mx 2 (m 0) :
Vì đường thẳng v| (P) có hai giao điểm nên ho|nh độ giao điểm l| nghiệm của phương
trình: mx2 ax b mx2 ax b 0
a
x A xB m
Theo Vi-ét ta có : tìm được a, b.
x .x b
A B m
Dạng 2: Lập phương trình đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) tại điểm M xM , yM
Do (d) v| (P) có một điểm chung duy nhất nên phương trình mx2 ax b 0 có nghiệm
kép x1 x2
a
x1 x2 m
Theo Vi-ét ta có: tìm được a,b.
x x b
1 2 m
Thí dụ 5. Trong cùng mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (P): y x 2 v| đường thẳng (D) :
y mx 1. X{c định m để (D) cắt (P) tại hai điểm ph}n biệt A xA , y A ; B xB , yB và:
a) xA 1 xB 1 đạt GTNN
2 2
xA xB 2 xA xB 2( xA xB ) 2
2
m2 2 2m 2 m 1 3 3
2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website:tailieumontoan.com
Dấu “=” xảy ra khi v| chỉ khi m 1 0 m 1
Vậy Min { xA 1 xB 1 } 3 m 1
2 2
b) Do A, B ( D) y A mxA 1, yB mxB 1
AB xA xB yA yB xA xB mxA mxB
2 2 2 2
= xA xB
2
m 2
1 xA xB 4 xA xB m2 1
2
m 2
4 m2 1 4.1 2
Thí dụ 5. Cho (P): y x 2 v| đường thẳng (D) có hệ số góc l| a đi qua điểm M (1; 2)
a) Chứng minh rằng với mọi gi{ trị của a thì (D) luôn cắt (P) tại hai điểm ph}n biệt A v| B
b) X{c định a để A,B nằm về hai phía trục tung.
Phương trình (*) có a 2 4a 8 a 2 4 0 với mọi a, suy ra phương trình (*) luôn
2
có hai nghiệm ph}n biệt với mọi a. Do đó (D) luôn cắt (P) tai hai điểm ph}n biệt A v| B.
c) Để (D) cắt (P) tại hai điểm A v| B nằm về hai phía trục tung thì phương trình ho|nh
đọ giao điểm phải có hai nghiệm tr{i dấu a 2 0 a 2 .
XVI. ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÝ VI-ÉT TRONG CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC:
Ta đã biết một trong những phương ph{p giải c{c b|i to{n hình học l| “phương ph{p đai
số”, phương ph{p n|y v}n dụng rất có hiệu quả trong c{c dạng b|i tập tính độ d|i đoạn
thẳng, một số b|i to{n cực trị hình học. Kết hợp với đinh lý Vi-ét sẽ cho ta những lời giải
hay v| thú vị.
Thí dụ 5. Cho ABC có B 900 , đường cao BH 3cm, AC 7cm . Tính AB, BC .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com
Hƣớng dẫn giải
C
Cách 1: Ta tìm AB, BC thông qua tìm AH, HC
H
AH HC AC 7
Ta có AH , HC
AH .HC BH 9
2
AB BC 49 42 91 AB BC 91
2
M| AB.BC = AC.BH = 21, Suy ra AB, BC l| nghiệm của phương trình x2 91x 21 0 , từ
đó ta sẽ tìm được AB,BC.
Thí dụ 5. Cho tam gi{c đều ABC , trên c{c đoạn thẳng BC, CA, AB lần lượt lấy c{c điểm
I , J , K sao cho K không trùng với A , B và IKJ 600 .
AB 2
Chứng minh rằng AJ .BI .
4
AJK BKI
Vậy BKI đồng dạng với AJK J
BI BK
hay AJ .BI AK.BK .
AK AJ I
Đặt AK x1 , BK x2 x1 , x2 0 ta có: A
K B
AB x1 x2 a ( không đổi )
Và AK .BK m m 0
a2
Phương trình n|y phải có nghiệm nên a 2 4m 0 m
4
a 2 AB 2
Vậy BI . AJ AK .BK .
4 4
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com
a
Dấu “=” xảy ra x1 x2 tức K l| trung điểm của AB.
2
Thí dụ 5. Cho hình vuông ABCD có cạnh l| a v| hai điểm M, N theo thứ tự chuyển
động trên cạnh BC v| CD sao cho MAN 450 . Tìm GTNN và GTLN của diện tích tam
giác AMN.
a 2 au av a u a v a 2 uv
1 1 1 1
(1)
2 2 2 2
N
Trên tia đối của tia BM lấy điểm E sao cho BE ND v
v
AE AN
Ta có ABE ADN ( g g )
EBA DAN
A D
EAM EAB BAM BAM DAN 45 MAN 0
CMN có MN 2 CM 2 CN 2 u v a u a v a u v a 2 uv
2 2 2
at
Đặt t a 2 uv , từ (1) ta có S AMN
2
Do đó tìm GTLN v| GTNN của S AMN l| tìm GTLN, GTNN của t
u v t
Ta có:
u.v a at
2
Do đó Min t 2a
2 1 u v a
2 1 .
u1 a; v1 0
Khi t a , phương trình (*) có hai nghiệm ph}n biệt t1 a; t2 0
u2 0; v2 a
a2
Vậy Max t = a max S AMN khi M B, N C hoặc M C, N D .
2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website:tailieumontoan.com
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG TỔNG HỢP
Câu 1. Cho ba số thực dương ph}n biệt a, b, c thỏa a b c 3 . Xét ba phương trình bậc hai
4x2 4ax b 0, 4x2 4bx c 0, 4x2 4cx a 0 . Chứng minh rằng trong ba phương trình
trên có ít nhất một phương trình có nghiệm và có ít nhất một phương trình vô nghiệm.
(Chuyên Đà Nẵng năm 2019-2020)
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y 2mx m 2 ( m l| tham số)
và parabol P : y 2 x 2 . Chứng minh với mọi gi{ trị của m thì d luôn cắt P tại hai
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 ; x 2 thỏa mãn:
x12 x 22
x1 x 2
x 2 x1
Chứng minh rằng phương trình x mx n x nx m 0 luôn có nghiệm
2 2
(Chuyên Bình Định năm 2019-2020)
Câu 6. Cho phương trình x2 m 2 x 3m 3 0 1 với m là tham số.
Tìm các giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm dương ph}n biệt x 1, x 2 sao cho
x 1, x 2 l| độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng
5
(Chuyên Bình Phước năm 2019-2020)
Câu 7. Cho hai h|m số y x và y m 1 x 1 (với m l| tham số) có đồ thị lần lượt l|
2
y13 y32 18 x13 x32 .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website:tailieumontoan.com
(Chuyên Bắc Ninh năm 2019-2020)
Câu 8. Cho parabol P : y 2ax a 0 v| đường thẳng d : y 4 x 2a 2 . Tìm a để d cắt
2
8 1
P tại hai điểm phân biệt M , N có ho|nh độ xM , xN sao cho K đạt giá trị
xM xN 2 xM xN
nhỏ nhất.
(Chuyên Bình Dương năm 2019-2020)
4 x1 x2 6
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn biểu thức A
x x22 2(1 x1 x2 )
2
1
phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x12 2019 x1 x12 2019 x2
a) Với các giá trị nào của số thực m thì phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho
x1 x2 2 x1 x2 25 ?
b) Tìm tất cả các giá trị của số thực m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
mãn x1 x2 7 2m 1 0 .
