Professional Documents
Culture Documents
1
8/25/2019
QUI ĐỊNH
- Vắng tối đa 20% tương đương 2 buổi
- Vắng, đi trễ 1 lần trừ 25% điểm chuyên cần,
- Không chuẩn bị bài báo cáo trừ 50% cột điểm 2 và 3
CÁCH TÍNH ĐIỂM
- Chuyên cần: cột điểm 1
- 5 buổi đầu: cột điểm 2
- 5 buổi sau: cột điểm 3
- Kiểm tra 1: cột điểm 4
- Kiểm tra 2: cột điểm 5
- OSI 7 lớp
- Cáp mạng
- Địa chỉ IP
- Mạng LAN
- Mạng WAN
2
8/25/2019
3
8/25/2019
Card mạng
Gateway
4
8/25/2019
Là mạng diện rộng có thể kết nối thành mạng riêng vừa
có thể tạo ra những kết nối rộng lớn, bao phủ cả quốc
gia hay toàn cầu
5
8/25/2019
CÁP THẲNG
- R – SW
- R – PC
- SW - PC
CÁP CHÉO
- R–R
- SW – SW
- PC - PC
6
8/25/2019
- 90.100.10.10
- 154.223.223.220
7
8/25/2019
Để vẽ 1 thiết bị, Click vào thiết bị và Click vào vị trí cần đặt trong
vùng làm việc
Chọn cáp nối. Các thiết bị cùng lớp thì dùng cáp chéo. Các thiết bị
khác lớp thì dùng cáp thẳng. Kết nối giữa các Router dùng cáp
Serial
Click chuột trái vào mỗi thiết bị để có thêm những thông tin chi
tiết và tiến hành cài đặt các thông số. Hầu hết các thiết bị như
Router, SW, AP, ASA…hỗ trợ 3 tính năng cấu hình là thay đổi
thành phần phần cứng (Physical), thiết lập một số cấu hình bằng
đồ họa (Config) và chế độ dòng lệnh (CLI)
8
8/25/2019
9
8/25/2019
10
8/25/2019
2.Tạo Banner (Login Router(config)# banner motd Đặt lời chào khi người dùng đăng
Banner/Motd Banner) “This is banner motd” nhập qua cổng Console hay Telnet
Router(config)# banner login vào Router. Thực tế, lệnh Banner
“This is banner login” được dùng để ra cảnh báo đối với
các truy cập trái phép vào Router.
Lệnh này chỉ mang tính cung cấp
thông tin về hệ thống cho người
dùng đang truy cập vào
Chú ý: Login banner sẽ được hiển
thị trước dấu nhắc nhập username
và password. Motd banner sẽ biển
thị trước Login banner
Bỏ tạo Banner
11
8/25/2019
Đặt password cho Console port Router(config)#line console 0 Khi cắm dây console vào
Router(config-line)#password {mật router sẽ được yêu cầu
khẩu} chứng thực mật khẩu để vào
Router
Đặt password cho Telnet Router(config)#line vty 0 4
Router(config-line)#password {mật
khẩu}
Đặt password cho Aux port Router(config)#line aux 0
Router(config-line)#password {mật
khẩu}
12
8/25/2019
Router#show startup-config Hiển thị file cấu hình lưu trong NVRAM
Router#show version Hiển thị thông tin về Cisco IOS hiện tại
Router#show ip interface brief Hiển thị thông tin các interface của Router. Xác
định có bao nhiêu cổng trên Router và trạng
thái up/down của interface
Router#show controllers {tên Hiển thị thông tin về phần cứng của interface
interface}
Router#show clock Hiển thị thời gian đã được cấu hình trên Router
Router#show users Hiển thị thông tin các user đang kết nối trực
tiếp vào thiết bị
Router#show history Hiển thị lịch sử các câu lệnh đã thực thi trên
Router
13
8/25/2019
12.Cấu hình thời gian time Router(config)#line console 0 Cấu hình thời gian để giới hạn
out Router(config-line)#exec time-out 0 0 màn hình console sẽ tự động
log off sau khoảng thời gian
không hoạt động. Nếu cấu
hình “0 0” (phút giây) thì
đồng nghĩa console sẽ không
bao giờ log off
14
8/25/2019
Cú Pháp:
Router (config) # ip route destination_subnet
subnetmask{IP_next_hop|output_interface} [AD]
Trong đó:
destination_subnet: mạng đích đến.
subnetmask: subnet – mask của mạng đích.
