You are on page 1of 19

Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

TỔNG HỢP ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II TOÁN 9 (Năm học 2019 – 2020)


ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1
Câu 1: Điều kiện để biểu thức M  xác định là:
x 1
A. x  1 . B. x  0 . C. x  0; x  1 . D. x  0; x  1 .

Câu 2: Giá trị của biểu thức P  3  2 2  3  2 2 là:


A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2 .
  60 , AB  5cm . Độ dài cạnh AC là:
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, ABC
5 3 5
A. 10cm . B. cm . C. 5 3cm . cm . D.
2 3
Câu 4: Hình vuông cạnh bằng 2cm , bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là:
A. 1cm . B. 2cm . C. 2 2cm . D. 2cm .
Câu 5: Số giá trị nguyên của m để hàm số y   m  9  x  3 nghịch biến là:
2

A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
II. PHẦN TỰ LUẬN:
x 2 x 3x  9
Câu 1: Cho biểu thức A    , với x  0; x  9 .
x 3 x 3 9 x
a. Rút gọn biểu thức A .
1
b. Tìm giá trị của x để A  .
3
Câu 2: Cho phương trình: x 2  2mx  m 2  m  1  0 với x là ẩn; m là tham số.
a. Giải phương trình với m  2 .
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn x12  x22  x1 x2  1 .
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH  H  BC  . Đường tròn đường kính AH cắt hai
cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N .
a. Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b. Chứng minh tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp.
1 4
c. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với MN cắt BC tại I . Chứng minh rằng: 2
 .
AI AB  AC 2
2

Câu 4:
a. Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh dự định tổ chức hội nghị tại hội trường 500 chỗ ngồi của trường
THPT Chuyên Bắc Ninh, hội trường được chia thành từng dãy ghế, mỗi dãy ghế có số chỗ ngồi như
nhau. Vì có 567 người dự hội nghị nên ban tổ chức phải kê thêm 1 dãy ghế, đồng thời phải kê thêm 2
chỗ ngồi vào tất cả các dãy ghế thì vừa đủ số chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu hội trường có bao nhiêu dãy ghế và
mỗi dãy ghế có bao nhiêu chỗ ngồi?
b. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x  y  2 . Tìm giá trị lớn nhất của A  xy  x 3  y 3  .
ĐỀ 2
3 x 4 2x  x  4 x 2 1
Câu 1: Cho hai biểu thức: A  và B    với x  0; x  4 .
x 1  x 1  x 2  x 1 x 2

a. Tính giá trị của A khi x  9 .


Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 1
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

b. Rút gọn B và biểu thức P  A.B .


c. Tìm x để P  2 .
Câu 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Để đóng gói hết 600 tập vở tặng các bạn nghéo vùng cao, lớp 9 A dự định dùng một số thùng carton
cùng loại, số tập vở trong mỗi thùng là như nhau. Tuy nhiên, khi đóng vở vào các thùng, có 3 thùng bị
hỏng, không sử dụng được nên mỗi thùng còn lại phải đóng thêm 10 tập vở nữa mới hết. Tính số thùng
carton ban đầu lớp 9 A dự định sử dụng và số tập vở dự định đóng trong mỗi thùng.
Câu 3:
 1
2 x  1  y  3  5

1. Giải hệ phương trình:  .
5 x  1  3  13
 y 3
2. Cho phương trình: x 2  2  m  2  x  2m  5  0 với ẩn x .
a. Giải phương trình với m  2 .
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  2 .
Câu 4: Cho đường tròn  O  , dây BC cố định. Trên cung lớn BC của  O  , lấy điểm A  A  B, A  C 
sao cho AB  AC . Hai tiếp tuyến qua B và C của  O  cắt nhau tại E .
a. Chứng minh tứ giác BOCE nội tiếp.
b. AE cắt  O  tại điểm thứ hai D  D  A  . Chứng minh: EB 2  ED.EA .
c. Gọi F là trung điểm của AD . Đường thẳng qua D và song song với EC cắt BC tại G . Chứng
minh: GF song song với AC .
d. Trên tia đối của tia AB lấy điểm H sao cho AH  AC . Chứng minh khi điểm A thay đổi trên cung
lớn BC thì điểm H di động trên một đường tròn cố định.
1 1 2
Câu 5: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn   .
a c b
ab c b
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: K   .
2a  b 2c  b
ĐỀ 3
Câu 1:
x
a. Tính giá trị của biểu thức A  khi x  25 .
x 1
5 x 9 x 2 x 1
b. Rút gọn biểu thức B    với x  0; x  4; x  9 .
x5 x 6 3 x x 2
c. Tìm giá trị của x thỏa mãn:  x  9  .B  2 x .
Câu 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một xưởng theo kế hoạch phải in 6000 quyển sách giống nhau trong một thời gian quy định, với số
quyển sách in được trong mỗi ngày là như nhau. Khi thực hiện mỗi ngày xưởng đã in nhiều hơn 300
quyển sách so với trong kế hoạch, nên xưởng đã in xong số quyển sách nói trên sớm hơn một ngày. Tính
số quyển sách xưởng in được trong một ngày theo kế hoạch.
Câu 3: Cho phương trình: x 2  2mx  m 2  m  1  0 .
a. Giải phương trình khi m  1 .
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: x22  2mx1  9 .
Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 2
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