2 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P ) : y mx 2 (m 0) v| đường thẳng
(d ) : y 2x m2 .
a) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm ph}n biệt A v| B. Khi đó chứng minh rằng A v| B cùng
nằm về một phía của trục tung
b) Với m tìm được ở c}u a. Gọi x A; x B theo thứ tự l| ho|nh độ c{c điểm A v| B. Tìm c{c gi{
2 1
trị m để biểu thức K đạt gi{ trị nhỏ nhất.
xA xB 4x Ax B 1
b) Tìm m để đường thẳng d : y 2mx 2 cắt P tại hai điểm phân biệt có ho|nh độ x 1; x 2
4 2
sao cho biểu thức M x1 x2 17 x1 x 2 x12x 22 6 x1 x 2 x13x 23 90 đạt giá trị nhỏ
nhất.
(Chuyên tỉnh Bắc Ninh năm 2016-2017)
Câu 18. Cho bốn số thực a, b, c, d kh{c 0 thỏa mãn c{c điều kiện a, b l| hai nghiệm của
phương trình x 2 10cx 11d 0 v| c, d l| hai nghiệm của phương trình
x2 10ax 11b 0 . Tính gi{ trị của biểu thức S a b c d.
(Chuyên Bắc Ninh vòng 2 năm 2016-2017)
Câu 19. Cho phương trình x 2 2m 1x 2m 6 0 (m l| số thực). Tìm tất cả c{c gi{
trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm ph}n biệt x 1; x 2 thỏa mãn điều kiện
x12 2x1 2m 5 x 22 2x 2 2m 5 15
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com
x 1 x2 mx 2m 14
Câu 20. Cho phương trình 0.
x
a) Giải phương trình trên khi m 8.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 1; x 2 thỏa mãn
x 22 m 1 x2 2m 14 3 x1
x12 4m 1 x1 m 2 x 22 4m 1 x2 m2 25 .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol (P): y x 2 v| đường thẳng (d):
y 2x 2m 8 (với m l| tham số).
(Chuyên Thái Bình năm 2017-2018)
Câu 29. Cho a, b l| hai số thực bất kỳ, chứng minh có ít nhất một trong hai phương trình
ẩn x sau vô nghiệm:
x2 2ax 2a 2 b2 1 0
2 2
x 2bx 3b ab 0
(Chuyên Thái Bình năm 2017-2018 Vòng 2)
Câu 30. Cho phương trình x2 2 m 3 x 2m 5 0 (x là ẩn số). X{c định tất cả các
giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm dương ph}n biệt x 1; x 2 thỏa mãn
1 1 4
.
x1 x2 3
9
x1 x2 x1x 2 .
8
(Chuyên Vĩnh Phúc năm 2017-2018)
2
Câu 32. Cho đa thức f x x – 2 m 2 x 6m 1 (m l| tham số). Bằng c{ch đặt
x t 2 . Hãy tính f x theo t v| tìm điều kiện của m để phương trình f x 0 có hai
nghiệm lớn hơn 2.
(Chuyên Bình Định 2017-2018)
Câu 33. Cho parabol P : y x 2 v| đường thẳng d : y 2ax 4a (với a l| tham số
độ x 1; x 2 thỏa mãn x1 x2 3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
Bài 34. Gọi x 1; x 2 l| hai nghiệm của phương trình x 2 x 5 0 . Lập phương trình bậc hai
nhận hai nghiệm l| 2x1 x 2 và x1 2x 2 .
2 2 x4 x3
Câu 35. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm ph}n biệt: x 3mx 2m .
2
(Chuyên Phú Thọ năm 2017-2018)
Câu 36. Cho phương trình x 2 2m 1x m2 3 0 (x l| ẩn v| m l| tham số). Tìm c{c
gi{ trị của m để phương trình có hai nghiệm x 1; x 2 thỏa mãn x12 4x1 2x 2 2mx1 1.
a) Chứng minh rằng phương trình 1 có hai nghiệm ph}n biệt x 1; x 2 với mọi số thực m.
a) Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm ph}n biệt x 1; x 2 . Chứng minh rằng
x1 x2
1.
2
1 1
b) Giả sử hai nghiệm x 1; x 2 kh{c 0, chứng minh rằng: 2 x1 x2 .
x1 x2
Câu 39. Cho phương trình x2 2mx 1 2m 0 . Chứng minh rằng phương trình luôn có
2 x1 x2 1
hai nghiệm x1 ; x2 với mọi m. Tìm m để P đạt giá trị nhỏ nhất
x 2mx2 1 2m
2
1
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com
a) Tìm tất cả các số thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn điều
kiện x12 x22 x1 x2 7
b) Tìm tất cả các số nguyên m để phương trình đã cho có nghiệm nguyên
(Chuyên Đại học Vinh năm 2018-2019)
Câu 45.
Gọi x1 ; x2 là nghiệm của phương trình x2 2 m 1 x 2m 6 0 . Tìm tất cả các giá trị của m
2 2
x x
nguyên dương để A 1 2 có giá trị nguyên.
x2 x1
(Chuyên Bình Dương 2018-2019)
Câu 46. Cho phương trình x2 mx 2m 3 0 ( x là ẩn số, m là tham số). Tìm m để phương
trình có hai nghiệm trái dấu mà nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.
(Chuyên Lâm Đồng 2018-2019)
Câu 47. Cho phương trình x2 x 3m 11 0(1)
a) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép ? Tìm nghiệm đó
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho
2017 x1 2018x2 2019
(Chuyên PTNK Hồ Chí Minh 2018-2019)
Câu 48. Tìm tham số m để phương trình x2 2(m 1) x m2 0
a) Có hai nghiệm phân biệt dương
b) Có hai nghiệm x1 x2 thỏa mãn : x1 m x2 3m
2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com
Câu 49. Cho phương trình: x2 ax b 0 với x là ẩn, a, b là tham số. Tìm a, b sao cho
x1 x2 5
phương trình có nghiệm thỏa mãn 3 3
x1 x2 35
(Chuyên Bắc Ninh năm 2018-2019)
Câu 50. (Chuyên Vĩnh Long 2018-2019)
Cho phương trình x2 2m 3 x m2 1 0 (1) ( x l| ẩn số, m l| tham số)
a) Chứng tỏ rằng phương trình (1) có hai nghiệm ph}n biệt với mọi gi{ trị của m .
b) Giả sử x1 , x2 l| hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để phương trình có hai nghiệm
ph}n biệt x1 x2 thỏa mãn x1 x2 3 .
Câu 51. Cho phương trình: x2 m2 x m 1 0 (1), m l| tham số. Tìm tất cả c{c số tự nhiên
m để phương trình (1) có nghiệm nguyên.
(Chuyên Điện Biên 2018-2019)
Câu 52. Chứng minh rằng phương trình ax 2 2bx c bx 2 2cx a cx 2 2ax b 0
luôn có nghiệm với mọi số thực a, b, c
(Chuyên Đà Nẵng 2018-2019)
Câu 53. Cho a là số nguyên dương. Biết 3 nghiệm x1 x2 x3 của phương trình:
x 3 3x 2 2 a x a 0
a) CMR: Biểu thức A có giá trị không đổi: A 4 x1 x2 x12 x22 x32
Câu 55. Với a, b, c l| độ d|i ba cạnh của tam gi{c. Chứng minh rằng phương trình sau
luôn có nghiệm: (b2 c 2 a 2 ) x 2 4bcx (b2 c 2 a 2 ) 0 .
(Chuyên Trà Vinh 2018-2019)
Câu 56. Cho các số a; b; c thỏa mãn điều kiện a 2b 5c 0. Chứng minh phương trình
ax2 bx c 0 có nghiệm
(Chuyên Thái Bình năm 2018-2019)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com
HƢỚNG DẪN GIẢI
Câu 1Không mất tỉnh tổng quát ta có thể giả sử a > b > c > 0.
