You are on page 1of 14

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐHQG TPHCM

Khoa Điện – Điện tử

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN


CUNG CẤP ĐIỆN

GVHD: Nguyễn Thị Hoàng Liên


Lớp: A01 - Nhóm: 8
Danh sách nhóm:
1. Sử Duy Lâm - 1711904
2. Trần Mai Thanh Tú - 1710375
3. Châu Trần Nam Anh - 1510037
4. Trần Như Thiên - 1713280

1
PHẦN 1: TÍNH TOÁN PHỤ TẢI.
Từ bản vẽ kĩ thuật, chia thành 6 khu.
 Khu 1: Tan φ = 0,75
Tọa độ (m) Chiều dài
Ptb Qtb
Máy X Y dây nối từ Pđm (kW) Cos φ ksd
(kW) (kVar)
TĐL (m)
18 1,6 2 8,84 0,65 0,228 0,171 0,8 0,35
23 0,6 4,8 7,04 9 2,7 2,025 0,8 0,3
30 2,2 10 3,814 7 2,8 2,1 0,8 0,4
29 4,8 4,4 4,386 7 2,8 2,1 0,8 0,4
30 5,4 10,6 3,56 7 2,8 2,1 0,8 0,4
30 5,4 11,6 4,56 7 2,8 2,1 0,8 0,4
14 8 8 3,986 4,5 1,8 1,35 0,8 0,4
27 8,2 11,6 7,36 2,8 0,84 0,63 0,8 0,3
Tổng 44,95 16,768 12,576

0,65.1,6+9.0,6+7.(2,2+4,8+5,4+5,4)+4,5.8+2,8.8,2
X1 = = 4,227 (m);
0,65+9+7+7+7+7+2,8+4,5

0,65.2+9.4,8+7.(10+4,4+10,6+11,6)+4,5.8+2,8.11,6
Y1 = = 8,213 (m)
0,65+9+7+7+7+7+2,8+4,5

16,768
Ksd,nhóm = = 0,373
44,95
44,952
nhq = = 6,613
72 .4+4,52 + 92 +2,82 + 0,652

1,5 1−0,373
Kmax = 1 + .√ = 1,756
√6,613 0,373
Vì nhq <10 :
Qtt = 1,1Qtb = 1,1.12,576 = 13,834 kVar ;
Ptt = 1,756.16,768 = 29,444 kW
√13,8342 + 29,4442 9
Itt = = 46,956 A ; Iđmmax = = 16,238 A
0,4√3 0,4√3.0.8
Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd.Iđmmax = 4.16,238 + 46,956 – 0,373.16,238 = 105,851 A

 Khu 2:
Tọa độ (m) Chiều dài
Pđm Ptb Qtb
Máy X Y dây nối từ Cos φ ksd
(kW) (kW) (kVar)
TĐL (m)
1 2,2 -3,6 7,263 7 2,1 1,575 0,8 0,3
2 2,6 -1,2 6,239 7 2,1 1,575 0,8 0,3
1 6,6 -3,6 2,863 7 2,1 1,575 0,8 0,3
2 6,2 -1,2 2,639 7 2,1 1,575 0,8 0,3
4 8 -3,6 1,561 2,8 1,12 0,84 0,8 0,4

2
3 10 -1,2 2,937 9 3,15 2,3625 0,8 0,35
5 12,8 -3,2 5,961 1,7 0,51 0,3825 0,8 0,3
3 13,4 -1,2 6,337 9 3,15 2,3625 0,8 0,35
5 21,8 -2,8 14,561 1,7 0,51 0,3825 0,8 0,3
Tổng 52,2 16,84 12,63

7.(2,2+2,6+6,6+6,2)+2,8.8+9.(10+13,4)+1,7.(12,8+21,8)
X2 = = 7,951 (m);
7.4+9.2+1,7.2+2,8

−7.(3,6+1,2+3,6+1,2)−2,8.3,6−9.(1,2+1,2)−1,7.(3,2+2,8)
Y2 = = -2,088 (m);
7.4+9.2+1,7.2+2,8

