You are on page 1of 4

ÔN TẬP HỌC KÌ 2 LÍ 11 – NĂM HỌC 2020-2021

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Câu 2: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng
từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N.
Câu 3: Đơn vị cảm ứng từ là
A. N. B. Wb. C. V/m. D. T
Câu 4: Công thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn chiều dài l mang cường độ dòng điện I đặt trong từ
trường có cảm ứng từ B được tính bằng công thức
A. F = BIlsinα B. F = BIlcosα C. F = BIltanα D. F = BIlcotα
Câu 5: Lực Lo – ren – xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 6: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. f = |q|vB B. f = |q|vB sin α. C. f = qvB tan α D. f = |q|vB cos α
Câu 7: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 8: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
Câu 9: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch.
Câu 10: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng
của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Câu 11: Đơn vị từ thông là
A. N.m B. Wb. C. V. D. T
Câu 12 : Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện I trong ống dây dài l, bán kính R, gồm N vòng trong chân không gây ra
trong lòng của nó
IN IN IN IN
A. 4 .107 B. 4 .107 C. 4.107 D. 4.107
l l l l
Câu 13 : Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện I tròn bán kính R, gồm N vòng trong chân không gây ra tại điểm tâm O của

IN IN IN IN
A. 2 .107 B. 2 .107 C. 2.107 D. 2.107
R R R R
Câu 14 : Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Cô ban và hợp chất của cô ban. B. Niken và hợp chất của niken.
C. Nhôm và hợp chất của nhôm. D. Sắt và hợp chất của sắt.
Câu 15 : Đơn vị của lực từ là
A. N. B. Wb. C. N.m. D. N.s.
Câu 16 : Dòng điện I = 5 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 25 cm có độ lớn là
A. 2.10-8(T) B. 4.10-7(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-6(T)
Câu 17 : Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng công thức:
n2 n1
A. sin i gh  n1  n 2 B. sin i gh  n1 .n 2 C. sin i gh  D. sin i gh 
n1 n2
Câu 18: Trong hiê ̣n tượng phản xạ ánh sáng, nếu gọi góc tới là i, góc phản xạ là i’ thì:
A. i > i’ B. i = i’ C. i < i’ D. i = 2i’
Câu 19 : Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng :
A. luôn lớn hơn 0. B. luôn nhỏ hơn 1.

1
C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 1.
Câu 20: Khi ánh sáng từ nước chiết suất n = 4/3 sang không khí góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là :
A. igh = 48035’. B. igh = 41048’. C. igh = 62044’. D. igh = 38026’.
Câu 21 : Điều kiê ̣n để có phản xạ toàn phần:
n1  n 2
 n1  n 2 n1  n 2 n1  n 2
i  i gh
A. B. 
i  i gh
C. 
i  i gh
D. 
i  i gh
s