Từ a + b + c = 3 thì a 1 c 0 .
Ba phương trình đã cho lần lượt có các biệt số ' là:
1 4a 2 4b ; 2 4b2 4c ; 3 4c 2 4a
Suy ra 3 0 ( vì c 1 a ) phương trình 4 x 4cx a 0 vô nghiệm
2 2
Câu 2.
Phương trình ho|nh độ giao điểm của d và P là
2x 2 2mx m 2 2x 2 2mx m 2 0 *
2
Ta có m2 2 m 2 m 1 3 0, m
x1 x2 m
m 2
x 1x 2
2
Theo giả thiết
x 3x2
x12 6 x22 x1 x2 0 x1 3x2 x1 2 x2 0 1
x1 2 x2
m
x2
TH1: x 1 3x 2 4 do đó ta có
3m
x1
4
m 3m m 2
. 3m 2 8m 16 0 (vô nghiệm).
4 4 2
x2 m
TH2: x 1 2x 2 do đó ta có
x1 2m
m 2 1 33
2m 2 4m 2 m 2 0 m
2 8
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com
1 33
Vậy m l| gi{ trị cần tìm.
8
Câu 3.
' m 1. m 4 m 2 m 4
2
2
1 15
' m 0 với mọi m
2 4
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Với mọi m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x 2 .
x1 x 2 2m
Theo định lí Vi-ét, ta có:
x1x 2 m 4
Ta lại có:
x12 x22
x1 x2 x1 x2
x13 x32
x1 x2
x1 x2 x12 x1x2 x22
x2 x1 x1x2 x1x2
x x2 0
2
x12 x1x2 x22
x1 x2 1 0 x1 x2 . 1
x1x2 x1x2
x x2
2
1
x1 x2 0 hoặc
x1x 2
TH1: x1 x2 0 2m 0 m 0
x x2
2
1 x x 2
' 0
TH2: 1 (vô nghiệm vì ' 0, m )
x1x2 x x
1 2
0 x x
1 2 0
Vậy với m 0 thì thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 ; x 2 thỏa mãn:
x12 x22
x1 x2
x2 x1
Câu 4.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com
x nx m 0 (2)
Phương trình (1) l| PT bậc hai có 1 m2 4n
Do đó 1 2 m2 4n n 2 4m m2 n 2 4 m n m2 n 2 2mn m n 0
2
m2 8m 16 0 m 4
m 2 m 2
m 3
m 1 m 1
2
m 2 2 3m 3 25 m 5 hoaêc m 3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com
P cắt d tại hai điểm ph}n biệt A x1; y1 , B x 2 ; y2 khi v| chỉ khi phương trình 1 có hai
2 m 3
m 1 4 0 m 1 2 (*).
m 1
Áp dụng ĐL Vi-ét ta có x1 x2 m 1 ; x 1x 2 1.
3
Do x1 x 2 nên 2 x13 x 23 18 0 x1 x2 3x1x 2 x1 x2 18 0.
Do đó,
3 2
m 1 3 m 1 18 0 m 1 3 m 1 3 m 1 6 0 m 4 (t/m (*)).
Câu 8.
Phương trình ho|nh độ của P và d là:
0 4 4.2a.2a 2 0 16 16a3 0 1 a3 0 1 a 1 a a 2 0
2
1 3
2
1 a a 0 0 a 1
4 4
4 16 16a3 1 1 a3 4 16 16a3 1 1 a3
xM xN
2.2a a 2.2a a
1 1 a3 1 1 a3 2
xM xN
a a a
1 1 a3 1 1 a3
2 xM .xN 2. . 2a
a a
8 1 8 1 1 BĐT Cô si 1
Mà K 4a 2 4a. 2 2
xM xN 2 xM xN 2 2a 2a 2a
a
Do đó K đạt giá trị nhỏ nhất, ngĩa l|
1 2
4a 2 2 8a 2 4 2a 1 0 a
2a 4
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
2
Vậy a thì thỏa mãn yêu cầu đề bài.
4
Câu 9.
a) Phương trình x mx m 1 0 có hai nghiệm dương ph}n biệt khi v| chỉ khi
2
0 m 2 4m 4 0
m 2 2 0
m 0
S 0 m0
P 0 m 1 0 m 1
m 1
m 0
Vậy với thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương ph}n biệt
m 1
b) Vì (m 2)2 0 với mọi m nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1,
x2
x1 x2 m
Theo hệ thức vi – ét ta có:
x1 x2 m 1
Khi đó:
4 x1 x2 6 4 x1 x2 6 4 x1 x2 6
A
x x2 2(1 x1 x2 ) ( x1 x2 ) 2 x1 x2 2 2 x1 x2 ( x1 x2 ) 2 2
2
1
2 2
4(m 1) 6 4m 2
A 2
m2 2 m 2
A(m 2) 4m 2
2
Am 2 4m 2 A 2 0 (1)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com
x12 x2 2
x2 x1
x1 2019 x2 2019
2 2
x1 x2 0
2
x1 2019 x2 2019 x1 x2
2
* Trường hợp 1: x1 x2 0
m – 2019 = 0
m = 2019
* Trường hợp 2: Không xảy ra do: x12 2019 x1 ; x2 2 2019 x2
Vậy m = 2019.
Câu 11.
2
Nếu a = 0 thì b 2 v| do đó phương trình có nghiệm x
b
Nếu a 0 thì b2 8a(a 1)
a 0
+ Nếu a(a 1) 0 0 nên phương trình có nghiệm
a 1
x1 x1 ; x2 1 x2 1
Do đó:
x1 x2 1 5 x1 x2 1 5 x1 x2 6
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com
2(m 2) 6 m 5
Vậy m 5 l| gi{ trị cần tìm.
Câu 13.
Phương trình 1 l| phương trình bậc hai ẩn x có các hệ số tương ứng a 1 , b 2m 1 và
c 12 . Do a và c trái dấu nên phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 trái dấu
x1 x2 2m 1
nhau. Theo Viet, ta có: .
x1 x2 12
a) Do x1 x2 2 x1 x2 25 nên ta có 2m 1 24 25 , tức m 0 .
Vậy có duy nhất một giá trị m thỏa mãn yêu cầu này là m 0 .
Ta có x1 x2 x1 x2 x1 x2 2m 1 x1 x2 . Dó đó, để thỏa mãn yêu cầu đều bài thì ta
2 2
b)
1
phải có 2m 1 x1 x2 7 0 , tức m hoặc x1 x2 7 .
2
Ở trường hợp thứ hai, do x1 x2 2m 1 nên ta có x1 m 4 và x2 m 3 .
Từ đ}y, do x1 x2 12 nên m 4 m 3 12 , tức m m 1 0 . Suy ra m 0 hoặc m 1 .
1
Vậy có ba giá trị m thỏa mãn yêu cầu này là m 0 , m 1 và m .
2
Câu 14.
a) Với m 2 . Khi đó phương trình đã cho trở th|nh x 4 3x 3 2x 2 9x 9 0
2 2
x2 4x 3 0 x 1
Hay ta được x 4x 3 x x 3 0
x2 x 3 0 x 3
b) Tìm tất cả c{c gi{ trị của m để phương trình đã cho có ít nhất một nghiêm dương.
