You are on page 1of 16

Anten và truyền sóng

Tổng hợp
Các thông số cơ bản của trường bức xạ
1
• Mật độ công suất bức xạ:𝑊Σ = 𝑅𝑒 𝑬 × 𝑯 ∗ 𝒂𝑟
2
• Cường độ bức xạ: 𝑈 = 𝑟 2 𝑆𝑡𝑏 (W/đơn vị góc khối)
2𝜋 𝜋
• Công suất tổng: 𝑃Σ = ‫װ‬Ω 𝑈𝑑Ω = ‫׬‬0 ‫׬‬0 𝑊Σ 𝑟 2 sin 𝜃𝑑𝜃𝑑𝜑
Đối với nguồn đẳng hướng, U sẽ không phụ thuộc vào góc, do
đó:
𝑃Σ = 4𝜋𝑈0
𝑈 4𝜋𝑈
• Hệ số định hướng: 𝐷 = =
𝑈0 𝑃Σ

12/23/2019 Nguyễn Hồng Anh 2


Phần 1: Anten chấn tử
• Infinitesimal dipole với dòng điện không đổi
𝑘𝐼0 𝑙𝑒 −𝑗𝑘𝑟
𝐸𝜃 = 𝑗𝜂 sin 𝜃
4𝜋𝑟
𝐸𝑟 = 𝐸𝜙 = 𝐻𝑟 = 𝐻𝜃 = 0
𝑘𝐼0 𝑙𝑒 −𝑗𝑘𝑟
𝐻𝜙 = 𝑗 sin 𝜃
4𝜋𝑟
Trong đó 𝜂 = 120𝜋 là trở kháng sóng của môi trường
• Hàm phương hướng biên độ chuẩn hóa 𝐹 𝜃, 𝜑 = sin 𝜃
𝜋𝜂 𝑙 2 2
• Công suất bức xạ: 𝑃Σ = 𝐼0
3 𝜆
2𝜋𝜂 𝑙 2
• Điện trở bức xạ: 𝑅Σ =
3 𝜆
𝑈 𝜃,𝜑 ȁ𝑚𝑎𝑥 3
• Hệ số định hướng: 𝐷0 = 4𝜋 2𝜋 𝜋 = sin 𝜃 2 ȁ𝑚𝑎𝑥 = 3/2
‫׬‬0 ‫׬‬0 𝑈 𝜃,𝜑 sin 𝜃𝑑𝜃𝑑𝜑 2

12/23/2019 Nguyễn Hồng Anh 3


Dipole có chiều dài xác định
𝑙
• Dòng điện sóng đứng: 𝑰 𝑥 ′ , 𝑦 ′ , 𝑧′ = 𝒂𝑧 𝐼𝑏 sin 𝑘 − 𝑧′
2
𝑘𝑙 𝑘𝑙
cos 2 cos 𝜃 −cos 2 𝑒 −𝑗𝑘𝑟
• 𝐸𝜃 ≈ 𝑗60𝐼𝑏
sin 𝜃 𝑟
• Hàm phương hướng bức xạ của dipole là:
𝑘𝑙 𝑘𝑙
cos cos 𝜃 − cos
2 2
𝑓 𝜃, 𝜑 =
sin 𝜃
• Điện trở bức xạ:
2𝑃Σ
𝑅Σ =
𝐼0 2
12/23/2019 Nguyễn Hồng Anh 4
𝑘𝑙 𝑘𝑙 2
cos cos 𝜃 −cos 2
2 𝜋 2
• Công suất bức xạ: 𝑃Σ = 30𝐼𝑏 ‫׬‬0 𝑑𝜃
sin 𝜃
• Hệ số định hướng:
𝑘𝑙 𝑘𝑙
cos cos 𝜃 − cos
2 2
𝐹 𝜃, 𝜑 =
sin 𝜃 2
𝑈 𝜃, 𝜑 ∝ 𝐹 𝜃, 𝜑
𝑈 𝜃, 𝜑 ȁ𝑚𝑎𝑥
𝐷0 = 4𝜋 2𝜋 𝜋
‫׬‬0 ‫׬‬0 𝑈 𝜃, 𝜑 sin 𝜃 𝑑𝜃 𝑑𝜑
𝜆2
• Diên tích hiệu dụng: 𝐴𝑒 = 𝐷
4𝜋
• Điện trở đầu vào: giả sử anten là không tổn hao
1 2 1 2 𝑅Σ
𝐼𝑖𝑛 𝑅𝑖𝑛 = 𝐼0 𝑅Σ , suy ra: 𝑅𝑖𝑛 = 2 𝑘𝑙
2 2 sin
2

