You are on page 1of 47

T.

L­îng/
b¶ng tra diÖn tÝch vµ träng l­îng cèt thÐp DiÖn
ChiÒu
tÝch/
dµi
Sè thanh
§­êng T.L­îng DiÖn tÝch / Sè thanh cèt thÐp (m)
kÝnh 1m dµi cm2 cm2 kG
mm kG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10
6 0.222 0.283 0.57 0.85 1.13 1.41 1.70 1.98 2.26 2.54 2.83 2.22
8 0.394 0.502 1.00 1.51 2.01 2.51 3.01 3.52 4.02 4.52 5.02 3.94
10 0.616 0.785 1.57 0.67 3.14 3.93 4.71 5.50 6.28 7.07 7.85 6.16
12 0.887 1.130 2.26 3.39 4.52 5.65 6.78 7.91 9.04 10.17 11.30 8.87
14 1.208 1.539 3.08 4.62 6.15 7.69 9.23 10.77 12.31 13.85 15.39 12.08
16 1.578 2.010 4.02 6.03 8.04 10.05 12.06 14.07 16.08 18.09 20.10 15.78
18 1.997 2.543 5.09 7.63 10.17 12.72 15.26 17.80 20.35 22.89 25.43 19.97
20 2.465 3.140 6.28 9.42 12.56 15.70 18.84 21.98 25.12 28.26 31.40 24.65
22 2.983 3.799 7.60 11.40 15.20 19.00 22.80 26.60 30.40 34.19 37.99 29.83
25 3.851 4.906 9.81 14.72 19.63 24.53 29.44 34.34 39.25 44.16 49.06 38.51
28 4.831 6.154 12.31 18.46 24.62 30.77 36.93 43.08 49.24 55.39 61.54 48.31
30 5.546 7.065 14.13 21.20 28.26 35.33 42.39 49.46 56.52 63.59 70.65 55.46
32 6.310 8.038 16.08 24.12 32.15 40.19 48.23 56.27 64.31 72.35 80.38 63.10
GEOLOGY DATA (CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CÁC LỚP ĐẤT)
Khối
Khối lượng thể Độ lỗ
lượng Độ sệt
Số thứ tự tích tự nhiên rỗng
Mô tả lớp đất Trạng thái riêng
/ Tên lớp
g (kN/m3) Δ (kN/m3) n IL

1 Đất san lấp. Rỗng. 18 26 0.3 1


2 Bùn sét pha Dẻo mềm 17.7 26 0.4 1.17
3 Bùn sét Dẻo chảy 16.4 26 0.2 1.15
4 Sét dẻo chảy Dẻo chảy 17.1 26 0.3 0.82
5 Sét dẻo cứng Dẻo cứng 19.3 26 0.3 0.45
6 Sét pha, dẻo mềm Dẻo mềm 18.8 26 0.3 0.73
7 Cát mịn. Chặt vừa. 18 26 0.3 0.4
8 Sét, dẻo mềm Dẻo mềm 18.1 26 0.3 0.62
9 Sét pha, dẻo mềm Dẻo mềm 18.9 26 0.3 0.67
10 Cát mịn, chặt vừa. Chặt vừa. 19.1 26 0.3 0.4
11 Cát trung, chặt. Chặt. 19.2 26 0.3 0.3
12 Sét, dẻo mềm Dẻo mềm 18.7 26 0.3 0.54
13 Đá phong hóa. Rất chặt. 20 26 0.3 0.01
Chảy Dẻo chảy Dẻo mềm Dẻo cứng Nửa cứng Cứng Chặt.
ÁC LỚP ĐẤT) HK1 HK2 HK3
Góc nội NSPT trung
ma sát
Lực dính Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp
bình

φ◦ C (kN/m2) - - Đơn vị: m - Đơn vị: m -


0 0 0 1 2 2 2.5 3
6.92 1.5625 1.5 2 8 1 5 1
2.38 1.5625 3 3 18 3 9 2
5.68 25 4 4 24 4 60 4
11.6 81.25 13 5 28
14.5 87.5 14 6 31
30 0 24 7 33
8.49 42.875 6.86 8 47
14.7 75 12 9 49
30 0 29.33 10 52
35 0 57 11 66
10.15 75 12 12 68
39 0 50 13 74
10 76
11 90
12 92
13 99
Rất chặt. Chặt vừa. Rỗng.
HK3 HK4 HK5 HK6 HK7
Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy

Đơn vị: m - Đơn vị: m - Đơn vị: m - Đơn vị: m - Đơn vị: m
3.3 4 4.5 5 5.5 4 4.5 4 4.5
7.2 8 9 10 11 8 9 8 9
13.4 15 17 19 21 15 17 15 17
70 4 90 4 90 4 90
HK8 HK9 HK10 HK11 HK12
Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp

- Đơn vị: m - Đơn vị: m - Đơn vị: m - Đơn vị: m -


4 4.5 4 4.5 4 4.5 4 4.5
8 9 8 9 8 9 8 9
15 17 15 17 15 17 15 17
4 90 4 90 4 90 4 90
HK12 HK13 HK14 HK15 HK16
Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy

Đơn vị: m - Đơn vị: m - Đơn vị: m - Đơn vị: m - Đơn vị: m
HK17 HK18 HK19 HK20 HK21
Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp

- Đơn vị: m - Đơn vị: m - Đơn vị: m - Đơn vị: m -


HK21 HK22 HK23 HK24 HK25
Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy

Đơn vị: m - Đơn vị: m - Đơn vị: m - Đơn vị: m - Đơn vị: m
HK26 HK27 HK28 HK29 HK30
Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp Độ sâu đáy Tên lớp

- Đơn vị: m - Đơn vị: m - Đơn vị: m - Đơn vị: m -


HK30
Độ sâu đáy

Đơn vị: m
BẢNG SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT SỐ LIỆU CỌC

