You are on page 1of 5

Tổng Ôn Phương Trình, Hệ Phương Trình Võ Hoàng Nghĩa

TỔNG ÔN HỆ PHƯƠNG TRÌNH, PHƯƠNG TRÌNH


Bài 1: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
4 x  y  2 3 x  2 y  11 5 x  4 y  3
a.  . b.  . c.  .
8 x  3 y  5 4 x  5 y  3 2 x  y  4
 4x  3 x y x y  5x 2 y
 x  y   5   3  5  19
5 3
d.  . e.  . f.  .
x  3y  15  9 y x y
  1 4 x  3 y
 21
 14  4 2  2
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
 x  2 y  4( x  1) 9 x  6 y  4
a.  . b.  .
5 x  3 y  ( x  y )  8 3(4 x  3 y )  3x  y  7
3( x  1)  2 y   x 2(2 x  3 y )  3(2 x  3 y )  10
c.  . d.  .
5( x  y )  3 x  y  5 4 x  3 y  4(6 y  2 x )  3
( 3  2) x  y  2 ( x  5)( y  2)  ( x  2)( y  1)
e.  . f.  .
 x  ( 3  2) y  6 ( x  4)( y  7)  ( x  3)( y  4)
Bài 3: Giải các hệ phương trình sau
2x  3 y  13 3 x  2 y  2 2 x  1  y  1  1
a.  . b.  . c.  .
3x  y  3  2 x  y  1  x  1  y  1  2
 4 5 5  2 1
 x  y 1  2x  y  3  2 x y  x y  3
 
d.  . e.  .
 3 1 7  1 3
   1
 x  y  1 2 x  y  3 5  x  y x  y
Bài 4: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
4 x  3 y  13 7 x  5 y  19 7 x  5 y  3
a.  . b.  . c.  .
5 x  3 y  31 3 x  5 y  31 3 x  10 y  62
 x  5 y  5 3 x  2 y  8 2 x  3 y  2
d.  . e.  . f.  .
3 x  2 y  11 4 x  3 y  12 3x  2 y  3
Bài 5: Giải các hệ phương trình sau
3( x  1)  2 y   x 2 x  5  ( x  y )
a.  . b.  .
5( x  y )  3 x  y  5 6 x  3 y  y  10
 x  y  2( x  1)  2 x  3 y  1
c.  . d.  .
7 x  3 y  x  y  5  x  3 y  2
 x  2 2 y  5 ( 2  1) x  y  2
e.  . f.  .
 2 x  y  1  10  x  ( 2  1) y  1
Bài 6: Xác định a và b để đồ thị của hàm số y  ax  b đi qua hai điểm A và B trong mỗi trường hợp
sau
a. A(2; 1), B(1; 2). b. A(1; 3), B(3; 2). c. A(1; –3), B(2; 3).
Bài 7: Giải các hệ phương trình sau

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Tổng Ôn Phương Trình, Hệ Phương Trình Võ Hoàng Nghĩa

5 x  4 y  3 2 x  y  11 3 x  y  1
a.  . b.  . c.  .
7 x  9 y  8 5 x  4 y  8 6 x  2 y  5
3 2
 2  1 x  y  2  1  4 x  3 y  16
d.  . e.  .
2 x   2  1 y  2 2  5 x  3 y  11
 2 5
Bài 8: Giải các hệ phương trình sau
1 8  10 1  27 32
 x  y  18  x 1  y2
1  2x  y  x  3y  7
  
