Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 1 cm, 2 cm, 3 cm là
A. 3 cm3 . B. 2 cm3 . C. 6 cm3 . D. 12 cm3 .
x2
Câu 2. Cho hàm số y . Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên 0;3 .
xm
A. m 3 . B. 0 m 2 . C. 2 m 3 . D. m 0 .
Câu 3. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 f x 3m 0 có 4 nghiệm phân biệt ?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
x
Câu 4. Cho hàm số y có đạo hàm bằng:
1 ln x
A.
2 ln x
. B.
x ln x
. C.
ln x
. D.
1 x ln x .
2 2 2 2
1 ln x 1 ln x 1 ln x 1 ln x
Câu 5. Số nghiệm của phương trình log 2 x 2 4 x 4 2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 6. Phương trình 6 2 x 1 5.6 x 1 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng hai nghiệm x1 x2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 7. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a . Thể tích khối nón là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 48 24 8
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối chóp là
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 16 48
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2 ; 0 và B 1; 2 ; 2 . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A. x 2 y 2 z 12 6 . B. x 2 y 2 z 2 2 9 .
C. x 2 y 2 z 12 6 . D. x 2 2 y 4 2 z 2 2 24 .
1
Câu 10. Hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 x 2 ln x trên đoạn ;e là
e
2 3 3 2
A. 2e2 2 2 . B. 2e 2 ln 2 . C. 2e 2 ln 2 . D. 2e2 2 .
e 2 2 e
5
Câu 11. Cho hàm số f x có f x x 2 x 1 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A 1;0;0 , B 0;0;1 và C 2;1;1 . Diện tích của tam giác
ABC là
6 5 10 15
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 13. Cho u 1;1; 0 , v 0; 1;0 , góc giữa hai vectơ u và v là
A. 1200 . B. 450 . C. 1350 . D. 600 .
2 1
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình e x x1 là
e
A. 1; . B. 1; 2 . C. ; 0 . D. 0;1 .
Câu 15. Người ta chế tạo một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ nhỏ phía trong và hình trụ
lớn phía ngoài có chiều cao bằng nhau và có bán kính lần lượt là r1 , r2 thỏa mãn r2 3r1 . Tỉ số
thể tích của phần nằm giữa hai hình trụ và khối trụ nhỏ là
A. 4. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0; 2 , B 2;1; 3 và C 1; 1;0 . Tìm tọa độ điểm
D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D 0; 2; 1 . B. D 2; 2;5 . C. D 2; 2;5 . D. D 2; 2; 5 .
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log14 x3 1 log14 x 1 là
A. 1; . B. 1; 2 . C. 0;1 . D. 2; .
Câu 18. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R, và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên.
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 và B 3;1; 0 . Tọa độ trung điểm I của đoạn
AB là
A. I 2;0;1 . B. I 1;1; 1 . C. I 2; 2; 2 . D. I 4;0; 2 .
Câu 20. Cho hàm số y x3 3x 2 9 x 1 có đồ thị C . Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị
C là
A. 1 . B. 6 . C. 12 . D. 9 .
Câu 22. Cho cấp số cộng un thỏa mãn u4 10 , u7 19 . Tìm u10 của cấp số cộng đó.
A. u10 28 . B. u10 30 . C. u10 31 . D. u10 29 .
Câu 23. Diện tích xung quanh của một hình cầu bằng 16 ( cm2 ) . Bán kính của hình cầu đó là
A. 8 cm . B. 2 cm . C. 4 cm . D. 6 cm .
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH 8 cm. Tính diện tích xung quanh của
hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH .
A. 64 2 cm 2 . B. 128 2 cm 2 . C. 32 2 cm 2 . D. 96 2 cm 2 .
A. y x4 2 x2 1. B. y x4 2x2 1.
C. y 2x4 4x2 1. D. y 2x4 4x2 1.
Câu 30. Cho log a 10; log b 100. Khi đó log a.b3 bằng
A. 290. B. 310. C. 290. D. 30.
Câu 31. Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ ponoli 210 là 138 ngày (nghĩa là sau 138 ngày khối lượng
của nguyên tố đó chỉ còn một nửa). Thời gian phân rã phóng xạ ponoli 210 để từ 20 gam còn lại
2, 22.10 15 gam gần đúng với đáp án nào nhất?