16,84
Ksd,nhóm = = 0,323
52,2
52,22
nhq = = 7,332
72 .4+2.1,72 + 2.92 +2,82

1,5 1−0,323
Kmax = 1 + .√ = 1,802
√7,332 0,323
Vì nhq <10 :
Qtt = 1,1Qtb = 1,1.12,63 = 13,893 kVar ;
Ptt = 1,802.16,84 = 30,346 kW
√13,8932 + 30,3462 9
Itt = = 48,173 A ; Iđmmax = = 16,238A
0,4√3 0,4√3.0.8
Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd.Iđmmax = 4.16,238 + 48,173 – 0,323.16,238 = 107,880 A

 Khu 3:
Tọa độ (m) Chiều dài
Pđm Ptb Qtb
Máy X Y dây nối từ Cos φ ksd
(kW) (kW) (kVar)
TĐL (m)
11 20,4 4,6 10,586 4,5 1,8 1,35 0,8 0,4
10 3,4 1,6 9,414 2,8 0,84 0,63 0,8 0,3
6 2,6 4 9,654 7 1,4 1,05 0,8 0,2
10 6,6 1,6 6,214 2,8 0,84 0,63 0,8 0,3
6 7 4 5,254 7 1,4 1,05 0,8 0,2
9 9,8 1,6 3,014 7 2,45 1,838 0,8 0,35
7 11 4,2 1,454 2,8 0,56 0,42 0,8 0,2
8 13,4 1,6 3,546 7 2,1 1,575 0,8 0,3
15 14,4 4,6 4,586 5 1,5 1,125 0,8 0,3
12 16,8 1,6 6,946 2,8 1,12 0,84 0,8 0,4
11 17,4 4,6 7,586 4,5 1,8 1,35 0,8 0,4
13 20,4 1,6 10,546 2,8 0,84 0,63 0,8 0,3
\Tổng 56 16,65 12,488

3
7.(2,6+7+9,8+13,4)+2,8.(3,4+6,6+11+16,8+20,4)+4,5.(20,4+17,4)+5.14,4
X3 = = 11,334 (m);
7.4+5+4,5.2+2,8.5

7.(4+4+1,6+1,6)+2,8.(1,6+1,6+4,2+1,6+1,6)+4,5.(4,6+4,6)+5.4,6
Y3 = = 3,08 (m);
7.4+5+4,5.2+2,8.5

16,65
Ksd,nhóm = = 0,297
56
562
nhq = = 10,429
72 .4+52 + 2.4,52 +2,82 .5

1,5 1−0,297
Kmax = 1 + .√ = 1,715
√10,429 0,297
Vì nhq >10 :
Qtt = Qtb = 12,488 kVar ;
Ptt = 1,715.16,65 = 28,554 kW
√12,4882 + 28,5542 7
Itt = = 44,983 A ; Iđmmax = = 12,630A
0,4√3 0,4√3.0.8
Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd.Iđmmax = 4.12,630 + 44,983 – 0,297.12,630 = 91,752 A

 Khu 4:
Tọa độ (m) Chiều dài
Pđm Ptb Qtb
Máy X Y dây nối từ Cos φ ksd
(kW) (kW) (kVar)
TĐL (m)
31 3 -3,8 14,11 8 3,2 2,4 0,8 0,4
34 2,8 -1,4 15,536 3,5 1,05 0,7875 0,8 0,3
31 7,4 -3,8 9,71 8 3,2 2,4 0,8 0,4
34 8 -1,4 10,336 3,5 1,05 0,7875 0,8 0,3
31 11,6 -3,8 5,51 8 3,2 2,4 0,8 0,4
34 12,4 -1,4 5,936 3,5 1,05 0,7875 0,8 0,3
32 15,6 -3,8 1,51 1 0,4 0,3 0,8 0,4
34 16,4 -1,4 1,936 3,5 1,05 0,7875 0,8 0,3
33 19,6 -3,8 3,664 5 1,75 1,3125 0,8 0,35
35 20,8 -1,4 6,09 2,5 0,75 0,5625 0,8 0,3
39 25,2 -1,2 10,69 3,5 1,05 0,7875 0,8 0,3
40 27 -4 11,264 24,6 9,84 7,38 0,8 0,4
Tổng 74,6 27,59 20,6925

