You are on page 1of 8

CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN NHÂN VIÊN

DEVELOPING STAFFS POLICY


I. MỤC ĐÍCH
PURPOSES:
a. Phát triển nguồn nhân lực đáp ứng chiến lược phát triển của Công ty
Đảm bảo nguồn nhân lực (số lượng đủ, chất lượng cao) cho các kế họach
phát triển sản xuất, kinh doanh của Công ty.
Development human resources meet developing strategy of the company.
Make sure high quality human resources for production, business plans of
the company

b. Tạo động lực làm việc cho nhân viên. Giúp nhân viên định hướng phát triển
nghề nghiệp và gắn bó với Công ty.
Motivation the staffs work better and more effective. Help staffs orientation
Career Development Path (CDP) and be close-knit the company.

c. Khuyến khích nhân viên không ngừng học tập, rèn luyện để phát triển năng
lực bản thân và đạt thành tích công tác tốt.
Encouragement to staffs continuous learning, practicing to develop
competency and achieve high effective.

d. Xây dựng nét văn hóa đặc trưng của Công ty


Building specific characteristics company culture

II. CHÍNH SÁCH


POLICY

a. Nguồn nhân lực chủ yếu của Công ty phải được phát triển từ:
Human resources of the company is developed from:

- Nguồn nội bộ.


- Nguồn nhân lực trẻ mới tốt nghiệp, được Công ty tuyển dụng, đào
tạo để phát triển trong tương lai.

Internal human resources


Human resources is young, have just graduated from Universities, they
are recruited, trained to develop in the future.
b. Việc phát triển nghề nghiệp cho nhân viên là trách nhiệm của cán bộ quản lý
trực tiếp. Nếu nhân viên cấp dưới được thăng cấp, thăng chức thì đó là thành
tích của cán bộ cấp trên. Đó cũng là điều kiện để cán bộ đó được phát triển
cao hơn.
Career development of staffs is responsibility of Managers. If the staffs are
promoted, it is performance of Managers. This is conditions to manager
development.

c. Các sơ đồ phát triển nghề nghiệp:


Career Development chart:

 Sơ đồ 1: Phát triển thành cán bộ quản lý


Development into Managers
o Khối văn phòng / Back office

Chức vụ Thời gian (năm)


Rank Time (year)

Tổng Giám Đốc


General Director

Phó Tổng Giám Đốc


5
Deputy General Director

Giám Đốc
3
Director
Tổng Quản Lý
3
General Management
Trưởng Phòng Cấp Cao
3
Senior Manager
Trưởng phòng
3
Manager

Phó phòng
3
Assistant Manager

Chuyên viên
5
Executive
NV Đại học
3
University staff

o Khối sản xuất / Productions


Chức vụ Thời gian (năm)
Rank Time (year)

Tổng Giám Đốc


General Director
Phó Tổng Giám Đốc
5
Deputy General Director
Giám Đốc
3
Director
Tổng Quản Lý
3
General Management
Trưởng phòng cấp cao
3
Senior Manager
Trưởng phòng
3
Manager
Phó phòng
3
Assistant Manager
Trưởng xưởng
3
Factory Manager
Chuyên viên
Executive 2

NV Đại học
3
University staff

 Sơ đồ 2: Phát triển thành chuyên gia


Development into Professional.

Chức vụ Thời gian (năm)


Rank Time (year)
Cố vấn
Consultant

Chuyên viên cấp cao


7
Senior Executive
Chuyên viên chính
5
Main Executive
Chuyên viên
5
Executive
NV Đại học
University staff 3

 Sơ đồ 3: Phát triển thành công nhân lành nghề.


