You are on page 1of 42

FOOD PACKAGING DEFENSE PLAN

KẾ HOẠCH PHÒNG VỆ BAO BÌ THỰC PHẨM

FLEXIBLE PLASTIC PACKAGING


BAO BÌ NHỰA MỀM

HAZARD ANALYSIC AND THREAT ASSESSMENT (HATA)


PHÂN TÍCH MỐI NGUY VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO ĐE DỌA AN NINH

LẦN BAN HÀNH


01
REVISION
Ngày
15/07/2020
Date
FOOD PACKAGING DEFENSE PLAN HATA, Rev.01
Issued date: 15/07/2020
KẾ HOẠCH PHÒNG VỆ BAO BÌ THỰC PHẨM Page: 01 / a

Prepared by Reviewed by Approved by


Thực hiện bởi Kiểm tra bởi Phê duyệt bởi

Name: Name: Name:


Tittle: GA Staff Tittle: HR Supervisor Tittle: HATA Leader
Date: Date: Date:

1. Nội dung (Content)


CÁC KHU VỰC VÀ MỤC TIÊU AN NINH HIỆN NAY
HATA-01
CURRENT SECURITY ZONES AND TARGETS
NHẬN DIỆN CÁC MỐI ĐE DỌA
HATA-02
THREATS IDENTIFICATION
DANH SÁCH MỐI ĐE DỌA CÓ THỂ XẢY RA
HATA-03
POSIBLE THREATS LIST
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ RỦI RO DE DỌA AN NINH
HATA-04
RISK ASSESSMENT STANDARD OF SECURITY THREATS
ĐÁNH GIÁ MỐI ĐE DỌA VÀ TÌM BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT
HATA-05
THREAT ASSESSMENT AND PREVENTIVE CONTROL DETERMINATION
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT MỐI ĐE DỌA
HATA-06
THREAT CONTROL PLAN
Tham khảo các trang kế tiếp/ Refer the next pages.

2. Lịch sử sửa đổi (Revision history)

Phiên bản số/ Ngày biên soạn Nội dung ban hành /sửa đổi Lý do cho sự thay đổi/mới
STT/ No.
Rev. No. Date Revision/ Edition Content Reason for new/change

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
01 00 20/03/2020 Soạn thảo mới/ New issue Ban hành mới/ New issue

Cập nhật kiểm soát an ninh khu vực bãi đậu xe oto + bãi đậu xe Cập nhật phù hợp với hiện trạng thực tế/ Update according
02 01 15/07/2020
nhân viên tầng 1 dùng để chứa NVL to current status

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
CURRENT SECURITY ZONES AND TARGETS HATA-01, Rev01
Issued date: 15/07/2020
CÁC KHU VỰC VÀ MỤC TIÊU AN NINH HIỆN NAY Page: / a

Khu vực nghiêm ngặt/ Restrict area


Khu vực hạn chế/ Sensitive area
Khu vực công cộng/ Public area
STT Khu vực Mục tiêu Thiệt hại nghiêm trọng* Phân loại an ninh
No. Zone Target Serious impact* Security level
1 Cổng 1: Lối đi dành cho công, nhân viên Public
2 Cổng 2: Lối đi dành cho BGĐ, Khách hàng Public
Mặt trước
3 Cổng 3: Lối đi dành cho nhà thầu, NCC Public
4 Hàng rào Public
5 Trạm CNG x Restrict
6 Tường rào Sensitive
7 Mặt sau Trạm máy bơm PCCC x Restrict
8 Bồn chứa nước cấp sinh hoạt x Restrict
9 Nhà chứa rác (rác sinh hoạt, rác thải nguy hại) Sensitive
10 Tường rào Public
Mặt phải
11 Trạm phát điện dự phòng x Restrict
12 Tường rào Public
13 Mặt trái Kho nguyên vật liệu lưu trong container Sensitive
14 Khu vực đậu xe container Sensitive
15 Nhà xe công nhân viên tầng 1 --> Kho tạm NVL Sensitive
16 Nhà xe công nhân viên tầng 2, tầng 3 Public
Khối Canteen
17 Locker công nhân viên Sensitive
18 Canteen Public
19 Tiếp tân + Locker khách Public
20 Văn phòng 1F x Restrict
Khối Office
Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
CURRENT SECURITY ZONES AND TARGETS HATA-01, Rev01
Issued date: 15/07/2020
CÁC KHU VỰC VÀ MỤC TIÊU AN NINH HIỆN NAY Page: / a

Khu vực nghiêm ngặt/ Restrict area


Khu vực hạn chế/ Sensitive area
Khu vực công cộng/ Public area
STT Khu vực Mục tiêu Thiệt hại nghiêm trọng* Phân loại an ninh
No. Zone Target Serious impact* Security level
21 Khối Office Văn phòng 2F Sensitive
22 Nhà xe khách --> Kho tạm NVL Sensitive
23 Phòng Server (3F) x Restrict
24 Văn phòng 1F Sensitive
25 Văn phòng 2F Sensitive
26 Khối Ultility Phòng Lab x Restrict
27 Kho trục in, chế bản Sensitive
28 Kho mực in, dung môi, hóa chất Sensitive
29 Máy thổi Sensitive
30 Máy in Sensitive
Khu vực Sản
31 Máy ghép Sensitive
xuất
32 Máy làm túi Sensitive
33 Máy chia Sensitive
34 Kho nguyên vật liệu/ Kho thành phẩm trong Sensitive
Kho
35 Khu vực xuất nhập hàng x Restrict
36 Các cửa thoát hiểm Sensitive
Khu vực khác
37 Trên đường vận chuyển đến cảng hoặc khách hàng Sensitive
* Thiệt hại nghiêm trọng: làm cho dừng sản xuất, hàng lỗi, hư hại nhiều về tài sản, cơ sở hạ tầng, thông tin bảo mật…
Ghi chú về bản đồ / Note about map below
Nét đứt Vẽ về Khu vực / Zone drawing

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
CURRENT SECURITY ZONES AND TARGETS HATA-01, Rev01
Issued date: 15/07/2020
CÁC KHU VỰC VÀ MỤC TIÊU AN NINH HIỆN NAY Page: / a

Khu vực nghiêm ngặt/ Restrict area


Khu vực hạn chế/ Sensitive area
Khu vực công cộng/ Public area
STT Khu vực Mục tiêu Thiệt hại nghiêm trọng* Phân loại an ninh
No. Zone Target Serious impact* Security level
Nét liền Vẽ về Mục tiêu / Targer drawing

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
THREAT IDENTIFICATION HATA-02, Rev01
Issued date: 15/07/2020
NHẬN DIỆN CÁC MỐI ĐE DỌA Page: / a

1. PHÂN LOẠI MỐI ĐE DỌA AN NINH / CLASSIFICATION THE SECURITY THREATS


A - Acess Unauthorised - Xâm nhập bất hợp pháp A1- Đi vào không phép, xâm nhập trái phép (không phận sự vẫn cứ vô)
A2- Vượt rào hay chướng ngại vật bảo vệ
A3- Thông đồng, cấu kết với người bảo vệ để đi vào
A4- Lợi dụng phương tiện vào ra để xâm nhập
C - Contamination - Làm lây nhiễm C1- Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại... vào thùng chứa nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
M - Malicious - Phá hoại ác ý, có tính chất trả thù M1- Làm hỏng máy, sai lệch thông số chạy máy
M2- Chọc thủng, làm hỏng thùng sản phẩm trong quá trình lưu kho, xuất hàng, vận chuyển
M3- Làm hỏng hoặc vô hiệu hóa hệ thống camera, cảm biến
M4- Làm đứt, gián đoạn hệ thống dây và máy IT
M5- Cố tình phá hoại tài sản của Công ty/ nhân viên
T - Thief- Ăn cắp T1- Lấy cắp hàng khi sản phẩm còn để hở trong sản xuất
T2- Lấy cắp hàng khi sản phẩm để trong kho
T3- Lấy cắp hàng để trong container
T4- Lấy cắp mẫu mã, công nghệ

2. CÁC VỊ TRÍ VÀ HOẠT ĐỘNG CÓ NGUY CƠ MẤT AN NINH/ TARGETS AND ACTIVITIES HAD SECURITY THREAT
Khu A1 A2 A3 A4 C1 M1M2M3M4M5 T1 T2 T3 T4
Mục tiêu Hoạt động diễn ra tại MT Hành động xấu có thể xảy ra tại mục tiêu
vực
Zone Target Activity Threaten activity may happen at target
Cổng 1 Công nhân viên, canteen ra vào A A11 - Đi chung với công nhân viên để vào
A A31 - Thông đồng với bảo vệ, mang tài sản, hàng hóa của công ty
Cổng 2 Khách hàng, BGĐ đi vào B ra
A12ngoài
- Đi chung với khách hàng, BGĐ để vào
Mặt Cổng 3 Nhà cung cấp, nhà thầu ra vào B A13 - Đi chung với nhà thầu, nhà cung cấp để vào
trước Xe tải, container xuất nhập hàng hóa B A32 - Thông đồng với bảo vệ, mang tài sản, hàng hóa của công ty
A ra
A41ngoài
- Lợi dụng phương tiện vận chuyển của nhà thầu để xâm nhập
Không có hoạt động tại hàng rào nhà trái
A21phép
- Leo rào, trèo tường, lén lút xâm nhập trái phép
Hàng rào máy A

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
THREAT IDENTIFICATION HATA-02, Rev01
Issued date: 15/07/2020
NHẬN DIỆN CÁC MỐI ĐE DỌA Page: / a

Trạm CNG Nhân viên nhà thầu vận hành trạm M51 - Phá hoại công ty bằng cách gây cháy nổ
CNG A

Tường rào Không có hoạt động tại hàng rào nhà A22 - Leo rào, trèo tường, lén lút xâm nhập trái phép
máy B

Trạm máy Nhân viên bảo trì bảo dưỡng định kỳ. M52 - Phá hoại công ty, gây cháy nổ (dầu DO)
bơm PCCC Bình thường không có hoạt động B
Mặt sau

Bồn chứa Nhân viên bảo trì bảo dưỡng định kỳ. M53 - Phá hoại công ty, làm ô nhiễm, ngộ độc nguồn nước sinh
nước cấp Bình thường không có hoạt động. B hoạt

Nhà chứa Nhận rác hàng ngày từ PR, WH và B M54 - Phá hoại công ty, gây cháy
rác chuyển giao cho nhà thầu xử lý chất A T41 - Lấy cắp artwork, thông tin khách hàng
thải, phế liệu
Tường rào Không có hoạt động tại hàng rào nhà A23 - Leo rào, trèo tường, lén lút xâm nhập trái phép
máy B

Mặt Trạm phát Trạm tự động hoạt động khi mất điện M55 - Phá hoại công ty, gây cháy nổ
phải điện dự Nhân viên bảo trì bảo dưỡng định kỳ
phòng B

Tường rào Không có hoạt động tại hàng rào nhà A24 - Leo rào, trèo tường, lén lút xâm nhập trái phép
máy B

Kho Chuyển NVL từ kho NVL sang, sắp A C11 - Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại vào container
nguyên vật xếp, lưu trữ A T21 - Lấy cắp hàng khi sản phẩm để trong kho container
Mặt trái liệu lưu Xuất NVL vào kho NVL trong
Khu vực Container đậu đợi nhập hàng và đậu C12 - Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại vào container trong container
đậu xe sau khi nhập xong hàng (chờ làm B
container giấy tờ) T31 - Lấy cắp hàng hóa để trong container
A
Nhà xe Công nhân viên đậu xe, lấy xe ra về M56 - Lấy cắp/ phá hoại xe máy, Gây cháy nổ, phá hoại công ty
công nhân B
viên

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
THREAT IDENTIFICATION HATA-02, Rev01
Issued date: 15/07/2020
NHẬN DIỆN CÁC MỐI ĐE DỌA Page: / a

Kho đựng Vận chuyển NVL từ kho chính sang C13 - Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại vào nguyên vật liệu
NVL tạm kho NVL tạm, sắp xếp, lưu trữ và
thời (nhà xe ngược lại B
nhân viên
tầng trệt)
T22 - Lấy cắp hàng nguyên liệu trong quá trình vận chuyển qua lại
B giữa các kho.
Khối
Canteen T23 - Lấy cắp hàng nguyên liệu để trong kho nguyên vật liệu tạm
B
Locker Công nhân viên công ty, nhà thầu cất M57 - Trộm cắp tài sản cá nhân
công nhân đồ cá nhân, thay đồng phục B
viên
Canteen Hằng ngày nhận hàng hóa nấu ăn, M58 - Phá hoại công ty, gây ngộ độc thực phẩm
chế biến, nấu ăn
Phục vụ cơm trưa, tối cho công nhân B
viên, nhà thầu, khách hàng…

