You are on page 1of 269

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THCS-THPT HOA SEN

ĐỀ THI TRUNG HỌC QUỐC GIA


TỪ NĂM 2017-2020
Môn
Toán

Năm - 2020
MỤC LỤC

NĂM HỌC 2016-2017 3

1 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 1 NĂM 2017 3

2 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 2 NĂM 2017 7

3 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 3 NĂM 2017 11

4 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 101 NĂM 2017 15

5 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 102 NĂM 2017 19

6 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 103 NĂM 2017 23

7 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 104 NĂM 2017 27

NĂM HỌC 2017-2018 30

8 ĐỀ MINH HỌA NĂM 2018 30

9 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 101 NĂM 2018 34

10 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 102 NĂM 2018 38

11 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 103 NĂM 2018 42

12 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 104 NĂM 2018 46

NĂM HỌC 2018-2019 50

13 ĐỀ MINH HỌA NĂM 2019 50

14 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 101 NĂM 2019 54

15 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 102 NĂM 2019 58

16 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 103 NĂM 2019 62

2
17 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 104 NĂM 2019 66

NĂM HỌC 2019-2020 70

18 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 1 NĂM 2020 70

19 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 2 NĂM 2020 74

20 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 1-MÃ ĐỀ 101 NĂM 2020 77

21 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 1-MÃ ĐỀ 102 NĂM 2020 81

22 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 1-MÃ ĐỀ 103 NĂM 2020 84

23 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 1-MÃ ĐỀ 104 NĂM 2020 88

24 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 101 NĂM 2020 91

25 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 102 NĂM 2020 95

26 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 103 NĂM 2020 98

27 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 104 NĂM 2020 101

28 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 105 NĂM 2020 105

29 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 106 NĂM 2020 108

3
NĂM HỌC 2016-2017 D Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại
x = 1.
1 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 1 NĂM 2017 Câu 5. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 −
3x + 2.
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA A yCĐ = 4. B yCĐ = 1.
NĂM 2017 C yCĐ = 0. D yCĐ = −1.
ĐỀ MINH HỌA-LẦN 1
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề x2 + 3
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên
x−1
đoạn [2; 4].
Câu 1.
Đường cong trong hình A min y = 6. B min y = −2.
y [2;4] [2;4]
bên là đồ thị của một 19
hàm số trong bốn hàm C min y = −3. D min y = .
[2;4] [2;4] 3
số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D Câu 7. Biết rằng đường thẳng y = −2x + 2 cắt đồ thị
dưới đây. Hỏi hàm số đó x hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x◦ ; y◦ )
là hàm số nào? là tọa độ của điểm đó. Tìm y◦ .

A y◦ = 4. B y◦ = 0.
A y = − x2 + x − 1. B y = − x3 + 3x + 1. C y◦ = 2. D y◦ = −1.
C y = x3 − 3x + 1. D y = x4 − x2 + 1. Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho
4 2
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có lim = 1 và lim = đồ thị của hàm số y = x + 2mx + 1 có ba điểm cực trị
x →+∞ x →−∞ tạo thành một tam giác vuông cân.
−1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
A m = −√ . B m = −1.
A Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 3
9
B Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận 1
C m= √ 3
. D m = 1.
ngang. 9
C Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao
các đường thẳng y = 1 và y = −1. x+1
cho đồ thị của hàm số y = √ có hai đường
D Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là mx2 + 1
các đường thẳng x = 1 và x = −1. tiệm cận ngang.
Câu 3. Hỏi hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng A Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu
nào? cầu đề bài.
Å ã
1 B m < 0.
A −∞; − . B (0; +∞).
Å 2ã C m = 0.
1
C − ; +∞ . D (−∞; 0). D m > 0.
2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R Câu 10. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm.
và có bảng biến thiên: Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x
x −∞ 0 1 +∞ (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để
y 0 + − + được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được
0
có thể tích lớn nhất.
0 +∞

−∞ −1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A Hàm số có đúng một cực trị.
B Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ
nhất bằng −1. A x = 6. B x = 3. C x = 2. D x = 4.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 4


Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao Câu 19. Đặt a = log2 3, b = log5 3. Hãy biểu diễn
tan x − 2 log6 45 theo a và b.
cho hàm số y = đồng biến trên khoảng
tan x − m
 π a + 2ab 2a2 − 2ab
0; . A log6 45 = . B log6 45 = .
4 ab ab
a + 2ab 2a2 − 2ab
A m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. C log6 45 = . D log6 45 = .
ab + b ab + b
B m ≤ 0.
C 1 ≤ m < 2. Câu 20. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng
D m ≥ 2. định nào dưới đây là khẳng định đúng?

Câu 12. Giải phương trình log4 (x − 1) = 3. A loga b < 1 < logb a. B 1 < loga b < logb a.
C logb a < loga b < 1. D logb a < 1 < loga b.
A x = 63. B x = 65. C x = 80. D x = 82.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x . Câu 21. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu
đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho
A y0 = x · 13x−1 . B y0 = 13x · ln 13. ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày
13x vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách
C y0 = 13x . D y0 = .
ln 13 nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như
Câu 14. Giải bất phương trình log2 (3x − 1) > 3. nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày
1 vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả
A x > 3. B< x < 3. cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết
3
10 rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian
C x < 3. D x> . ông A hoàn nợ.
3
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 (x2 − 100.(1, 01)3
2x − 3). A m= (triệu đồng).
3
(1, 01)3
A D = (−∞; −1] ∪ [3; +∞). B m= (triệu đồng).
B D = [−1; 3]. (1, 01)3 − 1
100 × 1, 03
C D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞). C m=
3
(triệu đồng).
D D = (−1; 3). 120.(1, 12)3
D m= (triệu đồng).
2 (1, 12)3 − 1
Câu 16. Cho hàm số f (x) = 2x .7x . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai? Câu 22. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn
xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
A f (x) < 1 ⇔ x + x2 log2 7 < 0. bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng
B f (x) < 1 ⇔ x ln 2 + x2 ln 7 < 0. x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox.
2
C f (x) < 1 ⇔ x log7 2 + x < 0.
Zb Zb
D f (x) < 1 ⇔ 1 + x log2 7 < 0. 2
A V = π f (x) dx. B V= f 2 (x) dx.
Câu 17. Cho các số thực dương a, b, với a 6= 1. Khẳng a a
định nào sau đây là khẳng định đúng? Zb Zb
C V=π f (x) dx. D V=π | f (x)| dx.
1
A loga2 (ab) = loga b. a a
2
B loga2 (ab) = 2 + 2 loga b. √ 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)
Câu =
1 2x − 1.
C loga2 (ab) = loga b.
4 Z
2 √
1 1 A f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C.
D loga2 (ab) = + loga b. 3
2 2 Z
1 √
x+1 B f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C.
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = . 3
4x
Z
1 √
C f (x) dx = − (2x − 1) 2x − 1 + C.
1 − 2(x + 1) ln 2 3
A y0 = . Z
1 √
22x D f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C.
1 + 2(x + 1) ln 2 2
B y0 = .
22x Câu 24. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì
1 − 2(x + 1) ln 2
C y0 = 2 . người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
2x
1 + 2(x + 1) ln 2 chậm dần đều với vận tốc v(t) = −5t + 10(m/s), trong
D y0 = 2 . đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt
2x

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 5


đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng Câu 32. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w =
hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? iz + z.
A w = 7 − 3i. B w = −3 − 3i.
A 0,2m. B 2m. C 10m. D 20m.
C w = 3 + 7i. D w = −7 − 7i.

Câu 33. Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của
Câu 25. Tính tích phân I = cos3 x. sin x dx.
phương trình z4 − z2 − 12 = 0.
0
Tính tổng T = |z1 | + |z2 | + |z3 | + |z4 |.
1 √
A I = − π4. B I = −π 4 . A T = 4.

B T = 2 3.

4
1 C 4 + 2 3. D T = 2 + 2 3.
C I = 0. D I=− .
4 Câu 34. Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 4. Biết
Ze rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w =
Câu 26. Tính tích phân I = x ln x dx (3 + 4i)z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của
1
đường tròn đó.
A r = 4. B r = 5. C r = 20. D r = 22.
1 e2 − 2
A I= . B I= .
2 2 Câu 35. Tính thể tích V của √ khối lập phương
e2 + 1 e2 − 1 0 0 0 0
ABCD.A B C D , biết AC = a 3. 0
C I= . D I= . √
4 4 3 6a3
A V=a . 3 B V= .
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 4
hàm số y = x3 − x và đồ thị hàm số y = x − x2 . √ 1
C V = 3 3a3 . D V = a3 .
3
37 9 81 Câu 36. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD
A . B . C . D 13.
12 4 12 là hình vuông cạnh √ a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị phẳng đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp
hàm số y = 2(x − 1)e x , trục tung và trục hoành. Tính S.ABCD.
√ 3 √ 3
thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình 2a 2a
(H) xung quanh trục Ox. A V= . B V= .
6 √4 3
√ 2a
A V = 4 − 2e. B V = (4 − 2e)π. C V = 2a3 . D V= .
3
C V = e2 − 5. D V = (e2 − 5)π. Câu 37. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD
đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a
Câu 29. Cho số phức z = 3 − 2i. Tìm phần thực và
và AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm
phần ảo của số phức z̄
các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện
A Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2i. A.MNP.
Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2. 7
B A V = a3 . B V = 14a3 .
2
C Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. 28 3
C V= a . D V = 7a3 .
D Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2. 3
Câu 30. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 3i. Tính Câu 38. Cho hình√ chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình
môđun của số phức z1 + z2 vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAD cân tại S và mặt
√ √ bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích
A |z1 + z2 | = 13. B |z1 + z2 | = 5. 4
khối chóp S.ABCD bằng a3 . Tính khoảng cách h từ B
C |z1 + z2 | = 1. D |z1 + z2 | = 5. 3
đến mặt phẳng (SCD).
Câu 31.
2 4
A h= a. B h = a.
Cho số phức z thỏa mãn (1 + y 3 3
i)z = 3 − i. Hỏi điểm biểu diễn 8 3
N M C h = a. D h = a.
của z là điểm nào trong các điểm 3 4
M, N, P, Q ở hình bên? Câu 39. Trong không gian,
√ cho tam giác ABC vuông
A Điểm P. B Điểm Q. x tại A, AB = a và AC = 3a. Tính độ dài đường sinh `
C Điểm M. D Điểm N. của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung
quanh trục AB.

A ` = a. B ` = 2a.
N Q √
C ` = 3a. D ` = 2a.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 6


Câu 40. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50 B I(1; −2; −1) và R = 3.
cm × 240 cm, người ta làm các thùng đựng nước hình C I(−1; 2; 1) và R = 9.
trụ có chiều cao bằng 50 cm, theo hai cách sau (xem D I(1; −2; −1) và R = 9.
hình minh họa dưới đây):
• Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng (P) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; −2; 3).
quanh của thùng.
• Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng Tính khoảng cách d từ A đến (P).
nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh 5 5
A d= . B d= .
của một thùng. 9 29

5 5
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và C d= √ . D d= .
29 3
V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 2.
V Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
Tính tỉ số 1 . x − 10 y−2
V2 đường thẳng ∆ có phương trình = =
5 1
z+2
. Xét mặt phẳng (P) : 10x + 2y + mz + 11 = 0,
1
m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt
phẳng (P) vuông góc với đường thẳng ∆.
A m = −2. B m = 2.
C m = −52. D m = 52.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai
điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt
phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng
AB.
V1 1 V1
A = . B = 1. A x + y + 2z − 3 = 0.
V2 2 V2
V1 V B x + y + 2z − 6 = 0.
C = 2. D 1 = 4. C x + 3y + 4z − 7 = 0.
V2 V2
Câu 41. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD D x + 3y + 4z − 26 = 0.
có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P) : 2x + y +
MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp 2z + 2 = 0. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo
của hình trụ đó. giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết
A Stp = 4π. B Stp = 2π. phương trình của mặt cầu (S).
C Stp = 6π. D Stp = 10π. A (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 8.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác B (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 10.
đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm C (S): (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 8.
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính D (S): (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 10.
thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
√ √ Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
5 15π 5 15π điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d có phương trình:
A V= . B V= . x−1 y z+1
√18 54 = = . Viết phương trình đường thẳng
4 3π 5π 1 1 2
C V= . D V= . ∆ đi qua A, vuông góc và cắt d.
27 3
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt x−1 y z+2
A ∆: = = .
phẳng (P) : 3x − z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một 1 1 1
x−1 y z+2
vectơ pháp tuyến của (P)? B ∆: = = .
1 1 −1
A n#»4 = (−1; 0; −1). B n#»1 = (3; −1; 2). C ∆:
x−1
= =
y z−2
.
C n#»3 = (3; −1; 0). D n#»2 = (3; 0; −1). x−1
2 2
y
1
z−2
D ∆: = = .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt 1 −3 1
cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9. Tìm tọa độ Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn
tâm I và tính bán kính R của (S).
điểm A(1; ˘2; 0), B(0; ˘1; 1), C(2; 1; ˘1) và D(3; 1; 4). Hỏi có
A I(−1; 2; 1) và R = 3. tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 7


A 1 mặt phẳng. B 4 mặt phẳng. Câu 4. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Mệnh đề nào
C 7 mặt phẳng. D Có vô số mặt phẳng. dưới đây đúng?
Å ã
1
A Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .
Å3
————Hết————
ã
1
B Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
Å ã 3
1
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO C Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
3
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
C C B D A A C B D C A Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}, liên
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
sau.
B B A C D D A C D B A
x −∞ 0 1 +∞
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
B C C C A D D A B B C y0 − + 0 −
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. +∞ 2
C A D D B D C A B D A
45. 46. 47. 48. 49. 50. y
C B A D B C −1 − ∞ −∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao
cho phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân
biệt.
2 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 2 NĂM 2017
A [−1; 2]. B (−1; 2).
C (−1; 2]. D (−∞; 2].
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM 2017 x2 + 3
ĐỀ MINH HỌA-LẦN 2 Câu 6. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây
x+1
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề đúng ?
A Cực tiểu của hàm số bằng −3.
Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng B Cực tiểu của hàm số bằng 1.
2x + 1
của đồ thị hàm số y = ? C Cực tiểu của hàm số bằng −6.
x+1
D Cực tiểu của hàm số bằng 2.
A x = 1. B y = −1.
1
C y = 2. D x = −1. Câu 7. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t3 +
2
2
Câu 2. Đồ thị của hàm số y = x4 − 2x2 + 2 và đồ thị 9t , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt
của hàm số y = − x2 + 4 có tất cả bao nhiêu điểm đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi
chung? được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn
A 0. B 4. C 1. D 2. nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
Câu 3. A 216(m/s). B 30(m/s).
Cho hàm số y = f (x) xác C 400(m/s). D 54(m/s).
y
định, liên tục trên đoạn [−2; 2] 4 Câu 8. Tìm tất√cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
và có đồ thị là đường cong
2x − 1 − x2 + x + 3
trong hình vẽ bên. Hàm số f (x) y=
đạt cực đại tại điểm nào dưới 2 x2 − 5x + 6
đây? A x = −3 và x = −2. B x = −3.
A x = 2. B x = −1. O x
C x = 3 và x = 2. D x = 3.
C x = 1. D x = 2. −2 −1 1 2
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
−2 m để hàm số y = ln(x2 + 1) − mx + 1 đồng biến trên
khoảng (−∞; +∞)

−4 A (−∞; −1]. B (−∞; −1).


C [−1; 1]. D [1; +∞).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 8


Câu 10. Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá trị của log 1 (x + 1) < log 1 (2x − 1).
2 2
hàm số tại x = −2.
A y(−2) = 2. B y(−2) = 22. Å +∞).
A S = (2; ã B S = (−∞; 2).
1
C S= ;2 . D S = (−1; 2).
C y(−2) = 6. D y(−2) = −18. 2
Câu 11. CâuÄ 18.√Tính ä đạo hàm của hàm số y =
Cho hàm số y = y ln 1 + x + 1 .
3 2
ax + bx + cx + d có
1
đồ thị như hình vẽ A y0 = √ Ä √ ä.
bên. Mệnh đề nào 2 x+1 1+ x+1
dưới đây đúng ? 1
O B y0 = √ .
x 1+ x+1
1
C y0 = √ Ä √ ä.
x+1 1+ x+1
2
A a < 0, b > 0, c > 0, d < 0. D y0 = √ Ä √ ä.
B a < 0, b < 0, c > 0, d < 0. x + 1 1 + x + 1
C a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. Câu 19.
D a < 0, b > 0, c < 0, d < 0. Cho ba số thực dương
y y = bx
Câu 12. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào a, b, c khác 1. Đồ thị các
dưới đây đúng ? hàm số y = a x , y = b x ,
y = c x được cho trong
A ln(ab) = ln a + ln b. B ln(ab) = ln a. ln b. hình vẽ bên. Mệnh đề nào
a ln a a dưới đây đúng? y = ax y = cx
C ln = . D ln = ln b − ln a.
b ln b b
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình 3x−1 = 27.
O x
A x = 9. B x = 3. C x = 4. D x = 10.
Câu 14. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng A a < b < c. B a < c < b.
thí nghiệm được tính theo công thức s(t) = s(0).2t , C b < c < a. D c < a < b.
trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là
Câu 20. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để
số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì phương trình 6x + (3 − m)2x − m = 0 có nghiệm thuộc
số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, khoảng (0; 1).
kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con
? A [3; 4]. B [2; 4]. C (2; 4). D (3; 4).
A 48 phút. B 19 phút. Câu 21. Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Tìm
C 7 phút. D 12 phút. giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P = log2a (a2 ) +
a b
» p √
4 3 3 log b b .
Câu 15. Cho biểu thức P = x. x2 . x3 , với x > 0.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A Pmin = 19. B Pmin = 13.
1 13
A P = x2. B P = x 24 . C Pmin = 14. D Pmin = 15.
1 2
C P = x4. D P = x3. Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x.
Câu 16. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào 1
Z
dưới đây đúng ? A f (x)dx = sin 2x + C.
2
1
Ç å Z
3
2a B f (x)dx = − sin 2x + C. .
A log2 = 1 + 3log2 a − log2 b. 2
b Z
Ç å C f (x)dx = 2 sin 2x + C. .
2a3 1
B log2 = 1 + log2 a − log2 b. Z
b 3 D f (x)dx = −2 sin 2x + C.
Ç å
2a 3
C log2 = 1 + 3log2 a + log2 b. Câu 23. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2],
b
Ç å f (1) = 1 và f (2) = 2.
2a3 1 Z 2
D log2 = 1 + log2 a + log2 b. Tính I = f 0 (x)dx
b 3 1

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 9


A I = 1. B I = −1. Câu 29.
7
C I = 3. D I= . Điểm M trong hình vẽ bên là y
2 điểm biểu diễn của số phức z.
1 Tìm phần thực và phần ảo của
Câu 24. Biết F(x) là một nguyên hàm của f (x) = −1 1 2 3 x
x−1 số phức z.
và F(2) = 1. Tính F(3). O
−1
A F(3) = ln 2 − 1. B F(3) = ln 2 + 1.
1 7 −2
C F(3) = . D F(3) = . −3
2 4
Z4 −4 M
Câu 25. Cho f (x) dx = 16. Tính tích phân I =
A Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
0
Z2 B Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
f (2x) dx. C Phần thực là 3 và phần ảo là −4.
0 D Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
A I = 32. B I = 8. C I = 16. D I = 4. Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i +
1).
Z4
dx
Câu 26. Biết I = = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với A z = 3 − i. B z = −3 + i.
x2 + x
3 C z = 3 + i. D z = −3 − i .
a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c.
Câu 31. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z(2 − i) +
A S = 6. B S = 2. 13i = 1.
C S = −2. D S = 0. √
A |z| = 34. B |z| = 34.
√ √
Câu 27. 5 34 34
C |z| = . D |z| = .
Cho hình thang cong (H) y 3 3
giới hạn bởi các đường
Câu 32. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương
y = ex , y = 0, x = 0,
của phương trình 4z2 − 16z + 17 = 0. Trên mặt phẳng
x = ln 4. Đường thẳng
x = k (0 < k < ln 4) tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số
chia (H) thành hai phần phức w = iz0 ?
có diện tích là S1 và S2 Å
1
ã Å
1
ã
S2 A M1 ;2 . B M2 − ; 2 .
như hình vẽ bên. Tìm k
để S1 = 2S2 . Å2 ã Å 2ã
S1 1 1
x C M3 − ; 1 . D M4 ;1 .
4 4
O k ln 4
Câu 33. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn
2 (1 + i)z + 2z = 3 + 2i. Tính P = a + b.
A k= ln 4. B k = ln 2.
3 1
8 A P= . B P = 1.
C k = ln . D k = ln 3. 2
3 1
C P = −1. D P=− .
Câu 28. 2

Ông An có một 10
mảnh vườn Câu 34. Xét số phức z thỏa mãn (1 + 2i)|z| = −
z
hình Elip có 2 + i. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
độ dài trục lớn 8m
bằng 16m và 3
A < |z| < 2. B |z| > 2.
độ dài trục bé 2
bằng10m. Ông 1 1 3
C |z| < . D < |z| < .
2 2 2
muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều
bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh
cạnh 2a và thể tích bằng a3 . Tính chiều cao h của hình
phí để trồng hoa là 100.000 đồng/1m2 . Hỏi ông An cần
chóp đã cho.
bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền √ √
được làm tròn đến hàng nghìn). 3a 3a
A h= . B h= .
A 7.862.000 đồng. B 7.653.000 đồng. √6 2
3a √
C 7.128.000 đồng. D 7.826.000 đồng. C h= . D h = 3a.
3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 10


Câu 36. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình
xứng? trên xung quanh trục XY.
A Tứ diện đều. Ä √ ä
125 1 + 2 π
B Bát diện đều. A V= .
C Hình lập phương. Ä 6 √ ä
125 5 + 2 2 π
D Lăng trụ lục giác đều. B V= .
Ä 12 √ ä
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là 125 5 + 4 2 π
trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp C V= .
A.GBC. Ä 24√ ä
125 2 + 2 π
A V = 3. B V = 4. C V = 6. D V = 5. D V= .
0 0 0 4
Câu 38. Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C √có đáy
ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AC = 2 2. Biết Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai
AC 0 tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60◦ và AC 0 = 4. điểm A(3; −2; 3) và B(−1; 2; 5). Tìm tọa độ trung điểm
Tính thể tích V của khối đa diện ABCB0 C 0 . I của đoạn thẳng AB.
8 16
A V= . B V= . A I(−2; 2; 1). B I(1; 0; 4).
3√ 3√
8 3 16 3 C I(2; 0; 8). D I(2; −2; −1).
C V= . D V= .
3 3
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
Câu 39. Cho khối (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện
x = 1

tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V của khối đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈ R). Vectơ nào dưới
nón (N)
z = 5−t

A V = 12π. B V = 20π. đây là vectơ chỉ phương của d ?
C V = 36π. D V = 60π.
Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B0 C 0 A u#»1 = (0; 3; −1). B u#»2 = (1; 3; −1).
có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính C u#»3 = (1; −3; −1). D u#»4 = (1; 2; 5).
thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3
πa2 h πa2 h điểm A(1; 0; 0); B(0; −2; 0);C(0; 0; 3). Phương trình nào
A V= . B V= .
9 3 dưới dây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
2 πa2 h
C V = 3πa h. D V= .
9 x y z x y z
0 0 0 0 A + + = 1. B + + = 1.
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có 3 − 2 1 − 2 1 3
0
AB = a, AD = 2a và AA = 2a. Tính bán kính R của x y z x y z
C + + = 1. D + + = 1.
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB0 C 0 . 1 −2 3 3 1 −2
3a Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương
A R = 3a. B R= .
4 trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm
3a
C R= . D R = 2a. I(1; 2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z −
2 8 = 0?
Câu 42. Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được
xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông A (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3.
là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ). B (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.
Q P C (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
D (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9.

X Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho


đường thẳng
x+1 y z−5
d : = = và mặt phẳng (P) :
1 −3 −1
M N 3x − 3y + 2z + 6 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng
?
A B
A d cắt và không vuông góc với (P).
B d vuông góc với (P).
C d song song với (P).
Y D d nằm trong (P).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 11


Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = log x.
điểm A(−2; 3; 1) và B(5; 6; 2). Đường thẳng AB cắt mặt 1 ln 10
AM A y0 = . B y0 = .
phẳng (Oxz) tại điểm M. Tính tỉ số · x x
BM 1 1
C y0 = . D y0 = .
AM 1 AM x ln 10 10 ln x
A = . B = 2.
BM 2 BM Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1 −
AM 1 AM 1
C = . D = 3. > 0.
BM 3 BM 5
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết A S = (1; +∞). B S = (−1; +∞).
phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai
C S = (−2; +∞). D S = (−∞; −2).
x−2 y z x y−1
đường thẳng d1 : = = và d2 : = =
−1 1 1 2 −1 Câu 4. Kí hiệu a,√b lần lượt là phần thực và phần ảo
z−2 của số phức 3 − 2 2i. Tìm a, b.
.
−1 √
A a = 3; b = 2. B a = 3; b = 2 2.
A (P) : 2x − 2z + 1 = 0. B (P) : 2y − 2z + 1 = 0. √ √
C a = 3; b = 2. D a = 3; b = −2 2.
C (P) : 2x − 2y + 1 = 0. D (P) : 2y − 2z − 1 = 0.
Câu 5. Tính môđun của số phức z biết z = (4 − 3i)(1 +
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các i).
điểm A(0; 0; 1), B(m; 0; 0), C(0; n; 0), D(1; 1; 1) với m > √ √
0; n > 0 và m + n = 1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn A |z| = 25 2. B |z| = 7 2.
√ √
tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) C |z| = 5 2. D |z| = 2.
và đi qua D. Tính bán kính R của mặt cầu đó? x−2
√ Câu 6. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây
2 x+1
A R = 1. B R= . đúng?
√2
3 3 A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
C R= . D R= .
2 2 B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
————Hết———— D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; +∞).
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO hình vẽ bên.
x −∞ 0 1 +∞
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
D D B A B D D D A D A y0 − 0 + 0 −
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. +∞ 5
A C C B A C A B C D A y
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
A B B B D B C D A B C 4 −∞
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
D D A B D A B C C B A
A yCĐ = 5. B yCT = 0.
45. 46. 47. 48. 49. 50.
C C A A B A C min y = 4. D max y = 5.
R R
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (x − 1)2 + (y +
3 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 3 NĂM 2017 2)2 + (z − 4)2 = 20.

A I(−1; 2; −4), R = 5 2.

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA B I(−1; 2; −4), R = 2 5.
NĂM 2017 C I(1; −2; 4), R = 20.
ĐỀ MINH HỌA-LẦN 3 √
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề D I(1; −2; 4), R = 2 5.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương
Câu 1. Cho hàm số y = − 3x có đồ thị (C). Tìm số trình nào 
x3 dưới đây là phương trình chính tắc của đường
giao điểm của (C) và trục hoành. x = 1 + 2t
thẳng d : y = 3t ?
A 2. B 3. C 1. D 0. 
z = −2 + t

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 12


x+1 y z−2 x−1 y z+2 y y
A = = . B = = .
2 3 1 1 3 −2
x+1 y z−2 x−1 y z+2
C = = . D = = .
1 3 −2 2 3 1
1
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 +
2
. O 1 x O x
x2
C . D .
x3 2
Z
A f (x) dx = − + C. Câu 16. Tính thể tích V của khối lặng trụ tam giác đều
3 x
Z
x3 1 có tất cả các cạnh bằng a.
B f (x) dx = − + C. 3 3
√ √
3 3
3 x a a
Z
x3 2 A V= . B V= .
C f (x) dx = + + C. 6√ 12√
3 x 3
a 3 3
a 3
Z
x3 1 C V= . D V= .
D f (x) dx = + + C. 2 4
3 x
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như điểm A(3; −4; 0), B(−1; 1; 3), C(3; 1; 0). Tìm tọa độ điểm
hình dưới đây. D trên trục hoành sao cho AD = BC.
x −∞ −2 0 +∞
A D(−2; 0; 0) hoặc D(−4; 0; 0).
y 0 + − B D(0; 0; 0) hoặc D(−6; 0; 0).
+∞
y 1 C D(6; 0; 0) hoặc D(12; 0; 0).
0 D D(0; 0; 0) hoặc D(6; 0; 0).
−∞
Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu tiệm cận? Câu 18. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
trình z2 + z + 1 = 0. Tính giá trị của P = z21 + z22 +
A 1. B 3. C 2. D 4. z1 z2 .

Câu 12. Tính giá trị của biểu thức P = A P = 1. B P = 2.


Ä √ ä2017 Ä √ ä2016 C P = −1. D P = 0.
7+4 3 4 3−7 .
√ 4
Câu 19. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
A P = 1. B P = 7 − 4 3. x2
√ Ä √ ä2016 trên khoảng (0; +∞).
C P = 7 + 4 3. D 7+4 3 . √
3
A min y = 3 3 9. B min y = 7.
Câu 13. Cho a là số thực dương, a 6= 1 và P = log √
3 a a . (0;+∞) (0;+∞)
33 √
Mệnh đề nào dưới đây đúng? C min y = . D min y = 2 3 9.
(0;+∞) 5 (0;+∞)
1
A P = 1. B P = 1. C P = 9. D P= . Câu 20.
3
Hình đa diện trong hình vẽ
Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng bên có bao nhiêu mặt?
(−∞; +∞)?

A y = 3x3 + 3x − 2. B y = 2x3 − 5x + 1.
x−2
C y = x4 + 3x2 . D y= .
x+1
Câu 15. Cho hàm số f (x) = x ln x. Một trong bốn đồ
thị cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây là đồ
thị của hàm số y = f 0 (x). Tìm đồ thị đó. A 6. B 10. C 12. D 11.
y y Câu 21.
Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
y = f (x), trục hoành và 2 đường thẳng x = −1, x = 2
Z 0 Z 2
1 (như hình vẽ bên). Đặt a = f (x)dx, b = f (x)dx.
−1 0
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
O 1 x O 1 x A S = b − a. B S = b + a.
A . B . C S = −b + a. D S = −b − a.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 13


y Câu 26. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3πa2 và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh l
của hình nón đã cho.

5a √
1 A l= . B l = 2 2a.
2
−1 3a
C l= . D l = 3a.
x 2
0 1 2
Z1
1 1+e
Câu 22. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 (x − Câu 27. Cho ex + 1 dx = a + b ln 2 , với a, b là các
1) + log2 (x + 1) = 3. 0
số hữu tỉ. Tính S = a3 + b3 .
f
A S = {−3; 3}. B S=¶ {4}. A S = 2. B S = −2.
√ √ ©
C S = {3}. D S = − 10; 10 . C S = 0. D S = 1.
Câu 23. Câu 28. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm lập phương có cạnh bằng a.
số trong 4 hàm số được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? πa3
A V= . B V = πa3 .
4
2x + 3 2x − 1 πa3 πa3
A y= . B y= . C V= . D V= .
x+1 x+1 6 2
2x − 2 2x + 1 Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
C y= . D y= .
x−1 x−1 cầu (S) có tâm I(3; 2; −1) và đi qua điểm A(2; 1; 2). Mặt
y phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A?
A x + y − 3z − 8 = 0. B x − y − 3z + 3 = 0.
C x + y + 3z − 9 = 0. D x + y − 3z + 3 = 0.
2
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng (P) : 2x − 2y − z + 1 = 0 và đường thẳng
O x−1 y+2 z−1
x ∆: = = . Tính khoảng cách d giữa ∆
−1 2 1 2
và (P).
1 5 2
Z 2 p A d = . B d = . C d = . D d = 2.
Câu 24. Tính tích phân I = 2x x2 − 1dx bằng 3 3 3
1 Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
cách đặt u = x2 − 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
hàm số y = (m − 1)x4 − 2(m − 3)x2 + 1 không có cực
Z 3√ Z 2√ đại.
A I=2 udu. B I= udu.
Z 30√ 1Z A 1 ≤ m ≤ 3. B m ≤ 1.
1 2√ C m ≥ 1. D 1 < m ≤ 3.
C I= udu. D I= udu.
0 2 1
Câu 32.
Câu 25. Hàm số y = (x − 2)(x2 − 1) có đồ
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của y
thị như hình vẽ bên. Hình nào
số phức z (như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là dưới đây là đồ thị của hàm số
điểm biểu diễn của số phức 2z? y = | x − 2|(x2 − 1)? x
A Điểm N. O
B Điểm Q. y y
C Điểm E.
D Điểm P. x x
Q y E O O

M A . B .
y y

x x x
O O
N P

C . D .

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 14


0 1 0 1
… mãn a 6=
Câu 33. Cho a, b là các số thực dương thỏa A 2y0 + xy0 = − 2 . B y0 + xy0 = 2 .
√ √ b x x
1, a 6= b và loga b = 3. Tính P = log √b . 0 1 0 1
a a C y0 + xy0 = − 2 . D 2y0 + xy0 = 2 .
√ √ x x
A P = −5 + 3 3. B P = −1 + 3. Câu 41. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
√ √
C P = −1 − 3. D P = −5 − 3 3. y = (m2 − 1)x3 + (m − 1)x2 − x + 4 nghịch biến trên
Câu 34. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi khoảng (−∞; +∞).
hai mặt phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật thể
A 2. B 1. C 0. D 3.
bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có
hoành độ x (1 6 x 6 3) thì được Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
√ thiết diện là một hình
chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x2 − 2. cho mặt phẳng (P) : 6x − 2y + z − 35 = 0 và điểm
√ 124π A(−1; 3; 6). Gọi A0 là điểm đối xứng với A qua (P). Tính
A V = 32 + 2 15. B V= . OA0 .
3
124 √ ä √ √
A OA0 = 3 26. B OA0 = 5 3.
Ä
C V= . D V = 32 + 2 15 π. √ √
3
C OA0 = 46. D OA0 = 186.
Câu 35. Hỏi phương trình 3x2 − 6x + ln(x + 1)3 + 1 =
0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? Câu 43. Cho √ hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh
đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Tính bán kính R của
A 2. B 1. C 3. D 4.
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông √ √
cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt A R = 3a. B R = 2a.
phẳng (SAB) một góc bằng 30◦ . Tính thể tích V của 25a
C R= . D R = 2a.
khối chóp S.ABCD. 8
√ 3
6a √ Câu 44. Cho hàm √ số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
A V= . B V = 3a3 .
18
√ 3 √ 3 f (x) + f ( − x) = 2 + 2 cos 2x, ∀ x ∈ R. Tính I =
6a 3a 3π
C V= . D V= . Z2
3 3
f (x)dx.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
x−1 y+5 z−3 − 3π2
đường thẳng d : = = . Phương trình
2 −1 4
nào dưới đây là phương hình hình chiếu vuông góc của A I = −6. B I = 0.
d trên mặt phẳng x + 3 = 0 ? C I = −2. D I = 6.
 x = −3  x = −3
 
Câu 45. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong
A y = −5 − t . B y = −5 + t . [−2017; 2017] để phương trình log(mx) = 2 log(x + 1)
z = −3 + 4t
 
z = 3 + 4t có nghiệm duy nhất?
x = − 3 x = − 3
 
 
C y = −5 + 2t . D y = −6 − t . A 2017. B 4014. C 2018. D 4015.
z = 3−t
 
z = 7 + 4t
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham
Z1 1
0 số m để đồ thị của hàm số y = x3 − mx2 + (m2 − 1)x
Câu 38. Cho hàm số f (x) thỏa mãn (x + 1) f (x)dx = 3
0
có hai điểm cực trị là A và B sao cho A, B nằm khác
Z1 phía và cách đều đường thẳng d : y = 5x − 9. Tính
10 và 2 f (1) − f (0) = 2. Tính f (x)dx. tổng tất cả các phần tử của S.
0
A 0. B 6. C −6. D 3.
A I = −12. B I = 8.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
C m = 1. D I = −8.
mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 3 = 0 và mặt cầu
Câu 39. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 2z + 5 = 0. Giả sử
thời các điều kiện |z − i | = 5 và z2 là số thuần ảo? điểm M ∈ (P) và N ∈ (S) sao cho cùng phương với

u = (1; 0; 1) và khoảng cách giữa M và N là lớn nhất.
A 2. B 3. C 4. D 0. Tính MN.
ln x √
Câu 40. Cho hàm số y = , mệnh đề nào dưới đây A MN = 3. B MN = 1 + 2 2.
x √
đúng? C MN = 3 2. D MN = 14.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 15


Câu 48.√Xét số phức z thỏa mãn |z + 2 − i | + |z − 4 − Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x.
7i | = 6 2. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá Z
trị lớn nhất của |z − 1 + i |. Tính P = m + M. A cos 3x dx = 3 sin 3x + C.
√ √ Z
sin 3x
√ √ 5 2 + 2 73 B cos 3x dx = + C.
A P = 13 + 73. B P= . 3
√ 2√ sin 3x
Z
√ √ 5 2 + 73 C cos 3x dx = − + C.
C P = 5 2 + 2 73. D P= . Z 3
2 D cos 3x dx = sin 3x + C.
Câu 49. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt
phẳng (P) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là Câu 3. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
đường tròn (C). Hình nón (N) có đỉnh S nằm trên
A z = −2 + 3i. B z = 3i.
mặt cầu, có đáy là đường tròn (C) và có chiều cao là √
h(h > R). Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi C z = −2. D z = 3 + i.
(N) có giá trị lớn nhất. Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
√ √ sau
A h = 3R. B h = 2R.
4R 3R x −∞ −1 0 1 +∞
C h= . D h= .
3 2 y0
− 0 + 0 − 0 +
Câu 50. Cho khối tứ diện có thể tích bằng V. Gọi là V0+∞ +∞
3
thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm
V0 y
của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V 0 0
V 0 1 V 0 1
A = . B = . Mệnh đề nào dưới đây sai?
V 2 V 4
V0 2 V0 5 A Hàm số có ba điểm cực trị.
C = . D = .
V 3 V 8 B Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
————Hết———— D Hàm số có hai điểm cực tiểu.
Câu 5.
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Đường cong ở hình bên là y
đồ thị của một trong bốn
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
hàm số dưới đây. Hàm số
B C C D C B A D D A B O x
đó là hàm số nào?
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
C C A C D D D A D A C
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
B C C D C D D D A A C A y = − x3 + x2 − 1. B y = x4 − x2 − 1.
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. C y = x3 − x2 − 1. D y = − x4 + x2 − 1.
C C D D D C A A D C D
45. 46. 47. 48. 49. 50. Câu 6. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I =
C A C B C A log√ a a.
1
A I= . B I = 0.
2
4 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 101 NĂM 2017
C I = −2. D I = 2.
Câu 7. Cho hai số phức z1 = 5 − 7i và z2 = 2 + 3i. Tìm
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA số phức z = z1 + z2 .
NĂM 2017
A z = 7 − 4i. B z = 2 + 5i.
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 101
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề C z = −2 + 5i. D z = 3 − 10i.
Câu 8. Cho hàm số y = x3 + 3x + 2. Mệnh đề nào dưới
Câu 1. Cho phương trình 4x + 2x+1 − 3 = 0. Khi đặt đây đúng?
t = 2x , ta được phương trình nào dưới đây?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch
A 2t2 − 3 = 0. B t2 + t − 3 = 0. biến trên khoảng (0; +∞).
C 4t − 3 = 0. 2
D t + 2t − 3 = 0. B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 16


C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng log2 x − 5 log2 x + 4 ≥ 0.
biến trên khoảng (0; +∞).
A S = (−∞; 2] ∪ [16; +∞).
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt B S = [2; 16].
phẳng (P) : x − 2y + z − 5 = 0. Điểm nào dưới đây C S = (0; 2] ∪ [16; +∞).
thuộc (P)?
D S = (−∞; 1] ∪ [4; +∞).
A Q(2; −1; 5). B P(0; 0; −5). Câu 18. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một
C N(−5; 0; 0). D M(1; 1; 6). khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, véc-tơ A 4 mặt phẳng. B 3 mặt phẳng.
nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng C 6 mặt phẳng. D 9 mặt phẳng.
(Oxy)?
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương
#» #»
A i = (1; 0; 0). B k = (0; 0; 1). trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
#» #»
C j = (0; 1; 0). D m = (1; 1; 1). qua điểm M(3; −1; 1) và vuông góc đường thẳng ∆ :
x−1 y+2 z−3
Câu 11. Tính thể tích V√của khối trụ có bán kính đáy = = ?
3 −2 1
r = 4 và chiều cao h = 4 2.
√ A 3x − 2y + z + 12 = 0.
A V = 128π. B V = 64 2π. B 3x + 2y + z − 8 = 0.

C V = 32π. D V = 32 2π. C 3x − 2y + z − 12 = 0.
Câu 12. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = D x − 2y + 3z + 3 = 0.
x2 − 3x − 4 Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương
.
x2 − 16 trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
qua điểm A(2; 3; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P) :
A 2. B 3. C 1. D 0. x + 3y − z + 5 = 0?
2 x = 1 + 3t

x = 1 + t

Câu 13. Hàm số y = 2 nghịch biến trên khoảng
x +1 A y = 3t B y = 3t
nào dưới đây?
z = 1 − t. z = 1 − t.
 
x = 1 + t x = 1 + 3t
 
A (0; +∞). B (−1; 1). 
C (−∞; +∞). D (−∞; 0). C y = 1 + 3t D y = 3t
z = 1 − t.
 
z = 1 + t.
Câu √14. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a,
y = 2 + cos x, trục hoành và các đường thẳng x = 0,
π cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối
x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh chóp đã cho.
2 √ √
trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? a3 2 a3 2
A V= . B V= .
A V = π − 1. B V = (π − 1)π. 2√ 6√
a3 14 a3 14
C V = (π + 1)π. D V = π + 1. C V= . D V= .
2 6
Câu 15. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác Câu 22. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức
√ √
1, đặt P = loga b3 + loga2 b6 . Mệnh đề nào dưới đây 1 + 2i và 1 − 2i là nghiệm?
đúng?
A z2 + 2z + 3 = 0. B z2 − 2z − 3 = 0.
A P = 9 loga b. B P = 27 loga b. C z2 − 2z + 3 = 0. D z2 + 2z − 3 = 0.
C P = 15 loga b. D P = 6 loga b.
Câu 23. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x3 −
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y = 7x2 + 11x − 2 trên đoạn [0; 2].
x−3
log5 . A m = 11. B m = 0.
x+2
C m = −2. D m = 3.
A D = R\{−2}. 1
Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số y = (x − 1) 3 .
B D = (−∞; −2) ∪ [3; +∞).
C D = (−2; 3). A D = (−∞; 1). B D = (1; +∞).
D D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞). C D = R. D D = R \ {1}.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 17


Z6 Z2 Câu 32. Cho F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số
Câu 25. Cho f (x) dx = 12. Tính I = f (3x) dx. f (x)e2x . Tìm nguyên hàm của hàm số f 0 (x)e2x .
0 0 Z
A f 0 (x)e2x dx = − x2 + 2x + C.
A I = 6. B I = 36. C I = 2. D I = 4. Z
B f 0 (x)e2x dx = − x2 + x + C.
Câu 26. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một Z
hình lập phương có cạnh bằng 2a. C f 0 (x)e2x dx = x2 − 2x + C.

Z
a 3 D f 0 (x)e2x dx = −2x2 + 2x + C.
A R= . B R = a.
3
√ √ x+m
C R = 2 3a. D R = a 3. Câu 33. Cho hàm số y = (m là tham số thực)
x−1
Câu 27. Cho hàm số f (x) thỏa f 0 (x) = 3 − 5 sin x và thỏa mãn min [2;4]
y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A m < −1. B 3 < m ≤ 4.
A f (x) = 3x + 5 cos x + 5. C m > 4. D 1 ≤ m < 3.
B f (x) = 3x + 5 cos x + 2. Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
C f (x) = 3x − 5 cos x + 2. x−1
điểm M(−1; 1; 3) và hai đường thẳng ∆ : =
D f (x) = 3x − 5 cos x + 15. 3
y+3 z−1 0 x+1 y z
Câu 28. = ,∆ : = = . Phương trình
2 1 1 3 −2
Đường cong ở hình bên là đồ nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M,
y vuông góc với ∆ và ∆0 ?
ax + b
thị của hàm số y = với
 x = −1 − t x = −t
 
cx + d
a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề A y = 1+t B y = 1+t
nào dưới đây đúng? O

z = 1 + 3t.

z = 3 + t.
x x = − 1 − t  x = −1 − t
 
1 
C y = 1−t D y = 1+t
 
z = 3 + t. z = 3 + t.
A y0 > 0, ∀ x ∈ R. B y0 < 0, ∀ x ∈ R. Câu 35. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân
C y0 > 0, ∀ x 6= 1. D y0 < 0, ∀ x 6= 1. hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ
điểm M(1; −2; 3). Gọi I là hình chiếu vuông góc của được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền
trình của mặt cầu tâm I bán kính I M? nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định
trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó
A (x − 1)2 + y2 + z2 = 13. không rút tiền ra.
2 2
B (x + 1) + y + z = 13. 2
√ A 13 năm. B 14 năm.
C (x − 1)2 + y2 + z2 = 13.
C 12 năm. D 11 năm.
D (x + 1)2 + y2 + z2 = 17.
Câu 36. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn
Câu 30. Cho số phức z = 1 − 2i. Điểm nào dưới đây z + 1 + 3i − |z|i = 0. Tính S = a + 3b.
là biểu diễn của số phức w = iz trên mặt phẳng tọa 7
độ? A S= . B S = −5.
3
7
A Q(1; 2). B N(2; 1). C S = 5. D S=− .
3
C M(1; −2). D P(−2; 1).
Câu 37. Trong không  gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai
Câu 31. Cho hình x = 1 + 3t
√ chóp tứ giác đều S.ABCD có các x−1 y+2
cạnh đều bằng a 2. Tính thể tích V của khối nón có đường thẳng d1 : y = −2 + t, d2 : 2 = −1 =
đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác z=2
ABCD. z
và mặt phẳng (P) : 2x + 2y − 3z = 0. Phương trình
3
√ 3
2
πa 2πa nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua giao
A V= . B V= .
2 √6 3 điểm của d1 và (P), đồng thời vuông góc với d2 ?
πa3 2πa
C V= . D V= . A 2x − y + 2z + 22 = 0.
6 2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 18


B 2x − y + 2z + 13 = 0. Câu 44. Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh bằng a.
C 2x − y + 2z − 13 = 0. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC
D 2x + y + 2z − 22 = 0. và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE)
chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong
Câu 38. Cho hàm số y = − x3 − mx2 + (4m + 9)x + 5 đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V.
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để √ √
hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? 7 2a3 11 2a3
A V= . B V= .
216
√ 3 √216
A 7. B 4. C 6. D 5. 13 2a 2a3
C V= . D V= .
216 18
Câu 39. Tìm giá trị thực của tham số m để phương Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
trình log23 x − m log3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm thực cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 9, điểm M(1; 1; 2) và mặt phẳng
x1 ,x2 thỏa mãn x1 x2 = 81.
(P) : x + y + z − 4 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M,
A m = −4. B m = 4. thuộc (P) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ
nhất. Biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương là #» u (1; a; b).
C m = 81. D m = 44. Tính T = a − b.
Câu 40. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1 có hai A T = −2. B T = 1.
điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường C T = −1. D T = 0.
thẳng AB?
Câu 46. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z − 3i | = 5
z
A P(1; 0). B M(0; −1). và là số thuần ảo?
z−4
C N(1; −10). D Q(−1; 10).
A 0. B Vô số. C 1. D 2.
Câu 41.
Câu 47. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
Một vật chuyển động trong 3 giờ 1 − xy
v log3 = 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
với vận tốc v (km/h) phụ thuộc x + 2y
thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc 9 Pmin của P = x + y.
như hình bên. Trong khoảng thời √ √
gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển 9 11 − 19 9 11 + 19
A Pmin = . B Pmin = .
động, đồ thị đó là một phần của √9 √ 9
đường parabol có đỉnh I(2; 9) và 18 11 − 29 2 11 − 3
C Pmin = . D Pmin = .
trục đối xứng song song với trục 21 3
4
tung, khoảng thời gian còn lại đồ Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
thị là một đoạn thẳng song song đường thẳng y = mx − m + 1 cắt đồ thị của hàm số
với trục hoành. Tính quãng đường
y = x3 − 3x2 + x + 2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao
s mà vật di chuyển được trong 3 cho AB = BC.
giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng 2 3 t
phần trăm).
O 1
A m ∈ (−∞; 0] ∪ [4; +∞).
B m ∈ R.
A s = 23, 25 km. B s = 21, 58 km.  5
C m ∈ − ; +∞ .

C s = 15, 50 km. D s = 13, 83 km. 4
D m ∈ (−2; +∞).
Câu 42. Cho loga x = 3, logb x = 4 với a, b là các số
Câu 49.
thực lớn hơn 1. Tính P = logab x.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị y
7 1 của hàm số y = f 0 (x) như
A P= . B P= .
12 12 hình bên. Đặt h(x) = 2 f (x) −
12
C P = 12. D P= . x2 . Mệnh đề nào dưới đây
7 đúng? 4
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng 2
(SAB) một góc 30◦ . Tính thể tích V của khối chóp đã −2
cho. O 2 4 x
√ 3 √ 3
6a 2a −2
A V= . B V= .
3 3 A h(4) = h(−2) > h(2). B h(4) = h(−2) < h(2).
2a3 √ 3
C V= . D V = 2a . C h(2) > h(4) > h(−2). D h(2) > h(−2) > h(4).
3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 19


dx
Z
Câu 50. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và C = 5 ln |5x − 2| + C.
bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng (P) đi 5x −2
√ qua S cắt đường Z
dx
tròn đáy tại A và B sao cho AB = 2 3a. Tính khoảng D = ln |5x − 2| + C.
cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P). 5x − 2
√ Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
3a (−∞; +∞)?
A d= . B d = a.
√2 √ x+1
5a 2a A y= . B y = x3 + 3x.
C d= . D d= . x+3
5 2 x−1
C y= . D y = − x3 − 3x.
x−2
————Hết———— Câu 4.
Số phức nào dưới đây có y
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO điểm biểu diễn trên mặt M
1
phẳng tọa độ là điểm M như
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. hình bên?
D B B C B D A C D B B A z4 = 2 + B z2 = 1 + x
−2 O
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. i. 2i.
C A C D D C B C B D C C z3 = D z1 = 1 −
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. −2 + i. 2i.
C B D D A D A B C D C Câu 5.
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. Đường cong ở hình bên là đồ thị của y
D C B C A B C B D B B một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm
45. 46. 47. 48. 49. 50. số đó là hàm số nào?
C C D D C D A y = x4 − 2x2 + 1.
B y = − x4 + 2x2 + 1.
C y = − x3 + 3x2 + 1. x
O
5 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 102 NĂM 2017 D y = x3 − 3x2 + 3.
Câu 6. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?
NĂM 2017 x
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 102 A loga = loga x − loga y.
y
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề x
B loga = loga x + loga y.
y
x
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như C loga = loga (x − y).
sau y
x loga x
x −∞ −2 2 +∞ D loga = .
y loga y
y 0 + − +
0 0
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
3 +∞ A(2; 2; 1). Tính độ dài đoạn thẳng OA.
y
A OA = 3. B OA = 9.

