Professional Documents
Culture Documents
Tuần 9 - Chương5 - Học Thuyết Giá Trị Thặng Dư
Tuần 9 - Chương5 - Học Thuyết Giá Trị Thặng Dư
2
1. Sự chuyển hóa của tiền thành tư bản
H–T–H T – H – T’
H T H
1. Công thức chung của tư bản
T H T’
+ Khác nhau trong công thức chung của TB
Vị trí trong Bắt đầu H, trung gian T, Bắt đầu T, trung gian
công thức kết thúc H H, kết thúc T
Mục đích Là giá trị sử dụng Là giá trị thặng dư
Giới hạn Có giới hạn vận động Không có giới hạn vận
động
Quan hệ người Bình đẳng Hàm chứa sự bất bình
và người đẳng
1. Công thức chung của tư bản
• Khác nhau:
• Về biểu hiện bên ngoài:
– CT1: bắt đầu bằng hành động bán (H – T) và kết
thúc bằng mua (T – H). Tiền là trung gian.
– CT2: bắt đầu bằng hành động mua (T – H) và kết
thúc bằng bán (H – T’). Tiền vừa là điểm bắt đầu,
vừa là điểm kết thúc.
11
1. Công thức chung của tư bản
• Khác nhau:
• Về bản chất bên trong:
– CT1: mục đích lưu thông là giá trị sử dụng.
– CT2: mục đích lưu thông là giá trị, hơn nữa là giá
trị tăng thêm.
– Phần giá trị tăng thêm T chính là giá trị thặng
dư, số tiền trội hơn so với số tiền đã ứng ra.
12
1. Công thức chung của tư bản
13
1. Công thức chung của tư bản
14
2. MÂU THUẪN TRONG CÔNG THỨC CHUNG CỦA TƯ BẢN
Hàng đi vào
tiêu dùng
2. Mâu thuẫn của công thức chung của
tư bản
• Công thức chung của tư bản
T – H – T’ trong đó T’ = T + T
18
2. Mâu thuẫn của công thức chung của
tư bản
• T xuất hiện trong lưu thông, trong trường
hợp trao đổi ngang giá
– Chỉ có sự thay đổi hình thái của giá trị, từ tiền
thành hàng, hoặc từ hàng thành tiền.
– Giá trị hai bên đổi cho nhau không thay đổi, chỉ
thay đổi giá trị sử dụng.
19
2. Mâu thuẫn của công thức chung của
tư bản
• T xuất hiện trong lưu thông, trong trường
hợp trao đổi không ngang giá
– Trường hợp 1:
– Người SX bán đắt hơn giá trị
– Nhưng, sau đó bản thân người SX phải mua giá
cao 1 hàng hóa khác của 1 nhà SX khác.
– Kết luận: T không xuất hiện trong trường hợp
này.
20
2. Mâu thuẫn của công thức chung của
tư bản
• T xuất hiện trong lưu thông, trong trường
hợp trao đổi không ngang giá
– Trường hợp 2:
– Mua rẻ hơn giá trị, và sẽ bán lại đúng giá trị.
– Nhưng, sau đó bản thân người mua đó phải bán
giá thấp thì mới có người mua.
– Kết luận: T không xuất hiện trong trường hợp
này.
21
2. Mâu thuẫn của công thức chung của
tư bản
• T xuất hiện trong lưu thông, trong trường
hợp trao đổi không ngang giá
– Trường hợp 3:
– Mua rẻ hơn giá trị, và bán đắt hơn giá trị.
– Nhưng, hành vi lừa đảo chiếm đoạt không làm gia
tăng giá trị thặng dư cho toàn XH.
– Kết luận: T không xuất hiện trong trường hợp
này.
22
2. Mâu thuẫn công thức chung tư bản
Trong lưu thông
Chỉ là sự phân
phối lại thu nhập,
Trao đổi không tổng giá trị trước
ngang giá và sau trao đổi
không hề tăng
thêm
T H Sản xuất H’ T’
30
3. HÀNG HÓA SỨC LAO ĐỘNG
• Giá trị SLĐ được đo gián tiếp bằng giá trị của
những tư liệu sinh hoạt mà người LĐ sử dụng. 38
3. HÀNG HÓA SỨC LAO ĐỘNG
b. Hai thuộc tính của hàng hoá sức lao động
– Sự tăng năng suất LĐXH làm giảm giá trị sức LĐ.
