Professional Documents
Culture Documents
TỔ VẬT LÝ- KTCN Môn: Vật lý 10- Năm học 2020- 2021
--------------------------------------------------------------------------
A. NỘI DUNG:
1. Chương 4: Các định luật bảo toàn
Về lý thuyết:
- Nêu được các khái niệm, đơn vị và viết được các công thức liên quan đến: Động lượng, xung lượng của lực,
công và công suất, động năng, thế năng, cơ năng.
- Năm được định luật bảo toàn động lượng, cơ năng.
- Nhớ lại các công thức của chương 1, 2
Về bài tập
- Dựa vào định luật bảo toàn động lượng để giải quyết bài toán: va chạm mềm, đạn nổ, chuyển động bằng phản
lực
- Dựa bài định luật bảo toàn cơ năng để giải các bài toán chuyển động
2. Chương 5: Chất khí
Về lý thuyết
- Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử.
- Phát biểu và viết được biểu thức các đinh luật, phương trình trạng thái khí lý tưởng
- Nắm được các dạng đồ thị của các đẳng quá trình.
Về bài tập
- Dựa vào các định luật để giải quyết các dạng bài toán
- Dựa vào đồ thị để làm toán
3. Chương 6: Nội năng và các nguyên lý nhiệt động lực học
Về lý thuyết
- Nêu được khái niệm về nội năng, sự biến thiên nội năng và các cách làm thay đổi sự biến thiên nội năng.
- Nắm được các nguyên lý nhiệt động lực học, vận dụng để làm bài tập
Về bài tập
- Năm được công thức tính nhiệt lượng. (lớp 8)
- Nắm được quy ước về A, Q trong nguyên lý 1 và động cơ nhiệt trong nguyên lý 2
4. Chương 7: Chất rắn và chất lỏng, sự chuyển thể
Về lý thuyết
- Nắm được khái niệm, đặc điểm của chất rắn kết tinh và vô định hình
- Nắm được các loại biến dạng của vật rắn, sự nở dài, sự nở khối.
- Biết được các các hiện tượng căng bề mặt, dính ướt, không dính ướt, mao dẫn. Nêu khái niệm và đặc điểm
của sự bay hơi, sự nóng chảy, sự sôi, độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm cực đại, độ ẩm tỷ đối.
Về bài tập
- Nắm được các công thức và đơn vị liên quan đến biến dạng cơ của vật rắn, sự nở vì nhiệt của vật rắn, căng bề
mặt của chất lỏng và sự chuyển thể của các chất, độ ẩm của không khí
B. LUYỆN TẬP
CHƯƠNG 4: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Câu 1: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi là góc của mặt
phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là
A. p = mgsint B. p = mgt C. p = mgcost D. p = gsint
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai
A. Động lượng là một đại lượng vectơ B. Xung của lực là một đại lượng vectơ
C.Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
Câu 3: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10 m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng
yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là
A.v1 = 0 ; v2 = 10 m/s B. v1 = v2 = 5 m/s C.v1 = v2 = 10 m/s D.v1 = v2 = 20 m/s
Câu 4: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc
giật lùi của súng là
A.6 m/s B.7 m/s C. 10 m/s D.12 m/s
Câu 5:Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A.Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B.Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C.Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D.Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 6. Vật ném từ độ cao 20 m với vận tốc 20 m/s. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10m/s 2. Vận tốc vật khi
chạm đất là
A. 10 2 m/s B. 20m/s C. 20 2 m/s D. 40m/s
Câu 7: Chọn mệnh đề sai
A. Công của lực cản âm vì 900 < < 1800.
B. Công của lực phát động dương vì 900 > > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng thì công của trọng lực cũng bằng không.
