You are on page 1of 9

Traveling Lesson

I. Traveling Vocabulary:

Cần: Need Nên: Should Có Thể: Can/Able Phải: Have to


to

Hộ Chiếu:Passport Vé (Máy Bay): Kem Chống Nắng: Ví Tiền: Wallet


Ticket (Airplane) Sunscreen

Sắp: About to Định: Plan To Trong: In/Within Ngoài: Outside

Hỏi: Ask Thử: Try Thuê: Rent Đi Lại: Transport


Đồ dùng: Objects Tự mình (+V): By Quà (Lưu Niệm): Đặc Sản: Specialty
oneself Gift/Souvenir

Để: In order to Vì: Because Cho nên là: So Thế thì: Well,
Then

II. Structures and Conversations:


a. Conversation:

Châu: Minh ơi, bạn có đang rảnh không? Mình hỏi bạn một chút được không? Hi
Minh. Are you free? Can I ask you a few questions?

Minh: Có việc gì? Bạn hỏi đi. What’s up? Go Ahead.

Châu: Mình sắp đi du lịch Đà Nẵng mùa hè này. Mình cần mang gì? I’m about to
go to Đà Nẵng this summer. What do I need to bring?

Minh: Bạn sẽ đi bao nhiêu ngày? How many days will you go?

Châu: Mình định đi trong 4 ngày. 3 ngày ở Đà Nẵng và 1 ngày ở Hội An. I’m
planning to go in 4 days. 3 days in Đà Nẵng and 1 day in Hội An.
Minh: Ok, thế thì ngoài đồ dùng cá nhân, bạn nhớ mang hộ chiếu, kem chống
nắng và quần áo bơi nhé. Ok so besides your personal belongings, remember to
bring passport, sunscreen and swimsuit

Châu: Cảm ơn bạn. Thank you.

Minh: Bạn đã đặt vé máy bay chưa? Have you booked the plane ticket yet?

Châu: Mình chưa. Vì mình đang nghĩ giữa đi bằng máy bay hoặc đi bằng tầu hoả. I
haven’t. Because I am thinking between going by airplane or going by train.

Minh: Mình nghĩ bạn nên đi máy bay. Vì nếu đi bằng tầu hoả sẽ mất 1 ngày đấy. I
think you should go by airplane. Because if you go by train, it will take a day.

Châu: Ồ thế à. Khi ở Đà nẵng mình nên làm gì? Oh really, What should I do when
in Đà Nẵng?

Minh: Bạn có thể đi tắm biển hoặc đi dạo phố. Nếu bạn thích núi thì bạn có thể đi
núi Ngũ Hành Sơn. Không xa lắm, cách trung tâm thành phố 8km. You can go
swimming or go for a walk. If you like moutain, you can go to Ngũ Hành Sơn. Not
too far, 8km away from the city center.

Châu: Đi lại ở Đà Nẵng thế nào? How do you transport in Đà Nẵng?

Minh: Để tiết kiệm bạn có thể đi bằng xe buýt, hoặc bạn có thể thuê một xe máy
rồi tự mình lái xe. To save money, you can go by bus, or you can rent a motorbike
then drive yourself.

Châu: Ở Đà nẵng ăn gì ngon? What to eat in Đà Nẵng?

Minh: Ở Đà Nẵng có nhiều đồ ăn ngon lắm. Bánh này, cơm này, chè này. Tất cả
đều rất ngon. Ở Hội An bạn nên thử Cao Lầu và Mì Quảng nhé. There are a lot of
good food in Đà Nẵng. Cake, Rice, Pudding. Everything is very good. In Hội An, you
should try Cao Lầu and Mì Quảng.

Châu: Mình cũng cần mua quà lưu niệm cho gia đình và bạn bè. Mình nên đi đâu
để có giá tốt? I also need to buy souvenirs for family and friends. Where should i
go in order to get a good price?
Minh: Bạn có thể đi đến cửa hàng Chamstone nhé. Ở đấy họ bán đúng giá, cho
nên là bạn không cần lo lắng đâu. Nếu bạn đi chợ đêm, bạn cần hỏi giá trước
nhé. You can go to Chamstone store. In there, they sell the right price, so you
don’t need to be worry. If you go to night market, you need to ask the price
beforehands.

Châu: Cảm ơn bạn. Mình thích chụp ảnh, bạn nghĩ mình nên đi ở đâu để chụp
ảnh? Thank you. I like taking photos, What do you think where I should go to take
photos?

Minh: Đà Nẵng rất đẹp nên bạn có thể chụp ảnh ở mọi nơi. Đà Nẵng is very
beautiful so you can take picture everywhere.

Châu: Ok cảm ơn Minh nhiều nhé. Nếu mình cần gì, mình sẽ hỏi thêm. Ok thanks
a lot, Minh. If I need anything, I will ask more.