12/23/2019 Nguyễn Hồng Anh 5


• Quan hệ của điện trở và điển kháng vào của chấn tử với tỷ số 𝑙/𝜆

12/23/2019 Nguyễn Hồng Anh 6


Chấn tử nửa sóng
𝜋
𝐼𝑏 cos 2 cos 𝜃 𝑒 −𝑗𝑘𝑟
• 𝑬 = 𝒂𝜃 𝐸𝜃 = 𝒂𝜃 𝑗𝜂
2𝜋 sin 𝜃 𝑟
𝑟 2 𝑊Σ ȁ𝑚𝑎𝑥
• 𝐷 = 4𝜋 = 1,64
𝑃Σ
𝜆2
• 𝐴𝑒 = 𝐷
4𝜋
2𝑃Σ
• 𝑅Σ = 2 = 73Ω
𝐼𝑏

• Trở kháng đầu vào: 𝑍𝑖𝑛 = 73 + 𝑗42.5

12/23/2019 Nguyễn Hồng Anh 7


Image theory

12/23/2019 Nguyễn Hồng Anh 8


Phần 2: Hệ thống bức xạ:
• Hệ thống bức xạ hai phần tử:
• Quy tắc nhân đồ thị phương hướng: 𝑓𝑡 𝜃, 𝜑 = 𝑓𝑒1 𝜃, 𝜑 𝑓𝑎 𝜃, 𝜑
Trong đó: 𝑓𝑎 𝜃, 𝜑 là hàm phương hướng tổ hợp, 𝑓𝑒1 𝜃, 𝜑 là hàm phương
hướng bức xạ của một anten phần tử đặt tại gốc tọa độ
𝑘𝑑
• HTBX đồng biên, đồng pha: 𝑓𝑎 𝜃, 𝜑 = 2 cos cos Φ
2
𝑘𝑑
• HTBX đồng biện, ngược pha: 𝑓𝑎 𝜃, 𝜑 = 2 sin cos Φ
2
−𝑗𝑘𝑑 𝑘𝑑
• HTBX end-fire (với 𝐼2 = 𝐼1 𝑒 ): 𝑓𝑎 𝜃, 𝜑 = 2 cos cos Φ −1
2
𝜋
cos 2 cos Θ
• Chấn tử đối xứng chiều dài 𝑙: 𝐹𝑒 𝜃, 𝜑 =
sin Θ

12/23/2019 Nguyễn Hồng Anh 9


• HTBX N phần tử:
• Hàm phương hướng tổ hợp: 𝑓𝑎 𝜃, 𝜑 = σ𝑁 𝑤
𝑛=1 𝑛 𝑒 𝑗𝑘𝒓𝑛 ∙ෝ
𝒂𝑟

• HTBX đồng biên, pha lệch nhau góc 𝛽:


𝑁−1 𝑁
𝑗 𝜓 sin 2 𝜓
Hàm phương hướng bức xạ tổ hợp: 𝑓𝑎 𝜃, 𝜑 = 𝑒 2
𝜓
sin
2
𝑁
sin 2 𝜓
Hàm phương hướng bức xạ tổ hợp chuẩn hóa: 𝐹𝑎 𝜃, 𝜑 = 𝜓
𝑁 sin
2
𝑁 𝜓
• Hướng bức xạ không: sin 𝜓 = 0 nhưng sin ≠0
2 2
• Hướng bức xạ cực đại: 𝜓 = 0
𝑁
• Hướng bức xạ cực đại thứ cấp: sin 𝜓 = ±1
2
𝑁
• Hướng bức xạ 3dB: 𝜓 = ±1.391
2