41
3. HÀNG HÓA SỨC LAO ĐỘNG
b. Hai thuộc tính của hàng hoá sức lao động
Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động
• Hàng hóa khác khi được tiêu dùng thì giá trị và
giá trị sử dụng biến mất theo thời gian.
44
3. HÀNG HÓA SỨC LAO ĐỘNG
b. Hai thuộc tính của hàng hoá sức lao động
• Đặc tính đặc biệt này của hàng hóa SLĐ là chìa
khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức
chung của tư bản.
45
II. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT GIÁ TRỊ
THẶNG DƯ TRONG XH TBCN
1. Sự thống nhất giữa quá trình SX ra
GTSD và quá trình SX ra GTTD
2. Bản chất của tư bản. Sự phân chia
thành TB bất biến và TB khả biến
3. Tỷ suất GTTD và khối lượng GTTD
4. Hai phương pháp SX GTTD và GTTD
siêu ngạch
5. SX GTTD – quy luật kinh tế tuyệt đối
của CNTB
1. Sự thống nhất giữa quá trình SX ra
GTSD và quá trình SX ra GTTD
49
1. Sự thống nhất giữa quá trình SX ra
GTSD và quá trình SX ra GTTD
• Giả định nhà tư bản cần SX 10kg sợi, quá trình
SX cần có:
– Nguyên liệu: 10kg bông, có giá 10$
– Thời gian LĐ cần thiết để biến 10kg bông thành
10kg sợi: 6h
– Hao mòn máy móc: 2$
– Giá trị sức LĐ trong 1 ngày: 3$
– Thời gian LĐ trong 1 ngày: 12h
– Lượng giá trị người CN tạo ra trong 1h LĐ: 0,5$
50
1. Sự thống nhất giữa quá trình SX ra
GTSD và quá trình SX ra GTTD
• TH1: nhà TB bắt người CN lao động trong 6h
GIÁ TRỊ SẢN PHẨM MỚI
CHI PHÍ SẢN XUẤT
(10kg sợi)
Tiền mua bông Giá trị của bông
10$ 10$
(10kg) chuyển vào sợi
Tiền hao mòn Giá trị máy móc
2$ 2$
máy móc chuyển vào sợi
Giá trị mới do
Tiền mua SLĐ 3$ LĐ của CN tạo 6 x 0,5 = 3$
ra trong 6h LĐ
• Như vậy:
• Như vậy:
54
1. Sự thống nhất giữa quá trình SX ra
GTSD và quá trình SX ra GTTD
• Vậy từ sự nghiên cứu quá trình SX GTTD:
• Một là: giá trị sản phẩm được SX ra gồm có 2
phần
Giá trị Giá trị của TLSX
cũ chuyển vào SP
2 phần giá
trị sản phẩm
được SX
Giá trị Giá trị do LĐ
mới trừu tượng
55
1. Sự thống nhất giữa quá trình SX ra
GTSD và quá trình SX ra GTTD
• Vậy từ sự nghiên cứu quá trình SX GTTD:
• Một là: giá trị sản phẩm được SX ra gồm có 2
phần
Giá trị
Giá trị Giá trị
thặng
mới SLĐ
dư
56
1. Sự thống nhất giữa quá trình SX ra
GTSD và quá trình SX ra GTTD
Quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Giá trị thặng
dư là một bộ
phận của giá trị
mới dôi ra ngoài
giá trị sức lao
động do công
nhân làm thuê tạo
ra và bị nhà tư
bản chiếm không
1. Sự thống nhất giữa quá trình SX ra
GTSD và quá trình SX ra GTTD
• Một số kết luận từ sự nghiên cứu quá trình SX
GTTD:
• Hai là: ngày LĐ của người CN được chia làm 2
phần Thời gian
LĐ tất yếu LĐ tất yếu
2 phần
của 1
ngày LĐ Thời gian
LĐ thặng dư
LĐ thặng dư
58
1. Sự thống nhất giữa quá trình SX ra
GTSD và quá trình SX ra GTTD
4 giờ 4 giờ
1. Sự thống nhất giữa quá trình SX ra
GTSD và quá trình SX ra GTTD
• Một số kết luận từ sự nghiên cứu quá trình SX
GTTD:
• Ba là: quá trình SX GTTD dư giải quyết mâu
thuẫn trong công thức chung của tư bản
Trong lưu thông: nhà Tiền chuyển hóa
TB mua hàng hóa SLĐ thành TB diễn ra
trong lưu thông,
mà đồng thời
Ngoài lưu thông: nhà không phải trong
TB sử dụng SLĐ vào SX lưu thông 62
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ (m)
64
2. Bản chất của TB. Sự phân chia TB
thành TB bất biến và TB khả biến
65
2. Bản chất của tư bản,
tư bản bất biến và khả biến
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
GIÁ TRỊ
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách
bóc lột sức lao động của người công nhân lao động
làm thuê. Tư bản biểu hiện một quan hệ sản xuất.
