Professional Documents
Culture Documents
Thinghiem TD 13 592
Thinghiem TD 13 592
KHOA ĐIỆN
BỘ MÔN ĐIỆN KHÍ HOÁ XÍ NGHIỆP
om
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
.c
CƠ SỞ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
ng
co
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện
om
• Vẽ đặc tính cơ tự nhiên của động cơ :
Uđm=220 V=const; Iktđm=0,72 A=const; Rf=0;
Ta cần xác định hai điểm :
.c
điểm thứ nhất: cho M=0, ω=ωo:
U − I .R 220 − 14,4.1,56 U 220
K.φđm= dm dm u = =1,89; ωo= dm = =116 (rad/s).
ng
ωdm 1000 k .φdm 1,89
9,55
điểm thứ hai: M=Mđm, ω=ωđm:
co
Mđm=K.φđm.Iđm=1,89.14,4=27 (Nm);
n
an
I 0,72
Hệ số xuy giảm x= ktdm = =1,1
o
I kt1 0,65
du
K .φdm .U dm 1,89.220
M= = =242 (Nm);
x.Ru 1,1.1,56
nối hai điểm ta sẽ được đường 2.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện
K .φdm .U dm 1,89.220
M= = =205 (Nm);
x.Ru 1,3.1,56
nối hai điểm ta sẽ được đường 3.
om
¾ Rf2=18 Ω, Uđm=220 V=const, Iktđm=0,72 A=const.
điểm không tải : M=0, ω=ωo
điểm thứ hai ứng với Mđm :Mđm= Mđm=K.φđm.Iđm=1,89.14,4=27 (Nm);
.c
U − I (R + R f 2 ) 220 − 14,4(1,56 + 18)
ω=ωđm dm dm u =105 =-33 (rad/s);
U dm − I dm .Ru 220 − 14,4.1,56
ng
nối hai điểm ta sẽ được đường 5.
• Vẽ đặc tính cơ khi động cơ được hãm động năng.
co
¾ Rh1=4 Ω, Iktđm= const;
Phương trình đặc tính cơ :
an
R +R 1.56 + 4
ω=- u h21 M=- M=-1,6M (rad/s).
(k .φdm ) 1,892
th
¾ Rh2=8 Ω, I= const;
Phương trình đặc tính cơ :
o
R +R 1.56 + 8
ω=- u h22 M=- M=-2,7M (rad/s).
du
(k .φdm ) 1,892
ta cho M=-50 suy ra ω=135 (rad/s).
nối điểm này với gốc toạ độ ta sẽ được đường 7.
u
I 5 7 9 11
M 9.5 13.2 17.0 20.8
n 880 840 820 800
W 92.1 88.0 85.9 83.8
I 5 7 9 11
M 9.5 13.2 17.0 20.8
n 940 880 860 840
W 98.4 92.1 90.1 88.0
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện
I 5 7 9 11
M 9.5 13.2 17.0 20.8
n 980 940 900 860
W 102.6 98.4 94.2 90.1
I 4 6 8 10
M 7.6 11.3 15.1 18.9
om
n 840 740 660 600
W 88.0 77.5 69.1 62.8
.c
Bảng 5: Rf1=18 Ω, Uđm=220 V=const, I ktđm=0,72 A=const. (đường V)
ng
I 2 4 co 6 8
M 3.8 7.6 11.3 15.1
n 940 860 460 300
an
I 3 6 8 10 12
ng
I 3 4 6 8 10 12
M 5.7 7.6 11.3 15.1 18.9 22.7
n 100 180 290 380 420 560
W 10.5 18.8 30.4 39.8 44.0 58.6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện
om
.c
ng
co
M
an
th
o ng
du
u
cu
Từ số liệu đo được ta tính ra giá trị Mđt và ω bằng các công thức :
n
M dt = K .φ dm .I do ω= ;
9,55
khi đã có các giá trị này ta vẽ được đồ thị của số liệu thực nghiệm.