Tiếp tân + Khách hàng, BGĐ cất đồ cá nhân, M59 - Trộm cắp tài sản cá nhân
Locker thay đồng phục đi vào khu vực sản B
khách xuất
Văn phòng Hoạt động văn phòng của BOD B M510 - Phá hoại tài sản Công ty
1F B T42 - Trộm cắp thông tin mật
Văn phòng Hoạt động văn phòng của nhân viên B M511 - Phá hoại tài sản Công ty
2F công ty B T43 - Trộm cắp thông tin mật
Chuyển NVL từ kho chính sang kho C14 - Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại vào nguyên vật liệu
NVL tạm, sắp xếp, lưu trữ và ngược
lại B
Khối
Office
Kho đựng
B T24 - Lấy cắp hàng khi sản phẩm để trong kho nguyên liệu tạm
nguyên liệu
tạm thời
(nhà xe oto)

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
Khối
THREAT IDENTIFICATION HATA-02, Rev01
Issued date: 15/07/2020
Office
Kho đựng
NHẬN DIỆN CÁC MỐI ĐE DỌA Page: / a

nguyên liệu
tạm thời Container xuất nhập hàng vào kho C15 - Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại vào nguyên vật liệu trong
(nhà xe oto) tạm container trước khi xuất nhập vào kho tạm
B

B T25 - Lấy cắp hàng trong quá trình giao nhận tại kho NVL tạm

Phòng Nhân viên IT bảo trì, bảo dưỡng A M31 - Làm hỏng hoặc vô hiệu hóa hệ thống camera an ninh
Server (3F) server định kỳ A M41 - Làm đứt, gián đoạn hệ thống dây và máy IT
Bình thường không có hoạt động ở
B T44 - Trộm cắp thông tin mật
phòng này
Văn phòng Hoạt động văn phòng của nhân viên B M512 - Phá hoại tài sản công ty
1F-Ultility công ty B T45 - Trộm cắp thông tin mật
Hoạt động của nhà thầu, nhà cung
Văn phòng Hoạt động văn phòng của nhân viên B M513 - Phá hoại tài sản công ty
2F-Ultility công ty B T46 - Trộm cắp thông tin mật
Phòng Lab Hoạt động phân tích, thí nghiệm M514 - Phá hoại tài sản công ty
B
Khối
Ultility Kho trục in, Chế tạo bản in, lưu trữ trục in ống T47 - Trộm cắp thông tin mật
chế bản đồng B

Kho mực Nhận và lưu trữ mực in, dung môi, M515 - Phá hoại tài sản công ty
in, dung hóa chất. Cấp phát cho khối sản xuất
môi, hóa B
chất

Máy thổi Công nhân viên vận hành máy móc, C16 - Bỏ dị vật, đất cát, chất độc, kim loại vào thùng chứa nguyên
thiết bị sản xuất, bao gồm: nhận B liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
nguyên vật liệu, bán thành phẩm,
chạy máy, đóng gói, giao nhận hàng
Khu vực Máy in
Sản xuất Máy ghép A M11 - Làm hỏng máy, sai lệch thông số chạy máy
Máy làm M21 - Chọc thủng, làm hỏng thùng sản phẩm khi xuất hàng
túi A

Máy chia A T11 - Lấy cắp hàng khi sản phẩm còn để hở trong sản xuất
Kho Nhận nguyên vật liệu từ NCC, sắp B C17 - Bỏ dị vật, đất cát, chất độc, kim loại vào thùng chứa nguyên
nguyên vật xếp, lưu trữ, chuẩn bị NVL giao cho B liệu,
M22 bán thành
- Chọc phẩm,
thủng, làmthành
hỏngphẩm
thùng sản phẩm trong quá trình lưu
liệu/ Kho PR kho, xuất hàng, nhập hàng
Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
Kho
THREAT IDENTIFICATION HATA-02, Rev01
Issued date: 15/07/2020
NHẬN DIỆN CÁC MỐI ĐE DỌA Page: / a

liệu/ Kho PR
B T26 - Lấy cắp hàng khi sản phẩm để trong kho
thành phẩm Nhận thành phẩm từ sản xuất, sắp
Kho Khu vực Giao nhận NVL, bán thành phẩm, C18 - Bỏ dị vật, đất cát, chất độc, kim loại vào thùng chứa nguyên
xuất nhập thành phẩm qua các phương tiện vận B liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
hàng chuyển
B T27 - Lấy cắp hàng trong quá trình giao nhận

Các cửa Chỉ được sử dụng khi thoát hiểm B A14 - Xâm nhập trái phép vào nhà máy
thoát hiểm trường hợp khẩn cấp B A25 - Cạy mở cửa để xâm nhập
B A33 - Thông đồng với bảo vệ để vào nhà máy (bảo vệ giữ chìa
Khác Trên đường Di chuyển container chứa hàng hóa B khóa)- Bỏ dị vật, đất cát, chất độc, kim loại vào container chứa
C19
vận chuyển B hàng.
M23 -Lây
Chọcnhiễm
thủng,mùi vào
làm hàng
hỏng hóa chứa thành phẩm
thùng
đến cảng
B T32 - Lấy cắp hàng trong quá trình vận chuyển
hoặc khách
hàng B T48 - Lấy cắp mẫu mã, công nghệ
Những nghiệp vụ an ninh đang triển khai
C A15 - Camera giám sát cổng ra vào
C A26 - Camera giám sát xung quanh nhà máy
C A34 - Camera bên trong nhà máy
C C110 - Camera giám sát bên trong kho
C M12 - Camera khu vực sản xuất
Hệ thống camera giám sát - CCTV C M24 - Camera khu vực sản xuất, kho, khu vực xuất nhập hàng
C M32 - Camera giám sát phòng server
C M42 - Camera giám sát phòng server
C T12 - Camera giám sát khu vực sản xuất
C T28 - Camera giám sát khu vực kho
C T49 - Camera giám sát lối vào ra khối văn phòng
C A16 - Kiểm tra thẻ công nhân viên mỗi khi vào
D A35 - Kiểm tra túi xách, giỏ xách khi ra về
D M33 - Phải quẹt thẻ từ được phê duyệt để vào phòng server
Kiểm soát ra vào - access control D M43 - Phải quẹt thẻ từ được phê duyệt để vào phòng server
C T13 - Phải quẹt thẻ từ của nhân viên mới được vào khu vực SX
C T29 - Phải quẹt thẻ từ của nhân viên mới được vào khu vực kho

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
Kiểm soát ra vào - access control
THREAT IDENTIFICATION HATA-02, Rev01
Issued date: 15/07/2020
NHẬN DIỆN CÁC MỐI ĐE DỌA Page: / a

C T410 - Phải quẹt thẻ từ của nhân viên mới được vào văn phòng
D A17 - Bảo vệ tuần tra bên trong khu vực sản xuất
D A27 - Bảo vệ tuần tra bên xung quanh, bên ngoài
C C111 - Bảo vệ tuần tra bên trong khu vực sản xuất, kho
Hoạt động tuần tra của bảo vệ
C M516 - Bảo vệ tuần tra bên xung quanh, bên ngoài
C T33 - Bảo vệ tuần tra khu vực container
C T411 - Bảo vệ tuần tra khu vực văn phòng
Kiểm tra phương tiện vận chuyển của nhà thầu, NCC trước D A42 - Kiểm tra phương tiện vận chuyển của NCC mỗi khi vào
khi cho vào trong, trực an ninh khi xuất nhập hàng hóa C T34 - Kiểm tra container và đối chiếu giấy tờ khi xuất hàng
C C112 - Cấm mang dị vật vào khu vực sản xuất
Cấm mang: dị vật, đồ ăn, vật sắc nhọn, hóa chất… vào kho
C M13 - Cấm mang vật sắc nhọn vào khu vực sản xuất
và nhà xưởng
C M25 - Cấm mang vật sắc nhọn vào khu vực kho
Kiểm soát an ninh xuất nhập hàng C C113 - Kiểm tra nhật ký vận hành của NCC vận chuyển
Kiểm tra máy móc, thiết bị khi setup và định kỳ D M14 - Kiểm tra thông số máy khi setup và định kỳ
D C114 - Kiểm tra nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
Kiểm tra nguyên vật liệu, thành phẩm
D M26 - Kiểm tra thùng chứa trước khi xuất qua kho
D M517 - Khóa cửa cổng khi không sử dụng
Khóa cửa, niêm phòng, kiểm soát chìa khóa C T14 - Khóa cửa thoát hiểm khu vực sản xuất
C T210 - Khóa cửa thoát hiểm khu vực kho
D T15 - Kiểm tra số lượng input, output mỗi công đoạn sản xuất
Kiểm kê định kỳ số lượng nhập xuất tồn
D T211 - Kiểm tra số lượng xuất nhập ở kho
Hoạt động trực của bảo vệ D T35 - Bảo vệ trực tại cổng 3 kiểm soát khu vực đậu container
Cài đặt mật khẩu, máy ảo, server, firewall, lock tất cả usb D T412 - IT setup quy định về bảo mật thông tin và áp dụng

Cách ghi chú vòng đời mối đe dọa

A Nơi mối đe dọa sinh ra ( Xâm nhập)


B Nơi mối đe dọa lớn lên (Xuất hiện thêm)
C Nơi mối đe dọa giảm đi (Loại bỏ bớt)

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
THREAT IDENTIFICATION HATA-02, Rev01
Issued date: 15/07/2020
NHẬN DIỆN CÁC MỐI ĐE DỌA Page: / a

D Nơi mối đe dọa tiêu diệt hoàn toàn (Chấm dứt tồn tại)

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
POSSIBLE THREAT LIST HATA-03, Rev01
Issued date: 15/07/2020
DANH SÁCH MỐI ĐE DỌA CÓ THỂ XẢY RA Page: / a

Possible threat Objects might be Who might want to Current measurements we


Common threats Area/Target How might they do it?
at targets of factory harmed attack us? prevent this from happening?

Mối đe dọa có thể xảy ra Đối tượng bị làm Đối tượng muốn thực Phương cách thực hiện Biện pháp kiểm soát hiện tại
Mối đe dọa chung Khu vực/Mục tiêu
tại mục tiêu trong nhà máy hại hiện hành động xấu hành động xấu để ngăn hành động xấu xảy ra

A1- Đi vào không A11 - Đi chung với công nhân viên Cổng 1 Con đường đi vào - Người có ý đồ xấu Lén lút xâm nhập khi công Kiểm tra thẻ nhân viên từng
phép (không phận sự để vào trong công ty nhân vào ca, hoặc ra về người công nhân viên ra vào nhà
vẫn cứ vô) đông, bảo vệ không kiểm máy
soát được hết

A12 - Đi chung với khách hàng, Cổng 2 Con đường đi vào - Người có ý đồ xấu Đi nhờ, quá giang xe của Lập danh sách khách hàng và bảo
BGĐ để vào trong công ty - Khách hàng khách hàng vệ kiểm tra ID + hình ảnh từng
người
Khi khách hàng tham quan, có
A13 - Đi chung với nhà thầu, nhà Cổng 3 Con đường đi vào - Người có ý đồ xấu Đi nhờ, quá giang xe của Lập danh sách nhà thầu, NCC và
cung cấp để vào trong công ty NCC, nhà thầu bảo vệ kiểm tra ID + hình ảnh
từng người. Trường hợp không có
cần phải được xác nhận của
A14 - Xâm nhập trái phép vào nhà Cửa thoát hiểm Con đường đi vào - Người có ý đồ xấu Mở cửa thoát hiểm, phá Khóa tất cả các cửa thoát hiểm từ
máy trong nhà máy khóa để xâm nhập vào bên ngoài. Bảo vệ tuần tra định kỳ

A2- Vượt rào hay A21 - Leo rào, trèo tường, lén lút Hàng rào Cơ sở hạ tầng - Người lạ/ người có ý Bắt thang leo vào hoặc đu Gắn camera xung quanh nhà máy
chướng ngại vật bảo xâm nhập trái phép Tường sau NVL, TP đồ xấu dây trèo tường Bảo vệ tuần tra định kỳ
vệ A22 - Leo rào, trèo tường, lén lút Tường trên
xâm nhập trái phép Tường dưới
A23 - Leo rào, trèo tường, lén lút
xâm nhập trái phép
A24 - Leo rào, trèo tường, lén lút
xâm nhập trái phép

A25 - Cạy mở cửa thoát hiểm để Cửa thoát hiểm NVL, TP - Người có ý đồ xấu Bẻ khóa, mở cửa thoát Dán niêm phong, tuần tra định kỳ
xâm nhập Thông tin hiểm lẻn vào trong nhà vào ban ngày và ban đêm
Cơ sở hạ tầng máy

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
POSSIBLE THREAT LIST HATA-03, Rev01
Issued date: 15/07/2020
DANH SÁCH MỐI ĐE DỌA CÓ THỂ XẢY RA Page: / a

Possible threat Objects might be Who might want to Current measurements we


Common threats Area/Target How might they do it?
at targets of factory harmed attack us? prevent this from happening?