Câu 4: Cho đường tròn  O; R  đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax và lấy trên tiếp tuyến đó một điểm P
sao cho AP  R , từ P kẻ tiếp tuyến tiếp xúc với  O  tại M .
a. Chứng minh tứ giác APMO nội tiếp đường tròn.
b. Chứng minh: BM  OP .
c. Đường thẳng vuông góc với AB ở O cắt tia BM tại N . Chứng minh tứ giác OBNP là hình bình
hành.
d. Biết AN cắt OP tại K , PM cắt ON tại I ; PN và OM kéo dài cắt nhau tại J . Chứng minh ba điểm
I , J , K thẳng hàng.
Câu 5: Cho hai số dương x  0, y  0 thỏa mãn x  y  1 .
1 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  2 2
  4 xy .
x y xy
ĐỀ 4
Câu 1:
a. Giải phương trình: x  x  1  2  3 x  1  6 .
x  3y  2
b. Giải hệ phương trình:  .
 2 x  5 y  1
Câu 2: Cho parabol  P  : y  2 x 2 và đường thẳng  D  : y  5 x  2 .
a. Vẽ đồ thị  P  và  D  trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy .
b. Tìm tọa độ giao điểm của  P  và  D  bằng phép tính.
Câu 3: Không giả phương trình: 3 x 2  6 x  4  0 chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
2 x2 2
x1 , x2 rồi tính giá trị của biểu thức A   2 x1 .
x1  x2
Câu 4: Trong một buổi triễn lãm nghệ thuật, ban tổ chức dự định trao cho tất cả số khách mời mỗi người
hai phần quà. Nhưng một số người đến trước được nhận ba phần quà vì thế còn 12 người không có quà.
Hỏi có bao nhiêu khách mời tham dự buổi triễn lãm?
Câu 5: Mẹ bạn An muốn gửi tiền vào một ngân hàng theo kỳ hạn một tháng với lãi suất 4,8% một năm
để lấy tiền lãi hàng tháng cho An đi học là 2000000 đồng. Em hãy giúp bạn An tính xem mẹ An phải
gửi vào ngân hàng bao nhiêu tiền?
Câu 6: Một vật là hợp kim đồng và kẽm có khối lượng là 124gam và có thể tích là 15cm3 . Tính xem
trong đó có bao nhiêu gam đồng và bao nhiêu gam kẽm, biết rằng cứ 89gam đồng thì có thể tích là
10cm3 và 7gam kẽm thì có thể tích là 1cm3 .
Câu 7: Cho tam giác ABC nhọn có A  45 nội tiếp trong đường tròn tâm O , bán kính R . Vẽ các đường
cao BD, CE của tam giác ABC cắt nhau tại H .
a. Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp, xác định tâm I của đường tròn này.
DE
b. Chứng minh: AD. AC  AE. AB và tính tỉ số .
BC
c. Tính theo R bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AED .
ĐỀ 5
Câu 1:
1. Giải phương trình và hệ phương trình sau:

Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 3
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

5 x  2 y  4
a. x 2  8 x  9  0 . b.  .
x  2 y  8
2. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có chiều cao 8cm và bán kính đường tròn đáy là 6cm .
Câu 2:
1. Cho hàm số y  x 2 có đồ thị  P  và hàm số y   x  2 có đồ thị  d  .
a. Vẽ  P  và  d  trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b. Bằng phép tính, tìm tọa độ giao điểm của  P  và  d  .
2. Cho phương trình: x 2  2  m  1 x  m 2  2m  1  0 1 (với m là tham số).
a. Chứng minh phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b. Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa điều kiện:
x12 x2  x1 x2 2  3  x1  x2   0 .
Câu 3: Một tổ công nhân dự định làm xong 120 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Nhưng khi thực
hiện, nhờ cải tiến kỹ thuật nên mỗi ngày tổ làm tăng thêm 10 sản phẩm so với dự định. Do đó, tổ đã hoàn
thành công việc sớm hơn dự định 1 ngày. Hỏi khi thực hiện, mỗi ngày tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 4: Cho đường tròn tâm  O  và điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn ( B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC , K là trung điểm của HB . Đường thẳng
AK cắt đường tròn tại M và N ( M nằm giữa A và N ). Kẻ OI vuông góc với MN ( I thuộc MN ).
Chứng minh:
a. Tứ giác OHKI nội tiếp.
b. AB 2  AM . AN . Từ đó suy ra: AB 2  IM 2  AI 2 .
c. CI  3 BI .
ĐỀ 6
a4 5 a a  1 5a  2
Câu 1: Cho biểu thức: A  và B    (ĐKXĐ: a  0, a  4 ).
a2 a a 2 a 2 a4
a. Tính giá trị của biểu thức A khi a  16 .
b. Rút gọn biểu thức B .
c. Tìm các số hữu tỉ a để biểu thức P  A.B có giá trị nguyên.
Câu 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Theo kế hoạch, hai tổ sản xuất được giao làm 800 sản phẩm. Nhờ năng suất lao động tổ 1 đã làm vượt
mức 10% và tổ 2 làm vượt mức 20% so với kế hoạch của mỗi tổ nên cả hai tổ làm được 910 sản phẩm.
Tính số sản phẩm thực tế của mỗi tổ đã làm được.
Câu 3:
 7 4 1
 x7  y6

4

1. Giải hệ phương trình sau:  .
 5  3

11
 x  7 y6 4
2. Cho parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng d : y  2 x  3  m 2 . ( x là ẩn, m là tham số).
a. Xác định m để đường thẳng d cắt parabol  P  tại hai điểm phân biệt A và B .
b. Gọi y1 và y2 lần lượt là tung độ của hai điểm A và B trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Tìm m sao cho
y1  y2  8 .
Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 4
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

 cắt
Câu 4: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn  O; R  , tia phân giác của góc BAC
BC tại D , cắt  O  tại E , vẽ DK vuông góc với AB tại K và DM vuông góc với AC tại M .
a. Chứng minh tứ giác AKDM nội tiếp.
b. Chứng minh: AD. AE  AB. AC .
.
c. Chứng minh: MK  AD.sin BAC
d. Tính tỉ số diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác AKEM .
Câu 5: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn điều kiện a  b  3 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 2
M  ab  .
2a b
ĐỀ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
2 x  y  4
Câu 1: Hệ phương trình  :
2 x  y  8
A. Có vô số nghiệm. B. Có một nghiệm duy nhất  x; y    3; 2  .
C. Vô nghiệm. D. Có hai nghiệm x  3 và y  2 .
Câu 2: Phương trình 2 x 2  3 x  7  0 có biệt số  bằng:
A. 59 . B. 47 . C. 23 . D. 65 .
Câu 3: Tứ giác nào sau đây không nội tiếp đường tròn?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuing6.
Câu 4: Cho hình trụ đứng có bán kính đường tròn là R , độ dài đường cao bằng h . Diện tích toàn phần
của hình trụ là:
A. 4 R 2 . B. 2 Rh . C. 2  h  R  . D. 2 R 2 .
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
1. Cho hai hàm số  P  : y  x 2 và  d  : y   x  2 .
a. Vẽ đồ thị  P  và  d  trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b. Xác định tọa độ giao điểm của  P  và  d  .
c. Xác định m để đường thẳng  d ' : y  mx  4 tiếp xúc với  P  .
2. Cho phương trình: x 2  2mx  1  0 . ( m là tham số)
a. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x12  x22  18 .
Câu 2: Lớp 9 A của trường THCS Đức Chánh được giao nhiệm vụ trồng 450 cây bạch đàn để phủ xanh
đồi trọc ở núi Điệp. Nhưng đến khi trồng cây có 5 học sinh dự thi bóng chuyền tại trường THCS Nguyễn
Trãi nên mỗi học sinh còn lại phải trồng nhiều hơn dự định 3 cây bạch đàn. Hỏi lúc đầu lớp 9 A có bao
nhiêu học sinh?
Câu 3: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn  O; R  . Các đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại H .
a. Chứng minh các tứ giác BFHD, BFEC nội tiếp.
b. Chứng minh: BD.BC  BH .BE .
c. Kẻ AD cắt cung BC tại M . Chứng minh tam giác BMH cân.
d. Tính diện tích hình viên phân tạo bởi dây AB và cung nhỏ AB theo R khi 
ACB  30 .

Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 5
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

 x 2  2 x  2019
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  , với x  0 .
x2
ĐỀ 8
Câu 1:
1. Giải các phương trình sau:
a. 2 x 2  6 x . b. 3 x 4  x 2  10  0 .
2 x  y  5
2. Giải hệ phương trình:  .
 x  3 y  1
Câu 2: Cho hai hàm số  P  : y  x 2 và  d  : y  2 x  m  3 .
a. Tìm m để đường thẳng  d  đi qua điểm A nằm trên  P  có hoành độ bằng 2 .
b. Tìm m để đường thẳng  d  cắt parabol tại hai điểm phân biệt có tọa độ  x1 , y1  ;  x2 , y2  saao cho
y1  y2  x12 x2 2  4  0 .
Câu 3: Một canô xuôi dòng trên một khúc sông dài 120km và ngược dòng trên khúc sông dài 90km hết
tất cả 6 giờ. Tìm vận tốc thực của canô, biết vận tốc dòng nước là 5km / h .
Câu 4: Cho tam giác ABC nhọn có AB  AC nội tiếp đường tròn tâm O . Kẻ các tiếp tuyến tại B , tại C
của đường tròn tâm O , hai tiếp tuyến cắt nhau tại D .
a. Chứng minh tứ giác DBOC nội tiếp.
b. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt  O  tại E và F ( E thuộc cung nhỏ BC ). EF cắt
AC tại H . Chứng minh: OH vuông góc với DF .
c. EF cắt BC tại I . Chứng minh: ID.IH  IE.IF .
2 9abc
Câu 5: Cho a, b, c là ba số không âm thỏa mãn a  b  c  1 . Chứng minh rằng: ab  bc  ca   .
7 7
ĐỀ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1
Câu 1: Cho hàm số y   x 2  P  và hai điểm A  a; 1 và B  b; 4  thuộc đồ thị  P  thì a 2  b 2 bằng:
4
A. 10 . B. 15 . C. 16 . D. 20 .
Câu 2: Số nghiệm của phương trình 4 x 4  5 x 2  1  0 :
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3: Phương trình x 2  7 x  6  0 có tổng và tích các nghiệm là:
A. S  7; P  6 . B. S  7; P  6 . C. S  7; P  6 . D. S  7; P  6 .
Câu 4: Điểm M  3; 9  thuộc đồ thị hàm số nào?
1 1 2
A. y   x 2 . B. y   x 2 . C. y  x 2 . D. y  x .
3 3
Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m và diện tích bằng 300m 2 . Chu vi
của mảnh đất là:
A. 70m . B. 90m . C. 35m . D. 45m .
Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
1
A. x 2  4  0 . B. 2 x 2  3x 3  0 . C. x 3  4 x 2  2  0 . D. x  1  0 .
2
Câu 7: Cho phương trình x 2  2  m  1 x  m 2  0 . Xác định m để phương trình có nghiệm kép:

Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 6
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

1 1
A. m   . B. m  . C. m  2 . D. m  2 .
2 2
Câu 8: Tìm giá trị của m để phương trình 3 x 2  2 x  m  0 vô nghiệm:
1 1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
3 3 3 3
Câu 9: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y  2 x 2 ?
A.  1; 2  . B. 1; 2  . C. 1; 4  . D.  4;1 .
Câu 10: Nhản dán xung quanh lon sữa bò hình trụ đường kính đáy 0, 7dm ; chiều cao 0,8dm có diện tích
(không kể mép dán) là:
A.  3, 52dm 2 . B.  0,31dm2 . C.  1, 23dm 2 . D.  1, 76dm2 .
Câu 11: Tìm m để phương trình  m 2  9  x 2   m  3  x  7  0 có 1 nghiệm duy nhất:
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 12: Cho biết phương trình cx 2  bx  a  0  c  0  có nghiệm x1  1 , nghiệm còn lại x2 của phương
trình là:
a c a c
A. x2  . B. x2  . C. x2   . D. x2   .
c a c a
Câu 13: Bạn Hằng đi xe đạp từ nhà đến trường quãng đường dài 1000m . Biết đường kính bánh xe
0, 65m . Tính số vòng quay của bánh xe. (Làm tròn đến số nguyên gần nhất):
A. 480 vòng. B. 240 vòng. C. 245 vòng. D. 490 vòng.
3
Câu 14: Một hình nón có thể tích bằng 16 cm và bán kính đáy bằng 4cm . Diện tích xung quanh hình
nón bằng:
A. 20 cm 2 . B. 15 cm 2 . C. 9 cm2 . D. 12 cm 2 .
2 x1 x2
Câu 15: Tính giá trị của biểu thức E  biết x1 , x2 là nghiệm của phương trình x 2  2 x  3  0 :
3x1  4 x2
6 2 2 6
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Giải phương trình:
a. 2 x 2  x  6  0 . b. 3 x 4  2 x 2  1  0 .
Câu 2: Cho parabol  P  : y  2 x 2 và đường thẳng  d  : y  x  1 .
a. Vẽ đồ thị  P  .
b. Tìm tọa độ giao điểm của parabol  P  và và đường thẳng  d  .
Câu 3: Cho phương trình: x 2   5  m  x  4m  4  0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
1 1 7
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa hệ thức   .
x1 x2 12
Câu 4: Một tàu tuần tra xuôi dòng một khúc sông dài 28km rồi ngược dòng 10km . Tổng thời gian xuôi
dòng và ngược dòng là 3 giờ. Tính vận tốc thực của tàu tuần tra, biết vận tốc dòng nước là 2km / h .
Câu 5: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn  AB  AC  nội tiếp trong đường tròn  O  . Các đường cao
BD, CE của tam giác ABC cắt nhau tại H .
a. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp.

Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 7
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

b. Các đường thẳng BC , DE cắt nhau tại M . Đường thẳng AM cắt đường tròn  O  tại F . Chứng
  BFM
minh: BEM .
c. Chứng minh các tam giác ADF và AMC đồng dạng.
ĐỀ 10
Câu 1: Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
2 x  3 y  2
a. x 2  3 x  2  x  1 . b. x 4  5 x 2  36  0 . c.  .
2 x  y  2
Câu 2: Năm ngoái hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 720 tấn thóc. Năm nay, đơn vị thứ
nhất làm vượt mức 15% , đơn vị thứ hai làm vượt mức 12% so với năm ngoái. Do đó cả hai đơn vị thu
hoạch được 819 tấn thóc. Hỏi năm ngoái, mỗi đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Câu 3: Vẽ đồ thị  P  của hàm số y  2 x 2 .
Câu 4: Cho phương trình x 2  2 x  m  0 với m là tham số và x là ẩn số.
a. Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm.
b. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình, tính theo m giá trị của biểu thức: A  x12  x2 2  4 x1 x2 .
Câu 5: Qua điểm S nằm bên ngoài đường tròn  O  , vẽ hai tiếp tuyến SA và SB của đường tròn.
a. Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp.
b. Vẻ cát tuyến SCD của đường tròn  O  . Chứng minh: SA2  SC.SD .
 cắt CD tại E . Chứng minh: SA  SE .
c. Vẽ tia phân giác của góc CAD
Câu 6: Người ta nhấn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào một lọ thủy tinh có nước dạng hình trụ.
Diện tích đáy lọ thủy tinh là 12,8cm 2 . Nước trong lọ dâng lên thêm 8,5mm . Hỏi thể tích tượng đá là bao
nhiêu cm3 ?
ĐỀ 11
3 1 x 1 1
Câu 1: Cho hai biểu thức: A    và B  với x  0 .
x x 1 x  1 x  x 1 x
1
a. Tính giá trị của B tại x  .
4
b. Rút gọn biểu thức A .
A
c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
B
Câu 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi trên quãng đường dài 400km . Khi đi được 180km thì ô tô tăng vận tốc so với lúc trước
thêm 10 km / h và đi hết quãng đường còn lại. Tính vận tốc lúc đầu của ô tô, biết thời gian đi hết cả quãng
đường là 8 giờ. (Giả thiết vận tốc ô tô không đổi trên mỗi quãng đường)
Câu 3:
 2 1 13
 x 3  
 y  1 20
1. Giải hệ phương trình:  .
 5 2 1
 
 x  3 y 1 2
x2
2. Cho  P  : y  và đường thẳng  d  : y  m  x  1  2 .
4
a. Chứng minh:  d  luôn cắt  P  tại hai điểm phân biệt A và B khi m thay đổi.

Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 8
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

b. Gọi xA , xB lần lượt là hoành độ của A và B . Tìm m để x A2 xB  xB 2 x A đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá
trị đó?
Câu 4: Cho đường tròn  O  với đường kính AC . Trên đoạn OC lấy điểm B . Gọi M là trung điểm AB
, từ M kẻ dây DE vuông góc với AB . Từ B kẻ BF vuông góc với CD ( F thuộc CD ).
a. Chứng minh tứ giác BMDF nội tiếp.
b. Chứng minh: CB.CM  CF .CD .
c. Chứng minh tứ giác ADBE là hình thoi và 3 điểm B, E, F thẳng hàng.
d. Gọi S là giao điểm của BD với MF , tia CS lần lượt cắt AD, DE tại H và K . Chứng minh:
DA DB DE
  .
DH DS DK
Câu 5: Tìm cặp số  x; y  với y là số nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện:
x 2  5 y 2  2 y  4 xy  3  0 .
ĐỀ 12
3 1 x 1 1
Câu 1: Cho hai biểu thức: A    và B  với x  0 .
x x 1 x  1 x  x 1 x
1
a. Tính giá trị của B tại x  .
4
b. Rút gọn biểu thức A .
A
c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
B
Câu 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi trên quãng đường dài 400km . Khi đi được 180km thì ô tô tăng vận tốc so với lúc trước
thêm 10 km / h và đi hết quãng đường còn lại. Tính vận tốc lúc đầu của ô tô, biết thời gian đi hết cả quãng
đường là 8 giờ. (Giả thiết vận tốc ô tô không đổi trên mỗi quãng đường)
Câu 3:
 2 1 13
 x 3  
 y  1 20
1. Giải hệ phương trình:  .
 5 2 1
 
 x  3 y 1 2
x2
2. Cho  P  : y  và đường thẳng  d  : y  m  x  1  2 .
4
a. Chứng minh:  d  luôn cắt  P  tại hai điểm phân biệt A và B khi m thay đổi.
b. Gọi xA , xB lần lượt là hoành độ của A và B . Tìm m để x A2 xB  xB 2 x A đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá
trị đó?
Câu 4: Cho đường tròn  O  với đường kính AC . Trên đoạn OC lấy điểm B . Gọi M là trung điểm AB
, từ M kẻ dây DE vuông góc với AB . Từ B kẻ BF vuông góc với CD ( F thuộc CD ).
a. Chứng minh tứ giác BMDF nội tiếp.
b. Chứng minh: CB.CM  CF .CD .
c. Chứng minh tứ giác ADBE là hình thoi và 3 điểm B, E, F thẳng hàng.
d. Gọi S là giao điểm của BD với MF , tia CS lần lượt cắt AD, DE tại H và K . Chứng minh:

Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 9
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

DA DB DE
  .
DH DS DK
Câu 5: Tìm cặp số  x; y  với y là số nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện: x 2  5 y 2  2 y  4 xy  3  0 .
ĐỀ 13
Câu 1:
2 x  3 y  1
a. Giải hệ phương trình:  .
  x  4 y  7
b. Giải phương trình: x 4  2 x 2  1  0 .
c. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 12cm và bán kính đường tròn đáy là 4cm .
Câu 2:
1. Trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy .
a. Vẽ đồ thị của hàm số y  2 x 2 và đồ thị của hàm số y  3  x .
b. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số trên bằng phép tính.
2. Cho phương trình: x 2   m  2  x  2m  0 1 .
a. Chứng tỏ phương trình 1 luôn có nghiệm với mọi m .
b. Tìm m để phương trình 1 có 2 nghiệm x1 , x2 sao cho x12  x2 2  4 .
Câu 3: Một tàu thủy chạy trên khúc sông dài 80km , cả đi lẫn về mất 8 giờ 20 phút. Tính vận tốc của tàu
thủy khi nước yên lặng. Biết vận tốc của dòng nước là 4km / h .
Câu 4: Cho tam giác ABC  AB  AC  nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R . Hai tiếp tuyến tại B và C
của  O  cắt nhau tại M , tia AM cắt đường tròn  O  tại điểm thứ hai là D . Gọi E là trung điểm của
AD , tia CE cắt đường tròn  O  tại điểm thứ hai là F . Chứng minh:
a. Tứ giác OBMC nội tiếp đường tròn.
  MEC
b. MOC  và BF  AM .