Phân tích. Nhìn vào phương trình ta thấy phương trình có bậc quá cao đó là bậc 4 và đề yêu cầu
cả các giá trị của m để phương trình đã cho có ít nhất một nghiêm dương nên ta cần đưa phương
trình về phương trình bậc hai để áp dụng hệ thức Vi – ét. Ta chia phương trình đã cho cho x 2 chú ý
9 9 9 3
điều kiện x 0 , khi đó ta được x 2 3x m 0 x2 3 x m 0 *
x x2 x2 x
3 9
Đặt x t x2 t2 6 . Khi đó phương trình * trở thành t 2 3t m 6 0
x x2
Đến đây chi cần áp dụng định lý Vi – et là được. Ta có lời giải như sau.
Lời giải.
Xét x 0 , ta thấy không thỏa mãn nên x 0 không phải l| nghiệm của phương trình.
Xét x 0 . Khi đó phương trình đã cho tương đương với
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website:tailieumontoan.com
9 9 9 3
x2 3x m 0 x2 3 x m 0 *
x x2 x2 x
3 9
Đặt x t x2 t2 6 . Khi đó phương trình * trở th|nh: t 2 3t m 6 0.
x x2
Xem phương trình trên l| phương trình ẩn t với m l| tham số. Để phương trình đã cho có
ít nhất một nghiêm dương thì phương trình ẩn t cũng có ít nhất một nghiệm dương. Khi
33
đó để phương trình ẩn t có nghiệm thì 32 4 m 6 4m 33 0 m . Áp
4
dụng hệ thức Vi – et ta có t1 t2 3 0 . Do đó phương trình có ít nhất một nghiệm
dương.
33
Vậy với m thì phương trình có ít nhất một nghiệm dương.
4
Câu 15.
a) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm ph}n biệt A v| B. Khi đó chứng minh rằng A v| B cùng
nằm về một phía của trục tung
Phân tích. Để d cắt P tại hai điểm phân biệt A và B thì phương trình mx 2 2x m 2 phải
có hai nghiệm phân biệt. Chuyển phương trình trên về phương trình bậc hai ẩn x và đi tìm điều
kiện có nghiệm cho phương trình. Ta có mx 2 2x m2 mx 2 2x m2 0
Khi đó 4 4.m2 .m 4 4m 3 0 m3 1 m 1
2 4 m3 2 4 m3
Khi đó ta có hai nghiệm của phương trình là x ;x
2m 2m
Để chứng minh A và B cùng nằm về một phía của trục tung thì ta cần chứng minh hai hoành độ
hai giao điểm cùng dấu hay chứng minh hai nghiệm trên phải cùng dấu. Khi đó ta nghĩ đến việc xét
tích hai nghiệm
2 4 m3 2 4 m3 4 4 m3 m
.
2m 2m 4m 2 4
2 4 m3 2 4 m3
Do m 0 nên suy ra . 0 . Đến đây ta được điều phải chứng minh.
2m 2m
Lời giải. Để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm ph}n biệt A v| B thì phương
2 4 m3 2 4 m3
Khi đó ta có hai nghiệm của phương trình l| x ;x
2m 2m
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com
2 4 m3 2 4 m3 4 4 m3 m
Xét tích hai nghiệm trên ta có .
2m 2m 4m 2 4
2 4 m3 2 4 m3
Vì m 0 nên . 0 , do đó hai nghiệm trên cùng dấu.
2m 2m
Vậy A v| B cùng dấu hay cùng nằm về một phía của trục tung.
b) Với m tìm được ở c}u a. Gọi x A; x B theo thứ tự l| ho|nh độ c{c điểm A v| B. Tìm c{c gi{
2 1
trị m để biểu thức K đạt gi{ trị nhỏ nhất.
xA xB 4x Ax B 1
Phân tích và lời giải. Với 0 m 1 , khi đó phương trình ho|ng độ có hai nghiệm ph}n
2
biệt cùng dấu. Theo định lý Vi – et ta có x A xB ; x .x m . Khi đó thay v|o biểu
m A B
thức K ta được
2 1 1
K m
xA xB 4x Ax B 1 4m 1
1
Đến đ}y cần tìm gi{ trị nhỏ nhất của K m .
4m 1
Giả sử K 0 l| gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức K, khi đó phương trình sau có nghiệm
4m 2 m 1
K0 4m 2 m 1 4K 0m K0 4m 2 m 1 4K 0 1 K0 0
4m 1
Phương trình trên l| phương trình bậc 2 ẩn m nên để phương trình có nghiệm thì
3
2
K0
0 1 4K 0 4.4 1 K0 0 16K 02 8K 0 15 0 4
5
K0
4
3
Mặt kh{c vì m 0 nên K 0 0 , do đó suy ra K 0 .
4
3 1 3 1
Suy ra gi{ trị nhỏ nhất của K l| , xẩy ra tại m m .
4 4m 1 4 4
1 2 1
Vậy với m thì biểu thức K đạt gi{ trị nhỏ nhất.
4 xA xB 4x Ax B 1
Câu 16.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com
2
3
Ta lại có f 2 4 2b c 4 4 c c c 2 và c 2 c 1 1 3 c
2
3
Do đó f 2 3 c 93 c .
đến
f 2 2 p 2 q 1 1 p 1 1 q 3 3 p .3 3 q 9 3 pq 93 c
Câu 17.
Phương trình ho|nh độ giao điểm của d và P là x 2 mx 1 0 1.
Đường thẳng d cắt P tại hai điểm ph}n biệt khi v| chỉ khi
m 2
0 m2 4 0
m 2
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của M l| 0. Dấu bằng xảy ra khi v| chỉ khi m 3.
Câu 18.
a b 10c
Vì a, b l| hai nghiệm của x 2 10cx 11d 0 nên theo hệ thức Vi – et ta có
ab 11d
c d 10a
Vì c, d l| hai nghiệm của x 2 10ax 11b 0 nên theo hệ thức Vi – et ta có
cd 11b
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78
Website:tailieumontoan.com
+ Với a c 22 S 220.
+ Với a c 121 S 1210.
Câu 19. Xét phươg trình x 2 2m 1x 2m 6 0 với m l| tham số.
2
'
Ta có m2 4m 7 m 2 3 0 với mọi m. Do đó phương trình có nghiệm với
mọi m.
x1 x2 2 m 1
Theo hệ thức Vi – et ta có .
x 1x 2 2m 6
Ta có x 2 2m 1x 2m 6 0 x2 2x 2m 5 2mx 1.
x12 2x1 2m 5 x 22 2x 2 2m 5 15
2
2mx1 1 2mx 2 1 15 4m x1x 2 2m x 1 x2 1 15
3 41 3 41
Vậy c{c gi{ trị thỏa mãn yêu cầu b|i to{n l| m 1; ; .
4 4
Câu 20.
a) Giải phương trình trên khi m 8.
Điều kiện x{c định của phương trình l| x 0 . Khi m 8 phương trình đã cho được
viết lại th|nh
x 1 x2 8x 2
0 x2 8x 2 0 x 4 3 2
x
(Do x 0 nên x 1 0)
x 22 m 1 x2 2m 14 3 x1 .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com
m 2 4 2m 14 0
S x1 x 2 m 0
P x 1.x 2 2m 14 0
x 22 mx 2 2m 14 0 x 22 m 1 x2 2m 14 x2
Từ đó ta được x 22 m 1 x2 2m 14 3 x1 x2 3 x1 x1 x2 3
Thử m 5 v|o phương trình ta thấy thỏa mãn. Vậy m 5 l| gi{ trị cần tìm.
Câu 21.
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm ph}n biệt l|
2
1 2a 4a 1 a 8m 2 8a 1 0.
2a 1
Theo định lí Vi – et ta có x1 x2 suy ra ax1 ax2 2a 1 hay ax1 2a 1 ax2 .
a
Kết hợp với x 22 ax1 a2 a 1 ta được x 22 ax2 2a 1 a2 a 1.
