You are on page 1of 4

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ

Bài1
1. (y = 9x + 30.000)
2. Giả sử trong quí I 2003 doanh nghiệp bán 12.000 sản phẩm với đơn giá là 100 đồng. Hãy lập
báo cáo thu nhập dự kiến cho quí này theo kiểu số dư đảm phí (contribution margin).
Doanh thu (12.000x100) 1.200.000
Trừ biến phí
• Giá vốn hàng bán (12.000x35) 420.000
• Hoa hồng (1.200.000x6%) 72.000
• Vận chuyển (V) (12.000x9) 108.000
Cộng biến phí 600.000
Số dư đảm phí 600.000
Trừ định phí
• Quảng cáo 210.000
• Vận chuyển (F) 30.000
• Lương quản lý 145.000
• Bảo hiểm 9.000
• Khấu hao 76.000
Cộng định phí 470.000
Lãi 130.000

Bài 2
1. Hãy tính chi phí bảo trì trong tháng 7

Thấp (Tháng 5) Cao (Tháng 7)


Số giờ máy 60.000h 90.000h
Loại chi phí
1. Chi phí tiện ích (V) 48.000 72.000
2. Lương quản lý phân xưởng (F) 21.000 21.000
3. Chi phí bảo trì (M) 105.000 153.000
Cộng 174.000 246.000
2. Theo phương pháp cực đại cực tiểu hãy xác định công thức tính chi phí bảo trì theo số giờ
máy.
153.000 = 90.000a + b
105.000 = 60.000a + b
Như vậy Y = 1,6X + 9.000
3. Xác định công thức tính CPSX chung theo số giờ máy.
246.000 = 90.000a + b
174.000 = 60.000a + b
Như vậy Y = 2,4X + 30.000
4. Nếu trong 1 tháng sử dụng 75.000 giờ/máy thì ước tính chi phí bảo trì và CPSX chung là bao
nhiêu ?
CP tiện ích Y = 0,8X
Lương QLPX Y = 21.000
Bảo trì Y = 1,6X + 9.000
CP SXC Y = 2,4X + 30.000

Bài 3
1. Hoàn tất báo cáo

Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9


Số lượng sp bán 4.000 4.500 5.000
Doanh thu 400.000 450.000 500.000
Giá vốn hàng bán (V) 240.000 270.000 300.000
Lãi gộp 160.000 180.000 200.000
CP hoạt động
• Quảng cáo 21.000 21.000 21.000
• Vận chuyển 34.000 36.000 38.000
• Lương & hoa hồng 78.000 84.000 90.000
• Khấu hao 16.000 16.000 16.000
• Bảo hiểm 5.000 5.000 5.000
Cộng 154.000 162.000 170.000
Lãi 6.000 18.000 30.000
2. Dùng những chữ cái V, F, M để đánh dấu phân loại các chi phí.
3. Đối với những chi phí hỗn hợp hãy xác định công thức tính bằng phương pháp cực đại cực
tiểu,
a. Chi phí vận chuyển
38.000 = 5.000a + b
34.000 = 4.000a + b
Tương đương
A=4
B = 18.000
Công thức Y = 4X + 18.000
b. Chi phí lương và hoa hồng
90.000 = 5.000a + b
78.000 = 4.000a + b
Tương đương
A = 12
B = 30.000
Công thức Y = 12X + 30.000

Loại chi phí Công thức tính


• Giá vốn hàng bán V Y = 60X
• Quảng cáo F Y = 21.000
• Vận chuyển M Y = 4X + 18.000
• Lương & hoa hồng M Y = 12X + 30.000
• Khấu hao F Y= 16.000
• Bảo hiểm F Y = 5.000

