Professional Documents
Culture Documents
Time Management
Time Management
• Khái niệm
• Các bước trong quy trình quản lý thời gian
Quản lý thời gian dự án là những quy trình cần thiết để đảm bảo dự
án hoàn thành đúng hạn.
Nguồn: PMI
5 Lập lịch
• Ví dụ về milestones
1.0 Quản lý danh 2.0 Quản lý 3.0 Quản lý 4.0 Thống kê tài 5.0 Test toàn bộ
mục khoản thu khoản chi khoản hệ thống
1.2 Code
2.2 Code xóa 3.2 Code xóa
thêm/sửa danh
khoản thu khoản chi
mục
1 1 Sự kiện/điểm bắt đầu hoặc kết thúc một activity (công việc)
2 Một activity. Chiều dài không tỉ lệ với độ lớn của không việc
4 1 Sự kiện đầu
5 n Sự kiện cuối
3
2
4
Cắm cơm 5 Dọn món ăn 6
1
a) Finish to Start
c) Start to Start
b) Finish to Finish d) Start to Finish
• Ví dụ về PDM
• PDM chỉ ra được nhiều mối quan hệ hơn, trong khi AOA chỉ biểu
diễn được một loại quan hệ Finish-to-Start
• Risk register
• Activity cost estimates
• Enterprise environmental factors
• Các quy định, chính sách của công ty
• Phân loại thời gian: thời gian mong muốn (kỳ vọng), thời gian thuận lợi (lạc
quan), thời gian không thuận lợi (bi quan) và thời gian trung bình thực hiện được
công việc đó.
• Trước khi ước tính thời gian của mỗi hoạt động, cần phải định lượng và loại tài
nguyên (con người, thiết bị, vật liệu..) sẽ được gán cho hoạt động (ở bước 3)
• Các câu hỏi quan trọng để trả lời trong việc ước tính tài nguyên của hoạt động:
• Các hoạt động của dự án có mức độ khó như thế nào để hoàn thành?
• Các hoạt động tương tự đã thực hiện như thế nào?
• Có sẵn các nguồn tài nguyên cần thiết?
• Khoảng thời gian (duration) là số lượng thời gian đã làm cho một activity cộng
thêm thời gian trượt (elapsed time)
• Effort (nỗ lực) là số ngày/số giờ làm việc cần thiết để hoàn thành một activity
• Effort không đơn thuần bằng duration
• Nên sử dụng ước lượng 3-trị (three-point estimate)
• Đưa ra ước lượng cho trường hợp tốt nhất, xấu nhất và trung bình
𝑇𝑡ố𝑡 𝑛ℎấ𝑡 + 4 ∗ 𝑇𝑡𝑟𝑢𝑛𝑔 𝑏ì𝑛ℎ + 𝑇𝑥ấ𝑢 𝑛ℎấ𝑡
𝑇=
6
• Ví dụ: Chức năng X mất 3 ngày để làm trong trường hợp senior developer, 8 ngày cho
trường hợp fresher và 4 ngày cho trường hợp trung tính
3+4∗4+8
𝑇= = 4.5 ngày
6
@NhamCT 2019 1. Xác định 2. Xác định Time management
3. Ước lượng 4. Ước lượng 24
0. Lập kế hoạch 5. Lập lịch 6. Giám sát lịch
activity trình tự activity nguồn lực thời gian
4. Ước lượng khoảng thời gian cho mỗi activity (tt)
• Input: • Ouput:
• Kế hoạch quản lý dự án
• Bản ước lượng
• Activity list
• Activity attributes • Cập nhật các tài liệu dự án
• Activity resource requirements
• Resource calendars
• Project scope statement
• Resource breakdown structure
• Risk register
• Enterprise environmental factors
• Các quy định, chính sách của công ty
• GANTT chart
• Công cụ để hiển thị thông tin lịch biểu
• PERT analysis
• Là phương tiện để đánh giá rủi ro về lịch biểu của dự án
• Cung cấp một định dạng chuẩn cho việc hiển thị lịch biểu dự án
bằng cách liệt kê các hoạt động, ngày bắt đầu, ngày kết thúc tương
ứng theo niên lịch
• Các kí hiệu:
• Milestone: hình thoi màu đen
• Sumary tasks: thanh dày đậm
• Duration tasks: thanh ngang mảnh
• Sự phụ thuộc: đường mũi tên
• Microsoft Project mặc định hiển thị GANTT chart
@NhamCT 2019 1. Xác định 2. Xác định Time management
3. Ước lượng 4. Ước lượng 29
0. Lập kế hoạch 5. Lập lịch 6. Giám sát lịch
activity trình tự activity nguồn lực thời gian
GANTT chart (tt)
1 3 7 7
2 0
0 0 2 2 13 13 16 16
0 0 0 0
3 5 9 11
2 2
• Là phương pháp cân nhắc nguồn lực của dự án khi tạo lịch biểu dự
án và có tính tới các hoạt động đệm (buffer) để bảo vệ ngày hoàn
thành dự án
• Sử dụng nguyên lý ràng buộc (Theory of Constraints – TOC)
• Nguyên lý về quản lý được phát triển bởi Eliyahu M. Goldratt
• Ví dụ về multitasking