12/23/2019 Nguyễn Hồng Anh 10


Phần 3: Truyền sóng
• Công thức truyền sóng lý tưởng:
𝐸2 𝑃0
𝑆𝑡𝑏 𝑑, 𝜃, 𝜑 = = 2
𝐺𝑡𝑥
𝜂 4𝜋𝑑
𝜆2 𝜆 2
𝑃𝑟𝑥 = 𝑆𝑡𝑏 𝑑, 𝜃, 𝜑 .𝐴𝑒 = 𝑆𝑡𝑏 𝑑, 𝜃, 𝜑 𝐺𝑟𝑥 = 𝑃0 𝐺𝑡𝑥 𝐺𝑟𝑥
4𝜋 4𝜋𝑑
• Miền Fresnel:
• Nguyên lý Huyghen: mỗi điểm bất kỳ của mặt song gây ra bởi một nguồn bức
xạ sơ cấp có thể được coi là nguồn của một song cầu thứ cấp mới
𝑙1 𝑙2
• Bán kính miền Fresnel: 𝑏𝑛 = 𝜆
𝑙1 +𝑙2

12/23/2019 Nguyễn Hồng Anh 11


• Hệ số phản xạ:
𝑛1 cos 𝜃𝑖 −𝑛2 cos 𝜃𝑡
• Phân cực vuông góc: 𝑅⊥ =
𝑛1 cos 𝜃𝑖 +𝑛2 cos 𝜃𝑡
𝑛2 cos 𝜃𝑖 −𝑛1 cos 𝜃𝑡
• Phân cực song song: 𝑅∥ =
𝑛2 cos 𝜃𝑖 +𝑛1 cos 𝜃𝑡

12/23/2019 Nguyễn Hồng Anh 12


• Sóng không gian r0

• Công thức giao thoa khi anten đặt cao A C B


• Công thức đơn giản hóa Vedenski:
173
𝐸ℎ = 𝑃𝑘𝑤 𝐷 1 + 𝑅2 + 2𝑅 cos 𝜙 + 𝑘𝛿𝑟 h2
𝑟𝑘𝑚
• Khỏang cách tầm nhìn thẳng
𝑟0 = 2𝑎ℎ1 + 2𝑎ℎ2
• Công thức giao thoa khi tính đến độ cong mặt đất B
A

h’1 C h’2
A A1 B1
1 r1 h1 h2
B h1
h1
2 h2

12/23/2019 Nguyễn Hồng Anh 13


• Sóng mặt: khi anten đặt thấp
𝜀
• Hệ số điện môi tương đối: 𝜀𝑟 =
𝜀0
𝜎 18×103 𝜎
• 𝑥= =
𝜔𝜀0 𝑓𝑀𝐻𝑧
• Cự ly số:
• Đối với phân cực thẳng đứng (TM)
𝜋 𝑅
𝑃 = ∙ ∙ cos 𝑏
𝜆 𝑥
• Đối với phân cực ngang (TE)
𝜋 𝑅
𝑃= ∙ ∙𝑥
𝜆 cos
𝑜
𝑏′
𝑏 = 180 − 𝑏′
𝜀𝑟 +1
• Hằng số pha: 𝑏 = 2𝑏" − 𝑏′ ≅ tan−1
𝑥
• Hệ số suy giảm F
30𝑃0 𝐺𝑡𝑥
𝐸ℎ = 𝐹
𝑅
12/23/2019 Nguyễn Hồng Anh 14
• Truyền sóng tầng đối lưu
• Chỉ số chiết suất: 𝑁 = 10−6 𝑛 − 1
• Hiên tượng khúc xạ khí quyển
𝑛
• Bán kính cong: 𝑟 = − 𝑑𝑛
𝑑ℎ
𝑅′ 1
• Ty so k: 𝑘 = = 𝑅 𝑑𝑛
𝑅 1+ .
𝑛 𝑑ℎ
• Cac dang khuc xa khi quyen
• Khuc xa am
• Khuc xa duong
• Khuc xa thuong
• Khuc xa toi han
• Sieu khuc xa

12/23/2019 Nguyễn Hồng Anh 15


• Y nghĩa của tham số S11:

12/23/2019 Nguyễn Hồng Anh 16

You might also like