A. Khoảng 18 năm. B. Khoảng 21 năm. C. Khoảng 19 năm. D. Khoảng 20 năm.
Câu 32. Cho k , n là số nguyên dương thỏa mãn 1 k n . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. Cnk 1 Cnk1 Cnk11 . B. C nk11 C nk Cnk1 .
C. Cnk 1 Cnk Cnk11 . D. Cnk 1 Cnk C nk1 .
2
Câu 33. Biết rằng phương trình log3 x m 2 log3 x 3m 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1x2 27 . Khi đó tổng x1 x2 bằng
1 34
A. 6. B. 12. C. . D. .
3 3
Câu 34. Cho hàm số f x , biết f x xe x 1 và f 0 1 . Khi đó f 1 bằng
A. e + 1 . B. 2. C. e + 2 . D. 3.
Câu 35. Một vật chuyển động có phương trình S t t 4 3t 3 3t 2 2t 1 m , t là thời gian tính bằng
giây. Gia tốc của vật tại thời điểm t 3s là
A. 48 m/s 2 . B. 28 m/s 2 . C. 18 m/s 2 . D. 54 m/s 2 .
Câu 36. Thể tích khối trụ có đường cao bằng 4a , đường kính đáy bằng a là
a3
A. . B. 4 a3 . C. a3 . D. 2 a3 .
3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1;2;0 , B 3;1;0 , C 0;2;1 và D 1;2;2 . Trong đó
có ba điểm thẳng hàng là
A. A , C , D . B. A , B , D . C. B , C , D . D. A , B , C .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
2a 21
phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết khoảng cách giữa AB , SD bằng . Thể tích khối
7
chóp S.ABCD là
2a 3 3 4a 3 3 a3 3 8a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 39. Cho tứ diện OABC có OA a , OB b , OC c và đôi một vuông góc với nhau. Gọi r là bán
a
kính mặt cầu tiếp xúc với cả bốn mặt của tứ diện. Giả sử a b, a c . Giá trị nhỏ nhất của là
r
A. 1 3 . B. 2 3 . C. 3. D. 3 3 .
1
Câu 40. Cho x 2
dx a ln x 1 b ln x 1 C , với a , b là các số hữu tỷ. Khi đó a b bằng
1
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên ( SCD)
tạo với mặt đáy một góc bằng 60 , M là trung điểm BC . Biết thể tích khối chóp S . ABCD
a3 3
bằng . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( SCD) bằng
3
a 3 a 3 a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
6 4 2
Câu 42. Xếp 4 người đàn ông, 2 người đàn bà và một đứa trẻ được xếp ngồi vào 7 chiếc ghế đặt quanh
một bàn tròn. Xác suất để xếp đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông là
1 1 2 2
A. B. C. . D.
15 5 15 5
Câu 43. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f 12 x 1 m có đúng ba điểm cực
trị?
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Hoạch
Ta có: y f 12 x 1 m f m .
2
12 x 1
2. 12 x 1 .12 12 12 x 1
. f m
2
Suy ra y 12 x 1 . f 12 x 1 m .
2 12 x 1 12 x 1
1 1
+) y không xác định tại x và đổi dấu qua x ; hàm số y f 12 x 1 m xác định
12 12
1 1
tại x nên hàm số đã cho có một điểm cực trị tại x .
12 12
12 x 1 m 1 12 x 1 1 m
+) y 0 f 12 x 1 m 0 .
12 x 1 m 1 12 x 1 1 m
m 1 0 m 1
Hàm số đã cho có đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi 1 m 1 .
m 1 0 m 1
Do m nguyên nên m 1;0 .
Câu 44. Một hình hộp đứng có đáy là hình vuông chứa đồng hồ cát như hình vẽ. Tỉ số thể tích của đồng
hồ cát và phần còn lại giữa đồng hồ cát và hình hộp đứng là
A. . B. . C. . D. .
24 2 6 24 12
1
Câu 45. Cho hàm số f x x3 2 x 2 3x 1 . Khi đó phương trình f f x 0 có bao nhiêu
3
nghiệm thực ?
A. 9 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 46. Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm, mỗi tháng
người đó phải trả số tiền gốc là như nhau và tiền lãi. Giả sử lãi suất không thay đổi trong toàn bộ
quá trình trả nợ là 0.8% trên tháng. Tổng số tiền mà người đó phải trả cho ngân hàng trong toàn
bộ quá trình trả nợ là
A. 103.120.000 đồng. B. 103.420.000 đồng. C. 103.220.000 đồng. D. 103.320.000 đồng.
a 6
Câu 47. Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC AB a, BC và mặt phẳng SAC vuông góc
3
với mặt phẳng ABC . Tính diện tích xung quanh của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
12 a 2 4 a 2 3 a 2 15 a 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 48. Cho hai số thực a , b thỏa mãn a 2 b 2 1 và log a 2 b2 a b 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P 2a 4b 3 là
10 1
A. 10 . B. . C. 2 10 . D. .
2 10
mx 2 1
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y có đúng một
x 1
đường tiện cận.
A. 1 m 0 . B. 1 m 0 . C. m 1 . D. m 0 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.C 5.B 6.D 7.C 8.B 9.A 10.C
11.B 12.A 13.C 14.D 15.D 16.B 17.B 18.B 19.A 20.C
21.C 22.A 23.B 24.A 25.A 26.A 27.D 28.C 29.B 30.B
31.D 32.D 33.B 34.D 35.A 36.C 37.A 38.B 39.D 40.A
41.C 42.D 43.C 44.D 45.C 46.D 47.A 48.A 49.B 50.A
Câu 1. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 1 cm, 2 cm, 3 cm là
A. 3 cm3 . B. 2 cm3 . C. 6 cm3 . D. 12 cm3 .
Lời giải
Tác giả: Đỗ Hoàng Tú; Fb: Đỗ Hoàng Tú
Chọn C
Khối hộp chữ nhật có thể tích là: V 1.2.3 6 cm3 .
x2
Câu 2. Cho hàm số y . Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên 0;3 .
xm
A. m 3 . B. 0 m 2 . C. 2 m 3 . D. m 0 .
Lời giải
Tác giả: Đỗ Hoàng Tú; Fb: Đỗ Hoàng Tú
Chọn D
m 2
Ta có y 2
x m
m 2
Hàm số đồng biến trên 0;3 y 0 , x 0;3 2
0 , x 0;3
x m
m 2
m 2 0
Hay m 0;3 m 3 m 0 .
m 0
Câu 3. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 f x 3m 0 có 4 nghiệm phân biệt ?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Gấm; Fb: Bùi Gấm
Chọn A
3m
Ta có 2 f x 3m 0 f x
2
A.
2 ln x
. B.
x ln x
. C.
ln x
. D.
1 x ln x .
2 2 2 2
1 ln x 1 ln x 1 ln x 1 ln x
Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Gấm; Fb: Bùi Gấm
Chọn C
1
Ta có
x 1 ln x x 1 ln x 1 ln x x. x ln x
y 2
2
2
1 ln x 1 ln x 1 ln x
Câu 5. Số nghiệm của phương trình log 2 x 2 4 x 4 2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
Tác giả: Bùi Nguyễn Phi Hùng; Fb: Bùi Nguyễn Phi Hùng
Chọn B
x 0
x 0
Ta có: log 2 2
2 2
x 4 x 4 2 x 4 x 4 2 x 4 x 0 2
x 4 .
x 4 x 4
Câu 7. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a . Thể tích khối nón là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 48 24 8
Lời giải
Tác giả: Phạm Minh Thùy; Fb: Phạm Minh Thùy
Chọn C
a
+ Xét khối nón tâm O , có đường sinh AB = AC = a , OB = OC = R =
2
2
a a 3
+ Tam giác AOC vuông tại O có h = AO = AC 2 OC 2 = a2
2 2
2
1 1 a a 3 a3 3
+ Khối nón có thể tích là V = R 2 h .
3 3 2 2 24
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối chóp là
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 16 48
Lời giải
Tác giả: Phạm Minh Thùy; Fb: Phạm Minh Thùy
Chọn B
1 1 a2 3 a 6 a3 2
+ Thể tích SABC : V = Sh = = .
3 3 4 3 12
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2 ; 0 và B 1; 2 ; 2 . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A. x 2 y 2 z 12 6 . B. x 2 y 2 z 2 2 9 .
C. x 2 y 2 z 12 6 . D. x 2 2 y 4 2 z 2 2 24 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thủy; Fb: diephoang
Chọn A
Gọi I là trung điểm của AB . Khi đó, I 0 ; 0 ;1 là tâm của mặt cầu đường kính AB .
1 1 2 2
Bán kính mặt cầu là R AB 2 4 2 2 6 .
2 2
Vậy phương trình mặt cầu là x 2 y 2 z 12 6 .
1
Câu 10. Hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 x 2 ln x trên đoạn ;e là
e
2 3 3 2
A. 2e2 2. B. 2e 2 ln 2 . C. 2e 2 ln 2 . D. 2e2 .
e2 2 2 e2
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thủy; Fb: diephoang
Chọn C
1 1 1
Ta có f x 4 x , khi đó f x 0 có nghiệm x ;e
x 2 e
1 2 1 1
Mặt khác, f 2 1, f ln 2 , f e 2e 2 1 nên M max f x 2e 2 1 ,
e e 2 2 1
e ;e
1 3
m min f x ln 2 . Do đó M m 2e 2 ln 2 .
1
;e
2 2
e
5
Câu 11. Cho hàm số f x có f x x 2 x 1 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Tác giả: Bùi Đức Thắng; Fb: Đức Thắng
Chọn B
x0
Xét phương trình f x 0 x 1
x 2
Dễ thấy f x đổi dấu khi qua x 2 và f x đổi dấu khi qua x 1 (theo chiều dương) nên
hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 12. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A 1;0;0 , B 0;0;1 và C 2;1;1 . Diện tích của tam giác
ABC là
6 5 10 15
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Tác giả: Bùi Đức Thắng; Fb: Đức Thắng
Chọn A
Ta có:
2 1
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình e x x1 là
e
A. 1; . B. 1; 2 . C. ; 0 . D. 0;1 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Sơn; Fb: Nguyễn Văn Sơn
Chọn D
2 1 2
Ta có: e x x1 e x x1 e1 x 2 x 1 1 x 2 x 0 0 x 1 .
e
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 0;1 .
Câu 15. Người ta chế tạo một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ nhỏ phía trong và hình trụ lớn
phía ngoài có chiều cao bằng nhau và có bán kính lần lượt là r1 , r2 thỏa mãn r2 3r1 . Tỉ số thể
tích của phần nằm giữa hai hình trụ và khối trụ nhỏ là
A. 4. B. 6. C. 9. D. 8.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn D
Thể tích của khối trụ nhỏ: V1 r12 h .
Thể tích của phần nằm giữa hai hình trụ: V V2 V1 8 r12 h .
V 8 r12 h
Tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai hình trụ và khối trụ nhỏ: 8.
V1 r12 h
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0; 2 , B 2;1; 3 và C 1; 1;0 . Tìm tọa độ điểm
D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D 0; 2; 1 . B. D 2; 2;5 . C. D 2; 2;5 . D. D 2; 2; 5 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn B
Gọi D a ; b ; c .
AB 3;1; 5
AC 2; 1; 2
3 1
Vì nên AB không cùng phương AC .
2 1
Suy ra tồn tại hình bình hành ABCD .
3 1 a a 2
Suy ra ABCD là hình bình hành khi AB DC 1 1 b b 2 .
5 c c 5
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log14 x3 1 log14 x 1 là
A. 1; . B. 1; 2 . C. 0;1 . D. 2 ; .
Lời giải
Tác giả: Bùi Bài Bình; Fb: Bui Bai
Chọn B
Điều kiện: x 1
Khi đó BPT x x 3 1 14 x 4 x 14 0 x 4 16 x 2 0
x 2 x3 2 x 2 4 x 7 0
BPT x 2 0 x 2
So điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là 1; 2 .
Câu 18. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R, và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Hàm
số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
Lời giải
Tác giả: Bùi Bài Bình; Fb: Bui Bai
Chọn B
Dựa vào đồ thị nhận thấy tại các giá trị x 1 x 1 x 2 thì f x 0 .
BBT:
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 và B 3;1;0 . Tọa độ trung điểm I của đoạn
AB là
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 15
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI THỬ THPT MAI ANH TUẤN LẦN 1 – 2018-2019
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thanh Giang; Fb: Thanh giang
Chọn A
Áp dụng công thức tìm trung điểm của đoạn AB ta có I 2;0;1 .
Câu 20. Cho hàm số y x3 3x 2 9 x 1 có đồ thị C . Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị
C là
A. 1 . B. 6 . C. 12 . D. 9 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thanh Giang; Fb: Thanh giang
Chọn C
Ta có y ' 3x 2 6 x 9
2
y ' 3 x 1 12 12
Vậy hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị C là 12 .
Lời giải
Tác giả: Trần Công Sơn; Fb: Trần Công Sơn
Chọn C
2x x2
Ta có: f x dx 2 x x dx C .
ln 2 2
Câu 22. Cho cấp số cộng u n thỏa mãn u4 10 , u7 19 . Tìm u10 của cấp số cộng đó.
A. u10 28 . B. u10 30 . C. u10 31 . D. u10 29 .
Lời giải
Tác giả: Trần Công Sơn; Fb: Trần Công Sơn
Chọn A
Công thức: un u1 n 1 d .
Cấp số cộng un có số hạng đầu là u1 và công sai d .
u4 10 u 3d 10 u 1
Ta có: 1 1 .
u7 19 u1 6d 19 d 3
Nên u10 u1 9d 1 9.3 28 .
Câu 23. Diện tích xung quanh của một hình cầu bằng 16 ( cm2 ) . Bán kính của hình cầu đó là
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 16
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI THỬ THPT MAI ANH TUẤN LẦN 1 – 2018-2019
A. 8 cm . B. 2 cm . C. 4 cm . D. 6 cm .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Lan; Fb: Nguyễn Thị Lan
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình cầu có bán kính R là S 4 R 2
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Lan; Fb: Nguyễn Thị Lan
Chọn A
Câu 25. Cho hàm số y f x C có bảng biến thiên
lim y ; lim y nên đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1 x 1
B H C
Khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH ta được hình nón tròn xoay có bán kính đáy
R HC AH 8 cm.
S xq Rl .8.8 2 64 2 cm 2 .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
a 6
SA . Khi đó góc giữa mặt phẳng SBD và mặt đáy ABCD là
6
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 75 .
Lời giải
Tácgiả: Nguyễn Chí Tâm; Fb: Chí Tâm
Chọn C
︿ ︿ ︿
Vì SAO có SAO 90 nên SOA là góc nhọn và ta có SBD ; ABCD SOA .
a 6
︿
SA 3 ︿
Xét SAO ta có tan SOA 6 SOA 30 .
AO a 2 3
2
Câu 29. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ ?
A. y x4 2 x2 1. B. y x4 2x2 1.
C. y 2x4 4x2 1. D. y 2x4 4x2 1.
Lời giải
Tác giả: NguyễnVũ Hoàng Trâm; Fb: Hoang Tram
Chọn B
Dựa vào hình vẽ, đây là đồ thị của hàm số bậc bốn có hệ số a 0. Do đó loại đáp án A, D
Đồ thị hàm số đi qua các điểm 1;0 nên chọn B
Câu 30. Cho log a 10; log b 100. Khi đó log a.b3 bằng
A. 290. B. 310. C. 290. D. 30.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vũ Hoàng Trâm; Fb: Hoang Tram
Chọn B
Áp dụng công thức: log a.b log a log b với a, b 0
Câu 31. Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ ponoli 210 là 138 ngày (nghĩa là sau 138 ngày khối lượng
của nguyên tố đó chỉ còn một nửa). Thời gian phân rã phóng xạ ponoli 210 để từ 20 gam còn lại
2, 22.10 15 gam gần đúng với đáp án nào nhất?
A. Khoảng 18 năm. B. Khoảng 21 năm. C. Khoảng 19 năm. D. Khoảng 20 năm.
Lời giải
Tác giả: Phương Thúy; Fb: Phương Thúy
Chọn D
Gọi t (ngày) là số chu kì bán rã. Khi đó ta có phương trình:
t
1
20. 2, 22.10 15 t 53 .
2
Thời gian phân rã gần bằng: 53.138 : 365 20 (năm).
Câu 32. Cho k , n là số nguyên dương thỏa mãn 1 k n . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. Cnk 1 Cnk1 Cnk11 . B. Cnk11 Cnk Cnk1 .
C. Cnk 1 Cnk Cnk11 . D. Cnk 1 Cnk Cnk1 .
Lời giải
Tác giả: Phương Thúy; Fb: Phương Thúy
Chọn D
Theo tính chất tổ hợp SGK: Cnk Cnk 1 Cnk11 .
2
Câu 33. Biết rằng phương trình log3 x m 2 log3 x 3m 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1x2 27 . Khi đó tổng x1 x2 bằng
1 34
A. 6. B. 12. C. . D. .
3 3
Lời giải
Tác giả: Võ Hữu Thường Kiệt; Fb: Kiệt Võ
Chọn B
2
Ta có: log3 x m 2 log3 x 3m 1 0 1
2
Đặt t log3 x t m 2 t 3m 1 0 2
Để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: x1 x2 27 thì phương trình 2
có 2 nghiệm phân biệt t1 , t2 thỏa mãn: t1 t2 log3 x1 log3 x2 log3 x1 x2 log3 27 3
m 2 2 4 3m 1 0 m 4 2 2
2 0 m 2 8m 8 0
b m2 m 4 2 2 m 1
t1 t2 3 t1 t2 3 m 1
a 1 m 1
t 1 log 3 x1 x1 3t1 3
Khi đó 2 t 2 3t 2 0 1 t2
x1 x2 12
t2 2 log 3 x2 x2 3 9
Câu 34. Cho hàm số f x , biết f x xe x 1 và f 0 1 . Khi đó f 1 bằng
A. e + 1 . B. 2. C. e + 2 . D. 3.
Lời giải
Tác giả: Võ Hữu Thường Kiệt; Fb: Kiệt Võ
Chọn D
u x du dx
Đặt x
x
I1 xe x e x dx xe x e x C
dv e dx v e
f x I1 x C xe x e x x C
f 0 1 C 2 f x xe x e x x 2 f 1 3 .
Câu 35. Một vật chuyển động có phương trình S t t 4 3t 3 3t 2 2t 1 m , t là thời gian tính bằng
giây. Gia tốc của vật tại thời điểm t 3s là
A. 48 m/s 2 . B. 28 m/s 2 . C. 18 m/s 2 . D. 54 m/s 2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Công Anh; Fb: conganhmai
Chọn A
Từ S t t 4 3t 3 3t 2 2t 1 v t S t ' 4t 3 9t 2 6t 2 .
Câu 36. Thể tích khối trụ có đường cao bằng 4a , đường kính đáy bằng a là
a3
A. . B. 4 a3 . C. a 3 . D. 2 a3 .
3
Lời giải
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 21
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI THỬ THPT MAI ANH TUẤN LẦN 1 – 2018-2019
2
a a
Theo đề ta có h 4a, r . Suy ra thể tích khối trụ: V r 2 h . .4a a 3
2 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1;2;0 , B 3;1;0 , C 0;2;1 và D 1;2;2 . Trong đó có
ba điểm thẳng hàng là
A. A , C , D . B. A , B , D . C. B , C , D . D. A , B , C .
Lời giải
Tác giả: Trần Đắc Nghĩa; Fb: Đ Nghĩa Trần
Chọn A
Ta có: AC 1;0;1 , AD 2;0; 2
Mà AC AD 0 , nên hai vecto AC , AD cùng phương, hay ba điểm A, C , D thẳng hàng.
Nhận xét: Có thể vẽ phát họa lên hệ tọa độ Oxyz để nhìn nhận dễ dàng hơn.
Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
2a 21
phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết khoảng cách giữa AB , SD bằng . Thể tích khối
7
chóp S. ABCD là
2a 3 3 4a 3 3 a3 3 8a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Tác giả: Trần Đắc Nghĩa; Fb: Đ Nghĩa Trần
Chọn B
2a 21
Khi đó: d AB, SD d AB, SCD d H , SCD HI
7
x 3 x 7
Gọi AB x x 0 suy ra HM x , SH , SM
2 2
Xét SHM vuông tại H , HI là đường cao trong SHM
x 3
.x
SH .HM 2a 21 2a 21
HI 2 x 2a
SM 7 x 7 7
2
1 4a 3 3
Nên AB 2a , SH a 3 suy ra VS . ABCD SH .S ABCD .
3 3
Câu 39. Cho tứ diện OABC có OA a , OB b , OC c và đôi một vuông góc với nhau. Gọi r là bán
a
kính mặt cầu tiếp xúc với cả bốn mặt của tứ diện. Giả sử a b, a c . Giá trị nhỏ nhất của là
r
A. 1 3 . B. 2 3 . C. 3. D. 3 3 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Trần Luân; Fb: Phạm Trần Luân
Chọn D
abc 1
Ta có : VOABC
6 2
, Stp ab bc ac a 2b2 b 2 c 2 a 2c 2 .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 23
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI THỬ THPT MAI ANH TUẤN LẦN 1 – 2018-2019
a ab bc ac a 2b2 b2c 2 a 2c 2 a a a2 a2
1 2 1 2
r bc c b c b
111 111 3 3 .
a
Vậy 3 3 a b c .
r min
1
Câu 40. Cho x dx a ln x 1 b ln x 1 C , với a , b là các số hữu tỷ. Khi đó a b bằng
2
1
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Trần Luân; Fb:Phạm Trần Luân
Chọn A
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: x 2
dx dx dx ln x 1 ln x 1 C .
1 x 1 x 1 2 x 1 x 1 2 2
1 1
a ; b a b 1.
2 2
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên ( SCD)
tạo với mặt đáy một góc bằng 60 , M là trung điểm BC . Biết thể tích khối chóp S . ABCD
a3 3
bằng . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( SCD) bằng
3
a 3 a 3 a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
6 4 2
Lời giải
Tác giả: Sơn Nguyễn; Fb: Thanh Sơn Nguyễn Ngọc
Chọn C
CD AD
Ta có CD SAD CD SD .
CD SA
SA AD tan 60 AD 3.
3VS . ABCD a 3 3 a3 3
Mà SA AD 3 AD a
S ABCD AD 2 AD 2
SA a 3.
1 1 1 a a3 3
Mặt khác VM .SCD SA.S MCD .a 3. . .a
3 3 2 2 12
3VM .SCD a 3 3 1 a 3
d M , SCD . .
SSCD 4 a2 4
Câu 42. Xếp 4 người đàn ông, 2 người đàn bà và một đứa trẻ được xếp ngồi vào 7 chiếc ghế đặt quanh một
bàn tròn. Xác suất để xếp đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông là
1 1 2 2
A. B. C. . D.
15 5 15 5
Lời giải
Tác giả: Dương Hoàng Quốc; Fb: Dương Hoàng Quốc
Chọn D
Gọi A là biến cố “ Xếp 7 người sao cho đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông”
Ta có: n() 6!
+Xếp 2 người đàn ông còn lại và 2 người đàn bà vào 4 ghế còn lại có: 4! (cách)
n( A) 288 2
Vậy: P(A) .
n ( ) 6! 5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f 12 x 1 m có đúng ba điểm cực
trị?
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Hoạch
Ta có: y f 12 x 1 m f m .
2
12 x 1
2. 12 x 1 .12 12 12 x 1
. f m
2
Suy ra y 12 x 1 . f 12 x 1 m .
2 12 x 1 12 x 1
1 1
+) y không xác định tại x và đổi dấu qua x ; hàm số y f 12 x 1 m xác định
12 12
1 1
tại x nên hàm số đã cho có một điểm cực trị tại x .
12 12
12 x 1 m 1 12 x 1 1 m
+) y 0 f 12 x 1 m 0 .
12 x 1 m 1 12 x 1 1 m
m 1 0 m 1
Hàm số đã cho có đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi 1 m 1 .
m 1 0 m 1
Do m nguyên nên m 1;0 .
Câu 44. Một hình hộp đứng có đáy là hình vuông chứa đồng hồ cát như hình vẽ. Tỉ số thể tích của đồng hồ
cát và phần còn lại giữa đồng hồ cát và hình hộp đứng là
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 26
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI THỬ THPT MAI ANH TUẤN LẦN 1 – 2018-2019
A. . B. . C. . D. .
24 2 6 24 12
Lời giải
Tác giả: Xuyên Vân Én; Fb: Xuyên Vân Én
Chọn D
Gọi V H , V DH , V CL lần lượt là thể tích của hộp đứng, đồng hồ cát và phần còn lại.
Cho cạnh đáy hộp bằng 6, chiều cao hộp bằng 8. Đồng hồ cát tạo bởi 2 nón bằng nhau và chiều
cao nón bằng 4 (cao hộp chia 2); bán kính đáy nón bằng 3 (đáy hộp chia 2).
1
Ta có: V H 8.62 288 ; V DH 2. .4. .32 24 ; V CL V H V DH 288 24 .
3
V DH 24
Theo đề thì đáp án bằng .
VCL 288 24 12
1
Câu 45. Cho hàm số f x x 3 2 x 2 3x 1 . Khi đó phương trình f f x 0 có bao nhiêu
3
nghiệm thực.
A. 9 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đức Duẩn ; Fb: Duan Nguyen Duc
Chọn C
1
Xét hàm số y x 3 2 x 2 3 x 1 có
3
x 1
+) y x 2 4 x 3 . Có y 0 .
x 3
1 3 x 0
+) Xét y 1 x 2 x 2 3x 1 1 x3 6 x 9 x 0 .
3 x 3
1 1 3 1 x 1
+) Xét y x 2 x 2 3x 1 x3 6 x 9 x 4 0 .
3 3 3 x 4
1
Ta có bảng biến thiên của hàm số y x 3 2 x 2 3 x 1 như sau:
3
x a 0;1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f x 0 x b 1;3 .
x c 3;4
f x a 0;1
Khi đó f f x 0 f x b 1;3 .
f x c 3; 4
Câu 46. Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm, mỗi tháng người
đó phải trả số tiền gốc là như nhau và tiền lãi. Giả sử lãi suất không thay đổi trong toàn bộ quá
trình trả nợ là 0.8% trên tháng. Tổng số tiền mà người đó phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ
quá trình trả nợ là
A. 103.120.000 đồng. B. 103.420.000 đồng. C. 103.220.000 đồng. D. 103.320.000 đồng.
Lời giải
Tác giả: Lưu Trung Tín; Fb: Lưu Trung Tín
Chọn D
Mỗi tháng người đó phải trả số tiền gốc như nhau là 90.000.000 36 2.500.000 đồng.
Tháng đầu tiên, người đó phải trả số tiền lãi là 90.000.000 0.8% 36 2.500.000 0.8% .
Tháng thứ hai, người đó phải trả số tiền lãi là 87.500.000 0.8% 35 2.500.000 0.8% .
Tháng cuối cùng, người đó phải trả số tiền lãi là 2.500.000 0.8% 1 2.500.000 0.8% .
Vậy tổng số tiền lãi người đó phải trả là 1 2 ... 36 2.500.000 0.8% 13.320.000 đồng.
Vậy tổng số tiền mà người đó phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ quá trình trả nợ là
90.000.000 13.320.000 103.320.000 đồng.
a 6
Câu 47. Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC AB a, BC và mặt phẳng SAC vuông góc
3
với mặt phẳng ABC . Tính diện tích xung quanh của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
12 a 2 4 a 2 3 a 2 15 a 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Tác giả: Trương Văn Quắng; Fb: OcQuang
Chọn A
S
I
A B
H
C
Câu 48. Cho hai số thực a , b thỏa mãn a 2 b 2 1 và log a 2 b2 a b 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P 2a 4b 3 là
10 1
A. 10 . B. . C. 2 10 . D. .
2 10
Lời giải
Tác giả: Võ Văn Toàn; Fb: Võ Văn Toàn
Chọn A
Do a 2 b 2 1 nên từ log a 2 b2 a b 1 a b a 2 b 2 1 .
Địa chỉ truy cập https://facebook.com/groups/900248096852019?ref=share Trang 29
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10 ĐỀ THI THỬ THPT MAI ANH TUẤN LẦN 1 – 2018-2019
a 2 b2 1
2 2
Suy ra: 1 1 1
a b
2 2 2
Khi đó:
2 2
1 1 1
P 2a 4b 3 2 a 4 b
2 2
2 4 . a 2 b 2 20. 12 10
2 2 1
(Áp dụng BĐT Bu-nhi-a- Cốp -xki)
1 1
a 2 b 2
0 1 1
2 4
a
2 2 2 10
Đẳng thức xảy ra khi a 1 b 1 1
2 2
2 b 1 2
2 10
a 2 b 2 1
1 1
a 2 10
Vậy Pmax 10 khi .
b 1 2
2 10
f x f x ex 2x
f x
e x 2 x ( vì f x 0, x )
f x
f x
dx e x 2 x dx
f x
ln f x e x x 2 C .
Mà f 0 1 nên C 1 .
mx 2 1
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y có đúng một đường
x 1
tiệm cận.
A. 1 m 0 . B. 1 m 0 . C. m 1 . D. m 0 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đức Duẩn; Fb: Duan Nguyen Duc
Chọn A
mx 2 1
+) Nếu m 0 ta thấy lim m y m là tiệm cận ngang.
x
x 1
mx 2 1
lim x 1 là tiệm cận đứng.
x 1
x 1
Vậy m 0 không thỏa mãn đề bài.
1 1
+) Nếu m 0 ta có hàm số xác định trên D ; không phải là một khoảng vô cùng
m m
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
mx 2 1
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x 1 khi lim .
x 1
x 1
1 1
1
Khi đó m phải thỏa mãn hệ m m 1 m 0 .
m0