You are on page 1of 7

ÔN TUẦN NGHỈ ( Lần 4)

( Từ 09/3/2020 đến 13/3/2020)


Thứ hai, 09/03/2020
1. Tiếng việt:
Đọc và trả lời câu hỏi bài tập đọc tuần 23: Hoa học trò.
2. Toán (Làm vào vở toán nhà)

Bài 1: Đặt tính rồi tính:


224454 + 98808 200000 – 9876 5454 x 43
654 x 508 39212 :43 10988 : 123

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.


21m2 = …… dm2 4 tuần 6 ngày = …… ngày
32 m2 = ……… dm2 8 phút 15 giây = ……… giây
375 cm2 = …..dm2…… cm2. 2 thế kỉ 4 năm = …năm
1 giờ 47 phút = ……phút. 365 ngày = … tuần…… ngày
2 tấn 73 kg = ………kg 320 năm =………thế kỉ…. năm
7080 kg = …tấn……kg 1276 dm2 = ……m2 ……dm2

Bài 3. Rút gọn các phân số sau:

Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 để rút gọn các phân số

25
Ví dụ: Rút gọn phân số 75
25 25: 5 5 5:5 1
= = = =
25 và 75 cùng chia hết cho 5 nên 75 75: 5 25 25 : 5 5
35 12
75 =……….............................................; 36 =………......................................
.......;
45 25
50 =……….............................................; 100 =……….....................................
........;
64 72
124 =……….............................................; 405 =………...................................
..........;
27 24
51 =……….............................................; 84 =………......................................
.......;
13 15
26 =……….............................................; 45 =………......................................
.......;
Bài 13. Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy 18cm và chiều cao 12cm.

Thứ ba, 10/3/2020

1.Chính tả : Chép bài : Chợ tết


2/ LTVC:
Bài 1: Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai làm gì?
- Sáng nào cũng vậy, ông tôi…………………………………………………………
- Con mèo nhà em …………………………………………………………………...
- Chiếc bàn học của em đang ………………………………………………………..
Bài 2: Thêm chủ ngữ để hoàn thành các câu kể Ai - là gì?
a) ............ là người được toàn dân kính yêu và biết ơn.
b) ............. là những người đã cống hiến đời mình cho sự nghiệp bảo vệ Tổ Quốc.
c) ........... là người tiếp bước cha anh xây dựng Tổ Quốc Việt Nam ngày càng giàu đẹp.
3. Toán (Làm vào vở toán nhà)
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
1234 x 345 398 x 367 398 x 405
12323 : 343 34579 : 456 23971 : 24
Bài 8. Rút gọn các phân số:
4 12 15 11 36 75 5 9 75 15
a/ 6 ; 8 ; 25 ; 22 ; 10 ; 36 b/ 10 ; 72 , 300 , 35
4 23
, 100 , 46
Bài 3. Tìm x

a/ x + 456788 = 9867655 b/ x – 23345 = 9886

c/ x × 123 = 44772 d/ x : 637 = 2345


1
Bài 14. Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy 18cm và chiều cao bằng 3 độ dài
đáy.
Thứ tư, 11/3/2020

1/ Tập đọc.
- Đọc và trả lời câu hỏi các bài : Khúc hát ru những em bé trên lưng mẹ.
2/ Luyện từ và câu
Xác định các bộ phận CN, VN trong mỗi câu sau:
a) Sáng sớm, bà con trong các thôn đã nườm nượp đổ ra đồng.
b) Đêm ấy, bên bếp lửa hồng ba người ngồi ăn cơm với thịt gà rừng.
c) Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào thơm mát trải ra mênh mông
trên khắp các sườn đồi.
d) Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuồng máy, người nhanh tay có thể với lên hái
được những trái cây trĩu xuống từ hai phía cù lao.
e) Hồi còn đi học, Hải rất say mê âm nhạc.
g) Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà ngồi luộc bánh chưng, trò chuyện đến sáng.
h) Trẻ em là tương lai của đất nước.
3/ Toán (Làm vào vở toán nhà)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
496 x 425 324 x 34 4762 x 567
23971 : 24 30987 : 397 12908 : 546
Bài 2 : Tìm x :
a/ 283476 + x = 986352 b/ 121 950 : X = 225
c/ X – 36 263 = 23 679 d/ X : 25 = 25 564
Bài 3. So sánh hai phân số cùng mẫu số:

Phân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn


Phân số có tử số bé hơn thì bé hơn
Hai phân số có tử số bằng nhau thì bằng nhau
1 2 3 5 7 9 12 10 3 3 21 23
và và và và và và
a/ 5 5 b/ 7 7 c/ 12 12 d/ 13 13 e/ 8 8 g/ 9 9 h/
36 32

34 34

Bài 15. Tính diện tich hình bình hành có chiều cao 12m và độ dài đáy gấp 3 lần chiều
cao.
Thứ năm, 12 /3 /2020

1. Luyện từ và câu:
Viết một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu nói về ngày Tết quê em trong đó có dùng câu kể Ai là
gì? Ai làm gì? Sau đó gạch một gạch dưới chủ ngủ ngữ.
2/ Toán (Làm vào vở toán nhà)
Phần I. Trắc nghiệm
1. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó :

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm


2
A. Phân số 3 có tử số là 2, mẫu số là 3 …
3
B. Phân số 5 có tử số là 5, mẫu số là 3 …
5
C. Phân số 7 đọc là bảy phần trăm …
3
D. Phân số 8 đọc là ba phần tám …
3. Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số :
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
13 24 32 9 3
Trong các phân số : 14 ; 32 ; 36 ; 36 , phân số bằng phân số 4 là :
13 24 32 9
A. 14 B. 32 C. 36 D. 36
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
1. Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau :
1 3 11 3 7
yến ; dm ; giờ ; thế kỉ ; km
3 5 12 4 10
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
2. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số
8:9; 17 : 25 ; 115 : 327 ; 73 : 100
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
3. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là 5
……………………………………………………………………….
5
4. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số 15 . Hỏi phân số
đó là bao nhiêu ?
Bài giải
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Thứ sáu, 13/3/2020
1/ Tập làm văn
Viết một đoạn văn tả tả về một loài hoa thường có vào dịp tết.
3/ Toán (Làm vào vở toán nhà)
Phần I. Trắc nghiệm
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất
Dùng hai trong ba số : 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một
phân số ta được :
68 63 63 68 0 0 63 68
A. 0 ; 0 ; 68 ; 63 B. 68 ; 63 ; 68 ; 63
0 68 0 63 63 68 0 0 63 68 63 68
C. 68 ; 0 ; 63 ; 0 ; 68 ; 63 D. 68 ; 63 ; 63 ; 68 ; 68 ; 63
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :
1989 375 203
>1 … ; =1 … ; <1 …
1998 375 230
2009 3a7 425
> 1… ; =1 … ; >1 …
2007 3a8 452
3. Nối các phân số bằng nhau với nhau
A. 3 33 (1)
4 57
B. 16 7 (2)
20 10
C. 35 4 (3)
50 5
D. 11 27 (4)
19 36

4. Chọn câu trả lời đúng


x 3
Tìm x : 36 = 4
A. x = 3 B. x = 3 C. x = 36 D. x = 27
5. Đánh dấu X vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
37
a) Cho a là số tự nhiên và a < 39 thì a = 1
119
b) Cho a là số tự nhiên và a < 120 thì a = 0
2008
c) Cho a là số tự nhiên và a < 409 . Giá trị lớn nhất của a là 4

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán


1. Cho các số 71 ; 8 ; 11 ; 0
a) Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho
b) Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và các phân số bằng 1
2. Tìm y biết
y 56 15 5
a) 7 = 49 b) 27 = y
3. Viết và đọc các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3
a) Xác định quy luật viết của dãy phân số trên.
b) Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó.

You might also like