Mối đe dọa có thể xảy ra Đối tượng bị làm Đối tượng muốn thực Phương cách thực hiện Biện pháp kiểm soát hiện tại
Mối đe dọa chung Khu vực/Mục tiêu
tại mục tiêu trong nhà máy hại hiện hành động xấu hành động xấu để ngăn hành động xấu xảy ra

A3- Thông đồng, cấu A31 - Thông đồng với bảo vệ, Cổng 1 NVL, TP - Người có ý đồ xấu Bỏ NVL, TP vào giỏ, túi Bảo vệ kiểm tra túi xách, giỏ, cốp
kết với người bảo vệ mang tài sản, hàng hóa của công ty Cổng 3 xách, cốp xe, phương tiện xe của công nhân viên
để đi vào ra ngoài vận chuyển mang ra ngoài Bảo vệ kiểm tra giấy tờ mang tài
A32 - Thông đồng với bảo vệ, sản của Công ty ra ngoài, đối
mang tài sản, hàng hóa của công ty chiếu với hàng hóa trong phương
ra ngoài tiện vận chuyển của NCC

A33 - Thông đồng với bảo vệ để Cửa thoát hiểm NVL, TP - Người có ý đồ xấu Lấy chìa khóa từ bảo vệ để Gắn camera bên trong nhà máy
vào nhà máy (bảo vệ giữ chìa khóa) Thông tin mở cửa thoát hiểm xâm Công nhân viên được đào tạo
Cơ sở hạ tầng nhập vào nhà máy nhận thức về an ninh để chống
Thiết bị máy móc người lạ xâm nhập

A4- Lợi dụng phương A41 - Lợi dụng phương tiện vận Cổng 3 NVL, TP - Người có ý đồ xấu Ẩn nấp theo phương tiện Bảo vệ kiểm tra phương tiện vận
tiện vào ra để xâm chuyển của nhà thầu để xâm nhập Cơ sở hạ tầng vận chuyển (container, xe chuyển (container, xe tải…) trước
nhập trái phép tải…) để qua cổng bảo vệ khi cho vào nhà máy

C1- Bỏ dị vật, hóa C11 - Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại Khu vực đậu Thành phẩm - Người có ý đồ xấu Lại gần container chứa Layout khu vực đậu xe container,
chất, kim loại... vào vào container container hàng hóa để xâm nhập, phá bảo vệ trực cổng 3 quan sát, theo
thùng chứa nguyên C12 - Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại hoại dõi
liệu, bán thành phẩm, vào container trong container
thành phẩm

C13 - Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại Kho đựng nguyên NVL - Người có ý đồ xấu Lén mang các dị vật, đất Cấm mang các dị vật, đất cát, chất
vào nguyên liệu liệu liệu tạm thời (nhà xe cát, chất độc, kim loại vào độc, kim loại vào trong nhà máy,
oto, tầng trệt nhà xe trong nhà máy, kho để phá kho, kho NVL tạm
nhân viên) hoại Gắn camera an ninh quan sát
Bố trí bảo vệ trực tại khu vực xuất
nhập hàng WH
Bố trí bảo vệ tuần tra khu vực kho
NVL tạm, kho
Niêm phong tất cả các cửa vào
ban đêm
Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
QC kiểm tra hàng sau mỗi công
đoạn sản xuất, trước khi nhập kho
C1- Bỏ dị vật, hóa
chất, kim loại... vào POSSIBLE THREAT LIST HATA-03, Rev01
thùng chứa nguyên Issued date: 15/07/2020
liệu, bán thành phẩm, DANH SÁCH MỐI ĐE DỌA CÓ THỂ XẢY RA Page: / a
thành phẩm
Possible threat Objects might be Who might want to Current measurements we
Common threats Area/Target How might they do it?
at targets of factory harmed attack us? prevent
Cấm mangthis
cácfrom
dị vật,happening?
đất cát, chất
độc, kim loại vào trong nhà máy,
kho, kho NVL tạm
Mối đe dọa có thể xảy ra Đối tượng bị làm Đối tượng muốn thực Phương cách thực hiện Gắn Biện phápan
camera kiểm
ninhsoát
quanhiện
sát tại
Mối đe dọa chung Khu vực/Mục tiêu
tại mục tiêu trong nhà máy hại hiện hành động xấu hành động xấu để ngăn hành động xấu xảyxuất
Bố trí bảo vệ trực tại khu vực ra
nhập hàng WH
C14 - Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại Kho đựng nguyên NVL - Người có ý đồ xấu Lén mang các dị vật, đất Bố trí bảo vệ tuần tra khu vực kho
vào nguyên vật liệu liệu tạm thời cát, chất độc, kim loại vào NVL tạm, kho
C15 - Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại (Nhà xe oto) trong nhà máy, kho để phá Niêm phong tất cả các cửa vào
vào nguyên vật liệu trong container hoại ban đêm
trước khi xuất nhập vào kho tạm QC kiểm tra hàng sau mỗi công
đoạn sản xuất, trước khi nhập kho

C16 - Bỏ dị vật, đất cát, chất độc, Khu vực sản xuất Thành phẩm - Người có ý đồ xấu Lén mang các dị vật, đất
kim loại vào thùng chứa nguyên cát, chất độc, kim loại vào
liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong nhà máy, kho để phá
hoại

C17 - Bỏ dị vật, đất cát, chất độc, Kho NVL, TP NVL, TP - Người có ý đồ xấu
kim loại vào thùng chứa nguyên
liệu, bán thành phẩm, thành phẩm

C18 - Bỏ dị vật, đất cát, chất độc, Kho NVL lưu Thành phẩm - Người có ý đồ xấu
kim loại vào thùng chứa nguyên container
liệu, bán thành phẩm, thành phẩm

C19 - Bỏ dị vật, đất cát, chất độc, Trên đường vận Thành phẩm - Người có ý đồ xấu Lén bỏ dị vật, đất cát, chất Phê duyệt NCC, danh sách tài xế
kim loại vào container chứa hàng. chuyển độc, kim loại vào trong Sử dụng seal an ninh cao
Lây nhiễm mùi vào hàng hóa container Xác nhận khi đến đích
Đánh tráo hàng hóa Theo dõi lộ trình di chuyển

M1- Làm hỏng máy, M11 - Làm hỏng máy, sai lệch Khu vực sản xuất Thiết bị máy móc - Người có ý đồ xấu Điều chỉnh thông số chạy Trưởng máy, QC kiểm tra máy
sai lệch thông số thông số chạy máy máy, phá hư hỏng máy móc trước khi vận hành
chạy máy móc thiết bị sản xuất Lập First off checklist trước khi
vận hành máy và theo dõi thông
số centerline 2h/lần

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
POSSIBLE THREAT LIST HATA-03, Rev01
Issued date: 15/07/2020
DANH SÁCH MỐI ĐE DỌA CÓ THỂ XẢY RA Page: / a

Possible threat Objects might be Who might want to Current measurements we


Common threats Area/Target How might they do it?
at targets of factory harmed attack us? prevent this from happening?

Mối đe dọa có thể xảy ra Đối tượng bị làm Đối tượng muốn thực Phương cách thực hiện Biện pháp kiểm soát hiện tại
Mối đe dọa chung Khu vực/Mục tiêu
tại mục tiêu trong nhà máy hại hiện hành động xấu hành động xấu để ngăn hành động xấu xảy ra

M2- Chọc thủng, làm M21 - Chọc thủng, làm hỏng thùng Khu vực sản xuất Thành phẩm - Người có ý đồ xấu Dùng vật dụng sắc nhọn QC kiểm tra hàng thành phẩm.
hỏng thùng sản phẩm sản phẩm khi xuất hàng chọc thủng hàng, phá hư WH kiểm tra đóng gói trước khi
trong quá trình lưu thùng sản phẩm nhập kho thành phẩm
kho, xuất hàng, vận
chuyển M22 - Chọc thủng, làm hỏng thùng Kho nguyên vật NVL, TP - Người có ý đồ xấu Dùng vật dụng sắc nhọn WH kiểm tra thùng chứa trước
sản phẩm trong quá trình lưu kho, liệu/ Kho thành chọc thủng hàng, phá hư khi nhận hàng, xuất hàng
xuất hàng, nhập hàng phẩm thùng sản phẩm SX, QC kiểm tra trước khi nhập
NVL sản xuất
M23 - Chọc thủng, làm hỏng thùng Trên đường vận TP - Người có ý đồ xấu Dùng vật dụng sắc nhọn Đóng seal an ninh cao
chứa thành phẩm chuyển chọc thủng hàng, phá hư Xác nhận khi đến đích
thùng sản phẩm Theo dõi lộ trình di chuyển
M3- Làm hỏng hoặc M31 - Làm hỏng hoặc vô hiệu hóa Phòng server Cơ sở hạ tầng - Người có ý đồ xấu Xâm nhập phòng server, Cấp quyền vào phòng server, gắn
vô hiệu hóa hệ thống hệ thống camera an ninh phá hỏng thiết bị, đường camera ngoài hành lang + trong
camera, cảm biến dây camera phòng
M4- Làm đứt, gián M41 - Làm đứt, gián đoạn hệ thống Phòng server Cơ sở hạ tầng - Người có ý đồ xấu Xâm nhập phòng server, Cấp quyền vào phòng server, gắn
đoạn hệ thống dây và dây và máy IT phá hỏng thiết bị, server camera quan sát
máy IT Cố ý phá hoại các tủ Rack Cấp quyền truy cập vào các tủ
Rack, nhân viên IT trực, quan sát

M5- Cố tình phá hoại M51 - Phá hoại công ty bằng cách Trạm CNG Cơ sở hạ tầng - Người có ý đồ xấu Châm lửa, gây cháy nổ các Khóa cửa các trạm CNG, máy
tài sản của Công ty/ gây cháy nổ nhiên liệu có sẵn tại chỗ bơm, máy phát điện, nhà chứa rác
nhân viên M52 - Phá hoại công ty, gây cháy Trạm máy bơm Bảo vệ tuần tra định kỳ
nổ (dầu DO)
M55 - Phá hoại công ty, gây cháy Trạm phát điện dự
nổ phòng
Nhà chứa rác
M54 - Phá hoại công ty, gây cháy

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
M5- Cố tình phá hoại
tài sản của Công ty/ POSSIBLE THREAT LIST HATA-03, Rev01
Issued date: 15/07/2020
nhân viên DANH SÁCH MỐI ĐE DỌA CÓ THỂ XẢY RA Page: / a

Possible threat Objects might be Who might want to Current measurements we


Common threats Area/Target How might they do it?
at targets of factory harmed attack us? prevent this from happening?

Mối đe dọa có thể xảy ra Đối tượng bị làm Đối tượng muốn thực Phương cách thực hiện Biện pháp kiểm soát hiện tại
Mối đe dọa chung Khu vực/Mục tiêu
tại mục tiêu trong nhà máy hại hiện hành động xấu hành động xấu để ngăn hành động xấu xảy ra

M53 - Phá hoại công ty, làm ô Bồn chứa nước cấp Cơ sở hạ tầng - Người có ý đồ xấu Dùng hóa chất, kim loại, Khóa cửa bồn chứa nước, bảo vệ
nhiễm, ngộ độc nguồn nước sinh Canteen chất độc… bỏ vào thùng tuần tra định kỳ
hoạt chứa nước, đồ ăn, thức ăn Nhân viên canteen kiểm soát
trong quá trình giao nhận, chế
M58 - Phá hoại công ty, gây ngộ biến thực phẩm
độc thực phẩm

M56 - Lấy cắp/ phá hoại xe máy Nhà xe công nhân Cơ sở hạ tầng - Người có ý đồ xấu Gây phá hoại, đốt xe, cháy Gắn camera quan sát
viên nổ nhà xe Bảo vệ tuần tra định kỳ
M512 - Lấy cắp/ phá hoại xe máy, Nhà xe khách
xe hơi

M57 - Trộm cắp tài sản cá nhân Locker công nhân Cơ sở hạ tầng - Người có ý đồ xấu Bẻ khóa, lấy cắp đồ dùng, Gắn camera quan sát
viên vật dụng cá nhân ở tủ Có người trực tại các chốt quan
M59 - Trộm cắp tài sản cá nhân Tiếp tân + Locker locker sát
khách

M510 - Phá hoại tài sản Công ty Văn phòng 1F Cơ sở hạ tầng - Người có ý đồ xấu Đập phá máy móc, thiết bị, Kiểm soát ra vào bằng thẻ từ
M511 - Phá hoại tài sản Công ty Văn phòng 2F vật dụng Camera quan sát
M513 - Phá hoại tài sản công ty Văn phòng 1F, 2F- Bảo vệ tuần tra định kỳ
M514 - Phá hoại tài sản công ty Ultility
M515 - Phá hoại tài sản công ty Phòng Lab
M516 - Phá hoại tài sản công ty Kho mực in, dung
môi, hóa chất

T1- Lấy cắp hàng khi T11 - Lấy cắp hàng khi sản phẩm Khu vực sản xuất NVL, TP - Người có ý đồ xấu Lấy cắp hàng tuồn ra ngoài Cấm mang hàng hóa, vật dụng ra
sản phẩm còn để hở còn để hở trong sản xuất qua cửa thoát hiểm vào
trong sản xuất Dán niêm phong tất cả cửa thoát
hiểm

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
POSSIBLE THREAT LIST HATA-03, Rev01
Issued date: 15/07/2020
DANH SÁCH MỐI ĐE DỌA CÓ THỂ XẢY RA Page: / a

Possible threat Objects might be Who might want to Current measurements we


Common threats Area/Target How might they do it?
at targets of factory harmed attack us? prevent this from happening?