Từ đó suy ra ax22 a 2x 2 a3 a2 2a 0.
ax22 a 2x 2 a3 a2 2a ax 22 1 2a x 2 1 a 0
a2 2a 1 x2 a3 a2 a 2
Thử lại v|o phương trình đã cho ta được a 1 và a 3 thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
Câu 22.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80
Website:tailieumontoan.com
Lời giải. Giả sử x 1; x 2 l| hai nghiệm nguyên dương của phương trình
x2 mx n 1 0.
Khi đó theo hệ thức Vi – et ta có x1 x2 m; x1x 2 n 1 . Do đó ta được
2 2
m2 n2 x1 x2 x 1x 1 1 x 12 x 22 2x 1x 2 x 12x 22 2x 1x 2 1
x 12x 22 x 12 x 22 1 x1 1 x2 1
' 3
m2 m2 4m 3 4m 3 0 m
4
Theo hệ thức Vi – et ta có x1 x2 2m; x1x 2 m2 4m 3.
2
Ta có T x12 x 22 x1x 2 x1 x2 3x1x 2 4m 2 3 m2 4m 3 m2 12m 9
2
Hay ta được T m 6 27
3 3 21 2 441
Do m nên m 6 6 nên suy ra m 6 nên
4 4 4 16
2 9
T m 6 27 .
16
9 3
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của T l| , đạt được tại m
16 4
Câu 24.
'
Ta có 3m 2 4m 7 m 1 3m 7
m 1
'
Phương trình đã cho có hai nghiệm ph}n biệt khi m 1 3m 7 0 7
m
3
x1 x2 4m 2
Vì x 1; x 2 l| hai nghiệm của phương trình nên theo hệ thức Vi – et ta có 2
x 1.x 2 m 8
x 12 4m 1 x1 m2 x1 8
và . Khi đó:
x 22 4m 1 x2 m2 x2 8
x12 4m 1 x1 m 2 . x 22 4m 1 x2 m2 25 x1 8 x2 8 0
2
x1x 2 8 x1 x2 31 0 m 32m 31 0 m 1; 31
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
Website:tailieumontoan.com
Kết hợp với điều kiện có nghiệm của phương trình ta được m 31 thỏa mãn yêu cầu b|i
toán.
Câu 25.
Ta có a 2 b2
Phương trình đã cho có nghiệm khi v| chỉ khi ' 0 m2 4 0
x1 x2 2m 2
Khi đó theo định lý Vi – et ta có
x 1x 2 2m 5
Do đó ta được x1 x2 2x1x 2 26 2m 2 4m 10 26 m 9
Kết hợp với điều kiện có nghiệm thì m 9 thỏa yêu cần đề b|i.
Câu 26.
Gọi x1, x 2 x1 x 2 l| hai nghiệm nguyên dương của phương trình x 2 ax b 0 . Ta có
x1 x2 a; x1.x 2 b . Khi đó
5 x1 x2 x 1x 2 22 x 1x 2 5x 1 5x 2 25 47
x1 5 1
x2 5 47 x1 6
x1 5 x2 5 47
x1 5 47 x2 52
x2 5 1
Câu 27.
2
x 12 x1 b 0
Do x 1; x 2 l| c{c nghiệm của phương trình x x b 0 nên ta có
x 22 x2 b 0
4 4 2
x 18 97x 14 a 0
Do x ; x l| c{c nghiệm của phương trình x
1 2
97x a 0 nên ta có 8 4
x 2
97x 2
a 0
2 1
Ta có x12 x 22 x1 x2 2x1x 2 1 2b , từ đó suy ra 1 2b 0 b
2
2 2
Lại có x14 x 24 x12 x 22 2x12 .x 22 1 2b 2b 2 2b 2 4b 1.
2b 2 4b 1 97 b2 2b 48 0 b 6;8 .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82
Website:tailieumontoan.com
1
Do b nên ta chọn được b 6 , hay ta có x1x 2 6.
2
4 4
Ta có a x14 .x 24 x1x 2 b4 6 64 1296
Câu 28.
a) Khi m 4 , tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) v| Parabol (P) .
Xét phương trình ho|nh độ giao điểm của P và d là
x2 2mx 2m 8 x2 2mx 2m 8 0
x 0
Khi m = – 4, phương trình trên trở th|nh x 2 8x 0
x 8
b) Chứng minh đường thẳng d và Parabol P luôn cắt nhau tại hai điểm ph}n biệt có
ho|nh độ x 1; x 2 . Tìm c{c gi{ trị của m để x1 2x2 2.
x1 x2 2m
Theo hệ thức Vi – et
x 1x 2 2m 8
2 2m 4m 2 2m 8 4m 2 7m 2 0
1
Giải phương trình được x 0 . Vậy m 2; l| c{c gi{ trị cần tìm.
4
Câu 29.
Đặt c{c phương trình đã cho l|
x2 2ax 2a 2 b2 1 0(1)
x2 2bx 3b 2 ab 0(2)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83
Website:tailieumontoan.com
Để chứng minh có ít nhất một trong hai phương trình ẩn x sau vô nghiệm thì thì ta
chứng minh một trong hai biệt thức delta của phương trình nhận gi{ trị }m. Muốn vậy ta
đi tính tổng hai biệt thức delta của hai hai phương trình nhận gi{ trị }m. Ta có
'
1
a2 2a 2 b2 1 a2 b2 1
' 2 2 2
2
b 3b ab 2b ab
' '
Khi đó ta được 1 2
a2 b2 1 2b 2 ab a2 b2 1 ab
2
Mặt kh{c dễ thấy rằng 2a 2 2b 2 2 2ab a b 2 a2 b2 0
' '
Do đó ta được 1 2
0 . Vậy trong hai phương trình tồn tại ít nhất một phương trình
vô nghiệm.
Câu 30.
Phương trình x2 2 m 3 x 2m 5 0 có a b c 1 2m 3 2m 5 0 nên
có 2 nghiệm x1 1; x 2 2m 5.
2m 5 1 m 2
Phương trình có hai nghiệm dương ph}n biệt khi 5
2m 5 0 m
2
1 1 4 1 1
2m 5 3 2m 5 9 m 2
x1 x2 3 2m 5 3
9
x1 x2 x1x 2 .
8
Lời giải. Phương trình đã cho luôn có hai nghiệm khi 0 m 1.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84
Website:tailieumontoan.com
x1 x2 2 m 1
Theo hệ thức Vi – et ta có 2
x 1.x 2 2m 3m 1
2
2 1 9
Ta có P x1 x2 x 1.x 2 2m m 1 2 m
4 16
2
1 1 3 1 9
Ta có 0 m 1 m m
4 4 4 4 16
2
9 1 9 1
Suy ra P 2 m , dấu bằng xảy ra khi m .
16 4 8 4
Câu 32.
Ta có
2
h t f t 2 t 2 2 m 2 t 2 6m 1
2
t 4t 4 2 mt 4m 4t 8 6m 1 t2 2 mt 2m 3
Phương trình f x 0 có hai nghiệm lớn hơn 2 khi v| chỉ khi phương trình h t 0 có
hai nghiệm dương
2
0 m 1 2 0
3
P 0 2m 3 0 m
2
S 0 2m 0
3
Vậy với m thì phương trình f x 0 có hai nghiệm lớn hơn 2.
2
Câu 33.
1
a) Tìm tọa độ giao điểm của d và P khi a
2
1
Khi a thì đường thẳng d có phương trình y x 2.