Nguyên nhiên
vật liệu
Tư bản bất biến
TB bất biến là bộ phận TB biến thành TLSX mà giá trị được
bảo toàn và chuyển vào sản phẩm.
Ký hiệu: c
b. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
Tư bản khả biến Sức lao động Giá trị tăng thêm
TB khả biến là bộ phận TB biến thành SLĐ không tái hiện ra,
nhưng thông qua LĐ trừu tượng của CN làm thuê mà tăng lên,
tức biến đổi về lượng.
Ký hiệu: v
b. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
m t’
m’ = x 100% m’ =
v
t
M= m’ x V
3. Tỷ suất GTTD và khối lượng giá trị thặng
dư
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
• Tỷ suất GTTD: là tỷ số tính theo phần trăm giữa GTTD
và TB khả biến tương ứng để SX ra GTTD đó.
– Công thức 1: Tỷ suất GTTD đã
chỉ ra: Trong
m
m' 100 0 0 tổng số LĐ mới
v do SLĐ tạo ra,
Trong đó: thì CN được
m’ : tỷ suất GTTD hưởng bao
m : Giá trị thặng dư nhiêu, nhà TB
v : tư bản khả biến chiếm đoạt bao
nhiêu. 72
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
• Tỷ suất GTTD còn được biểu thị bằng tỷ suất
giữa thời gian lao động thặng dư mà người CN
làm cho nhà TB chiếm bao nhiêu phần trăm so
với thời gian LĐ tất yếu.
– Công thức 2:
TGLD
Thời gian_LĐ
thangdu
thặng dư
m' 100 0 0
TGLD
Thời gian_LĐtatyeu
tất yếu
hay m
M m'.V M V
v
Trong đó:
M : khối lượng GTTD
v : TB khả biến đại biểu cho giá trị 1 sức LĐ
V : tổng TB khả biến đại biểu cho giá trị của tổng số
SLĐ
74
b. Khối lượng giá trị thặng dư
• CNTB ngày càng phát triển thì khối lượng giá trị
thặng dư càng tăng, vì trình độ bóc lột sức LĐ
càng tăng.
75
4. Hai phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư
76
4. Hai phương pháp sản xuất GTTD
a. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
4h TG LĐ tất yếu 4h TG LĐ thặng dư
v 4h m 8h
m’ = 100%
79
4. Hai phương pháp SX GTTD và GTTD siêu ngạch
Phương pháp
sản xuất
giá trị thặng dư
tuyệt đối
Ngày lao động vượt quá
thời gian lao động tất yếu
4. Hai phương pháp SX GTTD và GTTD siêu ngạch
4
m' 100 0 0 100 0 0
4
6 TG LĐ thặng dư
4h TG LĐ tất yếu
6
m' 100 0 0 150 0 0
4
b. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối
• Giả sử thời gian của 1 ngày LĐ là 8h
v 4h 8h
m’ = 100%
Tăng
NSLĐXH
IV. Quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
Năng suất
lao động cá
biệt
4. Hai phương pháp SX GTTD và GTTD siêu ngạch
Tiền công
TIỀN CÔNG THEO THỜI GIAN TIỀN CÔNG THEO SẢN PHẨM
Là khoản thu nhập mà người lao Là khối lượng hàng hóa và dịch
động nhận được dưới hình thái vụ mà người lao động mua được
tiền tệ sau khi đã thực sự làm bằng tiền lương danh nghĩa
việc cho chủ doanh nghiệp
-Tái sản xuất nói chung được biểu là quá trình sản xuất
được lặp đi lặp lại và tiếp diễn một cách liên tục không
ngừng.
-Sản xuất hiểu theo nghĩa rộng cũng có nghĩa là tái sản
xuất.