c. MB 2  MD.MA .
a 2  b2
Câu 5: Cho hai số thực a, b thỏa mãn a  b và a.b  2 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M 
ab
.
ĐỀ 14
Câu 1: Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của  d  : y  2 x  3 và  P  : y  x 2 .
Câu 2:
a. Giải phương trình: 2 x  5 x  2  0 .
 2 1
x  y  2

b. Giải hệ phương trình:  .
2 x 2  3  2
 y
Câu 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một người dự định đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 90km . Vì có việc gấp phải
đến B trước giờ dự định là 45 phút nên người ấy phải tăng vận tốc lên mỗi giờ 10km . Hãy tính vận tốc
mà người đó dự định đi?
Câu 4: Cho đường tròn  O; R  và điểm A nằm ngoài đường tròn. Các tiếp tuyến với đường tròn  O  kẻ

Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 10
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

từ A tiếp xúc với đường tròn  O  tại B và C . Trên cung nhỏ BC lấy điểm M . Từ M kẻ MH vuông góc
với BC , MK vuông góc với AC và MI vuông góc với AB .
a. Chứng minh tứ giác MIBH nội tiếp.
  MHK
b. Chứng minh: MIH .
c. Chứng minh: MH 2  MI .MK .
d. Tìm vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để biểu thức P  MI 2  MK 2  2MH 2 .
Câu 5: Cho a, b, c  0 và a  b  c  2019 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P  a 2  ab  b 2  b 2  bc  c 2  c 2  ca  a 2 .
ĐỀ 15
2
Câu 1: Cho phương trình bậc hai ẩn x : x   m  5  x  3m  6  0 .
a. Giải phương trình khi m  1 .
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: x12 x2  x2 2 x1  54 .
Câu 2:
 1
x  y  2

a. Giải hệ phương trình:  .
3
2 x   2
 y
b. Giải phương trình: 2 x  5 x  2  0 .
Câu 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì 8 giờ xong. Nếu mỗi đội làm một mình xong
công việc đó, đội thứ nhất cần ít thời gian hơn đội thứ hai là 12 giờ. Hỏi mỗi đội làm một mình xong
công việc đó trong bao lâu?
Câu 4: Cho đường tròn  O; R  và điểm A nằm ngoài đường tròn. Các tiếp tuyến với đường tròn  O  kẻ
từ A tiếp xúc với đường tròn  O  tại B và C .
a. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và chỉ ra đường kính của đường tròn đó.
b. Qua A kẻ cát tuyến cắt đường tròn  O  tại 2 điểm E , F ( E nằm giữa A và F ). Chứng minh:
AB 2  AE. AF .
.
c. Gọi I là trung điểm của EF . Chứng minh IA là tia phân giác của góc BIC
d. BI cắt đường tròn  O  tại điểm thứ hai D . Chứng minh: CD  EF .
11
Câu 5: Cho a, b, c thỏa mãn a  b  c  7 và ab  bc  ca  15 . Chứng minh rằng: 1  a  .
3
ĐỀ 16
Câu 1:
a. Tính: 2 25  81 .
x 1 2 x  1
b. Rút gọn biểu thức: P   , với x  0 .
x x x
 1
 x  1
 y
c. Giải hệ phương trình:  .
2 x  1  5
 y

Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 11
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

Câu 2: Cho phương trình bậc 2 ẩn x : x 2  2mx  2m  1  0 1 .


a. Giải phương trình 1 khi m  1 .
b. Chứng tỏ phương trình 1 có nghiệm với mọi m .
c. Tìm các giá trị của m để phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: x1  x2 .
Câu 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì 4 giờ 48 phút xong. Nếu mỗi đội làm một mình
xong công việc đó, đội thứ nhất cần ít thời gian hơn đội thứ hai là 4 giờ. Hỏi mỗi đội làm một mình
xong công việc đó trong bao lâu?
Câu 4: Cho đường tròn  O; R  và điểm A nằm ngoài đường tròn. Các tiếp tuyến với đường tròn  O  kẻ
từ A tiếp xúc với đường tròn  O  tại B và C .
a. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b. Qua A kẻ một đường thẳng cắt đường tròn  O  tại 2 điểm E , F ( E nằm giữa A và F ). Chứng
minh: AB 2  AE. AF .
.
c. Gọi I là trung điểm của EF . Chứng minh IA là tia phân giác của góc BIC
d. BI cắt đường tròn  O  tại điểm thứ hai D . Chứng minh: CD  EF .
a2  6
Câu 5: Cho a  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  .
a
ĐỀ 17
Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
3 x  2 y  6
a. 2 x 2  3x  3  0 . b.  .
5 x  8 y  3
1
Câu 2: Cho hàm số y   x 2 có đồ thị là  P  .
2
a. Vẽ  P  .
b. Tìm các điểm thuộc đồ thị  P  sao cho tung độ gấp 3 lần hoành độ.
Câu 3: Cho phương trình: 3 x 2  6 x  2  0 có 2 nghiệm là x1 , x2 . Không giải phương trình, hãy tính giá
trị của biểu thức sau: A  x12  x22  x1 x2 .
Câu 4: Ông Ba có chín trăm triệu đồng. Ông dùng một phần tiền này để gửi ngân hàng với lãi suất
7,5% một năm. Phần còn lại, ông góp vốn với một người bạn để kinh doanh. Sau một năm, ông thu về
số tiền cả vốn và lãi từ hai nguồn trên là một tỉ hai mươi triệu đồng. Biết rằng tiền lãi khi kinh doanh
bằng 25% số tiền vốn ban đầu. Hỏi ông Ba đã gửi ngân hàng bao nhiêu tiền và góp bao nhiêu tiền với
người bạn để kinh doanh?
Câu 5: Cô Năm muốn xây một bể nước bê tông hình trụ có chiều cao là 1, 6m , bán kính lòng bể (tính từ
tâm bể đến mép trong của bể) là r  1m , bề dày của thành bể là 10cm và bề dày của đáy bể là 5cm . Hỏi:
a. Bể có thể chứa được bao nhiêu lít nước (biết thể tích hình trụ bằng  .r 2 h với r là bán kính đáy, h
là chiều cao hình trụ,   3,14 ).
b. Nếu cô Năm có 1,3 triệu đồng thì có đủ tiền mua bê tông tươi để xây bể nước trên không? Biết giá
1m3 bê tông tươi là một triệu đồng.
Câu 6: Cuối học kì I , số học sinh giỏi của lớp 9 A bằng 20% số học sinh cả lớp. Đến cuối học kì II ,
lớp có them 2 bạn đạt học sinh giỏi nên số học sinh giỏi ở học kì II bằng 25% số học sinh cả lớp. Hỏi
Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 12
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

lớp 9 A có bao nhiêu học sinh?


