Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 5
ENTROPY VÀ ĐỊNH LUẬT
THỨ HAI CỦA NHIỆT ĐỘNG HỌC
Thời gian
TS. PHAN THỊ ANH ĐÀO học: Tuần 7
NỘI DUNG
5.1. Sự tự phát
5.1.1. Chiều hướng của sự biến đổi tự nhiên
5.1.2. Các quá trình tự phát
5.1.3. Enthalpy và sự tự phát
5.2. Entropy
5.2.2. Định nghĩa entropy
5.2.3. Đánh giá biến đổi entropy trong các quá trình
5.3. Nguyên lý thứ hai của nhiệt động học
5.3.1. Nguyên lý thứ hai của nhiệt động học
5.3.2. Ý nghĩa và áp dụng
5.4. Nguyên lý thứ ba của nhiệt động học
5.5. Năng lượng tự do Gibbs
5.5.1. Năng lượng tự do và biến đổi tự phát
5.5.2. Năng lượng tự do và công có ích
5.6. Năng lượng tự do và các phản ứng hóa học
5.6.1. Cách tính toán ΔGo đối với một phản ứng
5.6.2. Ý nghĩa của ΔGo đối với một phản ứng
1
10/19/2018
SỰ TỰ PHÁT (SPONTANEITY)
Quá trinh
tự diễn
biến
Quá trình
không tự
diễn biến
2
10/19/2018
10.10. Hãy xác định xem mỗi quá trình dưới đây là
tự phát hay không tự phát. Với mỗi quá trình không
tự phát, hãy mô tả quá trình tự phát theo chiều
ngược lại.
(a) Một nhóm cổ động viên tạo nên một kim tự tháp
bằng người.
(b) Muối ăn tan vào trong nước.
(c) Một tách cà phê lạnh trong phòng trở nên nóng
bốc hơi.
(d) Các phân tử nước trong không khí được
chuyển thành khí hydrogen và khí oxygen.
(e) Một người bóc một quả cam, và bạn ngửi thấy
mùi của nó lan khắp căn phòng.
3
10/19/2018
ENTANPI VÀ SỰ TỰ PHÁT
Nguyên lý I
Quan điểm cho rằng phản ứng
và câu trả
tỏa nhiệt DH<0, luôn tự xảy ra?
lời?
ĐÚNG:- Nhiệt độ thấp, phản ứng tỏa nhiệt DH<0, luôn tự xảy ra
CHƯA ĐÚNG:
- Nhiệt độ cao,
- Nhiều quá trình DH=0 hoặc DH<0: vẫn tự xảy ra
4
10/19/2018
A B A B
Quá trình
bay hơi
của nước
DH>0
THẾ ĐẲNG ÁP G
10
5
10/19/2018
ENTROPI
Nhận xét về sự mất trật tự trong các hệ trên
Tăng sự
mất trật
tự
A B A B
Tăng sự
mất trật
tự
6
10/19/2018
DS>0
DS>0
7
10/19/2018
15
W=1 W=2
8
10/19/2018
a. A>B b. A<B
c. A=B d. Không xác định được
17
NGUYÊN LÝ II – NĐH
Câu trả lời về chiều diễn biến của một quá
trình
9
10/19/2018
10
10/19/2018
Xác định giá trị entropi tuyệt đối cho từng đơn
chất hay hợp chất ở một nhiệt độ nào đó. 21
22
11
10/19/2018
• Đối với một chất bất kỳ: S rắn < S lỏng < S hơi
23
12
10/19/2018
Cho biết dấu của DS của hệ trong từng quá trình sau:
13
10/19/2018
Không thực hiện bất kỳ tính toán nào, hãy dự đoán xem
độ thay đổi entropy sẽ dương hay âm khi mỗi phản ứng
sau xảy ra theo chiều như được viết.
(a) CH3OH(l) + 3/2 O2(g) CO2(g) + 2 H2O(g)
(b) Br2(l)+ H2(g) 2 HBr(g)
(c) Na(s) + ½ F2(g) NaF(s)
(d) CO2(g) + 2 H2(g) CH3OH(l)
(e) 2 NH3(g) N2(g) + 3 H2(g)
DS: J/K
S: J/mol.K S: J/mol.K
hoặc
hoặc cal/mol.K hoặc cal/mol.K
cal/K
có kể các hệ số hợp thức của phương trình phản ứng
14
10/19/2018
Nhiệt năng mà hệ
tỏa ra làm cho
entropi của môi
trường tăng lên
Quá trình tỏa nhiệt làm tăng entropi của môi trường
xung quanh và ngược lại
15
10/19/2018
16
10/19/2018
34
17
10/19/2018
Bỏ ký hiệu sys
Biến thiên năng lượng tự do Gibbs đối với một quá trình xảy
ra ở nhiệt độ và áp suất không đổi tỉ lệ với giá trị âm của độ
biến đổi entropi của vũ trụ
Trong một hệ kín, trong điều kiện đẳng nhiệt-đẳng áp, quá trình
tự diễn biến kèm theo sự giảm thế đẳng áp (DG <0) cho tới khi
thế đẳng áp đạt giá trị cực tiểu (DG =0, Gmin).
Hệ kín, quá Chiều tự diễn biến DG <0 G giảm
trình đẳng áp- Đạt giới hạn DG =0 G min
đẳng nhiệt
18
10/19/2018
aA + bB cC + dD
DG(pứ) = DH - TDS
38
19
10/19/2018
Hãy biện luận ảnh hưởng của sự thay đổi nhiệt độ đến
tính tự phát của các phản ứng sau đây ở 1 atm.
(a) Al2O3(s) + 2 Fe(s) 2 Al(s) + Fe2O3(s)
ΔH0 = +851.5 kJ; ΔS0 = +38.5 J/K
(b) N2H4(l) N2(g) + 2 H2(g)
ΔH0 = -50.6 kJ; ΔS0 = 0.3315 kJ/K
(c) SO3(g) SO2(g) + ½ O2(g)
ΔH0 = 98.9 kJ; ΔS0 = +0.0939 J/K
20
10/19/2018
41
42
21
10/19/2018
???
Đa số các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao
có:
A. biến thiên entropi âm
B. biến thiên entropi dương
C. biến thiên entanpi âm
D. biến thiên entanpi dương
43
44
22
10/19/2018
DG0f (chất): biến thiên thế đẳng áp của quá trình tạo thành
1 mol chất đó xuất phát từ các đơn chất ở trạng thái tiêu
chuẩn DG0f,298 (đơn chất)=0
tra cứu từ “Sổ tay các đại lượng hóa lý”. 45
23
10/19/2018
BT. Cho phản ứng sau với các số liệu nhiệt động học cần thiết:
2 Fe2O3 (r) + 3 C (gra) 4 Fe (r) + 3CO2 (k)
Hợp chất ∆H0tt (kJ/mol) S0 (J/mol.K) ∆G0tt (kJ/mol)
Fe2O3 (r) -824,2 ? -742,2
C (gra) - 5,74 -
Fe (r) - 27,3 -
CO2 (k) -393,5 213,6 -394,4
a) Tính S0(Fe2O3,r) biết ∆S0 (pư)=557,98 J/K.
b) ∆G0 (pư) tại nhiệt độ 250C. Tính theo hai cách đã được
học.
c) Xác định nhiệt độ để phản ứng tự diễn ra theo chiều
như trên (giải sứ ∆H và ∆S không phụ thuộc nhiệt độ).
48
24
10/19/2018
49
Test 1: 10 min
25