Hố khoan : HK1

Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất


SỐ TT Tên lớp đất Cao độ γ γh n Độ sệt φ C NSPT
Trạng thái
m KN/m KN/m
3 2
- IL Độ KN/m 2
Búa
1 Đất san lấp. Rỗng. - 2.0 18.0 26.0 0.3 1.00 0.0 0.00 0.0

2 Bùn sét pha Dẻo mềm - 8.0 17.7 26.0 0.4 1.17 6.9 1.56 1.5

3 Bùn sét Dẻo chảy - 18.0 16.4 26.0 0.2 1.15 2.4 1.56 3.0
4 Sét dẻo chảy Dẻo chảy - 24.0 17.1 26.0 0.3 0.82 5.7 25.00 4.0

5 Sét dẻo cứng Dẻo cứng - 28.0 19.3 26.0 0.3 0.45 11.6 81.25 13.0

6 Sét pha, dẻo mềm Dẻo mềm - 31.0 18.8 26.0 0.3 0.73 14.5 87.50 14.0

7 Cát mịn. Chặt vừa. - 33.0 18.0 26.0 0.3 0.40 30.0 0.00 24.0 Bored p

8 Sét, dẻo mềm Dẻo mềm - 47.0 18.1 26.0 0.3 0.62 8.5 42.88 6.9
Followed J
9 Sét pha, dẻo mềm Dẻo mềm - 49.0 18.9 26.0 0.3 0.67 14.7 75.00 12.0
10 Cát mịn, chặt vừa. Chặt vừa. - 52.0 19.1 26.0 0.3 0.40 30.0 0.00 29.3

11 Cát trung, chặt. Chặt. - 66.0 19.2 26.0 0.3 0.30 35.0 0.00 57.0

12 Sét, dẻo mềm Dẻo mềm - 68.0 18.7 26.0 0.3 0.54 10.2 75.00 12.0

13 Đá phong hóa. Rất chặt. - 74.0 20.0 26.0 0.3 0.01 39.0 0.00 50.0

10 Cát mịn, chặt vừa. Chặt vừa. - 76.0 19.1 26.0 0.3 0.40 30.0 0.00 29.3

11 Cát trung, chặt. Chặt. - 90.0 19.2 26.0 0.3 0.30 35.0 0.00 57.0

12 Sét, dẻo mềm Dẻo mềm - 92.0 18.7 26.0 0.3 0.54 10.2 75.00 12.0

13 Đá phong hóa. Rất chặt. - 99.0 20.0 26.0 0.3 0.01 39.0 0.00 50.0
SỐ LIỆU CỌC V <= CHOICE 'E' FOR ENGLISH

0. Tên cọc : D1500 MATERIAL


1. Cao độ mũi cọc -70.00 m 7.Vật liệu BTcọc: B30 PILE

2. Cao độ đầu cọc -5.40 m 8. Cấp thép cọc: CB400-V


3. Loại cọc Cọc khoan nhồi. 9. ĐK thép cọc: 16 PILE
SUMMARY
4. Loại tiết diện cọc: Tròn 10. Số lượng thanh: 20
5. Tiết diện cọc bxh ( 1500 mm 600 mm 11. Chiều dài lo : 0.00 m

6. Bề dày phân tố: 0.50 m 12. Cao độ nước ngầm -15.00 m

Dung trọng trung bình #VALUE!


Góc ma sát trung bình #VALUE!

Lực dính trung bình: #VALUE!

Bored pile Driven pile BP Earthquake Clear


Clear Output
Output

Followed Japan Clear Cal Data DP Earthquake

LƯU Ý:

1. Đối với các lớp đất rời không có độ sệt

thì nhập độ sệt theo quy ước sau:

1, Lớp đá+cát sỏi B=0.01

2. Lớp cát thô B=0.1

3. Cát vừa B=0.3

4. Cát nhỏ B=0.4

5. Cát bụi B=0.5

2. Thông tin để tính SCT theo cơ lí :

1. Tên lớp đất

2. Trạng thái

3. Độ sệt

3. Thông tin để tính SCT theo SPT :

1. Tên lớp đất

2. Chỉ số SPT

4. Thông tin để tính SCT theo Qc :

1. Tên lớp đất

2. Chỉ số Qc
XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI VẬT LIỆU CỌC
CỌC 1000x1000
ĐẶC UST (TCVN 7888:2008)
Tính toán: Lê Thanh Đạt Job No Date
Kiểm: Trần Thị Khánh Hòa - -

1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu


Sức chịu tải cực hạn của cọc : Loại: Vuông.
P= ( 0.85f'c - 0.6fpc )Fb
Trong đó :
f'c : Cường độ chịu nén của bêtông (MPa)
fpc : Ứng suất do kéo cáp (MPa)
Fb : Diện tích tiết diện bêtông m2
Fs : Diện tích tiết diện thép m2

2. Chi tiết cấu tạo cọc


a.Vật liệu cọc:
Mác bêtông cọc ( mẫu lập phương 15x15x15) B25 M350
Cường độ đặc trưng bêtông quy đổi ra mẫu trụ f'c = 21.8 (MPa)
Mô đun đàn hồi của bê tông Eb = 30000 (MPa)
Nhóm cốt thép CB300-V
Giới hạn chảy của cốt thép Rs = Rsc = 280 (MPa)
Mô đun đàn hồi của thép Es = 210000 (MPa)

b.Cấu tạo cọc:


