Professional Documents
Culture Documents
2 Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2020 - 2021 THPT Trần Suyền
2 Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2020 - 2021 THPT Trần Suyền
Câu 1. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4V. Để
tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế
A. 5V B. 0,5V C. 1V D. 2V
Câu 2. Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 4 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng
đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản
mạch là A. 6 B. 4 C. 8 D. 5
Câu 3. Điều kiện để có dòng điện là
A. có hiệu điện thế và điện tích tự do. B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế. D. có nguồn điện.
Câu 4. Ba điện tích điểm bằng nhau q < 0 đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều ABC. Điện
trường tổng hợp triệt tiêu tại
A. trung điểm một cạnh của tam giác. B. không thể triệt tiêu.
C. tâm của tam giác. D. một đỉnh của tam giác.
Câu 5. Trong công tơ điện hiển thị đơn vị là kWh là đơn vị của đại lượng nào sau đây?
A. lực B. công C. thời gian D. công suất
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cách mạ một huy chương Bạc.
A. Dùng huy chương làm catốt. B. Dùng muối CuS04.
C. Dùng huy chương làm anốt. D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
Câu 7. Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng?
A. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ.
B. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm khi nhiệt độ của dây
thay đổi không đáng kể.
C. Điện trở suất của kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Kim loại là chất dẫn điện.
Câu 8. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4 μC từ A đến B là 6 mJ. Khi đó
UAB = ? A. 2,4 V B. -1500 V C. - 2,4 V D. 1500 V.
Câu 9. Hiện tượng đoản mạch của dòng điện xảy ra khi
A. dùng pin hoặc acqui để mắc một mạch điện kín.
B. nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ.
C. sử dụng các dây dẫn ngắn để nối mạch điện.
D. không mắc cầu chì cho mạch điện kín.
Câu 10. Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q 1| = |q2|, đưa chúng
lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện
tích A. q = q1/2 B. q = 2 q1 C. q = 0 D. q = q1
Câu 11. Nếu muốn tăng lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì khoảng
cách giữa chúng sẽ
A. Giảm đi 2 lần B. Giảm đi 16 lần C. Tăng lên 16 lần D. Tăng lên 2 lần
Câu 12. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài được cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = I.r B. UN = I.r I.RN C. UN = I.r D. UN = I(RN + r)
Câu 13.Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
B. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
C. có hướng như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
Câu 14. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50
(V). Sau một thời gian, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ
tăng gấp hai lần thì
A. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện tích của tụ điện không thay đổi. D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 15. Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện.
Hãy lựa chọn phát biểu đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q B. C không phụ thuộc vào Q và U
C. C tỉ lệ nghịch với U D. C phụ thuộc vào Q và U
Câu 16.Trong các dung dịch điện phân điện phân , các ion mang điện tích âm là
A. gốc axit và gốc bazơ B. ion kim loại và bazơ
C. gốc axit và ion kim loại D. chỉ có gốc bazơ
Câu 17. Trong một mạch điện kín có hai nguồn điện E1 = 10V, E2 = 2V, r1 = r2 = 1 . nối
tiếp ,mạch ngoài là biến trở R .Điều chỉnh R công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại là
A. 18W B. 12,5W C. 25W D. 36W
Câu 18. Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q 2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một
khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. lực hút với độ lớn F = 90 (N). B. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
C. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 19. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua
bàn là có cường độ 5A. Tính tiền điện cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày
20 phút, cho rằng giá tiền điện là 900đ/kWh
A. 33000 đồng B. 3300 đồng C. 9900 đồng D. 99000 đồng
Câu 20. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4
thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I 1=2,4A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2
nối tiếp với điện trở R 1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I 2=2A. Giá trị của điện
trở R1 bằng A.5 B. 7 C.6 D.8
Câu 21. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1=3 đến R2=10,5 thì
hiệu suất của nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng
A.6 B.7 C. 8 D.9
Cho mạch điện như hình1: Bình điện phân đựng dung dịch
CuSO4 có anot bằng đồng và có điện trở R 2=3 Ω. Nguồn điện
ξ=10 V , r=1 Ω. Các điện trở R1=2 Ω ; R3=6 Ω.
a) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và các điện trở.
b) Tính khối lượng đồng bám vào katot sau 32 phút 10 giây.
c) Tính công suất tiêu thụ bình điện phân và hiệu suất của nguồn.
Bài làm
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Trường THPT Trần Suyền Môn: Vật Lý 11
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Trường THPT Trần Suyền Môn: Vật Lý 11
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Trường THPT Trần Suyền Môn: Vật Lý 11
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.
.........................................................................................................................................
.