4. Như yêu cầu câu 3 nhưng dùng phương pháp bình phương tối thiểu. So sánh với câu 3 và
nhận xét.
Dùng excel để tính ta có kết quả giống như phương pháp cực đại cực tiểu. Lý do là 3 điểm
thể hiện tương quan giữa sản lượng và chi phí trong cả 2 trường hợp là thẳng hàng nhau
5. Lập lại báo cáo thu nhập của các tháng theo kiểu số dư đảm phí.
Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9
Số lượng sản phẩm 4.000 4.500 5.000
Doanh thu 400.000 450.000 500.000
Trừ biến phí
• Giá vốn hàng bán 240.000 270.000 300.000
• Vận chuyển (V) 16.000 18.000 20.000
• Lương và hoa hồng (V) 48.000 54.000 60.000
Tổng biến phí 304.000 342.000 380.000
Số dư đảm phí 96.000 108.000 120.000
Định phí
• Quảng cáo 21.000 21.000 21.000
• Vận chuyển (F) 18.000 18.000 18.000
• Lương và hoa hồng (F) 30.000 30.000 30.000
• Khấu hao 16.000 16.000 16.000
• Bảo hiểm 5.000 5.000 5.000
Cộng F 90.000 90.000 90.000
Lãi 6.000 18.000 30.000

6. Hãy cho biết bao nhiêu sản phẩm được bán thì : Lỗ 10.000, hoà vốn , lãi 25.000.
a. Lỗ 10.000:
• F = 90.000 nếu lỗ 10.000 thì SDĐP sẽ là 80.000
• Số dư đảm phí đơn vị sản phẩm (SDĐP 1 SP = Đơn giá bán – biến phí 1
SP) = (100 – 76 = 24)
• Số lượng sản phẩm bán ra 80.000 ÷ 24 = 3.333 sản phẩm
b. Hòa vốn
• 90.000 ÷ 24 = 3.750 sản phẩm
c. Lãi 25.000
• (90.000 + 25.000) ÷ 24 = 4.792 sản phẩm
7. Nếu bán được 3.000, 4.200, hoặc 4.800 sản phẩm thì lãi là bao nhiêu?
• Mỗi sản phẩm bán ra sẽ có số dư đảm phí là 24đ
• Sản lượng hòa vốn là 3.750 sản phẩm
• Nếu bán 3.000 sp sẽ thiếu 750 sp nên bị lỗ 750X24 = 18.000đ
• Nếu bán 4.200 sp sẽ thừa 450 sp nên lãi 450X24 = 10.800đ
• Nếu bán 4.800 sp sẽ thừa 1.050 sp nên bị lỗ 1050X24 = 25.200đ

Bài 4
1. Hãy lập một bảng liệt kê trị giá thành phẩm sản xuất trong tháng 3

Nguyên liệu trực tiếp


• TK ĐK 8.000
• Mua trong kỳ 159.000
• Trị giá NL có thể sử dụng 167.000
• Trừ TKCK 27.000
• CP NL sử dụng trong kỳ 140.000
Nhân công trực tiếp 90.000
Chi phí sản xuất chung
• Lao động gián tiếp 12.000
• Tiện ích 9.000
• Khấu hao phân xưởng 21.000
• Bảo hiểm phân bổ trong tháng 3.000
• Thuê tài sản 40.000
• Cộng chi phí sản xuất chung 85.000
Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 315.000
Cộng sản phẩm dở dang đầu kỳ 16,000
Trừ sản phẩm dở dang cuối kỳ 21,000
Trị giá thành phẩm hoàn tất trong kỳ 310.000

2. Lập báo cáo thu nhập đúng cho tháng 3 của công ty C
Doanh thu 450.000
Trừ giá vốn hàng bán
• TK TP ĐK 40.000
• TP SX trong kỳ 310.000
• Trị giá hàng chờ bán 350.000
• Trừ TK TP CK 60.000
• Giá vốn hàng bán 290.000
Lãi gộp 160.000
Trừ chi phí hoạt động
• Tiện ích 6.000
• Khấu hao thiết bị bán hàng 18.000
• Bảo hiểm phân bổ trong tháng 1.000
• Thuê tài sản 10.000
• Lương bán hàng và quản lý chung 32.000
• Quảng cáo 75.000
• Tổng chi phí hoạt động 142.000
Lãi 18.000

You might also like