−∞ 0 C OA = 5. D OA = 5.
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm Câu 8. Cho hai số phức z = 4 − 3i và z = 7 + 3i. Tìm
1 2
số đã cho. số phức z = z − z . 1 2
A yCĐ = 3 và yCT = −2.
A z = 11. B z = 3 + 6i.
B yCĐ = 2 và yCT = 0.
C z = −1 − 10i. D z = −3 − 6i.
C yCĐ = −2 và yCT = 2.
Câu 9. Tìm nghiệm của phương trình log2 (1 − x) =
D yCĐ = 3 và yCT = 0.
2.
1
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . A x = −4. B x = −3.
5x − 2
C x = 3. D x = 5.
dx 1
Z
A = ln |5x − 2| + C. Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương
Z 5x − 2 5
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
dx 1
B = − ln(5x − 2) + C. (Oyz)?
5x − 2 2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 20


A y = 0. B x = 0. Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0 C 0 có BB√
0 =

C y − z = 0. D z = 0. a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = a 2.


Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Câu 11. Cho hàm số y = x3 − 3x2 . Mệnh đề nào dưới
đây đúng? a3
A V = a3 . B V= .
3
A Hàm số nghịch biến trên (0; 2). a3 a3
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞). C V= . D V= .
6 2
C Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). √
Câu 19. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

Câu 12. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 16π 3
ln x A V= . B V = 4π.
f (x) = . Tính I = F(e) − F(1). 3√
x C V = 16π 3. D V = 12π.
1 1
A I = e. B I= . C I= . D I = 1. Câu √20. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
e 2
y = 2 + sin x, trục hoành và các đường thẳng x = 0,
1 √
Câu 13. Rút gọn biểu thức P = x 3 . 6 x với x > 0. x = π. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục
1
hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A P = x8. B P = x2 .
√ 2 A V = 2 (π + 1). B V = 2π (π + 1).
C P = x. D P = x3.
C V = 2π . 2 D V = 2π.
Câu 14.
Z2 Z2
Đường cong ở hình y Câu 21. Cho f (x) dx = 2 và g(x) dx = −1. Tính
bên là đồ thị của hàm
−1 −1
số y = ax4 + bx2 + c
Z2
với a, b, c là các số thực.  
Mệnh đề nào dưới đây I= x + 2 f (x) − 3g(x) dx.
đúng? x −1
O
5 7 17 11
A I= . B I= . C I= . D I= .
2 2 2 2
Câu 22. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình
lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Phương trình y0 = 0 có đúng ba nghiệm thực

phân biệt. √ 3R
B Phương trình y0 = 0 có đúng hai nghiệm thực A a = 2 3R. B a= .
√3
phân biệt. 2 3R
C Phương trình y0 = 0 vô nghiệm trên tập số thực. C a = 2R. D a= .
3
D Phương trình y0 = 0 có đúng một nghiệm thực. Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba
Câu 15. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = điểm A(0; −1; 3), B(1; 0; 1) và C(−1; 1; 2). Phương trình
x2 − 5x + 4 nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường
. thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC?
x2 − 1
x = −2t

A 3. B 1. C 0. D 2.
A y = −1 + t
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất

z = 3 + t.
cả các giá trị của m để phương trình x2 + y2 + z2 − 2x − B x − 2y + z = 0.
2y − 4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu. x y+1 z−3
C = = .
−2 1 1
A m > 6. B m ≥ 6. C m ≤ 6. D m < 6. x−1 y z−1
D = = .
Câu 17. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình −2 1 1
3z2 − z + 1 = 0. Tính P = |z1 | + |z2 |. Câu 24. Tìm giá trị nhất M của hàm số y = x4 −
î lớn
√ ó
√ √ 2
2x + 3 trên đoạn 0; 3 .
3 2 3
A P= . B P= . √
3 √3 A M = 9. B M = 8 3.
2 14
C P= . D P= . C M = 1. D M = 6.
3 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 21


Câu 25. Mặt phẳng (A0 BC) chia khối lăng trụ Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
ABC.A0 B0 C 0 thành các khối đa diện nào? cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 2 và hai đường
x−2 y z−1 x y z−1
A Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ thẳng d : = = ,∆ : = = .
1 2 −1 1 1 −1
giác. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một
B Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. mặt phẳng tiếp xúc với (S), song song với d và ∆?
C Hai khối chóp tam giác.
A x + z + 1 = 0. B x + y + 1 = 0.
D Hai khối chóp tứ giác.
C y + z + 3 = 0. D x + z − 1 = 0.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
điểm A(4; 0; 1) và B(−2; 2; 3). Phương trình nào dưới điểm A(1; −2; 3) và hai mặt phẳng (P) : x + y + z + 1 =
đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn 0, (Q) : x − y + z − 2 = 0. Phương trình nào dưới đây
thẳng AB? là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với
(P) và (Q)?
A 3x − y − z = 0.
 x = −1 + t x = 1
 
B 3x + y + z − 6 = 0.
A y=2 B y = −2
C 3x − y − z + 1 = 0.
z = −3 − t. z = 3 − 2t.
 
D 6x − 2y − 2z − 1 = 0. = +
x 1 2t  = 1+t
x
 

3
Câu 27. Cho số phức z = 1 − i + i . Tìm phần thực a C y = −2 D y = −2
z = 3 − t.
 
và phần ảo b của z. z = 3 + 2t.
x+m
A a = 0, b = 1. B a = −2, b = 1. Câu 35. Cho hàm số y = (m là tham số thực)
x+1
C a = 1, b = 0. D a = 1, b = −2. 16
thỏa mãn min y + max y = . Mệnh đề nào dưới đây
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y = [1;2] [1;2] 3
log2 (2x + 1). đúng?

1 2 A m ≤ 0. B m > 4.
A y0 = . B y0 = . C 0 < m ≤ 2. D 2 < m ≤ 4.
(2x + 1) ln 2 (2x + 1) ln 2
2 1 Câu 36. Cho khối chóp√S.ABCD có đáy là hình chữ
C y0 = . D y0 = .
2x + 1 2x + 1 nhật, AB = a, AD = a 3, SA vuông góc với đáy và
Câu 29. Cho loga b = 2 và loga c = 3. Tính P = mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60◦ . Tính thể tích
loga b2 c3 .

V của khối chóp S.ABCD.
3
√ 3
A P = 31. B P = 13. a 3a
A V= . B V= .
3 3
C P = 30. D P = 108.
C V = a3 . D V = 3a3 .
Câu 30. Tìm tập nghiệm S của phương trình
Câu 37. Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn
log√2 (x − 1) + log 1 (x + 1) = 1.
2 1 + log12 x + log12 y
√ © x2 + 9y2 = 6xy. Tính M = .

A S = 2+ 5 . 2 log12 (x + 3y)
¶ √ √ © 1
B S = 2 − 5; 2 + 5 . A M= . B M = 1.
4
C S=® {3}. √ ´ 1 1
C M= . D M= .
3 + 13 2 3
D S= . Câu 38.
2
Một vật chuyển động trong 3 giờ I
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đầu với vận tốc v (km/h) phụ 9 v
phương trình 4x − 2x+1 + m = 0 có hai nghiệm thực thuộc thời gian t(h) có đồ thị là
phân biệt.
một phần của đường parabol có 6
A m ∈ (−∞; 1). B m ∈ (0; +∞). đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song
song với trục tung như hình bên.
C m ∈ (0; 1]. D m ∈ (0; 1). Tính quãng đường s mà vật di
Câu 32. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = chuyển được trong 3 giờ đó.
1 3
x − mx2 + m2 − 4 x + 3 đạt cực đại tại x = 3.

3 O 2 3 t
A m = 1. B m = −1. A s = 24, 25 km. B s = 26, 75 km.
C m = 5. D m = −7. C s = 24, 75 km. D s = 25, 25 km.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 22


Câu 39. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
z + 2 + i = |z|. Tính S = 4a + b. để đường thẳng y = −mx cắt đồ thị hàm số y =
x3 − 3x2 − m + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
A S = 4. B S = 2. AB = BC.
C S = −2. D S = −4. A m ∈ (−∞; 3). B m ∈ (−∞; −1).
x
Câu 40. Cho F(x) = (x − 1)e là một nguyên hàm C m ∈ (−∞; +∞). D m ∈ (1; +∞).
của hàm số f (x)e2x . Tìm nguyên hàm của hàm số Câu 46. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn
f 0 (x)e2x . 1 − ab
log2 = 2ab + a + b − 3. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
Z a+b
0 2x x
A f (x)e dx = (4 − 2x)e + C. của P = a + 2b.
√ √
Z
0 2x 2−x x 2 10 − 3 3 10 − 7
B f (x)e dx = e + C. A Pmin = . B Pmin = .
Z 2 √ 2 √ 2
C f 0 (x)e2x dx = (2 − x)ex + C. 2 10 − 1 2 10 − 5
C Pmin = . D Pmin = .
Z 2 2
D f 0 (x)e2x dx = (x − 2)ex + C. Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai
điểm A(4; 6; 2), B(2; −2; 0) và mặt phẳng (P) : x + y +
Câu 41. Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. z = 0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P) và đi qua
Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên B, gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Biết rằng
trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính
thì tổng số tiền dùng để trả lương cho nhân viên trong bán kính R của đường tròn đó.
năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào √
A R = 6. B R = 2.
dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng √
để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ C R = 1. D R = 3.
đồng? Câu 48.
Cho hàm số y = f (x). Đồ y
A Năm 2023. B Năm 2022. thị của hàm số y = f 0 (x)
C Năm 2021. D Năm 2020. như hình bên. Đặt g(x) = 4
2 f (x) − (x + 1)2 . Mệnh đề
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như nào dưới đây đúng?
sau 2
−3
x −∞ −1 3 +∞ O 1 3 x

y0 + 0 − 0 + −2

5 +∞
A g(−3) > g(3) > g(1). B g(1) > g(−3) > g(3).
y
C g(3) > g(−3) > g(1). D g(1) > g(3) > g(−3).
−∞ 1 Câu 49. Xét khối tứ diện√ ABCD có cạnh AB = x và các
cạnh còn lại đều bằng 2 3. Tìm x để thể tích khối tứ
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
Đồ thị của hàm số y = | f (x)| có bao nhiêu điểm cực √ √
trị? A x = 6. B x = 14.
√ √
C x = 3 2. D x = 2 3.
A 4. B 2. C 3. D 5.
Câu 50. Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 4, hình trụ
Câu 43. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a. Hình (H) có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn đáy nằm trên
nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn (S). Gọi V1 là thể tích của khối trụ (H) và V2 là thể tích
ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh V
của khối cầu (S). Tính tỉ số 1 .
Sxq của (N). V2
√ V1 9 V 1
A Sxq = 6πa2 . B Sxq = 3 3πa2 . A = . B 1 = .
√ V2 16 V2 3
C Sxq = 12πa2 . D Sxq = 6 3πa2 . V1 3 V1 2
C = . D = .
V2 16 V2 3
Câu
√ 44. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z + 2 − i | =
2 2 và (z − 1)2 là số thuần ảo? ————Hết————

A 0. B 4. C 3. D 2. BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 23


1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
D A B C D A A D B B A
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. A Hàm số có bốn điểm cực trị.
C C A D D B D B B C D B Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. C Hàm số không có cực đại.
C D B A D B B A D C A D Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5.
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt
D B C B C D C C C B C 2
cầu (S) : (x − 5)2 + y − 1 + (z + 2)2 = 9. Tính bán
45. 46. 47. 48. 49. 50.
kính R của (S).
A A A D C A
A R = 3. B R = 18.
C R = 9. D R = 6.
6 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 103 NĂM 2017 Câu 7. Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = −2 − 5i.
Tìm phần ảo b của số phức z = z1 − z2 .
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
A b = −2. B b = 2.
NĂM 2017
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 103 C b = 3. D b = −3.
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x.
Z
Câu 1. Cho hàm số y = (x − 2) x2 + 1 có đồ thị (C).

A 2 sin xdx = 2 cos x + C.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z
B 2 sin xdx = sin2 x + C.
A (C) cắt trục hoành tại hai điểm.. Z
B (C) cắt trục hoành tại một điểm. C 2 sin xdx = sin 2x + C.
Z
C (C) không cắt trục hoành. D 2 sin xdx = −2 cos x + C.
D (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt Câu 9. Cho số phức z = 2 − 3i. Tìm phần thực a của
z.
phẳng (α) : x + y + z − 6 = 0. Điểm nào dưới đây
không thuộc (α). A a = 2. B a = 3.
A N (2; 2; 2). B M (3; −1; −2). C a = −3. D a = −2.
C P (1; 2; 3). D M (1; −1; 1). Ç Cho
Câu 10. å a là số thực dương khác 2. Tính I =
a 2
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x2 + 1, log a .
∀ x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 4
2
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). 1
A I= . B I = 2.
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). 2
1
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1). C I=− . D I = −2.
2
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
Câu 11. Tìm tập nghiệm S của phương trình log3 (2x +
Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình log25 (x + 1) = 1) − log3 (x − 1) = 1.
1
. A S = {4}. B S = {3}.
2
C S = {−2}. D S = {1}.
A x = −6. B x = 6.
23 Câu 12. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông
C x = 4. D x= .
2 tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), AB = 5a,
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như BC = 3a và CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu
sau ngoại tiếp tứ diện ABCD.
x −∞ −1 2 +∞ √ √
5a 2 5a 3
A R= . B R= .
f 0 (x) + 0 − 0 + 3√ 3√
5a 2 5a 3
4 +∞ C R= . D R= .
2 2
f (x) Câu 13. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số
−∞ −5 f (x) = ex + 2x thỏa mãn F(0) =
3
. Tìm F(x).
2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 24


3 1 B (α) : 3x − y + 2z + 6 = 0.
A F(x) = ex + x2 + . B F(x) = 2ex + x2 − .
2 2 C (α) : 3x − y + 2z − 6 = 0.
x 2 5 x 2 1
C F(x) = e + x + . D F(x) = e + x + . D (α) : 3x − y − 2z + 6 = 0.
2 2
Câu 14. Tìm tất cả các số thực x,y sao cho x2 − 1 + yi = Câu 21. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
−1 + 2i. y = e x , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1.
√ √
A x = − 2, y = 2. B x = 2, y = 2 . Khối tròn xoay tạo thanh khi quay D quanh trục hoành

C x = 0, y = 2 . D x = 2, y = −2. có thể tích V bằng bao nhiêu?

Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 − πe2 π e2 + 1

x2 + 13 trên đoạn [−2; 3] . A V= . B V= .
2 2 
51 49 e2 − 1 π e2 − 1
A m= . B m= . C V = . D V = .
4 4 2 2
51
C m = 13. D m= . Câu 22. Cho hai hàm số y = a x , y = b x với a, b là 2
2
số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là (C1 ) và (C2 )
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với như hình bên.
đáy, SA = 4,AB = 6,BC = 10 và CA = 8. Tính thể tích y
khối chóp S.ABC. (C ) (C )
2 1
A V = 40. B 192 .
C V = 32. D V = 24.
Câu 17. Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
1 1
trình z2 − z + 6 = 0 Tính P = + .
z1 z2
1 1
A P= . B P= .
6 12
1 O x
C P=− . D P = 6.
6 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Z1 Å ã
1 1
Câu 18. Cho − dx = a ln 2 + b ln 3 A 0 < a < b < 1. B 0 < b < 1 < a.
x+1 x+2
0 C 0 < a < 1 < b. D 0 < b < a < 1.
với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng? Câu 23. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?
A a + b = 2. B a − 2b = 0.
C a + b = −2. D a + 2b = 0. A 4 mặt phẳng. B 1 mặt phẳng.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho C 2 mặt phẳng. D 3 mặt phẳng.
hai điểm A (1; −2; −3),B (−1; 4; 1) và đường thẳng d :
Câu 24. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
x+2 y−2 z+3
= = . Phương trình nào dưới đây là ax + b
1 −1 2 y= với a,b,c,d là các số thực.
cx + d
phương trình đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn
thẳng AB và song song với d?
x y−1 z+1
A d: = = .
1 1 2
x y−2 z+2
B d: = = .
1 −1 2
x y−1 z+1
C d: = = .
1 −1 2
x−1 y−1 z+1
D d: = = .
1 −1 2
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba
điểm M (3; −1; −2) và mặt phẳng (α) : 3x − y + 2z +
4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt Mệnh đề nào dưới đây đúng?
phẳng đi qua M và song song với (α)?
A y0 < 0, ∀ x 6= 2. B y0 < 0, ∀ x 6= 1.
A (α) : 3x + y − 2z − 14 = 0. C y0 > 0, ∀ x 6= 2. D y0 > 0, ∀ x 6= 1.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 25


Câu 25. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng Câu 34. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
50π và độ dài đường sinh bằng đường kính đường tròn cạnh a, SA vuông góc với √
đáy và khoảng cách từ A đến
đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. a 2
√ mặt phẳng (SBC) bằng . Tính thể tích V của khối
5 2π 2
A r= . B r = 5. chóp đã cho.
2 √
√ 5 2 a3
C r = 5 π. D r= . A V= . B V = a3 .
2 2√
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai a3 3 a3
#» Ä Oxyz #»ä C V= . D V= .
#» #»
vecto a (2; 1; 0), b (−1; 0; −2). Tính cos a , b 9 3
Ä #»ä Ä #»ä Câu 35.
A cos #» B cos #»
2 2
a, b = . a, b = − . Một vật chuyển động y
Ä #»ä 25 Ä #»ä 2 5 I
#» trong 4 giờ với vận tốc
D cos #»
2 9
C cos a , b = − . a, b = . v km/ h phụ thuộc thời
25 5
Câu 27. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới gian t(h) có đồ thị của vận
đây có tiệm cận đứng? tốc như hình bên. Trong
khoảng thời gian 3 giờ
1 1
A y= √ . B y= 2 . kể từ khi bắt đầu chuyển
x x +x+1
1 1 động, đồ thị đó là một
C y= 4 . D y= 2 . phần của đường Parabol
x +1 x +1
có đỉnh I (2; 9) với trục đối
1 xứng song song với trục
Câu 28. Cho log3 a = 2 và log2 b = . Tính I =
2 tung, khoảng thời gian
2 log3 log3 (3a) + log 1 b2 . O 2 3 4 t
 

4 còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục
5 3 hoành. Tính quãng đuờng s mà vật chuyển động trong
A I= . B I = 4. C I =0. D I= . 4 giờ đó.
4 2
5 √ 3 A s = 26, 5(km). B s = 28, 5(km) .
Câu 29. Rút gọn biểu thức Q = b 3 : b với b > 0
5
C s = 27(km). D s = 24(km).
A Q = b2 . B Q = b9. Câu 36. Trongkhông gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai
− 43 4
x = 2 + 3t
C Q=b . D Q= b3. x−4 y+1
đường thẳng y = −3 + t và d0 : = =
Câu 30. Cho hàm số y = x4 − 2x2 . Mệnh đề nào dưới 3 1
z = 4 − 2t

đây đúng? z
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2). −2
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2). thẳng thuộc mặt phẳng chứa d và d0 , đồng thời cách
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1). đều hai đường thẳng đó.
D Hàm sô nghịch biến trên khoảng (−1; 1). x−3 y+2 z−2
A = = .
mx − 2m − 3 3 1 −2
Câu 31. Cho hàm số y = với m là tham x+3 y+2 z+2
x−m B = = .
3 1 −2
số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để x+3 y−2 z+2
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số C = = .
3 1 −2
phần tử của S. x−3 y−2 z−2
D = = .
A 5. B 4. C Vô số . D 3. 3 1 −2
1
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực Câu 37. Cho F(x) = − 3 là một nguyện hàm của
 của tham số m để 3x
hàm số y = log x2 − 2x − m + 1 có tập xác định là f (x)
R. hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f 0 (x) ln x.
x
A m ≥ 0 . B m < 0. C m ≤ 2. D m > 2. Z
ln x 3 1
A f 0 (x) ln xdx = + 3 + C.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm x 5x
3
ln x 1
Z
I (1; 2; 3) và mặt phẳng (P) : 2x − 2y − z − 4 = 0. Mặt B f 0 (x) ln xdx = − 3 + C.
cầu tâm I tiếp xúc mặt phẳng (P) tại điểm H. Tìm tọa x 5x
ln x 3 1
Z
độ điểm H. C 0
f (x) ln xdx = + 3 + C.
x x
A H(−1; 4; 4). B H(−3; 0; −2).
ln x 3 1
Z
0
C H(3; 0; 2). D H(1; −1; 0). D f (x) ln xdx = − + 3 + C.
x 3x

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 26


Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn |z| thỏa mãn |z + 3| = Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ
5 và |z − 2i | = |z − 2 − 2i |. Tính |z| thị của hàm số y = x4 − 2mx2 có ba điểm cực trị tạo
√ thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A |z| = 17. B |z| = 17.
√ A m > 0. B m < 1.
C |z| = 10. D |z| = 10. √
3
C 0<m< 4. D 0 < m < 1.
Câu 39. Đồ th của hàm số y = − x3 + 3x2 + 5 có hai
Câu 46. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số
điểm cực trị A, B. Tính diện tích S của tam giác OAB
y = f 0 (x) như hình vẽ. Đặt g(x) = 2 f (x) + x2 .
với O là gốc tọa độ.
10
A S = 9. B S= .
3
C S = 5. D S = 10.
Câu 40. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại
A, AB = a và ’ ACB = 30◦ Tính thể tích V của khối nón
nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.

3πa3 √ Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A V= . B V = 3πa3 .
√3 3 A g(3) < g (−3) < g(1). B g(1) < g(3) < g (−3).
3πa 3
C V= . D V = πa . C g(1) < g (−3) < g(3). D g (−3) < g(3) < g(1).
9
Câu 47. Cho hình nón (N) có đường sinh tạo với đáy
Câu 41. Một vật chuyển động theo quy luật s =
1 3 một góc 60◦ . Mặt phẳng qua trục của (N) được thiết
2
− t + 6t với t là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp
2
đầu chuyển động và s là quãng đường vật di chuyển bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi
được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời (N).

gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn A V = 9 3π. B V = 9π.
nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? √
C V = 3 3π . D V = 3π.
A 24(m/s). B 108(m/s). Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 3i | =
√ z
C 18(m/s). D 64(m/s). 13 và là số thuần ảo?
z+2
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất
A Vô số. B 2. C 0. D 1.
phương trình log22 x − 2 log2 x + 3m − 2 < 0 có nghiệm
thực. Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai
điểm A (3; −2; 6) , B (0; 1; 0) và mặt cầu (S) : (x − 1)2 +
2 2
A m < 1. B m < . C m < 0. D m ≤ 1. y − 2 + (z − 3)2 = 25. Mặt phẳng (P) : ax + by + cz −
3
2 = 0 đi qua A, B và cắt (S) theo giao tuyến là đường
Câu 43. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2 + tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c.
b2 = 8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A T = 3. B T = 5. C T = 2. D T = 4.
1
9t

A log (a + b) = log a + log b .
2 Câu 50. Xét hàm số f (t) = t với m là tham số
9 + m2
B log (a + b) = 1 + log a + log b.
thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho
1
f (x) + f (y) = 1 với mọi x, y thỏa mãn ex+y ≤ e x + y .
 
C log (a + b) = 1 + log a + log b .
2
1 Tìm số phần tử của S.
D log (a + b) = + log a + log b.
2 A 0. B 1. C Vô số. D 2.
Câu 44. Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông
cân tại A,SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến ————Hết————
mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi α là góc giữa mặt phẳng
(SBC) và (ABC), tính cos α khi thể tích khối chóp S.ABC
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
nhỏ nhất.

