You are on page 1of 16

Phần 2 ĐO TIÊU HAO NHIÊN LIỆU CỦA Ô TÔ

2.1. Cơ sở lý thuyết về tiêu hao nhiên liệu

Để đo tiêu hao nhiên liệu người ta dùng lưu lượng kế để đo liên tục lượng tiêu
hao nhiên liệu Gh[ Kg/h].
Chỉ tiêu đánh giá tiêu hao nhiên liệu của ô tô là căn cứ vào công suất của động
cơ [kW] để từ đó tính được suất tiêu hao nhiên liệu có ích ge [ Kg/kW.h]
Ta có công thức tính suất tiêu hao nhiên liệu ge là:
Gh
ge 
Ne (2.1)
Tuy nhiên tiêu hao nhiên liệu của ô tô còn phụ thuộc vào sức chở G [KG], vận
tốc [Km/h] từ đó ta có qnl [lít /100Km].
Theo lý thuyết ô tô phương trình tiêu hao nhiên liệu:
Q
qnl = S (2.2)
Trong đó: Q – lượng nhiên liệu tiêu thụ, [Kg]
S – quãng đường ô tô chuyển động, [m]
Nhưng khi đo tiêu hao nhiên liệu thì quãng đường phải khoảng 100Km nên tiêu
hao thường tính bằng lít nên ta biến đổi (1.2) được như sau:
Q 105
qnl =  nl .S . 105 (2.3)
Trong đó:
qnl – tiêu hao nhiên liệu, [lít /100Km]
Q – lượng nhiên liệu tiêu hao trên quãng đường chạy S, [Kg]
 nl – khối lượng riêng của nhiên liệu, [kg/lít]
S – quãng đường xe chạy, [m]
Lượng tiêu hao nhiên liệu Q[Kg] để đi được quãng đường S[m]. khi xe đi được
S [m].105 sau khoảng thời gian t [h] là :
Q
Gh = t (2.4)
Trong đó:
Gh – Lượng tiêu hao nhiên liệu trong 1 giờ, [Kg/h]
Q – Lượng tiêu hao nhiên liệu trong thời gian t, [Kg]
t – Thời gian tiêu thụ hết lượng nhiên liệu Q, [giờ]
Từ (2.4) suy ra Q= Gh.t (2.5)
Thế (2.5) vào (2.3) ta có:
Gh .t.105
qnl=  nl .S .10
5
(2.6)
Mặt khác theo giáo trình động cơ đốt trong ta có:
Gh = ge.Ne (2.7)
Trong đó:
ge – Suất tiêu hao nhiên liệu có ích, [Kg/kW.h]
Ne – Công suất có ích của động cơ, [kW]
G. f  K . A.v 2
Và Ne = t .103 (2.8)
Trong đó:
G – Trọng lượng của ô tô, [KG]
f – Hệ số cản lăn
K – Hệ số lực cản không khí
A – Tiết diện cản không khí của ô tô, [m2]
v – Vận tốc của ô tô so với không khí khi chuyển động, [m/s]
Xác định như sau:
S
3
v = t.3,6.10 (2.9)
3
S = t.3, 6.10 .v (2.10)
Thế (2.8) và (2.9) và (2.10) vào (2.6) ta có:
ge.(G. f  K .A.v 2 )
qnl=  nl .36.t (2.11)
Trong đó:

qnl – Lượng tiêu hao nhiên liệu, [lít/105m]


S – Quãng đường ô tô đi được, [m]
 nl – Khối lượng riêng của nhiên liệu, [kg/lít]
G – Trọng lượng của ô tô, [KG]
f – Hệ số cản lăn
K – Hệ số lực cản không khí
A – Tiết diện cản không khí của ô tô, [m2]
v – Vận tốc ô tô, [m/s]
Xây dựng các phương án tiến hành thí nghiệm

+ Phương án 1: đo trực tiếp theo định nghĩa

Ta có công thức (2.11) xác định qnl như sau:

g e .(G. f  kFv 2 )
qnl=  nl .36.t

Khi đo ta xác định được:

Trọng lượng ô tô G[Kg],

Hệ số cản lăn có dạng a + b.v

Lực cản không khí: K.A.v2= a0+a1.v+a2.v2

Nên muốn tính được qnl ta tiến hành đo ge [kg/kW.h] và đo vận tốc v [m/s]

Tuy nhiên khi muốn đo ge thì phải đo G h [kg/h] và đo công suất Ne [kW]. Gh có
thể đo dễ dàng bằng cảm biến lưu lượng. Nhưng Ne muốn đo được phải xác định
được mô mem M và tốc độ góc  nên rất phức tạp.