Mối đe dọa có thể xảy ra Đối tượng bị làm Đối tượng muốn thực Phương cách thực hiện Biện pháp kiểm soát hiện tại
Mối đe dọa chung Khu vực/Mục tiêu
tại mục tiêu trong nhà máy hại hiện hành động xấu hành động xấu để ngăn hành động xấu xảy ra

T2- Lấy cắp hàng khi T21 - Lấy cắp hàng khi sản phẩm Kho NVL ngoài Nguyên vật liệu - Người có ý đồ xấu Lấy cắp hàng đem ra ngoài Công nhân viên kho được đào tạo
sản phẩm để trong để trong kho container container qua cửa thoát hiểm nhận thức về an ninh và tự giám
kho sát lẫn nhau
Dán niêm phong tất cả cửa thoát
T22 - Lấy cắp hàng nguyên liệu Kho NVL tạm thời Nguyên vật liệu - Người có ý đồ xấu Lấy cắp nguyên vật liệu hiểm
trong quá trình vận chuyển qua lại (nhà xe oto, tầng trệt đem ra ngoài thông qua xe Bố trí bảo vệ trực cửa xuất nhập
giữa các kho. nhà xe nhân viên) xuất nhập hàng hóa hàng
Bố trí bảo vệ tuần tra trong kho
Niêm phong tất cả các cửa vào
T23 - Lấy cắp hàng khi sản phẩm Kho NVL tạm thời Nguyên vật liệu - Người có ý đồ xấu Lấy cắp nguyên vật liệu ban đêm
để trong kho nguyên liệu tạm (nhà xe oto, tầng trệt đem ra ngoài thông qua xe Bảo vệ kiểm tra an ninh xe xuất
nhà xe nhân viên) xuất nhập hàng hóa nhập mỗi khi ra vào nhà máy:
kiểm tra gầm xe, cabin ngăn ngừa
tình trạng dấu hàng dưới xe
T24 - Lấy cắp hàng trong quá trình Kho NVL tạm thời Nguyên vật liệu - Người có ý đồ xấu Lấy cắp nguyên vật liệu Bảo vệ đối chiếu phiếu xuất nhập,
giao nhận (Nhà xe oto, tầng đem ra ngoài thông qua xe phiếu giao hàng, phiếu ra cổng để
trệt nhà xe nhân xuất nhập hàng hóa tránh trường hợp giấu hàng theo
viên) xe.

T25 - Lấy cắp hàng khi sản phẩm Kho thành phẩm Thành phẩm - Người có ý đồ xấu Lấy cắp hàng đem ra ngoài
để trong kho qua cửa thoát hiểm

T26 - Lấy cắp hàng trong quá trình Khu vực xuất nhập NVL, TP - Người có ý đồ xấu Lấy cắp hàng đem ra ngoài
giao nhận hàng qua cửa xuất nhập hàng

T3- Lấy cắp hàng để T31 - Lấy cắp hàng hóa để trong Khu vực đậu Thành phẩm - Người có ý đồ xấu Phá seal, cạy mở container Sử dụng seal an ninh cao
trong container container container để lấy cắp hàng Bố trí mặt bằng đậu container
Bảo vệ cổng 3 trực và quan sát
Bảo vệ tuần tra định kỳ

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
POSSIBLE THREAT LIST HATA-03, Rev01
Issued date: 15/07/2020
DANH SÁCH MỐI ĐE DỌA CÓ THỂ XẢY RA Page: / a

Possible threat Objects might be Who might want to Current measurements we


Common threats Area/Target How might they do it?
at targets of factory harmed attack us? prevent this from happening?

T3- Lấy cắp hàng để


trong Mối đe dọa có thể xảy ra Đối tượng bị làm Đối tượng muốn thực Phương cách thực hiện Biện pháp kiểm soát hiện tại
Mối container
đe dọa chung Khu vực/Mục tiêu
tại mục tiêu trong nhà máy hại hiện hành động xấu hành động xấu để ngăn hành động xấu xảy ra

T32 - Lấy cắp hàng trong quá trình Trên đường vận Thành phẩm - Người có ý đồ xấu Phá seal, cạy mở container Phê duyệt NCC
vận chuyển chuyển để lấy cắp hàng Đóng seal an ninh cao
Xác nhận khi đến đích
Theo dõi lộ trình di chuyển
T4- Lấy cắp mẫu mã, T41 - Lấy cắp artwork, thông tin Nhà chứa rác Thông tin - Người có ý đồ xấu Xâm nhập vào kho phế Phê duyệt NCC, kiểm tra định kỳ
công nghệ khách hàng liệu để chụp ảnh, lấy cắp Kiểm tra tình trạng xử lý sau khi
T47 - Trộm cắp artwork, mẫu mã Kho trục in, chế bản thông tin, hàng hóa cắt nhỏ
Khóa kho phế liệu ban đêm

T42 - Trộm cắp thông tin mật Văn phòng 1F Thông tin - Công ty đối thủ, Tấn công an ninh mạng Sử dụng firewall, antivirus
T43 - Trộm cắp thông tin mật Văn phòng 2F cạnh tranh không lành (hacker, mã độc…) software, backup dữ liệu trên hệ
T44 - Trộm cắp thông tin mật Phòng Server (3F) mạnh thống mạng, thay đổi password
Văn phòng 1F & 2F mỗi 42 ngày
T45 - Trộm cắp thông tin mật Ultility
T46 - Trộm cắp thông tin mật

T48 - Lấy cắp mẫu mã artwork, Trên đường vận Thông tin - Công ty đối thủ, Phá seal, cạy mở container Phê duyệt NCC
công nghệ chuyển cạnh tranh không lành để chụp hình, lấy cắp công Đóng seal an ninh cao
mạnh nghệ Xác nhận khi đến đích
Theo dõi lộ trình di chuyển

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ RỦI RO DE DỌA AN NINH HATA-04, Rev00
Issued date: 20/3/2020
RISK ASSESSMENT STANDARD OF SECURITY THREATS Page: / a

XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG XÂM NHẬP THỰC HIỆN HÀNH VI XẤU

THÀNH PHẦN CỦA KHẢ NĂNG KHẢ NĂNG XÂM NHẬP

HẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CHIẾU SÁNG VÀ CÔNG CỤ AN NINH Chiếu sáng, công cụ an ninh
Mức Điểm Mô tả minh họa 1 3 5
* Thiếu thốn
CAO M H H
5 * Không có chiếu sáng. Không có camera hay cảm biến chuyển động 5

Hoạt động của người


(H) 5 15 25
* Không có tường che, không có cửa, không rào chắn.
TRUNG * Tương đối đủ
L M H
BÌNH 3 * Chiếu sáng yếu. Nằm ngoài tầm quan sát của camera hay cảm biến chuyển động (góc chết) 3
3 9 15
(M) * Có tường che tạm, cửa ra vào không khóa. Có góc khuất khi nhìn từ ngoài vào. Chiếu sáng, công cụ an ninh
* Đầy đủ 1 3 5
THẤP L L M
1 * Chiếu sáng đủ nhìn rõ. Nằm trong tầm quan sát của camera hay cảm biến chuyển động 1

Hoạt động của người


(L) 1 3 5 M H H
* Có tường che chắc chắn, cửa ra vào có khóa. Không có góc khuất khi nhìn từ ngoài vào. 5
5 15 25

L M H
HẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGƯỜI 3
3 9 15
Mức Điểm Mô tả minh họa
L L M
* Ít 1
CAO 1 3 5
5 * Vài người làm việc trên hiện trường
(H)
* Thỉnh thoảng mới có người làm việc

TRUNG * Thưa
BÌNH 3 * Người làm việc thưa thớt tại hiện trường
(M) * Người làm việc không thường xuyên

THẤP * Nhiều
1
(L) * Có đông người qua lại, làm việc thường xuyên

XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÓ PHÁT HIỆN HÀNH VI GIAN LẬN

THÀNH PHẦN CỦA ĐỘ KHÓ ĐỘ KHÓ PHÁT HIỆN

HẠNG BẢN CHẤT ĐỐI TƯỢNG BỊ LÀM HẠI Cách thức phát hiện
Mức Điểm Mô tả minh họa 1 3 5
Bản chất đối tượng bị làm hại

CAO * Rất khó biết bị phá hoại M H H


5 5
(H) * Hàng hóa chứa trong thùng, bình, bao, hộp, container không đóng kín hoặc mở ra được 5 15 25 Cách thức phát hiện
1 3 5

ối tượng bị làm hại


M H H
5
5 15 25

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
L M H
3
3 9 15
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ RỦI RO DE DỌA AN NINH HATA-04, Rev00

Bản chất đối tượng bị làm hại


Issued date: 20/3/2020
RISK ASSESSMENT STANDARD OF SECURITY THREATS Page: / a Cách thức phát hiện
1 3 5

Bản chất đối tượng bị làm hại


TRUNG * Tương đối khó biết bị phá hoại
L M H
BÌNH 3 * Hàng hóa chứa trong thùng, bình, bao, hộp, container đóng kín nhưng không có niêm hoặc không 3 M H H
3 9 15 5
(M) có biện pháp chống gỡ 5 15 25

* Dễ nhận biết phá hoại


THẤP L L M L M H
1 * Hàng hóa chứa trong thùng, bình, bao, hộp, container đóng kín có niêm hoặc có biện pháp chống 1 3
(L) 1 3 5 3 9 15
gỡ

HẠNG CÁCH THỨC PHÁT HIỆN L L M


1
Mức Điểm Mô tả minh họa 1 3 5

CAO * Khó phát hiện


5
(H) * Phải qua xem xét, đối chiếu hồ sơ sổ sách, xem băng mới biết được

TRUNG * Tương đối khó


BÌNH 3 * Phải mở bao gói, mở kho, dừng phương tiện để kiểm tra mới biết được
(M) * Phải dùng phương tiện quan sát mới biết được

* Dễ phát hiện
THẤP
1 * Do thiết bị báo động phát hiện ngay
(L)
* Tuần tra phát hiện nhanh về ngoại quan, cảnh quan

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ RỦI RO ĐE DỌA AN NINH

TIÊU CHUẨN PHÂN HẠNG RỦI RO ĐÁNG KỂ VÀ HÀNH ĐỘNG KIỂM SOÁT PHÂN HẠNG RỦI RO AN NINH

Độ khó phát hiện


HẠNG ĐIỂM HÀNH ĐỘNG KIỂM SOÁT
1 3 5

Rủi ro đáng kế cao:


CAO 15 - * Duy trì biện pháp hiện nay M H H
5
(H) 25 * Áp dụng biện pháp bổ sung ngay lập tức 5 15 25
* Đánh giá lại rủi ro sau khi áp dụng Độ khó phát hiện

Khả năng xâm nhập


1 3 5
Rủi ro đáng trung bình:
TRUNG
* Duy trì biện pháp hiện nay L M H
BÌNH 5-9 3
* Theo dõi sự biến động của rủi ro 3 9 15 M H H
(M) 5
* Áp dụng biện pháp bổ sung ngay khi có thể (xét về nguồn nhân lực, kinh phí, thời gian…) 15 25

Khả năng xâm nhập


5

Rủi ro không đáng kế


THẤP L L M
1 - 3 * Duy trì biện pháp hiện nay, không cần bổ sung thêm biện pháp 1
(L) 1 3 5
* Theo dõi sự biến động của rủi ro L M H
3
3 9 15