1 3 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
A cos α = . B cos α = . B D D C B A B D A B A
3√ 3
2 2 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
C cos α = . D cos α = . C D C A C A D C C D B
2 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 27


23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. Hàm số đó là hàm số nào?
A A D B A D D B D B C
A y = x3 − 3x + 2. B y = x4 − x2 + 1.
34. 35. 36. 37. 38. 39. 41. 42. 43. 44. 45.
D C A C C C A A C B D C y = x4 + x2 + 1. D y = − x3 + 3x + 2.
46. 47. 48. 49. 50. 2x + 3
Câu 7. Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực
B D D A D x+1
trị?
A 3. B 0. C 2. D 1.
7 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 104 NĂM 2017
Câu 8. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 1
NĂM 2017 A log2 a = loga 2. B log2 a = .
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 104 log2 a
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề 1
C log2 a = . D log2 a = − loga 2.
loga 2
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 7x .
như sau Z
x −∞ −2 0 2 + ∞ A 7x dx = 7x ln 7 + C .
f 0 (x) 7x
Z
+ 0 − − 0 + B 7x dx =+ C.
ln 7
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? Z
C 7x dx = 7x+1 + C.
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0).
7 x +1
Z
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0). D 7x dx = + C.
x+1
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Câu 10. Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 − 3i = 3 − 2i.
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt A z = 1 − 5i . B z = 1 + i.
2
cầu (S) : x2 + y + 2 + (z − 2)2 = 8. Tính bán kính R C z = 5 − 5i. D z = 1 − i.
của (S).
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y =
A R = 8. B R=4. −3
√ x2 − x − 2 .
C R = 2 2. D R = 64.
A D = R.
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai
B D = (0; +∞).
điểm A (1; 1; 0) và B (0; 1; 2). Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của đường thẳng AB. C D = (−∞; 1) ∩ (2; +∞).
#» D R \ {−1; 2}.
A b = (−1; 0; 2). B #»c = (1; 2; 2).

D #»
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3
C d = (−1; 1; 2). a = (−1; 0; −2).
điểm M(2; 3; −1), N(−1; 1; 1) và P(1; m − 1; 2). Tìm m để
Câu 4. Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|. tam giác MNP vuông tại N.
A |z| = 3. B |z| = 5. A m = −6. B m = 0.

C |z| = 2 . D |z| = 5. C m = −4. D m = 2.
Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình log2 (x − 5) = Câu 13. Cho số phức z = 1 − 2i, z = −3 + i. Tìm
1 2
4.
điểm biểu diễn của số phức z = z1 + z2 trên mặt phẳng
A x = 21. B x = 3. C x = 11. D x = 13. tọa độ.
Câu 6. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong A N(4; −3). B M(2; −5).
bốn hàm số dưới đây.
C P(−2; −1). D Q(−1; 7).
y
Câu √14. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
y = x2 + 1, hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành
có thể tích V bằng bao nhiêu?

A V= . B V = 2π.
3
O x 4
C V= . D V = 2.
3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 28


Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho Câu 24. Cho hàm số y = − x4 + 2x2 có đồ thị như hình
điểm M(1; 2; 3). Gọi M1 , M2 lần lượt là hình chiếu bên.
vuông góc của M lên các trục Ox, Oy. Vectơ nào y
dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
1
M1 M2 ?
A u#»2 = (1; 2; 0). B u#»2 = (1; 0; 0).
x
C u#» = (−1; 2; 0).
2 D u#» = (0; 2; 0).
2
−1 O 1
x−2
Câu 16. Đồ thị hàm số y = 2 có mấy tiệm cận.
x −4 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
A 1. B 3. C 0. D 2. trình − x4 + 2x2 = m có bốn nghiệm thực phân biệt.
Câu 17. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình A m > 0. B 0 ≤ m ≤ 1.
2
z + 4 = 0. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diển của C 0 < m < 1. D m < 1.
z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với π π
O là gốc tọa độ. Z2 Z2

 
Câu 25. Cho f (x)dx. Tính I = f (x) + 2 sin x dx
A T = 2. B T = 2.
0 0
C T = 8. D 4. π
√ A I = 7. B I = 5+ .
Câu 18. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ 2
dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung quanh của C I = 3. D I = 5 + π.
hình nón đã cho.
√ Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số y =
A Sxq = 12π. B Sxq = 4 3π. 2
√ √ log 3 x − 4x + 3
C Sxq = 39π. D Sxq = 8 3π. Ä √ ä Ä √ ä
A D = 2 − 2; 1 ∪ 3; 2 + 2 .
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương
B D = (1; 3).
trình 3x = m có nghiệm thực.
C D = (Ä−∞; 1) ∪ (3; + ∞).
A m ≥ 1. B m ≥ 0 . C m > 0. D m 6= 0. √ ä Ä √ ä
D D = −∞; 2 − 2 ∪ 2 + 2; +∞ .
2
Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 +
x Câu 27. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh
đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của
ï ò
1
trên đoạn ; 2 .
2 khối chóp S.ABC
√ 3 √ 3
17 13a 11a
A m= . B m = 10. A V= . B V= .
4 12
√ 3 √12 3
C m = 5. D m = 3. 11a 11a
√ C V= . D V= .
Câu 21. Cho hàm số y = 2x2 + 1. Mệnh đề nào dưới 6 4
đây đúng? Câu 28. Tìm nguyên hàm π F(x) của hàm số f (x) =
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1). sin x + cos x thoả mãn F =2
2
B Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
A F(x) = cos x − sin x + 3.
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
B F(x) = − cos x + sin x + 3.
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
C F(x) = − cos x + sin x − 1 .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương D F(x) = − cos x + sin x + 1.
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
điểm M(1; 2; −3) và có một vectơ pháp tuyến #» n = Câu 29. Với mọi a, b, x là các số thực dương thoả mãn
(1; −2; 3)? log 2 x = 5 log2 a + 3 log2 b. Mệnh đề nào dưới đây đúng
?
A x − 2y + 3z − 12 = 0.
A x = 3a + 5b. B x = 5a + 3b.
B x − 2y − 3z + 6 = 0. 5 3
C x = a +b . D x = a5 b3 .
C x − 2y + 3z + 12 = 0.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ
D x − 2y + 3z − 6 = 0. nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 12a và SA vuông
Câu 23. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp
diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề hình chóp S.ABCD
nào dưới đây đúng? 5a 17a
√ 2 √ 2 A R= . B R= .
A S = 4 3a . B S = 3a . 2 2
√ 13a
C S = 2 3a2 . D S = 8a2 . C R= . D R = 6a.
2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 29


Câu 31. Tìm giá trị thực của tham số m để phương Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
trình 9x − 2.3x+1 + m = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi
thỏa mãn x1 + x2 = 1. qua ba điểm M (2; 3; 3), N (2; −1; −1), P (−2; −1; 3) và
có tâm thuộc mặt phẳng (α) : 2x + 3y − z + 2 = 0.
A m = 6. B m = −3 .
C m = 3. D m = 1. A x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 2z − 10 = 0 .
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0 C 0 D 0 có B x2 + y2 + z2 − 4x + 2y − 6z − 2 = 0.
AD = 8, CD = 6, AC 0 = 12. Tính diện tích toàn phần C x2 + y2 + z2 + 4x − 2y + 6z + 2 = 0.
Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường D x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 2z − 2 = 0.
tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD và A0 B0 C 0 D 0 .
Câu 39. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0 C 0 có đáy
A Stp = 576π
Ä √. ä ABC là tam giác cân với AB = AC = a, ’BAC = 120◦ .
B Stp = 10 2 11 + 5 π. . Mặt phẳng AB0 C 0 tạo với đáy một góc 60◦ . Tính thể


C Stp = 26π. tích V của khối lăng trụ đã cho.


Ä √ ä
D Stp = 5 4 11 + 4 π. 3a3 9a3
A V= . B V= .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 8 8
a 3 3a 3
hai điểm A (1; −1; 2), B (−1; 2; 3) và đường thẳng d : C V= . D V= .
x−1 y−2 z−1 8 4
= = . Tìm điểm M (a; b; c) thuộc d
1 1 2 Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực
sao cho MA2 + MB2 = 28, biết c < 0. 2
 của tham số m để
hàm số y = ln x − 2x + m + 1 có tập xác định là
A M (Å−1; 0; −3).ã B M (2; R
Å 3; 3). ã
1 7 2 1 7 2 A m = 0. B 0 < m < 3.
C M ; ;− . D M − ;− ;− .
6 6 3 6 6 3 C m < −1 hoặc m > 0 . D m > 0.
Câu 34. Một vật chuyển động theo quy luật s = mx + 4m
1 3 2 Câu 41. Cho hàm số y = với m là tham số.
− t + 6t với t là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt x+m
3 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm
đầu chuyển động và s là quãng đường vật di chuyển
được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần
ử của S.
gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn
nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A 5. B 4. C Vố . D 3.

A 144 . B 36. C 243. D 27. 1


Câu 42. Cho F(x) = là 1 nguyên hàm của hàm
2x2
Câu 35. Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v f (x)
phụ thuộc Åvào thời gian t có đồ thị là một phần parabol số . Tìm nguyên hàm của hàm số f 0 (x) ln x.
ã x
1
với đỉnh I ; 8 và trục đối xứng song song với trục ln x
Å ã
1
Z
2 A f 0 (x) ln xdx = − + + C.
tung như hình bên. Tính quảng đường s người đó chạy x2 2x2
ln x 1
Z
được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy. B f 0 (x) ln xdx = 2 + 2 + C.
xÅ x
ln x
ã
1
Z
A s = 4. B s = 2, 3 . C 0
f (x) ln xdx = − + 2 + C.
C s = 4, 5. D s = 5, 3. x2 x
ln x 1
Z
0
D f (x) ln xdx = 2 + 2 + C.
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 5 và |z + 3| = x 2x
|z + 3 − 10i |. Tìm số phức w = z − 4 + 3i.
Câu 43. Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log3 x =
A w = −3 + 8i. B w = 1 + 3i. α, log3 y = β. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C w = −1 + 7i . D w = −4 + 8i. Å √ ã3
x α 
A log27 =9 −β .
Câu 37. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng y 2
d : y = (2m − 1) x + 3 + m vuông góc với đường Å √ ã3
x α
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = B log27 = + β.
y 2
x3 − 3x2 + 1. Å √ ã3
x α 
3 3 C log27 =9 +β .
A m= . B m= . y 2
2 4 Å √ ã3
1 1 x α
C m=− . D m= . D log27 = − β.
2 4 y 2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 30


Câu 44. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Măt Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham
phẳng (P) cách O một khoảng bằng 1 và cắt (S) theo số
m√để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn z.z = 1 và
giao tuyến là đường tròn (C) có tâm H. Gọi T là giao z − 3 + i = m. Tìm số phần tử của S.

điểm của tia HO với (S). Tính thể tích V của khối nón
có đỉnh T và đáy là đường tròn C.
A 2. B 4. C 1. D 3.
32π
A V= . B V = 16π.
3
16π
C V= . D V = 32π.
3 ————Hết————
Câu 45. Tìm tất cả giá trị tham số m để đồ hàm số
y = x3 − 3mx2 + 4m2 có 2 điểm cực tr A, B sao cho tam
gian OAB có dện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 1
A m = −√ 4
;m= √
4
.
2 2
B m = −1; m = 1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
C C A D A A B C B B D
C m = 1.
12. 13. 14. 15. 16. 18. 19. 20. 21. 22. 23.
D m 6= 0. B C A C D B C D B C C
Câu 46. Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34.
trình aln2 x + b ln x + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt C A C B D D C C B C B
x1 , x2 và phương trình 5 log2 x + b log x + a = 0 có hai 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45.
nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2 > x3 x4 . Tính C D B B A D D A D A B
giá trị nhỏ nhất Smin của S = 2a + 3b. 46. 47. 48. 49. 50.
A B A B A
A Smin = 30. B Smin = 25.
C Smin = 33. D Smin = 17.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba
NĂM HỌC 2017-2018
điểm A (−2; 0; 0), B (0; −2; 0), C (0; 0; −2). Gọi D là điểm
khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông góc nhau
và I (a; b; c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Tính S = a + b + c. 8 ĐỀ MINH HỌA NĂM 2018
A S = −4 . B S = −1.
C S = −2. D S = −3. KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM 2018
Câu 48. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số ĐỀ MINH HỌA
y = f 0 (x) như hình Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b].
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b
(a < b). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D quanh trục hoành được tính theo công thức

Zb Zb
2
A V=π f (x) dx. B V = 2π f 2 (x) dx.
a a
Mệnh đề nào dưới đây đúng? Zb Zb
A g(1) < g(3) < g (−3). B g(1) < g (−3) < g(3). C V = π2 f 2 (x) dx. D V = π2 f (x) dx.
a a
C g(3) = g (−3) < g(1). D g(3) = g (−3) > g(1).
Câu 49. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; −1; 1).
mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của khối Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz) là
chóp có thể tích lớn nhất. điểm

A V = 144 . B V = 576. A M(3; 0; 0). B N(0; −1; 1).


√ √
C V = 576 2. D V = 144 6. C P(0; −1; 0). D Q(0; 0; 1).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 31


Câu 3. Câu 10. Trong không gian Oxyz cho ba điểm
Đường cong y M(2; 0; 0), N(0; −1; 0) và P(0; 0; 2). Mặt phẳng (MNP)
hình bên là đồ có phương trình là
thị của hàm số
x y z x y z
nào dưới đây? A + + = 0. B + + = −1.
2 −1 2 2 −1 2
x y z x y z
C + + = 1. D + + = 1.
2 1 2 2 −1 2
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận
O x đứng?

x2 − 3x + 2 x2
A y= . B y= .
√ x−1 x2 + 1
x
C y = x2 − 1. D y= .
x+1
A y = − x4 + 2x2 + 2. B y = x4 − 2x2 + 2.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
C y = x3 − 3x2 + 2. D y = − x3 + 3x2 + 2.
hình vẽ.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 3 +∞
sau
y0 + 0 − 0 +
x −∞ 0 2 +∞
4 +∞
y0 − 0 + 0 −
y
+∞ 5
−∞ −2
y
Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 là
1 −∞
Hàm số đạt cực đại tại điểm A 0. B 3. C 1. D 2.
A x = 1. B x = 0. C x = 5. D x = 2.
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x4 − 4x2 + 5
Câu 5. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới trên đoạn [−2; 3] bằng
đây đúng?
1 A 50. B 5. C 1. D 122.
A log(3a) = 3 log a. B log(a3 ) = log a.
3
3 1 Z2
C log(a ) = 3 log a. D log(3a) = log a. dx
3 Câu 14. Tích phân bằng
2
x+3
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x + 1 0

16 5 5 2
x3 A . B log . C ln . D .
A x3 + C. B + x + C. 225 3 3 15
3
C 6x + C. D x3 + x + C. Câu 15. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương
trình 4z2 − 4z + 3 = 0. Giá trị của biểu thức |z1 | + |z2 |
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x−2 y−1 z bằng
= = . Đường thẳng d có một vectơ chỉ
−1 2 1 √ √ √
phương là A 3 2. B 2 3. C 3. D 3.
A u#»1 = (−1; 2; 1). B u#»2 = (2; 1; 0). Câu 16.
# »
C u3 = (2; 1; 1). # »
D u4 = (−1; 2; 0).
Cho hình lập phương A D
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 22x < 2x+6 ABCD.A0 B0 C 0 D 0 có cạnh
là bằng a (tham khảo hình
A (0; 6). B (−∞; 6). vẽ bên). Khoảng cách B C
C (0; 64). D (6; +∞). giữa hai đường thẳng
BD và A0 C 0 bằng
Câu 9. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng √
A B a.
2
3πa và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của √3a.
3a √ A0 D0
hình nón đã cho bằng C . D 2a.
√ 2
3a B0 C0
A 2 2a. B 3a. C 2a. D .
2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 32


Câu 17. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân Cho tứ diện OABC có A
hàng với lãi suất 0, 4%/tháng. Biết rằng nếu không rút OA, OB, OC đôi một
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi vuông góc với nhau và
sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp OA = OB = OC. Gọi M là
trung điểm BC (tham khảo
theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền hình vẽ bên). Góc giữa hai
(cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới
đường thẳng OM và AB
đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không
bằng O
rút tiền ra và lãi suất không thay đổi? B
A 90◦ . B 30◦ .
M
A 102.424.000 đồng. B 102.423.000 đồng. C 60◦ . D 45◦ .
C
C 102.016.000 đồng. D 102.017.000 đồng.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
Câu 18. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu
xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời d : x − 3 = y − 3 = z + 2 ; d : x − 5 = y + 1 = z − 2
1 2
2 quả từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu chọn ra cùng −1 −2 1 −3 2 1
màu bằng
và mặt phẳng (P) : x + 2y + 3z − 5 = 0. Đường thẳng
5 6 5 8 vuông góc với (P), cắt d1 và d2 có phương trình là
A . B . C . D .
22 11 11 11 x−1 y+1 z
A = = .
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm 1 2 3
A(−1; 2; 1) và B(2; 1; 0). Mặt phẳng qua A và vuông góc x−2 y−3 z−1
B = = .
với AB có phương trình là 1 2 3
x−3 y−3 z+2
C = = .
1 2 3
A 3x − y − z − 6 = 0. B 3x − y − z + 6 = 0. x−1 y+1 z
C x + 3y + z − 5 = 0. D x + 3y + z − 6 = 0. D = = .
3 2 1
Câu 20. Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm
1
số y = x3 + mx − 5 đồng biến trên (0; +∞).
Cho hình chóp tứ 5x
giác đều S.ABCD S
có tất cả các cạnh A 5. B 3. C 0. D 4.
bằng a. Gọi M là 26. Cho (H) là hình phẳng giới hạn√
Câu √ bởi parabol
trung điểm của SD M 2
y = 3x , cung tròn có phương trình y = 4 − x2 (với
(tham khảo hình
vẽ bên). Tính tan 0 ≤ x ≤ 2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).
A D
của góc giữa đường
thẳng BM và mặt y
phẳng (ABCD).
B C √
(P1 ) : y = 3x2
√ √
2 3 2 1
A . B . C . D .
2 3 3 3
Câu 21. Với n là số nguyên dương thỏa mãn C1n + C2n =
Å số hạng
55, ãnkhông chứa x trong khai triển của biểu thức
2
x3 + 2 bằng √
x (P2 ) : y = 4 − x2
O x
A 322560. B 3360. C 80640. D 13440.

Câu 22. Tính tổng các nghiệm thực của phương trình
2
log3 x.log9 x.log27 x.log81 x = bằng Diện tích hình (H) bằng
3
√ √
82 80 4π + 3 4π − 3
A . B . C 9. D 0. A . B .
9 9 12 √ √6
4π + 2 3 − 3 5 3 − 2π
Câu 23. C . D .
6 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 33


Z2 √ √ Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng
dx
Câu 27. Biết √ √ = a − b − c,
(x + 1) x + x x + 1
1 A (1; 3). B (2; +∞).
với a, b, c là các số nguyên dương. Tính P = a + b + C (−2; 1). D (−∞; −2).
c.
A P = 24. B P = 12 . −x + 2
Câu 35. Cho hàm số y = có đồ thị (C) và điểm
C P = 18. D P = 46. x−1
A(a; 1). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để
Câu 28. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tổng tất cả
diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một đường các phần tử của S bằng
tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều
cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD. 3 5 1
√ A 1. B . C . D .
√ 2 2 2
16 2π
A Sxq = . B Sxq = 8 2π. Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2).
3

16 3π √ Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các
C Sxq = . D Sxq = 8 3π.
3 trục x 0 Ox, y0 Oy, z0 Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham cho OA = OB = OC 6= 0?
số m để phương trình sau có nghiệm dương 16x − 2 ·
12x + (m − 2) · 9x = 0? A 3. B 1. C 4. D 8.
A 1. B 2. C 4. D 3. p 37. Cho dãy số (un ) thỏa mãn log u1 +
Câu
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 2 + log u1 − 2 log u10 = 2 log u10 và un+1 = 2un với
√ 100
phương trình m + 3 3 m + 3 sin x = sin x có nghiệm mọi n ≥ 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un > 5 bằng
p
3

thực.
A 247. B 248. C 229. D 290.
A 5. B 7. C 3. D 2.
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
Câu 31. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham
hàm số y = 3x4 − 4x3 − 12x2 + m có 7 điểm cực trị
số3 thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y =
x − 3x + m trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của
A 3. B 5. C 6. D 4.
S là
A 1. B 2. C 0. D 6. Câu 39. Trong Å khôngã gian Oxyz, cho hai điểm
ß ™
1 8 4 8
Câu 32. Cho hàm số f (x) xác định trên D = R\ A(2, 2, 1), B − , , . Đường thẳng đi qua tâm
2 3 3 3
2 đường tròn nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với
thoả mãn f 0 (x) = , f (0) = 1 và f (1) = 2. Giá trị mặt phẳng (OAB) có phương trình là
2x − 1
của biểu thức f (−1) + f (3) bằng
x+1 y−3 z+1
A 4 + ln 15. B 2 + ln 15. A = = .
1 −2 2
C 3 + ln 15. D ln 15. x+1 y−8 z−4
B = = .
Câu 33. Cho số thức z = a + bi với (a, b ∈ R) thoả mãn 1 −2 2
1 5 11
z + 2 + i − |z| (1 + i) = 0 và |z| > 1. Tính P = a + b x+ y− z−
C 3 = 3 = 6 .
A P = −1. B P = −5. 1 −2 2
C P = 3. D P = 7. 2 2 5
x+ y− z−
D 9 = 9 = 9.
Câu 34. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ 1 −2 2
thị như hình bên.
Câu 40. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh
y bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với
nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng
DE. Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng

−1 7 11 2 5
x A . B . C . D .
6 12 3 6
0 1 4 √
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn |z − 4 − 3i | = 5.
Tính P = a + b khi T = |z + 1 − 3i | + |z − 1 + i | lớn
nhất.

A P = 10. B P = 4. C P = 6. D P = 8.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 34


Câu 42. Cho 0 0 0
√ hình 0 lăng trụ tam giác đều ABC.A B C KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
có BC = 2 3, AA = 2. Gọi M, N, P lần lượt là trung NĂM 2018
điểm của các cạnh A0 B0 , A0 C và BC. Cô sin của góc giữa ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 101
hai mặt phẳng (MNP) và (AB0 C 0 ) bằng Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
√ √
6 13 13
A . B . Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một
65
√ 65√
17 13 18 13 nhóm gồm 34 học sinh?
C . D .
65 65 A 234 . B A234 . C 342 . D C234 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
A(1; 2; 1), B(3; −1; 1) và C(−1; −1; 1). Gọi (S1 ) là mặt Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : x +
cầu có tâm A, bán kính bằng 2; (S2 ) và (S3 ) là hai mặt 2y + 3z − 5 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là
cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính đều bằng 1.
A #»n 1 = (3; 2; 1). B #»
n 3 = (−1; 2; 3).
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu #» #»
(S1 ), (S2 ) và (S3 ) C n 4 = (1; 2; −3). D n 2 = (1; 2; 3).
Câu 3.
A 5. B 7. C 6. D 8.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + y
Câu 44. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình
12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã
hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không cho là
có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng A 2. B 0. C 3. D 1. O x

11 1 1 1
A . B . C . D .
630 126 105 Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
42
sau
Câu 45. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên x −∞ −1 +∞
0 1
Z1 0
đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 0, [ f 0 (x)]2 dx = y − 0 + 0 − 0 +
0 +∞ 3 +∞
1 1
Z
1
Z y
7, x2 f (x) dx = . Tích phân f (x) dx bằng
3 −2 −2
0 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
7 7
A . B 1. C . D 4. đây?
5 4
A (0; 1). B (−∞; 0).
C (1; +∞). D (−1; 0).
————Hết————
Câu 5. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = ex , y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh đề nào dưới
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO đây đúng?
Z2 Z2
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
A S=π e2x
dx. B S= ex dx.
A B A D C D A B B D D
0 0
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. Z2 Z2
B A C D B A C B D D A
C S=π ex dx. D S= e2x dx.
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
0 0
C A D B D A B A B C D
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. Câu 6. Với a là số thực dương tùy ý, ln(5a) − ln(3a)
C C A B D A C A B B A bằng
45.
ln(5a) 5 ln 5
A A . B ln(2a). C ln . D .
ln(3a) 3 ln 3
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x là

A x4 + x2 + C. B 3x2 + 1 + C.
9 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 101 NĂM 2018 1 1
C x3 + x + C. D x4 + x2 + C.
4 2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 35


Câu8. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Câu 17.
x = 2 − t Cho hàm số f (x) = ax3 + y
d : y = 1 + 2t có một véc-tơ chỉ phương là bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R).

z = 3+t Đồ thị của hàm số y = 2
f (x) như hình vẽ bên. Số
A #»u 3 = (2; 1; 3). B #»u 4 = (−1; 2; 1). nghiệm thực của phương
C #» D #»
2
u 2 = (2; 1; 1). u 1 = (−1; 2; 3). trình 3 f (x) + 4 = 0 là
O x
A 3. B 0.
Câu 9. Số phức −3 + 7i có phần ảo bằng
C 1. D 2.
A 3. B −7. C −3. D 7. −2