8.(3+7,4+11,6)+3,5.(2,8+8+12,4+16,4+25,2)+2,5.20,8+15,6+24,6.27+5.19,6
X4 = = 16,523 (m);
8.3+3,5.5+2,5+1+24,6+5

8.(3,8.3)+3,5.(1,4.4+1,2)+2,5.1,4+3,8+24,6.4+5.3,8
Y4 = = − = -3,213 (m);
8.3+3,5.5+2,5+1+24,6+5

27,59
Ksd,nhóm = = 0,370
74,6
74,62
nhq = = 6,248
82 .3+52 + 2,52 +3,52 .5+1+24,62

4
1,5 1−0,37
Kmax = 1 + .√ = 1,783
√6,248 0,37
Vì nhq <10 :
Qtt = 1,1.Qtb =1,1.20,6925 = 22,762 kVar ;
Ptt = 1,783.27,59 = 49,193 kW
√22,7622 + 49,1932 24,6
Itt = = 78,237 A ; Iđmmax = = 44,384A
0,40√3 0,4√3.0.8
Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd.Iđmmax = 4.44,384 + 78,237 – 0,37.44,384 = 239,350 A

 Khu 5: Tan φ = 0,75


Tọa độ (m) Chiều dài
Pđm Ptb Qtb
Máy X Y dây nối từ Cos φ ksd
(kW) (kW) (kVar)
TĐL (m)
30 8,8 1,4 10,708 7 1,4 1,05 0,8 0,2
36 19,8 5 3,892 9 2,7 2,025 0,8 0,3
36 21,8 5 5,892 9 2,7 2,025 0,8 0,3
37 13,2 4,8 4,278 4,5 1,8 1,35 0,8 0,4
Tổng 29,5 8,6 6,45

7.8,8+9.(19,8+21,8)+4,5.13,2
X5 = = 16,793 (m)
7+9.2+4,5

7.1,4+9.(5+5)+4,5.4,8
Y5 = = 4,115 (m)
7+9.2+4,5

8,6
Ksd,nhóm = = 0,292
29,5
29,52
nhq = = 3,763
72 +4,52 +2.92

1,5 1−0,292
Kmax = 1 + .√ = 2,204
√3,763 0,292
Vì nhq <4, n>3 :
Ptt = 0,8.29,5 = 23,6 kW
Qtt = 0,75.23,6 = 17,7 kVar
√17,72 + 23,62 9
Itt = = 42,580 A ; Iđmmax = = 16,238 A
0,4√3 0,4√3.0.8
Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd.Iđmmax = 4.16,238 + 42,580 – 0,292.16,238 = 102,791 A

5
 Khu 6: Tan φ = 0,75
Tọa độ (m) Chiều dài
Pđm Ptb Qtb
Máy X Y dây nối từ Cos φ ksd
(kW) (kW) (kVar)
TĐL (m)
13 0,6 1,6 8,372 2,8 1,12 0,84 0,8 0,4
13 0,6 4,6 5,372 2,8 1,12 0,84 0,8 0,4
21 0,6 7,4 2,572 7 2,45 1,8375 0,8 0,35
22 0,6 11 4,526 7 2,45 1,8375 0,8 0,35
28 3,6 6,2 3,274 4,5 1,35 1,0125 0,8 0,3
17 3,4 8,4 1,228 1,75 0,6125 0,4594 0,8 0,35
20 3,6 11,2 4,228 1 0,4 0,3 0,8 0,4
22 6 11,2 6,628 7 2,45 1,8375 0,8 0,35
Tổng 33,85 11,9525 8,9644

2,8.(0,6+0,6)+7.(0,6+0,6+6)+4,5.3,6+1,75.3,4+3,6
X6 = = 2,349 (m);
2,8.2+7.3+4,5+1,75+1

2,8.(1,6+4,6)+7.(7,4+11+11,2)+4,5.6,2+1,75.8,4+11,2
Y6 = = 8,223 (m)
2,8.2+7.3+4,5+1,75+1

11,9525
Ksd,nhóm = = 0,353
33,85
33,852
nhq = = 6,128
72 .3+4,52 + 1,752 +2.2,82 + 12