a.  . b.  . c.  .
 5  4  51  25  3
2  45  48  1
 x y  x  1 y2  2 x  y x  3 y

2 x  6  3 y  1  5 2 x  y  x  y  9 4 x  y  3 x  y  8


d.  . e.  .f.  .
5 x  6  4 y  1  1 3 x  y  2 x  y  17 3 x  y  5 x  y  6

Bài 9: Giải các phương trình vô tỉ sau


a. x  2 x  3  0 . b. 25  x 2  x  1 . c. 4  2x  x2  x  2 .
d. x  4  1  x  1  2 x . e. 3x  2  6  2 x .
Bài 10: Giải các phương trình bậc 4 sau
a. x  x  1 x  2  x  3  8 . b.  x  2  x  3 x  7  x  8   144 .
2
c.  x  5 x  6  x  8 x  9   40 . d.  4 x  3  x  1 2 x  1  810 .
Bài 11: Giải các phương trình sau
a. ( x  1)2  4( x 2  2x  1)  0 . b. 9( x  2)2  4( x  1)2  0 .
c. 2x 2  3(2 x  3)2  0 . d. x 2  4 x  3  0 .
e. x2  6 x  16  0 . f. 7 x2  12 x  5  0 .
Bài 12: Giải các phương trình sau
a. 3x 2  5x  8  0 . b. 5 x 2  3 x  15  0 . c. x2  4 x  1  0 .
10 5
d. 3 x2  7 x  2  0 . e. 5 x 2  x  0. f.  5  2  x 2  10 x  5  2  0 .
7 49
Bài 13: Giải các phương trình sau
a. 10 x 2  17 x 3  2(2 x  1) –15 . b. x 2  7 x  3  x( x  1)  1 .
c. 2 x 2  5 x  3  ( x  1)( x  1)  3 . d. 5 x 2  x  3  2 x ( x  1)  1  x 2 .
e. 6 x 2  x  3  3x( x  1) –11 . f.  4 x 2  x( x  1)  3  x( x  3)  5 .
g. x 2  x  3(2 x  3)   x( x  2) –1 . h.  x 2  4 x  3(2 x 7)  2 x( x  2)  7 .
i. 8 x 2  x  3x(2 x  3)   x ( x  2) . k. 3(2 x 3)   x( x  2)  1 .
Bài 14: Tìm m để các phương trình sau
a. 9 x 2  6mx  m(m  2)  0 có hai nghiệm phân biệt.
b. 2 x2  10 x  m  1  0 có nghiệm kép.
c. 5 x 2  12 x  m  3  0 vô nghiệm.
d. (m  2) x 2  2(m  1) x  m  0 có nghiệm.

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Tổng Ôn Phương Trình, Hệ Phương Trình Võ Hoàng Nghĩa

Bài 15: Giải các hệ phương trình sau


2 x  y  5  0 3 x  4 y  1  0 2 x  3 y  2
a.  2
. b.  . c.  .
 y  x  4x  xy  3( x  y )  9  xy  x  y  6  0
Bài 16: Cho phương trình: x 2  2(3m  2) x  2m2  3m  5  0 .
a. Giải phương trình với m  2 .
b. Tìm các giá trị của m để phương trình có một trong các nghiệm bằng –1.
c. Tìm các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm kép.
Bài 17: Cho phương trình: x 2  2(m  2) x  m2  3m  5  0 .
a. Giải phương trình với m  3 .
b. Tìm các giá trị của m để phương trình có một trong các nghiệm bằng –4.
c. Tìm các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm kép.
Bài 18: Cho phương trình: x 2  2(m  3) x  m2  3  0 .
a. Giải phương trình với m  1 và m  3 .
b. Tìm m để phương trình có một trong các nghiệm bằng 4.
c. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 19: Xác định m để mỗi cặp phương trình sau có nghiệm chung
a. x 2  mx  2  0 và x 2  2x  m  0 .
b. x 2  (m  4) x  m  5  0 và x 2  (m  2) x  m  1  0 .
Bài 20: Không giải phương trình, hãy nhẩm nghiệm các phương trình sau
a. x 2  10 x  16  0 . b. x2  15x  50  0 . c. x 2  6 x  5  0 .
d. x2  7 x  10  0 . e. x 2  3x  4  0 . f. x 2  x  20  0 .
g. x 2  5x  6  0 . h. x 2  5x  6  0 . i. x 2  5x  6  0 .
Bài 21: Lập các phương trình bậc hai có các nghiệm là các cặp số sau
1
a. 10 và 8. b. 10 và –8. c. 3 và .
4
3 2 1 1
d.  và  . e. 2  3 và 2  3 . f. và .
4 3 10  72 10  6 2
Bài 22: Với các phương trình sau, tìm m để phương trình có một trong các nghiệm bằng x0 . Tìm
nghiệm còn lại
1
a. 3 x 2  7 x  m  0; x0  1 . b. 15 x 2  mx  1  0; x0  .
3
c. x 2  2(3m  1) x  2m 2 2m  5  0; x0  1 . d. x 2  2(m  1) x  m2  5m  2  0; x0  1 .
Bài 23: Cho phương trình: (m  1) x 2  4mx  4m  1  0
a. Giải phương trình với m  2 .
b. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
c. Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoã mãn điều kiện x1  2 x2 .
Bài 24: Cho phương trình: 2 x2  6 x  m  7  0
a. Giải phương trình với m  3 .
b. Với giá trị nào của m thì phương trình có một trong các nghiệm bằng –4.
c. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoã mãn điều kiện x1  2 x2 .
Bài 25: Cho phương trình: x 2  2(m  1) x  m  1  0

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Tổng Ôn Phương Trình, Hệ Phương Trình Võ Hoàng Nghĩa

a. Giải phương trình với m  4 .


b. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
c. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoã mãn điều kiện x1  3x2 .
Bài 26: Giả sử x1 , x2 là các nghiệm của mỗi phương trình sau. tính giá trị của các biểu thức
1 1 x12 x22
A  x12  x22 . B  x13  x23 C  D 
x1 x2 x22 x12
a. x 2  mx  1  0 . b. x2  6 x  m  0 . c. x 2  (m  3) x  2m  1  0 .
Bài 27: Cho phương trình: x 2  2(m  4) x  m2 8  0
a. Tìm m để biểu thức A  x12  x2 2  x1  x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
b. Tìm m để biểu thức B  x1  x2  3 x1 x2 đạt giá trị lớn nhất.
c. Tìm m để biểu thức C  x12  x2 2  x1 x2 đạt giá trị lớn nhất.
Bài 28: Cho phương trình: x 2  2(m  1) x  m2 3m  0
a. Tìm m để phương trình có một trong các nghiệm bằng –2. Tìm nghiệm còn lại.
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x12  x22  8 .
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x12  x22 .
Bài 29: Cho phương trình: x 2  (2a  1) x  4a  3  0
a. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của a.
b. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1 , x2 không phụ thuộc vào a.
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x12  x22 .
Bài 30: Cho phương trình: mx2  2(m  1) x  m  4  0
a. Xác định m để phương trình có các nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1  4 x2  3 .
b. Tìm hệ thức giữa x1 , x2 mà không phụ thuộc vào m.
Bài 31: Cho phương trình: mx2  (m  3) x  2m  1  0
a. Tìm m để phương trình có hiệu hai nghiệm x1 , x2 bằng 2.
b. Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 , x2 không phụ thuộc m.
Bài 32: Với mỗi phương trình sau, tìm m để phương trình
i. Có hai nghiệm trái dấu ii. Có hai nghiệm dương phân biệt
a. x 2  2(m  1) x  m  1  0 . b. x 2  2(m  1) x  m2  3m  0 .
c. 2 x 2  (2m  1) x  m  1  0 . d. (m  4) x 2  2(m  2) x  m  1  0 .
Bài 33: Cho phương trình: 2x 2  (2m  1) x  m  1  0
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn 3x1  4x 2  11 .
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
c. Khi phương trình có hai nghiệm x1 , x2 , tìm hệ thức giữa x1 , x2 không phụ thuộc vào m.
Bài 34: Giải các phương trình sau
a. 4 x 4  8x 2  12  0 . b. 12 x 4  5 x2  30  0 . c. 8 x 4  x 2  7  0 .
7
d. 5 x 4  3 x 2   0 . e. 4 x4  7 x 2 – 2  0 . f. x 4 –13x2  36  0 .
16
Bài 35: Giải các phương trình sau

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Tổng Ôn Phương Trình, Hệ Phương Trình Võ Hoàng Nghĩa

a. x( x  1)( x  2)( x  3)  24 . b. ( x  1)( x  4)( x 2  5 x  6)  24 .


c. ( x  1)4  ( x  3)4  2 . d. ( x  2)2 ( x 2  4 x)  5 .
 1  1  1   1
e. 3  x 2  2   16  x    26  0 . f. 2  x 2  2   7  x    2  0 .
 x   x  x   x
Bài 36: Giải các phương trình sau
a. ( x 2 – 2 x)2 – 2( x 2 – 2 x) – 3  0 . b. ( x 2  4 x  2)2  4 x 2  16 x  11  0 .
c. ( x 2 – x)2 – 8( x 2 – x)  12  0 . d. (2 x  1) 4 – 8(2 x  1)2 – 9  0 .
2
 2x 1   2x 1 
e. ( x 4  4 x2  4) – 4( x 2  2) – 77  0 . f.    4 3  0.
 x2   x2 
Bài 37: Giải các phương trình sau
2x  5 3x 4x x 1 2x 5 5
a.  . b.  . c.   2 .
x 1 x  2 x2 x2 x  2 x  3 x  5x  6
1 3 1 2 x 1 x3
d. 2   1 . e. 3  .
3x  27 4 x 3 x 2x 1
Bài 38: Giải các phương trình sau
a. (4 x 2  25)(2 x2  7 x  9)  0 b. (2 x 2  3)2  4( x  1)2  0 .
c. 2 x(3 x  1)2  9 x 2  1  0 . d. x3  3x 2  x  3  0 .
e. x3  5x 2  7 x  3  0 . f. x3  6 x 2  11x  6  0 .
Bài 39: Tìm m để các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt
a. x 3  (2m  1) x 2  3(m  4) x  m  12  0 .
b. x 3  (2m  3) x 2  (m2  2m  2) x  m2  0 .
Bài 40: Tìm m để các phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt
a. x 4  (2m  1) x 2  m2  0 . b. ( x 2  1)( x  3)( x  5)  m .
Bài 41: Giải các phương trình sau
a. 3x 2  14 x  5  0 . b. x  1  x 2  x  3 . c. x  2  2 x  1  x 2  2 x  3 .
Bài 42: Giải các phương trình sau
a. x 5  x 7 . b. x2  x6  2. c. 3x  7  x  1  2 .
d. x 2  4 x  x  14 . e. 2 x 2  6 x  1  x  2 . f. x 2  x 2  3 x  5  3x  7 .

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng

You might also like