1. Cạnh (đường kính) cọc a(d) = 1.00 (m)
2. Đường kính thép chủ d= 20 (mm)
3. Số lượng thép chủ n1 = 18
4. Diện tích thép chủ Fs = 56.5 (cm2)
5. Số cáp dự ứng lực trong cọc n2 = 0
Loại cáp dự ứng lực T 0 19.3 mm2
6. Lực kéo cáp ( tính cho 01 cáp dự ứng lực) Ft = 0 (KN)
7. Ứng suất do kéo cáp fpc = 0.00 (MPa)
8. Mất mát ứng suất trong quá trình kéo cáp %= 0.0 (%)
9. Diện tích tiết diện bêtông quy đổi Fb = 1.034 (m2)
c.Sức chịu tải cực hạn theo vật liệu của cọc P= 19159 KN
Hệ số an toàn k= 2
Tải trọng làm việc theo vật liệu của cọc [P] = 9580 KN
XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI VẬT LIỆU CỌC
CỌC D500
RỖNG UST (TCVN 7888:2008)
Tính toán: Lê Thanh Đạt Job No Date
Kiểm: Trần Thị Khánh Hòa - -

1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu


Sức chịu tải cực hạn của cọc : Loại: Tròn
P= ( 0.85f'c - 0.6fpc )Fb
Trong đó :
f'c : Cường độ chịu nén của bêtông (MPa)
fpc : Ứng suất do kéo cáp (MPa)
Fb : Diện tích tiết diện bêtông m2
Fs : Diện tích tiết diện thép m2

2. Chi tiết cấu tạo cọc


a.Vật liệu cọc:
Mác bêtông cọc ( mẫu lập phương 15x15x15) B25 M350
Cường độ đặc trưng bêtông quy đổi ra mẫu trụ f'c = 21.8 (MPa)
Mô đun đàn hồi của bê tông Eb = 30000 (MPa)
Nhóm cốt thép CB300-V
Giới hạn chảy của cốt thép Rs = Rsc = 280 (MPa)
Mô đun đàn hồi của thép Es = 210000 (MPa)
b.Cấu tạo cọc:
1. Đường kính cọc D= 0.40 (m)
- Đường kính trong cọc d= 0.30

2. Đường kính thép chủ Ф 20 (mm)


3. Số lượng thép chủ n1 = 18

4. Diện tích thép chủ Fs = 56.5 (cm2)


5. Số cáp dự ứng lực trong cọc n2 = 0

Loại cáp dự ứng lực T 0 19.3 mm2


6. Lực kéo cáp ( tính cho 01 cáp dự ứng lực) Ft = 0 (KN)
7. Ứng suất do kéo cáp fpc = 0.00 (MPa)
8. Mất mát ứng suất trong quá trình kéo cáp %= 0.0 (%)
9. Diện tích tiết diện bêtông quy đổi Fb = 0.089 (m2)
c.Sức chịu tải cực hạn theo vật liệu của cọc P= 1646 KN
Hệ số an toàn k= 2

Tải trọng làm việc theo vật liệu của cọc [P] = 823 KN
XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI VẬT LIỆU CỌC (TCVN 10304 : 2014)
Loại cọc D1500
1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Sức chịu tải tính toán theo vật liệu của cọc được xác định như sau:
Rvl= φ*(γcb* γ'cb*Rb*Ab+Rs*As)
Trong đó :
γcb : Hệ số điều kiện làm việc của cọc γcb = 0.85
γ'cb : Hệ số kể đến phương pháp thi công cọc γ'cb = 0.70
φ : Hệ số uốn dọc
Ab : Diện tích tiết diện bê tông m2
Rb : Cường độ tính toán của bê tôngMPa
As : Diện tích tiết diện thép m2
Rs : Cường độ tính toán của thép MPa

2. Chi tiết cấu tạo cọc


2.1. Loại cọc: Cọc khoan nhồi.
2.2. Tiết diện: Tròn
2.3. Vật liệu cọc:
Mác bêtông cọc ( mẫu lập phương 15x15x15) B30
Cường độ chịu nén của bê tông Rn = 17.0 (MPa)
Mô đun đàn hồi của bê tông Eb = 32500 (MPa)
Nhóm cốt thép CB400-V
Giới hạn chảy của cốt thép Rs = Rsc = 365 (MPa)
Mô đun đàn hồi của thép Es = 200000 (MPa)
2.4. Cấu tạo cọc:
1. Cạnh (đường kính) cọc h(d) = 1.50 (m)
2. Chiều dài đoạn cọc kể từ đáy đài cao tới cao độ san l0 = 0.00 (m)
3. Khoảng cách từ vị trí ngàm của cọc tới đáy đài l1 = 9.50 (m)
4. Chiều dài tính toán cọc Lo = 4.75 (m)
5. Độ mảnh của cọc λr = 12.67
6. Hệ số uốn dọc φ= 1.00
7. Đường kính thép chủ d= 16 (mm)
8. Số lượng thép chủ n1 = 20
9. Diện tích thép chủ Fs = 40.2 (cm2)
10. Diện tích phần bê tông Fb = 1.763 (m2)
Sức chịu tải tính toán theo vật liệu của cọc : [P] = 19362 KN
Tải trọng cực hạn của cọc [P] = 42019 KN
XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỌC KHOAN NHỒI THEO ĐẤT NỀN (TCVN
10304:2014)
Loại cọc: D1500

1. Sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo các chỉ tiêu cơ lý đất, đá:
Rc,u =γc(γcq. qb.Ab + u Σγcf.fi.li)
Trong đó :
γc : Hệ số làm việc của cọc trong đất 1.0
γcq : Hệ số làm việc của đất dưới mũi cọc 1.0
γcf : Hệ số làm việc của đất trên thân cọc 0.6
qb : Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc kN/m2
Ab : Diện tích tiết diện ngang thân cọc 1.77 m2
u : Chu vi tiết diện ngang thân cọc 4.71 m
fi : Cường độ sức kháng trung bình của lớp đất i trên thâ kN/m2
li : Chiều dài cọc trong lớp đất i m
2. Tính toán sức chịu tải của cọc :
- Cao độ mực nước ngầ 15.00 m - Kích thước cọc (mm) 1500 x 600
- Cao độ mũi cọc : 70.00 m - Loại cọc : Tròn
- Cao độ đầu cọc : 5.40 m
(kN-m)