2
Ho|nh độ giao điểm của d và P l| nghiệm của phương trình
x2 x 2 x2 x 2 0 x 1;2
b) Tìm tất cả c{c gi{ trị của a để đường thẳng d cắt P tại hai điểm ph}n biệt có ho|nh
độ x 1; x 2 thỏa mãn x1 x2 3
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
85
Website:tailieumontoan.com
Để d và P cắt nhau tại hai điểm ph}n biệt thì phương trình ho|nh độ phải có hai
'
a 0
Từ đó ta có a2 4a a a 4 0
a 4
x1 x2 2a
Khi đó theo hệ thức Vi – et ta có
x 1x 2 4a
2 2
Ta có x1 x2 3 x1 x2 9 x1 x2 2x1x 2 2 x1x 2 9
1
+ Với a 0 ta được 4a 2 8a 8a 9 4a 2 16a 9 0 a , thỏa mãn
2
3
+ Với a 4 ta được 4a 2 8a 8a 9 4a 2 9 a , không thỏa mãn.
2
1
Vậy a thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
2
Bài 34.
Dễ thấy phương trình x 2 x 5 0 có ac 5 0 nên phương trình luôn có hai
nghiệm x 1; x 2 .
Đặt S 2x1 x2 x1 2x 2 3 x1 x2 3 và
2
P 2x1 x 2 x1 2x 2 2 x12 x 22 5x1x 2 2 x1 x2 x1x1 3
Câu 35.
Biến đổi phương trình đã cho ta được
x4 x3
x2 3mx 2m 2 4m 2 6mx 2x 2 x4 x3 0
2
Giả sử tồn tại m để phương trình đã có bốn nghiệm ph}n biệt.
Khi đó ta xem phương trình 4m 2 6m 2x 2 x4 x3 0 l| phương trình bậc hai ẩn m.
2
'
Ta có 9x 2 4 2x 2 x4 x3 4x 4 4x 3 x2 2x 2 x 0.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86
Website:tailieumontoan.com
3x 2x 2 x x2 x
m x2 x 2m 0
Khi đó phương trình có hai nghiệm 4 2
3x 2x 2 x x2 2x x2 2x 2m 0
m
4 2
Để phương trình đã cho có bốn nghiệm ph}n biệt thì mỗi phương trình trên phải có hai
nghiệm ph}n biệt v| c{c nghiệm của hai phương trình phải kh{c nhau.
1
+ Phương trình x 2 x 2m 0 có hai nghiệm ph}n biệt khi 1 8m 0 m .
8
1
+ Phương trình x 2 2x 2m 0 có hai nghiệm ph}n biệt khi 4 8m 0 m .
2
Kết hợp hai kết quả trên ta được hai phương trình trên cùng có hai nghiệm ph}n biệt khi
1
m .
8
+ Gọi x 0 l| nghiệm chung của hai phương trình x 2 x 2m 0 và x 2 2x 2m 0.
x 02 x0 2m 0 3x 0 4m 0 4m
x0 0
Khi đó ta có 3
x 02 2x 0 2m 0 x 02 x0 2m 0 x 02 x 0 2m 0
2
4m 4m 3
Suy ra 2m 0 16m 2 6m 0 m 0; .
3 3 8
3
Do đó để hai phương trình không có nghiệm chung thì m 0; .
8
1
Vậy với m thì phương trình đã cho có bốn nghiệm ph}n biệt.
8
Câu 36.
2
'
Phương trình đã cho có nghiệm khi v| chỉ khi m 1 m2 3 0 m 2.
x1 x2 2 m 1
Theo định lí Vi – et ta có 2
.
x 1.x 2 m 3
2x1 m2 3 4x1 2x 2 1 2 x1 x2 m2 2 0
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
87
Website:tailieumontoan.com
Kết hợp với hệ thức Vi – et ta được
4 m 1 m2 2 0 m2 4m 2 0 m 2 2.
Kết hợp với điều kiện có nghiệm của phương trình ta được m 2 2 l| gi{ trị cần tìm.
Câu 37 .
a) Chứng minh rằng phương trình 1 có hai nghiệm ph}n biệt x 1; x 2 với mọi số thực m.
2 2
Tính gi{c trị của biểu thức S x1 m x2 m 5 x1 x2 2m .
x m 2 x 2 m
Do đó ta được .
x m 3 x 3 m
Dễ thấy 2 m 3 m với mọi m nên phương trình 1 luôn có hai nghiệm ph}n biệt.
Phương trình 1 có hai nghiệm x 1; x 2 tương ứng với phương trình y 2 5y 6 0 có hai
nghiệm l| y1 2 và y2 3 . Khi đó ta có
2 2
S x1 m x2 m 5 x1 x2 2m y12 y22 5 y1 y2 22 32 5 2 3 38
Do x1 x 2 nên x1 2 m; x 2 3 m . Ta có x 2 1 3 m 1 m 2.
2
x12 2x 2 2 m 1 2 m 2 3 m 2 m 1
2 2
m 4m 4 6 2m 2m 2 m 8m 12 0 m 2;6
Kết hợp với điều kiện m 2 ta được m 6 l| gi{ trị cần tìm.
Câu 38.
a) Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm ph}n biệt x 1; x 2 . Chứng minh rằng
x1 x2
1.
2
2
'
Ta có m 1 2m 2 4m 1 m2 2m 1 2m 2 4m 1 m2 2m .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
88
Website:tailieumontoan.com
x1 x2
Ta có 1 m 1 1 m 1 1 nên m 1 1
2
1 1
b) Giả sử hai nghiệm x 1; x 2 kh{c 0, chứng minh rằng: 2 x1 x2 .
x1 x2
Vì 1 m 1 1 m 1 1 nên ta được
2
1 2 m 1 1 1 1 2m 2 4m 1 1 x1x 2 1
1 1 1
Do đó 2 2 . Mặt kh{c ta có
x1 x2 x 1x 2
2 2
x1 x2 x 12 x 22 2 x 1x 2 2 m 1 2 2m 2 4m 1 2 x 1x 2
2 2 x 1x 2 4
1 1
Suy ra x1 x2 2 . Vậy ta có 2 x1 x2 .
x1 x2
Câu 39.
' m2 2m 1 m 1 0
2
Ta có nên phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m
x1 x2 2m
Theo định lý Vi et ta có: x x 2m 1
1 2
2 x1 x2 1
P 2
x1 x1 x2 x2 1 2m
2 x1 x2 1
P
x1 x2 x1 x2 2m
2
4m 1 4m 1
P 11
4m 2 2 4m 2 2
2m 1
2
P 1 1
4m 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là -1 đạt tại m = 0,5.
Câu 40.
Phương trình: (m 1)x 2 2(2m 3)x 5m 25 0 (3)
(3) có nghiệm hữu tỉ với m khi và chỉ khi ' chính phương, suy ra:
(3m 7)2 15 n 2 (n )
(3m – 7 – n)(3m – 7 + n) = 15 (m, n ) (4)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
89
Website:tailieumontoan.com
Phương trình (4) tương đương với 8 hệ phương trình:
3m 7 n 15 3m 7 n 1 3m 7 n 5
(4.1), (4.2), (4.3),
3m 7 n 1 3m 7 n 15 3m 7 n 3
3m 7 n 3
(4.4)
3m 7 n 5
3m 7 n 15 3m 7 n 1 3m 7 n 3
(4.5), (4.6) (4.7),
3m 7 n 1 3m 7 n 15 3m 7 n 5
3m 7 n 5
(4.8)
3m 7 n 3
Giải 8 hệ trên, suy ra hệ phương trình (3) có nghiệm hữu tỉ khi: m = 1 hoặc m = 5
Câu 41.
a) Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì
0 2m 1 4 m2 1 0 4m2 4m 1 4m2 4 0
2
3
4m 3 0 m
4
3
m
Vậy 4 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
3
m x1; x2
b) Với 4 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 x2 2m 1
Theo hệ thức Vi-et ta có: x1 x2 m 2 1
x1 x2 x12 x22 2 x1 x2 x1 x2 4 x1 x2
2 2
2m 1 4 m 2 1 4m 3 x1
2
x2 2m 1 x1 2m 1 4m 3 4 2m
) x1 x2 m 2 1
4m 3 4 2m m 2 1
16m 8m 2 12 6m m 2 1
9m 2 22m 13 0
m 1 9m 13 0
m 1(tm)
m 1 0
9 m 13 0 m 13 (tm)
9
13
m 1; m
Vậy 9 thỏa mãn điều kiện bài toán
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
Câu 42.