Câu 8. Một viên đạn có khối lượng m đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc V thì nổ thành 2 mảnh có khối
lượng bằng nhau. Một mảnh bay theo hướng chếch lên cao hợp với đường thẳng đứng góc 45 0 với vận tốc
bằng V / 2 . Mảnh thứ 2 bay theo hướng
A. Nằm ngang với vận tốc V / 2
B. Chếch lên cao hợp với đường thẳng đứng góc 450 với vận tốc V / 2 .
C. Thẳng đứng với vận tốc V / 2 .
D. Chếch lên cao nhưng về phía đối diện với mảnh thứ nhất với vận tốc V 10 / 2 .
Câu 9: Chọn mệnh đề Sai
A. Công là biểu hiện của năng lượng, là năng lượng của vật.
B. Công là số đo năng lượng chuyển hoá.
C. Độ biến thiên của động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật.
D. Động năng của một vật là năng lượng do chuyển động mà có.
Câu 10: Hai vật cùng khối lượng, chuyển động cùng vận tốc, nhưng một theo phương nằm ngang và một theo
phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có
A. cùng động năng và cùng động lượng. B. cùng động năng nhưng khác động lượng.
C. cùng động lượng nhưng khác động năng. D. Cả ba đáp án trên đều
sai.
Câu 11: Dưới tác dụng của trọng lực, một vật có khối lượng m trượt không ma
sát từ trạng thái nghỉ trên một mặt phẳng nghiêng có chiều dài BC = l và độ cao B
BD = h. Công do trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C là m
A. A = P.h. B. A = P. l .h. C. A = P.h.sin D. A = l h
P.h.cos.
C
Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất ?
A. W. B. Nm/s. C. Js. D. A = J/s D
D. HP.
Câu 13:Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m, lấy g = 10
m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là
A. 40 s. B. 20 s. C. 30 s D. 10 s.
Câu 14: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v 0 = 10 m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí và lấy g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng
A. 10 m. B. 20 m. C. 15 m. D. 5 m.
Câu 15: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500 g từ độ cao 50 m. Cho biết hòn đá lún
vào đất một đoạn 10 cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí.
A. 2 000 N. B. 2 500 N. C. 22 500 N. D. 25 000 N.
Câu 16: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng ?
p2 2p 2 2m
Wđ Wđ Wđ
A. 2m B. m . C. p2 . 2
D. Wđ 2m.p .
Câu 17: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công ?
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn đang bay.
C. Búa máy đang rơi. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
Câu 18: Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là
A. 0,32 m/s. B. 36 km/h C. 36 m/s D. 10 km/h.
Câu 19: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy
một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là
A. Fh = 16200 N. B. Fh = -1250 N. C. Fh = -16200 N. D. Fh = 1250 N.
Câu 20. Một vật ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6m/s. Bỏ qua mọi lực cản.Lấy g =
10m/s2. Độ cao vật khi thế năng bằng một nửa động năng là
A. 0,2 m B. 0,4 m C. 0,6 m D. 0,8 m
Câu 21: Một vật rơi từ độ cao 50 m xuống đất. Vật có động năng bằng thế năng ở độ cao
A. 25 m. B. 10 m. C. 30 m. D. 50 m.
Câu 22: Từ điểm M cách mặt đất 0,8 m một người ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của
vật là 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là
A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J.
Câu 23: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v 0 = 10 m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí và lấy g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng
A. 15m. B. 5m. C. 20m. D. 10m.
Câu 24. Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng
F⃗ .Δp
⃗F . Δt=Δ⃗p ⃗F . Δp=Δt =m ⃗a
A. B. C. Δp D.
⃗F . Δp=m⃗a
Câu 23. Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần lượt là V
và V/2 theo 2 hướng vuông góc nhau. Tổng động lượng của hệ 2 vật có độ lớn là
A. mV B. 2mV C. 3/2mV D. √ 2 .mV
Câu 26..Động năng của vật tăng khi
A. gia tốc của vật tăng. B. vận tốc của vật có giá trị dương.
C. gia tốc của vật giảm. D. lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 27.Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10 m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2 là
A. -100 J B. 100 J C. 200 J D. -200 J
Câu 28.Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất, lấy g = 10 m/s2. Vật có thế năng bằng động năng khi
độ cao của vật bằng
A. 1 m B. 0,7 m C. 5 m D. 0,6 m
Câu 29.Chọn mệnh đề đúng. Động lượng của vật được bảo toàn khi
A. vật chuyển động thẳng đều. B. vật được ném thẳng đứng lên cao
C. vật rơi tự do. D. vật được ném ngang
Câu 30. Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng ?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Động lượng được xác định bằng tích của khối lượng và vectơ vận tốc của vật ấy.