Zi li γcq.qb.A
STT Tên lớp B φ fi qb u∑γcf.fi.li Rc,u
(m) (m) b

1 #VALUE! 0.5 0.5 ### ### ### ### 0.0 0.0 0.0
2 #VALUE! 1 0.5 ### ### ### ### 0.0 0.0 0.0
3 #VALUE! 1.5 0.5 ### ### ### ### 0.0 0.0 0.0
4 #VALUE! 2 0.5 ### ### ### ### 0.0 0.0 0.0
5 #VALUE! 2.5 0.5 ### ### ### ### 0.0 0.0 0.0
6 #VALUE! 3 0.5 ### ### ### ### 0.0 0.0 0.0
7 #VALUE! 3.5 0.5 ### ### ### ### 0.0 0.0 0.0
8 #VALUE! 4 0.5 ### ### ### ### 0.0 0.0 0.0
9 #VALUE! 4.5 0.5 ### ### ### ### 0.0 0.0 0.0
10 #VALUE! 5 0.5 ### ### ### ### 0.0 0.0 0.0
11 #VALUE! 5.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
12 #VALUE! 6 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
13 #VALUE! 6.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
14 #VALUE! 7 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
15 #VALUE! 7.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
16 #VALUE! 8 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
17 #VALUE! 8.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
18 #VALUE! 9 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
19 #VALUE! 9.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
20 #VALUE! 10 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
Zi li γcq.qb.A
STT Tên lớp B φ fi qb u∑γcf.fi.li Rc,u
(m) (m) b

21 #VALUE! 10.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
22 #VALUE! 11 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
23 #VALUE! 11.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
24 #VALUE! 12 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
25 #VALUE! 12.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
26 #VALUE! 13 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
27 #VALUE! 13.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
28 #VALUE! 14 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
29 #VALUE! 14.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
30 #VALUE! 15 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
31 #VALUE! 15.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
32 #VALUE! 16 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
33 #VALUE! 16.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
34 #VALUE! 17 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
35 #VALUE! 17.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
36 #VALUE! 18 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
37 #VALUE! 18.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
38 #VALUE! 19 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
39 #VALUE! 19.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
40 #VALUE! 20 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
41 #VALUE! 20.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
42 #VALUE! 21 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
43 #VALUE! 21.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
44 #VALUE! 22 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
45 #VALUE! 22.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
46 #VALUE! 23 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
47 #VALUE! 23.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
48 #VALUE! 24 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
49 #VALUE! 24.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
50 #VALUE! 25 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
51 #VALUE! 25.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
52 #VALUE! 26 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
53 #VALUE! 26.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
54 #VALUE! 27 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
55 #VALUE! 27.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
56 #VALUE! 28 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
57 #VALUE! 28.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
58 #VALUE! 29 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
Zi li γcq.qb.A
STT Tên lớp B φ fi qb u∑γcf.fi.li Rc,u
(m) (m) b

59 #VALUE! 29.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
60 #VALUE! 30 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
61 #VALUE! 30.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
62 #VALUE! 31 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
63 #VALUE! 31.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
64 #VALUE! 32 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
65 #VALUE! 32.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
66 #VALUE! 33 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
67 #VALUE! 33.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
68 #VALUE! 34 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
69 #VALUE! 34.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
70 #VALUE! 35 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
71 #VALUE! 35.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
72 #VALUE! 36 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
73 #VALUE! 36.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
74 #VALUE! 37 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
75 #VALUE! 37.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
76 #VALUE! 38 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
77 #VALUE! 38.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
78 #VALUE! 39 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
79 #VALUE! 39.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
80 #VALUE! 40 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
81 #VALUE! 40.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
82 #VALUE! 41 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
83 #VALUE! 41.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
84 #VALUE! 42 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
85 #VALUE! 42.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
86 #VALUE! 43 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
87 #VALUE! 43.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
88 #VALUE! 44 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
89 #VALUE! 44.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
90 #VALUE! 45 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
91 #VALUE! 45.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
92 #VALUE! 46 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
93 #VALUE! 46.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
94 #VALUE! 47 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
95 #VALUE! 47.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
96 #VALUE! 48 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
Zi li γcq.qb.A
STT Tên lớp B φ fi qb u∑γcf.fi.li Rc,u
(m) (m) b

97 #VALUE! 48.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
98 #VALUE! 49 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
99 #VALUE! 49.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
100 #VALUE! 50 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
101 #VALUE! 50.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
102 #VALUE! 51 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
103 #VALUE! 51.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
104 #VALUE! 52 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
105 #VALUE! 52.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
106 #VALUE! 53 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
107 #VALUE! 53.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
108 #VALUE! 54 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
109 #VALUE! 54.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
110 #VALUE! 55 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
111 #VALUE! 55.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
112 #VALUE! 56 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
113 #VALUE! 56.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
114 #VALUE! 57 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
115 #VALUE! 57.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
116 #VALUE! 58 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
117 #VALUE! 58.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
118 #VALUE! 59 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
119 #VALUE! 59.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
120 #VALUE! 60 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
121 #VALUE! 60.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
122 #VALUE! 61 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
123 #VALUE! 61.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
124 #VALUE! 62 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
125 #VALUE! 62.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
126 #VALUE! 63 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
127 #VALUE! 63.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
128 #VALUE! 64 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
129 #VALUE! 64.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
130 #VALUE! 65 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
131 #VALUE! 65.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
132 #VALUE! 66 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
133 #VALUE! 66.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
134 #VALUE! 67 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
Zi li γcq.qb.A
STT Tên lớp B φ fi qb u∑γcf.fi.li Rc,u
(m) (m) b