Câu 7: Cho ABC nhọn  AB  AC  nội tiếp đường tròn  O  có 3 đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại
H
a. Chứng minh: AEHF và ACDF là các tứ giác nội tiếp.
b. BE cắt  O  tại V . Chứng minh: HVC cân và BH .HV  2.FH .CV .
c. VD cắt  O  tại N ( N khác V ). Gọi I là giao điểm của AN và DF . Chứng minh: ID  IF .
ĐỀ 18
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a. 3 x  x  x  4   12 . b. 4 x 4  5 x 2  9  0 .
1 2
Câu 2: Cho hàm số y  x có đồ thị là  P  .
4
a. Vẽ  P  .
1
b. Tìm tọa độ giao điểm của  P  và đường thẳng  D  : y  x  2 bằng phép toán.
2
Câu 3: Cho phương trình x 2  4 x  12m  0 ( x là ẩn số).
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 .
b. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x12  x22  x1  x2  16 .
Câu 4: Để tổ chức cho 345 người bao gồm học sinh khối lớp 9 và giáo viên phụ trách tham dự hội trại kỉ
niệm 26 / 3 tại Phan Thiết, nhà trường đã thuê 9 chiếc xe gồm hai loại: loại 45 chỗ ngồi và loại 15 chỗ
ngồi (khổng kể tài xế). Hỏi mỗi loại có bao nhiêu chiếc xe biết rằng không có chiếc xe nào còn trống
chỗ?
Câu 5: Cho ABC nhọn  AB  AC  nội tiếp đường tròn  O  có các đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại
H.
a. Chứng minh tứ giác AEHF , BCEF nội tiếp.
b. Hai đường thẳng EF và BC cắt nhau tại M . Chứng minh: MB.MC  ME.MF .
c. AM cắt đường tròn  O  tại N . Đường thẳng qua B và song song với AC cắt AM tại I và cắt AH
tại K . Chứng minh: AN  HN và HI  HK .
ĐỀ 19
Câu 1: Giải các phương trình sau:
 
a. x 2  2  3 x  2 3  0 . b. x 4  8 x 2  9 .
1
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y   x 2 có đồ thị là  P  .
4
a. Vẽ đồ thị  P  trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
b. Cho đường thẳng  d  : y  2 x  3 . Tìm tọa độ giao điểm của  P  và  d  bằng phép toán.
Câu 3: Cho phương trình x 2   m  1 x  2m  3  0 1 ( x là ẩn số, m là tham số).
a. Chứng minh phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .
b. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 1 . Tìm m để  x12  x2 2   x1 x2  8 .
Câu 4: Hai máy photo cùng photo một lượng đề kiểm tra học kỳ 2 mất 12 ngày. Nếu máy photo thứ nhất
2
photo trong 4 ngày và máy photo thứ hai photo trong 10 thì chỉ hoàn thành được lượng đề kiểm tra.
3
Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 13
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

Hỏi nếu làm riêng thì mỗi máy photo hoàn thành lượng đề kiểm tra đó trong bao lâu? (Biết thời gian 2
máy photo mỗi ngày như nhau).
Câu 5: Chủ nhật tuần qua, bố bạn An có tổ chức cho gia đình về quê bằng ô tô từ Thành phố Hồ Chí
1
Minh đi Long An cách nhau 60km với vận tốc dự định trước. Nhưng sau khi đi được quãng đường, bố
3
bạn An tăng vận tốc thêm 10 km / h trên quãng đường còn lại nên đến Long An sớm hơn dự định 8 phút.
Hỏi thời gian bố bạn An dự định đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Long An là bao nhiêu giờ?
Câu 6: Bác Hùng xây dựng một hồ cá hình trụ, đáy của hồ là một hình tròn có đường kính 2m , người ta
đo được mực nước có trong hồ cao 0, 6m .
a. Tính thể tích nước có trong hồ.
b. Người ta bỏ một số lượng sỏi đá vào hồ, làm mực nước trong hồ dâng cao thêm 0,1m . Hỏi thể tích
lượng sỏi đá trong hồ chiếm bao nhiêu?
(Thể tích hình trụ: V   R 2 h ;   3,14 ; R là bán kính đáy; h là chiều cao hình trụ. Kết quả làm tròn 1
chữ số thập phân).
Câu 7: Cho ABC nhọn AB  AC . Vẽ đường tròn  O  đường kính BC cắt hai cạnh AB và AC lần lượt
tại E và D, BD cắt CE tại H , AH cắt BC tại F .
a. Chứng minh: AF  BC tại F và tứ giác BEHF nội tiếp.
b. Tia DE cắt đường thẳng BC tại S . Chứng minh: SE .SD  SB.SC .
c. Tia AH cắt  O  tại K ( F nằm giữa A và K ). Chứng minh: SK là tiếp tuyến của  O  .
ĐỀ 20
Câu 1: Giải các hệ phương trình, phương trình sau:
 2 x  5 y  3  x  1  2 y  1  1
a.  . b.  . c. x 2  5 x  4  0 .
x  y  2 2 x  1  3 2 y  1  12
Câu 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai người thợ cùng làm một công việc hết 16 giờ. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 3 giờ rồi
nghỉ, sau đó người thứ hai làm một mình trong 6 giờ thì cả hai người làm được 25% công việc. Hỏi thời
gian làm riêng để xong công việc của mỗi người?
Câu 3: Cho Parabol  P  : y   x 2 và đường thẳng  d  : y  mx  1 .
a. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì  d  luôn cắt  P  tại 2 điểm phân biệt.
b. Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ các giao điểm của  d  và  P  . Tìm các giá trị của m để
x12 x2  x2 2 x1  3 .
Câu 4: Cho đường tròn  O; R  và đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn. Kẻ OK vuông
góc với đường thẳng d tại K . Gọi S là điểm thuộc đường thẳng d ( S khác K ). Qua S kẻ hai tiếp tuyến
SA, SB tới đường tròn  O  , ( A, B là các tiếp điểm). Nối AB cắt OK tại H , cắt OS tại I .
a. Chứng minh tứ giác AOBS nội tiếp.
b. Chứng minh: OIH OKS .
c. Xác định tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAB .
d. Tìm vị trí của S trên đường thẳng d để diện tích tam giác OIH có giá trị lớn nhất.
Câu 5: Chân một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi là 16m . Hỏi
chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu m 2 ?
ĐỀ 21
Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 14
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