Để đơn giản người ta dùng phương pháp như sau:

+ Trong quá trình chạy ta có thể đo được lưu lượng G h [kg/h] thông qua cảm biến
lưu lượng.
+ Và vận tốc v [km/h] được đo bẳng cảm biến đo tốc độ.

Từ đó ta có thể xác định được qnl bằng công thức sau:

Gh
qnl = v (2.12)

Trong đó:

Gh – Lượng nhiên liệu tiêu hao trong 1 giờ [kg/h]

v – Vận tốc của ô tô [km/h]

+ Phương án 2: đo theo định nghĩa có hiệu chỉnh

Muốn qnl có đơn vị là [lít/100km ] từ công thức (2.11) ta biến đổi lại như sau :
Gh .100
qnl =  nl .v.36 (2.13)

Trong đó:

Gh – Lượng nhiên liệu tiêu hao trong 1 giờ, [kg/h]

v – Vận tốc của ô tô, [km/h]

 nl – Khối lượng riêng của nhiên liệu, [kg/lít]

qnl – Lượng tiêu hao nhiên liệu, [lít /100km]

Tại các điểm có tốc độ V (i) = 0 thì không thể áp dụng công thức (3.10) vì bài
toán không xác định. Do vậy có thể tính lượng tiêu hao nhiên liê ̣u ô-tô q đ [lít/100km]
gần đúng theo phương pháp tích phân số như sau:

100 . Gchutrinh
q đ=
ρnl . S chutrinh (2.14)

100.Gcc
Trong đó:
❑nl . Scc

Gchutrinh – Lượng nhiên liê ̣u xe tiêu thụ trong cả chu trình thử, tính bằng
[kg/chu trình]

Schutrinh – Quãng đường ô-tô đi được sau chu trình thử, tính bằng [km/chu
trình]

nl – Tỷ trọng nhiên liê ̣u, tính bằng [kg/lít].

Với Gchutrinh được tính theo tích phân gần đúng như sau:
n−1 n−1
( Gh( i)+Gh( i+1 ))(t (i+1)−t(i ))
G chutrinh= ∑ ΔGchutrinh = ∑
i=1 i=1 2. 3600 (2.15)

Ở đây Gh(i) là lượng tiêu hao nhiên liê ̣u giờ [kg/h] đo được từ cảm biến lưu
lượng tại thời điểm t(i), tính bằng giây [s]; còn Gh(i+1) là lượng tiêu hao nhiên liê ̣u giờ tại
thời điểm tiếp theo t(i+1).

Và Schutrinh được tính theo tích phân gần đúng như sau:
n−1 n−1
( v (i)+ v (i+1))( t(i+1)−t( i))
S chutrinh =∑ ΔS chutrinh =∑
i=1 i=1 2 .3600 (2.16)

Ở đây V(i) là tốc đô ̣ ô-tô [km/h], đo được từ cảm biến tốc đô ̣ tại thời điểm t (i);
còn V(i+1) là tốc đô ̣ ô-tô tại thời điểm tiếp theo t(i+1).

Chọn phương pháp để tiến hành thí nghiệm

Để xác định lượng tiêu hao nhiên liệu ta cũng có hai cách để đo:

Cách 1: đo trên bang thử

Cách 2: đo trên đường, sử dụng bộ chẩn đoán đời mới OBD II (đối với các xe từ đời
2007 trở về sau) kết hợp với máy tích hoặc smarphone để xuất dữ liệu.

Để tiên hành xác định tiêu hao nhiên liệu, với những trang thiết bị của trung tâm
thí nghiệm ô tô và máy công trình, ta có thể chọn phương án đo trên bang thử nhanh
và chính xác.