L L M
1
1 3 5
Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
Khả năng xâm nh
L M H
3
3 9 15
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ RỦI RO DE DỌA AN NINH HATA-04, Rev00
Issued date: 20/3/2020
RISK ASSESSMENT STANDARD OF SECURITY THREATS Page: / a
L L M
1
1 3 5

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
THREAT ASSESSMENT AND PREVENTIVE CONTROL DETERMINATION HATA-05, Rev01
Issued date: 15/07/2020
ĐÁNH GIÁ MỐI ĐE DỌA VÀ TÌM BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT Page: / a
Khả năng xâm nhập Độ khó phát hiện Phân tích mối đe dọa Kiểm soát mối đe dọa
Intrusion ability Difficult to detect Threat risk assessment Threat control & mesurements
Cơ sở Hoạt (I) - Bản Cách (D) - Điểm rủi ro Phân loại mức
Mối đe dọa Mối đe dọa có thể xảy ra tại mục vật chất động Khả chất đối thức Độ Risk score độ Biện pháp kiểm
chung tiêu công cụ của năng tượng bị phát khó (= I x D) Risk level Mã số tài
Biện pháp kiểm soát hiện hành soát bổ sung Tên Kế hoạch kiểm soát
Common threats Possible threat at targets an ninh người xâm hại hiện phát liệu
Current mesurements Additional Plan name
nhập hiện Doc. ID
mesurements

A1- Đi vào A11 - Đi chung với công nhân viên + Kiểm tra thẻ nhân viên từng người công nhân HR.QP-25 NA 1. Phê duyệt NCC, nhà thầu
không phép để vào viên ra vào nhà máy 4. Kiểm soát nhân viên nghỉ
(không phận sự A12 - Đi chung với khách hàng, + Kiểm soát đối với nhân viên canteen việc
vẫn cứ vô) BGĐ để vào + Lập danh sách khách hàng và bảo vệ kiểm tra 5. Duy trì rào chắn an ninh
A13 - Đi chung với nhà thầu, nhà ID + hình ảnh từng người (hàng rào, cổng, cửa thoát
cung cấp để vào + Lập danh sách nhà thầu, NCC và bảo vệ kiểm hiểm), ánh sáng
A14 - Xâm nhập trái phép vào nhà 1 1 1 1 1 1 1 Thấp tra ID + hình ảnh từng người 8. Kiểm soát sự đi lại của
máy + Trường hợp không có cần phải được xác nhận nhân viên
của phòng HR 9. Kiểm soát sự ra vào của
+ Khóa tất cả các cửa thoát hiểm từ bên ngoài. khách, nhà thầu, NCC
Bảo vệ tuần tra định kỳ 14. Tuần tra chống xâm nhập

A2- Vượt rào A21 - Leo rào, trèo tường, lén lút + Gắn camera xung quanh nhà máy HR.QP-25 NA 7. Duy trì hệ thống camera
hay chướng ngại xâm nhập trái phép + Dán niêm phong tất cả cửa thoát hiểm 5. Duy trì rào chắn an ninh
vật bảo vệ A22 - Leo rào, trèo tường, lén lút + Bảo vệ tuần tra định kỳ (hàng rào, cổng, cửa thoát
xâm nhập trái phép hiểm), ánh sáng
A23 - Leo rào, trèo tường, lén lút 14. Tuần tra chống xâm nhập
xâm nhập trái phép
A24 - Leo rào, trèo tường, lén lút 1 5 3 3 1 1 3 Thấp
xâm nhập trái phép
A25 - Cạy mở cửa thoát hiểm để
xâm nhập

A3- Thông đồng, A31 - Thông đồng với bảo vệ, mang + Bảo vệ kiểm tra túi xách, giỏ, cốp xe của công HR.QP-25 NA 1. Phê duyệt NCC, nhà thầu
cấu kết với tài sản, hàng hóa của công ty ra nhân viên HR.WI-01 2. Đào tạo nhận thức an ninh
người bảo vệ để ngoài + Bảo vệ kiểm tra giấy tờ mang tài sản của Công 7. Duy trì hệ thống camera
đi vào A32 - Thông đồng với bảo vệ, mang ty ra ngoài, đối chiếu với hàng hóa trong phương 8. Kiểm soát sự đi lại của
tài sản, hàng hóa của công ty ra tiện vận chuyển của NCC nhân viên
ngoài + Gắn camera bên trong nhà máy 9. Kiểm soát sự ra vào của
A33 - Thông đồng với bảo vệ để vào 1 1 1 3 3 3 3 Thấp + Công nhân viên được đào tạo nhận thức về an NCC, nhà thầu
nhà máy (bảo vệ giữ chìa khóa) ninh để chống người lạ xâm nhập
+ Phê duyệt nhà thầu, NCC

A4- Lợi dụng A41 - Lợi dụng phương tiện vận + Bảo vệ kiểm tra phương tiện vận chuyển HR.WI-01 NA 10. Kiểm soát phương tiện
phương tiện vào chuyển của nhà thầu để xâm nhập (container, xe tải…) trước khi cho vào nhà máy vận chuyển
ra để xâm nhập trái phép 1 1 1 3 1 1 1 Thấp 11. An ninh xuất nhập hàng,
container và seal

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
THREAT ASSESSMENT AND PREVENTIVE CONTROL DETERMINATION HATA-05, Rev01
Issued date: 15/07/2020
ĐÁNH GIÁ MỐI ĐE DỌA VÀ TÌM BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT Page: / a
Khả năng xâm nhập Độ khó phát hiện Phân tích mối đe dọa Kiểm soát mối đe dọa
Intrusion ability Difficult to detect Threat risk assessment Threat control & mesurements
Cơ sở Hoạt (I) - Bản Cách (D) - Điểm rủi ro Phân loại mức
Mối đe dọa Mối đe dọa có thể xảy ra tại mục vật chất động Khả chất đối thức Độ Risk score độ Biện pháp kiểm
chung tiêu công cụ của năng tượng bị phát khó (= I x D) Risk level Mã số tài
Biện pháp kiểm soát hiện hành soát bổ sung Tên Kế hoạch kiểm soát
Common threats Possible threat at targets an ninh người xâm hại hiện phát liệu
Current mesurements Additional Plan name
nhập hiện Doc. ID
mesurements

C1- Bỏ dị vật, C11 - Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại + Layout khu vực đậu xe container, bảo vệ trực HR.WI-01 NA 1. Phê duyệt nhà thầu, NCC
hóa chất, kim vào container  cổng 3 quan sát, theo dõi HR.QP-22 2. Đào tạo nhận thức an ninh
loại... vào thùng C12 - Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại + Cấm mang các dị vật, đất cát, chất độc, kim HR.QP-23 7. Duy trì hệ thống camera
chứa nguyên vào container trong container loại vào trong nhà máy, kho, kho NVL tạm HR.QP-24 11. An ninh xuất nhập hàng,
liệu, bán thành C13 - Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại + QC kiểm tra hàng sau mỗi công đoạn sản xuất HR.QP-25 container và seal
phẩm, thành vào nguyên liệu liệu + Gắn camera an ninh quan sát PU.QP-02 12. An ninh trong quá trình
phẩm C14 - Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại + Bố trí bảo vệ trực tại khu vực xuất nhập hàng PU.QP-05 vận chuyển
vào nguyên liệu liệu WH WH.QP-01 15. Kiểm tra máy móc, NVL,
C15 - Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại + Bố trí bảo vệ tuần tra khu vực kho NVL tạm, TP
vào nguyên vật liệu trong container kho
trước khi xuất nhập vào kho tạm + Niêm phong tất cả các cửa vào ban đêm
C16 - Bỏ dị vật, đất cát, chất độc, + Phê duyệt NCC, danh sách tài xế
kim loại vào thùng chứa nguyên + Sử dụng seal an ninh cao
liệu, bán thành phẩm, thành phẩm + Xác nhận khi đến đích
C17 - Bỏ dị vật, đất cát, chất độc, + Theo dõi lộ trình di chuyển của phương tiện
kim loại vào thùng chứa nguyên vận chuyển
liệu, bán thành phẩm, thành phẩm 1 3 1 3 3 3 3 Thấp
C18 - Bỏ dị vật, đất cát, chất độc,
kim loại vào thùng chứa nguyên
liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
C19 - Bỏ dị vật, đất cát, chất độc,
kim loại vào container chứa hàng.
Lây nhiễm mùi vào hàng hóa

M1- Làm hỏng M11 - Làm hỏng máy, sai lệch thông + Lập First off checklist trước khi vận hành máy, BL.WI-01 NA 2. Đào tạo nhận thức an ninh
máy, sai lệch số chạy máy trưởng máy, QC cùng xác nhận. PT.WI-01 3. Kiểm tra hồ sơ nhân sự
thông số chạy + Theo dõi thông số centerline 2h/lần PT.WI-02 15. Kiểm tra máy móc, NVL,
1 1 1 1 3 1 1 Thấp
máy LA.WI-01 TP
BM.WI-01

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
THREAT ASSESSMENT AND PREVENTIVE CONTROL DETERMINATION HATA-05, Rev01
Issued date: 15/07/2020
ĐÁNH GIÁ MỐI ĐE DỌA VÀ TÌM BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT Page: / a
Khả năng xâm nhập Độ khó phát hiện Phân tích mối đe dọa Kiểm soát mối đe dọa
Intrusion ability Difficult to detect Threat risk assessment Threat control & mesurements
Cơ sở Hoạt (I) - Bản Cách (D) - Điểm rủi ro Phân loại mức
Mối đe dọa Mối đe dọa có thể xảy ra tại mục vật chất động Khả chất đối thức Độ Risk score độ Biện pháp kiểm
chung tiêu công cụ của năng tượng bị phát khó (= I x D) Risk level Mã số tài
Biện pháp kiểm soát hiện hành soát bổ sung Tên Kế hoạch kiểm soát
Common threats Possible threat at targets an ninh người xâm hại hiện phát liệu
Current mesurements Additional Plan name
nhập hiện Doc. ID
mesurements

M2- Chọc thủng, M21 - Chọc thủng, làm hỏng thùng + QC kiểm tra hàng thành phẩm QA.WI-02 NA 2. Đào tạo nhận thức an ninh
làm hỏng thùng sản phẩm khi xuất hàng + WH kiểm tra đóng gói trước khi nhập kho QA.WI-04 3. Kiểm tra hồ sơ nhân sự
sản phẩm trong M22 - Chọc thủng, làm hỏng thùng thành phẩm QA.WI-05 12. An ninh trong quá trình
quá trình lưu sản phẩm trong quá trình lưu kho, + WH kiểm tra hàng hóa trong quá trình xuất QA.WI-06 vận chuyển
kho, xuất hàng, xuất hàng, nhập hàng 1 3 1 1 1 1 1 Thấp hàng QA.WI-07 15. Kiểm tra máy móc, NVL,
vận chuyển M23 - Chọc thủng, làm hỏng thùng + LG xác nhận khi kết thúc vận chuyển WH.QP-01 TP
chứa thành phẩm

M3- Làm hỏng M31 - Làm hỏng hoặc vô hiệu hóa + Cấp quyền ra vào phòng server, gắn camera IT.WI-01 NA 7. Duy trì hệ thống camera
hoặc vô hiệu hóa hệ thống camera an ninh ngoài hành lang + trong phòng 8. Kiểm soát sự đi lại của
hệ thống camera, nhân viên
1 3 1 5 1 3 3 Thấp
cảm biến

M4- Làm đứt, M41 - Làm đứt, gián đoạn hệ thống + Cấp quyền vào phòng server, gắn camera quan IT.WI-01 NA 7. Duy trì hệ thống camera
gián đoạn hệ dây và máy IT sát IT.WI-05 8. Kiểm soát sự đi lại của
thống dây và 1 3 1 5 1 3 3 Thấp + Cấp quyền truy cập vào các tủ Rack, nhân viên nhân viên
máy IT IT trực, quan sát

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
THREAT ASSESSMENT AND PREVENTIVE CONTROL DETERMINATION HATA-05, Rev01
Issued date: 15/07/2020
ĐÁNH GIÁ MỐI ĐE DỌA VÀ TÌM BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT Page: / a
Khả năng xâm nhập Độ khó phát hiện Phân tích mối đe dọa Kiểm soát mối đe dọa
Intrusion ability Difficult to detect Threat risk assessment Threat control & mesurements
Cơ sở Hoạt (I) - Bản Cách (D) - Điểm rủi ro Phân loại mức
Mối đe dọa Mối đe dọa có thể xảy ra tại mục vật chất động Khả chất đối thức Độ Risk score độ Biện pháp kiểm
chung tiêu công cụ của năng tượng bị phát khó (= I x D) Risk level Mã số tài
Biện pháp kiểm soát hiện hành soát bổ sung Tên Kế hoạch kiểm soát
Common threats Possible threat at targets an ninh người xâm hại hiện phát liệu
Current mesurements Additional Plan name
nhập hiện Doc. ID
mesurements