Phương trình ho|nh độ giao điểm của hai đồ thị là: x 2 x m x 2 x m 0(*)
Hai đồ thị hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt * có hai nghiệm phân biệt
1
0 1 4m 0 m
4
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*). Khi đó ta có: y1 x1 m, y2 x2 m
x1 x2 1
Áp dụng hệ thức Vi ét ta có:
x1 x2 m
Theo đề bài ta có:
x1 x2 y1 y2 162
8 8
x1 x2 x1 m x2 m 162
8 8
x1 x2 x1 x2 162
8 8
x1 x2 81 3
8 8
x x 3 x x2 3
1 2 1
x1 x2 3 x1 x2 3
1 3 1 3
+) Với x1 x2 3 2 x2 3 1 x2 x1
2 2
1 3 1 3 1
x1 x2 m . (tm)
2 2 2
1 3 1 3
+)Với x1 x2 3 2 x2 3 1 x2 x1
2 2
1 3 1 3 1
x1 x2 m . (tm)
2 2 2
1
Vậy m thỏa mãn điều kiện bài toán.
2
Câu 43.
Cho đa thức f ( x) x3 2 x2 (1 m) x m .
1) Khi m 2 , hãy ph}n tích đa thức f ( x) th|nh nh}n tử.
f x x3 2 x 2 x 2
f ( x) ( x 1)( x 1)( x 2) .
2) Tìm tất cả c{c gi{ trị của tham số m để phương trình f ( x) 0 có ba nghiệm ph}n biệt
x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 x22 x32 4 .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
91
Website:tailieumontoan.com
x 1
Ph}n tích phương trình ( x 1)( x 2 x m) 0 2
x x m 0 (*)
Phương trình f ( x) 0 có 3 nghiệm ph}n biệt
Phương trình (*) có hai nghiệm ph}n biệt kh{c 1.
m 0
m 0
1
1 4m 0 m
4
Lúc đó: x1 1, x2 x3 1; x2 x3 m
1
Vậy m 1, m 0 .
4
Câu 44.
a) Tìm tất cả các số thực m….
Ta có: 2m 3 4 3m 1 4m2 5 0 m . Do đó phương trình luôn có hai
2
2m 3 3 3m 1 7
2
m 1
4m 3m 1 0
2
m 1
4
1
Vậy giá trị cần tìm là: m 1; m .
4
b) Tìm tất cả các số nguyên…….
Để phương trình có nghiệm nguyên thì 4m2 5 phải là số chính phương. Khi đó:
4m2 5 k 2 k 2 4m2 5 k 2m k 2m 5
k 2m; k 2m U (5) 1;5; 1; 5
Ta có bảng sau:
k 2m 1 5 1 5
k 2m 5 1 5 1
m 1 1 1 1
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
92
Website:tailieumontoan.com
Vậy các giá trị cần tìm là: m 1; m 1
Câu 45.
Ta có: ' 0 m 1 2m 6 0 m2 4m 7 0 m 2 3 0 x
2 2
Suy ra phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
x1 x2 2 m 1
Áp dụng định lý Vi-et ta có:
x1 x2 2m 6
Theo đề bài ta có:
x14 x24 x1 x2 2 x1 x2
2 2 2
x1 x2
2 2 2 2
A
x1 x2 x1 x2
2 2
x2 x1
2
x1 x2 2 2 x1 x2 2 x1 x2 2
x1 x2
2
2
4 m 12 2 2m 6 2 2m 6 2
2 (m 3)
2m 6
2
4m 8m 4 4m 12
2 2
2
2m 6
2
2 2
4m 2 12m 16 2m 2 6m 8
2 2
2m 6 m3
2 m 2 6 m 8 2
A 2
m 3
2m 2 6m 8
2m 2 6m 8 m 3
m3
Ta có: 2m2 6m 8 2m(m 3) 8
Ta thấy: 2m m 3 m 3 m 3
2m2 6m 8 m 3 m 3
x -5 -1 1 2 4 5 7 11
Kết hợp với điều kiện m 3 ta có các giá trị thỏa mãn bài toán:
m5; 1;1;2;4;5;7;11
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
93
Website:tailieumontoan.com
3
Câu 46. Phương trình có hai nghiệm trái dấu ac 0 2m 3 0 m
2
x1 x2 m
Áp dụng định lý Vi ét ta có:
x1 x2 2m 3
Phương trình có hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn
x1 x2 0 m 0
Vậy m 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán
3
Vậy phương trình có hai nghiệm trái dấu m
2
Câu 47. Phương trình (1) có nghiệm kép
15
1 4(3m 11) 0 1 12m 44 0 m
4
1 b 1
Khi đó phương trình (1) trở thành x 2 x 0 có nghiệm kép x1 x2
4 2a 2
15 1
Vậy với m thì phương trình (1) có nghiệm kép, và nghiệm kép là x
4 2
15
a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 m
4
Gọi hai nghiệm phân biệt của phương trình l| x1; x2 , theo định lý Vi-et ta có:
x1 x2 1 (2)
x1 x2 3m 11(3)
Theo giả thiết ta lại có 2017 x1 2018x2 2019, kết hợp:
x1 x2 1 x1 1 x2
x 1 x2 x 1
2 1 1
2017 x1 2018 x2 2019 2017 1 x2 2018 x2 2019 x2 2 x2 2
Thay vào (3) ta có: 2 3m 11 m 3 (tm)
Thử lại : với m=3 thì ta có phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
Vậy m 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48.
a) Có 2 nghiệm dƣơng phân biệt
Ta có:
Để phương trình đã cho có hai nghiệm dương thì:
0 4(m 1) 2 4m2 0 8m 4 0 1
m
S 0 2(m 1) 0 2m 1 0 2
P 0 2 m 2 0 m 0
m 0
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
94
Website:tailieumontoan.com
b) Có hai nghiệm phân biệt……
x1 x2 2 m 1 (1)
Áp dụng định lý Vi-et ta có:
x1 x2 m
2
(2)
Mặt khác :
x1 m x2 3m
2
x12 2mx1 m 2 x2 3m
x12 2(m 1) x1 2 x1 m 2 x2 3m
x12 x1 x2 x1 2 x1 m2 x2 3m
x1 x2 2 x1 x2 x1 x2 3m
2 x1 x2 3m (3)
x1 x2 2(m 1) x m 2
Từ (1) và (3) ta có: 1
2 x1 x2 3m x2 m 4
Thay vào (2) ta có: m 2 m 4 m2 2m 8 0 m 4 (tm)
Vậy m 4
Câu 49.