Tái sản xuất
giản đơn
Tái sản xuất
Tái sản xuất
mở rộng
IV. Sự chuyển hóa của giá trị thặng dư thành
tư bản- Tích lũy tư bản
-Tái sản xuất giản đơn là quá trình tái sản xuất được
lặp lại với quy mô như cũ. Loại hình này thường gắn với
nền sản xuất nhỏ và là đắc trưng của nền sản xuất nhỏ.
IV. Sự chuyển hóa của giá trị thặng dư thành
tư bản- Tích lũy tư bản
-Tái sản xuất mở rộng là sự lặp lại quá trình sản xuất
với quy mô lớn hơn trước.Loại hình sản xuất này
thường gắn với nền sản xuất lớn và đặc trưng của nền
sản xuất lớn
1. Thực chất và động cơ của
tích luỹ tư bản
Tiêu dùng (m2)
c1
M
v1
Tích luỹ (m1)
Động cơ của
tích luỹ
Giá trị tư liệu Giá trị sức lao Khối lượng giá trị
sinh hoạt giảm động giảm thặng dư tăng
Những nhân tố quyết định
quy mô tích luỹ
Thứ ba, Sự chênh lệch ngày càng lớn giữa tư
bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
Sự phục vụ không
công của máy móc
thiết bị như lực
lượng tự nhiên
M = m’.V
Quy mô TB ứng
trước càng lớn
thì Khối lượng
giá trị thặng dư
tăng. Tạo điều
kiện cho Tích lũy
TB.
Tích tụ và tập
trung tư bản
Tích tụ tư bản
Tích tụ và tập trung tư bản có điểm giống nhau là đều làm tăng
quy mô của tư bản cá biệt. Nhưng giữa chúng lại có những
điểm khác nhau :
Tích tụ tư bản làm Tập trung tư bản chỉ làm
tăng quy mô của tư bản tăng quy mô của tư bản
cá biệt, đồng thời làm cá biệt, mà không làm
tăng quy mô của tư bản tăng quy mô của tư bản
xã hội. xã hội.
Tích tụ tư bản phản ánh Tập trung tư bản phản
trực tiếp mối quan hệ ánh trực tiếp quan hệ
giữa tư bản và lao động: cạnh tranh trong nội bộ
nhà tư bản tăng cường giai cấp các nhà tư bản;
bóc lột lao động làm thuê đồng thời nó cũng tác
để tăng quy mô của tích động đến mối quan hệ
tụ tư bản. giữa tư bản và lao động.
MỐI QUAN HỆ GiỮA
TÍCH TỤ VÀ TẬP TRUNG TB
Tích tụ tư bản làm tăng thêm quy mô và sức mạnh
của tư bản cá biệt, do đó cạnh tranh sẽ gay gắt hơn,
dẫn đến tập trung nhanh hơn.
Ngược lại, tập trung tư bản tạo điều kiện thuận lợi
để tăng cường bóc lột giá trị thặng dư, nên đẩy
nhanh tích tụ tư bản:
- Xây dựng được những xí nghiệp lớn,
- Sử dụng được kỹ thuật và công nghệ hiện đại.
Như vậy, quá trình tích luỹ tư bản gắn với quá
trình tích tụ và tập trung tư bản ngày càng tăng, do
đó nền sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành nền sản
xuất xã hội hoá cao độ, làm cho mâu thuẫn kinh tế
cơ bản của chủ nghĩa tư bản càng sâu sắc thêm.
3.CẤU TẠO HỮU CƠ CỦA TƯ BẢN
TLSX
T H SX H’ T’
SLĐ
Giai đoạn Lưu thông (mua) Sản xuất Lưu thông (bán)
Chức năng Mua TLSX Sản xuất hàng hóa Thực hiện giá trị
TLSX
T-H
SLĐ
Ba giai đoạn vận động và biến hoá hình
thái của tư bản trong quá trình tuần hoàn
Giai đoạn thứ hai – Giai đoạn sản xuất
TLSX
...SX... H
H
SLĐ
Ba giai đoạn vận động và biến hoá hình
thái của tư bản trong quá trình tuần hoàn
Giai đoạn thứ ba - Giai đoạn lưu thông
H’
T’
1. Tuần hoàn và chu chuyển tư bản
a. Tuần hoàn của tư bản
Ba giai đoạn vận động và biến hoá hình thái của tư bản
trong quá trình tuần hoàn
TLSX
T H ….SX …..H’ T’
SLĐ
Tuần hoàn của tư bản là sự vận động liên tục của tư bản trải
qua ba giai đoạn, lần lượt mang ba hình thái khách nhau, thực
hiện ba chức năng khác nhau để rồi lại quay trở về hình thái
ban đầu có kèm theo giá trị thặng dư
Phù hợp với ba giai đoạn tuần hoàn của Tb là
bà hình thái tuần hoàn của tư bản công nghiệp:
Phù hợp với ba giai đoạn tuần hoàn của Tb là
bà hình thái tuần hoàn của tư bản công nghiệp:
Tuần hoàn của tư bản sản xuất.