M5- Cố tình phá M51 - Phá hoại công ty bằng cách + Phê duyệt nhà thầu, NCC, danh sách ra vào HR.QP-25 NA 1. Phê duyệt nhà thầu, NCC
hoại tài sản của gây cháy nổ  + Gắn camera quan sát 5. Duy trì rào chắn an ninh
Công ty/ nhân M52 - Phá hoại công ty, gây cháy nổ + Bảo vệ tuần tra định kỳ (hàng rào, cổng, cửa thoát
viên (dầu DO)  + Khóa cửa các điểm nhạy cảm hiểm), ánh sáng
M53 - Phá hoại công ty, làm ô 7. Duy trì hệ thống camera
nhiễm, ngộ độc nguồn nước sinh 14. Tuần tra chống xâm nhập
hoạt
M54 - Phá hoại công ty, gây cháy
M55 - Phá hoại công ty, gây cháy nổ
M56 - Lấy cắp/ phá hoại xe máy
M57 - Trộm cắp tài sản cá nhân
M58 - Phá hoại công ty, gây ngộ độc
thực phẩm
M59 - Trộm cắp tài sản cá nhân
M510 - Phá hoại tài sản Công ty 1 5 3 3 3 3 9 TB
M511 - Phá hoại tài sản Công ty
M512 - Lấy cắp/ phá hoại xe máy,
xe hơi
M513 - Phá hoại tài sản công ty
M514 - Phá hoại tài sản công ty
M515 - Phá hoại tài sản công ty
M516 - Phá hoại tài sản công ty

T1- Lấy cắp T11 - Lấy cắp hàng khi sản phẩm + Kiểm kê theo số kg và số lượng, ghi chép vào BL.QP-01 NA 2. Đào tạo nhận thức an ninh
hàng khi sản còn để hở trong sản xuất báo cáo hàng ngày của sản xuất PT.QP-01 7. Duy trì hệ thống camera
phẩm còn để hở + Dán niêm phong tất cả cửa thoát hiểm LA.QP-01 10. Kiểm soát phương tiện
trong sản xuất + Gắn camera quan sát SL.QP-01 vận chuyển
1 1 1 3 3 3 3 Thấp + Bảo vệ tuần tra định kỳ BM.QP-01 14. Tuần tra chống xâm nhập
+ Công nhân viên vận hành máy được đào tạo HR.QP-25
nhận thức về an ninh và tự giám sát lẫn nhau HR.WI-01

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
THREAT ASSESSMENT AND PREVENTIVE CONTROL DETERMINATION HATA-05, Rev01
Issued date: 15/07/2020
ĐÁNH GIÁ MỐI ĐE DỌA VÀ TÌM BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT Page: / a
Khả năng xâm nhập Độ khó phát hiện Phân tích mối đe dọa Kiểm soát mối đe dọa
Intrusion ability Difficult to detect Threat risk assessment Threat control & mesurements
Cơ sở Hoạt (I) - Bản Cách (D) - Điểm rủi ro Phân loại mức
Mối đe dọa Mối đe dọa có thể xảy ra tại mục vật chất động Khả chất đối thức Độ Risk score độ Biện pháp kiểm
chung tiêu công cụ của năng tượng bị phát khó (= I x D) Risk level Mã số tài
Biện pháp kiểm soát hiện hành soát bổ sung Tên Kế hoạch kiểm soát
Common threats Possible threat at targets an ninh người xâm hại hiện phát liệu
Current mesurements Additional Plan name
nhập hiện Doc. ID
mesurements

T2- Lấy cắp T21 - Lấy cắp hàng khi sản phẩm để + Quy trình xuất nhập hàng WH.QP-01 NA 2. Đào tạo nhận thức an ninh
hàng khi sản trong kho container + Kiểm kê định kỳ WH.QP-02 7. Duy trì hệ thống camera
phẩm để trong T22 - Lấy cắp hàng nguyên liệu + Công nhân viên kho được đào tạo nhận thức về WH.WI-02 10. Kiểm soát phương tiện
kho trong quá trình vận chuyển qua lại an ninh và tự giám sát lẫn nhau HR.QP-25 vận chuyển
giữa các kho. + Dán niêm phong tất cả cửa thoát hiểm HR.WI-01 11. An ninh xuất nhập hàng,
T23 - Lấy cắp hàng khi sản phẩm để + Bố trí bảo vệ trực cửa xuất nhập hàng container và seal
trong kho nguyên liệu tạm + Gắn camera quan sát 14. Tuần tra chống xâm nhập
T24 - Lấy cắp hàng trong quá trình + Bảo vệ kiểm tra an ninh xe xuất nhập mỗi khi
giao nhận tại kho NVL tạm 1 1 1 3 3 3 3 Thấp ra vào nhà máy: kiểm tra gầm xe, cabin ngăn
T25 - Lấy cắp hàng khi sản phẩm để ngừa tình trạng giấu hàng dưới xe
trong kho + Bảo vệ đối chiếu phiếu xuất nhập, phiếu giao
T26 - Lấy cắp hàng trong quá trình hàng, phiếu ra cổng để tránh trường hợp giấu
giao nhận trong kho chính hàng theo xe.

T3- Lấy cắp T31 - Lấy cắp hàng hóa để trong + Sử dụng seal an ninh cao WH.QP-01 NA 10. Kiểm soát phương tiện
hàng để trong container + Bố trí mặt bằng đậu container HR.QP-25 vận chuyển
container T32 - Lấy cắp hàng trong quá trình + Bảo vệ cổng 3 trực và quan sát 11. An ninh xuất nhập hàng,
1 3 1 1 5 3 3 Thấp
vận chuyển + Bảo vệ tuần tra định kỳ container và seal
+ LG xác nhận khi kết thúc vận chuyển 14. Tuần tra chống xâm nhập

T4- Lấy cắp mẫu T41 - Lấy cắp artwork, thông tin + Sử dụng firewall, antivirus software, backup IT.WI-03 NA 1. Phê duyệt nhà thầu, NCC
mã, công nghệ khách hàng dữ liệu trên hệ thống mạng, thay đổi password IT.WI-05 11. An ninh xuất nhập hàng,
T42 - Trộm cắp thông tin mật mỗi 42 ngày HR.WI-01 container và seal
T43 - Trộm cắp thông tin mật + Phê duyệt NCC, danh sách nhân viên xử lý rác, PU.QP-02 13. An ninh về công nghệ
T44 - Trộm cắp thông tin mật dán camera thông tin
T45 - Trộm cắp thông tin mật + Kiểm tra tình trạng xử lý sau khi cắt nhỏ
T46 - Trộm cắp thông tin mật 1 3 1 5 1 3 3 Thấp + Đóng seal an ninh cao
T47 - Trộm cắp artwork, mẫu mã + Xác nhận khi đến đích
T48 - Lấy cắp mẫu mã artwork, công + Theo dõi lộ trình di chuyển
nghệ

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
THREAT CONTROL PLAN HATA-06, Rev00
Issued date: 20/3/2020
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT MỐI ĐE DỌA Page: / a

Biện pháp Kiểm soát Khắc phục khi giới hạn bị vi phạm Thẩm tra
Mối đe dọa Control Measure Correction/Corrective Verification
Hồ sơ kiểm
ST Tên kế được kiểm Mục tiêu, vùng
Người Hành động sửa Biện pháp Người thực soát Hồ sơ thẩm
T hoạch soát kiểm soát Hoạt động kiểm Giới hạn, đối Người
No. Plan name Threats Area, target Cách kiểm soát Tần suất thực hiện chữa khi giới hạn kiểm tra lại hiện khắc Monitoring Tần suất tra
soát tượng records thẩm tra
controlled How Frequency Who bị vi phạm Verification phục Frequency Verification
Control activity Critical Limits Who verify
monitors Correction method Who records

1 Phê duyệt A1, A3 Cổng 3 Để đảm bảo 100% nhà Đánh giá, phê Mỗi khi có PU Không cho vào Tra cứu Nhân viên Danh sách 6 tháng/lần Team Biên bản
nhà thầu, C1 Xuất nhập hàng NCC không có thầu, nhà cung duyệt NCC NCC mới và nhà máy, báo trong danh bảo vệ NCC được HATA thẩm tra an
nhà cung Đường vận mối nguy về an cấp phải được theo PU.QP- đánh giá lại phòng PU đánh sách NCC trong ca phê duyệt ninh
cấp M5 chuyển ninh phê duyệt và 02 theo định kỳ giá và phê duyệt được duyệt trực
T4 Khối văn phòng lập danh sách NCC PU
Nhà rác

2 Đào tạo A3 Cổng 1 Hiểu biết về quy 100% người Đào tạo tại Mỗi khi có HR Không cho vào Tra cứu Nhân viên Hồ sơ đào 12 tháng/lần Team Biên bản
nhận thức C1, M1 Khu sản xuất định an ninh của vào công ty phòng, bài NCC mới nhà máy, báo trong danh bảo vệ tạo HATA thẩm tra an
an ninh M2 Kho công ty được đào tạo kiểm tra nhận vào nhà máy phòng HR tổ sách NCC trong ca HR.FR-010 ninh
T1 Khu sản xuất ban đầu và thức an ninh làm việc chức đào tạo được duyệt trực
T2 Kho định kỳ hàng Mỗi khi có HR
năm công nhân
viên mới và
định kỳ hàng
năm

3 Kiểm tra hồ M1 Khu sản xuất Để đảm bảo 100% công Kiểm tra lý Mỗi khi có HR Yêu cầu bổ sung Định kỳ 5 HR Hồ sơ nhân 12 tháng/lần Team Biên bản
sơ nhân sự M2 Kho công nhân viên nhân viên lịch, xác nhận công nhân hồ sơ nhân sự năm cập nhật viên HATA thẩm tra an
không có tiền án được kiểm tra hạnh kiểm viên mới hồ sơ nhân ninh
tiền sự hay bất hồ sơ viên cho tất
cứ vấn đề về an cả
ninh

4 Kiểm soát A1 Cổng 1 Không xâm 100% công Thu hồi thẻ Mỗi khi có HR Yêu cầu giao trả Duy trì hệ HR Danh sách 12 tháng/lần Team Biên bản
nhân viên nhập trái phép nhân viên nghỉ nhân viên khi công nhân IT lại cho nhân sự thống access IT nhân viên HATA thẩm tra an
nghỉ việc vào công ty việc cần thu nghỉ việc viên nghỉ control nghỉ việc ninh
hồi thẻ nhân Cập nhật hệ việc
viên và xóa thống thẻ từ
mã thẻ từ

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
THREAT CONTROL PLAN HATA-06, Rev00
Issued date: 20/3/2020
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT MỐI ĐE DỌA Page: / a

Biện pháp Kiểm soát Khắc phục khi giới hạn bị vi phạm Thẩm tra
Mối đe dọa Control Measure Correction/Corrective Verification
Hồ sơ kiểm
ST Tên kế được kiểm Mục tiêu, vùng
Người Hành động sửa Biện pháp Người thực soát Hồ sơ thẩm
T hoạch soát kiểm soát Hoạt động kiểm Giới hạn, đối Người
No. Plan name Threats Area, target Cách kiểm soát Tần suất thực hiện chữa khi giới hạn kiểm tra lại hiện khắc Monitoring Tần suất tra
soát tượng records thẩm tra
controlled How Frequency Who bị vi phạm Verification phục Frequency Verification
Control activity Critical Limits Who verify
monitors Correction method Who records

5 Duy trì rào A1 3 Cổng, tường, + Không có lỗ + 100% rào Tuần tra, Hằng ngày Bảo vệ Báo cho HR để Tuần tra, Bảo vệ Phiếu tuần 6 tháng/lần Team Biên bản
chắn an ninh A2 hàng rào, cửa hổng xâm nhập chắn an ninh kiểm tra trong ca khắc phục lỗi kiểm tra sau trong ca tra hàng ngày HATA thẩm tra an
(hàng rào, thoát hiểm trái phép không bị hư trực khi khắc trực ninh
cổng, cửa M5 Trạm CNG, + Không có hỏng phục lỗi
thoát hiểm), trạm PCCC, vùng tối, thiếu + 100% đèn
chiếu sáng máy phát sáng chiếu sáng tốt
điện…