C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng.
D. Động lượng có đơn vị là kg.m/s2.
Câu 31. Chọn mệnh đề đúng. Khi vật chuyển động trên quỹ đạo khép kín, tổng đại số công thực hiện
A. khác không. B. luôn âm. C. bằng không. D. luôn dương.
Câu 32: Vật m được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu v0. Độ cao lớn nhất vật lên được là
A. v02/2g B. (v02/2g)1/2 C. v02/2 D. 1 giá trị khác
Câu 33. Một vật có khối lượng m, nằm yên thì nó có thể có
A. vận tốc B. động năng C. động lượng D. thế năng
Câu 34. Một quả bóng được thả rơi từ một điểm cách mặt đất 12 m. Khi chạm đất quả bóng mất đi 1/4 cơ
năng. Bỏ qua lực cản không khí. Sau lần chạm đất đầu tiên, quả bóng lên cao được
A. 3 m. B. 9 m. C. 2 m. D. 8 m.
Câu 35. Một vật nhỏ khối lượng m = 100 g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m (khối
lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma
sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là
A. 25.10-2 J. B. 50.10-2 J. C. 100.10-2 J. D. 200.10-2 J.
Câu 36. Công suất của một người kéo một thùng nước chuyển động đều khối lượng 15 kg từ giếng sâu 6 m
lên trong 20 giây (g = 10 m/s2) là
A. 90 W. B. 45 W. C. 15 W. D. 4,5 W.
Câu 37.Một quả bóng được ném với vận tốc ban đầu xác định. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng không đổi
khi quả bóng bay là
A. Thế năng. B. Động lượng. C. Động năng. D. Gia tốc.
Câu 38. Một máy công suất 1500 W nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 36 m trong vòng 45 giây. Lấy
gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Hiệu suất của máy là
A. 5,3%. B. 48%. C. 53%. D. 65%.
Câu 39: Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100 m/s thì phụt ra phía sau
một lượng khí mo = 1 tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa sau khi phụt là v 1 = 400 m/s. Sau khi phụt khí thì vận tốc
của tên lửa có giá trị là
A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s
Câu 40. Gọi là góc hợp bởi hướng của lực tác dụng vào vật và hướng dịch chuyển của vật. Công của lực là
công cản nếu góc
A. 0 < < 2 . B. = 0. C. = 2 . D. 2 < < .
Câu 41: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất thì
A. động năng và thế năng của vật giảm B. động năng và thế năng của vật tăng
C. động năng tăng, thế năng giảm D. động năng và thế năng không đổi
Câu 42: Chọn câu sai trong các câu sau: Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều.
Câu 43: Đơn vị không phải của công suất là
A. HP. B. MW. C. kWh. D. N.m/s.
Câu 44: Một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h .Động năng của ô tô là
A. 3,2.106 J B. 2,52.104 J C. 2,42.106 J D. 2,47.105 J
Câu 45: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5 m trong thời gian 1 phút
40 giây (lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là
A. 0,5 W. B. 5W. C. 50W. D. 500 W.
Câu 46: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động theo phương trình x = 2t 2 - 4t + 3 (m). Độ biến thiên động
lượng của vật sau 3 s là
A. 26 kg.m/s B. 24 kg.m/s C.14 kg.m/s D. 22 kg.m/s
Câu 47: Công thức tổng quát tính công của một lực là
D. A mv
2
A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos.
Câu 48: Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật nặng 2 kg ở dưới đáy một giếng sâu 10 m tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 là
A. 100 J. B. – 100 J. C. 200 J. D. – 200 J.
Câu 49: Một vật có khối lượng 1 kg, có thế năng trọng trường là 20 J (lấy g = 10 m/s 2 ) thì vật đang ở độ cao
là
A. 2 m. B. 6 m. C. 12 m D. 3 m
Câu 50: Trường hợp nào sau đây công của lực bằng không ?