SLĐ
SX .... H’ - T’ H ... SX
TLSX
Các hình thái tuần hoàn của tư bản
công nghiệp:
SLĐ
H’ - T’ - H .... SX .... H’
TLSX
Tuần hoàn của tư bản công nghiệp
1. Tuần hoàn và chu chuyển tư bản
b. Chu chuyển của tư bản
TLSX
T H SX H’ T’…
SLĐ
mua bán
sản xuất
CH
n= Thời gian lao động
ch Thời gian gián đoạn LĐ
Thời gian dự trữ sản xuất
CH
N=
ch
b. Chu chuyển tư bản
C1: Tài sản cố định C2: Nguyên vật liệu Lao động sống (V + M)
Xét về mặt giá trị = C + V + M
Tổng sản phẩm xã hội
Xét về mặt hiện vật = Tư liệu sản xuất
+ Tư liệu tiêu dùng
Hai khu vực của nền sản xuất xã hội
b. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TỔNG SẢN PHẨM XÃ HỘI TRONG
TÁI SẢN XUẤT GiẢN ĐƠN và TÁI SX MỞ RỘNG TB XH
- Điều kiện thực hiện sản phẩm xã hội trong tái sản xuất giản đơn
m’ = 100%
c/v = không đổi
Toàn bộ m dùng cho tiêu dùng cá nhân
Hưng thịnh
Khủng
hoảng Phục
hồi
Tiêu điều
Hậu quả của khủng hoảng kinh tế
VI. Các hình thái tư bản và các hình thức
biểu hiện của giá trị thặng dư.
33
4
1. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa.Lợi
nhuận và tỷ suất lợi nhuận
Nếu chi phí SX.TBCN(k) k = c + v, thì công thức giá trị hàng hóa : W
= c + v + m sẽ chuyển thành W = k + m
( có 2 loại chi phí)
- Chi phí SXTBCN (k) chỉ phản ánh hao phí tư bản của nhà tư bản, nó
không tạo ra giá trị hàng hóa .
- Chi phí thực tế là chi phí lao động, phản ánh đúng, đầy đủ hao phí lao
động xã hội cần thiết để tạo ra giá trị HH
VI.Các hình thái tư bản và các hình thức
biểu hiện của giá trị thặng dư (ghi tieu muc)
Chi phí Sản xuất TBCN
Nâng cao năng suất lao động, giảm chi phí lao động trên một
đơn vị giờ công. Mặt khác, giảm tốc độ tăng trưởng tiền công
thấp hơn tốc độ tăng trưởng năng suất lao động, tức giảm bớt
hàm lượng tiền công trong giá thành đơn vị sản phẩm.
Tích cực áp dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến, sử dụng
hợp lý thiết bị máy móc và giảm hao phí nguyên vật liệu trên
đơn vị sản phẩm.
Nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm thiểu thứ phẩm và
phế phẩm nhằm giảm bớt lãng phí lao động vật chất và lao
động sống.
Tiết kiệm các chi phí quản lý doanh nghiệp.
1. Chi phí sản xuất tư bản, lợi nhuận
b. LỢI NHUẬN và tỷ suất lợi nhuận
k +p Lợi nhuận
Về mặt lượng:
Về mặt chất:
d.Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ
suất lợi nhuận
Tỷ suất giá trị thặng dư
Cấu tạo hữu cơ tư bản
Tốc độ chu chuyển của tư bản
m
p' = x 100%
c+v
m,v không đổi, nếu c càng nhỏ thì p’ càng lớn
Những nhân tố ảnh hưởng đến P’
202
Những nhân tố ảnh hưởng đến P’
• Hai là: Tỷ lệ nghịch vời cấu tạo hữu cơ của tư bản:
• Trong điều kiện m’ không đổi, nếu c/v càng cao thì p’ càng
giảm và ngược lại.
