Professional Documents
Culture Documents
Thống kê sinh
Thống kê sinh
- trung bình cộng: =AVERAGE(x1, x2, …, xn). tính TB các đại lượng bậc 1
- trung bình nhân: =GEOMEAN(x1, …., xn)
.
Khi bảng cho số liệu chia khoảng.
- số trội: trị số của xi với tần số r cao nhất.
=MODE(x1, …, xn)
.
( trị tuyệt đối: =ABS(x) )
- bách phân vị: những giá trị của x chia dãy số thành 100 phần bằng nhau.
Pk ( 1≤ k ≤99 )
=PERCENTILE (array, k). {array: vùng dlieu}
[độ dài khoảng tin cậy không vượt quá ε] [khi đề bài cho khoảng
tin cậy không vượt quá … ↔ 2ε] [để ADCT dưới cần chia 2]
* tham số θ là gtri tb:
→
trong trường hợp chưa có ước lượng điểm f có thể cho f= 0.5 ↔ f(1 – f) = 0.25
CHƯƠNG 4: KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT THỐNG KÊ
1. Đại lượng trung bình
a. Mẫu độc lập trường hợp n<=2
Miền bác bỏ :
H là tổng hạng
- So sánh H với khi bình phương với bậc tự do m – 1 (m là số mẫu cần so sánh)
- Lớn hơn bác bỏ nhỏ hơn chấp nhận
- χ2: = CHIINV (probability[α] , deg_freedom [bậc tự do = m-1])
c. Mẫu liên hệ m<=2
- Phân tích phương sai, m>=3, hai yếu tố tác động,không lặp lại thí nghiệm
CHƯƠNG 5