2.1.1. Tính tiêu hao nhiên liệu tại các điểm đo


Từ số liệu thu được và xử lý số liệu ta có được bảng giá trị sau:

Bảng 2.2- Kết quả số liệu đo được

t[s] Gh[kg/h] V[km/h] SCT GCT


0.000138
0.1 0.543 0 0 3
0.000131
1.1 0.453 0 0 9
0.000131
2.1 0.497 0 0 8
0.000138
3.1 0.452 0 0 3
0.000138
4.1 0.544 0 0 3
0.000131
5.1 0.452 0 0 9
0.000132
6.1 0.498 0 0 8
0.000131
7.1 0.458 0 0 1
8.1 0.486 0 0 0.000134
0.000133
9.1 0.479 0 0 6
10.1 0.483 0 0 0.000134
4
11.1 0.485 0 0 0.000134
0.000133
12.1 0.48 0 0 8
0.000142
13.1 0.483 0 0 6
0.000138
14.1 0.544 0 0 5
0.000132
15.1 0.453 0 0 2
0.000132
16.1 0.499 0 0 2
0.000221 0.000157
17.1 0.453 0 9 9
0.44388 0.000887
18.1 0.684 9 6 0.00028
1.33138 0.001784 0.000389
19.1 1.332 9 6 7
2.23777 0.002557 0.000448
20.1 1.474 8 9 9
2.87805 0.003284 0.000622
21.1 1.758 6 3 4
3.69055 0.003935 0.000667
22.1 2.723 6 8 4
4.18111 0.004048 0.000460
23.1 2.082 1 9 4
3.91666 0.003883 0.000361
24.1 1.233 7 2 3
3.84972 0.003921 0.000438
25.1 1.368 2 4 6
3.99305 0.004021 0.000470
26.1 1.79 6 9 6
4.05083 0.004020 0.000419
27.1 1.598 3 6 2
3.99027 0.003969 0.000393
28.1 1.42 8 7 1
3.94916 0.003791 0.000332
29.1 1.41 7 1 2
3.63305 0.003373 0.000233
30.1 0.982 6 3 8
3.11361 0.002854 0.000178
31.1 0.701 1 3 2
0.000158
32.1 0.582 2.595 0.00217 5
0.001322 0.000153
33.1 0.559 1.745 4 2
0.89972 0.000449 0.000138
34.1 0.544 2 9 5
0.000132
35.1 0.453 0 0 2
0.000132
36.1 0.499 0 0 2
37.1 0.453 0 0 0.000138
5
0.000138
38.1 0.544 0 0 5
0.000132
39.1 0.453 0 0 2
0.000132
40.1 0.499 0 0 2
0.000130
41.1 0.453 0 0 6
0.000134
42.1 0.487 0 0 3
0.000133
43.1 0.48 0 0 7
0.000134
44.1 0.483 0 0 6
0.000134
45.1 0.486 0 0 3
0.000133
46.1 0.481 0 0 9
0.000142
47.1 0.483 0 0 6
0.000138
48.1 0.544 0 0 5
0.000132
49.1 0.453 0 0 2
0.000132
50.1 0.499 0 0 2
0.000138
51.1 0.453 0 0 5
0.000138
52.1 0.544 0 0 5
0.000132
53.1 0.453 0 0 2
0.000132
54.1 0.499 0 0 2
0.000142 0.000144
55.1 0.453 0 5 7
0.000233
56.1 0.589 0.285 0.00066 6
0.001405 0.000305
57.1 1.093 1.035 3 1
1.77555 0.002141 0.000363
58.1 1.104 6 9 2
2.50833 0.002902 0.000492
59.1 1.511 3 2 6
3.29611 0.003712 0.000687
60.1 2.036 1 9 8
4.12972 0.000591
61.1 2.916 2 0.004109 9
4.08833 0.004125 0.000300
62.1 1.346 3 8 4
4.16333 0.004461 0.000417
63.1 0.817 3 9 5
64.1 2.189 4.76055 0.005203 0.000738
6 8 5
5.64694 0.006119 0.000956
65.1 3.128 4 3 9
6.59166 0.001116
66.1 3.762 7 0.007076 7
7.56027 0.008039
67.1 4.278 8 7 0.001289
8.51916 0.008823 0.001348
68.1 5.003 7 1 2
9.12694 0.009152 0.001012
69.1 4.704 4 1 1
9.17722 0.009087 0.000630
70.1 2.583 2 6 1
