You are on page 1of 2

VIỆN NGHIÊN CỨU CƠ KHÍ

TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG , KIỂM ĐỊNH & TƯ VẤN KỸ THUẬT THIẾT BỊ


PHÒNG THÍ NGHIỆM A. RICHARD - VR LAB. 30
Địa chỉ: Số 4 - Đường Phạm Văn Đồng - Quận Cầu Giấy – TP.Hà Nội
Tel: (84.4) 38374069 - Fax: (84.4) 37649095
Số báo cáo/Report No. ....../13 - DKT
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ CƠ TÍNH Số trang/Page No. 1 of 2
Mechanical properties testing Report Ngày/Date of test ..... /..... /2013
ĐỐI TƯỢNG CHI TIẾT
Object of test Part
HẠNG MỤC DỰ ÁN
Item Project
NHÀ SẢN
SỐ BẢN VẼ
XUẤT
Dwg No.
Made by
KHÁCH HÀNG ĐỊA ĐIỂM
Client Place
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
Equipment
NHÃN HIỆU THÔNG SỐ CHÍNH
YMM - 50
Label Specifications
NHÀ SẢN XUẤT TẢI TRỌNG THỬ TỐI ĐA
Зим 50 T (500.000 N)
Made by Load . max
NƯỚC SẢN XUẤT CẤP THANG ĐO
RUSSIA 0-10-25-50
Made in Steps
CHỈ TIÊU THỬ
Thử kéo để xác định chỉ tiêu cơ tính
Testing requirements
TIÊU CHUẨN THỬ
TCVN 197 : 2002
Testing Standard
TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM
Standard of Product
NGƯỜI KIỂM TRA GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM VIỆN TRƯỞNG
Examined by Director President

GIÁM SÁT KHÁCH HÀNG


Supervised by Client
VIỆN NGHIÊN CỨU CƠ KHÍ
TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG , KIỂM ĐỊNH & TƯ VẤN KỸ THUẬT THIẾT BỊ
PHÒNG THÍ NGHIỆM A. RICHARD - VR LAB. 30
Địa chỉ: Số 4 - Đường Phạm Văn Đồng - Quận Cầu Giấy – TP.Hà Nội
Tel: (84.4) 38374069 - Fax: (84.4) 37649095
Số báo cáo/Report No. ....../13 - DKT
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ CƠ TÍNH Số trang/Page No. 2 of 2
Mechanical properties testing Report Ngày/Date of test ..... /..... /2013

THỬ KÉO / Tensile test


Kích thước Diện tích Ứng suất Ứng suất Độ dãn dài tương
Lực chảy Lực bền
Ký hiệu tiết diện danh tiết diện chảy bền đối
nghĩa mẫu mẫu Force at Maximum
STT Notation Yield Tensile Percentage
Nominal Nominal Yield point force
strength strength elongation
dimension Area
mm mm2 N N/mm2 N N/mm2 Lo L %

1 110K1T 10 x 20 196.0 61000 311.2 87000 443.8 79 99 25.2

2 110K2T 10 x 20 199.0 61000 306.5 88000 442.2 80 101 26.7

3 110K3T 10 x 20 198.0 62000 313.2 86000 434.4 79 98 23.3

4 210K1T 10 x 20 200.0 74000 370.0 92000 460.0 80 100 25.2

5 210K2T 10 x 20 198.0 72000 363.6 99000 500.0 80 100 25.8

6 210K3T 10 x 20 198.0 79000 399.0 102000 515.2 80 99 24.5

7 310K1T 10 x 20 195.0 74000 379.4 97000 497.4 79 99 25.5

8 310K2T 10 x 20 199.0 78000 392.0 95000 477.4 80 101 26.7

9 310K3T 10 x 20 198.9 73000 366.9 95000 477.5 80 100 25.5

10 410K1T 10 x 20 197.0 73000 370.6 96000 487.4 79 98 23.6

11 410K2T 10 x 20 202.0 72000 356.5 96000 475.3 80 99 23.3

12 410K3T 10 x 20 197.0 74000 375.6 99000 502.5 79 98 23.58

13 510K1T 10 x 20 202.0 101000 500.1 119000 589.2 80 100 24.5

14 510K2T 10 x 20 200.0 94000 470.0 116000 580.1 80 101 26.4


15 510K3T 10 x 20 201.0 100000 497.6 119000 592.1 80 101 26.1
16 610K1T 10 x 20 198.0 75000 378.8 100000 505.1 80 100 25.8
17 610K2T 10 x 20 200.0 73000 365.0 99000 495.0 80 101 26.4
18 610K3T 10 x 20 199.9 74000 370.1 101000 505.2 80 101 26.4
19 1416K1 16 x 20 314.0 121000 385.4 176000 560.5 100 127 26.8
20 1416K2 16 x 20 323.9 112000 345.8 166000 512.5 102 129 26.9

Đánh giá/Evalusion:
- Mẫu thép T16,T20, T18 , L-75x75x6, L-90x90x10, L-120x120x10, H-200x200x8x12, H-200x100x5,5x8,
H-250x125x6,5x9; H-300x150x6,5x9; H-350x175x7x11; H-350x350x12x19; LC-150x65x18x2,4 có chỉ tiêu
cơ tính tương đương với mác thép SS400 theo JIS G 3101-1987.

You might also like