 2  1 1 4 
Câu 1: Cho biểu thức A   1      với x  0; x  4 .
 x  x  2 x 2 x4
a. Rút gọn biểu thức A .
1
b. Tìm x để A  .
2
c. Tìm x để A  2 x  5 .
Câu 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 420km với vận tốc dự định. Khi đi được 120km thì ô tô tăng vận
tốc thêm 15km / h và đi hết quãng đường còn lại với vận tốc mới. Tính vận tốc ban đầu của ô tô, biết thời
gian đi hết quãng đường AB là 6 giờ.
Câu 3:
 3
 x  y  2 y 1 1

1. Giải hệ phương trình:  .
 1  y 1  2
 x  y
2. Cho phương trình: x 2  2  m  1 x  2m  1  0 .
a. Giải phương trình khi m  2 .
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x13  x23  2019 .
Câu 4: Từ điểm M bên ngoài đường tròn  O  , kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn  O  , A và B là
các tiếp điểm. Gọi E là trung điểm của đoạn MB; C là giao điểm của AE và  O  ( C khác A ), H là giao
điểm của AB và MO .
a. Chứng minh 4 điểm M , A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b. Chứng minh: EB 2  EC.EA .
c. Chứng minh tứ giác HCEB là tứ giác nội tiếp.
d. Gọi D là giao điểm của MC và  O  ( D khác C . Chứng minh: ABD là tam giác cân.
Câu 5: Tìm cặp số  a, b  thỏa mãn ab  2 và a3  2 2b3  9 .
ĐỀ 22
 x 1   1 2 
Câu 1: Cho biểu thức A     :  
x  1  với x  0; x  1 .
 x  1 x  x   x  1 
a. Rút gọn biểu thức A .
b. Tìm x biết A  2 .
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   A  4  x .
Câu 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 90km với vận tốc dự định. Khi từ B trở về A , ô tô đi với vận tốc
nhanh hơn vận tốc lúc đi là 5km / h . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính vận tốc của ô
tô đi từ A đến B .
Câu 3:
 x  2  2  x  y   8
1. Giải hệ phương trình:  .
2 x  2  5  x  y   19
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  d  : y  mx  m  2 ( m là tham số) và parabol

Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 15
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

 P  : y  x2 .
a. Với m  2 . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  d  và parabol  P  .
b. Tìm m để đường thẳng  d  cắt parabol  P  tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn

x1  x2  20 .
Câu 4:
1. Một hộp sữ hình trụ có đường kính đáy là 12cm , chiều cao 10cm . Tính diện tích vật liệu dùng để
tạo nên một vỏ hộp như vậy. (Không tính phần mép nổi)
2. Cho đường tròn  O; R  , từ điểm A nằm ngoài đường tròn  O  vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với  O 
( B, C lần lượt là các tiếp điểm)
a. Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
b. Gọi D là trung điểm của AC , BD cắt đường tròn tại E , đường thẳng AE cắt đường tròn  O  tại
điểm thứ hai là F . Chứng minh: AB 2  AE. AF .
c. Chứng minh: BC  CF .
ĐỀ 23
Câu 1: Giải các phương trình sau đây:
a. 5  x 2  1  3x  x  3   10 . b. 4 x 4  11x 2  20  0 .
Câu 2:
1 2
a. Vẽ đồ thị  P  của hàm số y  x trên mặt phẳng tọa độ.
2
b. Tìm tọa độ giao điểm của  P  và đường thẳng  d  : y  2 x  6 bằng phép toán.
Câu 3: Cho phương trình x 2  2mx  m 2  2m  4  0 ( x là ẩn số).
a. Tìm điều kiện của m để phương trình trên có nghiệm.
b. Tính tổng và tích hai nghiệm x1 , x2 theo m .
c. Tìm các giá trị của m để hai nghiệm x1 , x2 của phương trình thỏa hệ thức: x12  x22  x1 x2  15 .
Câu 4: Để tổ chức đi tham quan hướng nghiệp cho 435 người gồm học sinh khối lớp 9 và giáo viên phụ
trách, nhà trường đã thuê 11 chiếc xe gồm hai loại: loại 30 chỗ ngồi và loại 45 chỗ ngồi (không kể tài
xế). Hỏi nhà trường cần thuê bao nhiêu xe mỗi loại? Biết rằng không có xe nào còn trống chỗ.
Câu 5: Tính khoảng cách giữa hai địa điểm B và C , biết rằng từ vị trí A ta đo được AB  234 m ,
  35 . (kết quả tính bằng mét và làm tròn đến hàng đơn vị)
AC  185m và BAC
Câu 6: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn  AB  AC  nội tiếp đường tròn  O  . Các đường cao
AD, BE , CF của tam giác ABC cắt nhau tại H .
a. Chứng minh các tứ giác BCEF , CDHE nội tiếp đường tròn.
 và EB.EH  ED.EF .
b. Chứng minh: EH là tia phân giác của góc DEF
c. Từ D kẻ một đường thẳng song song với EF cắt các đường thẳng AB, CF lần lượt tại M , N .
Chứng minh: D là trung điểm của MN .
ĐỀ 24
Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
5  x  2   2  y  7 
a.  5 x  31  x   2 . b.  .
3  x  y   17  x

Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 16
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