• B.7.2: Quan hệ giữa c/v và m’
• Cấu tạo hữu cơ m’ m p’
• 70c/30v 100% 30 30%
• 80c/20v 100% 20 20%
• Ví dụ trên cho thấy khi C/v tăng từ 7/3 lên 4/1 thì P’ giảm
từ 30% xuống 20%.
• Thông thường, khi c/v tăng, thì m’ cũng có thể tăng lên,
nhưng không thể tăng đủ bù đắp mức giảm của p’.
•
•
•
•
•
204
Những nhân tố ảnh hưởng đến P’
Bốn nhân tố trên được các nhà TB sử dụng triệt để, để thu được
p’ cao. P’ trong các ngành khác nhau có thể khác nhau=>các
nhà TB ra sức cạnh tranh => việc hình thành p bình quân.
Cạnh tranh là cuộc đấu tranh
giữa các nhà tư bản nhằm
giành giật những điều kiện
sản xuất và tiêu thụ có lợi nhất
Giá trị thị trường Giá trị thị trường Giá trị thị trường
do giá trị của đại do giá trị của đại do giá trị của đại
bộ phận một loại bộ phận một loại bộ phận một loại
hàng hoá được hàng hoá được hàng hoá được
sản xuất ra sản xuất ra trong sản xuất ra trong
trong điều kiện điều kiện xấu điều kiện tốt
trung bình quyết quyết định. quyết định.
định.
2. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất
Giá trị thị trường có thể được hình thành từ các
Cạnh
trường hợp sau:
tranh Trường hợp 1: Giá trị thị trường của
trong nội hàng hoá do giá trị của đại bộ phận
bộ ngành hàng hoá được sản xuất ra trong điều
và sự kiện trung bình quyết định (phổ biến
hình nhất)
thành giá Trường hợp 2: Giá trị thị trường của
trị thị hàng hoá do giá trị của đại bộ phận
trường hàng hoá được sản xuất ra trong điều
kiện xấu nhất quyết định
Trường hợp 3: Giá trị thị trường của hàng hoá do giá trị của
đại bộ phận hàng hoá được sản xuất ra trong điều kiện tốt
nhất quyết định
a. Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình
thành lợi nhuận bình quân
“Là sự cạnh tranh giữa các ngành sản xuất
khác nhau nhằm tìm nơi đầu tư có lợi hơn”.
30% 10% 3%
nhuận bình
Tỷ suất lợi
p'
m
x100 %
(c v )
p'
m x100 %
(c v )
-
4. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa các giai cấp bóc
lột trong chủ nghĩa tư bản
a. TB thương nghiệp và lợi
nhuận thương nghiệp
- TB thương nghiệp Tư bản thương nghiệp chủ
nghĩa: Nhin bề ngoài thi
hinh như lợi nhuận thương
nghiệp là do mua rẻ bán
đắt, do lưu thông tạo ra,
nhưng về thực chất thi lợi
nhuận thương nghiệp là
một phần giá trị thặng dư
được sáng tạo ra trong lĩnh
vực sản xuất mà nhà tư
bản công nghiệp nhường
cho nhà tư bản thương
nghiệp
Tư bản thương nghiệp tách khỏi tư bản
công nghiệp là điều thiết yếu
Cải tiến
sản phẩm
Thứ nhất: Tư bản thương nghiệp là một
bộ phận của tư bản công nghiệp tách rời
ra, làm nhiệm vụ lưu thông hàng hoá,
cho nên tốc độ và quy mô của lưu thông
là do tốc độ và quy mô sản xuất của tư
bản công nghiệp quyết định
Lợi nhuận thương nghiệp = Giá bán hàng hoá - Giá mua hàng hoá
Địa tô tuyệt
đối
Địa tô chênh lệch đó là phần lợi nhuận vượt ra ngoài lợi
nhuận bình quân, thu được trên những ruộng đất có điều
kiện sản xuất thuận lợi hơn; nó là số chênh lệch giữa giá
cả sản xuất chung được quyết định bởi điều kiện sản xuất
trên ruộng đất xấu nhất và giá cả sản xuất cá biệt trên
ruộng đất tốt và trung bình
Đất
Đất đang
mầu được
mỡ thâm
canh
ĐỊA TÔ TUYỆT ĐỐI