Câu 10. Diện tích mặt cầu bán kính R bằng


√ 18. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
Câu
4 x+9−3
A πR2 . B 2πR2 . C 4πR2 . D πR2 . là
3 x2 + x
Câu 11. A 3. B 2. C 0. D 1.
Đường cong trong y Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
hình vẽ bên là của cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = 2a.
hàm số nào dưới đây? Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
O x
A 60◦ . B 90◦ . C 30◦ . D 45◦ .
Câu 20. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua
điểm A(2; −1; 2) và song song với mặt phẳng (P) : 2x −
A y = x4 − 3x2 − 1. B y = x3 − 3x2 − 1. y + 3z + 2 = 0 có phương trình là
C y = − x3 + 3x2 − 1. D y = − x4 + 3x2 − 1. A 2x − y + 3z − 9 = 0.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm B 2x − y + 3z + 11 = 0.
A(2; −4; 3) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn AB có tọa C 2x − y − 3z + 11 = 0.
độ là D 2x − y + 3z − 11 = 0.
A (1; 3; 2). B (2; 6; 4). Câu 21. Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu
C (2; −1; 5). D (4; −2; 10). màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất
1 để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
Câu 13. lim bằng 4 24 4 33
5n + 3 A . B . C . D .
1 1 455 455 165 91
A 0. B . C +∞. D . Z2
3 5
Câu 22. e3x−1 dx bằng
Câu 14. Phương trình 22x+1 = 32 có nghiệm là
1
5 3 1 5 1 5
A x= . B x = 2. C x= . D x = 3. A (e − e2 ). e − e2 .
B
2 2 3 3
Câu 15. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và 1
C e5 − e2 . D (e5 + e2 ).
chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho 3
bằng Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 4x2 + 9
trên đoạn [−2; 3] bằng
3 2 3 3
A 4a . B a . C 2a . D a. A 201. B 2. C 9. D 54.
3
Câu 16. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với Câu 24. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (2x − 3yi) +
lãi suất 7,5 %/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra (1 − 3i) = x + 6i, với i là đơn vị ảo.
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được A x = −1; y = −3. B x = −1; y = −1.
nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít C x = 1; y = −1. D x = 1; y = −3.
nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi
ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả định trong Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng
đó không rút tiền ra? đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBC) bằng
A 11 năm. B 9 năm. √ √ √ √
2 5a 5a 2 2a 5a
C 10 năm. D 12 năm. A . B . C . D .
5 3 3 5

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 36


Z55 khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc
dx
Câu 26. Cho √ = a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
x x+9
16
a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A 22 m/s. B 15 m/s.
C 10 m/s. D 7 m/s.
A a − b = −c. B a + b = c.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và
C a + b = 3c. D a − b = −3c.
x−3 y−1 z+7
đường thẳng d : = = . Đường thẳng
Câu 27. Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có 2 1 −2
cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Ox có phương
chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than trình là
x = −1 + 2t x = 1 + t

chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều
dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1 mm. Giả A y = 2t . B y = 2 + 2t .
định 1 m3 gỗ có giá trị a (triệu đồng), 1 m3 than chì có 
z = 3t

z = 3 + 2t
giá trị 8a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm x = −1 + 2t

x = 1 + t

một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau C y = −2t . D y = 2 + 2t .
đây?  
z=t z = 3 + 3t
A 9,7a (đồng). B 97,03a (đồng). Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
C 90,7a (đồng). D 9,07a (đồng). tham số m sao cho phương trình 16x − m · 4x+1 + 5m2 −
45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu
Câu 28. Hệ số của x5 trong khai triển nhị thức x(2x −
phần tử?
1)6 + (3x − 1)8 bằng
A 13. B 3. C 6. D 4.
A −13368. B 13368.
C −13848. D 13848. Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
x+2
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình m để hàm số y = x + 5m đồng biến trên khoảng
chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt (−∞; −10)?
phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường
A 2. B Vô số. C 1. D 3.
thẳng AC và SB bằng
√ Câu 36. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để
6a 2a a a hàm số y = x8 + (m − 2)x5 − (m2 − 4)x4 + 1 đạt cực
A . B . C . D .
2 3 2 3 tiểu tại x = 0?
Câu 30. Xét các số phức z thỏa mãn (z + i)(z + 2) là số
A 3. B 5. C 4. D Vô số.
thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán Câu 37.
kính bằng Cho hình
√ √ A D
lập phương
5 5 3 ABCD.A B C D 0 0 0 0
A 1. B . C . D .
4 2 2 có tâm O. Gọi I là
Câu 31. Ông A dự định sử dụng hết 6,5 m2 kính để tâm hình vuông B C
0 0 0 0
A B C D và M là O
làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
điểm thuộc đoạn
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép thẳng OI sao D0
có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn cho MO = 2MI A 0
M
nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần (tham khảo hình I
trăm)? vẽ). B 0 C0
A 2,26 m3 . B 1,61 m3 . Khi đó cô-sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng MC 0 D 0

C 1,33 m3 . D 1,50 m3 . và (MAB) bằng
√ √
Câu 32. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động 6 85 7 85
thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật A . B .
85√ 85

1 2 11 17 13 6 13
v(t) = t + t m/s, trong đó t (giây) là khoảng C . D .
180 18 65 65
thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng
thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển Câu 38. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z| (z − 4 −
i) + 2i = (5 − i)z?
động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây
so với A và có gia tốc bằng a m/s2 ( a là hằng số). Sau A 2. B 3. C 1. D 4.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 37


Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + Câu 45. Cho hàm số y = x − 1 có đồ thị (C). Gọi I là
1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 9 và điểm A(2; 3; −1). Xét các x+2
giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều
điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc
ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ
với (S), M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình
dài bằng
√ √ √
A 6x + 8y + 11 = 0. B 3x + 4y + 2 = 0. A 6. B 2 3. C 2. D 2 2.
C 3x + 4y − 2 = 0. D 6x + 8y − 11 = 0. Câu 46. Cho phương trình 5x + m = log (x − m) với 5
1 7 m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈
Câu 40. Cho hàm số y = x4 − x2 có đồ thị (C). Có (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm?
4 2
bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) A 20. B 19. C 9. D 21.
tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x1 ; y1 ), N(x2 ; y2 )
(M, N khác A) thỏa mãn y1 − y2 = 6(x1 − x2 )? Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có
tâm I(−2; 1; 2) và đi qua điểm A(1; −2; −1). Xét các
A 1. B 2. C 0. D 3. điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một
vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD
3 2 1
Câu 41. Cho hàm số f (x) = ax + bx + cx − và có giá trị lớn nhất bằng
2
g(x) = dx2 + ex + 1 (a, b, c, d, e ∈ R). Biết rằng đồ thị A 72. B 216. C 108. D 36.
của hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm 2
có hoành độ lần lượt là −3; −1; 1 (tham khảo hình vẽ). Câu 48. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = − 9 và
y 2
f 0 (x) = 2x f (x) với mọi x ∈ R. Giá trị của f (1)


bằng
35 2 19 2
A − . B − . C − . D − .
36 3 36 15
Câu49. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x = 1 + 3t
1
d : y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm
−3 −1 O x 
z=1
A(1; 1; 1) và có véc-tơ chỉ phương #» u = (1; −2; 2). Đường
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình

bằng
x = 1 + 7t x = −1 + 2t
 

9 A y = 1+t . B y = −10 + 11t .


A . B 8. C 4. D 5.
z = −6 − 5t
 
2 z = 1 + 5t
x = − 1 + 2t x = 1 + 3t
 
0 0 0
Câu 42. Cho khối lăng trụ ABC.A B C , khoảng cách  
từ C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng cách từ√A C y = − 10 + 11t . D y = 1 + 4t .
z = 6 − 5t z = 1 − 5t
 
đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng 1 và 3,
hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A0 B0 C 0 là Câu 50. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x). Hai hàm số


0 0 0 2 3 y = f 0 (x) và y = g0 (x) có đồ thị như hình vẽ bên, trong
trung điểm M của B C và A M = . Thể tích của đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g0 (x).
3
khối lăng trụ đã cho bằng
y

√ 2 3
A 2. B 1. C 3. D . y = f 0 (x)
3
Câu 43. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên 10
bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17]. Xác suất để ba 8
số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 5
4
1728 1079 23 1637 O x
A . B . C . D .
4913 4913 68 4913 3 8 1011
Câu 44. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 +
b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị của a + 2b
bằng
7 5 y = g0 (x)
A 6. B 9. C . D .
2 2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 38


Å ã
3
Hàm số h(x) = f (x + 4) − g 2x − đồng biến trên Câu 5.
2 Cho hàm số y = ax3 + bx2 + y
khoảng nào dưới đây? cx + d (a, b, c, d ∈ R) có
Å
31
ã Å
9
ã đồ thị như hình vẽ bên. Số
A 5; . B ;3 . điểm cực trị của hàm số đã
Å 5 ã Å4 ã cho là
31 25
C ; +∞ . D 6; . A 0. B 1. O x
5 4
C 3. D 2.

————Hết————

BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO Câu 6. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng
4 là
A 3 + 4i. B 4 − 3i. C 3 − 4i. D 4 + 3i.
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
D D A A B C D B D C D Câu 7. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối chóp đã cho
C A B B C A D A D A A bằng
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 4 16 3
A a3 . B a . C 4a3 . D 16a3 .
D A A A D A B C D B A 3 3
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của
B A C B B C B C A D C hàm số nào dưới đây?
45. 46. 47. 48. 49. 50. y
B B D B C B

O x

10 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 102 NĂM 2018

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA A y = x4 − 2x2 − 1. B y = − x4 + 2x2 − 1.


NĂM 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 102 C y = x3 − x2 − 1. D y = − x3 + x2 − 1.
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 9. Thể tích khối cầu bán kính R bằng
4 3
1 A πR3 . B 4πR3 . C 2πR3 . D πR3 .
Câu 1. lim bằng 3 4
5n + 2 Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
# »
1 1 A(1; 1; −2) và B(2; 2; 1). Véc-tơ AB có toạ độ là
A . B 0. C . D +∞.
5 2 A (3; 3; −1). B (−1; −1; −3).
Câu 2. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C (3; 1; 1). D (1; 1; 3).
các đường y = 2x , y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh đề nào
Câu 11. Với a là số thực dương tuỳ ý, log3 (3a) bằng
dưới đây đúng?
Z 2 Z 2 A 3 log3 a. B 3 + log3 a.
x 2x
A S= 2 dx. B S=π 2 dx. C 1 + log3 a. D 1 − log3 a.
Z0 2 Z0 2
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
C S= 2x
2 dx. D S=π 2x dx.
0 0 sau
x −∞ −1 1 +∞
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log2 (x2 − 1) = 3 y0 + 0 − 0 +

3 +∞
A {−3; 3}. B {−3}. y
√ √
C {3}. D {− 10; 10}. −∞ −2

Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + x là Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A x4 + x2 + C. B 4x3 + 1 + C.
A (−1; +∞). B (1; +∞).
1 1
C x5 + x2 + C. D x5 + x2 + C. C (−1; 1). D (−∞; 1).
5 2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 39


Câu 13. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
nhóm gồm 38 học sinh? vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng
A A238 . B 238 . C C238 . D 382 . đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
bằng
Câu 14. Trong không gian Oxyz, đường thẳng √ √
x+3 y−1 z−5 a 6a 2a
d: = = có một véc-tơ chỉ phương A . B a. C . D .
1 −1 2 2 3 2
là Câu 24. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
A #»u 1 = (3; −1; 5). B #»
u 4 = (1; −1; 2). với lãi suất 7,2%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
C #»u 2 = (−3; 1; 5). D #»
u 3 = (1; −1; −2). khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít
Câu 15. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 3x +
nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi
2y + z − 4 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là
ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định

A n 3 = (−1; 2; 3). #»
B n 4 = (1; 2; −3). trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và

C n 2 = (3; 2; 1). #»
D n 1 = (1; 2; 3). người đó không rút tiền ra?
Câu 16. A 11 năm. B 12 năm.
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2
+c y C 9 năm. D 10 năm.
(a, b, c ∈ R). Đồ thị của hàm số 1
Câu 25. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + 2yi) +
y = f (x) như hình vẽ bên. Số
(2 + i) = 2x − 3i với i là đơn vị ảo.
nghiệm thực của phương trình
4 f (x) − 3 = 0 là −1 O 1 x A x = −2; y = −2. B x = −2; y = −1.
A 4. B 3. C 2. D 0. C x = 2; y = −2. D x = 2; y = −1.
Câu 17. Từ một hộp chứa 7 quả cầu mà đỏ và 5 quả Câu 26. Ông A dự định sử dụng hết 6,7 m2 kính để
cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép
5 7 1 2 có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn
A . B . C . D .
12 44 22 7 nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2x − 7x trăm)?
3 2

trên đoạn [0; 4] bằng A 1,57 m3 . B 1,11 m3 .


A −259. B 68. C 0. D −4. C 1,23 m3 . D 2,48 m3 .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông Z21
√ dx
cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Câu 27. Cho √ = a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 với
x x+4
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 5
a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A 45◦ . B 60◦ . C 30◦ . D 90◦ .
A a + b = −2c. B a + b = c.
Z1
Câu 20. e3x+1 dx bằng C a − b = −c. D a − b = −2c.
0 Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ
1 4 nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
B e4 − e.

A e −e . đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD
3
1 4 và SC bằng
D e3 − e.

C e +e . √ √
3
30a 4 21a
Câu 21. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua A . B .
√6 √ 21
điểm A(1; 2; −2) và vuông góc với đường thẳng 2 21a 30a
x+1 y−2 z+3 C . D .
∆: = = có phương trình là 21 12
2 1 3
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; 1; 3) và
A 3x + 2y + z − 5 = 0. B 2x + y + 3z + 2 = 0. x+1 y−1 z−2
đường thẳng d : = = . Đường thẳng
C x + 2y + 3z + 1 = 0. D 2x + y + 3z − 2 = 0. 1 −2 2
đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Oy có phương
√ 22. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = trình là
Câu
x+4−2
x = 2t x = 2 + 2t
 

x2 + x

A y = −3 + 4t . B y = 1+t .
A 3. B 0. C 2. D 1. 
z = 3t

z = 3 + 3t

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 40


x = 2 + 2t x = 2t
 
Cho hai hàm số y
C y = 1 + 3t . D y = −3 + 3t . f (x) = ax3 + bx2 + cx − 2
và g(x) = dx2 + ex + 2
 
z = 3 + 2t z = 2t
(a, b, c, d, e ∈ R). Biết
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m rằng đồ thị của hàm số
x+6 y = f (x) và y = g(x) cắt x
để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
x + 5m nhau tại ba điểm có hoành −2 −1 O 1
(10; +∞)? độ lần lượt là −2; −1; 1
(tham khảo hình vẽ). Hình
A 3. B Vô số. C 4. D 5. phẳng giới hạn bởi hai
đồ thị đã cho có diện tích
Câu 31. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục
bằng
giác đều có cạnh đáy 3mm và chiều cao bằng 200mm.
Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm 37 13 9 37
A . B . C . D .
bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao 6 2 2 12
bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính Câu 37. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log10a+3b+1 (25a2 +
1mm. Giả định 1m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1m3 than b2 + 1) + log10ab+1 (10a + 3b + 1) = 2.. Giá trị của a + 2b
chì có giá 6a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên liệu làm bằng
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào 5 11
dưới đây? A . B 6. C 22. D .
2 2
A 84,5a (đồng). B 78,2a (đồng). Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số
C 8,45a (đồng). D 7,82a (đồng).
y = x8 + (m − 1)x5 − (m2 − 1)x4 + 1
Câu 32. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động
thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật đạt cực tiểu tại x = 0?
1 2 59
v(t) = t + t (m/s), trong đó t (s) là khoảng thời A 3. B 2. C Vô số. D 1.
150 75
gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái Câu 39.
nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển Cho hình lập phương B
động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây ABCD.A0 B0 C 0 D 0 có tâm C
so với A và có gia tốc bằng a (m/s2 ) (a là hằng số). Sau
O. Gọi I là tâm của A
D
khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc hình vuông ABCD và
của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng M là điểm thuộc OI sao O
1
cho MO = MI (tham
A 20 (m/s). B 16 (m/s). 2 M
khảo hình vẽ). Khi đó, B0
C 13 (m/s). D 15 (m/s). cô-sin góc tạo bởi hai C0
I
mặt phẳng MC 0 D 0 và A0

Câu 33. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 3i)(z − 3) là D0
(MAB) bằng
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các √ √
điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán 6 13 7 85
A . B .
kính bằng 65
√ 85

6 85 17 13
√ C . D .
9 √ 3 2 85 65
A . B 3 2. C 3. D .
2 2 1
Câu 40. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = − và
3
Câu 34. Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x(3x − 0 2
f (x) = x f (x) với mọi x ∈ R. Giá trị của f (1)

1)6 + (2x − 1)8 bằng
bằng
A −3007. B −577. C 3007. D 577. 11 2 2 7
A − . B − . C − . D − .
6 3 9 6
Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có
tham số m sao cho phương trình 25x − m · 5x+1 + 7m2 − tâm I(−1; 2; 1) và đi qua điểm A(1; 0; −1). Xét các điểm
7 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông
tử? góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất
bằng
A 7. B 1. C 2. D 3.
64 32
Câu 36. A . B 32. C 64. D .
3 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 41


Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − y
2)2 + (y − 3)2 + (z − 4)2 = 2 và điểm A(1; 2; 3). Xét điểm
y = f 0 (x)
M thuộc mặt cầu (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc
với (S), M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là 10
8

A 2x + 2y + 2z + 15 = 0. 5
4
B 2x + 2y + 2z − 15 = 0. O x
C x + y + z + 7 = 0. 3 8 1011
D x + y + z − 7 = 0.

Câu 43. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết lên bảng một số


ngẫu nhiên thuộc đoạn [1; 19]. Xác suất để ba số được
viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng y = g0 (x)

1027 2539 2287 109


Å ã
9
A . B . C . D . Hàm số h (x) = f (x + 7) − g 2x + đồng biến
6859 6859 6859 323 2
trên khoảng nào dưới đây?
Câu44. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Å ã Å ã
16 3
x = 1 + 3t A 2; . B − ;0 .
d : y = −3 . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm Å 5 ã Å 4 ã
16 13

z = 5 + 4t C ; +∞ . D 3; .
5 4
A(1; −3; 5) và có véc-tơ chỉ phương là #»
u = (1; 2; −2).
x−1
Đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d Câu 48. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi I là
và ∆ là x+1
giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều
ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn AB có độ dài
x = −1 + 2t x = −1 + 2t
 
bằng
A y = 2 − 5t . B y = 2 − 5t . √ √
A 3. B 2. C 2 2. D 2 3.
z = −6 + 11t
 
z = 6 + 11t
x = 1 + 7t x = 1 − t Câu 49. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z − 3 −
 

C y = 3 − 5t . D y = −3 . i) + 2i = (4 − i)z?
 
z = 5+t z = 5 + 7t A 1. B 3. C 2. D 4.

Câu 45. Cho phương trình 3x + m = log3 (x − m) với Câu 50. Cho hàm số y = 1 x4 − 7 x2 có đồ thị là (C). Có
m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ 8 4
bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C)
(−15; 15) để phương trình đã cho có nghiệm?
tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x1 ; y1 ); N(x2 ; y2 )
(M, N khác A) thỏa mãn y1 − y2 = 3(x1 − x2 )?
A 16. B 9. C 14. D 15. A 0. B 2. C 3. D 1.

Câu 46. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0√ C 0 , khoảng cách
————Hết————
từ điểm C đến đường thẳng BB0 bằng 5, khoảng cách
từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng 1 và
0 0 0 BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt√ phẳng (A B C )
15 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
là trung điểm M của B0 C 0 và A0 M = . Thể tích của
3 B A A D D A A A A D C
khối lăng trụ đã cho bằng
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
B C B C A C D A A B D
√ √ √
15 2 5 √ 2 15 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
A . B . C 5. D . D D A A A C A C D B D
3 3 3
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
Câu 47. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x). Hai B C A D B D B D D C B
hàm số y = f 0 (x) và y = g0 (x) có đồ thị như hình vẽ 45. 46. 47. 48. 49. 50.
bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số C D B C B B
y = g0 (x).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 42


11 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 103 NĂM 2018

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA


NĂM 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 103
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 43


Câu 9. Thể tích khối cầu bán kính R bằng
1 4 3
Câu 1. lim bằng A πR3 . B 4πR3 . C 2πR3 . D πR3 .
5n + 2 3 4
1 1 Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A . B 0. C . D +∞. # »
5 2 A(1; 1; −2) và B(2; 2; 1). Véc-tơ AB có toạ độ là
Câu 2. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi A (3; 3; −1). B (−1; −1; −3).
các đường y = 2x , y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh đề nào
dưới đây đúng? C (3; 1; 1). D (1; 1; 3).
Z 2 Z 2 Câu 11. Với a là số thực dương tuỳ ý, log3 (3a) bằng
x 2x
A S= 2 dx. B S=π 2 dx.
Z0 2 Z0 2
A 3 log3 a. B 3 + log3 a.
C S= 22x dx. D S=π 2x dx. C 1 + log3 a. D 1 − log3 a.
0 0
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log2 (x2 − 1) = 3 sau
là x −∞ −1 1 +∞
y 0 + − +
A {−3; 3}. B {−3}. 0 0
√ √
C {3}. D {− 10; 10}. 3 +∞
y
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + x là −∞ −2
A x4 + x2 + C. B 4x3
+ 1 + C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
1 5 1 2 đây?
C x5 + x2 + C. D x + x + C.
5 2
A (−1; +∞). B (1; +∞).
Câu 5.
C (−1; 1). D (−∞; 1).
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + y
Câu 13. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một
cx + d (a, b, c, d ∈ R) có
nhóm gồm 38 học sinh?
đồ thị như hình vẽ bên. Số
điểm cực trị của hàm số đã A A238 . B 238 . C C238 . D 382 .
cho là
A 0. B 1. x Câu 14. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
O
x+3 y−1 z−5
C 3. D 2. d: = = có một véc-tơ chỉ phương
1 −1 2

A #»u 1 = (3; −1; 5). B #»
u 4 = (1; −1; 2).

C u 2 = (−3; 1; 5). #»
D u 3 = (1; −1; −2).
Câu 6. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng
4 là Câu 15. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 3x +
A 3 + 4i. B 4 − 3i. C 3 − 4i. D 4 + 3i. 2y + z − 4 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là
A #»n 3 = (−1; 2; 3). B #»
n 4 = (1; 2; −3).
Câu 7. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và #» #»
chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối chóp đã cho C n 2 = (3; 2; 1). D n 1 = (1; 2; 3).
bằng Câu 16.
4 16 3 Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c y
A a3 . BC a . D 4a3 . 16a3 .
(a, b, c ∈ R). Đồ thị của hàm số 1
3 3
y = f (x) như hình vẽ bên. Số
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của nghiệm thực của phương trình
hàm số nào dưới đây? 4 f (x) − 3 = 0 là −1 O 1 x
y
A 4. B 3. C 2. D 0.
Câu 17. Từ một hộp chứa 7 quả cầu mà đỏ và 5 quả
cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác
O x suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
5 7 1 2
A . B . C . D .
12 44 22 7
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2x2 − 7x
3

A y = x4 − 2x2 − 1. B y = − x4 + 2x2 − 1. trên đoạn [0; 4] bằng


C y = x3 − x2 − 1. D y = − x3 + x2 − 1. A −259. B 68. C 0. D −4.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 44


Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông Z21
√ dx
cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Câu 27. Cho √ = a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 với
x x+4
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 5
a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A 45◦ . B 60◦ . C 30◦ . D 90◦ .
A a + b = −2c. B a + b = c.
Z1 C a − b = −c. D a − b = −2c.
Câu 20. e3x+1 dx bằng
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ
0
nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
1 4  4 đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD
A e −e . B e − e.
3 và SC bằng
1 4 √ √
D e3 − e.