c. x 4  3 x 2  28  0 .
x2
Câu 2: Cho hàm số y  có đồ thị  P  và đường thẳng  D  : y   x  4 .
2
a. Vẽ  P  và  D  trên cùng hệ trục tọa độ Oxy .
b. Tìm tọa độ giao điểm của  P  và  D  bằng phép toán.
Câu 3: Cho phương trình ẩn x : x 2  2  m  3 x  m 2  3  0 ( x là ẩn số).
a. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm.
b. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
2
x1 , x2 thỏa hệ thức:  x1  x2   5 x1 x2  4 .
Câu 4: Chào mừng ngày thành lập Đoàn 26 tháng 3 , một trường tổ chức đi tham quan địa đạo Củ Chi
cho 289 người gồm học sinh khối lớp 9 và giáo viên phụ trách, nhà trường đã thuê 9 chiếc xe gồm hai
loại: loại 45 chỗ ngồi và 16 chỗ ngồi (không kể tài xế). Hỏi nhà trường cần thuê bao nhiêu xe mỗi loại?
Biết rằng không có xe nào còn trống chỗ.
Câu 5: Một cửa hàng thời trang nhập về 100 với giá vốn 300000 đồng/ 1 áo. Đợt một, cửa hàng bán hết
80 áo. Nhân dịp khuyến mãi, để bán hết phần còn lại, cửa hàng đã giảm giá 30% so với giá niêm yết ở
đợ một. Biết rằng sau khi bán hết số áo của đợt nhập hàng này thì cửa hàng lãi 12300000 đồng.
a. Tính tổng số tiền cửa hàng thu về khi bán hết 100 áo.
b. Hỏi vào dịp khuyến mãi cửa hàng đó bán một chiếc áo giá bao nhiêu tiền?
Câu 6: Từ điểm A ở ngoài đường tròn  O  vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AEF đến đường tròn
 O  ( B, C và E , F   O  , tia AF nằm giữa hai tia AO và AC , AE  AF ). Gọi I là trung điểm của EF .
a. Chứng minh các tứ giác ABOC , AOIC nội tiếp đường tròn.
b. Chứng minh: ABE AFB từ đó suy ra BE .CF  CE.BF .
c. Qua I kẻ đường thẳng song song với CF cắt BC tại D , tia DE cắt AO tại K . Chứng minh tứ giác
KBOD nội tiếp đường tròn.
ĐỀ 25
x 8 x 8 x  24
Câu 1: Cho hai biểu thức A  và B   với  x  0; x  9  .
x7 x 3 x9
a. Tính giá trị của biểu thức A khi x  25 .
x 8
b. Chứng minh: B  .
x 3
B
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  .
A
Câu 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một đội sản xuất phải làm 1000 sản phẩm trong thời gian dự định. Nhờ tăng năng suất lao động nên
mỗi ngày đội làm thêm được 30 sản phẩm so với kế hoạch. Vì vậy chẵng những đã làm vượt mức kế
hoạch 170 sản phẩm mà còn hoàn thành công việc sớm hơn dự định 1 ngày. Tính số sản phẩm mà đội sản
xuất phải làm trong một ngày theo kế hoạch.
Câu 3:

Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 17
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

 2
 3 x  y  2  5

1. Giải hệ phương trình:  .
4 3  x  3  15
 y2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  d  : y  6 x  m 2  1 ( m là tham số) và parabol
 P  : y  x2 .
a. Chứng minh  d  luôn cắt  P  tại hai điểm phân biệt với mọi số thực m .
b. Gọi x1 và x2 là hoành độ các giao điểm của  d  và  P  . Tìm m để x12  6 x2  x1 x2  48 .
Câu 4: Cho điểm A nằm ngoài đường tròn  O; R  . Từ điểm A vẽ các tiếp tuyến AB, AC (với B, C là các
tiếp điểm) và cát tuyến AMN với đường tròn  O; R  (với MN không đi qua tâm O và AM  AN ).
a. Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh: AM . AN  AB 2 .
c. Tiếp tuyến tại điểm N của đường tròn  O; R  cắt đường thẳng BC tại điểm F . Chứng minh đường
thẳng FM là tiếp tuyến của đường tròn  O; R  .
d. Gọi P là giao điểm của dây BC và dây MN , E là giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
MON và đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC ( E khác O ). Chứng minh ba điểm P, E , O thẳng hàng.
Câu 5: Giải phương trình sau:
x  2017  2017  x .
ĐỀ 26:
1 2
Câu 1: Cho biểu thức P   với x  4, x  0 .
x2 x x4
a. Rút gọn biểu thức P .
b. Chứng minh rằng P  0 với mọi x  4, x  0 .
1
c. Tìm những giá trị của x để P  .
15
Câu 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một người đi ô tô từ A đến cách nhau 90km . Khi đi từ B trở về A người đó tăng tốc độ 5km / h so với
lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính tốc độ của ô tô lúc đi từ A đến B .
Câu 3:
108 63
 x  y 7

1. Giải hệ phương trình:  .
 81  84  7
 x y
1 1
2. Cho đường thẳng  d  : y  x  2 và parabol  P  : y  x 2 trên hệ trục tọa độ Oxy .
2 4
a. Vẽ parabol  P  và đường thẳng  d  đã cho.
b. Gọi A, B là hai giao điểm của  d  và  P  . Tìm điểm N trên trục hoành sao cho tam giác NAB cân
tại N .
Câu 4: Cho đường tròn  O; R  và dây BC cố định, BC  R 3. A là điểm di động trên cung lớn BC ( A

Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 18
Ôn Tập Học Kì II Toán 9 Võ Hoàng Nghĩa

khác B, C ) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại điểm
H . Kẻ đường kính AF của đường tròn  O  , AF cắt BC tại điểm N .
a. Chứng minh tứ giác BEDC là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh: AE. AB  AD. AC .
c. Chứng minh tứ giác BHCF là hình bình hành.
d. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE cắt đường tròn  O  tại điểm thứ hai K ( K khác O ). Chứng
minh ba điểm K , H , F thẳng hàng.
1 1 1
Câu 5: Cho hai số thực m và n khác 0 thỏa mãn   . Chứng minh rằng trong hai phương trình
m n 2
x 2  mx  n  0 và x 2  nx  m  0 có ít nhất một phương trình có nghiệm.
ĐỀ 27:
1 1
Câu 1: Cho  P  là đồ thị hàm số y  x 2 và  d  là đồ thị hàm số y   x  4 .
3 3
a. Vẽ  P  và  d  trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b. Tìm tọa độ các giao điểm của  P  và  d  .
Câu 2: Cho phương trình mx 2  2  m  3 x  m  4  0 1 , với m là tham số.
a. Giải phương trình 1 khi m  0 .
b. Giải phương trình 1 khi m  8 .
c. Khi phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 , hãy viết công thức tính hai nghiệm đó theo m
2
và tìm tất cả các giá trị của m để  x1  x2   3  2 x1 x2 .
Câu 3:
2
a. Giải phương trình: 0,5 x  x  1   x  2  .
b. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng ba lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 7 đơn
vị, và nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số mới (có hai chữ số) lớn hơn số cũ 9
đơn vị.
Câu 4: Cho đường tròn  O  tâm O , đường kính AB . Lấy M là trung điểm của OB , vẽ đường tròn
 M  tâm M bán kính MB . Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB . Trên  O  lấy điểm
D sao cho dây BD cắt d tại N ( D không trùng với A và N ). Đường thẳng AN cắt  O  tại điểm thứ hai
là C , đường thẳng OC cắt  M  tại điểm thứ hai là P .
a. Chứng minh tứ giác ADNM là tứ giác nội tiếp.
 của  O  và cung BP
b. Chứng minh cung BC  của  M  có độ dài bằng nhau.


c. Chứng minh: MCD AOD .

-----HẾT-----

Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy Trang 19

You might also like