Professional Documents
Culture Documents
L P 4-Toán Hkii.2/3
L P 4-Toán Hkii.2/3
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số gồm 7 chục triệu, 3 nghìn, 5 trăm, 6 chục viết là:
A. 70 300 560 B. 70 030 560 C. 70 003 506 D. 70 003 560
5
b) Phân số bằng phân số 7
là:
15 15 15 30
A. 14
B. 21
C. 7
D. 35
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số 77 285; 57 234; 4 260; 63 630 số chia hết cho cả 2, 5 và 9 là:
A. 77 285 B. 57 234 C. 4 260 D. 63 630
b) Biết số lớn là 327 và gấp ba lần số bé. Trung bình cộng của hai số là:
A. 218 B. 109 C. 139 D. 436
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2
a) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng chiều dài.
3
3
Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được kg thóc. Trên thửa ruộng đó người
4
ta thu hoạch được ………..kg thóc.
b) Hình thoi ABCD có độ dài các đường chéo là AC = 18cm; BD = 15cm. Diện tích
hình thoi là …………………..cm2
15 m
A. 225m2 B. 240m2 C. 450m2D D.C455m2 N
7. Tính
7 3
a) 359 x 107 b) 63267 : 32 c) 6
+5 :6
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
8. Tìm một số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đó ta
được số mới mà tổng của số mới và số phải tìm là 6414.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
9. Ba năm trước mẹ hơn con 35 tuổi. Biết tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi hiện nay
con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
10. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1919 464646 37
2323 747474 19
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 4
CUỐI NĂM
Câu 1: 1 điểm
Khoanh đúng vào đáp án mỗi phần được 0,5 điểm
a) D b) B
Câu 2: 1 điểm
Khoanh đúng vào đáp án mỗi phần được 0,5 điểm
a) D b) A
Câu 3: 2 điểm
Điền đúng vào chỗ chấm: 2592 kg được 1 điểm
135cm2 được 1 điểm
Câu 5: 0,5 điểm
Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm
a) 9 tấn 7kg = 9007kg b) 16m2 1cm2 = 160 001cm2
Câu 6: 1 điểm
Khoanh đúng vào đáp án C được 1 điểm
Câu 7: 1,5điểm
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
2513 245 =
7
+
3
6 30
359 217
35 3
38413 25 = 30
+ 30
38 19
= 30
= 15
Câu 8: 1 điểm
Bài giải
Viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đó ta được số mới hơn số cũ 0,5 điểm
6000 đơn vị.
Số đã cho là: 0,5 điểm
(6414 – 6000) : 2 = 202
Đáp số: 202
Câu 9: 1 điểm
Bài giải
? tuổi 35 tuổi
Tuổi con :
Tuổi mẹ :
? tuổi