1,5 1−0,353
Kmax = 1 + .√ = 1,820
√6,128 0,353
Vì nhq <10 :
Qtt = 1,1Qtb = 1,1.8,9644 = 9,861 kVar ;
Ptt = 1,82.11,9525 = 21,754 kW
√9,8612 + 21,7542 7
Itt = = 34,475 A ; Iđmmax = = 12,630 A
0,40√3 0,4√3.0.8
Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd.Iđmmax = 4.12,630 + 34,475 – 0,353.12,630 = 80,537 A

6
PHẦN 2: SƠ ĐỒ CHIẾU SÁNG.
I. Tính toán chiếu sáng:
Pbộ đèn đôi = 2.36.1,2 = 86,4 W, Cosφ = 0,6 => Tanφ = 1,333
* Văn phòng (VP): S = 6,6m2
P = 13.6,6 = 85,8 W
85,8
n= = 0,993 => Chọn n=1
86,4
Pttcs = 1.1.1.86,4 = 86,4W ; Qttcs = 86,4 . 1,333 = 115,171 Var
*Kho:
a) S1 = 11,2 m2
P1 = 8.11,2 = 89,6 W
89,6
n1 = = 1,037 => Chọn n=1
86,4
Pttcs1 = 1.1.1.86,4 = 86,4W ; Qttcs1 = 86,4 . 1,333 = 115,171 Var
b) S2 = 7,56 m2
P2 = 8.7,56 = 60,48 W
60,48
n2 = = 0,7 => Chọn n=1
86,4
Pttcs2 = 1.1.1.86,4 = 86,4W ; Qttcs2 = 86,4 . 1,333 = 115,171 Var
*Phòng thí nghiệm (PTN):
a) S1 = 7,48 m2
P1 = 13.7,48 = 97,24 W
97,24
n1 = = 1,125 => Chọn n=1
86,4
Pttcs1 = 1.1.1.86,4 = 86,4W ; Qttcs1 = 86,4 . 1,333 = 115,171 Var
b) S2 = 4,18 m2
P2 = 13.4,18 = 54,34 W
54,34
n2 = = 0,629 => Chọn n=1
86,4
Pttcs2 = 1.1.1.86,4 = 86,4W ; Qttcs2 = 86,4 . 1,333 = 115,171 Var
c) S3 = 5,22 m2
P3 = 13.5,22 = 67,86 W
67,86
n3 = = 0,785 => Chọn n=1
86,4
Pttcs3 = 1.1.1.86,4 = 86,4W ; Qttcs3 = 86,4 . 1,333 = 115,171 Var
*Xưởng:
a) Khu 1: S = 52,08 m2
P = 10.52,08 = 520,8W
520,8
n= = 6,028 => Chọn n=6 (n=5 ->7)
86,4
Pttcs = 6.1.1.86,4 = 518,4W ; Qttcs = 518,4 . 1,333 = 691,027 Var
b) Khu 2 và khu 3: S = 132,3 m2
P = 10.132,3 = 1323W
1323
n= = 15,31 => Chọn n=16 (n = 12 -> 18)
86,4
Pttcs = 16.1.1.86,4 = 1382,4W ; Qttcs = 1382,4 . 1,333 = 1842,739 Var

7
c) Khu 4 và khu 5: S = 173,68 m2
P = 10.173,68 = 1736,8W
1736,8
n= = 20,102 => Chọn n= 20 (n=16 -> 24)
86,4
Pttcs = 20.1.1.86,4 = 1728W ; Qttcs = 1728 . 1,333 = 2304,424 Var
2
d) Khu 6: S = 29,82 m
P = 10.29,82 = 298,2W
298,2
n= = 3,451 => Chọn n=4 (n= 3 -> 4)
86,4
Pttcs = 4.1.1.86,4 = 345,6W ; Qttcs = 345,6 . 1,333 = 460,685 Var
II. Phân pha Tủ động lực chiếu sáng (TĐLCS):