C e +e . 30a 4 21a
3 A . B .
Câu 21. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua √6 √ 21
2 21a 30a
điểm A(1; 2; −2) và vuông góc với đường thẳng C . D .
x+1 y−2 z+3 21 12
∆: = = có phương trình là Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; 1; 3) và
2 1 3
x+1 y−1 z−2
A 3x + 2y + z − 5 = 0. B 2x + y + 3z + 2 = 0. đường thẳng d : 1 = −2 = 2 . Đường thẳng
C x + 2y + 3z + 1 = 0. D 2x + y + 3z − 2 = 0. đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Oy có phương
trình là
Câu 22. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x = 2t x = 2 + 2t


x+4−2 A y = − 3 + 4t . B y = 1+t .

x2 + x 
z = 3t

z = 3 + 3t
x = 2 + 2t x = 2t
 
A 3. B 0. C 2. D 1. 
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác C y = 1 + 3t . D y = −3 + 3t .
 
vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng z = 3 + 2t z = 2t
đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
bằng x+6
√ √ để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
x + 5m
a 6a 2a (10; +∞)?
A . B a. C . D .
2 3 2 A 3. B Vô số. C 4. D 5.
Câu 24. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
Câu 31. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục
với lãi suất 7,2%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
giác đều có cạnh đáy 3mm và chiều cao bằng 200mm.
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm
nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít
bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao
nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi
bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính
ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định
1mm. Giả định 1m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1m3 than
trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
chì có giá 6a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên liệu làm
người đó không rút tiền ra?
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào
A 11 năm. B 12 năm. dưới đây?
C 9 năm. D 10 năm. A 84,5a (đồng). B 78,2a (đồng).
Câu 25. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + 2yi) + C 8,45a (đồng). D 7,82a (đồng).
(2 + i) = 2x − 3i với i là đơn vị ảo. Câu 32. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động
A x = −2; y = −2. B x = −2; y = −1. thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
1 2 59
C x = 2; y = −2. D x = 2; y = −1. v(t) = t + t (m/s), trong đó t (s) là khoảng thời
150 75
2
Câu 26. Ông A dự định sử dụng hết 6,7 m kính để gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây
có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn so với A và có gia tốc bằng a (m/s2 ) (a là hằng số). Sau
nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc
trăm)? của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A 1,57 m3 . B 1,11 m3 . A 20 (m/s). B 16 (m/s).
C 1,23 m3 . D 2,48 m3 . C 13 (m/s). D 15 (m/s).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 45


√ √
Câu 33. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 3i)(z − 3) là 6 13 7 85
A . B .
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các 65
√ 85

điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán 6 85 17 13
C . D .
kính bằng 85 65
√ 1
9 √ 3 2 Câu 40. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = − và
A . B 3 2. C 3. D . 3
2 2 0 (x) = x f (x) 2 với mọi x ∈ R. Giá trị của f (1)
 
f
Câu 34. Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x(3x −
bằng
1)6 + (2x − 1)8 bằng
A −3007. B −577. C 3007. D 577. 11 2 2 7
A − . B − . C − . D − .
6 3 9 6
Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số m sao cho phương trình 25x − m · 5x+1 + 7m2 − Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có
7 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tâm I(−1; 2; 1) và đi qua điểm A(1; 0; −1). Xét các điểm
tử? B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông
góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất
A 7. B 1. C 2. D 3. bằng
Câu 36.
64 32
Cho hai hàm số y A . B 32. C 64. D .
f (x) = ax3 + bx2 + cx − 2 3 3
và g(x) = dx2 + ex + 2 Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x −
(a, b, c, d, e ∈ R). Biết 2)2 + (y − 3)2 + (z − 4)2 = 2 và điểm A(1; 2; 3). Xét điểm
rằng đồ thị của hàm số M thuộc mặt cầu (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc
y = f (x) và y = g(x) cắt x
với (S), M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
nhau tại ba điểm có hoành −2 −1 O 1
độ lần lượt là −2; −1; 1
(tham khảo hình vẽ). Hình A 2x + 2y + 2z + 15 = 0.
phẳng giới hạn bởi hai B 2x + 2y + 2z − 15 = 0.
đồ thị đã cho có diện tích C x + y + z + 7 = 0.
bằng D x + y + z − 7 = 0.
37 13 9 37
A . B . C . D . Câu 43. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết lên bảng một số
6 2 2 12
ngẫu nhiên thuộc đoạn [1; 19]. Xác suất để ba số được
Câu 37. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log10a+3b+1 (25a2 + viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
b2 + 1) + log10ab+1 (10a + 3b + 1) = 2.. Giá trị của a + 2b
bằng 1027 2539 2287 109
A . B . C . D .
5 11 6859 6859 6859 323
A . B 6. C 22. D .
2 2 Câu44. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để x = 1 + 3t
hàm số d : y = −3 . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm

z = 5 + 4t
A(1; −3; 5) và có véc-tơ chỉ phương là #»
8 5 2 4
y = x + (m − 1)x − (m − 1)x + 1 u = (1; 2; −2).
đạt cực tiểu tại x = 0? Đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d
và ∆ là
A 3. B 2. C Vô số. D 1.
x = −1 + 2t x = −1 + 2t
 
Câu 39. y = 2 − 5t . y = 2 − 5t .
A B
Cho hình lập phương B

z = 6 + 11t

z = −6 + 11t
ABCD.A0 B0 C 0 D 0 có tâm C
x = 1 + 7t x = 1 − t
 
O. Gọi I là tâm của

A
hình vuông ABCD và D C y = 3 − 5t . D y = −3 .
 
M là điểm thuộc OI sao z = 5+t z = 5 + 7t
O
1
cho MO = MI (tham Câu 45. Cho phương trình 3x + m = log3 (x − m) với
2 M
khảo hình vẽ). Khi đó, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈
B0
cô-sin góc tạo bởi hai C 0 ( −15; 15) để phương trình đã cho có nghiệm?
I
0 0

mặt phẳng MC D và A 0
D0
(MAB) bằng A 16. B 9. C 14. D 15.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 46


Câu 46. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0√ C 0 , khoảng cách ————Hết————
0
từ điểm C đến đường thẳng BB bằng 5, khoảng cách
từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng 1 và
2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt 0 0 0 BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
√ phẳng (A B C )
15
là trung điểm M của B0 C 0 và A0 M = . Thể tích của
3
khối lăng trụ đã cho bằng 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
√ √ √ B A A D D A A A A D C
15 2 5 √ 2 15
A . B . C 5. D . 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
3 3 3 B C B C A C D A A B D
Câu 47. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x). Hai 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
hàm số y = f 0 (x) và y = g0 (x) có đồ thị như hình vẽ D D A A A C A C D B D
bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
y = g0 (x). B C A D B D B D D C B
y 45. 46. 47. 48. 49. 50.
C D B C B B
y = f 0 (x)

10
8

5
12 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 104 NĂM 2018
4
O x KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
3 8 1011 NĂM 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 104
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao


nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?.
y = g0 (x)
A 28 . B C82 . C A28 . D 82 .
Å ã
9
Hàm số h (x) = f (x + 7) − g 2x + đồng biến Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x +
2 y + 3z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:
trên khoảng nào dưới đây?
n#»4 = (1; 3; 2). n#»1 = (3; 1; 2).
Å ã Å ã
16 3 A B
A 2; . B − ;0 .
Å 5 ã Å 4 ã C n#»3 = (2; 1; 3). D n#»2 = (−1; 3; 2).
16 13
C ; +∞ . D 3; .
5 4 Câu 3. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm
x−1 cực trị của hàm số đã cho là:
Câu 48. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi I là
x+1
giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều
y
ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn AB có độ dài
bằng
√ √
A 3. B 2. C 2 2. D 2 3.
Câu 49. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z − 3 −
i) + 2i = (4 − i)z?
A 1. B 3. C 2. D 4. x
O
1 7
Câu 50. Cho hàm số y = x4 − x2 có đồ thị là (C). Có
8 4
bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C)
tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x1 ; y1 ); N(x2 ; y2 ) A 0. B 1. C 2. D 3.
(M, N khác A) thỏa mãn y1 − y2 = 3(x1 − x2 )?
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của
A 0. B 2. C 3. D 1. hàm số nào dưới đây?

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 47


y Câu 12. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay
có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng
4
A πrl. B 4πrl. C 2πrl. D πrl.
3
O x
Câu 13. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
thẳng y = x2 + 2, y = 0, x = 1, x = 2. Gọi V là thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung
quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A y = x3 − 3x2 − 2. B y = x4 − x2 − 2.
Z2 Ä
C y = − x4 + x2 − 2. D y = − x3 + 3x2 − 2.
ä2
Å ã A V=π x2 + 2 dx.
3 1
Câu 5. Với a là số thực dương tùy ý, log3 bằng:
a Z2 Ä ä2
B V= x2 + 2 dx.
A 1 − log3 a. B 3 − log3 a.
1 1
C . D 1 + log3 a. Z2 Ä
log3 a ä
C V=π x2 + 2 dx.
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x2 là 1
1 1 Z2 Ä
A x4 + x3 + C. B x4 + x3 + C.
ä
4 3 D V= x2 + 2 dx.
C 3x2 + 2x + C. D x3 + x2 + C. 1
2x +1 = 125 có nghiệm là
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như Câu 14. Phương trình 5
x −∞ −2 3 +∞ 3 5
A x = . B x = . C x = 1. D x = 3.
2 2
y0 − 0 + 0 −
1
−∞ Câu 15. lim bằng
4 2n + 5
y 1 1
A . B 0. C +∞. D .
1 −∞ 2 5
sau Câu 16. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây? với lãi suất 6, 1%năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
A (−2; +∞). B (−2; 3). nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít
C (3; +∞). D (−∞; −2). nhất bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền
gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi
Câu 8. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) :
2 suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
(x − 5)2 + y − 1 + (z + 2)2 = 3 có bán kính bằng

√ √ A 13 năm. B 10 năm.
A 3. B 2 3. C 3. D 9.
C 11 năm. D 12 năm.
Câu 9. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng
3 là Câu 17. Cho hình chóp S.ABCcó SAvuông góc với mặt
phẳng đáy, AB = avà SB = 2a. Góc giữa đường
A −1 − 3i. B 1 − 3i.
thẳngSBvà mặt phẳng đáy bằng
C −1 + 3i. D 1 + 3i.
A 60◦ . B 45◦ . C 30◦ . D 90◦ .
Câu 10. Trong không  gian Oxyz, điểm nào dưới đây
x = 1 − t Câu 18. Cho hình chóp S.ABCcó đáy là tam giác
thuộc đường thẳng d: y = 5 + t ? vuông cân tại C, BC = a, SAvuông góc với mặt phẳng

z = 2 + 3t đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBC)bằng
A P (1; 2; 5). B N (1; 5; 2). √ √
√ 2a a 3a
C Q (−1; 1; 3). D M (1; 1; 3). A 2a. B . C . D .
2 2 2
Câu 11. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a Câu 19. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho √
x + 16 − 4
bằng là
x2 + x
2 4
A a3 . B a3 . C 2a3 . D 4a3 . A 0. B 3. C 2. D 1.
3 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 48


Z2 Câu 27. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động
dx
Câu 20. bằng thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
2x + 3
1 1 2 58 
v(t) = t + t m/s , trong đó t là khoảng thời
7 1 7 1 7 120 45
A 2 ln . B ln 35. C ln . D ln . gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
5 2 5 2 5
nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển
Câu 21. Từ một hộp chứa 10quả cầu màu đỏ và 5 quả
động thẳng cùng hướng với A nhưng  chậm hơn 3 giây
cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác
so với A và có gia tốc bằng a m/s2 (a là hằng số). Sau
suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc
2 12 1 24 của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A . B . C . D .
91 91 12 91  
4 2
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − x + 13 A 25 m / s . B 36 m / s .
 
trên đoạn [−1; 2] bằng C 30 m/s . D 21 m/s .
51 Câu 28. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
A 25. B . C 13. D 85.
4 tham số m sao cho phương trình 9x − m3x+1 + 3m2 −
Câu 23. Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm 75 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu
A (5; −4; 2) và B (1; 2; 4) . Mặt phẳng đi qua A và vuông phần tử?
góc với đường thẳng AB có phương trình là A 8. B 4. C 19. D 5.
A 2x − 3y − z + 8 = 0. Câu 29. Xét các số phức z thỏa mãn (z − 2i) (z + 2) là
B 3x − y + 3z − 13 = 0. số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các
C 2x − 3y − z − 20 = 0. điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán
D 3x − y + 3z − 25 = 0. kính bằng?
√ √
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 4] A 2 2. B 2. C 2. D 4.
và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 3 f (x) − 5 = 0 trên đoạn [−2; 4] là Câu 30. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục
giác đều có cạnh đáy 3m và chiều cao 200m. Thân bút
y chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than
6 chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều
cao của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1m. Giã
định 1m3 gỗ có giá a, 1m3 than chì có giá 7a. Khi đó
giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần
nhất với kết quả nào dưới đây?
2 A 85, 5.a. B 9, 07.a.
C 8, 45.a. D 90, 07.a.
1
−2 Câu 31. Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức
O 2 4 x x(x − 2)6 + (3x − 1)8 bằng

A 13548. B 13668.
C −13668. D −13548.
−3 Câu 32. Ông A dự định sử dụng hết 5, 5m2 kính để làm
một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều
A 0. B 3. C 2. D 1. dài gấp đôi chiều rộng. Bể cá có dung tích lớn nhất bằng
 bao nhiêu?
Câu 25. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 2x − 3yi +
(3 − i) = 5x − 4i với i là đơn vị ảo. A 1, 17m3 . B 1, 01m3 .
C 1, 51m3 . D 1, 40m3 .
A x = −1; y = −1. B x = −1; y = 1.
C x = 1; y = −1. D x = 1; y = 1. Ze
Câu 33. Cho (2 + x ln x)dx = ae2 + be + c với a, b, c
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
1
x+2
m để hàm số y = đồng biến trên khoảng là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x + 3m
(−∞; −6). A a + b = −c. B a + b = c.
A 2. B 6. C Vô số. D 1. C a − b = c. D a − b = −c.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 49


x = 1 + 27t x = −18 + 19t
 
Câu 34. Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một
vuông góc với nhau,OA = a và OB = OC = 2a. Gọi A y = 1+t .. B y = −6 + 7t .
M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường z = 11 − 10t
 
z = 1+t
thẳng OM và AB bằng x = −18 + 19t x = 1 − t
 
√ √ √ C y = −6 + 7t . D y = 1 + 17t .
2a 2 5a 6a
A . B a. C . D . z = −11 − 10t
 
z = 1 + 10t
2 5 3
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ∆ : Câu 39. Cho khối lăng trụ ABC.A√0 B0 C 0 . Khoảng cách
x y+1 z−1 từ C đến đường thẳng BB0 bằng 5 , khoảng cách từ
= = và mặt phẳng (P) : x − 2y − z + 3 = A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng 1 và
1 2 1
2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A0 B0 C 0

0. Đường thẳng nằm trong (P) đồng thời cắt và vuông

góc với ∆ có phương trình là: là trung điểm M của B0 C 0 và A0 M = 5 . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
x = 1  x = −3
 
√ √ √
A y = 1−t . B y = −t . 2 5 2 15 √ 15

z = 2 + 2t

z = 2t A . B . C 5. D .
3 3 3
x = 1 + t x = 1 + 2t
 
3
Câu 40. Cho hai hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + và

C y = 1 − 2t . D y = 1−t . 4
3
 
z = 2 + 3t z=2
g(x) = dx + ex − , (a, b, c, d, e ∈ R). Biết rằng đồ thị
2
4
Câu 36. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên của hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm
bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 16]. Xác suất để ba có hoành độ lần lượt là −2; 1; 3. Hình phẳng giới hạn
số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng. bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
683 1457 19 77
A . B . C . D .
2048 4096 56 512
Câu 37. Cho hình lập phương ABCD.A0 B0 C 0 D 0 có tâm
O. Gọi I là tâm của hình vuông A0 B0 C 0 D 0 và M là điểm
1
thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO = MI.
2

253 125 125 253


A . B . C . D .
48 24 48 24
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có
tâm I (−1; 0; 2) và đi qua điểm A (0; 1; 1). Xét các điểm
B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông
góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị
lớn nhất bằng
Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng MC 0 D 0 và

8 4
A . B 4. C . D 8.
(MAB) bằng. 3 3
√ √ Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
17 13 6 85 8 5 2
 tham
4
số m để
A . B . hàm số y = x + (m − 3) x − m − 9 x + 1 đạt cực
√65 85

7 85 6 13 tiểu tại x = 0?
C . D .
85 65 A 4. B 7. C 6. D Vô số.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x−2
x = 1 + 3t Câu 43. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi I là
x+1
d : y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều

z=1 ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ
A (1; 1; 1) và có vectơ chỉ phương #»
u = (−2; 1; 2). Đường dài bằng
phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆có phương trình √ √ √ √
là. A 2 3. B 2 2. C 3. D 6.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 50


1
Câu 44. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = − và đường thẳng AM tiếp xúc với (S). M luôn thuộc một
2 5 mặt phẳng cố định có phương trình là
f 0 (x) = x3 f (x) với mọi x ∈ R. Giá trị của f (1)


bằng A 3x + 4y − 2 = 0. B 3x + 4y + 2 = 0.
C 6x + 8y + 11 = 0. D 6x + 8y − 11 = 0.
4 71 79 4
A − . B − . C − . D − . Câu 50. Cho a >  0, b > 0 thỏa mãn
35 20 20 5
log2a+2b+1 4a2 + b2 + 1 + log4ab+1 (2a + 2b + 1) = 2.
1 4 7
Câu 45. Cho hàm số y = x − x2 có đồ thị Giá trị của a + 2b bằng:
6 3
(C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp 15 3
A . B 5. C 4. D .
tuyến của  (C) tại A
 cắt (C) tại hai điểm phân biệt 4 2
M x1 ; y1 , N x2 ; y2 (M, N khác A) thỏa mãn y1 −
y2 = 4 (x1 − x2 ) ————Hết————
A 3. B 0. C 1. D 2.
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Câu 46. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x). Hai hàm
số y = f 0 (x) và y = g0 (x) có đồ thị như hình vẽ dưới 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
đây, trong đó đường cong đậm hơn làÅđồ thị hàm ã số C C D D A B B A D B C
5 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
y = g0 (x) . Hàm số h(x) = f (x + 6) − g 2x + đồng
2 C A C B D A B D D A A
biến trên khoảng nào dưới đây? 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
y C B D A C B B C D A C
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
y = f 0 (x) D A A D B B A C C A D
45. 46. 47. 48. 49. 50.
10 D B B C A A
8

5 NĂM HỌC 2018-2019


4
O x
3 8 1011 13 ĐỀ MINH HỌA NĂM 2019

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA


NĂM 2019
ĐỀ MINH HỌA
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
y = g0 (x)
Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
Å
21
ã
1
Å ã A 8a3 . B 2a3 . C a3 . D 6a3 .
A ; +∞ . B ;1 .
Å5 ã Å4 ã Câu 2. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
21 17
C 3; . D 4; . x −∞ 0 2 +∞
5 4 0
y − 0 + 0 −
Câu 47. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
|z| (z − 5 − i) + 2i = (6 − i) z? +∞ 5
y
A 1. B 3. C 4. D 2.
1 −∞
Câu 48. Cho phương trình 2x + m = log2 (x − m) với
m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
(−18; 18) để phương trình đã cho có nghiệm ? A 1. B 2. C 0. D 5.
A 9. B 19. C 17. D 18. Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
# »
A (1; 1; −1) và B (2; 3; 2). Véc-tơ AB có tọa độ là
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2
(S) : (x − 2)2 + y − 3 + (z + 1)2 = 16 và điểm A (1; 2; 3). B (−1; −2; 3).
A (−1; −1; −1) . Xét các điểm M thuộc (S)sao cho C (3; 5; 1). D (3; 4; 1).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 51


Câu 4. Câu 9. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x −
1)(x + 2)3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Cho hàm số y = f (x) y
có đồ thị như hình A 3. B 2. C 5. D 1.
vẽ bên. Hàm số đồng
biến trên khoảng nào Câu 10. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i =
dưới đây? 1 + 2i với i là đơn vị ảo.
−1 1
O x 1
A a = 0, b = 2. B a= , b = 1.
2
−1
C a = 0, b = 1. D a = 1, b = 2.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1; 1; 1)
−2 và A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm I và đi qua
A là
A (0; 1). B (−∞; −1).
A (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 29.
C (−1; 1). D (−1; 0).
B (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 5.
Câu 5. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = 2 và C (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 25.
công sai d = 5. Giá trị của u4 bằng D (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 5.
A 22. B 17. C 12. D 250. Câu 12. Đặt log3 2 = a, khi đó log16 27 bằng
Câu 6. 3a 3 4 4a
A . B . C . D .
Điểm nào trong hình vẽ 4 4a 3a 3
y
bên là điểm biểu diễn số Q Câu 13. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
phức z = −1 + 2i? 2 trình z2 − 3z + 5 = 0. Giá trị của |z1 | + |z2 | bằng
A N. B P. P N √ √
1 A 2 5. B 5. C 3. D 10.
C M. D Q.
−2 −1 O 2 x Câu 14. Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai
−1 M mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y +
2z − 3 = 0 bằng
Câu 7.
8 7 4
Đường cong y A . B . C 3. D .
3 3 3
trong hình vẽ bên
2 −2x
là đồ thị của hàm Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 27
số nào dưới đây? là
1 A (−∞; −1). B (3; +∞).
C (−1; 3). D (−∞; −1) ∪ (3; +∞).
O 1 x
Câu 16.
Diện tích phần hình y y = − x2 + 3
phẳng gạch chéo trong
2x − 1 x+1 hình vẽ bên được tính
A y= . B y= .
x−1 x−1 theo công thức nào dưới
C y = x4 + x2 + 1. D y = x3 − 3x − 1. đây?
2
Câu 8. O x
−1
Cho hàm số y = y
f (x) liên tục tên đoạn
[−1; 3] có đồ thị như 3 y = x2 − 2x − 1
hình vẽ bên. Gọi M và 2 Z 2 Ä ä
m lần lượt là giá trị lớn A 2x2 − 2x − 4 dx.
nhất, giá trị nhỏ nhất 1 Z−21
của hàm số đã cho trên 2 B (−2x + 2) dx.
đoạn [−1; 3]. Giá trị của −1 O 3 x Z−21
M − m bằng C (2x − 2) dx.
A 0. B 1.
−2 Z−21 Ä ä
C 4. D 5. D −2x2 + 2x + 4 dx.
−1

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 52


Câu 17. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a Câu 24.
và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho Một khối đồ chơi gồm hai khối
bằng trụ (H1 ), (H2 ) xếp chồng lên
√ √ nhau, lần lượt có bán kính đáy
3πa3 3πa3
A . B . và chiều cao tương ứng là r1 , h1 ,
3 2 1
2πa3 πa3 r2 , h2 thỏa mãn r2 = r1 , h2 =
C . D . 2
3 3 2h1 (tham khảo hình vẽ bên). Biết
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như rằng thể tích của toàn bộ khối đồ
sau. chơi bằng 30 cm3 , thể tích khối
x −∞ 1 +∞ trụ (H1 ) bằng
y 0 + + A 24 cm3 . B 15 cm3 .
+∞ 5 C 20 cm3 . D 10 cm3 .
y Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) =
4x (1 + ln x) là
2 3
A 2x2 ln x + 3x2 . B 2x2 ln x + x2 .
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị C 2x2 ln x + 3x2 + C. D 2x2 ln x + x2 + C.
hàm số đã cho là
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi
A 4. B 1. C 3. D 2. ’ = 60◦ , SA = a và SA vuông góc với mặt
cạnh a, BAD
Câu 19. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đáy. Khoảng √
cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
√ √ √
bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 21a 15a 21a 15a
√ 3 √ √ A . B . C . D .
7 7 3 3
4 2a 8a3 8 2a3 2 2a3
A . B . C . D . Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
3 3 3 3
x y+1
Câu 20. Hàm số f (x) = log2 x2 − 2x có đạo hàm (P) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng d : 1 = 2 =

là z−2
. Hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương
ln 2 −1
A f 0 (x) = 2 . trình là
x − 2x x+1 y+1 z+1
1 A = = .
B f 0 (x) = 2  . − 1 − 4 5
x − 2x ln 2 x−1 y−1 z−1
0 (2x − 2) ln 2 B = = .
C f (x) = 2
. 3 −2 −1
x − 2x x−1 y−1 z−1
0 2x − 2 C = = .
D f (x) = 2  . 1 4 −5
x − 2x ln 2 x−1 y−4 z+5
D = = .
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như 1 1 1
sau Câu 28. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm
x −∞ −2 0 2 +∞ số y = − x3 − 6x2 + (4m − 9) x + 4 nghịch biến trên
khoảng (−∞; −1) là
y0 − 0 + 0 − 0 + ï ã
3
+∞ 1 +∞ A (−∞; 0]. B − ; +∞ .
Å ò 4
y 3
C −∞; − . D [0; +∞).
−2 −2
4
Câu 29. Xét số phức z thỏa mãn (z + 2i) (z + 2) là số
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là
thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
A 4. B 3. C 2. D 1. của z là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ

Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A0 B0 C 0 D 0 . Góc A (1; −1). B (1; 1).
giữa hai mặt phẳng (A0 B0 CD) và (ABC 0 D 0 ) bằng C (−1; 1). D (−1; −1).
A 30◦ . B 60◦ . C 45◦ . D 90◦ . Z1
x dx
Câu 30. Cho = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c
Câu 23. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình (x + 2)2
0
log3 (7 − 3x ) = 2 − x bằng là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng
A 2. B 1. C 7. D 3. A −2. B −1. C 2. D 1.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 53


Câu 31. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0 (x) có cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới
bảng biến thiên như sau đây?

x −∞ −3 1 +∞ A 2,22 triệu đồng. B 3,03 triệu đồng.


C 2,25 triệu đồng. D 2,20 triệu đồng.
+∞ 0
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3),
f 0 (x)
mặt phẳng (P) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và mặt cầu (S) : (x −
3)2 + (y − 2)2 + (z − 5)2 = 36. Gọi ∆ là đường thẳng đi
−3 −∞ qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng
cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là
Bất phương trình f (x) < ex + m đúng với mọi x ∈
x = 2 + 9t x = 2 − 5t
 
(−1; 1) khi và chỉ khi
A y = 1 + 9t . B y = 1 + 3t .
1
A m ≥ f (1) − e. B m > f (−1) − .
 
z = 3 + 8t z=3
e
x = 2 + t x = 2 + 4t
 
1
C m ≥ f (−1) − . D m > f (1) − e. C y = 1 − t . D y = 1 + 3t .
e
z = 3 − 3t
 
Câu 32. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba z=3
ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ Câu 38. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên.
học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi Biết chi phí để sơn B2
đối diện với một học sinh nữ bằng phần tô đậm là 200.000
2 1 3 1 đồng/m2 và phần còn M N

A . B . C . D . lại là 100.000 đồng/m .2


5 20 5 10 A1 A2
Hỏi số tiền để sơn
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm theo cách trên gần nhất
A (2; −2; 4), B (−3; 3; −1) và mặt phẳng (P) : 2x − y + với số tiền nào dưới Q P

2z − 8 = 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc (P), giá trị đây, biết A1 A2 = 8m,
B1
nhỏ nhất của 2MA2 + 3MB2 bằng B1 B2 = 6m và tứ giác
MNPQ là hình chữ
A 135. B 105. C 108. D 145. nhật có MQ = 3 m?
Câu 34. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|2 = A 7.322.000 đồng. B 7.213.000 đồng.
2 |z + z| + 4 và |z − 1 − i | = |z − 3 + 3i |? C 5.526.000 đồng. D 5.782.000 đồng.
A 4. B 3. C 1. D 2. Câu 39. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 có thể tích bằng
1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
Câu 35.
AA0 và BB0 . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C 0 A0
Cho hàm số y = f (x) y tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C 0 B0 tại Q. Thể
liên tục trên R và có
tích của khối đa diện lồi A0 MPB0 NQ bằng
đồ thị như hình vẽ 3
bên. Tập hợp tất cả 1 1 2
A 1. B . C . D .
các giá trị thực của 3 2 3
tham số m để phương Câu 40. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm
trình f (sin x) = m có 1 như sau
nghiệm thuộc khoảng 1
(0; π) là x x −∞ 1 2 3 4 +∞
−1 O
−1 f 0 (x) − 0 + 0 + 0 − 0 +

Hàm số y = 3 f (x + 2) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng


A [−1; 3). B (−1; 3). C (−1; 3). D [−1; 1). nào dưới đây ?

Câu 36. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi A (1; +∞). B (−∞; −1).
suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng C (−1; 0). D (0; 2).
theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham
đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng số m để bất phương trình m2 x4 − 1 + m x2 − 1 −

một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau 6 (x − 1) ≥ 0 đúng với mọi x ∈ R. Tổng giá trị của tất
và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. cả các phần tử thuộc S bằng
Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư 3 1 1
nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta A − . B 1. C − . D .
2 2 2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 54


Câu 42. Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + r n! n!
A Ckn = . B Ckn = .
(m, n, p, q, r ∈ R). k!(n − k)! k!
n! k!(n − k)!
Hàm số y = f 0 (x) có đồ C Ckn = . D Ckn = .
y (n − k)! n!
thị như hình vẽ bên. Tập
nghiệm của phương trình
f (x) = r có số phần tử ————Hết————
5
là 4 x
A 4. B 3. −1 O 3 BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
C 1. D 2.
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
A D A D B D B D A D B
y = f 0 (x) 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
B A B C D A C A D A D
Câu 43. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log ab2

23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
bằng A C D A C C D B C A A
A 2 log a + log b. B log a + 2 log b. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
 1 B D A C A D C C B B C
C 2 log a + log b . D log a + log b. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
2
A B C B C A
Z1 Z1
Câu 44. Cho f (x) dx = 2 và g(x) dx = 5, khi đó
0 0
Z1
 
f (x) − 2g(x) dx bằng
14 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 101 NĂM 2019

0
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
A −3. B 12. C −8. D 1. NĂM 2019
Câu 45. Thể tích khối cầu bán kính a bằng ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 101
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
4πa3 πa3
A . B 4πa3 . C . D 2πa3 .
3 3 Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
Câu 46. Tập nghiệm của phương trình log2 x2 − x + 2 =(P) : x + 2y + 3z − 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một

1 là véc-tơ pháp tuyến của (P)?
A {0}. B {0; 1}. A #»n 3 = (1; 2; −1). B #»n 4 = (1; 2; 3).
C {−1; 0}. D {1}. #»
C n = (1; 3; −1). #»
D n = (2; 3; −1).
1 2

Câu 47. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log5 a2 bằng
phương trình là
A 2 log5 a. B 2 + log5 a.
A z = 0. B x + y + z = 0. 1 1
C + log5 a. D log5 a.
C y = 0. D x = 0. 2 2
Câu 48. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + x Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
là x −∞ −2 0 2 +∞
1 y0 − 0 + 0 − 0 +
A ex + x2 + C. B ex + x2 + C.
2 +∞ 3 +∞
1 x 1 2 x
C e + x + C. D e + 1 + C. y
x+1 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz, đường thẳng 1 1
x−1 y−2 z−3
d: = = đi qua điểm nào dưới Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
2 −1 2 đây?
đây?
A (−2; 0). B (2; +∞).
A Q(2; −1; 2). B M(−1; −2; −3).
C (0; 2). D (0; +∞).
C P(1; 2; 3). D N(−2; 1; −2).
Câu 4. Nghiệm của phương trình 32x−1 = 27 là
Câu 50. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa
mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây đúng? A x = 5. B x = 1. C x = 2. D x = 4.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 55


Câu 5. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 3 và u2 = 9. Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng sau:
x −∞ −1 2 +∞
A −6. B 3. C 12. D 6. 0
f (x) − 0 + 0 −
Câu 6. +∞ 1
Đồ thị của hàm số nào y f (x)
dưới đây có dạng như
đường cong trong hình −3 −∞
vẽ bên? Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A x = 2. B x = 1.
C x = −1. D x = −3.
O x Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
2x + 5 là
A x2 + 5x + C. B 2x2 + 5x + C.
A y= x3 − 3x2
+ 3. B y= − x3 + 3x2
+ 3. C 2x2 + C. D x2 + C.
4 2
C y = x − 2x + 3. 4 2
D y = − x + 2x + 3.
Câu 16. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x −∞ −2 0 2 +∞
x−2 y−1 z+3
d: = = . Véc-tơ nào dưới đây là một f 0 (x) + 0 − 0 + 0 −
−1 2 1
véc-tơ chỉ phương của d?
3 3
A #»
u 2 = (2; 1; 1). B #»
u 4 = (1; 2; −3). f (x)

C u 3 = (−1; 2; 1). #»
D u 1 = (2; 1; −3). −1
−∞ −∞
Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) − 3 = 0 là
đáy r là
1 4 A 2. B 1. C 4. D 3.
A πr2 h. B πr2 h. C πr2 h. D 2πr2 h. Câu 17.
3 3
Câu 9. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là Cho hình chóp S.ABC có S
SA vuông góc với mặt
A 27 . B A27 . C C27 . D 72 . phẳng (ABC), SA = 2a,
tam giác ABC
√ vuông tại
Câu 10. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc
B, AB = a 3 và BC =
của điểm M(2; 1; −1) trên trục Oz có tọa độ là a (minh họa như hình
A (2; 1; 0). B (0; 0; −1). vẽ bên). Góc giữa đường A C
thẳng SC và mặt phẳng
C (2; 0; 0). D (0; 1; 0).
(ABC) bằng
Z1 Z1 A 90◦ . B 45◦ . B
Câu 11. Biết f (x) dx = −2 và g(x) dx = 3, khi đó C 30◦ . D 60◦ .
0 0
Câu 18. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
Z1
trình z2 − 6z + 10 = 0. Giá trị của z21 + z22 bằng
[ f (x) − g(x)] dx bằng
0 A 16. B 56. C 20. D 26.
A −5. B 5. C −1. D 1. Câu 19. Hàm số y = 2 x2 −3x có đạo hàm là
2
Câu 12. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có A (2x − 3) · 2x −3x · ln 2.
chiều cao h là B
2
2x −3x · ln 2.
2
4 1 C (2x − 3) · 2x −3x .
A 3Bh. B Bh. C Bh. D Bh. 2
3 3 D (x2 − 3x) · 2x −3x+1 .
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức 3 − 4i là
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x + 2
A −3 − 4i. B −3 + 4i. trên đoạn [−3; 3] là
C 3 + 4i. D −4 + 3i. A −16. B 20. C 0. D 4.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 56


Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + Câu 29. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện
y2 + z2 + 2x − 2z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y =
bằng 0, x = −1 và x = 4 (như hình vẽ bên dưới). Mệnh đề
√ √ nào dưới đây đúng?
A 7. B 9. C 3. D 15.
Câu 22.
y
Cho khối lăng trụ đứng y = f (x)
A0 C0
ABC.A0 B0 C 0 có đáy là tam
giác 0
√ đều cạnh a và AA = B0
3a (minh họa hình vẽ 1
bên). Thể tích khối lăng trụ −1 O 4 x
đã cho bằng
3a3 3a3 A C
A . B .
4 2
a3 a3
C . D . Z1 Z4
4 2 B
A S=− f (x) dx + f (x) dx.
Câu 23. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x + 2)2 ,
−1 1
∀ x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là Z1 Z4
A 0. B 3. C 2. D 1. B S= f (x) dx − f (x) dx.
−1 1
Câu 24. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
Z1 Z4
a4 b = 16. Giá trị của 4 log2 a + log2 b bằng
C S= f (x) dx + f (x) dx.
A 4. B 2. C 16. D 8. −1 1
Z1 Z4
Câu 25. Cho hai số phức z1 = 1 − i và z2 = 1 + 2i. Trên
D S=− f (x) dx − f (x) dx.
mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 3z1 + z2
có tọa độ là −1 1

A (4; −1). B (−1; 4). C (4; 1). Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
D (1; 4).
A(1; 3; 0) và B(5; 1; −1). Mặt phẳng trung trực của đoạn
Câu 26. Nghiệm của phương trình log3 (x + 1) + 1 =
thẳng AB có phương trình là
log3 (4x + 1) là
A x = 3. B x = −3. A 2x − y − z + 5 = 0.
C x = 4. D x = 2. B 2x − y − z − 5 = 0.
C x + y + 2z − 3 = 0.
Câu 27. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có
chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1 m D 3x + 2y − z − 14 = 0.
và 1,2 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích 2x − 1
của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định (x + 1)2 trên khoảng(−1; +∞) là
làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
2
A 1,8 m. B 1,4 m. C 2,2 m. D 1,6 m. A 2 ln(x + 1) + + C.
x+1
3
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như B 2 ln(x + 1) + + C.
sau: x + 1
2
C 2 ln(x + 1) − + C.
x −∞ 0 1 +∞ x + 1
3
y0 − − 0 + D 2 ln(x + 1) − + C.
x+1
+∞ +∞
2 Câu 32. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f 0 (x) =
y π
Z4
−2 2 cos2 x + 1, ∀ x ∈ R, khi đó f (x) dx bằng
−4
0

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị π2 + 4 π 2 + 14π
A . B .
hàm số đã cho là 16 16
π 2 + 16π + 4 π 2 + 16π + 16
A 4. B 1. C 3. D 2. C . D .
16 16

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 57


Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho các điểm Câu 40.
A(1; 2; 0), B(2; 0; 2), C(2; −1; 3), D(1; 1; 3). Đường thẳng
Cho hình chóp S
đi qua C và vuông góc với mặt phẳng (ABD) có phương S.ABCD có đáy là
trình là hình vuông cạnh a,
mặt bên SAB là tam
x = −2 − 4t x = 2 + 4t
 
giác đều và nằm
A y = −2 − 3t . B y = −1 + 3t .
trong mặt phẳng A
z = 2−t z = 3−t
 
vuông góc với mặt D
x = − 2 + 4t x = 4 + 2t
 
 phẳng đáy (minh
C y = −4 + 3t . D y = 3−t . họa như hình vẽ
 
z = 2+t z = 1 + 3t bên). Khoảng cách B C
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn 3 (z + i) − (2 − i)z = từ A đến mặt phẳng
3 + 10i. Mô-đun của z bằng (SBD) bằng
√ √ √ √
√ √ 21a 21a 2a 21a
A 3. B 5. C 5. D 3. A . B . C . D .
14 7 2 28
Câu 35. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0 (x) như Câu 41. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R.
sau Z1 Z4
x −∞ −3 −1 1 +∞ Biết f (4) = 1 và x f (4x) dx = 1, khi đó x2 f 0 (x) dx
f0 − + − = f 0 (x)
y+
0 0 0 0 0
bằng
Hàm số y = f (3 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây? 31
A . B −16. C 8. D 14.
2
A (4; +∞). B (−2; 1). Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 4; −3).
C (2; 4). D (1; 2). Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và
Câu 36. cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A
Cho hàm số y = f (x), hàm số đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
y
y = f 0 (x) liên tục trên R và có đồ A P(−3; 0; −3). B M(0; −3; −5).
thị như hình vẽ bên. Bất phương 1 C N(0; 3; −5). D Q(0; 5; −3).
trình f (x) < x + m (m là tham
số thực) nghiệm đúng với mọi Câu 43.
x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi O 2 x
Cho hàm số bậc y
ba y = f (x)
có đồ thị như
hình vẽ bên. Số
A m ≥ f (2) − 2. B m ≥ f (0). nghiệm thực của 2
C m > f (2) − 2. D m > f (0). phương trình
3 4 −2 2
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số | f (x − 3x)| = 3
O x
nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số là
−1
có tổng là một số chẵn là A 3. B 8.
1 13 12 313 C 7. D 4.
A . B . C . D . √
2 25 25 625 Câu 44. Xét số phức z thỏa mãn |z| = 2. Trên mặt

Câu 38. Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3. Cắt hình phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách w = 4 + iz là một đường tròn có bán kính bằng
trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện 1+z
√ √
tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho A 34. B 26. C 34. D 26.
bằng Câu 45.
√ √
A 10 3π. B 5 39π. Cho đường thẳng y = x và
√ √ y x2
C 20 3π. D 10 39π. 1 2 y = +a
parabol y = x + a (a là 2
2
Câu 39. Cho phương trình log9 x2 − log3 (3x − 1) = tham số thực dương). Gọi S1 y=x
− log3 m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá và S2 lần lượt là diện tích của
trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai hình phẳng được gạch S2
nghiệm? chéo trong hình vẽ dưới đây. S1 x
Khi S1 = S2 thì a thuộc O
A 2. B 4. C 3. D Vô số. khoảng nào dưới đây?

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 58


ã
Å Å ã
3 1 1 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
A ; . B 0; .
Å7 2ã Å 3ã C B B C C A B B C B A
1 2 2 3 45. 46. 47. 48. 49. 50.
C ; . D ; .
3 5 5 7 C C C A B B
Câu 46. Cho hàm số y = f (x), bảng biến thiên của hàm
số f 0 (x) như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ +∞ 15 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 102 NĂM 2019
2
f 0 (x)
−1 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
−3
NĂM 2019
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 − 2x) là ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 102
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
A 9. B 3. C 7. D 5.
Câu 47. Cho lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 có chiều cao bằng Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6. Gọi M, N và P 2x + 6 là
lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 và
BCC 0 B0 . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các A x2 + 6x + C. B 2x2 + C.
điểm A, B, C, M, N, P bằng C 2x2 + 6x + C. D x2 + C.
√ √ √ √
A 27 3. B 21 3. C 30 3. D 36 3. Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
(P) : 2x − y + 3z + 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + véc-tơ pháp tuyến của (P) ?
Ä √ ä2
y2 + z + 2 = 3. Có tất cả bao nhiêu điểm A(a; b; c)
A n#»1 = (2; −1; −3). B n#»4 = (2; 1; 3).
(a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao
cho có ít nhất hai tiếp tuyến của (S) đi qua A và hai tiếp C n#»2 = (2; −1; 3). D n#»3 = (2; 3; 1).
tuyến đó vuông góc với nhau? Câu 3. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính
đáy r là
A 12. B 8. C 16. D 4.
1 4
x−3 x−2 x−1 A πr2 h. B 2πr2 h. C πr2 h. D πr2 h.
Câu 49. Cho hai hàm số y = + + + 3 3
x−2 x−1 x
x
và y = | x + 2| − x + m (m là tham số thực) có đồ Câu 4. Số phức liên hợp của số phức 5 − 3i là
x+1
thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của A −5 + 3i. B −3 + 5i.
m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt C −5 − 3i. D 5 + 3i.

Câu 5. Với a là số thực dương tùy ý, log5 a3 bằng
A (−∞; 2]. B [2; +∞).
C (−∞; 2). D (2; +∞). 1 1
A log5 a. B + log5 a.
3 3
Câu 50. Cho phươngätrình C 3 + log5 a. D 3 log5 a.
Ä √
4 log22 x + log2 x − 5 7x − m = 0 (m là tham số
Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
của điểm M(3; −1; 1) trên trục Oz có tọa độ là
m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân
biệt? A (3; 0; 0). B (3; −1; 0).
A 49. B 47. C Vô số. D 48. C (0; 0; 1). D (0; −1; 0).
Câu 7. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
————Hết————
A 52 . B 25 . C C25 . D A25 .
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO Z1 Z1
Câu 8. Biết tích phân f (x) dx = 3 và g(x) dx =
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 0 0
B A C C D A C A C B A Z1
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. −4. Khi đó [ f (x) + g(x)] dx bằng
B C C A C B A A B C A 0
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
D A A D D D B B B C C A −7. B 7. C −1. D 1.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 59


Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x −∞ 1 3 +∞
x−1 y−3 z+2
d: = = . Véc-tơ nào dưới đây là véc- y0 − 0 + 0 −
2 −5 3
tơ chỉ phương của đường thẳng d +∞ 2

A #»
u = (2; 5; 3). B #»
u = (2; −5; 3).
y
C #»
u = (1; 3; 2). D #»
u = (1; 3; −2). −2 −∞
Câu 10.
Hàm số đạt cực đại tại
Đồ thị của hàm số y A x = 2. B x = −2.
nào dưới đây có
dạng như đường C x = 3. D x = 1.
cong trong hình vẽ Câu 16. Nghiệm của phương trình log2 (x + 1) = 1 +
bên log2 (x − 1) là
A x = 1. B x = −2.
C x = 3. D x = 2.

x Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x + 2


O
trên đoạn [−3; 3] bằng
A 20. B 4. C 0. D −16.
Câu 18. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có
chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m
A y = − x4 + 2x2 + 1. B y = − x3 + 3x + 1. và 1,4m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình
C y = x3 − 3x + 1. D y = x4 − 2x2 + 1. trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích
của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định
Câu 11. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 2 và u2 = 8. làm gần nhất với kết quả nào dưới đây
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A 1,7m. B 1,5m. C 1,9m. D 2,4m.
A 4. B −6. C 10. D 6. Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) =
Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B x(x − 2) , ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
2

và chiều cao h là
A 2. B 1. C 0. D 3.
A V = 3Bh. B V = Bh. Câu 20. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
4 1
C V = Bh. D V = Bh. trình z2 − 6z + 14 = 0. Giá trị của z21 + z22 bằng
3 3
A 36. B 8. C 28. D 18.
Câu 13. Nghiệm của phương trình 32x+1 = 27 là
Câu 21.
A 2. B 1. C 5. D 4. Cho khối lăng trụ đứng
A0 C0
ABC.A0 B0 C 0 có đáy là
Câu 14. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: tam giác đều cạnh a và B0
0
AA = 2a (minh họa như
hình vẽ bên). Thể tích
x −∞ −2 0 2 +∞ của khối lăng trụ đã cho
y0 − + − + bằng
0 0 0
A C
+∞ 3 +∞
y
B
1 1 √ √ √
3a3 3a3 √ 3a3
A . B . C 3a3 .
. D
3 6 2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +
y2 + z2 − 2x + 2y − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho
A (0; +∞). B (0; 2). bằng
√ √
C (−2; 0). D (−∞; −2). A 3. B 9. C 15. D 7.
Câu 15. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Câu 23. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 60


x −∞ −2 +∞ y
0 2

f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
−1 1 5
+∞ 2 +∞ x
O
f (x)
−1 −1

Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) − 5 = 0 là


Mệnh đề nào sau đây đúng?
A 2. B 3. C 4. D 0. Z1 Z5
Câu 24. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau A S= f (x) dx + f (x) dx.
−1 1
Z1 Z5
x −∞ 0 1 +∞ B S= f (x) dx − f (x) dx.
−1 1
f 0 (x) − − 0 + Z1 Z5
C S=− f (x) dx + f (x) dx.
0 2 +∞
−1 1
f (x) Z1 Z5
−∞ −2 D S=− f (x) dx − f (x) dx.
−1 1
Câu 30.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị Cho hình chóp S.ABC có
S
hàm số đã cho là SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), SA = 2a,
A 3. B 1. C 2. D 4. tam giác ABC vuông tại
Câu 25. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn √ B, AB = a và BC =
3a (minh họa như hình
a3 b2 = 32. Giá trị của 3 log2 a + 2 log2 b bằng
vẽ bên). Góc giữa đường
A 5. B 2. C 32. D 4. thẳng SC và mặt phẳng A C
(ABC) bằng
x 2 −3x
Câu 26. Hàm số y = 3 có đạo hàm là
B
x2 −3x
A (2x − 3) · 3 . A 90◦ . B 30◦ . C 60◦ . D 45◦ .
x 2 −3x
B 3 · ln 3. Câu 31. Cho số phức z thoả mãn 3 (z − i) − (2 + 3i)z =
2
C (x − 3x) · 3x −3x−1 .
2
7 − 16i. Mô-đun của z bằng
D
2
(2x − 3) · 3x −3x · ln 3. √ √
A 5. B 5. C 3. D 3.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho các điểm
A(−1; 2; 0) và B(3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực của đoạn A(1; 0; 2), B(1; 2; 1), C(3; 2; 0) và D(1; 1; 3). Đường thẳng
thẳng AB có phương trình là đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương
trình là
A 2x + y + z − 4 = 0. B 2x − y + z − 2 = 0. x = 1 − t

x = 1 + t

C x + y + z − 3 = 0. D 2x − y + z + 2 = 0. A y = 4t . B y=4 .
 
z = 2 + 2t z = 2 + 2t
Câu 28. Cho hai số phức z1 = −2 + i và z2 = 1 + i.
x = 2 + t x = 1 − t
 
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 
2z1 + z2 có tọa độ là C y = 4 + 4t . D y = 2 − 4t .
z = 2 − 2t
 
z = 4 + 2t
A (3; −3). B (2; −3). C (−3; 3). D (−3; 2). Câu 33. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f 0 (x) =
π
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Gọi S là Z4
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), 2 cos x + 3, ∀ x ∈ R, khi đó f (x) dx bằng?
2
y = 0, x = −1 và x = 5 (như hình vẽ sau). 0

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 61


π2 + 2 π 2 + 8π + 8 Cho hình chóp
A . B . S
8 8 S.ABCD có đáy là
π 2 + 8π + 2 π 2 + 6π + 8 hình vuông cạnh a,
C . D . mặt bên SAB là tam
8 8
giác đều và nằm trong
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = mặt phẳng vuông góc
3x − 1 A
trên khoảng (1; +∞) là với mặt phẳng đáy D
(x − 1)2
(minh họa như hình
vẽ bên). Khoảng cách
2 từ C đến mặt phẳng B
A 3 ln(x − 1) − + C. C
x−1 (SBD) bằng
1 √ √ √ √
B 3 ln(x − 1) + + C. 21a 21a 2a 21a
x−1 A . B . C . D .
1 28 14 2 7
C 3 ln(x − 1) − + C.
x−1 Câu 40. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số
2
D 3 ln(x − 1) + + C. nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
x−1
có tổng là một số chẵn bằng
0
Câu 35. Cho hàm số f (x) có bảng dấu f (x) như sau 13 14 1 365
A . B . C . D .
x −∞ −3 −1 1 +∞ 27 27 2 729
Câu 41.
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
Cho hàm số bậc y
Hàm số y = f (5 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào ba y = f (x) có
dưới đây? đồ thị như hình vẽ
bên. Số nghiệm thực
của phương trình 2
A (2; 3). B (0; 2).  1
f x3 − 3x = là
C (3; 5). D (5; +∞). 2
√ −2 O 2 x
Câu 36. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2. Cắt hình −1
trụ đã cho bởi một mặt phẳng√ song song với trục và
cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được có A 6. B 10. C 12. D 3.
diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng Câu 42. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R.
Z1 Z1
√ √ Biết f (5) = 1 và x f (5x) dx = 1, khi đó x2 f 0 (x) dx
A 24 2π. B 8 2π.
√ √ 0 0
C 12 2π. D 16 2π. bằng
Câu 37. Cho phương trình log9 x2 − log3 (6x − 1) = 123
A 15. B 23. C . D −25.
− log3 m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị 5
nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? 3
Câu 43. Cho đường thẳng y = x và parabol y =
4
1 2
A 6. B 5. C Vô số. D 7. x + a, (a là tham số thực dương).
2
Câu 38. y 1
y = x2 + a
2
Cho hàm số f (x), hàm số y = y
f 0 (x) liên tục trên R và có đồ 1
3
y= x
thị như hình vẽ. Bất phương S1 4
trình f (x) > x + m (m là
tham số thực) nghiệm đúng O 2 x
với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ
khi
S2 x
A m ≤ f (2) − 2. B m < f (2) − 2. O
C m ≤ f (0). D m < f (0).
Câu 39.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 62


Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được x x+1 x+2
Câu 50. Cho hai hàm số y = + + +
gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc x+1 x+2 x+3
khoảng nào dưới đây? x+3
và y = | x + 1| − x + m (m là tham số thực) có đồ
Å ã Å ã x+4
1 9 3 7 thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của
A ; . B ; .
Å 4 32ã Å 16 32ã m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt
3 7 1 là
C 0; . D ; .
16 32 4
√ A (3; +∞). B (−∞; 3].
Câu 44. Xét số phức z thỏa mãn |z| = 2. Trên mặt C (−∞; 3). D [3; +∞).
phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
3 + iz
w= là một đường tròn có bán kính bằng ————Hết————
1+z
√ √
A 2 3. B 20. C 12. D 2 5. BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 4; −3).
Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A A C C D D C C C B B D
đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây ? 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
B B C C C D A B B D A
A P(−3; 0; −3). B Q(0; 11; −3). 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
C N(0; 3; −5). D M(0; −3; −5). C C A D B C B D A C C
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + A B D B A D A B D B D
Ä √ ä2
y2 + z − 2 = 3. Có tất cả bao nhiêu điểm A(a; b; c) 45. 46. 47. 48. 49. 50.
(a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho D B A D A D
có ít nhất hai tiếp tuyến của (S) đi qua A và hai tiếp
tuyến đó vuông góc với nhau ?