Để phương trình đã cho có hai nghiệm x1; x2 thì 0 a 2 4b 0
x1 x2 a (1)
Áp dụng định lý Vi-et ta có:
x1 x2 b (2)
Theo đề bài ta có:
x1 x2 5 x1 x2 5
3 3
x1 x2 35 x1 x2 x1 x2 x1 x2 35
2
x1 x2 5 x1 x2 5 (3)
5 x1 x2 x1 x2 35
x1 x2 x1 x2 7 (4)
2 2
a 1 b 6
a 2 4a 2 28 25 a 2 1
a 1 b 6
Vạy a; b 1; 6 ; 1; 6
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
95
Website:tailieumontoan.com
Câu 50.
a) Chứng tỏ rằng phương trình (1) có hai nghiệm ph}n biệt với mọi gi{ trị của m .
Ta có ac 1. m2 1 0 nên phương trình (1) có hai nghiệm ph}n biệt tr{i dấu với mọi
gi{ trị m .
b) Giả sử x1 , x2 l| hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để phương trình có hai nghiệm
ph}n biệt x1 x2 thỏa mãn x1 x2 3 .
x1 x1 , x2 x2
x1 x2 3 x1 x2 3 2m 3 3 m 3
Câu 51.
Phương trình có nghiệm nguyên khi m4 4m 4 l| số chính phương.
+ Với m 0 , hoặc m 1 thì 0 (loại).
+ Với m 2 thì 4 22 (thỏa mãn).
+ Với m 3 thì 2m(m 2) 5 2m2 4m 5 0
(2m2 4m 5) 4m 4
m4 2m2 1 m4
m2 1 m2
2 2
1 2 3 4 a 2 b 2 c 2 ab ac bc 2 a b 2 a c 2 b c
2 2 2
1 2 3 0
Luôn tôn tại 1 biểu thức 0 * luôn có nghiệm với mọi a, b, c
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
96
Website:tailieumontoan.com
Câu 53. Ta có : Phương trình ban đầu tương đương với
x 1
x 1 x 2 2 x a 0 x 1 a 1
x 1 a 1
Ta có: 1 a 1 1 1 a 1
x1 1 a 1
x1 x3 2
x2 1
x1 x3 1 a 1 a
3
x 1 a 1
(Theo định lý Viet)
Thay vào biểu thức A ta được:
2 2
P 4 1 a 1 1 1 a 1 1 1 a 1
P 8 4 a 1 1 2 a 1 a 111 2 a 1 a 1
P9
Từ đó ta có điều phải chứng minh
a) Đặt
Qn x1n x3n
n 0 Qo 2
n 1 Q1 x1 x3 2
Qn 2 x1n 2 x3n 2 x1 x3 x1n1 x3n1 x1 x3 x1n x3n 2Qn1 aQn
Theo nguyên lý Quy nạp thì Q là số chẵn với mọi số tự nhiên n
Suy ra : Sn 1 Qn là số lẻ.
Ta có điều phải chứng minh.
Câu 54.
9 25
Để phương trình có nghiệm thì ' 0 m4 0 m
4 4
x1 x2 3
Áp dụng định lý Vi-et ta có:
x1 x2 m 4
x1 x2 3
Khi đó theo đề bài ta có:
x1 x2 m 4
x1 x2
Khi đó theo đề bài ta có: là số nguyên
x1 x2
2019
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
97
Website:tailieumontoan.com
x1 x2 3
x1 x2 m 4
2019 2019
3 m 4 m 4 U (3)
2019
m
m 5
m 4 1
m 4 1 m 3
Vậy giá trị m thỏa mãn là m 5, m 3
(2bc b 2 c 2 a 2 )(2bc b 2 c 2 a 2 )
b c a 2 a 2 b c
2 2
a b c b c a a b c a c b
Kết hợp với (2) ' 0 Phương trình (1) có nghiệm
Câu 56.
a 5c
a 2b 5c 0 b
2
a 2 6ac 25c 2 a 3c 16c
2
a 2 10ac 25c 2
2
b 4ac
2
4ac 0a; b; c
4 4 4
Phương trình ax2 bx c 0 luôn có nghiệm.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
98
Website:tailieumontoan.com
D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN KHÔNG LỜI GIẢI
1. Cho phương trình x 2 2 m 1 x 3m 0 .
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm ph}n biệt x1 , x2 với mọi m
HD: Đặt y 5 x 2
xy yz zx 1
3) Giả sử x, y, z thỏa mãn điều kiện 2
x y z 2
2 2
4 4
Chứng minh rằng: x, y, z
3 3
4) Giả sử x1 , x2 l| nghiệm của phương trình x2 4 x 1 0 . Chứng minh rằng x15 x25 l| một
số nguyên
5) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): 2 x y a 2 0 và Parabol (P) :
y ax 2 ( a l| tham số dương ).
a) Tìm a để (d) cắt (P) tại hai điểm ph}n biệt A v| B . Chứng minh rằng khi đó A v| B nằm
bên phải trục tung
b) Gọi xA , xB l| ho|nh độ của A v| B. tìm GTNN của biểu thức:
4 1
T
xA xB xA .xB
x y 2
6) Tìm m để hệ phương trình 3 có nghiệm
x y m
3
HD: Đặt x = -y
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
99
Website:tailieumontoan.com
7) Gọi x1 , x2 l| nghiệm của phương trình x2 2009 x 1 0 và x3 , x4 l| nghiệm của phương
trình x2 2010 x 1 0 . Tính gi{ trị của biểu thức:
A x1 x3 x2 x3 x1 x4 x2 x4
8) Cho hình thang vuông ABCD ( A D 900 ) có đường chéo BD vuông góc với cạnh bên
BC. Biết AB = 12, CD = 25. Tính AB, BC, BD
9) Cho phương trình bậc hai: x2 2(m 1) x m2 m 1 0
a) Tìm tất cả c{c gi{ trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm ph}n biệt đều }m.
b) Tìm tất cả c{c gi{ trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 x2 3 .
x y xy a
11) Cho hệ phương trình: 2
x y xy 3a 8
2
7
a) Giải hệ phương trình với a .
2
b) Định a để phương trình có nghiệm.
12) Cho phương trình: m 2 x2 2 m 4 x m 4 m 2 0 m 2
a) Với gi{ trị n|o của m thì phương trình có nghiệm kép
b) Giả sử phương trình có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy tìm một hệ thức giữa x1 , x2 độc lập với m.
1 1
c) Tính theo m biểu thức A
x1 1 x2 1
d) Tìm m để A = 2
13) Cho phương trình: x2 mx 4 0 ( m l| tham số )
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiêm ph}n biệt với mọi m.
2 x1 x2 7
b) Tìm GTLN của biểu thức A
x12 x22
c) Tìm c{c gi{ trị của m sao cho hai nghiệm của phương trình đều l| số nguyên
14) Cho phương trình: x 2 2m2 x 2m2 2 0 m 1
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm ph}n biệt
b) Giả sử x1 , x2 l| nghiệm của phương trình đã cho v| x1 x2 hãy chứng minh
1 x1 1 x2
2 .
x x1 1 x2 x2 1
2
1
15) ( Đề thi HSG huyện lớp 9 năm học 2008-2009): Tìm số nguyên x, y thỏa mãn:
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
100
Website:tailieumontoan.com
2 x2 2 y 2 2 xy x y 0
16) Cho h|m số y 2 x 2 có đồ thị l| Parabol (P) v| h|m số y 2 m 1 x 1 m có đò thị l|
đường thẳng (d m ) ( m l| tham số )
a) Chứng minh rằng khi m = 3 hoặc m = 1 thì hai đò thị (P) v| (d m ) chỉ có một điểm chung
b) Với gi{ trị n|o của m thì (d m ) cắt (P) tại hai điểm ph}n biệt có ho|nh độ x1 , x2 thỏa mãn
x12 x22 2 x1 x2 3 0
xy x y 1005
17) GiảI hệ phương trình:
x y y x 2006
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC