You are on page 1of 7

Biên soan: Trịnh Thị Hoài - luyện thi THPT QG môn toán

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2020-2021


Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………….

Số báo danh: …………………………………………………………………….

Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 bạn học sinh thành một hàng dọc ?
A. 7 . B. 6! . C. C77 . D. 7!.
Câu 2. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = -2 . Giá trị của u5 bằng:
A. -4 . B. -32 . C. 32 D. -6
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2x+1 = 16 là:
A. x = 3 . B. x = 4 . C. x = 5 D. x = 2
2
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = (1+ x ) là
A. D = (-1; +¥) . B. D = (-¥ ;-1) .
C. D = R \ {-1} D. D = [-1; +¥)
Câu 5. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (0; +¥) ?
A. y = log x. B. y = ln x.
C. y = log2 x. D. y = log0,5 x.
Câu 6. Cho F ( x ) và G ( x ) lần lượt là nguyên hàm của các hàm số f ( x ) và g( x ) trên khoảng K .
Khi đó ò ( f ( x) + g ( x ))dx bằng
A. F ( x ) + G ( x ) + C . B. F ( x ) + G ( x ) .
C. F ( x )- G ( x ) + C . D. F ( x ).G ( x ) + C .
Câu 7. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S = 6 và chiều cao h = 10. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 20 . B. 60 . C. 30 D. 40
Câu 8. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của
khối nón đã cho bằng
2pa2 1
A. . B. 2pa2 . C. pa2 D. pa2
3 3
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính R = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
256p 128p 64p
A. . B. 64p . C. . D. .
3 3 3
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


A. (- 2; +¥ ). B. (-2; 2). C. (-¥; 2). D. (0;3).
Biên soan: Trịnh Thị Hoài - luyện thi THPT QG môn toán

5 3
Câu 11. Cho số thực a dương, khác 1 . Rút gọn biểu thức a .a ta được kết quả là
2 2

A. a . B. a4 C. a2 . D. a3 .
Câu 12. Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 1. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 9p . B. 3p . C. p . D. 27p .
Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên dưới đây.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 0. B. -1. C. 1. D. 3.
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ sau?

A. y = x 3 - 3x + 1 . B. y = -x 4 + 2x 2 + 1 .
C. y = -x 3 + 3x + 1 . D. y = x 4 - 2x 2 + 1 .
x -2
Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
1- x
A. x = 1 . B. y = -1 . C. x = 2 . D. y = -2 .
Câu 16. Nghiệm nguyên âm lớn nhất của bất phương trình log7 (3- 2x ) > 1 là
A. -2 . B. 1 . C. 3 . D. -3 .
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f ( x ) +17 = 0 là:


A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
1 1 1

Câu 18. Biết tích phân ò 3. f ( x)dx = 6 và ò g( x ) dx = -4 . Khi đó ò [2 f ( x ) - g( x )]dx bằng


0 0 0
A. 16 . B. 10 . C. 8 . D. -2 .
Câu 19. Môđun của số phức z = 1- 2i bằng
A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. -1 .
Câu 20. Cho các số phức z1 = 2 + 3i , z2 = 4 - i . Số phức liên hợp của số phức z1 + z2 là
A. 6 + 2i . B. -2 + 4i . C. 6 - 2i . D. -2 + 2i .
Biên soan: Trịnh Thị Hoài - luyện thi THPT QG môn toán