IP_next_hop: địa chỉ IP của trạm kế tiếp trên đường đi.
output_interface: cổng ra trên router.
AD: chỉ số AD của route khai báo, sử dụng trong trường hợp
có cấu hình dự phòng.
Ví Dụ:
15
8/25/2019
Ví Dụ:
R1 (config) # ip route 192.168.2.0 255.255.255.0 192.168.3.2
R1 (config) # ip route 192.168.2.0 255.255.255.0 f1/0
R#show ip route
16
8/25/2019
17
8/25/2019
18
8/25/2019
19
8/25/2019
Switch# show interfaces Hiển thị thông tin cấu hình về các interface có
trên switch và trạng thái của các interface đó.
Switch# show interface vlan 1
Hiển thị các thông số cấu hình của Interface
VLAN 1, Vlan 1 là vlan mặc định trên tất cả
các switch của cisco.
Switch# show version Hiển thị thông tin về phần cứng và phần mềm
của switch
Switch# show flash Hiển thị thông tin về bộ nhớ flash
Switch# show mac-address- Hiển thị bảng địa chỉ MAC hiện tại của switch
table
20
8/25/2019
21
8/25/2019
PORT 0-8
Net ID 1
SWITCH 8 PORT PORT 0-8
VLAN 2
Net ID 3
SWITCH 8 PORT PORT 17-24
VLAN 4
PORT 17-24
22
8/25/2019
SW1 SW2
VLAN 4 VLAN 4
VLAN 2 VLAN 2
VLAN 3 VLAN 3
Trunking
23
8/25/2019
Switch(config)#vlan 2
Switch(config-vlan)#name nhansu
Switch(config)#int fa0/10
Switch(config-if)#switchport access vlan 10
Switch(config-if)#switchport mode trunk
Switch(config-if)#switchport trunk native vlan 10
24
8/25/2019
PHƯƠNG PHÁP TỰ
VTP Domain ĐỘNG CẬP NHẬT SỰ
VTP Password THAY ĐỔI CẤU HÌNH
CÁC VLAN
• TẠO VLAN
• TẠO LOCAL VLAN
• SỬA VLAN • GỞI THÔNG TIN
• SỬA LOCAL VLAN
• XÓA VLAN VLAN
• XÓA LOCAL VLAN
• GỞI THÔNG TIN VLAN • NHẬN THÔNG TIN
• KHÔNG ĐỒNG BỘ
• NHẬN THÔNG TIN VLAN
• CHUYỂN TIẾP
VLAN • ĐỒNG BỘ
THÔNG TIN VLAN
• ĐỒNG BỘ
25
8/25/2019
26
8/25/2019
CHIA VLAN, DÙNG KỸ THUẬT VTP, PRUNING KẾT NỐI CÁC VLAN
27
8/25/2019
* STATIC NAT
* DYNAMIC NAT
* NAT OVERLOAD (PAT)
IP PRIVITE IP PUBLIC
(THƯỜNG ĐỊA (THƯỜNG ĐỊA
CHỈ LỚP C) CHỈ LỚP A, B)
INSIDE OUTSIDE
ROUT ROUT
ER ER
PC PC PC
28
8/25/2019
PC
192.168.1.1 10.10.10.10
192.168.1.2 PC SW R1 R2 10.10.10.11
192.168.1.3 10.10.10.12
PC
PC POOL
ACL
10.10.10.10
192.168.1.1 PC SW R1 R2 10.10.10.11
192.168.1.2 10.10.10.12
192.168.1.3
PC
DYNAMIC NAT
29
8/25/2019
Nguyên lý: 1 địa chỉ IP chia làm nhiều port, mỗi port cho 1 connection
30
8/25/2019
ACL
OU IN
IN
T
OU
IN T
Ví dụ: Dùng ACL cấm mạng 192.168.3.0 truy cập server 192.168.100.2
Lệnh: access-list 1 deny 192.168.3.0 0.0.0.255
access-list 1 permit any
31
8/25/2019
Ví dụ: Dùng ACL cấm mạng 192.168.2.0 truy cập dich vụ web server
192.168.100.2
Lệnh:
access-list 100 deny tcp 192.168.2.0 0.0.0.255 192.168.1.2 0.0.0.0 eq 80
access-list 100 deny tcp 192.168.2.0 0.0.0.255 host 192.168.1.2 eq 80
access-list 100 permit ip any any
32