7 Duy trì hệ A2 Hàng, tường rào Tình trạng của + 100% + Quan sát Liên tục Bảo vệ Báo cáo IT, MT Kiểm tra IT, MT Sổ trực của 6 tháng/lần Team Biên bản
thống A3 Cửa thoát hiểm camera camera hoạt màn hình tổng trong ca trực trong ca để khắc phục lỗi camera sau Bảo vệ bảo vệ (Phải HATA thẩm tra an
camera C1 Khu vực sản động bình tại cổng 2 trực khi khắc trong ca có hạng mục ninh
M3 xuất thường 24/7 + Nhìn vào phục lỗi trực theo dõi
M4 Kho + Lưu lại dữ đèn báo tín trạng thái
M5 Container liệu camera hiệu record camera)
T1 Phòng server trong 30 ngày
T2 Trạm CNG, nhà
rác,…

8 Kiểm soát A1, A3 Cổng 1 Nhận diện công 100% người Quan sát sự Mỗi khi có Bảo vệ Mời ra ngoài Quan sát sự Nhân viên Ghi nhận sự 6 tháng/lần Team Biên bản
sự đi lại của M3, M4 Phòng server nhân viên ra vào ngoài vào nhà đeo thẻ của sự đi vào nhà trong ca làm lại thủ tục đeo thẻ ngay bảo vệ việc vào sổ HATA thẩm tra an
nhân viên qua cổng 1 máy từ cổng 1 người vào nhà máy trực vào nhà máy sau khi làm trong ca theo dõi ra ninh
phải có thẻ máy lại thủ tục trực vào

Sử dụng access 100% các Kiểm tra, cập Mỗi khi có Nhân Báo cáo IT, MT Kiểm tra Nhân viên Danh sách 12 tháng/lần Team Biên bản
control (thẻ từ) điểm quẹt thẻ nhật danh nhân viên viên IT để khắc phục lỗi điểm quẹt IT access HATA thẩm tra an
từ hoạt động sách cấp phép mới, hoặc thẻ hoạt control của ninh
đúng chức access control nghỉ việc động sau khi công nhân
năng khắc phục viên

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
THREAT CONTROL PLAN HATA-06, Rev00
Issued date: 20/3/2020
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT MỐI ĐE DỌA Page: / a

Biện pháp Kiểm soát Khắc phục khi giới hạn bị vi phạm Thẩm tra
Mối đe dọa Control Measure Correction/Corrective Verification
Hồ sơ kiểm
ST Tên kế được kiểm Mục tiêu, vùng
Người Hành động sửa Biện pháp Người thực soát Hồ sơ thẩm
T hoạch soát kiểm soát Hoạt động kiểm Giới hạn, đối Người
No. Plan name Threats Area, target Cách kiểm soát Tần suất thực hiện chữa khi giới hạn kiểm tra lại hiện khắc Monitoring Tần suất tra
soát tượng records thẩm tra
controlled How Frequency Who bị vi phạm Verification phục Frequency Verification
Control activity Critical Limits Who verify
monitors Correction method Who records

9 Kiểm soát A1, A3 Cổng 3 Nhận diện 100% người Kiểm tra trên Mỗi khi có Bảo vệ Mời ngồi ở tiếp Kiểm tra trên Nhân viên Ghi nhận sự 6 tháng/lần Team Biên bản
sự ra vào khách, nhà thầu, ngoài vào nhà danh sách và sự đi vào nhà trong ca tân, liên lạc với danh sách và bảo vệ việc vào sổ HATA thẩm tra an
của khách, NCC đi vào qua máy từ cổng 2, CMND thực máy trực HR để xử lý CMND thực trong ca theo dõi ra ninh
nhà thầu, cổng 2, 3 cổng 3 phải tế tế trực vào
nhà cung được kiểm tra
cấp

10 Kiểm soát A4 Cổng 1 Kiểm tra 100% phương Kiểm tra bên Mỗi khi có Bảo vệ Mời ra phòng Tiếp tục Nhân viên Ghi nhận sự 6 tháng/lần Team Biên bản
phương tiện T1 Cổng 3 phương tiện ra tiện vận trong, bên phương tiện trong ca bảo vệ, cảnh quan sát sau bảo vệ việc vào sổ HATA thẩm tra an
ra vào T2 vào cổng chuyển không ngoài phương vận chuyển trực cáo, lập biên bản khi xử lý vi trong ca theo dõi ra ninh
T3 có người lạ ẩn tiện vận đi vào nhà người vi phạm phạm trực vào
nấp chuyển máy

Phòng chống 100% phương Kiểm tra bên Mỗi khi có Bảo vệ Mời ra phòng Tiếp tục Nhân viên Ghi nhận sự 6 tháng/lần Team Biên bản
trộm cắp tiện vận trong phương phương tiện trong ca bảo vệ, cảnh quan sát sau bảo vệ việc vào sổ HATA thẩm tra an
chuyển được tiện vận vận chuyển trực cáo, lập biên bản khi xử lý vi trong ca theo dõi ra ninh
kiểm tra, cấp chuyển, đối đi ra nhà máy người vi phạm phạm trực vào
phép đúng chiếu với giấy
phép mang
hàng hóa

11 An ninh A4 Cổng 3 Phòng chống Không để Quan sát Liên tục 24/7 Bảo vệ Mời ra phòng Tiếp tục Nhân viên Phiếu tuần 6 tháng/lần Team Biên bản
xuất nhập C1 Khu vực xuất người lạ tiếp cận trộm cắp phá Tuần tra Mỗi 4 trong ca bảo vệ, cảnh quan sát, bảo vệ tra hàng ngày HATA thẩm tra an
hàng, T2 nhập hàng, chờ container hoại container tiếng/lần trực cáo, lập biên bản tuần tra trong ca ninh
container và T3 container người vi phạm trực
seal T4 Khống chế, báo
công an, bảo vệ
VSIP hỗ trợ

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
11 An ninh A4 Cổng 3
xuất nhập C1 Khu vực xuất THREAT CONTROL PLAN HATA-06, Rev00
Issued date: 20/3/2020
hàng, T2 nhập hàng, chờ KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT MỐI ĐE DỌA Page: / a
container và
T3 container
seal T4 Biện pháp Kiểm soát Khắc phục khi giới hạn bị vi phạm Thẩm tra
Mối đe dọa Control Measure Correction/Corrective Verification
Hồ sơ kiểm
ST Tên kế được kiểm Mục tiêu, vùng
Người Hành động sửa Biện pháp Người thực soát Hồ sơ thẩm
T hoạch soát kiểm soát Hoạt động kiểm Giới hạn, đối Người
No. Plan name Threats Area, target Cách kiểm soát Tần suất thực hiện chữa khi giới hạn kiểm tra lại hiện khắc Monitoring Tần suất tra
soát tượng records thẩm tra
controlled How Frequency Who bị vi phạm Verification phục Frequency Verification
Control activity Critical Limits Who verify
monitors Correction method Who records

Phòng chống 100% Quan sát Mỗi khi có WH Từ chối nhập, Kiểm tra lại WH WH.FR-002 6 tháng/lần Team Biên bản
trộm cắp, phá container, seal container xuất hàng, yêu container, Phiếu kiểm HATA thẩm tra an
hoại được kiểm tra mới vào cầu đổi trả seal mới tra xe giao ninh
container, seal nhận hàng
khác

12 An ninh C1 Trên đường vận Phòng chống 100% hàng Theo dõi Mỗi chuyến LG Lập NCR, yêu Kiểm tra lại LG Nhật ký di 6 tháng/lần Team Biên bản
trong quá M2 chuyển trộm cắp, phá hóa không bị đường di hàng vận cầu NCC vận hàng hóa, chuyển HATA thẩm tra an
trình vận hoại trộm cắp, phá chuyển của xe chuyển chuyển khắc niêm phong container ninh
chuyển hoại Nhật ký di phục khi đến nơi Phiếu xác
chuyển của nhận vận
container chuyển giữa
các bên

13 An ninh về T4 Văn phòng, Bảo mật thông 100% thông Thiết lập Hàng ngày IT Update tường Kiểm tra lại IT Nhật ký vận 6 tháng/lần Team Biên bản
công nghệ Ultility, phòng tin tin không bị tường lửa lửa, password hệ thống hành của HATA thẩm tra an
thông tin server đánh cắp, phá Back up dữ server server ninh
hoại liệu
Đổi password

14 Tuần tra A1 Tường rào Phòng chống Các khu vực Đi tuần tra 4 tiếng/lần Bảo vệ Mời ra phòng Tiếp tục Nhân viên Phiếu tuần 6 tháng/lần Team Biên bản
chống xâm A2 Cửa thoát hiểm trộm cắp, phá nhạy cảm về trong ca bảo vệ, cảnh quan sát, bảo vệ tra hàng ngày HATA thẩm tra an
nhập M5 Vòng ngoài hoại an ninh không trực cáo, lập biên bản tuần tra trong ca ninh
T1 Khu sản xuất, có người lạ, người vi phạm trực
T2 kho không có hành Khống chế, báo
T3 Khu xuất nhập vi khả nghi công an, bảo vệ
hàng, chờ VSIP hỗ trợ
container

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
THREAT CONTROL PLAN HATA-06, Rev00
Issued date: 20/3/2020
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT MỐI ĐE DỌA Page: / a

Biện pháp Kiểm soát Khắc phục khi giới hạn bị vi phạm Thẩm tra
Mối đe dọa Control Measure Correction/Corrective Verification
Hồ sơ kiểm
ST Tên kế được kiểm Mục tiêu, vùng
Người Hành động sửa Biện pháp Người thực soát Hồ sơ thẩm
T hoạch soát kiểm soát Hoạt động kiểm Giới hạn, đối Người
No. Plan name Threats Area, target Cách kiểm soát Tần suất thực hiện chữa khi giới hạn kiểm tra lại hiện khắc Monitoring Tần suất tra
soát tượng records thẩm tra
controlled How Frequency Who bị vi phạm Verification phục Frequency Verification
Control activity Critical Limits Who verify
monitors Correction method Who records

15 Kiểm tra C1 Khu sản xuất Phòng chống 100% máy Nhân viên QC Hàng ngày QC Yêu cầu các bộ Tiếp tục Các bộ Báo cáo QC 6 tháng/lần Team Biên bản
máy móc, M1 Kho phá hoại máy móc thiết bị kiểm tra theo phận liên quan kiểm tra máy phận liên HATA thẩm tra an
NVL, TP M2 móc thiết bị, lây được kiểm tra các hướng dẫn khắc phục, sữa móc, NVL, quan ninh
nhiễm sản phẩm Sản phẩm đã được quy chữa TP
được kiểm tra định
theo tỷ lệ QC

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
REVIEW THE HAZARD ANALYSIS AND THREAT ASSESSMENT HATA-07, Rev00
Issued date: 20/3/2020
BIÊN BẢN XEM XÉT HỆ THỐNG QUẢN LÝ RỦI RO AN NINH (HATA) Page: / a

Ngày họp: 3/30/2020 Tần suất tối thiểu: 1 lần / năm

1. NỘI DUNG XEM XÉT

Mức độ đó có chấp nhận Có biểu hiện của mối nguy


STT Nội dung xem xét Mức độ xảy ra hay thực hiện trong kỳ Cần cập nhật gì hay không ?
được không ? mới hay lọt lưới không ?

