You are on page 1of 40

www.thuvienhoclieu.

com
PHẦN TỰ LUẬN
CHỦ ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
KIẾN THỨC CƠ BẢN
Dấu nhị thức bậc nhất
Định lí: Nhị thức f(x) = ax + b
Bảng xét dấu:
x b
  +
a
f(x) = ax +b Trái dấu a 0 cùng dấu a
Dấu tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai: f(x) = ax2 + bx + c
   0 (   b 2  4ac )
 Kết luận
x  +
f(x) Cùng dấu a
a.f(x) > 0 x  
   0 (tam thức bậc hai có nghiệm kép)
 Kết luận
x b
  +
2a
f(x) cùng dấu a 0 cùng dấu a
b
a.f(x) > 0 , x  
2a
   0 (Phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 < x2)
 Kết luận
x  x1 x2 +
f(x) cùng dấu a 0 trái dấu a 0cùng dấu a
a. f ( x)  0, x  ( x1; x2 )
a. f ( x)  0, x  S với S = (  ;x1)  (x2;+  )
Bài toán 1: Giải bất phương trình: f ( x )  0, f ( x )  0, f ( x)  0 , f ( x )  0 .
Phương pháp
 Đặt điều kiện f(x) có nghĩa (nếu có)
 Biến đổi đưa về tích hoặc thương của nhị thức bậc nhất hay tam thức bậc hai
 Tìm nghiệm của những nhị thức hay tam thức bậc hai.
 Bảng xét dấu
 Dựa vào bảng xét dấu kết luận nghiệm.
BÀI TẬP
Giải các bất phương trình sau
1. (2 x  3)(5 x  7)  0 2. (3  2 x)(4 x  3)  0 3. (2 x  5)(3  x)(5 x  1)  0
4. x 2  3x  2  0 5.  x 2  12 x  13  0 6. x 2  6 x  9  0
x2 x2 1 3 5x  6
7.  8.  9. 6
3x  1 2 x  1 x2 x3 2x  5
Bài toán 2: Giải hệ bất phương trình
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
Phương pháp

 Giải từng bất phương trình


 Tập nghiệm của hệ là phần giao của các tập nghiệm của các bất phương trình.

BÀI TẬP
Giải hệ bất phương trình:
x  2  0 3 x  1  2 x  7  x 2  x  5  0
1.  2.  3.  2
3x  6 x  9  0 4 x  3  2 x  19
2
 x  6 x  1  0
3x  8 x  3  0 ( x  1)(2 x  3)  0 2 x  7 x  4  0
2 2

4.  5.  6.  2
17 x  7  6 x  0 x 1  0 2 x  15 x  22  0
2

Bài toán 3: Giải bất phương trình f ( x)  g ( x) (1)


Phương pháp

 (1)   g ( x)  f ( x)  g ( x)
 f ( x)  g ( x)
   f ( x)   g ( x)(2)
 Giải hệ (2)

BÀI TẬP
Bài 3: Giải phương trình và bất phương trình sau
1. 4  3x  8 2. x  4 x  5 3. 2 x  4  x  12
2

4. x  2 x  x 5. x  4  2 x  4 6. x  3 x  x  2  0
2 2 2

7. x  x  x  1 (NC)
2 2
8. x 2  2 x  2 x 2  4 x  3 (NC) 9. ( x  1)( x  2)  x 2  3x  4
Bài toán 4: Giải bất phương trình f ( x)  g ( x) (1)
Phương pháp

 f ( x)  g ( x)(2)
 (1) 
 f ( x)   g ( x)(3)
 Giải (2) và (3)
 Tập nghiệm của (1) là hợp của (2) và (3)

BÀI TẬP
Bài 4: Giải bất phương trình sau:
1. 3 X  2  7 2. x  3  3x  15 3. x  2 x  8  2 x
2

4. 3 x  1  x  7  0 5. x  7 x  12  x  4 6. x  3x  2  x  2 x  0 Bài
2 2 2 2

Bài toán 5: Tìm m để phương trình ax2 + bx + c = 0 vô nghiệm

www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com

Phương pháp
 Tính   b  4ac hoặc  '  b '  ac Điều kiện để phương trình vô nghiệm
2 2

 a  0

 b  0 (1)
  c  0

 a  0
  (  ')  0 (2)

 Giải (1) và (2)
 Giá trị của m là hợp của (1) và (2)

BÀI TẬP
Bài 5: Tìm m để phương trình vô nghiệm
1. x2 – (2m+1)x + m2 +2 = 0 2. (m +1)x2 + (3m – 4)x + m – 11 =0
3. mx2 – (m +1)x +m – 1= 0 4. (m + 2)x2 + 2x – m + 2 =0
Bài toán 6: Tìm m để phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm
Phương pháp
 Tính   b  4ac hoặc  '  b '  ac
2 2

 a  0
 (1)
b  0
 Điều kiện để phương trình có nghiệm  
 a  0
 (2)
   (  ')  0
 Giải (1) và (2)
 Giá trị của m là hợp của (1) và (2)
BÀI TẬP
Bài 6: Tìm m để phương trình có nghiệm.
1. x2 + (2m – 1)x – m = 0 2. x2 – 2mx – 4m + 5 = 0
3. (m – 1)x2 – 2(m +1)x + m + 2 = 0 4. mx2 + (2 – 3m)x – 6 = 0
2
Bài toán 7: Tìm m để phương trình ax + bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt
Phương pháp

 Tính   b 2  4ac hoặc  '  b '2  ac


a  0
 Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm pbiệt   (*)
(  ')  0
 Giải (*)
 Kết luận
BÀI TẬP
Bài 7: Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1. x2 + 2(m – 1)x – 2m + 5 = 0 2. (m – 1)x2 +2x + 1 = 0
2
3. (m – 1)x + 2(m + 1)x – m – 1 = 0 4. (2 – m)x2 + 2( m + 3)x + 2m + 6 = 0
Bài toán 8: Tìm m để phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm trái dấu

www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com

Phương pháp

 Tính biểu thức a.c


 Điều kiện phương trình có hai nghiệm trái dấu  ac < 0 (*)
 Giải (*) .Kết luận

BÀI TẬP
Bài 8: Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
1. (2m2 – 5m + 3)x2 +2mx + 2 = 0 2. (m – 3)x2 + x + 10 – 3m = 0
2 2
3. (2m +3)x +5x + m - 20m +36 = 0 4. (m2+ 3)x2 + 2mx + m – 7 = 0
Bài toán 9: Tìm m để f(x) = ax2 + bx + c luôn dương x  
Phương pháp

 TH1:Nếu a = 0 thì tuỳ theo kết quả mà nhận hay loại giá trị của tham số vừa tìm đựơc.
 TH2: Nếu a  0
+ Tính  ( ')
a  0
+ Để f(x) luôn dương x     (*)
 ( ')  0
+ Giải (*)
 Kết luận: TH 1  TH 2

BÀI TẬP
Bài 9: Tìm m để f(x) luôn dương x  
1. f(x) = (m – 2)x2 + 2(m – 2)x + m + 4 2. f(x) = (3m + 1)x2 – (3m + 1)x + m + 4
2
3. f(x) = (m + 4)x – (m – 4)x – 2m – 1 4. f(x) = (m +3)x2 + 2(m – 1)x + 4m
Bài 10: Tìm m để bất phương trình có nghiệm x  
1. x2 – (m – 2)x + 8m + 1 > 0 2.(m -2 )x2 + 2x – 4 > 4
3. (m – 1)x2 + 2(m +1)x + 3m – 6 > 0 4. (m + 3)x2 + 2(m +1)x + 1> 0
Bài 11: Tìm để bất phương trình vô nghiệm
1. x2 – 2(m – 2)x + m – 2  0 2. (m – 2)x2 – 2(m – 2)x + 1  0
Bài toán 10: Tìm m để f(x) = ax2 + bx + c luôn âm x  
Phương pháp

 TH1:Nếu a = 0 thì tuỳ theo kết quả mà nhận hay loại giá trị của tham số vừa tìm đựơc.
 TH2:Nếu a  0 Tính  ( ')
a  0
 Để f(x) luôn âm x     (*)
 (  ')  0
Giải (*)
 Kết luận: TH 1  TH 2

BÀI TẬP
Bài 12: Tìm m để f(x) luôn luôn âm x  
1. f(x) = –2x2 + 2(m – 2)x + m – 2 2. f(x) = 3mx2 – mx + 1

www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
Bài 13: Tìm m để bất phương có nghiệm x  
1. –x2 + 3x – m + 1 < 0 2. (m – 1)x2 – 4mx + 4 < 0
Bài 14: Tìm m để bất phương trình vô nghiệm
1. x2 + 2(m + 1)x – m + 3  0 2. (m – 1)x2 + 3(m – 1)x

www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
CHỦ ĐỀ 2. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Kiến thức cần nhớ
Sử dụng các hệ thức cơ bản:
cos x s inx
sin 2 x  cos 2 x  1 cot x  t anx 
s inx cos x
1 1
t anx.cot x  1 1  tan 2 x  1  cot 2 x  (6)
cos 2 x sin 2 x
BÀI TẬP
Dạng 1: Chứng minh đẳng thức
1. cos 2 x  sin 2 x  1  2sin 2 x 2. 2 cos 2 x  1  1  2sin 2 x
3. 3  4sin 2 x  4 cos 2 x  1 4. sin x.cotx+ cos x.t anx  s inx  cos x
5. sin 4 x  cos4 x  1  2sin 2 x.cos 2 x 6. cos 4 x  sin 4 x  cos 2 x  sin 2 x
7. 4 cos 2 x  3  (1  2 sin x)(1  2sin x) 8. (1  cos x)(sin 2 x  cos x  cos 2 x)  sin 2 x
9. sin 4 x  cos 4 x  1  2 cos 2 x  2sin 2 x  1 10. sin 3 x cos x  sin x cos3 x  sin x cos x
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
2 cos 2 x  1 1  cos x 1
1. 2. 
s inx  cos x sin x 1  cos x
2

cos x s inx  t anx


3. t anx  4.  s inx.cot x
1  s inx t anx
Dạng 3: Biến đổi thành tích
1. 2 cos 2 x  1 2. 3  4sin 2 x
3. s inx.cos x  cos 2 x  1 4. sin 2 x  s inx.cos x  1
5. 1  s inx  cos x  t anx 6. t anx  cot x  s inx  cos x
7. cos x.tan x  1  cos x
2
8. 3  4 cos 2 x  s inx(2sin x  1)
9. cos3 x  cos 2 x  2sin x  2 10. cos3 x  sin 3 x  s inx  cos x
Dạng 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x:
1. cos 4 x  sin 4 x  2sin 2 x 2. sin 4 x  sin 2 x.cos 2 x  cos 2 x
3. cos 4 x  sin 2 x.cos 2 x  sin 2 x 4. (t anx  cot x) 2  (t anx  cot x) 2
5. cos 4 x (2 cos 2 x  3)  sin 4 x(2sin 2 x  3) 6. sin 6 x  cos6 x  2sin 4  cos 4 x  sin 2 x
7. sin 4  4 cos 2 x  cos 4  4sin 2 x 8. cos 2 x.cot 2 x  5cos 2 x  cot 2 x  4sin 2 x
CHỦ ĐỀ 3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
Dạng 1: Tính các giá trị lượng giác của x khi biết một giá trị của nó
Loại 1: Cho biết sinx = a và m  x  n . Tính tanx, cotx, cosx.
Phương pháp:
 Sử dụng hệ thức cơ bản
 Xác định dấu của gía trị lượng giác với điều kiện cho trước.
BÀI TẬP
Bài 1: Tính cosx, tanx, cotx, biết:
3 4
1. s inx  và 00 < x < 900 2. s inx   và 900 < x < 1800
4 5
5  12 
3. s inx  và  x   4. s inx  và 0  x 
13 2 13 2
Bài 2: Tính tanx, cotx, cosx biết:
4 5
1. cos x  và 0  x   2. cos x  và 1800  x  2700
5 13
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
3 8 
3. cos x  và 00  x  900 4. cos x  và  x  
5 17 2
Bài 3: Tính cosx, sinx cotx biết :
3  
1. t anx  và 0  x  2. t anx   2 và  x
4 2 2

3. t anx  2 và 00  x  900 4. t anx  3 và    x 
2
Bài 4: Tính sinx, cosx, tanx biết:
2  3
1. cot x  và 0  x  2. cot x  2 và   x 
3 2 2
3. cot x  2 và 0  x  90
0 0
4. cot x  3 và 180  x  3600
0

Bài 5: Cho biết t anx  2 . Tính giá trị biểu thức.


5cot x  4 tan x 2sin x  cos x
1. A  2. B 
5cot x  4 tan x cos x  3sin x
Bài 6: Cho biết cot x  2 . Tính giá trị biểu thức
3sin x  cos x sinx  3cos x
1. A  2. B 
s inx  cos x s inx  3cos x
2
Bài 7: Cho biết s inx  và 00  x  900 . Tính giá trị biểu thức
3
t anx  cos x t anx.cos x
1. A  2. B   cos x.cot x
cot x sin 2 x
4 
Bài 8: Cho biết cos x   và  x   . Tính giá trị biểu thức
5 2
cot x  t anx s inx
1. A  2. B  cot x 
cot x  t anx 1  cos x
CHỦ ĐỀ 4. CUNG LIÊN KẾT
 sin cos tan cot
 cos sin cot tan

2
- sin - cos - tan - cot
 + - sin - cos tan cot
BÀI TẬP
Bài 1: Diễn tả giá trị lượng giác của các góc sau bằng giá trị lượng giác của x
1. sin( x  900 ) 2. cos(1800  x) 3. sin(2700  x) 4. sin( x  1800 )
5. cos( x  540 )0
6. cot(180  x)
0
7. sin( x  450 )
0
8. tan(3600  x)
11 7 5
9. tan(  x) 10. sin( x  ) 11. tan( x  5 ) 12. cos( x  )
2 2 2
CHỦ ĐỀ 5. CÔNG THỨC CỘNG – NHÂN ĐÔI
1. sin(   )  sin  cos  cos sin  2. sin(   )  sin  cos  cos sin 
3. cos(   )  cos cos  sin  sin  4. cos(   )  cos cos  sin  sin 
tan   tan  tan   tan 
5. tan(   )  6. tan(   ) 
1  tan  tan  1  tan  tan 
7. sin 2  2sin  cos  8. cos 2  cos 2   sin 2   2cos 2   1  1  2sin 2 
2 tan 
9. tan 2 
1  tan 2 

www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
 1   12  x 3
1. cos( x  ) , biết s inx  (0  x  ) 2. sin(  x) , biết cos x   (   )
3 3 2 3 13 2 2 4
 4 3  5
3. cot( x  ) , biết sin x  (  x  ) 4. tan( x  ) ,biết cot(  x)  2
4 5 2 4 2
4 8
Bài 2: Cho sin a  (00  a  900 ) , sin b  (900  b  1800 ) .Tính sin(a  b), cos(a  b)
5 17
Bài 3: Chứng minh đẳng thức
2 tan x
1. sin 2 x  2sin x cos x 2. cos2 x  cos 2 x  sin 2 x 3. tan 2 x 
1  tan 2 x
 
4. sin 3x  3sin x  4sin 3 x 5. cos3 x  4 cos3  3cos x 6. cos x  s inx  2cos( x  )  2 sin( x  )
4 4
   
7. cos x  s inx  2cos( x  )  2 sin( x  ) 8. tan x tan(  x) tan(  x)  tan 3 x
4 4 3 3
CHỦ ĐỀ 6. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH
       
1. cos  cos  2 cos .cos 2. cos  cos  2sin .sin
2 2 2 2
       
3. sin   sin   2sin .cos 4. sin   sin   2 cos .sin
2 2 2 2
BÀI TẬP
Bài 1: Rút gọn và tính giá trị biểu thức
cos2a  cos4a cos a.cos13a 
1. A  biết a  200 2. B  , biết a 
sin 4a  sin 2a cos3a  cos5a 17
cos a.cos10a  tan 2a  sin 2a 2
3. C  , biết a  4. D , biết t ana 
cos2a  cos4a 13 tan 2a  sin 2a 15
Bài 2: biến đổi thành tích các biểu thức sau:
1. 1  s inx  cos2 x 2. 1  s inx  cos x 3. cos x  sin 2 x  cos3 x
4. sin 3 x  s inx  sin 2 x 5. 1  cos x  cos2 x  cos3x 6. sin 3x  s inx  sin 2 x  2(1  cos x) cos x
7. s inx  sin 3 x  sin 7 x  sin 5 x 8. cos x  cos3x  2cos 5 x
CHỦ ĐỀ 7. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
1 1
1. cos .cos   cos(   )  cos(   )  2. sin  . sin     cos(   )  cos(   )
2 2
1
3. sin  .cos =  sin(   )  sin(   ) 
2
BÀI TẬP
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
1. cos11x.cos3x  cos17 x.cos9 x 2. sin18 x.cos13x  sin 9 x.cos4 x
1
3. s inx.sin 3 x  sin 4 x.sin 8 x 4. sin 2 x.sin 6 x.cos4 x  cos12x
4
CHỦ ĐỀ 8. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng:
Phương pháp:
Để viết phương trình tham số của đường thẳng  ta thực hiện các bước:
- Tìm một vectơ chỉ phương u  (u1 ; u 2 ) của đường thẳng .
- Tìm một điểm M0(x0; y0) thuộc .

www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
 x  x 0  u1t
- Phương trình tham số của  là :  y  x
0 2  u t

*Chú ý:
- Nếu  có hệ số góc k thì  có vectơ chỉ phương u  (1; k ) .
- Nếu  có vectơ pháp tuyến n  (a; b) thì  có vectơ chỉ phương u  (b; a) hoặc u  (b; a )
BÀI TẬP
Bài 1:Lập phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:
a) d đi qua điểm A(2; -5) và có vectơ chỉ phương u  (3;4)
b) d đi qua điểm M(-3; -4) và có vectơ pháp tuyến n  (2;5)
Bài 2:Lập phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:
a) d đi qua điểm M(7; 1) và có hệ số góc k = -2.
b) d đi qua hai điểm A(6; 4) và B(8; -3)
x  1  t
Bài 3:Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
. Viết phương trình tham số của
 y  4  2t

đường thẳng
a) Đi qua M(8; 2) và song song với đường thẳng d
b) Đi qua N(1; -3) và vuông góc với d.
Dạng 2: Phương trình tổng quát của đường thẳng.
Phương pháp:
Để viết phương trình tổng quát của đường thẳng  ta thực hiện các bước:
- Tìm một vectơ pháp tuyến n  (a; b) .
- Tìm một điểm M0(x0; y0) thuộc .
- Viết phương trình  theo công thức: a(x – x0) + b(y – y0) = 0
- Biến đổi về dạng: ax + by + c = 0
* Chú ý: (d): ax  by  c  0
+ (d1) // (d)  (d1 ) : ax  by  c1  0 ( c1  c )
+ (d2)  (d)  (d 2 ) : bx  ay  c 2  0
Bài tập:
Bài 1: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:
a) d đi qua điểm M(1; 1) và có vectơ pháp tuyến n  (3;7)
b) d đi qua điểm M(-4; 2) và có vectơ chỉ phương u  (2;3)
3
c) d đi qua A(2; -5) và có hệ số góc k 
2
d) d đi qua hai điểm A(3; -6), B(6; 5).
Bài 2: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau:
a) d cắt Ox và Oy lần lượt tại A(2; 0) và B(0; -5)
b) d vuông góc với Ox tại M(-4; 0).
Bài 3: Cho tam giác ABC với A(5; 3), B(-1; 2), C(-4; 5). Viết phương trình tổng quát của
a) Đường cao AH.
b) Trung tuyến AM, BN, CP.
Bài 4: Cho đường thẳng d: x + y + 7 = 0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  trong các
trường hợp sau:
a)  đi qua M(1; 3) và có cùng hệ số góc với d.
b)  đi qua M(1; 3) và vuông góc với d.
 x  1  3t
Bài 6: Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
y  5  t. Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng  đi qua M(2; 4) và vuông góc với d.
Bài 7: Cho tam giác ABC với A(2; 2). Lập phương trình các cạnh của tam giác biết rằng 9x + 3y – 4 =
0 và x + y – 2 = 0 là phương trình các đường cao kẻ từ B và C

www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
Dạng 3: Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
Phương pháp
Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1): a1x + b1y + c1 = 0
và (d2): a2x + b2y + c2 = 0 ta xét các trường hợp sau: (đk: a2, b2, c2 khác 0)
a1 b1 a1 b1 c1 a1 b1 c1
+ (d1) cắt (d2)   + (d1) // (d2)    + (d1)  (d2)   
a 2 b2 a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2
a1 x  b1 y  c1  0
Tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là nghiệm của hệ phương trình  a x  b y  c
2  0
2 2

Bài tập:
Bài 1: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau và tìm giao điểm (nếu có) của chúng.
x  5  t  x  4  2t x  5  t
a) 
 y  3  2t và 
 y  7  4t b) 
 y  1 và x + y
–5=0
 x  4  2t x  5  t
c) 2x – y – 13 = 0 và 
 y  7  3t d) 
 y  1  t và x + y
–4=0
Bài 2: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau và tìm giao điểm (nếu có) của chúng.
a) d1: 2x + 3y + 1 = 0 và d2: 4x + 5y – 6 = 0 b) d1: 3x – 2y + 1 = 0 và d2: 2x + 3y – 5 = 0
x  4  t  x  7  4t  x  3  4t
c) d1: 
 y  1  2t và d2: 
d) d1:
 y  5  2t


 y  2  5t d2: 5x
+ 4y – 7 = 0
Dạng 4: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Đường phân giác của góc tạo bởi 2
đường thẳng.
Phương pháp:
* Để tính khoảng cách từ điểm M 0(x0; y0) đến đường thẳng : ax + by + c = 0 ta dùng công thức:
ax0  by0  c
d ( M 0 ; ) 
a 2  b2
* Nếu đường thẳng : ax + by + c = 0 chia mặt phẳng Oxy thành hai nửa mặt phẳng có bờ là , ta
luôn có:
- Một nửa mặt phẳng chứa các điểm M1(x1; y1) thỏa mãn: (M1) = ax1 + by1 + c > 0
- Nửa mặt phẳng còn lại chứa các điểm M2(x2; y2) thỏa mãn:  (M2)=ax2 + by2 + c < 0
* Cho hai đường thẳng (d1): a1x + b1y + c1 = 0; (d2): a2x + b2y + c2 = 0
Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi 2 đường thẳng (d1) và (d2) là:
a1 x  b1 y  c1 a 2 x  b2 y  c 2

a b
2
1 1
2
a 22  b22
BÀI TẬP
Bài 1: Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng trong các trường hợp sau:
a) A(3; -2) và : 4x – 7y + 1 = 0
b) B(-5; 3) và : 10x – 16y + 2 = 0
c) M(5; -2) và :
 x  7  2t

 y  6  4t

Bài 2: Tính bán kính đường tròn có tâm I(1; 5) và tiếp xúc với đường thẳng : 4x – 3y + 1 = 0
Bài 3: Lập phương trình các đường phân giác của các góc giữa hai đường thẳng 1: 2x + 4y + 7 = 0 và
2: x – 2y – 3 = 0
Bài 4: Tìm phương trình của tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng 1: 5x + 3y – 3 = 0 và
2: 5x + 3y + 7 = 0
Bài 5: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2; 5) và cách đều hai điểm A(-1; 2) và B(5; 4).
Bài 6: Cho tam giác ABC, biết A(2; 0), B(4; 1), C(1; 2).
a) Viết phương trình đường phân giác trong của góc A.
b) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
Bài 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1; 1) và cách điểm B(3; 6) một khoảng bằng 2.
Bài 8: Viết PT đường thẳng d song song với : 3x – 4y + 1 = 0 và có khoảng cách đến d bằng 1
Dạng 5: Góc giữa hai đường thẳng:
Phương pháp
* Cho hai đường thẳng (1): a1x + b1y + c1 = 0; (2): a2x + b2y + c2 = 0
Góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 được tính bởi công thức:
n1.n2 a1.a2  b1.b2
cos(1 ;  2 )  
n1 . n2 a12  b12 . a22  b22

BÀI TẬP
Bài 1: Tìm góc giữa hai đường thẳng (d1): x + 2y + 4 = 0 và (d2): 2x – y – 3 = 0.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, biết phương trình AB: x + 2y – 1 = 0 và BC: 3x – y + 5 = 0. Viết
phương trình đường thẳng AC biết rằng AC đi qua điểm M(1; -3).
Bài 3: Cho ba điểm A(2; 0), B(4; 1), C(1; 2)
a) Viết phương trình đường phân giác trong của góc A
b) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
CHỦ ĐỀ 9. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
KIẾN THỨC CƠ BẢN
a) Phương trình đường tròn có tâm I(a;b) và bán kính R: ( x  a) 2  ( y  b) 2  R 2
b) Nếu a 2  b 2  c  0 thì phương trình x 2  y 2  2ax  2by  c  0 là phương trình của đường tròn tâm
I(a,b); bán kính R = a 2  b 2  c .
c) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C(I(a;b);R)
Tiếp tuyến tại điểm M(x0;y0) có phương trình: (x0 – a)(x – x0) + (y0 – b)( y – y0) = 0.
CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tìm tâm và bán kính của đường tròn
Xác định tâm và bán kính của đường tròn x 2  y 2  2ax  2by  c  0 (C)
+ Tìm a,b,c + Tâm I(a,b) + Bán kính R = a 2  b 2  c với a 2  b 2  c  0
BÀI TẬP
Bài 1. Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau:
a) x 2  y 2  2 x  6 y  5  0 b) x 2  y 2  4 x  2 y  20  0 c) x 2  y 2  4 x  6 y  3  0
d) x 2  y 2  4 x  6 y  1  0 e) x 2  y 2  6 x  2 y  6  0 f) 16 x 2  16 y 2  16 x  8 y  11  0
Dạng 2. Lập phương trình đường tròn biết tâm và bán kính
2.1. Phương trình đường tròn có tâm I(x0;y0) và đi qua điểm A(xA;yA)
+ Bán kính đường tròn: R = IA
+ Phương trình đường tròn tâm I bán kính R: ( x  x0 ) 2  ( y  y 0 ) 2  R 2

2.2. Phương trình đường tròn có đường kính AB với A(xA;yA) và B(xB;yB)
+ Tâm I(x0;y0) của đường tròn là trung điểm của AB
AB
+ Bán kính đường tròn: R = IA = IB =
2
+ Phương trình đường tròn tâm I bán kính R: ( x  x0 ) 2  ( y  y 0 ) 2  R 2
2.3. Phương trình đường tròn có tâm I(x0;y0) và tiếp xúc với đường thẳng ∆
+ Bán kính đường tròn: R = d(I; ∆)
+ Phương trình đường tròn tâm I bán kính R: ( x  x0 ) 2  ( y  y 0 ) 2  R 2
Dạng 3. Lập phương trình đường tròn sử dụng phương trình đường tròn dạng khai triển
3.1. Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
+ Gọi phương trình đường tròn: x 2  y 2  2ax  2by  c  0 (C)
+ Thay tọa độ 3 điểm A, B, C vào (C).
+ Giải hệ ta được a, b, c và thay a, b, c vào (C).
Dạng 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
4.1. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C(I;R) tại điểm M(x0;y0)
+ Gọi d là tiếp tuyến cần tìm.
+ Tính IM
+ Vì d  IM nên IM =(A; B) là 1 vectơ pháp tuyến của d.
+ Phương trình của d: A( x  x0 )  B( y  y0 )  0
4.2. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C(I;R) biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng ∆: Ax + By + C = 0
+ Gọi d là tiếp tuyến cần tìm.
+ Vì d // ∆ nên phương trình d có dạng: Ax + By + C’ = 0 (C’≠ C).
+ d tiếp xúc với C(I;R)  d(I; d) = R
+ Giải phương trình ta tìm được C’ (so sánh với điều kiện)
+ Thay C’ vào phương trình d.
4.3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C(I;R) biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng ∆: Ax + By + C = 0
+ Gọi d là tiếp tuyến cần tìm.
+ Vì d  ∆ nên phương trình d có dạng: Bx – Ay + C’ = 0.
+ d tiếp xúc với C(I;R)  d(I; d) = R
+ Giải phương trình ta tìm được C’.
+ Thay C’ vào phương trình d.
4.4. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C(I;R) đi qua điểm M(x0;y0) với M(C)
+ Gọi d:Ax + By + C = 0 là tiếp tuyến cần tìm.
M  d  Ax  By 0  C  0
+   0
 C tx d d (I , d )  R
+ Giải phương trình trên tìm A, B, C (bằng cách cho trước A hoặc B)
+ Thay A, B, C vào phương trình d.
BÀI TẬP
Bài 1. Cho phương trình đường tròn: x 2  y 2  2x  4 y  4  0 . (C)
a.Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C).
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc đường thẳng 3x +4y – 6 = 0.
Bài 2. Cho phương trình đường tròn: x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 . (C)
a.Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C).
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm M(-3;2).
Bài 3. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x – 8y + 15 = 0.
a. Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C)
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng : x – 3y + 5 = 0
Bài 4. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(–5 ;3) và tiếp xúc với d2: 2x – y + 7 = 0
Bài 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2 + y2 + 2x – 4y = 0, biết tiếp tuyến đi qua E(4;7).
Bài 6. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x +6y + 9 = 0.
a. Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C)
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng : 3x – 4y + 2 = 0
Bài 7. Cho đường tròn (C): x2 + y2 +4x – 2y –4 = 0.
a. Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C)
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M(2;1)
Bài 8. Cho tam giác ABC với A(-2;4). B(5;5), C(6;-2).
a. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng : 3x + 4y + 4 = 0
Bài 9. Cho tam giác ABC với A(-2;5). B(5; -4), C(2; 3). Viết phương trình đường tròn tâm A, tiếp xúc
với BC.
Bài 10. Cho tam giác ABC có trọng tâm G( -2;-1), phương trình cạnh AB là: 4x +y +15 = 0, phương
trình cạnh AC là: 2x + 5y + 3 = 0
a. Tìm tọa độ đỉnh A và trung điểm M của BC.
b. Tìm tọa độ đỉnh B và viết phương trình cạnh BC.
c. Viết phương trình đường tròn (C ) ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(1;2) và B(3;-4).
a.Viết phương trình đường tròn (C) đường kính AB.
b.Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A.
Bài 13. Viết phương trình đường tròn tâm I(2;-3) và tiếp xúc với đường thảng : 3x – 4y + 2 = 0
PHẦN TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ 1. BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CHỦ ĐỀ 1. BẤT ĐẲNG THỨC
Câu 1. Suy luận nào sau đây đúng
a  b a  b a b
A.   ac  bd B.    D
c  d  c  d c d
a  b a  b  0
C.  a–cb–d D.    ac  bd
c  d c  d  0
Câu 2. Tìm mệnh đề đúng:
A. a  b  ac  bc B. a  b  a  c  b  c
a  b
C.   ac  bd D. a  b  ac  bc .
c  d
Câu 3. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. x  x B. x  2  x  2 hoặc x  2
C. x   x D. x  y  x  y
Câu 4. Cho x  0; y  0 và xy  2 . Giá trị nhỏ nhất của A  x 2  y 2 là
A. 2 B. 1 C. 0 D. 4
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)   x  3 (5  x) là:
A. 0 B. 16 ; C. -3 D. 5
CHỦ ĐỀ 2. BPT – HỆ BPT 1 ẨN
2x 1
Câu 6. Điều kiện xác định của bất phương trình  2  0 là
x 1 x  4
 x  2  x  2 x  2 x  2
A.  . B.  . C.  . D.  .
x  1 x  1 x  1 x  1
1
Câu 7. Điều kiện để bất phương trình 2  x  1 có nghĩa là :
x  2x
A. x   1;   \  0, 2 B. x   1;  
C. x   1;   \  2 D. x   1;   \  0
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
1
Câu 8. Điều kiện của bất phương trình  2 x là :
x2
A. x  2 B. x  2 C. x  2 D. x  2
Câu 9. Tìm điều kiện của bất phương trình: 3  x  x  1  x .
2

A. x  1 B. x  3 C. 1  x  3 D. 3  x  1 .
Câu 10. Bất phương trình x  5  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây:
A.  x  5   0
2
B. x  5  x  2  x  2
1 1 1 1
C. x  5   2 D. x  5   .
x  25 x  25
2
x x
Câu 11. Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2 x  1 ?
1 1
A. 2 x  x  2  1  x  2 B. 2 x   1
x3 x3
C. 4 x 2  1 D. 2 x  x 2  2  1  x 2  2
Câu 12. Bất phương trình 1  2 x  0 tương đương với bất phương trình
A. 2 x  1  0 B. 2 x  1  0 C. 2 x  1 D. 2 x  1
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 3  2x  x là
A.  ;3 B.  1;   C.  ;1 D.  3;  
1
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 1  là
x 1
A.  1; 2  B.  1;   C.  ;1 D.  ;1   2;  
x4
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình  2 x  5 là
2
A.  ; 2 B.  ; 2  C.  2 D.  2;  
2 1
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 3 x   4 x  là
3 3
A.  ;1 B.  ;1 C.  1;  D.  1; 
1 x x 1
Câu 17. Số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình  ?
3 x 3 x
3
A. 2 B. 1 C. 0 D.
2

Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình:


 x  4 x 5
 2 là:
x 5
A. S   5;6  B. S   ;6 C. S   5;   D. S   5;6 .
2 x  5  0
Câu 19. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là
8  3 x  0
5 8 3 2 8 5  8 
A.  ;  B.  ;  ; C.  ;  D.  ;  
 2 3 8 5  3 2 3 
2 x  3  0
Câu 20. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là
1  x  0
 3   3   3   3 
A.   ;1 B.   ;1 C.   ;1 D.   ;1
 2   2   2   2 
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
CHỦ ĐỀ 3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Câu 21. Nhị thức f(x)= 2x – 3 dương khi
3   3  3 3 
A. x   ;   B. x   ;  C. x   ;  D. x   ;  
2   2  2 2 
Câu 22. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x lớn hơn -2.
A. f (x)  2x  1 B. f (x)  x  2 C. f (x)  2x  5 D. f (x)  6  3x

Câu 23. Nhi thức f  x   2  x dương khi


A. x   ;2  B. x   ; 2  C. x   2;   D. x   2;  
- 3
Câu 24. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi số x nhỏ hơn ?
2
A. f ( x)  2 x  3 B. f ( x)  2 x  3 C. f ( x )  2 x  3
D. f ( x)  2 x  3
Câu 25. Nhị thức f ( x)  2 x  4 với x   2;   nhận các giá trị:
A. đều âm. B. đều dương . C. bằng 0. D. không âm.
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình  x  2   5  x   0 là
A.  ; 2    5;   B.  5;   C.  5; 2  D.  2;5 
3x
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình  0 là
4  2x
A.  2;   B.  0; 2  C.  0;2 D.  ;0
Câu 28. Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình  3  x   4  x   0 là:
A. x   3; 4 B. x   4;3 C. x   4;3 D. x   ; 4    3;  
9  3x
Câu 29. Tập nghiệm bất phương trình  0 là:
4  2x
A.  ;2    3;   B.  2;3 C.  ;2    3;   D.  ;2   3;  
x4
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình:  0 là:
x2
A. S   2;4  B. S   ;4 C. S   2;4 D. S   2;4 .
Câu 31. Nghiệm của bất phương trình 2 x  1  x  2 là
1 1 1 1
A.  x3 B. x3 C. x2 D.  x3
3 3 3 3
Câu 32. Tất cả các giá trị của x thoả mãn x  1  1 là:
A. 2  x  2 B. 0  x  1 C. x  2 D. 0  x  2
Câu 33. Bất phương trình  m  2  x  2 coùnghieäm x  R khi:
A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 34. Cho bất phương trình x  2m  2  mx . Khi m  1 tập nghiệm của bất phương trình là
A.  ; 2  B.  2;   C.  2;   D.  ;2 
CHỦ ĐỀ 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 35. Cặp số nào là nghiệm của bất phương trình 2x  3y  3
A.  4; 4  B.  2;1 C.  2; 1 D.  4; 4 
Câu 36. Cặp số (-2;1) là nghiệm của bất phương trình

www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
A. x  2 y   4 B.  2 y  4
x C. x  2 y  4 D. x  y  4  0
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình x  2 y  5  0 là
1 5
A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng y  x  (không bao gồm đường
2 2
thẳng).
1 5
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng y  x  (không bao gồm đường
2 2
thẳng).
1 5
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng y  x (bao gồm đường thẳng).
2 2
1 5
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng y  x  (không bao gồm đường
2 2
thẳng).
Câu 38. Điểm O  0;0  thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
x  3y  6  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0
A.  B.  C.  D. 
2 x  y  1  0 2 x  y  1  0 2 x  y  1  0 2 x  y  1  0

x  3y  2  0
Câu 39. Trong các điểm sau , điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
2 x  y  1  0
A.  0;1 B.  1;1 C.  1;3 D.  1;0 
Câu 40. Trên mặt phẳng tọa độ, góc phần tư thứ hai (không kể các trục) là miền nghiệm của hệ bất
phương trình nào sau đây?
x  0 x  0 x  0 x  0
A.  B.  C.  D. 
y  0 y  0 y  0 y  0
CHỦ ĐỀ 5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Câu 41. Tam thức bậc hai f ( x)  x 2  (1  3) x  1
A. Dương với mọi x B. Âm với mọi x
C. Âm với mọi x thuộc (, 3) D. Không âm với mọi x
Câu 42. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x?
A.  x 2  2 x  10 B. x 2  2 x  10 C. x 2  10 x  2 D. x 2  2 x  10
Câu 43. Nghiệm của bất phương trình: x 2  9  0 là
A. x  3 B. x  3 C. x  3 hoặc x  3 D. 3  x  3
Câu 44. Tập nghiệm của bất phương trình x  2 x  3  0 là
2

A. (1,3) B. (, 1)  (3, ) C. (3,1) D. (, 3)  (1, )
3
Câu 45. Nghiệm của bất phương trình   0 là
2 x  1
2

1 1 1
A. x  2 B. x  C. x  D. x 
2 2 2
Câu 46. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 2  3 x  1  0 là
 1   1  1   1
A.   ;1 B.  1;    1;   C.   ;1  D.  ;    1;  
 4    4  4   4
Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình ( x  3)( x  1)  0 là
2

A. (, 3] B. [-3,1] C. ( , 3]  {1} D. ( , 3)  {1}


www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình ( x  2) 2 ( x  7)  0 là
A. [7,+) B. (, 2]  [7,+) C. (7, )  {2} D. [7,+)  {2}
Câu 49. Bất phương trình ( x  2 x  1).( x  2)  0 có tập nghiệm là
2

x  2
A. x  2 B.  C. 1  x  2 D. 1  x  2
x  1
9  x2
Câu 50. Tập nghiệm của bất phương trình: 2  0 là
x  3 x  10
A.  5; 3   2;3 B.  5; 3   2;3 C.  5; 3   2;3 D.  5; 3   2;3
Câu 51. Phương trình x  2(m  1) x  9m  5  0 vô nghiệm khi
2

A. m  (;1) B. m  (1; 6) C. m  (;1)  (6; ) D. m  (6; )


Câu 52. Bất phương trình x  2(m  1) x  9m  5  0 có tập nghiệm là  khi
2

A. m  [1;6] B. m  (1; 6) C. m  (;1)  (6; ) D. m  (6; )


Câu 53. Bất phương trình x  4 x  m  5  0 có nghiệm khi
2

A. m  9 B. m  8 C. m  7 D. m  7
Câu 54. Bất phương trình (m  1) x  2(m  1) x  m  3  0 nghiệm đúng với mọi x   khi
2

A. m  (2; ) B. m  (1; ) C. m  (2;7) m  7 D. m  [1; )


Câu 55. Phương trình: mx  2mx  4  0 vô nghiệm khi
2

A. 0  m  4 B. m  0 hoặc m  4 C. 0  m  4 D. 0  m  4
Câu 56. Tất cả các giá trị của m để phương trình 2 x  mx  m  0 có nghiệm là
2

A. m  8 hoặc m  0 B. m  0 hoặc m  8
C. m  0 hoặc m  8 D. 0  m  8
Câu 57. Điều kiện cần và đủ để phương trình x  2mx  4m  3  0 có 2 nghiệm phân biệt là :
2

A. m  1 hoặc m  3 B. 1  m  3 C. 1  m  3 D. m  1 hoặc m  3
Câu 58. Phương trình: mx  2(m  1) x  4m  0 có 2 nghiệm trái dấu khi
2

1 1 1 1
A. m  B. m  0 hoặc m  C. 0  m  D. 0  m 
4 4 4 4
Câu 59. Cho phương trình: (x  1)(x 2  4mx  4)  0 .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi
3 3
A. m  R B. m  0 C. m  D. m  
4 4
Câu 60. Phương trình x 2  2(m  1) x  9m  5  0 có hai nghiệm âm phân biệt khi
5
A. m  (2;1) B. m  (2;6) C. m  ( ;1)  (6; ) D. m  (6; )
9
CHỦ ĐỀ 2. LƯỢNG GIÁC
CHỦ ĐỀ 1. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Đường tròn định hướng là một đường tròn trên đó đã chọn
A. Chỉ một chiều chuyển động
B. Chỉ một chiều chuyển động gọi là chiều dương
C. Chỉ có một chiều chuyển động gọi là chiều âm
D. Một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại gọi là chiều âm
Câu 2. Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là
A. Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ
B. Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ
C. Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể ngược chiều quay kim đồng hồ
D. Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng có không ngược chiều quay kim đồng hồ
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
Câu 3. Với hai điểm A, B trên đường tròn định hướng ta có
A. Chỉ một cung lượng giác có điểm đầu là A, điểm cuối là B.
B. Đúng hai cung lượng giác có điểm đầu là A, điểm cuối là B.
C. Đúng bốn cung lượng giác có điểm đầu là A, điểm cuối là B.
D. Vô số cung lượng giác có điểm đầu là A, điểm cuối là B.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Trên đường tròn tâm O, bán kính R = 1, góc hình học AOB là góc lượng giác.
B. Trên đường tròn tâm O, bán kính R = 1, góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu A và điểm
cuối B là góc lượng giác.
C. Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB là góc lượng giác.
D. Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối B là
góc lượng giác.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B. Mỗi đường tròn có bán kính R = 1, là một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn có bán kính R = 1, tâm trùng với góc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R = 1, tâm trùng với góc tọa độ là một đường tròn
lượng giác.
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác, cung có số đo 1 rad là
A. Cung có độ dài bằng 1. B. Cung tương ứng với góc ở tâm 600 .
C. Cung có độ dài bằng đường kính. D.Cung có độ dài bằng nữa đường kính.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng
0
 180 
A. 1rad  1 0
B. 1rad  60 0
C. 1rad  180 0
D. 1rad   
  
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng
0
 180 
A.  rad  10 B.  rad  600 C.  rad  1800 D.  rad   
  

Câu 9. Trên đường tròn bán kính r = 5, độ dài của cung có số đo là
8
 r 5
A. l  B. l  C. l  D. Kết quả khác
8 8 8
Câu 10. Trên đường tròn bán kính r = 15, độ dài của cung có số đo 500 là
180 15 180
A. l  750 B. l  15. C. l  D. l  15. .50
 180 
Câu 11. Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây đúng
A. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có một số đo.
B. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo sao cho tổng của chúng bằng
2 
C. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo hơn kém nhau 2 
D. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có vô số số đo sai khác nhau 2 
Câu 12. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A , cung lượng giác có số đo 550 có điểm đầu A xác
định
A. chỉ có một điểm cuối M. B. đúng hai điểm cuối M.
C. đúng 4 điểm cuối M. D. vô số điểm cuối M
Câu 13. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A , cung AN, có điểm đầu là A, điểm cuối là N
A. chỉ có một số đo B. có đúng hai số đo

www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
B. có đúng bốn số đo D. có vô số số đo
Câu 14. Lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A, các đỉnh lấy theo thứ tự đó và
các điểm B, C có tung độ dương. Khi đó góc lượng giác có tia đầu OA, tia cuối OC bằng
A. 1200 B. -2400
C. 1200 hoặc 2400 D. 1200 + k 3600 , k  Z
Câu 15. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng
giác AM có số đo 450 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox, số đo cung lượng giác AN bằng
A. -450 B. 3150
C. 450 hoặc 3150 D. -450 + k3600 , k  Z
Câu 16. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng
giác AM có số đo 600 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Oy, số đo cung lượng giác AN bằng
A. 1200 B. -2040
C. -1200 hoặc 2400 D. 1200 + k3600 , k  Z
Câu 17. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng
giác AM có số đo 750 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ O, số đo cung lượng giác AN
bằng
A. 2550 B. -1050
C. -1050 hoặc 2550 D. -1050 + k3600 , k  Z

Câu 18. Cho    2k (k  Z ) .Để   (19 ; 27 ) thì giá trị của k là
3
A. K =2; k =3 B. k = 3 ;k = 4 C. k = 4 ;k = 5 D. k = 5 ; k = 6

Câu 19. Cho góc lượng giác (OA, OB ) có số đo bằng . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của
5
một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối
6 11 9 31
A. B. C. D.
5 5 5 5
Câu 20. Cung  có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của  là:
3 3 3 3
A.  k B. -  k C.  k 2 D. -  k 2
4 4 4 4
Câu 21. Góc có số đo 1080 đổi ra radian là
3  3 
A. B. C. D.
5 10 2 4
2
Câu 22. Góc có số đo đổi sang độ là
5
A. 2400 B. 1350 C. 720 D. 2700

Câu 23. Góc có số đo đổi sang độ là
9
A. 150 B. 180 C. 200 D. 250
0
Câu 24. Góc có số đo 120 đổi sang radian là
 3  2
A. B. C. D.
10 2 4 3
Câu 25. Cho L, M, N, P lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Cung  có mút đầu
3
trùng với A và số đo     k . Mút cuối của  ở đâu
4
A. L hoặc N B. M hoặc P C. M hoặc N D. L hoặc P
Câu 26. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là
A.A. 300 B. 400 C. 500 D. 600

www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
0
Câu 27. Số đo góc 22 30’ đổi sang radian là
 7  
A. B. C. D.
8 12 6 5

Câu 28. Cho    k 2 . Tìm k để 10    11
2
A. k = 4 B. k = 6 C. k = 7 D. k = 5
Câu 29. Một đường tròn có bán kính R = 10cm. Độ dài cung 400 trên đường tròn gần bằng
A. 7cm B. 9cm C. 11cm D. 13cm
10 
Câu 30. Một đường tròn bán kính R  cm . Tìm độ dài cung trên đường tròn
 2
20 2
A. 10cm B. 5cm C. 2 cm D. cm
 20
CHỦ ĐỀ 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
Câu 31. Biết tan  = 2 và 1800 <  < 2700 . Giá trị cos  + sin  bằng
3 5 3 5 5 1
A.  B. 1  5 C. D.
5 2 2
2 cos 2 x  1
Câu 32. Rút gọn biểu thức A  , ta được kết quả là
sin x  cos x
A. A = cosx + sinx B. A = cosx – sinx
C. A = cos2x – sin2x D. A = cos2x + sin2x
Câu 33. Tính giá trị của biểu thức A  sin x  cos x  3sin 2 x cos 2 x
6 6

A. A = -1 B. A = 1 C. A = 4 D. A = -4
 1  tan x 
2 2

Câu 34. Biểu thức 1 không phụ thuộc vào x và bằng


A 2

4 tan x 4sin x cos 2 x
2

1 1
A. 1 B. -1 C. D. -
4 4
12 
Câu 35. Cho cos    và     . Giá trị của sin  và tan  lần lượt là
13 2
5 2 2 5 5 5 5 5
A.  ; B. ;  C.  ; D. ; 
13 3 3 12 13 12 13 12
Câu 36. Biểu thức C  2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x    sin 8 x  cos8 x  có giá trị không đổi và bằng
2

A. 2 B. -2 C. 1 D. -1

Câu 37. Cho     . Kết quả đúng là
2
A. sin  > 0; cos  > 0 B. sin  < 0; cos  < 0
C. sin  > 0; cos  < 0 D. sin  < 0; cos  > 0
5
Câu 38. Cho 2    . Kết quả đúng là
2
A. tan  > 0; cot  > 0 B. tan  < 0; cot  < 0
 
C. tan > 0; cot < 0 D. tan  < 0; cot  > 0
Câu 39. Biểu thức D  cos 2 x.cot 2 x  3cos 2 x  cot 2 x  2sin 2 x không phụ thuộc x và bằng
A. 2 B. -2 C. 3 D. -3
98
Câu 40. Nếu biết 3sin 4 x  2 cos 4 x  thì giá trị biểu thức 2 sin 4 x  3cos 4 x bằng
81

www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
101 601 103 603
A. hay B. hay
81 405 81 405
105 605 107 607
C. hay D. hay
81 405 81 405
1 2
Câu 41. Cho biết cot x  . Giá trị của biểu thức A  2 bằng
2 sin x  sin x.cos x  cos 2 x
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
1
Câu 42. Nếu sin x  cos x thì 3sin x  2 cos x bằng
2
5 7 5 7 5 5 5 5
A. hay B. hay
4 4 7 4
2 3 2 3 3 2 3 2
C. hay D. hay
5 5 5 5
Câu 43. Đơn giản biểu thức A   1  sin x  cot x   1  cot x  ta có
2 2 2

A. A  sin 2 x B. A  cos 2 x C. A   sin 2 x D. A   cos 2 x


2b
Câu 44. Biết tan x  . Giá trị của biểu thức A  a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x bằng
ac
A. –a B. a C. –b D. b
Câu 45. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng
A. sin(1800 -  ) = -cos  B. sin(1800 -  ) = -sin 
C. sin(1800 -  ) = sin  D. sin(1800 -  ) = cos 
Câu 46. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai
A  B  3C
A. sin  cos C B. cos( A  B  C )   cos 2C
2
A  B  2C 3C A  B  2C C
C. tan  cot D. cot  tan
2 2 2 2
3
Câu 47. Cho tan x   và góc x thõa 900 < x < 1800. Khi đó
4
4 3 3 4
A. cot x  B. cos x  C. sin x  D. sin x  
3 5 5 5
3
Câu 48. Cho sin x  và góc x thỏa mãn 900 < x < 1800 . Khi đó
5
4 4 3 4
A. cot x  B. cos x  C. tan x  D. cos x  
3 5 4 5
3
Câu 49. Cho cot x  và góc x thỏa mãn 00 < x < 900. Khi đó
4
4 3 4 4
A. tan x   B. cos x   C. sin x  D. sin x  
3 5 5 5
Câu 50. Gọi M  sin 2 100  sin 2 200  sin 2 300  sin 2 400  sin 2 500  sin 2 600  sin 2 700  sin 2 800 thì M bằng
A. 0 B. 2 C. 4 D. 8
3sin x  2 cos x
Câu 51. Biết tanx = 2 , giá trị của biểu thức M  bằng
5cos x  7 sin x
4 4 4 4
A.  B. C. - D.
9 19 19 9
Câu 52. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng
A. sin(A+C) = -sinB B. cos(A+C) = -cosB
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
C. tan(A+C) = tanB D. cot(A+C) = cotB
Câu 53. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó
A. sinC = -sin(A+B) B. cosC = cos(A+B)
C. tanC = tan(A+B) D. cotC = -cot(A+B)
Câu 54. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó
 A B  C  A B  C
A. sin    sin B. sin    cos
 2  2  2  2
 A B  C  A B  C
C. tan    tan D. cot    cot
 2  2  2  2
Câu 55. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó
 A B  C  A B  C
A. sin    sin B. sin     sin
 2  2  2  2
 A B  C  A B  C
C. sin    cos D. sin     cos
 2  2  2  2
Câu 56. Với góc x bất kì
A. sinx + cosx = 1 B. sin2x + cos2x = 1
C. sin3x + cos3x = 1 D. sin4x + cos4x = 1
2 sin x  3cos x
Câu 57. Biết tanx = 2 và M  . Giá trị của M bằng
4 sin x  7 cos x
1 1 2
A. M  1 B. M  C. M   D. M  
15 15 9
Câu 58. Cho M   sin x  cos x    sin x  cos x  . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M
2 2

A. M  2 B. M  4 C. M  2sin x cos x D. M  4sin x cos x


Câu 59. Cho tanx + cotx = m , gọi M = tan x + cot3x . Khi đó
3

A. M = m3 B. M = m3 + 3m C. M = m3 - 3m D. M = m(m2 – 1)
Câu 60. Cho M = 5 – 2sin2x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
2 2
Câu 61. Cho M = 6cos x + 5sin x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là
A. 1 B. 5 C. 6 D. 11
4 4
Câu 62. Giá trị lớn nhất của N = sin x – cos x bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
2 2
Câu 63. Biểu thức thu gọn của M = cot x – cos x là
A. M = cot2x B. M = cos2x C. M = 1 D. M = cot2x.cos2x
Câu 64. Nếu M  sin x  cos x thì M bằng
6 6

A. 1  3sin 2 x.cos 2 x B. 1  3sin 2 x


3 3
C. 1  sin 2 2 x D. 1  sin 2 2 x
2 4
Câu 65. Giá trị nhỏ nhất của M  sin 6 x  cos 6 x là
1 1
A. 0 B. C. D. 1
4 2
Câu 66. Nếu tan  + cot  = 5 thì tan3  + cot3  bằng
A. 100 B. 110 C. 112 D. 115
Câu 67. Tìm đẳng thức sai
A. sin 4 x  cos 4 x  1  2 cos 2 x B. tan 2 x  sin 2 x  tan 2 x.sin 2 x

www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
sin x  cos x  1 2 cos x
C. cot 2 x  cos 2 x  cot 2 x.cos 2 x D. 
1  cos x sin x  cos x  1
cos 2 x  sin 2 y
Câu 68. Biểu thức A  2 2
 cot 2 x.cot 2 y không phụ thuộc x và bằng
sin x sin y
1 1
A. -1 B. 1 C. D. -
2 2
Câu 69. Nếu 3cosx + 2sinx = 2 và sinx < 0 thì giá trị đúng của sinx là
5 7 9 12
A.  B.  C.  D. 
13 13 13 13
 1  cos  1  cos 
Câu 70. Khi   thì biểu thức  có giá trị bằng
6 1  cos  1  cos 
A. 2 3 B. 2 3 C. 3 D.  3
2 1
Câu 71. Khi   thì biểu thức có giá trị bằng
3 sin   cot 2   cos 2 
A. 2 B.  2 C. 3 D.  3
sin  cos 
4 4
1 sin  cos 
10 10
Câu 72. Nếu   thì biểu thức M   bằng
a b a b a4 b4
1 1 1 1 1 1
A. 5  5 B. C. 4  4 D.
 a  b  a  b
5 4
a b a b
  13  
Câu 73. Nếu biết sin  x    sin  sin  x   thì giá trị đúng của cosx là
 2  2 2  
1 1
A. 1 B. -1 C. D. 
2 2
Câu 74. Biểu thức cos(2700 – x) – 2sin(x – 4500) + cos(x + 9000) + 2sin(2700 – x) + cos(4500 – x) có
kết quả rút gọn bằng
A. 3cosx B. -2cosx – sinx C. -2cosx + sinx D. -3sinx
CHỦ ĐỀ 3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
8 5
Câu 75. Nếu biết sin a  , tan b  và a, b đều là các góc nhọn và dương thì sin(a – b) là
17 12
20 20 21 22
A. B. - C. D.
220 220 221 221
3
Câu 76. Nếu tanx = 0,5 ; sin y  (0 < y < 900 ) thì tan(x + y) bằng
5
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 77. Với x, y là hai góc nhọn, dương và tanx = 3tany thì hiệu số x – y sẽ
A. Lớn hơn hoặc bằng 300 B. Nhỏ hơn hoặc bằng 300
C. Lớn hơn hoặc bằng 450 D. Nhỏ hơn hoặc bằng 450
 
Câu 78. Nếu sin  .cos(   )  sin  với      k ,    l , ( k , l  Z ) thì
2 2
A. tan(   )  2 cot  B. tan(   )  2 cot 
C. tan(   )  2 tan  D. tan(   )  2 tan 
Câu 79. Nếu tan(a + b) = 7 , tan(a – b) = 4 thì giá trị đúng của tan2a là
11 11 13 13
A.  B. C.  D.
27 27 27 27

www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
2  2  2  2 
Câu 80. Biểu thức sin x  sin   x   sin   x  không phụ thuộc vào x và có kết quả rút gọn
2

 3   3 
bằng
2 3 3 4
A. B. C. D.
3 2 4 3
Câu 81. Biểu thức rút gọn của : A  cos a  cos (a  b)  2 cos a.cos b.cos(a  b) bằng
2 2

A. sin2a B. sin2b C. cos2a D. cos2b


4
Câu 82. Nếu sin   thì giá trị của cos 4 là
5
527 527 524 524
A. B. - C. D. -
625 625 625 625
1
Câu 83. Nếu sin a  cos a  ( 1350 < a < 1800) thì giá trị đúng của tan2a là
5
20 20 24 24
A.  B. C. D. 
7 7 7 7
sin 2  4sin   4
2 2
Câu 84. Biểu thức có kết quả rút gọn bằng
1  8sin 2   cos 4
1 1
A. 2 tan 4  B. tan 4  C. 2 cot 4  D. cot 4 
2 2
1 x
Câu 85. Biết rằng 0 < x <  và sin x  cos x  . Giá trị đúng của tan là
5 4
2 1 3 1 5 1 6 1
A. B. C. D.
2 2 2 2
1 1  sin 2 x  cos 2 x
Câu 86. Biết sin x  và 900 < x < 1800 thì biểu thức có giá trị bằng
3 1  sin 2 x  cos 2 x
1 1
A. 2 2 B. C. - 2 2 D. -
2 2 2 2
Câu 87. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai
3 2 4 6 1
A. sin 200.sin 400.sin 800  B. cos  cos  cos 
8 7 7 7 2
1
C. tan 90  tan 27 0  tan 630  tan 810  4 D. 0
 4sin 700  2
sin10
Câu 88. Kết quả biến đổi nào dưới đây là kết quả sai
x
A. 1  2 cos x  cos 2 x  4 cos x.cos 2
2
B. sin x.cos 3x  sin 4 x.cos 2 x  sin 5 x.cos x
C. cos 2 x  cos 2 2 x  cos 2 3x  1  2 cos 3 x.cos 2 x.cos x
D. sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3 x  2sin 3 x.sin 2 x.sin x
Câu 89. Nếu a = 2b và a + b + c =  thì kết quả đúng là
A. sinb(sinb + sinc) = cos2a B. sinb(sinb + sinc) = sin2a
2
C. sinb(sinb + sinc) = sin a D. sinb(sinb + sinc) = cos2a
Câu 90. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC thì
A. sin2a + sin2B + sin2C = 4cosA.cosB.cosC
B. sin2a + sin2B + sin2C = -4cosA.cosB.cosC
C. sin2a + sin2B + sin2C = 4sinA.sinB.sinC
D. sin2a + sin2B + sin2C = -4sinA.sinB.sinC
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
Câu 91. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC thì
A B C A B C
A. cosA  cosB cosC  1  4sin .sin .sin B. cosA  cosB cosC  1  4sin .sin .sin
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
C. cosA  cosB cosC  1  4cos .cos .cos D. cosA  cosB cosC  1  4 cos .cos .cos
2 2 2 2 2 2
Câu 92. Gọi M = cos(a + b).cos(a - b) – sin(a + b).sin(a – b) thì
A. M = 1 – 2cos2a B. M = 1 - 2sin2a C. M = cos4a D. M = sin4a
 
Câu 93. Rút gọn biểu thức cos( x  )  cos( x  ) ta được
4 4
A. 2 sinx B. - 2 sinx C. 2 cosx D. - 2 cosx
1 1 1
Câu 94. Cho A, B, C là các góc nhọn và tan A  , tan B  , tan C  . Tổng A + B + C bằng
2 5 8
   
A. B. C. D.
6 5 4 3
2 cos 2  3 sin 4  1
2
Câu 95. Biểu thức A  có kết quả rút gọn là
2sin 2 2  3 sin 4  1
cos(4  300 ) cos(4  300 ) sin(4  300 ) sin(4  300 )
A. B. C. D.
cos(4  300 ) cos(4  300 ) sin(4  300 ) sin(4  300 )
tan 2 a  sin 2 a
Câu 96. Biểu thức rút gọn của A  2 bằng
cot a  cos 2 a
A. tan6  B. cos6  C. tan4  D. sin6 
3 
Câu 97. Cho sin   và     . Giá trị của cos  là
5 2
4 4 4
A. B.  C.  D. Đáp án khác
5 5 5
Câu 98. Rút gọn biểu thức P = cos(1200 + x) + cos(1200 – x) – cosx ta được kết quả là
A. 0 B. –cosx C. -2cosx D. sinx – cosx
1 1
Câu 99. Cho hai góc nhọn a và b . Biết cosa  , cos b  . Giá trị của P = cos(a + b).cos(a – b)
3 4
bằng
113 115 117 119
A.  B.  C.  D. 
144 144 144 144
x
sin x  sin
2
Câu 100. Biểu thức x bằng
1  cos x  cos
2
x  
A. tan B. cot x
2
C. tan   x D. sin x
2 4 
CHỦ ĐỀ 3. HÌNH HỌC
CHỦ ĐỀ 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 1. Cho tam giac ABC vuông cân tại A có AB = AC = 30cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt
nhau tại G. Diện tích tam giác GFC là
A. 50 cm2 B. 50 2 cm2 C. 75 cm2 D. 15 105 cm2
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm , BC = 13cm. Gọi góc ABC   và ACB   .
Hãy chọn kết luận đúng khi so sánh  và 
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com
A.    B.    C.    D.   

Câu 3. Cho góc xOy  300 . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1.Độ
dài lớn nhất của đoạn OB bằng
A. 1,5 B. 3 C. 2 2 D. 2
Câu 4. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Nếu b2 + c2 – a2 > 0 thì góc A nhọn B. Nếu b2 + c2 – a2 > 0 thì góc A tù
C. Nếu b2 + c2 – a2 < 0 thì góc A nhọn D. Nếu b2 + c2 – a2 < 0 thì góc A vuông
Câu 5. Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 18cm và có diện tích bằng 64 cm 2. Giá trị sinA là
3 3 4 8
A. B. C. D.
2 8 5 9
Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 4cm, BC = 7cm, CA = 9cm. Giá trị cosA là
2 1 2 1
A. B. C.  D.
3 3 3 2
Câu 7. Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán
R
kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó tỉ số bằng
r
2 2 2 1 1 2
A. 1  2 B. C. D.
2 2 2
Câu 8. Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm và BC = 15cm. Khi đó đường trung tuyến AM của
tam giác có độ dài là
A. 8 cm B. 10 cm C. 9 cm D. 7,5 cm
Câu 9. Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng
thời tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được
tạo nên bằng
A. 2S B. 3S C. 4S D. 6S
Câu 10. Cho tam giác DEF có DE = DF = 10cm và EF = 12cm. Gọi I là trung điểm của cạnh EF. Đoạn
thẳng DI có độ dài là
A. 6,5 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 4 cm
CHỦ ĐỀ 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1/. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
2/.Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.
3/.Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 2) và B(1 ; 4)
A. (4 ; 2) B. (2 ; 1) C. (1 ; 2) D. (1 ; 2).
4/.Tìm vectơ pháp tuyến của đ. thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b)
A. (b ; a) B. (b ; a) C. (b ; a) D. (a ; b).
5/.Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox.
A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (1 ; 0) D. (1 ; 1).
6/.Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy.
A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (1 ; 0) D. (1 ; 1).
7/.Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy.
A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (1 ; 1) D. (1 ; 1).
8/.Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm (a ; b) (với a, b khác không).
A. (1 ; 0) B. (a ; b) C. (a ; b) D. (b ; a).
9/.Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com
A. 3x + y + 1 = 0 B. x + 3y + 1 = 0
C. 3x  y + 4 = 0 D. x + y  1 = 0
10/.Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB.
A. x 2 = 0 B. x + y 2 = 0 C. y + 4 = 0 D. y  4 = 0
11/.Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. x 1 = 0 B. y + 1 = 0 C. y 1 = 0 D. x  4y = 0
12/.Cho 2 điểm A(4 ; 7) , B(7 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. x + y = 0 B. x + y = 1 C. x  y = 0 D. x  y = 1
13/.Cho 2 điểm A(4 ; 1) , B(1 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB.
A. x + y = 0 B. x + y = 1 C. x  y = 0 D. x  y = 1
14/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5)
A. 3x  y + 10 = 0 B. 3x + y  8 = 0 C. 3x  y + 6 = 0 D. x + 3y + 6 = 0
15/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; 1) và B(2 ; 5)
A. x  2 = 0 B. 2x  7y + 9 = 0 C. x + 2 = 0 D. x + y  1 = 0
16/.Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 7)
A. x + y + 4 = 0 B. x + y + 6 = 0 C. y  7 = 0 D. y + 7 = 0
17/.Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; 3)
A. x  3y = 0 B. 3x + y + 1 = 0 C. 3x  y = 0 D. 3x + y = 0.
18/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; 5) và B(3 ; 0)
x y x y x y x y
 1   1  1  1
A. 5 3 B. 5 3 C. 3 5 D. 5 3
19/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(6 ; 2)
A. x + 3y = 0 B. 3x  y = 0 C. 3x  y + 10 = 0 D. x + y  2 = 0
20/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng
có phương trình 6x  4y + 1 = 0.
A. 4x + 6y = 0 B. 3x  2y = 0 C. 3x  y  1 = 0 D. 6x  4y  1 = 0
21/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với đường thẳng
 : ( 2  1)x  y  1  0 .
A. x  ( 2  1)y  2 2  0 B. ( 2  1)x  y  2  0
C. ( 2  1)x  y  2 2  1  0 D. ( 2  1)x  y  0
22/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng
có phương trình 2x  y + 4 = 0.
A. x + 2y = 0 B. x 2y + 5 = 0 C. x +2y  3 = 0 D. x +2y  5 = 0
23/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M( 2 ; 1) và vuông góc với đường
thẳng có phương trình ( 2  1)x  ( 2  1)y  0
A. (1  2 )x  ( 2  1)y  1  2 2  0 B.  x  (3  2 2 )y  3  2  0
C. (1  2 )x  ( 2  1)y  1  0 D.  x  (3  2 2 )y  2  0
24/.Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM.
A. 2x + y 3 = 0 B. x + 2y 3 = 0 C. x + y 2 = 0 D. x y = 0
25/.Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM.
A. 7x +7 y + 14 = 0 B. 5x  3y +1 = 0 C. 3x + y 2 = 0 D. 7x +5y + 10 = 0
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com
26/.Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CM.
A. 5x  7y 6 = 0 B. 2x + 3y 14 = 0 C. 3x + 7y 26 = 0 D. 6x  5y 1 = 0
27/.Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y 11 = 0
28/.Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH.
A. 5x  3y  5 = 0 B. 3x + 5y  20 = 0 C/. 3x + 5y  37 = 0 D. 3x  5y 13 = 0 .
29/.Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao CH.
A. 3x  y + 11 = 0 B. x + y  1 = 0 C. 2x + 6y  5 = 0 D. x + 3y 3 = 0 .
30/.Đường thẳng 51x  30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?
 3  4  3  3
  1;    1;   1;    1;  
A.  4 B.  3 C.  4  D.  4
31/.Đường thẳng 12x  7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?
 5   17 
  ; 0 1; 
A. (1 ; 1) B. (1 ; 1) C.  12  D.  7 
x y
 1
32/.Phần đường thẳng  : 3 4 nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. 12 B. 5 C. 7 D. 5
33/.Đường thẳng : 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu ?
A. 15 B. 7,5 C. 3 D. 5
34/.Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x + 2y  10 = 0 và trục hoành Ox.
A. (0 ; 5) B. (2 ; 0) C. (2 ; 0) D. (0 ; 2).
35/.Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 15x  2y  10 = 0 và trục tung Oy.
2
A. ( 3 ; 5) B. (0 ; 5) C. (0 ; 5) D. (5 ; 0).
36/.Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 7x  3y + 16 = 0 và đường thẳng D : x + 10 = 0.
A. (10 ; 18) B. (10 ; 18) C. (10 ; 18) D. (10 ; 18).
37/.Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : 5x  2y + 12 = 0 và đường thẳng D : y + 1 = 0.
14  14 
 ; 1  1; 
A. (1 ; 2) B. ( 5 ) C.  5  D. (1 ; 3).
38/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đ.thẳng  : 4x  3y  26 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y  7 = 0.
A. (2 ; 6) B. (5 ; 2) C. (5 ; 2) D. Không giao điểm.
39/.Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(1 ; 4), C(2 ; 2), D(3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và
CD
A. (1 ; 2) B. (3 ; 2) C. (0 ; 1) D. (5 ; 5).
40/.Cho 4 điểm A(3 ; 1), B(9 ; 3), C(6 ; 0), D(2 ; 4). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng
AB và CD
A. (6 ; 1) B. (9 ; 3) C. (9 ; 3) D. (0 ; 4).
41/.Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(1 ; 0), C(0 ; 4), D(2 ; 0). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB
và CD
 3 1
 ; 
A. (2 ; 2) B. (1 ; 4) C. Không giao điểm D.  2 2.

42/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :1 : x  2y + 1 = 0 và 2 : 3x + 6y  10
= 0.
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
x y
 1
43/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 1 : 2 3 và 2 : 6x 2y  8 = 0.
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
44/.Xác định vị trí tương đối của 2 đt sau đây : 1: 11x  12y + 1 = 0 và 2: 12x + 11y + 9 = 0.
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
x y
 1
45/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 1 : 3 4 và 2 : 3x + 4y  10 = 0.
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
46/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 1: ( 3  1)x  y  1  0 và 2 :
2x  ( 3  1)y  1  3  0 .
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
x y
  2 0
47/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 1: 2 1 2 và
2 : 2 x  2( 2  1) y  0 .
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
48/.Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 0), C(1 ; 3), D(7 ; 7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
AB và CD.
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
49/.Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(1 ; 1), C(3 ; 5), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
AB và CD.
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
50/.Cho 4 điểm A(0 ; 1), B(2 ; 1), C(0 ; 1), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB
và CD.
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
51/.Cho 4 điểm A(4 ; 3), B(5 ; 1), C(2 ; 3), D(2 ; 2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
AB và CD.
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
52/.Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 2) và B(1 ; 4)
A. (2 ; 1) B. (1 ; 2) C. (2 ; 6) D. (1 ; 1).
53/.Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b).
A. (a ; b) B. (a ; b) C. (b ; a) D. (b ; a).
54/.Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox.
A. (0 ; 1) B. (0 ; 1) C. (1 ; 0) D. (1 ; 1).
55/.Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy.
A. (0 ; 1) B. (1 ; 1) C. (1 ; 0) D. (1 ; 1).
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
56/.Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc xOy.
A. (0 ; 1) B. (1 ; 1) C. (1 ; 1) D. (1 ; 0).
57/.Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M(a ; b).
A. (a ; b) B. (a ; b) C. (a ; b) D. (0 ; a + b).
58/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5).
x  3  t x  3  t x  1  t x  3  t
   
A. y  1  3t B. y  1  3t C. y  5  3t D. y  1  3t .
59/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; 1) và B(2 ; 5).
x  2 t x  2  t x  2 x  1
   
A. y  6t B. y  5  6t C. y  t D. y  2  6t .
60/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 7).
x  t x  t x  3  7 t x  t
   
A. y  7 B. y  7  t C. y  1  7 t D. y  7 .
61/.Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm
O(0 ; 0) và M(1 ; 3).
x  1  t x  1  2 t x   t x  1  t
   
A. y  3  3t B. y  3  6t C. y  3t D. y  3t .
62/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0) và B(0 ; 5).
x  3  3t x  3  3t x  3  3t x  3  3t
   
A. y  5  5t B. y  5  5t C. y  5t D. y  5t .
63/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(6 ; 2).
x  3  3t x  3  3t x  3  3t x  1  3t
   
A.  y  1  t B.  y  1  t C.  y  6  t D.  y  2t .
64/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng
 : 3x  4y  1  0 .
x  3t x  3t x  4 t x  4t
   
A. y  4t B. y  4t C. y  3t D. y  1  3t .
65/.Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 ; 2) và song song với đường
thẳng  : 5x  13y  31  0 .
x  1  13t x  1  13t x  1  5 t
  
A. y  2  5t B. y  2  5t C. y  2  13t
D. Không có đường thẳng (D).
66/.Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 ; 2) và vuông góc với đường
thẳng  : 2x  y  4  0 .
x  t x  1  2t x  1  2t x  1  2 t
   
A. y  4  2t B. y  2  t C. y  2  t D. y  2  t .
x  12  5t
y  3  6t
67/.Cho đường thẳng  :  . Điểm nào sau đây nằm trên  ?
A. (7 ; 5) B. (20 ; 9) C. (12 ; 0) D. (13 ; 33).
x  3  1  3t

68/.Cho đường thẳng  : y   2  1  2t . Điểm nào sau đây không nằm trên  ?
A. (1 ;1) B. ( 1  3 ; 1  2 ) C. ( 12  3 ; 2 ) D. ( 1  3 ; 1  2 )
x  3  5t

69/.Cho đường thẳng  : y  1  4t . Viết phương trình tổng quát của .
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com
A. 4x + 5y  17 = 0 B. 4x  5y + 17 = 0
C. 4x + 5y + 17 = 0 D. 4x  5y  17 = 0.
x  15

70/.Cho đường thẳng  : y  6  7t . Viết phương trình tổng quát của .
A. x + 15 = 0 B. 6x  15y = 0 C. x 15 = 0 D. x  y  9 = 0.
x  3  5 t

71/.Cho đường thẳng  : y  14 . Viết phương trình tổng quát của .
A. x + y  17 = 0 B. y + 14 = 0 C. x 3 = 0 D. y  14 = 0.
x y
 1
72/.Phương trình tham số của đường thẳng  : 5 7 là :
x  5  5t x  5  5t x  5  7 t x  5  7 t
y  7 t y  7 t  
A.  B.  C. y  5t D. y  5t .
73/.Phương trình tham số của đường thẳng  : 2x  6y  23  0 là :
x  5  3t x  5  3t
 x  5  3t
11
y   t y  11  t  x  0,5  3t
  y  11  t 
A. 2 B.  2 C.  2 D. y  4  t .
x  1  (1  2t )  x  2  ( 2  2) t '
 
74/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 1: y  2  2t và 2 : y  1  2 t '
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc.
x  2  ( 3  2 )t

75/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng 1: y   2  ( 3  2 )t và 2 :
x   3  t '

y   3  (5  2 6 )t '
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc.
 3  9
x  3  2 t x  2  9t '
 4 
y  1  t 1
y   8t '
76/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 1:  và 2 :
3  3

A/. Song song nhau. B/. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C/. Trùng nhau. D/. Vuông góc nhau.
x  2  5t x  7  5t '
 
77/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 1: y  3  6t và 2 : y  3  6t'
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
x  3  4t x  1  2t '
 
78/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 1: y  2  6t và 2 : y  4  3t '
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
x  3  2 t x  2  3t '
 
79/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 1: y  1  3t và 2 : y  1  2t '
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.

www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com
x  3  2 t x  2  3t '
 
80/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 1:  y  1  3t
và 2 : y  1  2t '
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
x  4  2 t

81/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 1: y  1  3t và 2 : 3x  2y  14  0
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
x  4  2 t

82/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 1: 5x  2y  14  0 và 2 : y  1  5t
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
x  4  t

83/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 1: 7 x  2y  1  0 và 2 : y  1  5t
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
x  4  t

84/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 1: y  1  5t và 2 : 2x  10y  15  0
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
x  3  4t x  1  4 t '
 
85/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 1: y  2  5t và 2 : y  7  5t'
A. (3 ; 2) B. (1 ; 7) C. (1 ; 3) D. (5 ; 1)
x  1  2 t x  1  4 t '
 
86/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 1: y  7  5t và 2 : y  6  3t '
A. (3 ; 3) B. (1 ; 7) C. (1 ; 3) D. (3 ; 1)
x  22  2t
x  12  4t '
 
87/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 1: y  55  5t và 2 : y  15  5t '
A. (2 ; 5) B. (5 ; 4) C. (6 ; 5) D. (0 ; 0)
x  22  2t

88/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 1: y  55  5t và 2 : 2x  3y  19  0 .
A. (10 ; 25) B. (1 ; 7) C. (2 ; 5) D. (5 ; 3)
89/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
1: 2x  (m  1)y  3  0 và 2 : x  my  100  0 .
2

A. m = 1 hoặc m = 2 B. m = 1 hoặc m = 0C. m = 2 D/. m = 1


90/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
1: 2x  (m  1)y  50  0 và 2 : mx  y  100  0 .
2

A. Không m nào B. m = 1 C. m = 1 D. m = 0
91/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
x  8  ( m  1)t

1: y  10  t và 2 : mx  2y  14  0 .
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 1 hoặc m = 2 D. Không m nào.
92/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?

www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com
x  8  ( m  1)t

1: y  10  t và 2 : mx  6y  76  0 .
A. m = 2 B. m = 2 hoặc m = 3 C. Không m nào D. m = 3
93/. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?
1 : (2m  1)x  my  10  0 và 2 : 3x  2y  6  0
3
m
A. 8 B. Không m nào C. m = 2 D. m = 0.
94/. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?
x  1  (m 2  1)t x  2  3t '
y  2  mt 
1 :  và 2 : y  1  4mt '
A. Không m nào B. m  3 C. m   3 D. m   3 .
95/. Định m để 2 đường thẳng sau đây vuông góc :
x  2  3t

1 : 2 x  3y  4  0 và 2 : y  1  4mt
9 9 1 1

A. m = 8 B. m =  8 C. m = 2 D. m =  2
96/.Định m để 1 : 3mx  2y  6  0 và 2 : (m  2)x  2my  6  0 song song nhau :
2

A. m = 1 B. m = 1 C. m = 1 và m = 1 D. Không có m.
97/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau ?
1 : 2x  3my  10  0 và 2 : mx  4y  1  0
A. Mọi m B. Không có m nào C. m = 1 D. 1 < m < 10.
98/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau ?
1 : mx  y  19  0 và 2 : (m  1)x  (m  1)y  20  0
A. Không có m nào B. m =  1 C. Mọi m D. m = 2.
99/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?
1 : 3x  4y  1  0 và 2 : (2m  1)x  m y  1  0
2

A. Không có m nào B. m =  1 C. Mọi m D. m = 2.


100/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?
x  2  2t

1 : 2x  3y  m  0 và 2 : y  1  mt
4
A. m = 3 B. m = 1 C. Không m nào D. m = 3 .
101/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?
x  m  2t x  1  mt
 y  m  t
1 : y  1  (m  1)t và 2 :
2

4
A. m = 3 B. m = 1 C. Không m nào D. m = 3 .
CHỦ ĐỀ 3. KHOẢNG CÁCH
102/. Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng  : 3x  4y  17  0 là :
18 2 10

A/. 2 B/. 5 C/. 5 D/. 5 .
103/. Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng  : 3x  y  4  0 là :

www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
5
A/. 1 B/. 10 C/. 2 D/. 2 10 .
104/. Khoảng cách từ điểm M(5 ; 1) đến đường thẳng  : 3x  2y  13  0 là :
28 13
A/. 13 B/. 2 C/. 2 13 D/. 2 .
x y
 1
105/. Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng  : 6 8
1 1 48
A/. 4,8 B/. 10 C/. 14 D/. 14
106/. Khoảng cách từ điểm M(0 ; 1) đến đường thẳng  : 5x  12y  1  0 là :
11 13
A/. 13 B/. 13 C/. 1 D/. 17
x  1  3t

107/. Khoảng cách từ điểm M(2 ; 0) đến đường thẳng  : y  2  4t là :
2 10 5
A/. 5 B/. 5 C/. 2 D/. 2
x  2  3t

108/. Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng  : y  t là :
1 16
A/. 10 B/. 10 C/. 5 D/. 5
109/. ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng :
1 3
A/. 3 B/. 0,2 C/. 25 D/. 5 .
110/. Tính diện tích ABC biết A(2 ; 1), B(1 ; 2), C(2 ; 4) :
3
A/. 37 B/. 3 C/. 1,5 D/. 3 .
111/. Tính diện tích ABC biết A(3 ; 4), B(1 ; 5), C(3 ; 1) :
A/. 26 B/. 2 5 C/. 10 D/. 5.
112/. Tính diện tích ABC biết A(3 ; 2), B(0 ; 1), C(1 ; 5) :
11
A/. 5,5 B/. 17 C/. 11 D/. 17 .
113/. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1), B(0 ; 3), tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng
cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1.
A/. (2 ; 0) B/. (4 ; 0) C/. (1 ; 0) và (3,5 ; 0) D/. ( 13 ; 0).
114/. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích
MAB bằng 1.
4
A/. (1 ; 0) B/. (0 ; 1) C/. (0 ; 0) và (0 ; 3 ) D/. (0 ; 2).
115/. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; 4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích
MAB bằng 6.
A/. (0 ; 1) B/. (0 ; 8) C/. (1 ; 0) D/.(0 ; 0) và (0 ;8).
116/. Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng 1 : 3x  2y  6  0 và
2 : 3x  2y  3  0

www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com
A/. (1 ; 0) B/. (0,5 ; 0) C/. (0 ; 2 ) D/. ( 2 ; 0).
117/. Cho 2 điểm A(1 ; 2), B(1 ; 2). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là :
A/. x  2y  1  0 B/. 2x  y  0 C/. x  2y  0 D/. x  2y  0
118/. Cho 2 điểm A(2 ; 3), B(1 ; 4). Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B ?
A/. x  y  100  0 B/. x  y  1  0 C/. x  2y  0 D/. 2x  2y  10  0
119/. Cho 3 điểm A(0 ; 1), B(12 ; 5), C(3 ; 5). Đường thẳng nào sau đây cách đều 3 điểm A, B, C ?
A/.  x  y  10  0 B/. x  3y  4  0 C/. 5x  y  1  0 D/. x  y  0
120/. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 3x  4 y  0 và 2 : 6 x  8 y  101  0
A/. 10,1 B/. 1,01 C/. 101 D/. 101 .
121/. cách giữa 2 đường thẳng 1 : 7 x  y  3  0 và 2 : 7 x  y  12  0
9 3 2
A/. 15 B/. 9 C/. 50 D/. 2 .
122/. Cho đường thẳng  : 7 x  10 y  15  0 . Trong các điểm M(1 ; 3), N(0 ; 4), P(8 ; 0), Q(1 ; 5)
điểm nào cách xa đường thẳng  nhất ?
A/. M B/. N C/. P D/. Q
123/. Cho đường thẳng  : 21 x  11y  10  0 . Trong các điểm M(21 ; 3), N(0 ; 4), P(-19 ; 5), Q(1 ; 5)
điểm nào cách xa đường thẳng  nhất ?
A/. M B/. N C/. P D/. Q.
CHỦ ĐỀ 4. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
124/. Tìm góc giữa hai đường thẳng 1 : x  3y  0 và 2 : x  10  0 .
A/. 300 B/. 450 C/. 600 D/. 1250.
125/. Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x  2 3y  5  0 và 2 : y  6  0
A/. 300 B/. 1450 C/. 600 D/. 1250.
126/. Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x  y  10  0 và 2 : x  3y  9  0
A/. 900 B/. 00 C/. 600 D/. 450.
x  10  6t

127/. Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng 1 : 6 x  5 y  15  0 và 2 : y  1  5t .
A/. 900 B/. 00 C/. 600 D/. 450.
128/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng 1 : x  2y  2  0 và 2 : x  y  0 .
2 10 3
A/. 2 B/. 3 C/. 10 D/. 3 .
129/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x  3y  10  0 và 2 : 2x  3y  4  0 .
5 5 6
A/. 13 B/. 13 C/. 13 D/. 13 .
130/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng 1 : x  2y  7  0 và 2 : 2x  4y  9  0 .
3 2 1 3
A/. 5 B/. 5 C/. 5 D/. 5 .
x  15  12t

131/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng 1 : 3x  4 y  1  0 và 2 : y  1  5t .
56 6 33 63
A/. 65 B/. 65 C/. 65 D/. 13 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com
x  2  t

132/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10 x  5 y  1  0 và 2 : y  1  t .

3 10 3 10 3
A/. 10 B/. 5 C/. 10 D/. 10 .
133/. Cho đường thẳng d : 3x  4y  5  0 và 2 điểm A(1 ; 3), B(2 ; m). Định m để A và B nằm cùng
phía đối với d.
1 1
m m
A. m < 0 B. m >  1 C. 4 D. 4.
x  2  t

134/. Cho đường thẳng d : y  1  3t và 2 điểm A(1 ; 2), B(2 ; m). Định m để A và B nằm cùng phía
đối với d.
A. m < 13 B. m = 13 C. m  13 D. m  13 .
135/. Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(3 ; 4) và đường thẳng d : 4x  7y  m  0 . Định m để d và
đoạn thẳng AB có điểm chung.
A. m > 40 hoặc m < 10. B. 10  m  40
C. m  40 D. m  10 .
x  m  2 t

136/. Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(3 ; 4) và đường thẳng d : y  1  t . Định m để d cắt đoạn
thẳng AB.
A. m > 3 B. m < 3
C. m  3 D. Không có m nào.
137/. Cho ABC với A(1 ; 3), B(2 ; 4), C(1 ; 5) và đường thẳng d : 2x  3y  6  0 . Đường thẳng d
cắt cạnh nào của ABC ?
A. Cạnh AB. B. Cạnh BC. C. Cạnh AC. D. Không cạnh nào.
138/. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
1 : x  2y  3  0 và 2 : 2x  y  3  0 .
A. 3x  y  6  0 và x  3y  6  0 .
B. 3x  y  0 và  x  3y  6  0 .
C. 3x  y  0 và x  3y  0 .
D. 3x  y  0 và x  3y  6  0 .
139/. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
 : x  y  0 và trục hoành Ox.
A. x  (1  2 )y  0 và x  (1  2 )y  0 .

B. (1  2 )x  y  0 và x  (1  2 )y  0 .

C. (1  2 )x  y  0 và x  (1  2 )y  0 .

D. (1  2 )x  y  0 và x  (1  2 )y  0 .
140/. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
1 : 3x  4y  1  0 và 2 : x  2y  4  0 .
A. (3  5 )x  2(2  5 )y  1  4 5  0 và (3  5 )x  2(2  5 )y  1  4 5  0 .

B. (3  5 )x  2(2  5 )y  1  4 5  0 và (3  5 )x  2(2  5 )y  1  4 5  0 .

C. (3  5 )x  2(2  5 )y  1  4 5  0 và (3  5 )x  2(2  5 )y  1  4 5  0 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com
D. (3  5 )x  2(2  5 )y  1  4 5  0 và (3  5 )x  2(2  5 )y  1  4 5  0 .
CHỦ ĐỀ 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
141/. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A/. x  y  x  y  9  0 . B/. x  y  x  0 .
2 2 2 2

C/. x  y  2xy  1  0 D/. x  y  2x  3y  1  0


2 2 2 2

142/. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ?
A/. x  y  100y  1  0 . B/. x  y  2  0 .
2 2 2 2

C/. x  y  x  y  4  0 D/. x  y  y  0
2 2 2 2

143/. Đường tròn x  y  2x  10 y  1  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ?
2 2

A/. (2 ; 1) B/. (3 ; 2) C/. (4 ; 1) D/. (1 ; 3)


144/. Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4 ; 2)
A/. x  y  6x  2y  9  0 . B/. x  y  2x  6y  0 .
2 2 2 2

C/. x  y  4x  7y  8  0 D/. x  y  2x  20  0
2 2 2 2

145/. Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1 ; 0), B(3 ; 4) ?
A/. x  y  4x  4y  3  0 . B/. x  y  8x  2y  9  0 .
2 2 2 2

C/. x  y  3x  16  0 D/. x  y  x  y  0
2 2 2 2

146/. Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2 ; 0), B(0 ; 6), O(0 ; 0)?
A/. x  y  2x  6y  1  0 . B/. x  y  2x  6y  0 .
2 2 2 2

C/. x  y  2x  3y  0 D/. x  y  3y  8  0
2 2 2 2

147/. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm O(0 ; 0), A(a ; 0), B(0 ; b).
A/. x  y  ax  by  xy  0 . B/. x  y  2ax  by  0 .
2 2 2 2

C/. x  y  ax  by  0 D/. x  y  ay  by  0
2 2 2 2

148/. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3).
A/. x  y  2x  2y  2  0 . B/. x  y  2x  2y  2  0 .
2 2 2 2

C/. x  y  2x  2y  0 D/. x  y  2x  2y  2  0
2 2 2 2

149/. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 2), B(2 ; 2), C(1 ; 1  2 ).
A/. x  y  2x  2y  2  0 . B/. x  y  2x  2y  0 .
2 2 2 2

C/. x  y  2x  2y  2  0 D/. x  y  2x  2y  2  0
2 2 2 2

150/. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(4 ; 3).
A/. (3 ; 1) B/. (6 ; 2) C/. (0 ; 0) D/. (1 ; 1)
151/. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), B(2 ; 3), C(4 ; 1).
A/. (0 ; 1) B/. (3 ; 0,5) C/. (0 ; 0) D/. Không có.
152/. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(2 ; 4), C(4 ; 0).
A/. (1 ; 0) B/. (3 ; 2) C/. (1 ; 1) D/. (0 ; 0).
153/. Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(11 ; 8), B(13 ; 8), C(14 ; 7).
A/. 1 B/. 2 C/. 5 D/. 2.
154/. Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
A/. 2,5 B/. 3 C/. 5 D/. 10.
155/. Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 0), B(0 ; 6), C(8 ; 0).
A/. 10 B/. 5 C/. 5 D/. 6.
www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com
156/. Cho đường tròn x  y  5x  7y  3  0 . Tìm khoảng cách từ tâm đường tròn tới trục Ox.
2 2

A/. 5 B/. 3, 5 C/. 2, 5 D/. 7.


157/. Tâm đường tròn x  y  10x  1  0 cách trục Oy bao nhiêu ?
2 2

A/.  5 B/. 0 C/. 5 D/. 10.


158/. Đường tròn 2x  2 y  8x  4 y  1  0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ?
2 2

A/. ( 8 ; 4) B/. (2 ; 1) C/. (2 ; 1) D/. (8 ;  4).


x
x2  y2   30
159/. Đường tròn 2 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ?
2 1 3

A/. ( 2 ; 3) B/. ( 4 ; 0) C/. ( 2 2 ; 0) D/. (0 ; 2 ).
160/. Đường tròn x  y  6x  8y  0 có bán kính bằng bao nhiêu ?
2 2

A/. 10 B/. 5 C/. 25 D/. 10 .


161/. Đường tròn x  y  10x  11  0 có bán kính bằng bao nhiêu ?
2 2

A/. 36 B/. 6 C/. 6 D/.2.


162/. Đường tròn x  y  5y  0 có bán kính bằng bao nhiêu ?
2 2

25
A/. 2,5 B/. 25 C/. 5 D/. 2 .
163/. Đường tròn 3x  3y  6x  9y  9  0 có bán kính bằng bao nhiêu ?
2 2

25
A/. 2,5 B/. 7,5 C/. 5 D/. 2 .
164/. Đường tròn (x  a )  (y  b)  R cắt đường thẳng x + y  a  b = 0 theo một dây cung có độ dài
2 2 2

bằng bao nhiêu ?


R 2
A/. R B/. 2R C/. R 2 D/. 2
165/. Đường tròn x  y  2x  2y  23  0 cắt đường thẳng x  y + 2 = 0 theo một dây cung có độ dài
2 2

bằng bao nhiêu ?


A/. 10 B/. 6 C/. 5 D/. 5 2
166/. Đường tròn x  y  2x  2y  23  0 cắt đường thẳng x + y  2 = 0 theo một dây cung có độ dài
2 2

bằng bao nhiêu ?


A/. 6 B/. 3 2 C/. 4 D/. 8
167/. Đường tròn x 2
 y 2
 1  0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?
A/. 3x  4y + 5 = 0 B/. x + y  1 = 0 C/. x + y = 0 D/. 3x + 4y  1 = 0
168/. Đường tròn x 2
 y 2
 4 x  2 y  1  0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?
A/. Trục tung B/. Trục hoành C/. 4x + 2y  1 = 0 D/. 2x + y  4 = 0
169/. Đường tròn x  y  6x  0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?
2 2

A/. Trục tung B/. x  6 = 0 C/. 3 + y = 0 D/. y  2 = 0


170/. Đường tròn x 2
 y 2
 4 y  0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?
A/. x + 2 = 0 B/. x  2 = 0 C/. x + y  3 = 0 D/. Trục hoành.
171/. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ?
A/. x  y  5  0 . B/. x  y  2x  10y  0 .
2 2 2 2

C/. x  y  10y  1  0 D/. x  y  6x  5y  9  0


2 2 2 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 38
www.thuvienhoclieu.com
172/. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ?
A/. x  y  5  0 . B/. x  y  2x  0 .
2 2 2 2

C/. x  y  10y  1  0 D/. x  y  6x  5y  1  0


2 2 2 2

173/. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ?
A. x  y  10x  2y  1  0 . B. x  y  x  y  3  0 .
2 2 2 2

C. x  y  1  0
2 2
D. x  y  4y  5  0 .
2 2

174/. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 4x  3y  m  0 tiếp xúc với đường tròn (C) :
x2  y2  9  0 .
A. m = 3 B. m = 3 C. m = 3 và m = 3 D. m = 15 và m = 15.
175/. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 3x  4 y  3  0 tiếp xúc với đường tròn (C) :
(x  m ) 2  y 2  9
A. m = 2 B. m = 6 C. m = 4 và m = 6 D. m = 0 và m = 1.
176/.Một đường tròn có tâm là điểm (0 ; 0)và tiếp xúc với đường thẳng  : x  y  4 2  0 . Hỏi bán kính
đường tròn bằng bao nhiêu ?
A. 4 2 B. 4 ` C. 2 D. 1
177/. Một đường tròn có tâm I(1 ; 3) tiếp xúc với đường thẳng  : 3x  4y  0 . Hỏi bán kính đường tròn
bằng bao nhiêu ?
3
A. 3 B. 5 C. 15 D. 1
178/. Một đường tròn có tâm I( 3 ; 2) tiếp xúc với đường thẳng  : x  5y  1  0 . Hỏi bán kính đường
tròn bằng bao nhiêu ?
14 7
A. 26 B. 26 C. 13 D. 6
179/. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  y  7  0 và đường tròn (C) : x  y  25  0 .
2 2

A. ( 3 ; 4) B. (4 ; 3)
C. ( 3 ; 4) và (4 ; 3) D. ( 3 ; 4) và (4 ; 3).
180/. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  2y  3  0 và đường tròn (C) : x  y  2x  4y  0 .
2 2

A. ( 3 ; 3) và (1 ; 1) B. (1 ; 1) và (3 ; 3)
C. ( 2 ; 1) và (2 ; 1) D. ( 3 ; 3) và (1 ; 1).
181/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : y  x và đường tròn (C) : x  y  2x  0 .
2 2

A. ( 0 ; 0) B. (1 ; 1) C. ( 2 ; 0) D. ( 0 ; 0) và (1 ; 1).
x  1  t
182/. Tìm tọa độ giao điểm của đường tròn (C) : x2  y2  2x  2y  1  0 và đường thẳng  : y  2  2t

1 2
 ; 
A. ( 1 ; 0) và (0 ; 1). B. ( 1 ; 2) và (2 ; 1). C. ( 1 ; 2) và  5 5  . D. (2 ; 5).
183/. Đường tròn (C) : (x  2) (y  1)  25 không cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây ?
2 2

A. Đường thẳng đi qua điểm (3 ; 2) và điểm (19 ; 33).


B. Đường thẳng đi qua điểm (2 ; 6) và điểm (45 ; 50).
C. Đường thẳng có phương trình x  8 = 0.
D/. Đường thẳng có phương trình y – 4 = 0.
184/. Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : x  y  4  0 và (C2) : x  y  4x  4y  4  0
2 2 2 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com
A. ( 2 ; 2 ) và ( 2 ;  2 ) B. (2 ; 0) và (2 ; 0).
C. (0 ; 2) và (0 ; 2). D. (2 ; 0) và (0 ; 2).
185/. Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : x  y  2  0 và (C2) : x  y  2x  0
2 2 2 2

A. (1; 0) và (0 ;  1 ) B. (2 ; 0) và (0 ; 2).
C. (1 ; 1) và (1 ; 1). D. ( 2 ; 1) và (1 ;  2 ).
186/. Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : x  y  5 và (C2) : x  y  4x  8y  15  0
2 2 2 2

A. (1; 2) và (2 ; 1) B. (1 ; 2) và ( 2 ; 3 ).
C. (1 ; 2) và ( 3 ; 2 ). D. (1 ; 2).
187/. Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C1) : x  y  4 và (C2) : (x  3)  (y  4)  25 .
2 2 2 2

A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau.


C. Tiếp xúc trong. D. Tiếp xúc ngoài.
188/. Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C1) : x  y  4 và (C2) : (x  10)  (y  16)  1 .
2 2 2 2

A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau.


C. Tiếp xúc trong. D. Tiếp xúc ngoài.

www.thuvienhoclieu.com Trang 40

You might also like