135 #VALUE! 67.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
136 #VALUE! 68 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
137 #VALUE! 68.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
138 #VALUE! 69 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
139 #VALUE! 69.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
140 #VALUE! 70 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
141 #VALUE! 70.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
142 #VALUE! 71 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
143 #VALUE! 71.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
144 #VALUE! 72 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
145 #VALUE! 72.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
146 #VALUE! 73 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
147 #VALUE! 73.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
148 #VALUE! 74 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
149 #VALUE! 70 -4 ### ### ### ### ### ### ###
150 #VALUE! 70.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
151 #VALUE! 71 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
152 #VALUE! 71.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
153 #VALUE! 72 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
154 #VALUE! 72.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
155 #VALUE! 73 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
156 #VALUE! 73.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
157 #VALUE! 74 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
158 #VALUE! 74.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
159 #VALUE! 75 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
160 #VALUE! 75.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
161 #VALUE! 76 0.5 ### ### ### ### ### ### ###
XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỌC ĐÓNG, ÉP THEO ĐẤT NỀN (TCVN
10304 : 2014)
Loại cọc: D1500

1. Sức chịu tải của cọc theo các chỉ tiêu cơ lý đất:
Rc,u =γc(γcq. qb.Ab + u Σγcf.fi.li)

Trong đó :
γc : Hệ số làm việc của cọc trong đất 1.0
γcq , γcf : Hệ số làm việc của đất dưới mũi cọc và trên thân cọc
qb : Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc kN/m2
Ab : Diện tích tiết diện ngang thân cọc 1.77 m2
u : Chu vi tiết diện ngang thân cọc 4.71 m
fi : Cường độ sức kháng trung bình của lớp đất i trên thân kN/m2
li : Chiều dài cọc trong lớp đất i m
2. Tính toán sức chịu tải của cọc :
- Phương pháp hạ cọc: 4.Khoan dẫn với D lỗ nhỏ hơn - Tiết diện cọc: 1500 mm
cạnh cọc vuông hoặc D cọc 0.15m 600 mm
- Cao độ mũi cọc : 70 m - Loại cọc : Tròn
(kN-m)

Zi li γcq.qb.
STT Tên lớp B γcf fi γcq qb u∑γcf.fi.li Rc,u
(m) (m) Ab
1 0 0.0 0.0
Zi li γcq.qb.
STT Tên lớp B γcf fi γcq qb u∑γcf.fi.li Rc,u
(m) (m) Ab
XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO ĐẤT NỀN (CÔNG THỨC NHẬT BẢN)
Loại cọc: D1500

1. Sức chịu tải cực hạn của cọc theo công thức Nhật Bản (1988) :
Rc,u = qb.Ab + u Σ(fc,i.lc,i+fs,i.ls,i)
Trong đó :
qb : Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc
fc,i : Cường độ sức kháng trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ "i". fc,i = αP*fL*cu,i
fs,i : Cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ "i". fs,i = 10/3*Ns,i
cu : Cường độ sức kháng cắt không thoát nước của đất dính. Cu,i = 6.25*Nc,i (kN/m2)
Ab : Diện tích tiết diện ngang thân cọc Ab = 1.77 m2
u : Chu vi tiết diện ngang thân cọc u= 4.71 m
li (m) : Chiều dài cọc trong lớp đất i
Zi (m): Độ sâu mũi cọc
2. Tính toán sức chịu tải của cọc :
- Cao độ mũi cọc : 70 m - Loại cọc : Cọc khoan nhồi.
- Cao độ đầu cọc : - 5.4 m - Loại tiết diện cọc : Tròn
- Kích thước cọc (mm) 1500 ###
(kN-m)
Chỉ Rc,i= Rs,i=
Cu qb Rc,u,b=
Zi Li số
Stt Tên lớp N *H
(kN/m SPT i i (kN/m q *A Σu*f *l
c,i c
Σu*f s,i
*l Rc,u
(m) (m) 2
) Ni
2
) b b
,i s,i

1 #VALUE! 0.5 0.5 ### ### ### ### 0 0 0 0


2 #VALUE! 1 0.5 ### ### ### ### 0 0 0 0
3 #VALUE! 1.5 0.5 ### ### ### ### 0 0 0 0
4 #VALUE! 2 0.5 ### ### ### ### 0 0 0 0
5 #VALUE! 2.5 0.5 ### ### ### ### 0 0 0 0
6 #VALUE! 3 0.5 ### ### ### ### 0 0 0 0
7 #VALUE! 3.5 0.5 ### ### ### ### 0 0 0 0
8 #VALUE! 4 0.5 ### ### ### ### 0 0 0 0
9 #VALUE! 4.5 0.5 ### ### ### ### 0 0 0 0
10 #VALUE! 5 0.5 ### ### ### ### 0 0 0 0
11 #VALUE! 5.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
12 #VALUE! 6 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
13 #VALUE! 6.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
14 #VALUE! 7 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
15 #VALUE! 7.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
16 #VALUE! 8 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
17 #VALUE! 8.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
18 #VALUE! 9 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
19 #VALUE! 9.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
20 #VALUE! 10 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
21 #VALUE! 10.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
Chỉ Rc,i= Rs,i=
Cu qb Rc,u,b=
Zi Li số
Stt Tên lớp (kN/m SPT Ni*Hi (kN/m q *A Σu*fc,i*lc Σu*fs,i*l Rc,u
(m) (m) 2
) Ni
2
) b b
,i s,i

