You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN 12


VÕ NGUYÊN GIÁP
Họ tên: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Số Báo danh: Đề có 6 trang, gồm có 50 câu. MÃ ĐỀ: 132

Câu 1. Khối đa diện đều loại


 4;3 có số đỉnh là

A. 10 B. 4 C. 6 D. 8
log 2  9  x   3
Câu 2. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình .

A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .

Câu 3. Hàm số y  x  2 x  3 có bao nhiêu điểm cực trị?


4 2

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .

Câu 4. Biết
log 6 a  3 , tính giá trị của log a 6 .

1 1 4
A. 12 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .

Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a , BC  2a , SA  2a , SA vuông góc
với mặt phẳng
 ABCD  . Tính thể tích khối chóp S. ABCD tính theo a .
8a 3 6a 3 4a 3
3
A. 3 B. 3 C. 4a D. 3

Câu 6. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ?
x x
y  log   2 x 2  1 y  log 1 x 2  
y  y 
A. 4 . B. 2 . C. e . D. 3 .

x 1
y
Câu 7. Cho hàm số x  1 có đồ thị là  C  . Giao điểm của hai tiệm cận của  C  có tọa độ là

A.
 1;1 B.
 1; 0  C.
 0;1 D.
 1; 1

Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2 x  15 trên đoạn 


4 2
3; 2

max y  54 max y  48 max y  16 max y  7
A.  3;2 B.  3;2 C.  3;2 D.  3;2

Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là hàm số nào dưới
đây?

Mã đề 132 - Trang 1 / 6
A. y  x  3 x  2 B. y  x  3x  2 C. y   x  3x  2 D. y  2 x  6 x  2
3 2 3 2 3 2 3 2

Câu 10. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 bằng

A. 48 . B. 16 . C. 36 . D. 12 .

Câu 11. Hàm số y  x  3x  9 x  1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
3 2

A.
 4;5  . B.
 1;3 . C.
 0; 4  . D.
 2; 2  .

Câu 12. Cho khối cầu


 S có thể tích bằng 36 ( cm ). Diện tích mặt cầu
3  S  bằng bao nhiêu?
64  cm 2  18  cm 2  27  cm 2  36  cm 2 
A. . B. . C. . D. .
r  5  cm  7  cm 
Câu 13. Cho hình trụ có bán kính đáy và khoảng cách giữa hai đáy bằng . Diện tích xung
quanh của hình trụ là

35π  cm 2  120π  cm 2  60π  cm 2  70π  cm 2 


A. B. C. D.
2
5 x  3
Câu 14. Số nghiệm của phương trình 2
2x
 1 là:

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

y   x  1
2

Câu 15. Tập xác định của hàm số là:


D   ;1 D   1;   D   \  1
A. . B. . C. . D. D   .
Câu 16. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là hàm số nào dưới
đây?
y

O x

A. y  x  3 x  1 B. y   x  3x  1 C. y  x  3x  1 D. y  x  3x  1
3 2 4 2 4 2 4 2

Câu 17. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười sáu. B. Hai mươi. C. Mười hai. D. Ba mươi.
Câu 18. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng.

A. Khối đa diện đều loại


 p; q là khối đa diện đều có p đỉnh, q mặt.

B. Khối đa diện đều loại


 p; q là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh.

C. Khối đa diện đều loại


 p; q
là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mối
đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.

D. Khối đa diện đều loại


 p; q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt
và mối mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.
Mã đề 132 - Trang 2 / 6
1

Câu 19. Rút gọn biểu thức P  x . x , với x là số thực dương.


3 4

2 1 7 2

A. P  x . B. P  x . C. P  x . D. P  x .
7 12 12 3

Câu 20. Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

Câu 21. Hàm số y   x  2 x  5 có bao nhiêu điểm cực trị?


4 2

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .

Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a 3 . Tính thể
tích V của khối chóp đó.

a3 2 a3 2 4a 3 2
V V V
C. V  4a 2 .
3
A. 6 . B. 9 . D. 3 .

x 1
y
Câu 23. Đồ thị hàm số x  2  C  có các đường tiệm cận là

A. y  2 và x  1 . B. y  1 và x  2 . C. y  1 và x  1 . D. y  1 và x  2 .
1
y   x 2  x  1 3
Câu 24. Đạo hàm của hàm số là
2x 1
1 2 8 y  2x  1 1 2 2
y   x  x  1 3
 3 3  x  x  1
2 2 y  y   x  x  1 3
A. 3 . B. . C. 2 3 x2  x 1 . D. 3 .
3  11 
y  x3  x2  1  25; 
Câu 25. Cho hàm số 2 . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  10  . Tìm M .

1 129
M M
A. M  1 . B. M  0 . C. 2. D. 250 .
 x 2 3 x
1 1
  
Câu 26. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  2  4.

S   1;2  S   ;1 S   1; 2 S   2;  
A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hình vuông ABCD quay quanh cạnh AB tạo ra hình trụ có độ dài của đường tròn đáy bằng 4 a.
Tính theo a thể tích V của hình trụ này.

8 a 3
V
A. V  4 a . B. V  8 a . C. V  2 a .
3 3 3
D. 3 .

7 x  14
y
Câu 28. Gọi M , N là các giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x  2 và x  2 . Gọi I là trung điểm của
đoạn thẳng MN . Tìm hoành độ điểm I .

Mã đề 132 - Trang 3 / 6
7 7

A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 2.

Câu 29. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có đáy bằng 3a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 . Thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng.

4 a 3 2 4 a 3 3
A. 4 a 2 . D. 4 a 3 .
3 3
B. 3 . C. 3 .
1
y  x3  2mx 2  4 x  5
Câu 30. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 đồng biến trên  .

A. 0  m  1 . B. 0  m  1 . C. 1  m  1 . D. 1  m  1 .
x1 a
log 3  3x  1 . 1  log 3  3x  1   6  log
Câu 31. Biết phương trình có hai nghiệm là x1  x2 và tỉ số x2 b trong

đó a, b   và a , b có ước chung lớn nhất bằng 1 . Tính a  b .


*

A. a  b  38 . B. a  b  55 . C. a  b  37 . D. a  b  56 .


max x 4  6mx 2  m 2  16 
Câu 32. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho  2;1 . Số phần tử
của S là ?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
x
log 22
2  log 2 x  1
Câu 33. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x log 2 x  1 .
 1
 0;    1;  
 1

 0;   1; 2    2;  
A.  2  . B.  2  .
 1

 0;   1; 2 
 1 
 0;    2;  
C.  2  . D.  2  .

Câu 34. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy


 O; R  và  O; R  , chiều cao h  3R . Đoạn thẳng AB có hai đầu
mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là   30 . Thể tích tứ
diện ABOO là:
3R 3 3R 3 R3 R3
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
(m - 1) x + 2m + 4
y=
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số x- 1 không có tiệm cận đứng.
A. m = 1 . B. m = - 1 . C. m ¹ 1 . D. m ¹ - 1 .

Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB  AC  a , AA  2a .
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện ABAC là
4 a 3  a3
B.  a . C. 4 a .
3 3
A. 3 . D. 3 .

Mã đề 132 - Trang 4 / 6
Câu 37. Sau mô ̣t tháng thi công công trình xây dựng Nhà học thể dục của Trường X đã thực hiê ̣n được mô ̣t
khối lượng công viê ̣c. Nếu tiếp tục với tiến đô ̣ như vâ ̣y thì dự kiến sau đúng 23 tháng nữa công trình sẽ hoàn
thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ 2 ,
mỗi tháng tăng 4% khối lượng công viê ̣c so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy
sau khi khởi công?
A. 20 . B. 17 . C. 19 . D. 18 .
4 4
y 5 : 6 y5 y
Câu 38. Cho x  0 , y  0 . Viết biểu thức x . x
5 6 5 n
x về dạng x và biểu thức về dạng y . Tính
m

mn.
11 8 8 11
 
A. 6 . B. 5 . C. 5 . D. 6 .

Câu 39. Cho hàm số


f  x   e10 x  20
. Tìm
f
2020 
 x .
f    x   200.e10 x  20 f  x   10!.e10 x 20 .
2020 2020 
A. . B.

f  2020  x   102020.201010.e10 x  20 f  2020  x   102020.e10 x  20


C. . D. .

Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA  a 2 .
Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B , D , C  . Thể tích khối chóp
S ABC D là:
a3 2 2a 3 3 2a 3 3 2a 3 2
V V V V
A. 9 . B. 9 . C. 3 . D. 3 .

x 1
y
Câu 41. Cho hàm số 2 x  3 . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I
đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng
1
d
A. d  1 . B. d  2 . C. d  5 . D. 2.

Câu 42. Giá trị của tham số m sao cho hàm số y  x  3 x  mx  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn
3 2

x12  x22  3 là
3 3
m= - m=
A. 2. B. m = 1 . C. m = 3 . D. 2.

Câu 43. Cho hàm số y  x  3x  mx  4 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên
3 2

khoảng
 ;0  là
A.
 1;    . B.
 ;  3 . C.
 1;5  . D.
 ;  4 .
p
log p  log 20 q  log 25  p  q
Câu 44. Giả sử p , q là các số dương sao cho 16 . Tìm giá trị của q .
1
A. 2

1  5  8
B. 5 C. 2
1
1 5   4
D. 5

Câu 45. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm của tam giác BCD . Thể
tích V của khối chóp G. ABC ' là
1 1 1 1
V V V V
A. 6. B. 3. C. 18 . D. 12 .

Mã đề 132 - Trang 5 / 6
4 1 x
 41 x   m  1  22 x  22  x   16  8m
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có
nghiệm trên
 0;1 ?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .

Câu 47. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB , CC 
c
sao cho AM  2 MA , NB  2 NB , PC  PC  . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP
V1
và ABC MNP . Tính tỉ số V2 .
V1 V1 2 V1 V1 1
1  2 
A. V2 . B. V2 3. C. V2 . D. V2 2.

x 1
y
Câu 48. Cho hàm số x  2 . Số các giá trị tham số m để đường thẳng y  x  m luôn cắt đồ thị hàm số tại
hai điểm phân biệt A , B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn x  y  3 y  4 là
2 2

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .

y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3  m
Câu 49. Cho hàm số , với m là tham số. Gọi A , B là hai điểm cực trị của
I  2; 2 
đồ thị hàm số và . Tổng tất cả các số m để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn
có bán kính bằng 5 là:
4 14 20 2

A. 17 . B. 17 . C. 17 . D. 17 .

log a  bc   2, log b  ca   4
Câu 50. Cho các số dương a, b, c khác 1 thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
log c  ab 
.
6 8 10 7
A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 6 .
----- Hết ------

Mã đề 132 - Trang 6 / 6

You might also like