8.99805 0.008988 0.000600
71.1 1.954 6 8 7
8.97944 0.008967 0.000670
72.1 2.371 4 1 4
8.95472 0.008948 0.000672
73.1 2.456 2 6 9
0.008931 0.000672
74.1 2.389 8.9425 8 8
8.92111 0.008918 0.000675
75.1 2.455 1 3 3
8.91555 0.008913 0.000674
76.1 2.407 6 2 6
8.91083 0.008907 0.000679
77.1 2.45 3 2 3
8.90361 0.008901 0.000674
78.1 2.441 1 1 2
8.89861 0.008893 0.000677
79.1 2.413 1 2 8
8.88777 0.008886 0.000680
80.1 2.467 8 7 3
8.88555 0.008883 0.000676
81.1 2.431 6 5 4
8.88138 0.008880 0.000671
82.1 2.439 9 4 9
8.87944 0.008876
83.1 2.399 4 9 0.000675
8.87444 0.008875 0.000678
84.1 2.461 4 8 7
8.87722 0.008871 0.000672
85.1 2.426 2 5 2
8.86583 0.008865 0.000671
86.1 2.414 3 8 1
8.86583 0.008863 0.000672
87.1 2.418 3 1 4
8.86027 0.008861 0.000669
88.1 2.423 8 2 9
8.86222 0.008862
89.1 2.4 2 1 0.000666
8.86194 0.008844 0.000667
90.1 2.395 4 7 2
91.1 2.409 8.8275 0.008541 0.000478
7 6
8.25583 0.007925 0.000212
92.1 1.037 3 3 4
7.59472 0.007255
93.1 0.492 2 1 7.639E-05
6.91555 0.006585
94.1 0.058 6 4 1.083E-05
6.25527 0.005939
95.1 0.02 8 7 5E-06
5.62416 0.005324
96.1 0.016 7 9 3.611E-06
5.02555 0.004744
97.1 0.01 6 3 7.292E-05
4.46305 0.000149
98.1 0.515 6 0.003916 7
3.36888 0.002846 0.000157
99.1 0.563 9 1 6
2.32333 0.001807 0.000148
100.1 0.572 3 6 3
1.29194 0.000776 0.000142
101.1 0.496 4 9 1
0.26194 0.000148
102.1 0.527 4 0.000131 7
0.000138
103.1 0.544 0 0 5
0.000132
104.1 0.453 0 0 2
0.000132
105.1 0.499 0 0 2
0.000138
106.1 0.453 0 0 5
0.000138
107.1 0.544 0 0 5
0.000132
108.1 0.453 0 0 2
0.000132
109.1 0.499 0 0 2
0.000130
110.1 0.453 0 0 6
0.000134
111.1 0.487 0 0 3
0.000133
112.1 0.48 0 0 7
0.000134
113.1 0.483 0 0 6
0.000134
114.1 0.486 0 0 3
0.000133
115.1 0.481 0 0 9
0.000142
116.1 0.483 0 0 6
0.000138
117.1 0.544 0 0 5
118.1 0.453 0 0 0.000132
2
0.000132
119.1 0.499 0 0 2
0.000130
120.1 0.453 0 0 6
0.000134
121.1 0.487 0 0 3
0.000133
122.1 0.48 0 0 7
0.000131
123.1 0.483 0 1.694E-05 1
0.03388 0.000439 0.000231
124.1 0.461 9 2 8
0.84444 0.001306 0.000344
125.1 1.208 4 1 6
1.76777 0.002185 0.000405
126.1 1.273 8 4 1
2.60305 0.003088 0.000608
127.1 1.644 6 2 9
3.57333 0.004016 0.000815
128.1 2.74 3 4 4
4.45944 0.004335 0.000549
129.1 3.131 4 1 7
4.21083 0.004348 0.000330
130.1 0.827 3 8 8
4.48666 0.004711
131.1 1.555 7 4 0.000515
4.93611 0.005273 0.000696
132.1 2.153 1 3 5
5.61055 0.005907 0.000787
133.1 2.862 6 8 9
0.006467 0.000778
134.1 2.811 6.205 4 9
6.72972 0.007139 0.000971
135.1 2.797 2 9 3
0.001132
136.1 4.196 7.55 0.007889 2
8.22805 0.008471 0.001062
137.1 3.956 6 2 1
8.71444 0.009019 0.001135