22 #VALUE! 11 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
23 #VALUE! 11.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
24 #VALUE! 12 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
25 #VALUE! 12.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
26 #VALUE! 13 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
27 #VALUE! 13.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
28 #VALUE! 14 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
29 #VALUE! 14.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
30 #VALUE! 15 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
31 #VALUE! 15.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
32 #VALUE! 16 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
33 #VALUE! 16.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
34 #VALUE! 17 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
35 #VALUE! 17.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
36 #VALUE! 18 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
37 #VALUE! 18.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
38 #VALUE! 19 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
39 #VALUE! 19.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
40 #VALUE! 20 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
41 #VALUE! 20.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
42 #VALUE! 21 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
43 #VALUE! 21.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
44 #VALUE! 22 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
45 #VALUE! 22.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
46 #VALUE! 23 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
47 #VALUE! 23.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
48 #VALUE! 24 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
49 #VALUE! 24.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
50 #VALUE! 25 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
51 #VALUE! 25.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
52 #VALUE! 26 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
53 #VALUE! 26.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
54 #VALUE! 27 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
55 #VALUE! 27.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
56 #VALUE! 28 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
57 #VALUE! 28.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
58 #VALUE! 29 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
59 #VALUE! 29.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
Chỉ Rc,i= Rs,i=
Cu qb Rc,u,b=
Zi Li số
Stt Tên lớp (kN/m SPT Ni*Hi (kN/m q *A Σu*fc,i*lc Σu*fs,i*l Rc,u
(m) (m) 2
) Ni
2
) b b
,i s,i

60 #VALUE! 30 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
61 #VALUE! 30.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
62 #VALUE! 31 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
63 #VALUE! 31.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
64 #VALUE! 32 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
65 #VALUE! 32.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
66 #VALUE! 33 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
67 #VALUE! 33.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
68 #VALUE! 34 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
69 #VALUE! 34.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
70 #VALUE! 35 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
71 #VALUE! 35.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
72 #VALUE! 36 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
73 #VALUE! 36.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
74 #VALUE! 37 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
75 #VALUE! 37.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
76 #VALUE! 38 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
77 #VALUE! 38.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
78 #VALUE! 39 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
79 #VALUE! 39.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
80 #VALUE! 40 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
81 #VALUE! 40.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
82 #VALUE! 41 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
83 #VALUE! 41.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
84 #VALUE! 42 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
85 #VALUE! 42.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
86 #VALUE! 43 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
87 #VALUE! 43.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
88 #VALUE! 44 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
89 #VALUE! 44.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
90 #VALUE! 45 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
91 #VALUE! 45.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
92 #VALUE! 46 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
93 #VALUE! 46.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
94 #VALUE! 47 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
95 #VALUE! 47.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
96 #VALUE! 48 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
97 #VALUE! 48.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
Chỉ Rc,i= Rs,i=
Cu qb Rc,u,b=
Zi Li số
Stt Tên lớp (kN/m SPT Ni*Hi (kN/m q *A Σu*fc,i*lc Σu*fs,i*l Rc,u
(m) (m) 2
) Ni
2
) b b
,i s,i

98 #VALUE! 49 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
99 #VALUE! 49.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 50 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 50.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 51 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 51.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 52 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 52.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 53 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 53.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 54 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 54.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 55 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 55.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 56 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 56.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 57 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 57.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 58 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 58.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 59 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 59.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 60 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 60.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 61 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 61.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 62 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 62.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 63 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 63.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 64 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 64.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 65 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 65.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 66 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 66.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 67 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 67.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
Chỉ Rc,i= Rs,i=
Cu qb Rc,u,b=
Zi Li số
Stt Tên lớp (kN/m SPT Ni*Hi (kN/m q *A Σu*fc,i*lc Σu*fs,i*l Rc,u
(m) (m) 2
) Ni
2
) b b
,i s,i

### #VALUE! 68 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 68.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 69 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 69.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 70 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 70.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 71 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 71.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 72 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 72.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 73 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 73.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 74 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 70 -4 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 70.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 71 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 71.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 72 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 72.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 73 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 73.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 74 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 74.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 75 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 75.5 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
### #VALUE! 76 0.5 ### ### ### ### ### ### ### ###
XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỌC KHOAN NHỒI
KHI CHỊU ĐỘNG ĐẤT (TCVN 10304:2014)
Loại cọc :D1500

1. Sức chịu tải của cọc khoan nhồi khi chịu động đất theo các chỉ tiêu cơ lý đất, đá:
Rc,u =γc(γcq.γeq1.qb.Ab + u Σγcf.γeq2.fi.li)
Trong đó :
γc : Hệ số làm việc của cọc trong đất 1.0
γcq : Hệ số làm việc của đất dưới mũi cọc 1.0
γcf : Hệ số làm việc của đất trên thân cọc 0.6
γeq1 ; γeq2 : Hệ số giảm yếu điều kiện làm việc của đất nền

qb : Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc kN/m2


Ab : Diện tích tiết diện ngang thân cọc 1.77 m2

u : Chu vi tiết diện ngang thân cọc 4.71 m


fi : Cường độ sức kháng trung bình của lớp đất i trên thân cọ kN/m2

li : Chiều dài cọc trong lớp đất i m

2. Tính toán sức chịu tải của cọc :

- Đất bao quanh cọc và các đặc trưng của đSét và sét pha cứng (B < 0)

- Lực ngang tính toán 0 kN - Hệ số biến dạng αε : 0.22 1/m

- Hệ số tỷ lệ k: 5000 kN/m4 - Chiều sâu tính toán hd: ### m

- Cao độ mực nước ng 15 m - Vật liệu cọc: B30

- Cao độ mũi cọc : 70 m - Kích thước cọc (m) : 1.50 ###


- Cọc chống lên nền đá NO - Loại cọc: Tròn
(kN-m)
Zi Li γcq.γeq1. u∑γcf.
STT Tên lớp B φ fi γeq1 γeq1 qb Rc,u
(m) (m) qb.Ab γcf.fi.li