Development into Skilled workers
Chức vụ Thời gian (năm)
Rank Time (year)
Thợ cả
Foreman
Thợ chính 6 năm
Main worker 6 years
Thợ phụ 4 năm
Assistant worker 4years
Học viên 2 – 3 tháng
Apprentice 2 – 3 months

Chức vụ Thời gian (năm)


Rank Time (year)
Trưởng xưởng
Factory Manager
Trưởng ca
3 years
Shift Manager
Tổ trưởng
3 years
Team leader
Thợ chính
2 years
Main worker
Thợ phụ
4 years
Assistant worker
Học viên
2 – 3 tháng
Apprentice

d. Tiêu chuẩn năng lực cho các cấp quản lý


Competency standard for managers

STT Năng lực Năng lực thành phần


No Competency Components of competency
1. Hoạch định – Tổ chức
Planning and Organizing
2. Tư duy chiến lược
Strategy thinking
3. Quản lý sự thay đổi
Change Management
4. Trao quyền cho Nhân viên
Empowering others
5. Phát triển bản thân và Nhân viên
Năng lực lãnh đạo
Developing oneself and others
1 Leadership
6. Động viên Nhân viên
Competency
Motivating others
7. Quản lý thành tích
Performance Management
8. Gây ảnh hưởng
Influencing others
9. Nhạy bén trong kinh doanh
Business Acumen
10. Linh hoạt
Flexibility
2 Năng lực lõi 1. Lảm việc nhóm
Core Competency Teamwork
2. Sáng tạo, đổi mới
Creative Thinking
3. Học hỏi không ngừng
Continuous learning
4. Định hướng vào khách hàng
Customer Service Orientation
5. Xây dựng mối quan hệ hợp tác
Building Collaborative
Relationships
6. Sự liêm chính/ Chính trực
Honest
Năng lực chuyên Tùy từng lĩnh vực.
môn Depend on the majors, fields
3
Professional
Competency
1. Giao tiếp
Communication
2. Thuyết phục
Persuasive
3. Giải quyết vấn đề/ Ra quyết định
Solving problems/ Making
decisions
4. Tư duy phân tích
Năng lực chung
4 Analytical thinking
Basic Competency
5. Quản lý căng thẳng
Stress Management
6. Chủ động
Initiative
7. Vi tính văn phòng
Computer skill
8. Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
Foreing language

Ghi chú: Tiêu chuẩn năng lực, Phương pháp đánh giá năng lực sẽ ban hành tài
liệu riêng.
Note: Competency standard, Appraising competency method will issue later.

e. Điều kiện thăng cấp


Promotion conditions:
 Về năng lực : Đáp ứng tiêu chuẩn năng lực của cấp quản lý mới
For competency: to satisfy competency standard of new manager rank

 Về thành tích : đạt ít nhất lọai C trong các năm giữ cấp bậc cũ
For performance: to achieve at least C level in years

 Về thời gian: có thời giữ cấp bậc cũ ít nhất theo quy định trên.
For time: according to the regulation above.

f. Thời gian xét thăng cấp được thực hiện vào hàng năm, vào giữa năm.
Time to approve promotion will be implemented in the midyear.

III. THỦ TỤC XÉT THĂNG CẤP :


PROCEDURE TO APPROVE PROMOTION.

1. Vào tháng 4 hàng năm , Phòng Nhân Sự lập danh sách các CBNV đủ thời
gian giữ cấp bậc và đủ điều kiện về thành tích để xét thăng cấp cao hơn ;
thông báo cho CBNV đó và cấp trên trực tiếp của họ để thực hiện thủ tục
đánh giá.
In annual April, HR Department makes a list of staffs who have enough
experience time and conditions of performance to approve promotion;
announcement for these staffs and their managers to implement appraising.

2. CBNV dự xét thăng cấp thực hiện tự đánh giá năng lực cá nhân.
The staffs have name in the list to implement themselves personal
competency

3. Cấp trên trực tiếp của CBNV dự xét thăng cấp thực hiện đánh giá các năng
lực của nhân viên, căn cứ tiêu chuẩn năng lực của từng cấp quản lý ; đề xuất
việc thăng cấp.
Higher managers of the staffs having name in the list to appraise the staffs’
competency based on the competency standard of each manager rank and
suggest to promotion the staffs.

4. Phòng Nhân Sự đánh giá và tổng hợp các ý kiến đánh giá; đề xuất thăng cấp
trình TGĐ phê duyệt.
HR Department appraises and collectes all of ideals and suggests promotion
to General Director approving.
Các quyết định thăng cấp có hiệu lực từ tháng 7 hàng năm.
Decisions of promotion have effect from annual July.

You might also like