So sánh với số liệu đã tính toán ta thấy :
Các đường thực nghiệm nói chung có tốc độ thấp hơn lý thuyết, điều này có thể do
sai số của phép đo và do ma sát thực tế lớn hơn lý thuyết. Tuy vậy những đường vẽ
được cũng có những quy luật tương ứng với lý thuyết đã học:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện
Với đặc tính giảm từ thông :khi dòng kích từ càng giảm thì đường đặc tính càng
xoay đứng hơn.
Với đặc tính biến trở :khi điện trở càng lớn thì đường đặc tính càng dốc.
Với đặc tính hãm động năng: khi điện trở càng lớn thì đặc tính càng dốc hơn.
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
I. MỤC ĐÍCH:
Từ tính toán lý thuyết và thực nghiệm vẽ các đặc tính cơ của động cơ không đồng
bộ rôto dây quấn ỏ các chế độ làm việc khác nhau:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện
om
ke = 0,95. dm = 0,95. = 1,88 . R2= 22 = =0,605 (Ω).
E2 dm 192 ke 3,54
R 3,16
.c
a= 1 = =5,22
R2 0,605
R2 ' 2,14
Sth= = =0,19 (Ω)
ng
2
( R12 + X nm ) 3,16 2 + (4,03 + 6,7) 2
2.M th (1 + a.Sth ) 2.32,23.(1 + 5,22.0,19)
co 128,4
M= = =
S Sth S 0,19 s 0,19
+ + 2a.Sth + + 2.5,22.0,19 + + 1,98
Sth S 0,19 S 0,19 s
an
R1 + X nm
R1 3,16
ant= R =
0,605 + 0,9
= 2,1
2 + Rf1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện
• Rf2=2,5 Ω:
R2 + R f 2 0,605 + 2,5
Sthnt= = 0,98 (Ω)
2
R1 + X nm
2
3,16 2 + 10,37 2
R1 3,16
a nt= =
R2 + R f 2 0,605 + 2,5
= 1,02
om
M 20.1 25.4 28.7 30.6 31.9 32.2
.c
Vẽ trên đồ thị ta được đường 3.
3. Vẽ đặc tính cơ khi động cơ được hãm động năng ứng với:
ng
a. Rf1=2,2 Ω
R2=r2+Rf1
' ' 2
=> R2 = r2 + R f 1.ke = 2,14 + 2,2.1,882 = 9,9 (Ω)
co
ω 2.Π.50 *
ω* = suy ra ω = ω1.ω * = .ω = 157ω *
ω1 2
an
2
th
2
I1 = Imc= 3 = 6 (A)
3 3
ng
2
3I1 X μ2 3.( 6 ) 2 .1032
Mth= = = 5,54 (Nm)
2ω1 ( X μ + X 2' ) 2.157.109,7
o
du
R2' 9,9
ωTH * = = = 0,09
X μ + X 2 103 + 6,7
'
u
M= = =
ω *
ω *
0,07.ω +
14,13
0,07.ω +
14,13
+ TH
ωTH ω
* * ω ω
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện
2.Π.50 *
ω = ω1.ω * = .ω = 157ω *
2
2 2
I1 = Imc= 3 = 6 (A)
3 3
2
3I1 X μ2 3.( 6 ) 2 .1032
Mth= = = 5,54 (Nm)
2ω1 ( X μ + X 2' ) 2.157.109,7
R2' 10,97
ωTH * = = = 0,1
X μ + X 2 103 + 6,7
'
om
ω *
ω *
0,064.ω +
15,7
0,064.ω +
15,7
+ TH
ωTH ω
* * ω ω
.c
W 0 14 23.6 44 60.7 111 126.7
ng
M 0.0 5.5 5.1 3.5
co 2.7 1.5 1.3
an
R2=r2+Rf2
ng
' ' 2
=> R2 = r2 + R f 2 .ke = 2,14 + 2,5.1,882 = 10,97 (Ω)
2.Π.50 *
ω = ω1.ω * = .ω = 157ω *
o
2
du
2 2
I1= Imc= 4 = 8 (A)
u
3 3
cu
2
3I1 X μ2 3.( 8 ) 2 .1032
Mth= = = 7,39 (Nm)
2ω1 ( X μ + X 2' ) 2.157.109,7
R2' 10,97
ωTH * = = = 0,1
X μ + X 2 103 + 6,7
'
ωTH ω
* * ω ω
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Bảng 1: Uđm=380V=const,Rf=0 Ω.