A. Lực hợp với phương chuyển động một góc lớn hơn 90o
B. Lực cùng phương với phương chuyển động của vật
C. Lực hợp với phương chuyển động một góc nhỏ hơn 90o
D. Lực vuông góc với phương chuyển động của vật.
Câu 51: Chọn mệnh đề sai.
A. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
Câu 52: Một vật có khối lượng m = 2 kg và có động lượng 6 kg.m/s thì vận tốc của vật là
A. 3 m/s B. 12 m/s C. 2 m/s. D. 6 m/s.
Câu 53: Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng 800 kg lên cao 5 m trong thời gian 20 giây, lấy gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Công suất của cần cẩu là
A. 4000 W B. 400 W C. 2000 W. D. 200 W
Câu 54: Nếu khối lượng của một vật không đổi nhưng vận tốc của vật tăng 2 lần thì động năng của vật sẽ
A. tăng 6 lần. B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần
Câu 55: Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò
xo bị nén lại một đoạn Δ l thì thế năng đàn hồi tính bằng công thức
1 1 1 1
A. 2 m( Δl )2 B. 2 k( Δl )2 C. 2 m( Δl ) D. 2 k Δl
Câu 56: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp
A. vật trượt có ma sát. B. vật rơi có sức cản của không khí.
C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt.
Câu 57. Hai lò xo có độ cứng k A và kB (kA = ½ kB). Treo hai vật có cùng khối lượng vào hai lò xo ấy thì thấy
lò xo A giãn ra một đoạn xA, lò xo B giãn ra một đoạn xB. Thế năng đàn hồi của hai lò xo thỏa mãn
A. Wta = Wtb B. Wta = 2 Wtb C. Wta = ½ Wtb D. Wta = 4 Wtb
Câu 58. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên với vận tốc 2 m/s. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì khi
rơi xuống đến vị trí ném ban đầu thì vận tốc của vật có độ lớn
A. v < 2 m/s. B. v = 2 m/s. C. v > 2 m/s. D. v ¿ 2 m/s.
Câu 59. Một vật có khối lượng 2 kg trượt không vận tốc đầu trên một mặt phẳng nghiêng dài 2 m, góc nghiêng
so với mặt phẳng ngang là 600, lực ma sát trượt có độ lớn 1N thì vận tốc của vật ở cuối chân mặt phẳng
nghiêng là
A. √ 15 m/s. B. √ 32 m/s. C. 2 √ 2 m/s. D. √ 20
m/s.
0
Câu 60. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 30 so với đường
Câu 19. Biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng mô ̣t khối lượng không khí trong
hê ̣ tọa đô ̣ (p – T). Mối quan hê ̣ đúng về các thể tích V1, V2 là: T
Câu 20. Trong hê ̣ tọa đô ̣ (V,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa đô ̣.
C. Đường thẳng song song trục OT, cắt trục OV tại V0.
D. Đường thẳng song song trục OV, cắt trục OT tại T0.
Câu 21: Chất khí đựng trong một bình kín ở O 0C có áp suất p0. Nhiệt độ cần đun nóng chất khí lên để áp suất
của nó tăng lên 3 lần là: A. 2730C .B. 5460C. C. 8190C. D. 910C.
Câu 22: Hiện tượng nào dưới đây không thể áp dụng định luật Sác-lơ?
A. Bánh xe máy được bơm căng hơi để ngoài trời.
B. Quả bóng bay từ trong nhà ra sân.
C. Đun nóng khí trong nồi áp suất kín.
D. Hơ nóng một chai chứa không khí đã được nút chặt.
Câu 23: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 25 0C, khi đèn sáng là 3230C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng
tăng lên là:
A. 12,92 lần B. 10,8 lần C. 2 lần D. 1,5 lần
Câu 24: Trong xi-lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm 3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ
270C. Pit-tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chì còn 0,2 dm 3 và áp suất tăng lên tới 15 atm.