P ( kW) Q (kVar)
A B C A B C
VP 86,4 115,171
Kho 1 86,4 115,171
Kho 2 86,4 115,171
PTN 1 86,4 115,171
PTN 2 86,4 115,171
PTN 3 86,4 115,171
Xưởng 1 518,4 691,027
Xưởng
1382,4 1842,739
2+3
Xưởng
1728 2304,424
4+5
Xưởng 6 345,6 460,685
Tổng 1296 1468,8 1728 1727,567 1957,91 2304,424
Pttcs = 3.Ppha max = 3. 1728 = 5184 (kW) ;
Qttcs= 3.Qpha max= 3.2304,424 = 6913,272 (kVar)
Sttcs = 8641,018 (kVA)

III. Thiết kế hệ thống chiếu sáng:


Khoảng cách giữa các đèn: Lx = Ly = 4m

8
PHẦN 3: LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP – BÙ CÔNG SUẤT PHẢN
KHÁNG THEO YÊU CẦU VỀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT.
I. Tủ phân phối chính (TPPC):
PTPPC = ∑kđt(TĐL).Ptt (TĐL) = 0,7.(29,444 + 30,346 + 21,754) + 0,6.(28,554 + 49,193) +
0,8.23,6 + 1.5184 = 5306,609 (kW)
QTPPC =∑kđt(TĐL).Qtt (TĐL) = 0,7.(13,834 + 13,893 + 9,861) + 0,6.(12,488 + 22,762) +
0,8.17,7 + 1.6913,272 = 6974,894 (kVar)
STPPC = 8764,088 (kVA)
II. Lựa chọn máy biến áp:
Chọn MBA 2500 kVA 22/0,4 kV :
𝑆𝑇𝑃𝑃𝐶 8764,088
n≥ +1 = + 1 = 3,504
1,4.𝑆đ𝑚𝐵 1,4.2500
Vậy chọn 4 MBA 2500 kVA 22/0,4 kV có các thông số sau (tra bảng phụ lục trang
100): ΔPN=21,5 kW; ΔP0=3,2 kW; uN% = 6%
2
Δ𝑃𝑁 .𝑈đ𝑚 21,5.222
RB = 2 .103 = .103 = 1,665 (Ω)
𝑆đ𝑚 25002

2
𝑢𝑁 %.𝑈đ𝑚 6.222
ZB = .10 = .10 = 11,616 (Ω)
𝑆đ𝑚 2500

XB = 11,496 Ω

III. Bù Công suất phản kháng theo yêu cầu về hệ số công suất:
5306,609
Cos φTPPC = = 0,605
8764,088

Bù Q để đạt Cosφ = 0,8


Qbù = 5306,609 (1,316 – 0,75) = 3003,541 kVar

PHẦN 4: CHỌN DÂY.


A) CHỌN DÂY TỪ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH CHO CÁC TỦ ĐỘNG LỰC
Chọn cáp cách điện PVC chôn trực tiếp trong đất: k4 = 0,905; k6 = 1; k5 = 0,57 (6 cáp);
k7 = 1,13 (đất ẩm)

Tủ I’cpdd =
r0 x0
động Itt (A) k Icpdd (A) Loại cáp k.Icp
(Ω/km) (Ω/km)
lực (A)
Cáp PVC 3-4 lõi
1 46,956 0,583 80,542 16mm2 2,06 0,403 58,883
(101A – 2,4mV)
Cáp PVC 3-4 lõi
2 48,173 0,583 82,630 16mm2 2,06 0,403 58,883
(101A – 2,4mV)

9
Cáp PVC 3-4 lõi
3 44,983 0,583 77,158 16mm2 2,06 0,403 58,883
(101A – 2,4mV)
Cáp PVC 3-4 lõi
4 78,237 0,583 134,197 35mm2 0,85 0,403 92,697
(159A – 1,1mV)
Cáp PVC 3-4 lõi
5 42,58 0,583 73,036 16mm2 2,06 0,403 58,883
(101A – 2,4mV)
Cáp PVC 3-4 lõi
6 34,475 0,583 59,134 10mm2 3,12 0,403 45,474
(78A – 3,8mV)

B) CHỌN DÂY TỪ TỦ ĐỘNG LỰC ĐẾN CÁC THIẾT BỊ


Chọn cáp cách điện PVC trên không có k1 = 0,935; k3 = 1
*Chọn theo nhóm thiết bị dựa trên số mạch gần kề.
I) Tủ động lực 1:

Máy Ksd nhq Ptt Qtt Itt k Icpdd Loại cáp I’cp
30
Cáp PVC 3-4 lõi
27
0,387 3,598 17,04 12,78 30,74 0,701 43,84 10mm2 38,57
14
(55A – 3,3mV)
29
23 Cáp PVC 3-4 lõi
18 0,344 2,126 13,32 9,99 24,03 0,739 32,533 10mm2 40,63
29 (55A – 3,3mV)

Tọa độ (m) Chiều dài


Máy X Y dây nối từ Loại dây Xo Ro X R
TĐL (m)
18 1,6 2 8,84 AC-10 0.403 3.12 3.563 27.581
23 0,6 4,8 7,04 AC-10 0.403 3.12 2.837 21.965
30 2,2 10 3,814 AC-10 0.403 3.12 1.537 11.900
29 4,8 4,4 4,386 AC-10 0.403 3.12 1.768 13.684
30 5,4 10,6 3,56 AC-10 0.403 3.12 1.435 11.107
30 5,4 11,6 4,56 AC-10 0.403 3.12 1.838 14.227
14 8 8 3,986 AC-10 0.403 3.12 1.606 12.436
27 8,2 11,6 7,36 AC-10 0.403 3.12 2.966 22.963
Tổng

10
II) Tủ động lực 2
Máy Ksd nhq Ptt Qtt Itt k Icpdd Loại cáp I’cp
1 Cáp PVC 3-4
2 lõi 10mm2
0,3 4 18,02 13,52 28,121 0,701 40,116 38,56
1 (55A –
2 3,3mV)
4
Cáp PVC 3-4
3
lõi 10mm2
5 0,35 3,334 19,36 14,52 33,901 0,683 49,635 37,57
(55A –
3
3,3mV)
5

Tọa độ (m) Chiều dài


Loại
Máy X Y dây nối từ Xo Ro X R
dây
TĐL (m)
1 2,2 -3,6 7,263 AC-10 0.403 3.12 2.927 22.661
2 2,6 -1,2 6,239 AC-10 0.403 3.12 2.514 19.466
1 6,6 -3,6 2,863 AC-10 0.403 3.12 1.154 8.932
2 6,2 -1,2 2,639 AC-10 0.403 3.12 1.064 8.234
4 8 -3,6 1,561 AC-10 0.403 3.12 0.629 4.870
3 10 -1,2 2,937 AC-10 0.403 3.12 1.184 9.163
5 12,8 -3,2 5,961 AC-10 0.403 3.12 2.402 18.598
3 13,4 -1,2 6,337 AC-10 0.403 3.12 2.554 19.771
5 21,8 -2,8 14,561 AC-10 0.403 3.12 5.868 45.430
Tổng

III) Tủ động lực 3:


Máy Ksd nhq Ptt Qtt Itt k Icpdd Loại cáp I’cp
6
6 Cáp PVC 3-4
7 lõi 10mm2
0,254 5,069 16,044 6,18 24,815 0,673 36,87 37,02
9 (55A –
10 3,3mV)
10
11
8 Cáp PVC 3-4
15 lõi 10mm2
0,344 5,435 17,294 7,755 27,357 0,673 40,65 37,02
12 (55A –
11 3,3mV)
13

11
Tọa độ (m) Chiều dài
Loại
Máy X Y dây nối từ Xo Ro X R
dây
TĐL (m)
11 20,4 4,6 10,586 AC-10 0.403 3.12 4.266 33.028
10 3,4 1,6 9,414 AC-10 0.403 3.12 3.794 29.372
6 2,6 4 9,654 AC-10 0.403 3.12 3.891 30.120
10 6,6 1,6 6,214 AC-10 0.403 3.12 2.504 19.388
6 7 4 5,254 AC-10 0.403 3.12 2.117 16.392
9 9,8 1,6 3,014 AC-10 0.403 3.12 1.215 9.404
7 11 4,2 1,454 AC-10 0.403 3.12 0.586 4.536
8 13,4 1,6 3,546 AC-10 0.403 3.12 1.429 11.064
15 14,4 4,6 4,586 AC-10 0.403 3.12 1.848 14.308
12 16,8 1,6 6,946 AC-10 0.403 3.12 2.799 21.672
11 17,4 4,6 7,586 AC-10 0.403 3.12 3.057 23.668
13 20,4 1,6 10,546 AC-10 0.403 3.12 4.250 32.904
\Tổng

IV) Tủ động lực 4:


Máy nhq Ptt Qtt Itt k Icpdd Loại cáp I’cp
31 Cáp PVC 3-4 lõi
31 2,71 15,6 11,7 28,146 0,739 38,105 10mm2 40,645
34 (55A – 3,3mV)
34
31
34
32 Cáp PVC 3-4 lõi
34 3,99 43,68 32,76 78,805 0,655 120,4 35mm2 83,84
33 (128A – 1,1mV)
35
39
40

Tọa độ (m) Chiều dài


Loại
Máy X Y dây nối từ Xo Ro X R
dây
TĐL (m)
31 3 -3,8 14,11 AC-10 0.403 3.12 5.686 44.023
34 2,8 -1,4 15,536 AC-10 0.403 3.12 6.261 48.472
31 7,4 -3,8 9,71 AC-10 0.403 3.12 3.913 30.295
34 8 -1,4 10,336 AC-35 0.403 0.85 4.165 8.786
31 11,6 -3,8 5,51 AC-35 0.403 0.85 2.221 4.684
34 12,4 -1,4 5,936 AC-35 0.403 0.85 2.392 5.046
32 15,6 -3,8 1,51 AC-35 0.403 0.85 0.609 1.284
34 16,4 -1,4 1,936 AC-35 0.403 0.85 0.780 1.646

12
33 19,6 -3,8 3,664 AC-35 0.403 0.85 1.477 3.114
35 20,8 -1,4 6,09 AC-35 0.403 0.85 2.454 5.177
39 25,2 -1,2 10,69 AC-35 0.403 0.85 4.308 9.087
40 27 -4 11,264 AC-35 0.403 0.85 4.539 9.574
Tổng
V) Tủ động lực 5
Máy nhq Ptt Qtt Itt k Icpdd Loại cáp I’cp
30
Cáp PVC 3-4
36
3,76 23,6 17,7 44,579 0,701 63,57 lõi 16mm2 55,38
36
(79A – 2,4mV)
37

Tọa độ (m) Chiều dài


Loại
Máy X Y dây nối từ Xo Ro X R
dây
TĐL (m)
30 8,8 1,4 10,708 AC-16 0.403 2.06 4.315 22.058
36 19,8 5 3,892 AC-10 0.403 2.06 1.568 8.018
36 21,8 5 5,892 AC-10 0.403 2.06 2.374 12.138
37 13,2 4,8 4,278 AC-10 0.403 2.06 1.724 8.813
Tổng

VI) Tủ động lực 6:


Máy nhq Ptt Qtt Itt k Icpdd Loại cáp I’cp
22 Cáp PVC 3-4 lõi
20 2,27 12 9 21,651 0,739 29,31 10mm2 28,071
22 (55A – 3,3mV)
17
21 Cáp PVC 3-4 lõi
28 4,04 13,38 5,49 20,871 0,683 30,58 35mm2 25,576
13 (128A – 1,1mV)
13

Tọa độ (m) Chiều dài


Loại
Máy X Y dây nối từ Xo Ro X R
dây
TĐL (m)
13 0,6 1,6 8,372 AC-10 0.403 3.12 3.374 26.121
13 0,6 4,6 5,372 AC-10 0.403 3.12 2.165 16.761
21 0,6 7,4 2,572 AC-10 0.403 3.12 1.037 8.025
22 0,6 11 4,526 AC-10 0.403 3.12 1.824 14.121
28 3,6 6,2 3,274 AC-10 0.403 3.12 1.319 10.215
17 3,4 8,4 1,228 AC-10 0.403 3.12 0.495 3.831
20 3,6 11,2 4,228 AC-10 0.403 3.12 1.728 13.378
22 6 11,2 6,628 AC-10 0.403 3.12 2.671 20.679
Tổng

13
VII. Sơ đồ nối dây:
- Bản vẽ đính kèm theo

PHẦN 5: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ.


Bản vẽ được đính kèm theo

14

You might also like