138.1 3.691 4 2 8
9.32388 0.001283
139.1 4.487 9 0.009616 2
9.90805 0.009808 0.000761
140.1 4.752 6 2 7
9.70833 0.009759 0.000666
141.1 0.732 3 6 7
9.81083 0.010112 0.001210
142.1 4.068 3 1 8
10.4133 0.010701 0.001273
143.1 4.65 3 9 2
10.9905 0.011262 0.001261
144.1 4.517 6 9 8
145.1 4.568 11.5352 0.011782 0.001287
8 5 1
12.0297 0.012260 0.001312
146.1 4.699 2 7 8
12.4916 0.012702 0.001325
147.1 4.753 7 1 7
0.013104 0.001336
148.1 4.792 12.9125 7 7
13.2969 0.001352
149.1 4.832 4 0.013476 8
0.001268
150.1 4.908 13.655 0.013774 3
13.8930 0.013974
151.1 4.224 6 2 0.001165
14.0552 0.014100 0.001091
152.1 4.164 8 1 4
0.014166 0.001033
153.1 3.694 14.145 7 2
14.1883 0.014183 0.001011
154.1 3.745 3 6 7
14.1788 0.014121 0.000870
155.1 3.539 9 1 4
14.0633 0.013992 0.000773
156.1 2.728 3 8 8
13.9222 0.013883 0.000871
157.1 2.843 2 6 5
0.013852 0.000967
158.1 3.432 13.845 9 2
13.8608 0.013835 0.000913
159.1 3.532 3 8 2
13.8108 0.013771 0.000835
160.1 3.043 3 5 6
13.7322 0.013614 0.000648
161.1 2.973 2 7 9
13.4972 0.013180 0.000356
162.1 1.699 2 3 1
12.8633 0.012556 0.000197
163.1 0.865 3 5 6
12.2497
164.1 0.558 2 0.01192 8.722E-05
11.5902 0.011336 0.000119
165.1 0.07 8 5 4
11.0827 0.010908 0.000267
166.1 0.79 8 3 5
10.7338 0.000268
167.1 1.136 9 0.010499 6
10.2641 0.010099 0.000296
168.1 0.798 7 9 5
9.93555 0.009887 0.000444
169.1 1.337 6 8 4
0.009811 0.000518
170.1 1.863 9.84 5 3
9.78305 0.009706 0.000383
171.1 1.869 6 5 6
172.1 0.893 9.63 0.009333 0.000760
9 1
9.03777 0.001341
173.1 4.58 8 0.00949 8
9.94222 0.010007 0.001101
174.1 5.081 2 2 7
10.0722 0.010028 0.000721
175.1 2.851 2 8 9
9.98527 0.009916 0.000673
176.1 2.347 8 8 5
9.84833 0.009762 0.000639
177.1 2.502 3 2 2
9.67611 0.009595
178.1 2.1 1 7 0.000605
9.51527 0.000826
179.1 2.256 8 0.009575 1
9.63472 0.009789 0.000897
180.1 3.692 2 6 9
9.94444 0.009806
181.1 2.773 4 8 0.00074
9.66916 0.009351 0.000509
182.1 2.555 7 5 2
9.03388 0.008746 0.000227
183.1 1.111 9 4 6
8.45888 0.008363 0.000295
184.1 0.528 9 1 7
8.26722 0.008016
185.1 1.601 2 1 0.000376
0.007449 0.000227
186.1 1.106 7.765 6 2
7.13416 0.006797
187.1 0.53 7 1 8.181E-05
0.005938
188.1 0.059 6.46 9 1.125E-05
5.41777 0.004789
189.1 0.022 8 9 3.486E-05
4.16194 0.003626 0.000104
190.1 0.229 4 8 6
3.09166 0.002557 0.000147
191.1 0.524 7 1 6
0.001500 0.000141
192.1 0.539 2.0225 1 5
0.97777 0.000488 0.000132
193.1 0.48 8 9 5
0.000141
194.1 0.474 0 0 4
1.002708
195.1 0.544 0 1 0.088309
Tổng  2.00542  0.17662
Từ bảng số liệu ta biểu diễn được diễn biến tiêu hao nhiên liệu ô tô như hình 2.2