Câu 22 : Đâu là công thức định luâ ̣t khúc xạ ánh sáng:
A. n2 sin i  n1 sin r B. n1 sin i  n2 sin r C. sin i  n sin r D. n1 sin r  n 2 sin i
Câu 23 : Câu nào đúng:
A. Trong hiê ̣n tượng phản xạ ánh sáng, góc tới nhỏ hơn góc phản xạ.
B. Trong hiê ̣n tượng phản xạ ánh sáng, góc tới bằng góc phản xạ.
C. Trong hiê ̣n tượng phản xạ ánh sáng, góc tới lớn hơn góc phản xạ.
D. Trong hiê ̣n tượng phản xạ ánh sáng, góc tới bằng góc khúc xạ.
Câu 24 : Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 , n2>n1 thì:
A. nếu góc tới bằng 0 thì tia sáng không bị khúc xạ. B. luôn luôn có tia khúc xạ.
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. D. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
Câu 25 : Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 tới mặt phân cách với một môi trường có chiết suất n2, n2<n1 thì :
A. tỉ số giữa sini và sinr là không đổi khi cho góc tới thay đổi.
B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
n2
C. có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới thỏa mãn 0  sin i  . .
n1
D. góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 900 khi góc tới i biến thiên.
Câu 26 : Mô ̣t bể nước có thành cao 80cm, đáy phẳng dài 120cm và đô ̣ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất của
nước là 4/3. Ánh nắng mă ̣t trời chiếu theo phương nghiêng mô ̣t góc 300 so với phương ngang. Tính đô ̣ dài
bóng đen của thành tạo trên đáy bể:
A. 85,9 (cm) B. 11,5 (cm) C. 34,6 (cm) D. 51,6 (cm)
Câu 27 : Một tấm gỗ tròn bán kính R=5cm nổi trên mặt nướ Ở tâm đĩa có gắn một cây kim thẳng đứng chìm trong nước
(n=4/3). Dù đặt mắt ở đâu trên mặt thoáng cũng không thấy được cây kim. Chiều dài tối đa của cây kim là:
A. 4cm. B. 4,5cm. C. 5cm. D. 4,4cm.
Câu 28 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.
B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa .
C. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực .
D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không phải điều tiết.
Câu 29 : Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia ló và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia tới và pháp tuyến.
Câu 30 : Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là:
A. Tia sáng tới song song với trục chính, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính;
B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng;
C. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính;
D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính.
Câu 31 : Mắt cận thị khi không điều tiết thì có tiêu điểm
A. nằm sau võng mạ B. cách mắt nhỏ hơn 20cm.
C. nằm trước võng mạc . D. nằm trên võng mạc .
Câu 32 : Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không
khí là:
A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng;
B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính;
C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính;
D. Tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính.
Câu 33 : Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu lồi.
B. hai mặt phẳng.
C. hai mặt cầu lõm.
D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
Câu 34 : Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây?
2
A. Điểm cực cận xa mắt. B. Thủy tinh thể quá mềm.
C. Cơ mắt yếu. D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
Câu 35 : Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng?
A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực .
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực .
C. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
Câu 36 : Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trướng kính một khoảng
A. lớn hơn 2f. B. từ 0 đến f. C. bằng 2f. D. từ f đến 2f.
Câu 37 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 38 : Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
A. dịch thủy tinh. B. thủy tinh thể. C. thủy dịch. D. giác mạ
Câu 39 : Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía
A. đáy của lăng kính. B. trên của lăng kính.
C. cạnh của lăng kính. D. dưới của lăng kính.
Câu 40 : Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạ
B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.
D. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.
Câu 41 : Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị.
B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị.
C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực là mắt bình thường.
D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị.
Câu 42 : Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
B. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.
C. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
Câu 43 : Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về mắt viễn thị?
A. Khi không điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc;
B. Không nhìn xa được vô cực;
C. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
D. Điểm cực cận rất xa mắt;
Câu 44 : Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng?
A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa .
B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm tới
viễn điểm.
C. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực cận của
mắt.
D. Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 (cm) đến vô cực .
