You are on page 1of 10

MÁY ĐÓNG LỐC MÀNG 4-Jun-20

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

MÁY ĐÓNG LỐC MÀNG


Model: DS-520
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn sử dụng Trang 1 / 10
MÁY ĐÓNG LỐC MÀNG 4-Jun-20
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

NỘI DUNG
1. Giới thiệu máy
2. Mô tả màn hình HMI
3. Hướng dẫn vận hành máy
4. Vấn đề gặp phải và cách giải quyết

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn sử dụng Trang 2 / 10
MÁY ĐÓNG LỐC MÀNG 4-Jun-20
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1. Giới thiệu máy


Máy được thiết kế để dễ dàng vận hành bởi màn hình cảm ứng. Phiên bản DS-520 là
máy đóng gói phủ màng tốc độ cao. Chúng tôi luôn mang đến chất lượng, độ chính xác và
bảo trì đơn giản.
Đặc tính máy:
 Tốc độ đóng gói: Đối với loại lốc lon 2x3 là 80-100 lốc/phút.
 Cách cấp lon: Cấp lon dạng thẳng, tự động sắp xếp lon và tự đồng bộ với quá
trình phủ màng.
 Cách phủ màng: Cắt, và phủ màng liên tục, không cần phải hàn màng. Phủ
màng đẹp, phù hợp với tiêu chẩn cấp cao nhất.
 Màng cung cấp: Dùng màng PE trong suốt chỉ 1 cuộn, sau đó được tách ra
làm 2 tương ứng với 2 lốc.
 Hệ điều khiển:dùng hệ điều khiển servo, thực thi ổn định, chính xác thông qua
giao diện HMI dễ vận hành.
 Cơ cấu phóng màng dạng băng tải được điều khiển bằng servo mang đến tốc
độ cao, chính xác, mang đến việc phủ màng đẹp và đồng nhất cho sản phẩm.
Thực thi đồng bộ với băng tải cấp sản phẩm.
 Buồng nhiệt đã được cân bằng nhiệt, băng tải bằng thép không gỉ, đảm bảo độ
bền khi sử dụng.
 Máy có hệ thống cảnh báo lỗi khi hết màng, hết sản phẩm, thiếu khí..

Hình 1: Quy trình của máy phủ màng

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn sử dụng Trang 3 / 10
MÁY ĐÓNG LỐC MÀNG 4-Jun-20
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Thông số máy:
Model DS-520
Nguồn cấp 380V 3pha 50/60Hz
Công suất tiêu thụ 15kW
Áp suất khí 5-7 kgf/cm2
Công suất đóng gói 80-100 lốc/phút, 2 hàng
Loại màng Cuộn PE trong suốt
Kích thước SP tối đa (LxWxH) 250x200x350mm(2 hàng)
Kích thước máy (LxWxH) 5000x1200x2200mm
Khối lượng máy 2000 kg

2. Mô tả màn hình điều khiển (HMI)


Khi khởi động nguồn, ta được màn hình chính sau khi chờ một lát cho HMI khởi
động:

Hình 2: Màn hình chính của máy đóng lốc màng

Hệ thống sẽ kiểm tra lỗi và hiển thị trực tiếp lên HMI
Mã lỗi và cách khắc phục xem chi tiết ở mục 4.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn sử dụng Trang 4 / 10
MÁY ĐÓNG LỐC MÀNG 4-Jun-20
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Máy sẽ được nhà sản xuất cài đặt sẵn thông số và sẽ hướng dẫn trực tiếp cho người
vận hành nhà máy để sử dụng cách thành thạo một cách đơn giản nhất.
Một số màn hình khác

Hình 3: Màn hình cài đặt thông số

Trong đó:
Phần cài đặt gồm:
Cài đặt chiều dài màng: 590-600mm (mặc định là 590)
Thời gian hàn bao: 6000ms
Thời gian nhịp Lon: 500ms
Phần cấu hình gồm:
Nút mở phủ màng: ON khi cho phép phủ màng
Nút mở cắt màng: ON khi cho phép cắt màng
Nút mở cấp lon: ON khi cho phép cấp lon
Nút mở nhịp lon: ON khi cho phép mở nhịp

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn sử dụng Trang 5 / 10
MÁY ĐÓNG LỐC MÀNG 4-Jun-20
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Nút chặn lon: ON khi cho phép chặn lon

Hình 4: Màn hình kiểm tra thiết bị

Các nút trên để kiểm tra thiết bị tương ứng với các thiết bị trên máy.
3. Hướng dẫn vận hành máy
B1. Kiểm tra nguồn điện 380V và khí nén đủ 5 kgf/cm2
B2: Bật nút Cấp Nguồn trên tủ điều khiển HMI. Chờ một chút cho hệ thống kiểm tra
lỗi và sẽ báo trạng thái qua HMI.
B3: Nếu hệ thống kiểm tra máy OK thì sẽ báo đèn xanh.
Ngược lại, nếu máy có lỗi thì sẽ hiển thị lỗi lên HMI.
B4: Nếu máy OK thì chọn chế độ AUTO như hình 2, sau đó nhấn nút START để
máy chạy tự động.
Khi đang chạy tự động mà có sự cố xảy ra thì người vận hành nhấn EMERGENCY
để dừng ngay qui trình.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn sử dụng Trang 6 / 10
MÁY ĐÓNG LỐC MÀNG 4-Jun-20
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

B5: Nếu chạy chế độ bằng tay thì nhấn các nút nhấn trên tủ tương ứng các thiết bị để
chạy và dừng tùy ý.
B6: Khi có sự cố xảy ra thì bộ phận bảo trì xem phần 4 để kiểm tra và xử lí lỗi. Nếu
lỗi không có trong phần 4 thì gọi trực tiếp cho nhà sản xuất, sau khi đã xử lí xong thì phải
thêm các trường hợp mới vào trong bảng để phục vụ cho quá trình bảo trì sau này.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn sử dụng Trang 7 / 10
MÁY ĐÓNG LỐC MÀNG 4-Jun-20
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4. Vấn đề gặp phải và cách khắc phục


Đèn Báo Nguyên Nhân Cách khắc phục TT
máy
Đèn Đỏ Sáng Dừng khẩn cấp (chỉ nhấn khi máy Sau khi giải quyết Máy
xảy ra sự cố nghiêm trọng) xong vấn đề của máy Dừng
thì hãy chạy lại máy
Đèn Đỏ Nhấp 1. Màng chưa căng 1. Kiểm tra lại cuộn Máy
Nháy 2. Áp khí nén chưa đủ giữ màng hoặc kiểm Dừng
(Báo lỗi) 3. Lỗi Servo phủ màng tra lại bộ điều khiển
4. Lỗi Servo cắt màng lực căng.
5. Lỗi biến tần (motor chính) 2. Kiểm tra lại van
cấp khí nén cho máy.
3. Xem mã lỗi trên
DS1
4. Xem mã lỗi trên
DS2
5. Xem mã lỗi trên
BT1
Đèn Vàng Sáng 1. Báo thiếu SP trong chế độ tự 2. Cấp thêm SP vào Máy
(Trong khi đèn động. máy Dừng

xanh vẫn Sáng)


Đèn vàng nhấp 1. Báo chuẩn bị hết màng Nhấn DỪNG
TỰ Máy
nháy ĐỘNG để dừng máy dừng
(Đèn xanh sáng) lại. Cấp thêm màng
mới. Sau đó Nhấn
CHẠY TỰ ĐỘNG
để tiếp tục chạy
máy.
Đèn Vàng Sáng 1. Chế độ Manual Chế độ Manual dùng Máy
test các xylanh và dừng
băng tải một cách

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn sử dụng Trang 8 / 10
MÁY ĐÓNG LỐC MÀNG 4-Jun-20
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

độc lập để dùng cho


bộ phận bảo trì.

Đèn Xanh sáng 1. Máy đã sẵn sàng để hoạt động Sau khi máy đã tự Máy
(Khi đang ở chế độ tự động) kiểm tra OK thì máy Dừng
báo đã sẵn sàng để
hoạt động.
Đèn Xanh nhấp 1. Máy đang hoạt động ở chế độ Chọn chế độ Tự Máy
nháy Auto Động và nhấn nút Chạy
Chạy Tự Động

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn sử dụng Trang 9 / 10
MÁY ĐÓNG LỐC MÀNG 4-Jun-20
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

GHI CHÚ
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hướng dẫn sử dụng Trang 10 / 10

You might also like