Minh: Ok Châu. Không có gì. Ok Châu. No worry.

b. Structures:

1. Are you free?/Can I ask you something?

Structure: Bạn có đang rảnh không?/Mình hỏi bạn một chút được không?

Exp:

Q: Chào bạn, Bạn có đang rảnh không? Hi, Are you free?

A: Mình có. Yes I do.

Q: Mình hỏi bạn một tí được không? Can I ask you something?

A: Ok, bạn hỏi đi. Ok, Go ahead.


2. What should I bring?

Structure: Mình cần mang gì?

Exp:

Q: Mình cần mang gì? What should I bring?

A: Bạn cần mang ví tiền và hộ chiếu. You need to bring wallet and passport.

3. If…then: (Giving Advice/Instructions)

Structure: Nếu A Thì B

Exp:

Nếu bạn thích thì bạn có thể mua thêm. If you like, then you can buy more.

Nếu chị mua 2 cái này, thì em có thể giảm giá cho chị được không? If you buy 2 of
this, can you give me a discount?

4. What should I do?

Structure: … Nên làm gì?

Exp:

Q: Khi đến Việt Nam, Mình nên làm gì? What should I do when I get to Việt Nam?

A: Khi đến Việt Nam, bạn nên thuê xe máy. When you get to Việt Nam, you should
rent a motorbike.

5. What transportation can I take?/How to transport?


Structure: … Đi lại thế nào?

Exp:

Q: Ở Đà Nẵng, mình đi lại thế nào? How do I transport in Đà Nẵng?

A: Ở Đà Nẵng, bạn có thể đi xe máy, ô tô hoặc xe buýt. In Đà Nẵng, you can go by


motorbike, car or bus.

6. What are the good things to eat?/What is the specialty?

Structure: … ăn gì ngon?/ Đặc sản là gì?

Exp:

Q: Ở nhà hàng mình, ăn gì ngon hả em? What are the good things to eat in our
restaurant?

A: Ở đây hải sản ngon ạ. We have good seafood here.

Q: Đặc sản ở Hội An là gì? What is the specialty in Hội An?

A: Đặc sản ở Hội An là Cao Lầu. The specialty in Hội An is Cao Lầu.

7. Where should I go for good price?

Structure: … đi đâu để có giá tốt?

Exp:
Q: Em ơi, anh cần mua 1 xe máy mới. Anh nên đi đâu để có giá tốt? Hi, I need to
buy a new motorbike. Where should I go to have a good price?

A: Anh đi ra phố Ngọc Hà nhé. You can go to Ngọc Hà street.

--------------------------Bonus Section--------------------------

8. How far is from A to B:

Structure: Từ A đến B hết bao xa?

“Hết” usually means “end” or “finish”. But in this context, “hết bao xa” means
takes how far?

Exp:

Q: Từ Đà Nẵng đến Hội An hết bao xa? How far is it from Đà Nẵng to Hội An?

A: 30 ki lô mét. 30kms

9. Is there … nearby?

Structure: Gần đây có … không?

Additional Vocab:

Nhà thuốc: Bệnh viện: Cây ATM: ATM Nhà vệ sinh: Toilet
Pharmacy Hospital

Exp:
Q: Xin lỗi, cho mình hỏi, gần đây có nhà thuốc không? Sorry, can i ask you a
question, is there a pharmacy nearby?

A: Bạn đi thẳng ở kia. Cách 200 mét. You can go straight there. 200m away.

Q: Xin lỗi, gần đây có cây ATM không? Mình cần rút tiền. Sorry, is there an ATM
nearby? I need to withdraw money.

A: Dạ chị đi thẳng có cây ATM Techcombank. Yes, you can go straight. There’s an
ATM for Techcombank

10. Can I get a discount on this? (Negotiation)

Structure: Giảm giá được không?

Exp:

Scenario 1:

Q: Bạn có thể giảm giá cho mình được không? Can I get a discount on this?

A: Không bạn ơi. Mình bán đúng giá. No. I’m selling at the right price.

Q: Thế thì, nếu mình mua 2 cái này, bạn cho mình thêm cái này nhé. Well then, if I
buy 2 of this, can I get one extra.

A: Ok. Được rồi. Ok fine.

Scenario 2:

Q: Bạn ơi cái này giá là bao nhiêu tiền? Hi, how much is this one?

A: 400.000 bạn ơi. 400.000


Q: Trời ơi, đắt quá. 200.000 được không? My god, too expensive. Is this okay for
200.000?

A: Không được. Mình bán đúng giá. I can’t. I’m selling the right price.

Q: Thế thì, bớt 100.000. 300.000 nhé. Well then, reduce 100.000. how about
300.000?

A: Thôi được rồi. 350.000. Alright. 350.000

Q: Ok, 350.000 và thêm 1 móc chìa khoá miễn phí nhé. Ok, 350.000 and add 1
free key holder.

A: OK. OK

You might also like