60 6

50 5

40 4

v [km/h]
30 3G_h [kg/h]

20 2

10 1

0 0
0 100 200 300 400 500 600

Hình 2.2- Diễn biến tiêu hao nhiên liệu ôtô trên toàn bộ chu trình

2.1.2. Tính giá trị tiêu hao nhiên liêụ trung bình

Đồ thị kết quả đo diễn biến lượng tiêu hao nhiên liệu Gh và tốc độ xe v trong thực tế ở
hình 1.1 cho thấy chúng biến đổi phức tạp theo thời gian, đặc biệt tại các điểm có tốc
độ V(i) = 0 thì không thể áp dụng công thức (2.11) vì bài toán không xác định. Do vậy
có thể tính lượng tiêu hao nhiên liê ̣u ô-tô qđ [lít/100km] gần đúng theo công thức
(2.14) áp dụng phương pháp tích phân số như sau:
100 . Gchutrinh
q đ=
ρnl . S chutrinh
Trong đó Gchutrinh là lượng nhiên liê ̣u xe tiêu thụ trong cả chu trình thử, tính bằng
[kg/chu trình]; còn Schutrinh là quảng đường ô-tô đi được sau chu trình thử, tính bằng
[km/chu trình]; và ρnl là tỷ trọng nhiên liê ̣u, tính bằng [kg/lít].

Với Gchutrinh được tính theo tích phân gần đúng như sau:
n−1 n−1
( Gh( i)+Gh( i+1 ))(t (i+1)−t (i ))
G chutrinh= ∑ ΔGchutrinh = ∑
i=1 i=1 2. 3600 (2.17)

Ở đây Gh(i) là lượng tiêu hao nhiên liê ̣u giờ [kg/h] đo được từ cảm biến lưu lượng tại
thời điểm t(i), tính bằng giây[s]; còn Gh(i+1) là lượng tiêu hao nhiên liê ̣u giờ tại thời
điểm tiếp theo t(i+1).

Và Schutrinh được tính theo tích phân gần đúng như sau:
n−1 n−1
( v (i)+ v (i+1))( t(i+1)−t( i))
S chutrinh =∑ ΔS chutrinh =∑
i=1 i=1 2 .3600 (2.18)

Ở đây V(i) là tốc đô ̣ ô-tô [km/h], đo được từ cảm biến tốc đô ̣ tại thời điểm t(i); còn
V(i+1) là tốc đô ̣ ô-tô tại thời điểm tiếp theo t(i+1).

Từ bảng số liệu 2.2 ta tính được:

Gchutrinh = 0.17662 [kg/chutrinh]

Schutrinh =  2.00542 [km/chutrinh]

- Theo [2.14] ta tính được lượng tiêu hao nhiên liệu của ôtô qđ [lít/100km] :
100.0,17662
qđ   12,3521
0, 73.2, 00542
[lít/100km]

2.1.3. Nhận xét và kết luận

3. Sự mô phỏng trong phòng thí nghiệm gần giống với điều kiện trên thực tế nhất
nhưng vẫn chưa mô phỏng hết các nhân tố lực cản tác dụng lên xe, nhưng lượng
tiêu hao nhiên liệu vẫn lớn hơn thông số nhà sản xuất đưa ra nên ta có thể thấy
được hiệu suất của động cơ đã có giảm và các hệ thống trên ô tô tồn lại ma sát lớn.
Tuy nhiên với giá trị trên không lớn hơn nhiều cho nên có thể thấy động cơ và các
hệ thống làm đảm bảo làm việc tốt.
4. Khi thí nghiệm phải thực hiện nghiêm ngặc quy trình thử theo tiêu chuẩn và đảm
bảo an toàn phòng thí nghiệm.
5. Khi ô tô chuyển động thực tế trên đường thì còn tồn tại nhiều yếu tố khác ảnh
hưởng đến lượng tiêu hao nhiên liệu như: độ nhấp nhô của đường, hướng gió, kỹ
năng của người lái, đường nội đô hay đường ngoại ô…
6.
7. TÀI LIỆU THAM KHẢO
8. [1] Hướng dẫn thí thực hành thí nghiệm ô tô, TS. Lê Văn Tụy – Khoa Cơ khí Giao
thông – Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng
9. [2] Lý thuyết ô tô máy kéo, Nguyễn Hữu Cẩn, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật Hà
Nội, 2005
10. [3] http://tme.dut.udn.vn/phong-thi-nghiem-o-to/

You might also like