Situation or implementation level in review Acceptability or concern Hazard profile change


No. Review area Any update ?
period raising ? by new or escape risk ?
Change in security activities procedure and Năm 2019, có sự thay đổi về hoạt động của Vị trí trực tại cửa ra vào khu Không có mối nguy mới hay Cập nhật quy trình an ninh
regulation. bảo vệ: vực sản xuất không ảnh lọt lưới HR.QP-25 và Phương án bảo
Thay đổi quy trình và quy định an ninh - Thay đổi vị trí trực, từ khu vực sản xuất -> hưởng đến Kiểm soát an vệ cho đúng với thực tế
1 khu vực xuất nhập hàng ninh.
- Liệt kê đầy đủ các hạng mục tuần tra Việc tuần tra vẫn giữ
nguyên

New security facility and tools Năm 2019, thay đổi nhà cung cấp dịch vụ Đánh giá phê duyệt NCC Không có mối nguy mới hay NA
2 Cơ sở vật chất và công cụ an ninh mới bảo vệ --> Long Hải --> Chấp nhận lọt lưới

Internal Complaint about security activities Không có than phiền về hoạt động an ninh Chấp nhận Không có mối nguy mới hay NA
3 Than phiền nội bộ về hoạt động an ninh lọt lưới

Security violation cases (skip patrol, sleeping on- Không có vi phạm Chấp nhận Không có mối nguy mới hay NA
duty time etc.) lọt lưới
Các trường hợp vi phạm về an ninh (không tuần
4
tra, ngủ trong giờ làm…)

Un-security cases (fighting, riot etc.) Không có trường hợp mất an ninh xảy ra Chấp nhận Không có mối nguy mới hay NA
Trường hợp mất an ninh (đánh nhau, bạo động, lọt lưới
5 …)

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
REVIEW THE HAZARD ANALYSIS AND THREAT ASSESSMENT HATA-07, Rev00
Issued date: 20/3/2020
BIÊN BẢN XEM XÉT HỆ THỐNG QUẢN LÝ RỦI RO AN NINH (HATA) Page: / a

Internal audit findings about security Theo kết quả đánh giá nội bộ lần 1 ngày Đã hoàn thành hành động Không có mối nguy mới hay NA
Sự không phù hợp về an ninh khi đánh giá nội bộ 25/12/2019: 02 điểm NC khắc phục (tham khảo hồ sơ lọt lưới
Kết quả Đánh giá thẩm tra an ninh đợt 2: đánh giá nội bộ)
6 27/3/2020: 00 điểm NC

Mức độ đó có chấp nhận Có biểu hiện của mối nguy


STT Nội dung xem xét Mức độ xảy ra hay thực hiện trong kỳ Cần cập nhật gì hay không ?
được không ? mới hay lọt lưới không ?
Situation or implementation level in review Acceptability or concern Hazard profile change
No. Review area Any update ?
period raising ? by new or escape risk ?
External audit findings about security Theo kết quả đánh giá từ khách hàng Đã hoàn thành hành động Không có mối nguy mới hay NA
Sự không phù hợp về an ninh khi đánh giá từ bên Costco ngày 03/11/2019: 05 điểm NC (tham khắc phục (tham khảo hồ sơ lọt lưới
7 ngoài khảo báo cáo đánh giá khách hàng) khắc phục phòng ngừa)

New developments in security technique and Áp dụng hệ thống access control bằng thẻ từ Với biện pháp sử dụng thẻ Không có mối nguy mới hay NA
equipment (fly-cam, infrared camera for night từ, mức độ an ninh được siết lọt lưới
watch etc.) chặt hơn
8 Công nghệ mới về an ninh: kỹ thuật và công cụ --> Chấp nhận
(VD: Fly-cam, camera hồng ngoại ban đêm…)

2. KẾT LUẬN SAU KHI XEM XÉT ĐỊNH KỲ

Căn cứ vào nội dung xem xét ở trên, đội HATA kết luận và quyết định:
- Kế hoạch HATA và báo cáo thẩm tra an ninh phù hợp, chưa nhận thấy mối nguy mới hoặc không kiểm soát được liên quan đến an ninh
- Tiếp tục duy trì các hoạt động kiểm soát an ninh như trong kế hoạch HATA
- Theo dõi và thống kê dữ liệu đánh giá nội và bên ngoài để cải tiến
- Định kỳ hàng năm xem xét lại kế hoạch HATA. Nếu có sự cố bất thường thì HATA leader sẽ tổ chức họp bất thường để có những hành động phòng ngừa phù hợp

Thiết lâ ̣p bởi Xem xét bởi Phê duyêṭ bởi HATA leader

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
REVIEW THE HAZARD ANALYSIS AND THREAT ASSESSMENT HATA-07, Rev00
Issued date: 20/3/2020
BIÊN BẢN XEM XÉT HỆ THỐNG QUẢN LÝ RỦI RO AN NINH (HATA) Page: / a

Name: Name: Name:


Date: 30/03/2020 Date: 30/03/2020 Date: 30/03/2020

Lưu ý: Kiểm tra phiên bản trước khi in đảm bảo sử dụng phiên bản mới nhất/ Note: Check the version before printing, make sure to use the latest version
ZONES SECURITY LEVEL IDENTIFICATION
NHẬN DIỆN MỨC ĐỘ AN NINH THEO KHU VỰC
1. PHÂN LOẠI MỐI ĐE DỌA AN NINH / CLASSIFICATION THE SECURITY THREATS
A - Acess Unauthorised - Xâm nhập bất hợp pháp A1- Đi vào không phép, xâm nhập trái phép (không phận sự vẫn cứ vô)
A2- Vượt rào hay chướng ngại vật bảo vệ
A3- Thông đồng, cấu kết với người bảo vệ để đi vào
A4- Lợi dụng phương tiện vào ra để xâm nhập
C - Contamination - Làm lây nhiễm C1- Bỏ dị vật, hóa chất, kim loại... vào thùng chứa nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
M - Malicious - Phá hoại ác ý, có tính chất trả thù M1- Làm hỏng máy, sai lệch thông số chạy máy
M2- Chọc thủng, làm hỏng thùng sản phẩm trong quá trình lưu kho, xuất hàng, vận chuyển
M3- Làm hỏng hoặc vô hiệu hóa hệ thống camera, cảm biến
M4- Làm đứt, gián đoạn hệ thống dây và máy IT
M5- Cố tình phá hoại tài sản của Công ty/ nhân viên
T - Thief- Ăn cắp T1- Lấy cắp hàng khi sản phẩm còn để hở trong sản xuất

T2- Lấy cắp hàng khi sản phẩm để trong kho


T3- Lấy cắp hàng để trong container
T4- Lấy cắp mẫu mã, công nghệ
Đánh giá rủi ro cho mục tiêu - Chọn mức độ cao nhất
2. CÁC VỊ TRÍ VÀ HOẠT ĐỘNG CÓ NGUY CƠ MẤT AN NINH/ TARGETS AND ACTIVITIES HAD SECURITY THREAT
Khu vực Mục tiêu Hoạt động diễn ra tại MT A1 A2 A3 A4 C1 M1 M2 M3 M4 M5 T1 T2 T3 T4 Hành động xấu có thể xảy ra tại mục tiêu
Zone Target Activity Threaten activity may happen at target
Cổng 1 Công nhân viên, canteen ra vào L L Low - Thấp
Cổng 2 Khách hàng, BGĐ đi vào L Low - Thấp
Mặt trước Cổng 3 Nhà cung cấp, nhà thầu ra vào L L L Low - Thấp
Xe tải, container xuất nhập hàng hóa
Không có hoạt động tại hàng rào nhà máy Low - Thấp
Hàng rào L

Trạm CNG Nhân viên nhà thầu vận hành trạm CNG Medium - Trung bình
M

Tường rào Không có hoạt động tại hàng rào nhà máy Low - Thấp
L

Trạm máy bơm Nhân viên bảo trì bảo dưỡng định kỳ. Medium - Trung bình
M
Mặt sau PCCC Bình thường không có hoạt động
Bồn chứa nước Nhân viên bảo trì bảo dưỡng định kỳ. Medium - Trung bình
cấp Bình thường không có hoạt động. M

Nhà chứa rác Nhận rác hàng ngày từ PR, WH và Medium - Trung bình
chuyển giao cho nhà thầu xử lý chất thải, M L
phế liệu
Tường rào Không có hoạt động tại hàng rào nhà máy Low - Thấp
L
Mặt phải
ZONES SECURITY LEVEL IDENTIFICATION
NHẬN DIỆN MỨC ĐỘ AN NINH THEO KHU VỰC
Mặt phải
Trạm phát điện Trạm tự động hoạt động khi mất điện Medium - Trung bình
dự phòng Nhân viên bảo trì bảo dưỡng định kỳ M

Tường rào Không có hoạt động tại hàng rào nhà máy Low - Thấp
L

Kho nguyên vật Chuyển NVL từ kho NVL sang, sắp xếp, Low - Thấp
liệu lưu lưu trữ L L
Mặt trái container Xuất NVL vào kho NVL trong
Khu vực đậu xe Container đậu đợi nhập hàng và đậu sau Low - Thấp
container khi nhập xong hàng (chờ làm giấy tờ) L L

Nhà xe công Công nhân viên đậu xe, lấy xe ra về Low - Thấp
nhân viên L

Kho đựng NVL Vận chuyển NVL từ kho chính sang kho Low - Thấp
tạm thời (nhà xe NVL tạm, sắp xếp, lưu trữ và ngược lại
nhân viên tầng L L
trệt)
Khối
Canteen Locker công Công nhân viên công ty, nhà thầu cất đồ Low - Thấp
nhân viên cá nhân, thay đồng phục L

Canteen Hằng ngày nhận hàng hóa nấu ăn, chế Medium - Trung bình
biến, nấu ăn
Phục vụ cơm trưa, tối cho công nhân M
viên, nhà thầu, khách hàng…

Tiếp tân + Khách hàng, BGĐ cất đồ cá nhân, thay Medium - Trung bình
Locker khách đồng phục đi vào khu vực sản xuất M

Văn phòng 1F Hoạt động văn phòng của BOD M L Medium - Trung bình
Văn phòng 2F Hoạt động văn phòng của nhân viên công M L Medium - Trung bình
Khối Office Kho đựng ty
Chuyển NVL từ kho chính sang kho NVL Low - Thấp
nguyên liệu tạm tạm, sắp xếp, lưu trữ và ngược lại
thời (nhà xe oto) L L

Phòng Server Nhân viên IT bảo trì, bảo dưỡng server Low - Thấp
(3F) định kỳ L L L
Bình thường không có hoạt động ở phòng
Văn phòng 1F- Hoạt
này động văn phòng của nhân viên công Medium - Trung bình
Ultility ty M L
Hoạt động của nhà thầu, nhà cung cấp
Văn phòng 2F- Hoạt động văn phòng của nhân viên công
(nếu có) M L Medium - Trung bình
Ultility ty
Phòng Lab Hoạt động phân tích, thí nghiệm M Medium - Trung bình
Khối
Ultility Kho trục in, chế Chế tạo bản in, lưu trữ trục in ống đồng Low - Thấp
bản L
ZONES SECURITY LEVEL IDENTIFICATION
Khối
Ultility
NHẬN DIỆN MỨC ĐỘ AN NINH THEO KHU VỰC
Kho mực in, Nhận và lưu trữ mực in, dung môi, hóa Medium - Trung bình
dung môi, hóa chất. Cấp phát cho khối sản xuất M
chất

Máy thổi Công nhân viên vận hành máy móc, thiết Low - Thấp
Máy in bị sản xuất, bao gồm: nhận nguyên vật
Khu vực Máy ghép liệu, bán thành phẩm, chạy máy, đóng
L L L L
Sản xuất Máy chia gói, giao nhận hàng
Máy làm túi

Kho nguyên vật Nhận nguyên vật liệu từ NCC, sắp xếp, Low - Thấp
liệu/ Kho thành lưu trữ, chuẩn bị NVL giao cho PR
phẩm Nhận thành phẩm từ sản xuất, sắp xếp,
lưu trữ, chuẩn bị giao cho đơn vị vận L L L
chuyển
Kho

Khu vực xuất Giao nhận NVL, bán thành phẩm, thành Low - Thấp
nhập hàng phẩm qua các phương tiện vận chuyển L L

Các cửa thoát Chỉ được sử dụng khi thoát hiểm trường L L L Low - Thấp
hiểm hợp khẩn cấp
Khác Trên đường vận Di chuyển container chứa hàng hóa Low - Thấp
chuyển đến L L L L
cảng hoặc
khách hàng Cách ghi chú vòng đời mối đe dọa

Hỏi anh Phong A Nơi mối đe dọa sinh ra ( Xâm nhập)


B Nơi mối đe dọa lớn lên (Xuất hiện thêm)
C Nơi mối đe dọa giảm đi (Loại bỏ bớt)
D Nơi mối đe dọa tiêu diệt hoàn toàn (Chấm dứt tồn tại)
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Ban Phòng vệ Thực ph
STT Họ và tên Vị trí Trách nhiệm
1 Human Resource Manager Trưởng ban
2 HR Supervisor Phó ban
3 Chief of Administration Thành viên
4 Production Manager Thành viên
5 Procurement Manager Thành viên
6 Warehouse Supervisor Thành viên
7 Maintenance Manager Thành viên
8 Information Technology Manager Thành viên
9 Sales & Marketing Manager Thành viên
10 QA Manager Thành viên
11 QC Manager Thành viên
12 QHSE Manager Thành viên
13 Admin staff Thành viên
14 Đội bảo vệ Outsource Thành viên
NH
òng vệ Thực phẩm
Danh sách đội bảo vệ
1 490050 Giám sát
2 490028 TL Giám Sát
3 490691 Ca trưởng
4 490613 Ca trưởng
5 490652 Ca trưởng
6 490611 Bảo vệ
7 490234 Bảo vệ
8 490388 Bảo vệ
9 490668 Bảo vệ
10 490670 Bảo vệ
11 490557 Bảo vệ
12 490392 Bảo vệ
13 530005 Bảo vệ
14 490118 Bảo vệ
15 490375 Bảo vệ
16 490529 Bảo vệ
17 490076 Bảo vệ
18 490385 Bảo vệ
19 490315 Bảo vệ
20 490098 Ca trưởng
21 490100 Ca trưởng
22 490604 Ca trưởng
23 490112 Bảo vệ
24 490417 Bảo vệ
25 490530 Bảo vệ

You might also like