Câu 21. Cho số phức z = 1- 3i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z là điểm nào dưới đây?
A. M (1;3) . B. N (3;1) .
C. P (1; - 3) . D. Q(-3;1) .
r r r r r
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho a(2; -1;3), b(1; -3;2) . Tọa độ của vectơ u = a - 3b là
r r
A. u = (3;2; -2) . B. u = (1;2;1) .
r r
C. u = (5; -10;9) . D. u = (-1;8; - 3) .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S) có tâm I (-1;4;2) và bán kính r = 5. Phương trình mặt cầu
(S) là
2 2 2 2 2 2
A. ( x + 1) + ( y - 4) + ( z - 2) = 25. B. ( x -1) + ( y + 4) + ( z + 2) = 5.
2 2 2 2 2 2
C. ( x -1) + ( y + 4) + ( z + 2) = 25. D. ( x + 1) + ( y - 4) + ( z - 2) = 5.
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x - 3y + 3z - 5 = 0 . Vectơ nào dưới đây không là
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho?
ur uur uur uur
A. n1 (-2;3; -3) . B. n2 (4; -6;6) . C. n3 (1;2; -1) . D. n4 (2; -3;3) .
Câu25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x - 2 y + z = 0 và đường
x +1 y +1 z- 2
thẳng d : = = . Tọa độ giao điểm của ( P) và d là điểm nào dưới đây?
4 3 -1
A. M (-1;-1;2) . B. N (1;1;1) . C. P (3;2;1) . D. Q(3;-4;1) .
3a
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , AA ¢ = (minh họa như
2
hình vẽ). M là trung điểm của BC , góc giữa đường thẳng A¢M và mặt phẳng ( ABC) bằng

A. 45° . B. 30° . C. 60° . D. 90° .


2 3
Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢ ( x ) = ( x -1)( x - 2) ( x - 5) , "x Î ¡. Số điểm cực trị của hàm
số y = f ( x ) là
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 28. Cho hàm số y = x + 3x + m . Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;1] bằng
3

A. m = -11. B. m = -3 . C. m = 11. D. m = 3 .
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) = log2 ( x + 1) . Tính f ¢ (1) ?
2

1 1 1
A. f ¢ (1) = . B. f ¢ (1) = . C. f ¢ (1) = . D. f ¢ (1) = 1.
2 2 ln 2 ln 2
Câu 30. Gọi S là tập hợp các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  3 và đường thẳng y  1 .
Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 0 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Biên soan: Trịnh Thị Hoài - luyện thi THPT QG môn toán

2
Câu 31. Cho hàm số f ( x )  2 x.5 x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. f ( x )  1  log 5 2 x.log 5 5 x  0 . B. f ( x )  1  x.log 5 2  x 2  0 .
C. f ( x)  1  x.log5 2  2 x  0 . D. f ( x )  1  x.log 5 2  x 2  1 .
Câu 32. Trong không gian cho tam giác ABC đều cạnh 2a , gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi quay
tam giác ABC xung quanh cạnh AH ta được một hình nón có diện tích toàn phần bằng
A. 2 a 2 . B. 3 a 2 . C. 6 a 2 D.  a 2 (2 3  3)

2
Câu 33. Tính tích phân I   x sin xdx bằng phương pháp tích phân từng phần, khi đó:
0




2 2
x2
A. I  ( x cos x) 2   cos xdx . B. I  (  x cos x ) 2 
 ( cos x)dx .
2
0 0 0 0

 2
1 1

C. I  (  x cos x )   cos xdx . D. I  (  x cos x ) 2   cos xdx .


0 0
0 0
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau đây. Diện tích S của hình phẳng được gạch chéo
trong hình dưới đây bằng

2 1 2

A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1
1 2 1 2

C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1
z
Câu 35. Cho hai số phức z  2  3i và w  1  i . Môđun của số phức  w bằng
w
5 10
A. . B. 2 . C. . D. 2 .
2 2
Câu 36. Cho phương trình z 2  bz  c  0 với b, c  R . Biết z1  1  2i là một nghiệm phức của phương trình
đã cho. Khi đó b  c bằng
A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 3 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (Oxz ) có
phương trình tham số là
x  1 t x  1 x  1 t x  1
   
A.  y  2 . B.  y  2 . C.  y  2 . D.  y  2  t .
z  3 z  3  t z  3  t z  3
   
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  9 và hai điểm
M (1;1; 3), N ( 1;0;2) . Biết ( P ) là mặt phẳng đi qua hai điểm M , N và cắt ( S ) theo giao tuyến là
đường tròn lớn. Mặt phẳng ( P) có phương trình là
A. 7 x  y  3z  1  0 . B. 2 x  y  5z  12  0 .
C. 7 x  y  3z  1  0 . D. 2 x  y  5z  7  0 .
Biên soan: Trịnh Thị Hoài - luyện thi THPT QG môn toán

Câu 39. Thầy giáo tặng hết 5 quyển sách tham khảo khác nhau cho ba học sinh giỏi luyện tập. Số cách tặng
để mỗi học sinh nhận được ít nhất một quyển sách là
A. 150 . B. 50 . C. 243 . D. 540 .
Câu 40. Cho hình chóp S . ABC biết SA   ABC  , SA  a . Tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng
a. M là trung điểm của BC (minh họa như hình vẽ).

Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AB bằng


a 57 a a 57 a 57
A. . B. . C. . D. .
19 2 57 38
mx  4
Câu 41. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  0; 2  là
xm
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 42. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo
hình thức lãi kép ( một quý bằng 3 tháng). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với
kỳ hạn và lãi suất không thay đổi. Tổng số tiền người đó nhận được tính từ lần gửi ban đầu đến thời
điếm sau khi gửi thêm tiền lần thứ hai 1 năm, gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 210 triệu đồng. B. 220 triệu đồng. C. 212 triệu đồng. D. 216 triệu đồng.
ax  b
Câu 43. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ.
cx  d

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?


A. ad  bc  0 B. 0  ad  bc . C. bc  ad  0 . D. ad  0  bc .
Câu 44. Cho hình nón đỉnh S và O là tâm đáy. Hai điểm A, B thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho
tam giác OAB là tam giác vuông và AB  a 2. Biết góc giữa SA và mặt phẳng đáy của hình nón
là 60o. Thể tích khối nón đã cho bằng
 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. 3 a 3 . D. .
3 3 9
Câu 45. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ln 2] , thỏa mãn f (0)  2; f (ln 2)  4 , biết
ln 2 ln 2 ln 2


0
f 2 ( x )dx  6 và 
0
f '( x )e x dx  3 . Khi đó 
0
f ( x )dx bằng

A. I  1 . B. I  3 . C. I  2 . D. I  4 .
Biên soan: Trịnh Thị Hoài - luyện thi THPT QG môn toán

 3 
Câu 46. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc khoảng  0;  của
 2 
phương trình f (cos x )  cos x là

A. 5. B. 2. C. 1. D. 4.
y2
9  y2
Câu 47. Cho x và y là những số thực không âm thỏa mãn x 2  2 x   3  log 2 . Giá trị lớn nhất
2 x 1
của biểu thức T  x  y thuộc tập nào dưới đây ?
 5 5   7 7 
A.  2;  . B.  ;3  . C. 3;  . D.  ; 4  .
 2 2   2 2 
Câu 48. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
f  x   x 3  3mx  8 trên đoạn  0;3 bằng 8. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 3 . B. 4 . C. 7 . D. 9 .
Câu 49: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có AB vuông góc với mặt phẳng ( ABC ), cạnh bên AA tạo với
mặt phẳng ( ABC ) một góc bằng 600 . Góc giữa hai mặt phẳng  ABBA  và  ACC A  bằng 300 .
Khoảng cách từ A đến BB và CC  lần lượt bằng 8 và 9 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông
góc của A trên BB, CC  và H , K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB, CC  . Thể tích
khối lăng trụ AHK . AH K  bằng
A. V  192 3 . B. V  96 3 . C. V  64 3 . D. V  384 3.
Câu 50: Cho số nguyên a , số thực b . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của a để tồn tại số thực x thỏa
mãn x  a  4b và x  2  a  2  3b . Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 7. B. -3. C. -2. D. 0.

….…….. Hết ……….


Biên soan: Trịnh Thị Hoài - luyện thi THPT QG môn toán

You might also like