Nhiệt độ hỗn hợp của khí nén khi đó là:
A. t2 = 2070C. B. t2 = 2700C. C. t2 = 270C. D. t2 = 20,70C.
Câu 29: Một khối khí lí tưởng qua thực hiện quá trình biến đổi mà kết quả là nhiệt độ tăng gấp đôi và áp suất
2
tăng gấp đôi. Gọi V1 là thể tích ban đầu của khí, thể tích cuối là V2 thì:
D
Câu 30: Trong hiện tượng nào sau đây, cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi?
V
C. Không khí trong một xi-lanh được nung nóng, dãn nở và đẩy pit-tông dịch chuyển.
2
Câu 31: Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên. Nếu chuyển đồ thị trên 2
2
11
0
T
0
p
3 V 2 V
3
B
1
Câu 32: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang
1 p2
p1
C
3
V
0
T
3
2
A
V
31
2
0
p
Câu 33: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
1
B. Nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
C. Nhiệt độ tuyệt đối giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
D. Các quá trình A, B.
V
Câu 34: Điều nào sau đây không phù hợp hệ thức liên hệ giữa áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối (định luật Gay
3
Luy-xác)
A
A. Hệ số nở đẳng áp của mọi chất khí đều bằng nhau và bằng 1/273.
1
B. Nếu dùng nhiệt độ t0C thì V = V0(1+αt), trong đó V là thể tích ở t0C; V0 là thể tích ở O0C.
0
p
C. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một chất khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong hệ toạ độ (V,T) đường đẳng áp là nữa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Câu 35: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 546 0C khi áp suất
không đổi nhận giá trị là: A. V = 5 lít. B. V = 10 lít. C. V = 15 lít. D. V = 20
lít.
Câu 36: Trong quá trình đẳng áp, giữa khối lượng riêng D của khối khí và nhiệt độ tuyệt đối T có mối quan hệ
là:
A. T/D = hằng số. B. D.T = hằng số. C. D/T = hằng số. D. Hệ thức khác
Câu 37: Coi áp suất trong và ngoài phòng là như nhau. Khối lượng riêng của không khí trong phòng ở nhiệt độ
270C lớn hơn khối lượng riêng của không khí ngoài sân nắng ở nhiệt độ 420C là:
A. 1,50 lần. B. 1,05 lần. C. 10,50 lần. D. 15,00 lần.
Câu 38: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32 0C được nén để thể tích giảm bằng 1/16
thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:
A. 970C B. 6520C C. 15520C D. 1320C
Câu 39: Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5MPa và nhiệt độ 37 0C, dùng bình
này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.10 5Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt
độ khí nén trong bóng là 120C. Số quả bóng bay bình đó bơm được là: A.200 B. 150
C. 214 D. 188
Câu 40: Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một
khối khí lí tưởng xác định: A. pV = const B. p/T = const C. V/T =
const D. pV/T = const
Câu 41: Cho đồ thị quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí như hình vẽ bên.
Nhận xét nào sau đây sai:
A. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối khi thể tích không đổi.
B. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ tuyệt đối khi áp suất không đổi.
C. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi. 0
D. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của nhiệt độ tuyệt đối theo thể tích khi áp suất không đổi.
2
Câu 42: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1
được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1; rồi 13
nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nếu mô tả định 0
tính các quá trình này bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?
Câu 43: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p0; V0; T0. Biến đổi đẳng áp đến 2V0 sau đó nén
đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên:
p p
p V
2p0 2V0
p0 P0
p0 V0
0 0 0 0 V0 2V0
V0 2V0 V T0 2T0 T T0 2T0 T V
A B. C. D
Câu 44. Cho áp kế như hình vẽ. Tiết diện ống là 0,1cm 2, biết ở 00C giọt thủy ngân
cách A l1= 30cm, ở 60C giọt thủy ngân cách A 50cm. Thể tích V của bình là
A. 88cm3. B. 130cm3. C. 115cm3. D. 127cm3
5
Câu 45. Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p 0 = 10 Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi
lên mặt nước thì thể tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy
hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước là 103kg/m3, g = 9,8m/s2:
A.1,49 lần B. 2,98 lần C. 1,8 lần D. 2 lần
Câu 46. Một khối khí đựng trong bình kín ở 170C có áp suất 0,5 atm. Khi ta đun nóng đẳng tích khí đến 87 0C
thì áp suất khí trong bình là:
A. 0,62 atm B. 2,5 atm C. 1.2 atm D. 0,77 atm
Câu 47. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 150C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/40 áp suất ban đầu.
Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:
A. 3270C. B. 5460K. C. 3000K. D. 6000C.
Câu 48. Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên
của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5 kN/m2 thì thể tích
của khối khí bằng
A. 3,6 m3. B. 4,8 m3.
C. 7,2 m3. D. 14,4 m3.
Câu 49 Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 150m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ
không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số
ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 50. Trong quá trình nào sau đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín;
B. Dùng tay bóp méo quả bóng bay.
C. Nung nóng lượng khí trong xilanh kín có pit-tông.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín;
hai thanh chênh nhau 0,5 mm. Biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1 và của thép là 12.10-6 K-1. Độ dài l0 của
hai thanh này ở 00C là:
A. l0 ¿ 417 mm B. l0 ¿ 1500 mm C. l0 ¿ 250 mm D. l0 ¿ 500 mm
0 0
Câu 19. Một thước thép dài 1m ở 0 C, dùng thước để đo chiều dài một vật ở 40 C, kết quả đo được 2m. Hỏi
chiều dài đúng của vật khi đó là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1
A. 1,999 m B. 2,01 m C. 2,001 m D. 2m
Câu 20. Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao?
A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm.
B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng.
C. Tăng. vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn.
D. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm còn thế của vật tăng nhanh hơn.
Câu 21. Tại sao nước mưa không lọt qua các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt?
A. Vì vải bạt bị dính ướt nước
B. Vì vải bạt không bị dính ướt nước
C. Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm vải bạt
D. Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm vải bạt.
Câu 22: Chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng nước trong các ống có tiết diện nhỏ (hoặc các khe nhỏ) được dâng lên
hay hạ xuống so với mực nước trong bình chứa.
B. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng trong các ống có tiết diện nhỏ (hoặc các khe nhỏ) được dâng lên so với
mực chất lỏng trong bình chứa.
C. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng trong các ống mao quản (hoặc các khe nhỏ) được dâng lên hay hạ xuống
so với mực chất lỏng trong bình chứa.
D. Nếu ống mao dẫn có tiết diện rất nhỏ thì xảy ra hiện tượng mao dẫn.
Câu 23. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương
vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có
độ lớn được xác định theo hệ thức:
σ l
f= f=
A f =σ .l B. l . C. σ . D. f =2 πσ . l
Câu 24: Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để:
A. Làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp tuyển nổi.
B. Dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa.
C. Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm.
D. Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phông.
Câu 25. Người ta thả một cọng rơm dài 8 cm lên mặt nước và nhỏ vào một bên của cọng rơm dung dịch nước
xà phòng. Cho rằng nước xà phòng chỉ lan ra bên này mà thôi. Cho hệ số căng bề mặt của nước 7,28.10-3 N/m;
dung dịch nước xà phòng 40.10-3 N/m. Lực căng của nước tác dụng lên cọng rơm là
A. F = 2,624.10-3N B. F = 3,624.10-3N C. F = 4,624.10-3N D. F = 5,624.10-3N
Câu 26. Để xác định hệ số căng bề mặt của nước, người ta dùng ống nhỏ giọt mà đầu dưới của ống có đường
kính trong 2 mm. Khối lượng 40 giọt nước nhỏ xuống là 1,9g, coi trọng lượng nước đúng bằng lực căng bề mặt
lên giọt. Hệ số căng bề mặt của nước là:
A. σ = 0,0565 N/m B. σ = 0,065 N/m C. σ = 0,0756 N/m D. σ = 0,0713
N/m
Câu 27. Một hệ gồm một vòng nhôm mỏng có đường kính 50 mm và có trọng lượng P = 68.10-3 N được treo
vào một lực kế lò xo sao cho đáy vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Biết hệ số căng mặt ngoài của nước là
72.10-3 N/m. Lực tối thiểu kéo hệ để làm bứt vòng nhôm ra khỏi nước là:
A. F = 22,6.10-2N B. F = 1,13.10-2N C. F = 2,26.10-2N D. F = 7,9.10-2N
Câu 28. Chọn đáp đúng : Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là
A. sự nóng chảy. B. sự kết tinh. C. sự bay hơi. D. sự ngưng tụ.
Câu 29. Chọn đáp đúng : Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là
A. sự nóng chảy. B. sự kết tinh. C. sự bay hơi. D. sự ngưng tụ.
Câu 30. Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:
λ m
Q= Q=
A. Q=λ .m . B. m . C. λ . D. Q=L .m
Câu 31:Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Thể tích của chất lỏng. B. Gió.
C. Nhiệt độ. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
Câu 32: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
A. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ) B. Jun trên kilôgam (J/ kg). C. Jun (J) D. Jun trên
độ (J/ độ).
Câu 33. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá ở 00C để chuyển nó thành nước ở 200C. Nhiệt nóng
chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K
A. Q = 16,944.105 J B. Q = 196,4 KJ C. Q = 0,74.105 J D. Q = 0,09.105 J
6
Câu 34. Nhiệt hóa hơi riêng của rượu là 0,9.10 J/kg. Câu nào sau đây là đúng?
6
A. Một lượng rượu (loại đó) bất kỳ cần một lượng nhiệt là 0,9.10 J để bay hơi hoàn toàn.
6
B. Mỗi kg rượu (loại đó) cần thu một nhiệt lượng là 0,9.10 J để bay hơi hoàn toàn.
6
C. Mỗi kg rượu (loại đó) cần thu một nhiệt lượng là 0,9.10 J để bay hơi hoàn toàn khi ở nhiệt độ sôi và áp
suất chuẩn.
6
D. Mỗi kg rượu (loại đó) cần thu một nhiệt lượng là 0,9.10 J/kg để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
Câu 35. Chọn đáp án đúng : Khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m3 không khí là
A. độ ẩm cực đại. B. độ ẩm tuyệt đối.
C. độ ẩm tỉ đối. D. độ ẩm tương đối.
Câu 36. Độ ẩm tỉ đối của không khí được xác định theo công thức:
a a A
f = . 100 % f= f = . 100 %
A. A . B. A . C. f =a. A .100% . D. a .
Câu 37: áp suất hơi nước trong không khí ở 250C là 19 mmHg. Độ ẩm tương đối của không khí có giá trị:
A. 19% B. 23,76% C. 80% D. 68%.
Câu 38. Buổi sáng, nhiệt độ không khí là 20 C và độ ẩm tỉ đối là 80%. Buổi trưa, nhiệt độ không khí là 300C
0
và độ ẩm tỉ đối là 60%. Hỏi vào buổi nào không khí chứa nhiều hơi nước hơn?
A. Buổi trưa không khí chứa ít hơi nước hơn so với buổi sáng
B. Buổi trưa không khí chứa hơi nước bằng buổi sáng
C. Buổi trưa không khí chứa nhiều hơi nước hơn so với buổi sáng
D. Chưa xác định được vì còn phụ thuộc các yếu tố khác nữa
Câu 39. Vào một ngày mùa hè, cùng ở nhiệt độ 350C thì ở miền bắc và miền nam nước ta miền nào sẽ nóng
hơn? Vì sao?
A. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc lớn hơn B. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam lớn hơn.
C. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc nhỏ hơn. D. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam nhỏ hơn.
Câu 40. Ở nhiêt độ 350 C nếu độ ẩm tỷ đối là 25% thì ta sẽ cảm thấy
A. nóng lực khó chịu. B. lạnh. C. mát. D. nóng và ẩm.