You are on page 1of 9

BÀI B.

BỘ CHOPPER & INVERTER

3.1.1 Chopper giảm áp

Nguồn DC 100V , xung kích vuông tần số 1kHz, E=20V,R=10 Ω , L=0.1 H.

a. Chạy mô phỏng với thông số trên.

Dạng sóng Vg,Vo,IL

Nhận xét

Vo và Vg cùng pha.

Dòng tải IL liên tục.

Điện áp trung bình ngõ ra Vd=4.9999977e+001 gần đúng với giá trị tính toán.

Dòng tải trung bình IL=2.2947522e+000 gần đúng so với giá trị tính toán.

b. Tăng E=60V

Vo 6.1395995e+001
I(L) 8.0219638e-002

Dạng sóng Vg,Vo,IL

Nhận xét

Điện áp ra Vo tăng so với câu a. Tại vì

Dòng điện IL không liên tục. Tại vì

Điện áp trung bình tính theo công th

c.Trường hợp không có D0

Dạng sóng Vg,Vo,IL

Mạch chỉ có R

D
d. Ứng dụng bộ chopper giảm áp điều khiển vòng kín động cơ DC

Lần 1:
Lần 2

Lần 3

Lần 4
3.3.2 Chopper tăng áp

a. Nguồn nhận năng lượng từ tải

Nguồn 120V ,R=10Ω ,L=0.1H,E=100V,xung kích 1kHz, Duty cycle 0.8

Nhận xét

Có dòng qua D1. Điều này chứng tỏ phía tải sinh ra điện áp cao hơn.

Dòng qua tải liên tục.

Điện áp trung bình tải ViDC=2.3696398e+000=23,6V

Giảm Duty cycle 0.6

Nhận xét:

Dòng qua tải liên tục


Điện áp trung bình tải ViDC=4.7846229e+000 =47.84V

Điện áp trung bình tải

b. Mạch cao áp.

Nguồn 100V, cuộn dây L=0.1H,R=10Ω tải ,R=100 Ω , C=10 μF ,xung kích 1kHz,Duty cycle 0.8.

Điện áp ở tải thấp hơn nguồn

Dòng qua tải liên tục.

Điện áp trung bình tải đo được so với giá trị tính toán.

Giảm Duty cycle xuống.

Điện áp giảm.
3.3.3 Inverter three-phase, six-step

Nguồn DC 100V, tải R=10Ω ,L=0.1H, tần số 3 pha 60Hz

a. Chạy mô phỏng xem dạng sóng

b. Giảm L=0.01H chạy lại mô phỏng


Nhận xét

Dạng sóng tải gần giống với hình sin.Tại vì

3.3.4 Inverter sine-PWM

Nguồn DC 100V, nguồn sine 60Hz, biên độ 1V(V: Line-Line-RMS=Sqrt(3/2)),sóng rang cưa 5Hz, biên độ ±
1V, tải R=10Ω , L=0.01H.

a. Chạy mô phỏng xem dạng sóng


b. Tăng L=0.01H, chạy mô phỏng

Nhận xét.

Dạng sóng dòng tải có hình răng cưa biên dạng hình sine

You might also like