I 0 2 4 6 8 10 9
M 0.0 7.6 15.2 22.9 30.5 38.1 34.3
n 1260 1240 1200 1140 1100 1020 940
W 131.9 129.8 125.7 119.4 115.2 106.8 98.4
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện
đồ thị I.
Bảng 2: Uđm=380V=const,Rf1=0,9 Ω.
I 0 2 4 6 8 10 9
M 0.0 7.6 15.2 22.9 30.5 38.1 34.3
n 1260 1220 1200 1150 1080 970 860
W 131.9 127.7 125.7 120.4 113.1 101.6 90.1
đồ thị II
Bảng 3: Uđm=380V=const,Rf1=2,5 Ω.
I− 1 3 5 7 9
om
M®t 3.8 11.4 19.1 26.7 34.3
n 1000 920 800 640 500
.c
W 104.7 96.3 83.8 67.0 52.4
ng
đồ thị III.
Bảng 4: hãm động năng với Rf1=2,2 Ω.
co
I 2 4 6 8 10 12 6
an
đồ thị IV.
Bảng 5: hãm động năng với Rf2=2,5 Ω, Imc=3 A.
o
du
I 2 4 6 8 10 12 6
M 7.6 15.2 22.9 30.5 38.1 45.7 22.9
u
đồ thị V.
I 2 4 6 8 10 15 18
M 7.6 15.2 22.9 30.5 38.1 57.2 68.6
n 0 110 170 380 500 1060 1200
W 0.0 11.5 17.8 39.8 52.4 111.0 125.7
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện
đồ thị VI.
Bảng 7:đường hiệu chỉnh
I 2 2.5 3 3.5
M 7.6 9.5 11.4 13.3
n 170 365 520 800
W 17.8 38.2 54.5 83.8
đồ thị VII.
om
ω
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
M
IV. NHẬN XÉT SO SÁNH VÀ KẾT LUẬN:
từ số liệu thu được ta tính ra được M và ω theo các công thức sau:
n
ω= ;
9,55
U 380
K th = dm = = 2,375
U do 160
U 115
Ru = 0,5(1 − η ) dm = 0,5(1 − 0,785) = 0,55
I dm 22,6
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện
U dm − Ru .I dm 115 − 0,55.22,6
( K .φ ) = = = 0,67
ωdm 1450
9,55
M = K th .( K .φ ).I = 3,81.I .
2
Từ các công thức này ta sẽ vẽ được các đường đặc tính tương ứng. để rễ ràng so
sánh đường thực nghiệm với đường lý thuyết ta sẽ vẽ chúng trên cùng một hệ trục toạ
độ.
So sánh giữa các hình vẽ lý thuyết và thực nghiệm ta thấy tuy tốc độ thực tế luôn
nhỏ hơn so với lý thuyết nhưng nó vẫn đúng với nguyên lý chung:
Với đặc tính biến trở : nó nằm dưới đường đặc tính tự nhiên, khi điện trở càng lớn
nó càng thấp hơn đặc tính tự nhiên.
Với đặc tính cơ hãm động năng: khi điện trở hãm càng lớn vận tốc góc càng lớn
nhưng có cùng M tới hạn nếu có cùng dòng Imc. Còn nếu điện trở không đổi mà dòng
om
càng lớn thì M tới hạn càng lớn theo.
Những sai số đó có thể là do phép đo và do ma sát của máy.
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt