Professional Documents
Culture Documents
(CTU - VN) - (Luan Van 010416) - Phan Tich Hieu Qua Hoat Dong Kinh Doanh Tai Cong Ty Co Phan Vat Tu Hau Giang
(CTU - VN) - (Luan Van 010416) - Phan Tich Hieu Qua Hoat Dong Kinh Doanh Tai Cong Ty Co Phan Vat Tu Hau Giang
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU-------------------------------------------------------------- 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU -------------------------------------------------- 1
1.1.1 Sự cần thiết nghiên cứu ----------------------------------------------------- 1
1.1.2 Căn cứ khoa học và thực tiễn----------------------------------------------- 1
1.1.2.1 Căn cứ khoa học------------------------------------------------------- 1
1.1.2.2 Căn cứ thực tiễn ------------------------------------------------------- 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ------------------------------------------------------ 2
1.2.1 Mục tiêu chung--------------------------------------------------------------- 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể--------------------------------------------------------------- 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU-------------------------------------------------------- 2
1.3.1 Không gian ------------------------------------------------------------------- 2
1.3.2 Thời gian---------------------------------------------------------------------- 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ------------------------------------------------------- 2
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU --------------------------------------------------------- 2
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN---------------------------------------------------------- 4
2.1.1 Khái quát về phân tích hoạt động kinh doanh --------------------------- 4
2.1.1.1 Khái niệm -------------------------------------------------------------- 4
2.1.1.2 Vai trò ------------------------------------------------------------------ 4
2.1.1.3 Nhiệm vụ cụ thể của phân tích hoạt động kinh doanh ----------- 5
2.1.1.4 Đối tượng và mục đích của phân tích hoạt động kinh doanh --- 5
2.1.2 Khái quát về doanh thu- chi phí- lợi nhuận ------------------------------ 6
2.1.2.1 Khái niệm doanh thu-------------------------------------------------- 6
2.1.2.2 Khái niệm chi phí ----------------------------------------------------- 6
2.1.2.3 Khái niệm lợi nhuận -------------------------------------------------- 6
2.1.3 Phân tích một số chỉ tiêu tài chính ---------------------------------------- 6
2.1.3.1 Các tỷ số thanh toán -------------------------------------------------- 7
2.1.3.2 Các chỉ tiêu hiệu quả hoạt động------------------------------------- 7
viii
2.1.3.3 Các chỉ tiêu về lợi nhuận--------------------------------------------- 9
2.1.3.4 Nhóm chỉ tiêu cơ cấu tài sản ---------------------------------------- 9
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ----------------------------------------------10
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ---------------------------------------------10
2.2.2 Phương pháp xử lý số liệu-------------------------------------------------10
CHƯƠNG 3: KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ HẬU GIANG
(HAMACO)--------------------------------------------------------------------------------14
3.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ HẬU GIANG (HAMACO)
--------------------------------------------------------------------------------------------14
3.1.1 Qúa trình hình thành và phát triển----------------------------------------15
3.1.2 Đặc điểm kinh doanh của doanh nghiệp---------------------------------16
3.1.2.1 Lĩnh vực hoạt động kinh doanh ------------------------------------16
3.1.2.2 Chính sách chất lượng-----------------------------------------------16
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ TÌNH HÌNH NHÂN SỰ --------------------------17
3.2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức17
3.2.2 Chức năng nhiệm vụ các phòng ban -------------------------------------18
3.2.3 Tình hình nhân sự ----------------------------------------------------------19
3.3 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2006-2008----------------------20
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VÀ CÁC YẾU TỐ
ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
VẬT TƯ HẬU GIANG--------------------------------------------------------------23
4.1 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY ---------------23
4.1.1 Phân tích tình hình doanh thu của công ty ------------------------------23
4.1.1.1 Phân tích tình hình doanh thu theo cơ cấu mặt hàng ------------23
4.1.1.2 Phân tích tình hình doanh thu theo cơ cấu thị trường -----------25
4.1.1.3 Phân tích tình hình doanh thu theo thành phần ------------------31
4.1.2 Phân tích tình hình chi phí của công ty ----------------------------------33
4.1.2.1 Giá vốn hàng bán-----------------------------------------------------33
4.1.2.2 Chi phí bán hàng -----------------------------------------------------34
4.1.2.3 Chi phí quản lý doanh nghiệp --------------------------------------34
4.1.2.4 Chi phí từ hoạt động tài chính--------------------------------------35
4.1.2.5 Chi phí khác ----------------------------------------------------------35
ix
4.1.3 Phân tích tình hình lợi nhuận của công ty-------------------------------35
4.1.3.1. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh-------------------------------36
4.1.3.2. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính----------------------------------36
4.1.3.3. Lợi nhuận hoạt động khác-----------------------------------------37
4.2 PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY --------37
4.2.1. Các chỉ tiêu thanh toán ----------------------------------------------------37
4.2.1.1 Hệ số thanh toán ngắn hạn------------------------------------------37
4.2.1.2. Hệ số thanh toán nhanh---------------------------------------------38
4.2.2. Các chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn---------------------------------------39
4.2.2.1. Tỷ số vòng quay hành tồn kho ------------------------------------39
4.2.2.2. Kỳ thu tiền bình quân -----------------------------------------------40
4.2.2.3. Vòng quay tài sản cố định------------------------------------------40
4.2.2.4. Vòng quay tổng tài sản ---------------------------------------------40
4.2.3. Các chỉ tiêu về lợi nhuận--------------------------------------------------41
4.2.3.1. Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS) ---------------------41
4.2.3.2. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (ROA)-------------------41
4.2.3.3. Tỷ số lợi nhuận ròng trênvốn chủ sở hữu (ROE) ---------------42
4.2.4. NHóm chỉ tiêu cơ cấu tài sản---------------------------------------------42
4.2.4.1 Hệ số nợ so với tài sản (D/A) --------------------------------------42
4.2.4.2 Hệ số nợ so với vốn chủ sở hữu (D/E) ----------------------------43
4.3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KHINH DOANH CỦA CÔNG TY -------------------------------------------------43
4.3.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ --------------------------43
4.3.1.1 Các nhân tố chủ quan------------------------------------------------43
4.3.1.1.1 Tình hình cung ứng -------------------------------------------43
4.3.1.1.2 Giá bán----------------------------------------------------------46
4.3.1.2 Các nhân tố khách quan ---------------------------------------------46
4.3.1.2.1. Nhân tố thuộc về chin sách nhà nước ----------------------46
4.3.1.2.2.Nhân tố thuộc về xã hội --------------------------------------47
4.3.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu bán hàng -----------------------47
4.3.2.1. Doanh thu bán hàng năm 2007 so với năm 2006 ---------------48
4.3.2.2. Doanh thu bán hàng năm 2008 so với năm 2007 ---------------49
x
4.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình lợi nhuận -----------------------49
4.3.3.1. Lợi nhuận năm 2007 so với năm 2006 ---------------------------50
4.3.3.2. Lợi nhuận năm 2008 so với năm 2007 ---------------------------50
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ HẬU GIANG-----52
5.1. GIẢI PHÁP -------------------------------------------------------------------52
5.1.1 Giảm chi phí ------------------------------------------------------------52
5.1.1.1 Kiểm soát chi phí bán hàng ------------------------------------52
5.1.1.2. Kiểm soát chi phí quản lý doanh nghiệp---------------------53
5.1.2 Kiểm soát vốn chủ sở hữu và nợ -------------------------------------53
5.1.3 Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn luu động---------------------------53
5.1.4 Tăng cường hệ thống phân phối -------------------------------------54
5.1.5 Điều chỉnh giá bán hợp lý ---------------------------------------------54
5.1.6 Kiểm soát lượng hàng tồn kho----------------------------------------55
CHƯƠNG 6: PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ------------------------56
6.1 KẾT LUẬN ----------------------------------------------------------------------56
6.2 KIẾN NGHỊ ---------------------------------------------------------------------56
6.2.2 Đối với nhà nước -------------------------------------------------------56
6.2.2 Đối vói công ty ---------------------------------------------------------57
TÀI LIỆU THAM KHẢO --------------------------------------------------------59
xi
CH NG 1
GI I THI U
1.1. TV N NGHIÊN C U
1.1.1 S c n thi t nghiên c u
Nh chúng ta ã bi t, kinh t Vi t Nam ang h i nh p sâu r ng vào n n
kinh t th gi i. Môi tr ng kinh doanh Vi t Nam tr nên sôi ng và h p d n
h n khi Vi t Nam ã chính th c là thành viên c a t ch c th ng m i th gi i
WTO. Nó ã m ra nhi u c h i kinh doanh m i cho các doanh nghi p, nh ng
bên c nh ó các doanh nghi p c ng ã g p không ít khó kh n, m t trong nh ng
khó kh n ó là s c nh tranh ngày càng gay g t. Tr c tình th ó òi h i các
doanh nghi p c n ph i n l c nhi u h n n a t n t i và phát tri n. có ch
ng trên th tr ng òi h i doanh nghi p ph i có k ho ch c ng nh ph ng án
kinh doanh h p lý, mu n làm c i u ó các doanh nghi p c n ph i i sâu tìm
hi u quá trình ho t ng kinh doanh c a mình. Phân tích ho t ng kinh doanh là
m t vi c r t c n thi t và h u d!ng i v i t t c các doanh nghi p. B i vì qua
phân tích ho t ng kinh doanh các doanh nghi p m i th y c m t cách t ng
quát k t qu kinh doanh c a mình. Qua ó ánh giá y và sâu s c k t qu
kinh doanh c a mình tìm ra nh ng m t m nh phát huy và m t còn y u kém
kh c ph!c, phát huy m"i ti m n ng th tr# ng, khai thác t i a nh ng ngu n l c
c a doanh nghi p, nh$m t n hi u qu cao nh t trong kinh doanh. Ngoài ra
k t qu c a phân tích là c s a ra các quy t nh qu n tr ng n và dài h n,
nó còn giúp các nhà qu n tr d báo, phòng và h n ch nh ng r i ro b t nh
trong kinh doanh.
Nh n th c c t m quan tr"ng c a v n nên em quy t nh ch"n tài:
“Phân tích hi u qu ho t ng kinh doanh t i công ty C Ph n V t T H u
Giang” làm tài cho lu n v n t t nghi p.
1.1.2. C n c khoa h c và th c ti n
1.1.2.1 C n c khoa h c
tài th c hi n có s v n d!ng ki n th c c a các môn: phân tích ho t
ng kinh doanh, phân tích tài chính doanh nghi p…
1.1.2.2 C n c th c ti n
Phân tích hi u qu ho t ng kinh doanh t i công ty C Ph n V t T H u Giang
1.3.3 it ng nghiên c u
Thông qua b ng cân i k toán, b ng báo cáo k t qu ho t ng kinh
doanh, nh ng s li u và nh ng v n liên quan n k t qu ho t ng kinh
doanh.
CH NG 2
PH NG PHÁP LU N VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
2.1 PH NG PHÁP LU N
2.1.1. Khái quát v phân tích ho t ng kinh doanh
2.1.1.1 Khái ni!m
Phân tích ho t ng kinh doanh là quá trình nghiên c u ánh giá toàn
b quá trình và k t qu ho t ng kinh doanh m t doanh nghi p nh$m làm r
ch t l ng ho t ng kinh doanh và các ngu n ti m n ng c n c khai thác,
trên c s ó ra các ph ng án và gi i pháp nâng cao hi u qu ho t ng s n
xu t kinh doanh m t doanh nghi p.
2.1.1.2. Vai trò
- Phân tích ho t ng kinh doanh không nh ng là công c! phát hi n
nh ng kh n ng ti m tàng trong ho t ng kinh doanh mà còn là công c! c i
ti n c ch qu n lý trong kinh doanh.
- Phân tích ho t ng kinh doanh cho phép các nhà doanh nghi p nhìn
nh n
úng n v kh n ng, s c m nh c ng nh nh ng h n ch trong doanh nghi p
c a
mình. Chính trên c s này doanh nghi p s( xác nh úng n m!c tiêu cùng
các chi n l c kinh doanh có hi u qu .
- Phân tích ho t ng kinh doanh là c s quan tr"ng ra các quy t nh
kinh doanh.
- Phân tích ho t ng kinh doanh là công c! quan tr"ng trong nh ng ch c
n ng qu n tr có hi u qu doanh nghi p.
-Phân tích là quá trình nh n th c ho t ng kinh doanh, là c s cho vi c
ra quy t nh úng n trong ch c n ng qu n lý, nh t là các ch c n ng ki m tra,
ánh giá và i u hành ho t ng kinh doanh t các m!c tiêu kinh doanh.
- Phân tích ho t ng kinh doanh là bi n pháp quan tr"ng phòng ng#a
r i ro.
- Tài li u phân tích ho t ng kinh doanh không ch) c n thi t cho các nhà
qu n tr bên trong doanh nghi p mà còn c n thi t cho các it ng bên ngoài
khác, khi h" có m i quan h v ngu n l i v i doanh nghi p. Vì thông qua phân
tích h" m i có th có quy t nh úng n trong vi c h p tác u t , cho
vay...v i doanh nghi p n a hay không?
2.1.1.3. Nhi!m v c th c"a phân tích ho t ng kinh doanh
- ánh giá gi a k t qu th c hi n c so v i k ho ch so v i tình hình
th c hi n k+ tr c, các doanh nghi p tiêu bi u cùng ngành ho c ch) tiêu bình
quân n i ngành và các thong s th tr ng;
- Phân tích nh ng nhân t n i t i và khách quan ã nh h ng n tình
hình th c hi n k ho ch;
- Phân tích hi u qu các ph ng án kinh doanh hi n t i và các d án u
t dài h n;
- Xây d ng k ho ch d a trên k t qu phân tích;
- Phân tích d báo, phân tích chính sách và phân tích r i ro trên các m t
ho t ng c a doanh nghi p;
- L p báo cáo k t qu phân tích , thuy t minh và xu t bi n pháp qu n
tr . Các báo cáo c th hi n b$ng l i v n, b ng bi u và b$ng các lo i th
hình t ng, thuy t ph!c.
2.1.1.4. it ng và m c ích c"a phân tích ho t ng kinh doanh
it ng c a phân tích ho t ng kinh doanh suy n cùng là k t qu
kinh doanh.
N i dung phân tích chính là quá trình tìm cách l ng hóa nh ng y u t ã
tác ng n k t qu kinh doanh. ó là nh ng y u t c a quá trình cung c p, s n
xu t, tiêu th! và mua bán hàng hóa, thu c các l'nh v c s n xu t, th ng m i,
d ch v!.
Phân tích ho t ng kinh doanh còn nghiên c u tình hình s* d!ng các
ngu n l c: v n v t t , lao ng và t ai; nh ng nhân t n i t i c a doanh
nghi p ho c khách quan t# phía th tr ng và môi tr ng kinh doanh, ã tr c ti p
nh h ng n hi u qu c a các m t ho t ng kinh doanh.
Phân tích ho t ng kinh doanh i vào nh ng k t qu ã t c, nh ng
ho t ng hi n hành và d a trên k t qu phân tích ó a ra các quy t nh
qu n tr k p th i tr c m t - ng n h n ho c xây d ng k ho ch chi n l c - dài
h n.
Là ph ng pháp xem xét m t ch) tiêu phân tích b$ng cách d a trên vi c so
sánh v i m t ch) tiêu c s (ch) tiêu g c). ây là ph ng pháp n gi n và c
s* d!ng nhi u nh t trong phân tích ho t ng kinh doanh c ng nh trong phân
tích và d báo các ch) tiêu kinh t - xã h i thu c l'nh v c kinh t v' mô.
Nguyên t&c so sánh
- Tiêu chu,n so sánh:
+ Ch) tiêu k ho ch c a m t k+ kinh doanh.
+ Tình hình th c hi n các k+ kinh doanh ã qua.
+ Ch) tiêu c a các doanh nghi p tiêu bi u cùng ngành.
+ Ch) tiêu bình quân c a n i ngành.
+ Các thông s th tr ng.
+ Các ch) tiêu có th so sánh khác.
- i u ki n so sánh: Các ch) tiêu so sánh c ph i phù h p v y u t
không gian, th i gian; cùng n i dung kinh t , nv ol ng, ph ng pháp tính
toán; quy mô và i u ki n kinh doanh.
Ph /ng pháp so sánh:
- Ph ng pháp s tuy t i:
Là hi u s c a hai ch) tiêu: ch) tiêu k+ phân tích và ch) tiêu c s . Ví d! so
sánh gi a k t qu th c hi n và k ho ch ho c gi a th c hi n k+ này và th c hi n
k+ tr c.
M c chênh l!ch gi.a th c t và k ho ch = S th c t - S k ho ch
M c chênh l!ch gi.a n m sau và n m tr 1c = S n m sau - S n m
tr 1c
- ph ng pháp s t ng i
Là t) l ph n tr m % c a ch) tiêu k+ phân tích so v i ch) tiêu g c th
hi n m c hoàn thành ho c t) l c a s chênh l ch tuy t i so v i ch) tiêu g c
nói lên t c t ng tr ng.
S th c t
S t ng i hoàn thành k ho ch = ----------------------- x 100%
S k ho ch
S n m sau – s n m tr c
T- l n m sau so v i n m tr c = ------------------------------------ x 100%
S n m tr c
GVHD: MAI LÊ TRÚC LIÊN 10 SVTH: THI TH% M& DUYÊN
Phân tích hi u qu ho t ng kinh doanh t i công ty C Ph n V t T H u Giang
CH NG 3
KHÁI QUÁT V CÔNG TY C2 PH3N V T T H U GIANG
(HAMACO)
GIÁM ;C
C=A HÀNG V T T
55 T3M VU
C=A HÀNG V T T
TRÀ NÓC
B7 PH N KHO - V N
bán n m 2007 b ,y lên cao. Cùng v i s gia t ng c a giá v n hàng bán thì chi phí
bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p c ng t ng, trong ó chi phí bán hàng chi m
t- tr"ng cao h n. N m 2007, chi phí bán hàng t ng 5.825 tri u ng, t ng ng v i
B'ng 2: Báo cáo k t qu' ho t ng kinh doanh c"a công ty t@ n m 2006 -2008
vt : Tri u ng
N m N m N m Chênh l!ch 07/06 Chênh l!ch 08/07
Ch$ tiêu
2006 2007 2008 M c % M c %
- Doanh thu bán hàng 808.581 991.159 1.308.429 182.578 22,58 317.270 32,01
- Doanh thu cung c p
623 911 752 288 46,23 (159) (17,45)
d ch v!
- Doanh thu khác 2.509 8.085 5.576 222,2 1.216 15,04
9.301
3. Giá v n hàng bán 782.050 969.238 1.271.034 187.188 23,94 301.796 31,14
8. Chi phí bán hàng 18.825 18.793 (32) (0.17) 9552 50,83
28.345
- Chi phí bán hàng n i
5.857 - - - - - -
b
9. L i nhu n t# H KD 1.582 2.904 6.687 1.322 85,57 3.783 130,27
10. Thu nh p t# ho t
9.075 7.843 11.953 (1232) (13,6) 4110 52,41
ng khác
11. Chi phí khác 4.404 394 340 (4010) (91,1) 54 13,71
12. L i nhu n khác 4.670 7.448 2778 59,49 4.164 55,91
11.612
13. L i nhu n tr c thu 6.253 10.353 18.300 4100 65,57 7.947 76,76
14. L i nhu n sau thu 5.627 8.903 15.738 3.276 58,22 6.835 76,77
CH NG 4
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HO T 7NG VÀ CÁC Y U T;
NH H ANG N HI U QU HO T 7NG CBA CÔNG
TY C2 PH3N V T T H U GIANG
4.1.1.2 Phân tích tình hình doanh thu theo c/ c0u th+ tr ng
B'ng 4: PHÂN TÍCH DOANH THU THEO TH9 TR CNG M T HÀNG XI
M<NG
vt: tri!u )ng
Chênh l!ch Chênh l!ch
07/06 08/07
/n v+ 2006 2007 2008 T% l! T% l!
M c % M c %
KV 100.615 127.872 160.943 27.257 27,1 33071 25,9
BSCL
- Long An 128 440 1.222 312 243,75 782 177,7
- Ti n 632 756 1.326 124 19,6 570 75,4
Giang
- Trà Vinh 3.296 2.589 3.529 (707) (21,5) 940 36,3
1000000
800000
TI N
xi m ng
600000
thép
400000
gas
S
200000
0
2006 2007 2008
N M
20000 15738
15000
8903
S TI N 10000 5627
5000
0
2006 2007 2008
N M
B'ng13: Các nhà cung c0p ngành hàng V#t li!u Xây d ng c"a công ty.
Trong quá trình th c hi n h p ng ký k t mua bán hàng hoá, các nhà cung
ng luôn u ái cho công ty b$ng cách thanh toán thích h p nh có th mua hàng tr
ch m, chuy n kho n ho c ti n m t.
4.3.1.1.2 Giá bán
2005. Trong 3 n m ti p theo thu thu nh p doanh nghi p c tính b$ng 15% l i
nhu n thu c. Nh v y mà vi c kinh doanh c a công ty c d dàng và thu n
l i h n. Cu i n m 2007, u n m 2008 giá c các m t hàng t ng cao, c bi t là
giá v t li u xây d ng, ph n nào ã nh h ng n tình hình tiêu th! c a doanh
nghi p, nh ng chính ph ã có chính sách i u ch)nh giá h p lý, ph n nào ã giúp
cho doanh nghi p c i thi n tình hình tiêu th!.
CH NG 5
M7T S; GI I PHÁP NHGM NÂNG CAO HI U QU HO T
7NG T I CÔNG TY C2 PH3N V T T H U GIANG
Qua k t qu phân tích nhìn chung công ty C Ph n V t T H u ang ho t
ng t ng i t t nh ng bên c nh nh ng m t t c công ty còn t n t i m t s
v n c n c kh c ph!c, qua 3 n m công ty i u kinh doanh có lãi, nh ng ch a
cao. Công ty c n ph i gia t ng doanh thu và c t gi m phi phí, ho t ng có hi u
qu h n. Ngoài ra ngu n v n ch s h u c a công ty t ng i th p, trong khi các
kho n n thì l i quá cao, vì v y n ng cao hi u qu ho t ng công ty c n gia t ng
ngu n v n ch s h u, và gi m thi u các kho n n . Công ty c ng c n ph i m thêm
nhi u chi nhánh, c*a hàng gia t ng h n n a s n l ng tiêu th!, b i vì qua phân
tích tình hình doanh thu theo th tr ng ta nh n th y nh ng th tr ng có chi nhánh
c a công ty ho c g n ó thì luôn có m c doanh thu cao qua 3 n m. Ngoài ra hi u qu
s* d!ng v n l u ng c a công ty ch a cao, n u kh c ph!c c các v n này thì
hi u qu ho t ng kinh doanh c a công ty s( c nâng cao h n, góp ph n làm t ng
l i nhu n.
5.1 GI I PHÁP
5.1.1. Gi'm chi phí
Qua phân tích ta th y các kho n chi phí ho t ng kinh doanh c a công ty là
r t cao c bi t là giá v n hàng bán. Chính vì chi phí cao nên l i nhu n ho t ng
kinh doanh c a công ty còn th p. Do ó, công ty ph i có nhi u bi n pháp ki m soát
các kho n m!c chi phí phát sinh ti t ki m chi phí và t ng l i nhu n. C! th nh
sau:
5.1.1.1 Ki m soát chi phí bán hàng
Qua b ng báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh ta th y chi phí bán hàng c a
công ty i u t ng khá cao, c bi t là n m 2008. Nguyên nhân là do n m 2008 giá
x ng d u t ng kéo theo giá chi phí v n chuy n t ng. Vì v y, công ty c n s* d!ng t i
a công su t c a ph ng ti n v n chuy n, tránh s* d!ng lãng phí xe. Bên c nh ó,
công ty c n có k ho ch qu ng cáo c! th , l a ch"n hình th c qu ng cáo phù h p
ti t ki m chi phí.
Giá thay i theo it ng khách hàng (khách hàng lâu n m, khách hàng m i,
khách hàng uy tín...)
Giá thay i theo th tr ng, trong nh ng n m g n ây giá c m t hàng v t li u
xây d ng, gas có nhi u bi n ng, vì v y công ty c n ph i n m b t thông tin có th
i u ch)nh giá lên, xu ng phù h p v i giá c trên th tr ng.
Do công ty chuyên v ho t ng phân ph i s n ph,m, vì v y khó có th i u
ch)nh c giá v n hang bán, tuy nhiên công ty có th i u ch)nh giá mua h p lý
b$ng cách tìm ki m các ngu n hàng t# các nhà cung c p khác nhau.
5.1.6. Ki m soát l ng hàng t)n kho
Hàng t n kho là m t y u t không kém ph n quan tr"ng trong công ty, Công ty
c n duy trì l ng t n kho h p lý, l ng t n kho nhi u hay ít u nh h ng n hi u
qu ho t ng c a công ty, vi c d tr hàng t n kho ít so v i quy mô ho t ng có
th d n n tình tr ng thi u hàng, s7 nh h ng n uy tín và ho t ng c a công ty.
Nh ng n u hàng hoá c d tr quá nhi u gây tình tr ng ng, làm t ng chi phí
l u kho, làm gi m hi u qu s* d!ng v n. Do ó, tình hình kinh doanh có hi u qu
h n, công ty c n xác l p m c d tr hàng hoá h p lý trên c s n m b t chính xác
tình hình u vào, u ra và k t c u m t hàng tiêu th!. i v i m t hàng v t li u xây
d ng tùy theo mùa mà có múc d tr h p lý, nên d tr hàng nhi u vào mùa cao
i m, tuy nhiên không nên d tr* hàng quá nhi u vào mùa m a. Công ty nên gi i
phóng nhanh l ng hàng t n kho thông qua các bi n pháp nh : i v i các m t hàng
tiêu th! ch m, hàng g i i bán công ty nên có bi n pháp gi m giá chi t kh u tích lu0
k trên s n ph,m tiêu th! nh$m gi m b t kho n hao h!t t n th t cho công ty.
CH NG 6
PH3N K T LU N VÀ KI N NGH9
6.1. K T LU N
Kinh t Vi t Nam ang h i nh p sâu r ng vào n n kinh t th làm cho th
tr ng trong n c tr nên sôi ng và c nh tranh ngày càng gay g t h n. Thông qua
phân tích ho t ng kinh doanh nhi u v n c t ra i v i t#ng doanh nghi p
mà trong ó v n hi u qu ho t ng kinh doanh là m t trong nh ng nhi m v! r t
quan tr"ng i v i các doanh nghi p nói chung và nh t là i v i công ty C Ph n
V t T H u Giang. Qua quá trình tìm hi u và phân tích ho t ng kinh doanh t i
công ty C Ph n V t T H u Giang c! th là phân tích v doanh thu, chi phí, l i
nhu n và m t s ch) tiêu tài chính i n nh ng k t lu n sau. Qua phân tích k t ho t
ng kinh doanh c a Công ty CPVT H u Giang, ta nh n th y công ty ho t ng
t ng i hi u qu , t o c uy tín trên th tr ng, c bi t là khu v c mi n Tây, Tuy
nhiên s n ph,m c a công ty ang c nh tranh r t gay g t nên tình hình doanh thu và
l i nhu n c a công ty ch a cao. Công ty c n phát huy h n n a m"i ngu n l c c a
mình gia t ng doanh thu, ng th i c n nghiên c u c t gi m b t các kho n chi phí
không hiêu qu góp ph n làm t ng l i nhu n ho t ng kinh doanh tr nên hi u
qu h n. Môi tr ng kinh doanh gày càng tr nên c nh tranh gay g t, vì v y mu n có
ch ng v ng ch c và ngày m t phát tri n trên th tr ng công ty c n có chi n l c
c ng nh ph ng án kinh doanh h p lý, c! th là ph i có k ho ch kinh doanh cho
t#ng giai o n, t#ng th i k+ ho t ng. S* d!ng có hi u qu h n n a các ngu n v n
và tài s n u t cho công ty, i u này s( mang l i l i nhu n nhi u h n, t k t qu
cao h n trong kinh doanh.
6.2. KI N NGH9
6.2.2. i v1i nhà n 1c
Nhà n c c n có nh ng chính sách u ãi, b ng cách quan tâm t o m"i i u
ki n thu n l i cho công ty ti p c n v i ngu n v n vay u ãi v i lãi su t th p giúp
công ty m thêm chi nhánh, công ty ngày m t phát tri n h n n a nh$m t ng c ng
s c c nh tranh c a mình tr c ng 5ng c*a h i nh p kinh t th gi i. ng th i có các
chính sách qu n lí và i phó v i nh ng bi n ng th t th ng c a n n kinh t nh
l m phát, lãi su t, bình n giá c h. tr các doanh nghi p an tâm ho t ng.
TÀI LI U THAM KH O
-----ooo-----
5. Ph m Th Gái, giáo trình phân tích ho t ng kinh doanh, NXB Giáo d!c
(1997)