1 0
Zi Li γcq.γeq1. u∑γcf.
STT Tên lớp B φ fi γeq1 γeq1 qb Rc,u
(m) (m) qb.Ab γcf.fi.li
Zi Li γcq.γeq1. u∑γcf.
STT Tên lớp B φ fi γeq1 γeq1 qb Rc,u
(m) (m) qb.Ab γcf.fi.li
Zi Li γcq.γeq1. u∑γcf.
STT Tên lớp B φ fi γeq1 γeq1 qb Rc,u
(m) (m) qb.Ab γcf.fi.li
XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỌC ĐÓNG ÉP
KHI CHỊU ĐỘNG ĐẤT (TCVN 10304 : 2014)
Loại cọc :D1500

1. Sức chịu tải của cọc theo các chỉ tiêu cơ lý đất:
Rc,u =γc(γcq.γeq1.qb.Ab + u Σγcf.γeq2.fi.li)

Trong đó :
γc : Hệ số làm việc của cọc trong đất 1.0
γcq , γcf : Hệ số làm việc của đất dưới mũi cọc và trên thân cọc

γeq1 ; γeq2 : Hệ số giảm yếu điều kiện làm việc của đất nền

qb : Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc kN/m2


Ab : Diện tích tiết diện ngang thân cọc 1.77 m2

u : Chu vi tiết diện ngang thân cọc 4.71 m


fi : Cường độ sức kháng trung bình của lớp đất i trên thân cọc kN/m2

li : Chiều dài cọc trong lớp đất i m

2. Tính toán sức chịu tải của cọc :

- Phương pháp hạ cọc 4.Khoan dẫn với đường kính lỗ nhỏ hơn cạnh cọc vuông hoặc đường kính cọc

- Đất bao quanh cọc và các đặc trưng của đất Sét và sét pha cứng (B < 0)

- Lực ngang tính toá 0 kN - Hệ số biến dạng αε : 0.22 1/m

- Hệ số tỷ lệ k: 5000 kN/m4 - Chiều sâu tính toán hd: ###

- Cao độ mực nước n 15 m - Vật liệu cọc: B30

- Cao độ mũi cọc : 70 m - Loại cọc : Tròn

- Cọc chống lên nền đ YES - Kích thước cọc (m) : 1.50 x 0.60
(kN-m)
Zi γcq.γeq1. u∑γcf.
STT Tên lớp Li B γcf fi γcq γeq1 γeq2 qb Rc,u
(m) qb.Ab γcf.fi.li

1 0 ### 0.0
Zi γcq.γeq1. u∑γcf.
STT Tên lớp Li B γcf fi γcq γeq1 γeq2 qb Rc,u
(m) qb.Ab γcf.fi.li
Zi γcq.γeq1. u∑γcf.
STT Tên lớp Li B γcf fi γcq γeq1 γeq2 qb Rc,u
(m) qb.Ab γcf.fi.li
Zi γcq.γeq1. u∑γcf.
STT Tên lớp Li B γcf fi γcq γeq1 γeq2 qb Rc,u
(m) qb.Ab γcf.fi.li
TỔNG HỢP TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC
(TCVN 10304 : 2014)

I. Tính toán sức chịu tải trọng nén giới hạn của cọc theo điều kiện đất nền:
Theo điều kiện kiểm tra 7. Nc,d ≤ [Rc,d] = go*Rc,d/gn ; Rc,d = Rc,k/gk
Theo điều kiện kiểm tra 7. Rc,k = Ric,u min nếu i < 6 và Rc,k = Ric,u tb nếu i ≥ 6
Trong đó:
- Nc,d : trị tính toán tải trọng nén do tổ hợp tải trọng bất lợi nhất
- Rc,d : trị tính toán sức chịu tải trọng nén
- Rc,k : trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén
- Ric,u : trị riêng sức chịu tải cực hạn thứ i
- go : hệ số điều kiện làm việc lấy bằng 1.0 đối với cọc đơn và 1.15 trong móng nhiều cọc
- gn : hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, công trình cấp I gn = 1.2
- gk : hệ số tin cậy theo đất (Đ2)
+ Đáy móng cọc đài thấp nằm trên lớp đất tốt, cọc chống chịu nén của đài cao gk = 1.4 (Đ1)
Nếu móng 1 cọc đóng (ép) với N > 600 kN hoặc 1 cọc khoan nhồi với N > gk = 1.6 (Đ2)
+ Đáy móng cọc đài thấp nằm trên lớp đất biến dạng lớn, cọc treo hay chống chịu tải trọng kéo (Đ5)
- Móng có ≥ 21 cọc gk = 1.4 (Đ3)
- Móng có 11 -> 20 cọc g k
= 1.55 (Đ4)
- Móng có 06 -> 10 cọc gk = 1.65 (Đ5)
- Móng có 02 -> 05 cọc gk = 1.75 (Đ6)
- Móng có 01 cọc gk = 1.75 (Đ7)
II.Xác định các trị riêng sức chịu tải cực hạn:

Phươn Sức chịu tải cực hạn của cọc theo các hố khoan (Rc,u ; đơn vị: kN)
Loại cọc
g pháp HK1
Theo TK 26643 ###
D1000
Japan 20977 ###
Theo TK 55360 ###
D1500
Japan 36273 ###
-

III.Xác định trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k:
Theo điều kiện kiểm tra 7. Rc,k = Ric,u min nếu i < 6 và Rc,k = Ric,u tb nếu i ≥ 6

Loại cọc Trị triêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k (đơn vị : kN)
D1000 20977.4 ###
D1500 36272.6 ###

IV.Xác định trị tính toán sức chịu tải trọng nén Rc,d:

Sức chịu tải cọc Trị tính toán sức chịu tải trọng nén [Rc,d ] (kN) [P]
Loại cọc theo vật liệu chọn Kết luận!
(kN) (Đ7) (Đ2) (Đ3) (Đ4) (Đ5) (Đ6) - (kN)
D1000 9363 kN 9989.2 ### ### ### ### ### 7500 Đạt!
D1500 19362 kN ### ### ### ### ### ### 15000 Đạt!
TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC TỪ THÍ NGHIỆM NÉN TĨNH (TCVN
10304 : 2014)

I. Tính toán sức chịu tải trọng nén giới hạn của cọc theo thí nghiệm nén tĩnh
Theo điều kiện kiểm tra 7.1.11 Nc,d ≤ [Rc,d] = go*Rc,d/gn ; Rc,d = Rc,k/gk
Theo điều kiện kiểm tra 7.1.12 Rc,k = Ric,u min nếuvà
i<6 Rc,k = Ric,u tb nếu i ≥ 6
Xét ảnh hưởng của động đấYES! Rc,u,eq = keq.Rc,u
Trong đó:
- Nc,d : trị tính toán tải trọng nén do tổ hợp tải trọng bất lợi nhất
- Rc,d : trị tính toán sức chịu tải trọng nén
- Rc,k : trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén
- Ric,u : trị riêng sức chịu tải cực hạn thứ i
- keq : hệ số giảm yếu sức chịu tải của cọc khi có tác dụng động đất, keq = Rttc,u,eq / Rttc,u = 1.00
- go : hệ số điều kiện làm việc lấy bằng 1.0 đối với cọc đơn và 1.15 trong móng nhiều cọc
- gn : hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, công trình cấp III gn = 1.1
- gk : hệ số tin cậy theo đất (Đ2)
+ Đáy móng cọc đài thấp nằm trên lớp đất tốt, cọc chống chịu nén của đài cao gk = 1.2 (Đ1)
Nếu móng 1 cọc đóng (ép) với N > 600 kN hoặc 1 cọc khoan nhồi với N > gk = 1.4 (Đ2)
+ Đáy móng cọc đài thấp nằm trên lớp đất biến dạng lớn, cọc treo hay chống chịu tải trọng kéo (Đ5)
- Móng có ≥ 21 cọc gk = 1.25 (Đ3)
- Móng có 11 -> 20 cọc gk = 1.4 (Đ4)
- Móng có 06 -> 10 cọc gk = 1.5 (Đ5)
- Móng có 02 -> 05 cọc g k
= 1.6 (Đ6)
- Móng có 01 cọc gk = 1.6 (Đ7)
II.Xác định các trị riêng sức chịu tải cực hạn:
- Nếu tải trọng khi thử tải tĩnh cọc chịu nén đạt tới trị số làm cho độ lún "S" của cọc tăng lên liên tục mà không tăng
thêm tải (với S ≤ 20 mm) thì cọc rơi vào trạng thái bị phá hoại và giá trị tải trọng cấp trước đó được lấy làm trị riêng
của sức chịu tải Rc,u của cọc thử.
- Trong tất cả trường hợp còn lại, đối với móng nhà và công trình, trị riêng về sức chịu tải trọng nén của cọc Rc,u lấy
bằng tải trọng thử cọc ứng với độ lún S được xác định như sau: S = ξ . Sgh + Se (S không lấy lớn hơn 40mm)
Trong đó:
- Sgh :độ lún giới hạn trung bình của móng nhà hoặc công trình theo phụSlục
gh
= E 80 (mm)
- x :hệ số chuyển tiếp từ độ lún giới hạn trung bình sang độ lún cọc thử tải tĩnh với độ lún ổn định quy ước.
Khi thử cọc với độ lún ổn định quy ước theo quy định trong TCVN x= 0.2
- Se : biến dạng đàn hồi thực tế của cọc khi mũi cọc cắm vào tầng đất ít bị nén, Se = b.N.L / E.Ab
+ N : trị tiêu chuẩn tải trọng nén tác dụng lên cọc
+ L : chiều dài cọc,
+ E : modun đàn hồi của vật liệu làm cọc,
+ b : hệ số phụ thuộc vào ứng suất nén phân bố dọc theo chiều dài cọc, b = 0.3 -> 0.7 (tương ứng trường hợp
mũi cọc tựa trên nền đất biến dạng nhiều -> trường hợp cọc xuyên qua các tầng đất yếu cắm xuống tầng ít bị nén)

Loại cọc Đất D cọc Loại TD β N L Bê tông Ab S Rc,u


Tên
thí mũi
cọc TN m - - kN m - m2 m kN
nghiệm cọc
TN1 Ít bị nén 1.00 Tròn 0.6 28500 70 B22.5 0.7854 0.04 9000

D1000
D1000

III.Xác định trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k:
Theo điều kiện kiểm tra 7. Rc,k = Ric,u min nếu i < 6 và Rc,k = Ric,u tb nếu i ≥ 6

Loại cọc Trị triêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k (đơn vị : kN)
D1000 9000.0

IV.Xác định trị tính toán sức chịu tải trọng nén Rc,d:

Sức chịu tải cọc Trị tính toán sức chịu tải trọng nén [Rc,d ] (kN) [P]
Loại cọc theo vật liệu chọn Kết luận!
(kN) (Đ7) (Đ2) (Đ3) (Đ4) (Đ5) (Đ6) - (kN)
D1000 10000 5113.6 5844.2 7527.3 6720.8 6272.7 5880.7 9000 KO Đạt!

You might also like