Câu 45 : Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 46 : Công thức định góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là
A. D = i1 + i2 – A . B. D = r1 + r2 – A .
C. D = n (1 –A) . D. D = i1 – A .
Câu 47 : Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn ngược chiều với vật. B. luôn nhỏ hơn vật.
C. luôn lớn hơn vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 48 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị?
A. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mặt không tật;
B. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
3
C. Phải đeo kính phân kì để sửa tật;
D. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc;
Câu 49 : Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách
màn hình xa nhất là:
A. 0,5 (m). B. 1,0 (m). C. 1,5 (m). D. 2,0 (m).
Câu 50 : Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là
A. 4f. B. 5f. C. 3f. D. 6f.
Câu 51 : Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần
đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là:
A. D = 1,5 (đp). B. D = - 2,5 (đp). C. D = -5,0 (đp). D. D = 5,0 (đp).
Câu 52 : Một người cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 (đp) (kính đeo sát mắt) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải
điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là:
A. 67 (cm). B. 50 (cm). C. 150 (cm). D. 300 (cm).
Câu 53 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1 (đp) (kính đeo sát
mắt). Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là:
A. từ 14,3 (cm) đến 100 (cm). B. từ 1,5 (cm) đến 125 (cm).
C. từ 17 (cm) đến 2 (m). D. từ 13,3 (cm) đến 75 (cm).
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Một ống dây dài 50cm, tiết diện ngang của ống dây là 10cm 2 và có 1000 vòng dây. Tính độ tự cảm của ống dây.
Bài 2: Một ống dây có độ tự cảm là L=0,3 H, trong khoảng thời gian 0,01 giây dòng điện trong mạch tăng từ 1A đến
2A. Hãy tính độ lớn của suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
Bài 3: Một khung dây tròn, phẳng gồm một vòng đặt trong chân không có bán kính 0,5 m mang dòng điện 2A. Tìm độ
lớn cảm ứ ng từ tại tâm khung dây ?
Baøi 4: Daây daãn thaúng daøi voâ haïn ñaët trong khoâng khí , coù doøng ñieän I = 0,5 A .
a) Tính caûm öùng töø taïi M , caùch daây daãn 5 cm .
b) Caûm öùng töø taïi N coù ñoä lôùn 0,5.10-6 T 0. Tính khoaûng caùch töø N ñeán daây daãn .
Bài 5: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d 1 ; d2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 10 cm, có dòng điện cùng
chiều I1 = 10A. I2 = 20A đi qua.
a. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tạiM cách d1 4cm và d2 6cm.
b. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại N cách d1 20cm và d2 10cm.
c. Tìm vị trí mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0.
Bài 6: Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí vào mặt thoáng yên lặng của một khối chất lỏng có chiết suất n=4/3; đo
được góc khúc xạ là 250. Tìm góc tới ? Vẽ đường truyền của các tia sáng ?
Bài 7; Chiếu một tia sáng SI đi từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n. Với góc tới 60 0 thì khi đi vào chất lỏng
góc khúc xạ là 300. Tính giá trị của n, Vẽ đường truyền của các tia sáng ?
Bài 8: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất 2 với góc tới bằng 450. Tìm góc khúc
xạ ? Vẽ tiếp đường truyền của tia sáng ?
Bài 9: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Hãy xác định vị trí ảnh,
tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. Vẽ hình đúng tỷ lệ, trong những trường hợp sau:
a) Vật cách thấu kính 30 cm. b) Vật cách thấu kính 20 cm. c) Vật cách thấu kính 10 cm.
Bài 10: Cho thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -20 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu
kính, cách thấu kính 20 cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. Vẽ hình đúng tỷ lệ.
Bài 11: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính
cho ảnh cao gấp 2 lần vật. Xác định vị trí vật và ảnh. Vẽ hình đúng tỷ lệ.
Bài 12. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -20 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu
kính cho ảnh cao bằng nửa vật. Xác định vị trí vật và ảnh. Vẽ hình đúng tỷ lệ.
Bài 13: Mắt một người có điểm cực viễn Cv cách mắt 50 cm.
a) Mắt người này bị tật gì ?
b) Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết, người đó phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu ? (Coi kính đeo sát mắt).
c) Điểm Cc cách mắt 10 cm. Khi đeo kính trên (sát mắt) thì người đó nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu ?
Bài 14: Một người đeo sát mắt một kính có độ tụ D = -1,25 dp thì nhìn rõ những vật nằm cách mắt trong khoảng từ 20
cm đến rất xa. Mắt người này mắc tật gì ? Xác định giới hạn nhìn rõ của mắt người ấy khi không đeo kính ?
Bài 15: Một màn ảnh đặt song song với vật sáng AB và cách AB một đoạn L. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f đặt
trong khoảng giữa vật và màn sao cho AB vuông góc với trục chính của thấu kính. Tìm mối liên hệ giữa L và f để
a) có 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn.
b) có 1 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn.
không có vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn.

You might also like