A 12. B 4. C 8. D 16. 16 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 103 NĂM 2019


Câu 47. Cho phương trình
Ä ä√
2 log22 x − 3 log2 x − 2 3x − m = 0 (m là tham số KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của NĂM 2019
m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 103
biệt? Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

A 79. B 80. C vô số. D 81.


Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
Câu 48. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số (P) : 2x − 3y + z − 2 = 0. Véc-tơ nào sau đây là một
f 0 (x) như hình vẽ bên dưới véctơ pháp tuyến của (P).
x −∞ −1 0 1 +∞ A #»n 3 = (−3; 1; −2). B #»n 2 = (2; −3; −2).
#» #»
+∞ 2 +∞ C n 1 = (2; − 3; 1). D n 4 = (2; 1; −2).
Câu 2.
f 0 (x)
Đồ thị hàm số nào dưới y
−3 −1 đây có dạng như đường
cong trong hình vẽ bên?
2
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x + 2x) là
O x
A 3. B 9. C 5. D 7.
Câu 49. Cho lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 có chiều cao bằng 8
và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N và P lần
lượt là tâm các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 và BCC 0 B0 .
Thể tích V của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A y = x3 − 3x2 − 2. B y = x4 − 2x2 − 2.
A, B, C, M, N, P bằng
C y = − x3 + 3x2 − 2. D y = − x4 + 2x2 − 2.
√ √
A V = 12 3. B V = 16 3. Câu 3. Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là
√ √
28 3 40 3
C V= . D V= . A A26 . B C26 . C 26 . D 62 .
3 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 63


Z2 Z2 Câu 14. Với a là số thực dương tùy ý, log2 a3 bằng
Câu 4. Biết f (x) dx = 2 và g(x) dx = 6 , khi đó
1 1 1
A 3 log2 a. B log2 a.
Z2 3
1
 
f (x) − g(x) dx bằng C + log2 a. D 3 + log2 a.
1 3

A 4. B −8. C 8. D −4. Câu 15. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

Câu 5. Nghiệm của phương trình 22x−1 = 8 là x −∞ −1 0 1 +∞

A x=
3
. B x = 2.
5
C x = . D x = 1. f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
2 2
+∞ 3 +∞
Câu 6. Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán
kính đáy r là f (x)
4 2 1 0 0
A πr2 h. πr h. C 2πr2 h.
B D πr2 h.
3 3 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức 1 − 2i là
A −1 − 2i. B 1 + 2i. A (−1; 0). B (−1; +∞).
C −2 + i. D −1 + 2i. C (−∞; −1). D (0; 1).

Câu 8. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và Câu 16. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
chiều cao h là x −∞ −1 2 +∞
4 1
A Bh. B 3Bh. C Bh. D Bh. f 0 (x) − 0 + 0 −
3 3
Câu 9. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau +∞ 2
x −∞ 1 2 +∞ f (x)
0
f (x) + − +
0 0 −1 −∞
3 +∞ Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) − 3 = 0 là
f (x)
−∞ −2 A 1. B 2. C 3. D 0.

Hàm số đạt cực đại tại Câu 17. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 + i. Trên
mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z1 + 2z2
A x = 2. B x = −2.
có tọa độ là
C x = 3. D x = 1.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc A (2; 5). B (3; 5). C (5; 2). D (5; 3).
của điểm M(2; 1; −1) trên trục Oy có tọa độ là 2 −x
Câu 18. Hàm số y = 2x có đạo hàm là
A (0; 0; −1). B (2; 0; −1).
2 − x −1 2
C (0; 1; 0). D (2; 0; 0). A (x2 − x) · 2x . B (2x − 1) · 2x − x .
2 2
Câu 11. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 2 và u2 = 6. C 2x − x · ln 2. D (2x − 1) · 2x − x · ln 2.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x trên
A 3. B −4. C 8. D 4. đoạn [−3; 3] bằng
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
2x + 3 là A 18. B 2. C −18. D −2.
A 2x2 + C. B x2 + 3x + C. Câu 20. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x −
C 2x2 + 3x + C. D x2 + C. 1)2 , ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x+2 y−1 z−3 A 2. B 0. C 1. D 3.
d: = = . Vec-tơ nào dưới đây là một
1 −3 2 Câu 21. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
vec-tơ chỉ phương của d?
a2 b3 = 16. Giá trị của 2 log2 a + 3 log2 b bằng
# »
A u2 = (1; −3; 2). # »
B u3 = (−2; 1; 3).
# »
C u1 = (−2; 1; 2). D u#»4 = (1; 3; 2). A 8. B 16. C 4. D 2.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 64


Câu 22. x −∞ 0 3 +∞

Cho hình chóp S.ABC có y0 − + 0 −


S
SA vuông góc với √mặt 1 2 3
phẳng (ABC). SA = 2a.
y
Tam giác ABC vuông cân
tại B và AB = a ( minh −∞ −3
họa như hình vẽ bên).
Góc giữa đường thẳng Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
SC và mặt phẳng (ABC) hàm số đã cho là
bằng A C A 1. B 2. C 3. D 4.
A 45◦ . B 60◦ . Câu 29.
C 30◦ . D 90◦ . B
Cho hàm số f (x) liên y
tục trên R. Gọi S là y = f (x)
Câu 23. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có
diện tích hình phẳng
chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và
giới hạn bởi các
1, 8m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình đường y = f (x), y =
trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích 0, x = −1, x = 2 (như
của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định hình vẽ bên). Mệnh đề
làm gần nhất với kết quả nào dưới đây ? nào dưới đây đúng? −1 O 1 2 x

A 2, 8m. B 2, 6m. C 2, 1m. D 2, 3m.


Z1 Z2
Câu 24. Nghiệm của phương trình log2 (x + 1) + 1 = A S=− f (x) dx − f (x) dx.
log2 (3x − 1) là −1 1
Z1 Z2
A x = 3. B x = 2. B S=− f (x) dx + f (x) dx.
C x = −1. D x = 1. −1 1
Z1 Z2
Câu 25.
C S= f (x) dx − f (x) dx.
Cho khối lăng trụ đứng −1 1
A0 C0 Z1 Z2
ABC.A0 B0 C 0 có đáy là tam
giác đều cạnh 2a và AA0 = 3a D S= f (x) dx + f (x) dx.
(minh họa như hình vẽ bên). −1 1
B0
Thể tích của khối lăng trụ đã Câu 30. Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình
cho bằng z2 − 4z + 5 = 0. Giá trị của z21 + z22 bằng
√ √ 3 A C
A 2 3a3 . B 3a .
√ 3 √ 3 A 6. B 8. C 16. D 26.
C 6 3a . D 3 3a .
B Câu 31. Trong không gian Oxyz cho A(0; 0; 2), B(2; 1; 0),
C(1; 2; −1) và D(2; 0; −2). Đường thẳng đi qua A và
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +
vuông góc với (BCD) có phương trình là
y2 + z2 + 2y − 2z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho
x = 3 + 3t x = 3
 
bằng
A y = − 2 + 2t . B y=2 .
√ √
z = 1−t z = −1 + 2t
 
A 9. B 15. C 7. D 3.
x = 3 + 3t x = 3t
 
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm C y = 2 + 2t . D y = 2t .
A(2; 1; 2) và B(6; 5; −4). Mặt phẳng trung trực của đoạn 
z = 1−t

z = 2+t
thẳng AB có phương trình là
Câu 32. Cho số z thỏa mãn (2 + i)z − 4 (z − i) = −8 +
19i. Mô-đun của z bằng
A 2x + 2y − 3z − 17 = 0. √ √
B 4x + 3y − z − 26 = 0. A 13. B 5. C 13. D 5.
C 2x + 2y − 3z + 17 = 0. Câu 33. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0 (x) như
D 2x + 2y + 3z − 11 = 0. sau:
x −∞ −3 −1 1 +∞
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có báng biến thiên như 0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
sau:

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 65


Hàm số y = f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới Cho hình chóp S.ABCD S
đây? có đáy là hình vuông
cạnh a, mặt bên SAB
A (3; 4). B (2; 3). là tam giác đều và nằm
C (−∞; −3). D (0; 2). trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy D
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = (minh họa như hình vẽ A
2x + 1 bên). Khoảng cách từ D
trên khoảng (−2; +∞) là
(x + 2)2 đến mặt phẳng (SAC) B C
1 bằng
A 2 ln(x + 2) + + C. √ √ √ √
x+2 a 21 a 21 a 2 a 21
1 A . B . C . D .
B 2 ln(x + 2) − + C. 14 28 2 7
x+2 Câu 40. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số
3
C 2 ln(x + 2) − + C. nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
x+2
3 có tổng là một số chẵn bằng
D 2 ln(x + 2) + + C.
x+2 11 221 10 1
A . B . C . D .
Câu 35. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f 0 (x) = 21 441 21 2
π Câu 41.
Z4
Cho đường y
2 sin2 x + 1, ∀ x ∈ R, khi đó f (x) dx bằng
thẳng y = 3x y = 3x
0 và parabol
π 2 + 15π π 2 + 16π − 16 y = 2x2 + a (a
A . B . là tham số thực
16 16 S2
2
π + 16π − 4 2
π −4 dương). Gọi S1
C . D . và S2 lần lượt là
16 16
diện tích của hai y = 2x2 + a S1
Câu 36. Cho phương trình log9 x2 − log3 (5x − 1) = hình phẳng được
O x
− log3 m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị gạch chéo trong
nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm? hình vẽ bên. Khi
S1 = S2 thì a
A Vô số. B 5. C 4. D 6. thuộc khoảng
√ nào dưới đây?
Câu 37. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2. Cắt hình
Å ã Å ã
4 9 4
trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách A ; . B 0; .
Å 5 10 Å 5 ã
trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện
ã
√ 9 9
C 1; . D ;1 .
tích bằng 12 2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã 8 10
cho bằng Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 3; −2).
√ √ Xét đường thẳng d thay đổi song song với Oz và cách
A 6 10π. B 6 34π.
√ √ Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d
C 3 10π. D 3 34π.
nhỏ nhất thì d đi qua điểm nào dưới đây?
Câu 38.
A P(−2; 0; −2). B N(0; −2; −5).
Cho hàm số y = f (x), y C Q(0; 2; −5). D M(0; 4; −2).
hàm số y = f 0 (x) √
2 y = f (x) Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn | z | = 2. Trên mặt
liên tục trên R và
có đồ thị như hình phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
vẽ bên. Bất phương 2 + iz
w= là một đường tròn có bán kính bằng
trình f (x) < 2x + m 1+z
(m là tham số thực) √ √
A 10. B 2. C 2. D 10.
nghiệm đúng với mọi −1 O 1 2 x
x ∈ (0; 2) khi và chỉ Câu 44. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R.
khi Z1 Z6
Biết f (6) = 1 và x f (6x) dx = 1, khi đó x2 f 0 (x) dx
A m > f (0). B m > f (2) − 4. 0 0
bằng
C m ≥ f (0). D m ≥ f (2) − 4.
107
Câu 39. A . B 34. C 24. D −36.
3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 66


Câu 45. ————Hết————
Cho hàm số bậc y
ba y = f (x) có BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
đồ thị như hình
vẽ dưới đây. Số 2 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
nghiệm thực của C B B D B D B D D C D
phương trình 2 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
3 B A A A C D D A C C A
| f (x3 − 3x)| = −2 O x
2 −1 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
là C A D D A C C A C C A
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
D C C A C D C A C D D
A 8. B 4. C 7. D 3. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Câu 46. Cho phươngätrình A A A C A D
Ä √
2 log23 x − log3 x − 1 5x − m = 0 (m là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân
biệt?
17 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 104 NĂM 2019

A 123. B 125. C Vô số. D 124.


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu: NĂM 2019
2 2 2
(S) : x + y + (z + 1) = 5. Có tất cả bao nhiêu ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 104
điểm A(a; b; c)(a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của (S) đi qua A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau? Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
A C28 . B 82 . C A28 . D 28 .
A 20. B 8. C 12. D 16.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
Câu 48. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số
(P) : 4x + 3y + z − 1 = 0. Véc-tơ nào sau đây là một
f 0 (x) như sau:
véc-tơ pháp tuyến của (P)?
x −∞ −1 0 1 +∞
A #»n 4 = (3; 1; −1). B #»n 3 = (4; 3; 1).
+∞ 2 +∞ #» #»
C n = (4; −1; 1).
2 D n = (4; 3; −1). 1
f 0 (x) Câu 3. Nghiệm của phương trình 22x−1 = 32 là
17
−3 −1 A x = 3. B x= .
2
Số cực trị của hàm số y = f (4x2 − 4x) là 5
C x= . D x = 2.
2
A 9. B 5. C 7. D 3.
Câu 4. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và
Câu 49. Cho lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 có chiều cao bằng chiều cao h là
6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P 4 1
A Bh. B Bh. C 3Bh. D Bh.
lần lượt là tâm các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . 3 3
Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm Câu 5. Số phức liên hợp của số phức 3 − 2i là
A, B, C, M, N, P bằng
√ √ √ √ A −3 + 2i. B 3 + 2i.
A 9 3. B 10 3. C 7 3. D 12 3.
C −3 − 2i. D −2 + 3i.
x−1 x x+1
Câu 50. Cho hai hàm số y = + + + Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc
x x+1 x+2
x+2 của điểm M(3; 1; −1) trên trục Oy có tọa độ là
và y = | x + 2| − x − m (m là tham số thực) có đồ
x+3 A (0; 1; 0). B (3; 0; 0).
thị lần lượt là (C1 ), (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m
C (0; 0; −1). D (3; 0; −1).
để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt
là Câu 7. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 1 và u2 = 4.
A [−2; +∞). B (−∞; −2). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
C (−2; +∞). D (−∞; −2]. A 5. B 4. C −3. D 3.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 67


Câu 8. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 4 A x = −2. B x = 1.
là C x = 3. D x = 2.
A 2x2 + 4x + C. B x2 + 4x + C. Z1 Z1
C x2 + C. D 2x2 + C. Câu 15. Biết f (x) dx = 2 và g(x) dx = −4, khi đó
Câu 9. 0 0
Z1
Đồ thị hàm số nào dưới y
đây có dạng như đường [ f (x) + g(x)] dx bằng
cong trong hình vẽ bên? 0

A 6. B −6. C −2. D 2.
Câu 16. Cho hai số phức z1 = 2 − i, z2 = 1 + i. Trên
x mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 2z1 + z2
O
có tọa độ là
A y = 2x3 − 3x + 1. B y = −2x4 + 4x2 + 1. A (5; −1). B (−1; 5). C (5; 0). D (0; 5).
C y = 2x4 − 4x2 + 1. D y = −2x3 + 3x + 1. Câu 17.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như Cho hình chóp S.ABC S
sau: có SA vuông góc với
x −∞ −1 0 1 +∞ mặt phẳng (ABC),
SA = 2a , tam giác
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 + ABC vuông cân tại B và

+∞ 3 +∞ AB = a 2. (minh họa như
hình vẽ bên). Góc giữa đường A C
f (x) thẳng SC và mặt phẳng
0 0 (ABC) bằng B
A 60◦ . B 45◦ .
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
C 30◦ . D 90◦ .
A (0; 1). B (1; +∞).
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +
C (−1; 0). D (0; +∞).
y2 + z2 − 2y + 2z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng bằng
x−3 y+1 z−5 √
d: = = . Véc-tơ nào sau đây là một A 9. B 3. C 15. D 7.
1 −2 3
véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d? Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A(4; 0; 1) và B(−2; 2; 3). Mặt phẳng trung trực của đoạn
A u#»1 = (3; −1; 5). B u#»3 = (2; 6; −4).
thẳng AB có phương trình là
C u#»4 = (−2; −4; 6). D u#»2 = (1; −2; 3).
A 6x − 2y − 2z − 1 = 0.
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log2 a2 bằng
B 3x + y + z − 6 = 0.
1 C x + y + 2z − 6 = 0.
A 2 log2 a. B + log2 a.
2 D 3x − y − z = 0.
1
C log2 a. D 2 + log2 a. Câu 20. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
2
Câu 13. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính trình z2 − 4z + 7 = 0 . Giá trị của z21 + z22 bằng
đáy r là A 10. B 8. C 16. D 2.
1 4
A 2πr2 h. B πr2 h. C πr2 h. D πr2 h. Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x
3 3 trên đoạn [−3; 3] bằng
Câu 14. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
A 18. B −18. C −2. D 2.
x −∞ 1 3 +∞
Câu 22. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có
f 0 (x) + 0 − 0 + chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1 m
2 +∞ và 1, 5 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình
trụ, có cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể tích của
f (x) hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm
−∞ −2 gần nhất với kết quả nào dưới đây?
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A 1, 6 m. B 2, 5 m. C 1, 8 m. D 2, 1 m.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 68


Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như A x = 4. B x = −2.
sau: C x = 1. D x = 2.
x −∞ 0 3 +∞
Câu 28. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
f 0 (x) − − 0 + ab3 = 8. Giá trị của log2 a + 3 log2 b bằng
0 +∞ 3 A 8. B 6. C 2. D 3.
f (x)
−4 −3 Câu 29. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị x −∞ −1 2 +∞


hàm số đã cho là
f 0 (x) + 0 − 0 +
A 2. B 1. C 3. D 4.
2 +∞
Câu 24.
f (x)
Cho hàm số f (x) liên y −∞ −2
tục trên R. Gọi S là
diện tích hình phẳng y = f (x)
giới hạn bởi các đường Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là
y = f (x), y = 0, x =
−2 và x = 3 (như hình A 3. B 1. C 2. D 0.
vẽ bên). Mệnh đề nào −2 1 Câu 30. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x +
dưới đây đúng? 1)2 , ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
O 3x
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (2 − i)z + 3 + 16i =
Z1 Z3
2 (z + i). Mô-đun của z bằng
A S= f (x) dx − f (x) dx. √ √
−2 1 A 5. B 13. C 13. D 5.
Z1 Z3 Câu 32. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f 0 (x) =
B S=− f (x) dx + f (x) dx. π
Z4
−2 1
Z1 Z3 2 sin2 x + 3, ∀ x ∈ R, khi đó f (x) dx bằng
C S= f (x) dx + f (x) dx. 0

−2 1 π2
−2 π 2 + 8π − 8
A . B .
Z1 Z3 8 8
D S=− f (x) dx − f (x) dx. π 2 + 8π − 2 3π 2 + 2π − 3
C . D .
−2 1 8 8
x2 − x Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho các điểm
Câu 25. Hàm số y = 3 có đạo hàm là A(2; −1; 0), B(1; 2; 1), C(3; −2; 0) và D(1; 1; −3). Đường
2
A 3x − x · ln 3. B (2x − 1) · 3x − x .
2 thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có
2 2 phương trình là
C (x2 − x) · 3x − x−1 . D (2x − 1) · 3x − x · ln 3.
x = t x = t
 
Câu 26.
A y=t . B y=t .
Cho khối lăng trụ đứng z = −1 − 2t z = 1 − 2t
 
A0 C0
ABC.A0 B0 C 0 có đáy là tam √
giác 
x = 1 + t x = 1 + t

0

đều cạnh a và AA = 2a B0 C y = 1+t . D y = 1+t .
(minh họa như hình vẽ bên). 
z = −2 − 3t

z = −3 + 2t
Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng Câu 34. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0 (x) như
A C
sau:
x −∞ −3 −1 1 +∞
B f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
√ √ √ 3 √ Hàm số y = f (5 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới
6a3 6a3 6a3 6a
A . B . C . D . đây?
4 6 12 2
Câu 27. Nghiệm của phương trình log3 (2x + 1) = 1 + A (−∞; −3). B (4; 5).
log3 (x − 1) là C (3; 4). D (1; 3).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 69


√ √ √ √
Câu 35. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2a 21a 21a 21a
A . B . C . D .
3x − 2 2 28 7 14
trên khoảng (2; +∞) là
(x − 2)2 Câu 41.
4 3
A 3 ln(x − 2) + + C. Cho đường thẳng y = x
x−2 2
2 2
và parabol y = x + a ( a y = x2 + a
B 3 ln(x − 2) + + C. y = 32 x
x−2 là tham số thực dương). Gọi y
2
C 3 ln(x − 2) − + C. S1 , S2 lần lượt là diện tích hai
x−2 hình phẳng được gạch chéo
4
D 3 ln(x − 2) − + C. trong hình vẽ bên. Khi S1 = S1
x−2 S2 thì a thuộc khoảng nào
Câu 36. Cho phương trình dưới đây?
log9 x2 − log3 (4x − 1) = − log3 m (m là tham số thực). S2
x
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương
trình đã cho có nghiệm?
Å ã Å ã
1 9 2 9
A ; . B ; .
A 5. B 3. C Vô số. D 4. Å 2 16 ã Å 5 20 ã
9 1 2
Câu 37. C ; . D 0; .
20 2 5
Cho hàm số y
f (x), hàm số Câu 42.
y = f 0 (x) y = f 0 (x)
Cho hàm số bậc ba y = f (x)
liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Số y
R và có đồ 2 nghiệm thực của phương trình
thị như hình 2
| f (x3 − 3x)| = là 2
vẽ bên. Bất
3 −2 O 2
phương trình
A 6. B 10. x
f (x) > 2x + m −1
(m là tham số x C 3. D 9.
O 2
thực) nghiệm √
Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn |z| = 2. Trên
đúng với mọi
x ∈ (0; 2) khi mặt phẳng tọa độ Oxy tập hợp các điểm biểu diễn các
và chỉ khi 5 + iz
số phức w = là một đường tròn có bán kính
1+z
A m ≤ f (2) − 4. B m ≤ f (0).
bằng
C m < f (0). D m < f (2) − 4. √ √
A 52. B 2 13. C 2 11. D 44.
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số
nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số Câu 44. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R.
có tổng là một số chẵn bằng Z1 Z3
11 1 265 12 Biết f (3) = 1 và x f (3x) dx = 1, khi đó x2 f 0 (x) dx
A . B . C . D . 0 0
23 2 529 23
√ bằng
Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 3. Cắt hình
trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách 25
A 3. B 7. C −9. D .
trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện 3
tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 3; −2).
bằng Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và
√ √
A 6 3π. B 6 39π. cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A
√ √ đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
C 3 39π. D 12 3π.
Câu 40. A Q(−2; 0; −3). B M(0; 8; −5).
Cho hình chóp S.ABCD có C N(0; 2; −5). D P(0; −2; −5).
S
đáy là hình vuông cạnh
a, mặt bên SAB là tam Câu 46. Cho lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 có chiều cao bằng
giác đều và nằm trong mặt 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N và P
phẳng vuông góc với mặt lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 và
D BCC 0 B0 . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
phẳng đáy (minh hoạ như A
điểm A, B, C, M, N, P bằng
hình bên). Khoảng cách từ
√ √
B đến mặt phẳng (SAC) B C 14 3 √ √ 20 3
bằng A . B 8 3. C 6 3. D .
3 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 70


x−2 x−1 x KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Câu 47. Cho hai hàm số y = + + +
x−1 x x+1 NĂM 2020
x+1 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 1
và y = | x + 1| − x − m (m là tham số thực) có đồ
x+2 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của
m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt
là Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có
bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A (−3; +∞). B (−∞; −3).
C [−3; +∞). D (−∞; −3]. A 14. B 48. C 6. D 8.
Ä ä√ Câu 2. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và u2 = 6.
Câu 48. Cho phương trình 2 log23 x − log3 x − 1 4x − m =
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
0 (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên 1
dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm A 3. B −4. C 4. D .
phân biệt? 3
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài
A Vô số. B 62. C 63. D 64. đường sinh l và bán kính đáy r bằng
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + 1
A 4πrl. B 2πrl. C πrl. D πrl.
y2 + (z − 1)2 = 5. Có tất cả bao nhiêu điểm A(a, b, c) (a, 3
b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có Câu 4. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
ít nhất hai tiếp tuyến của (S) đi qua A và hai tiếp tuyến x −∞ −1 0 1 +∞
đó vuông góc với nhau?
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 −
A 12. B 16. C 20. D 8.
2 2
Câu 50. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số
f (x)
f 0 (x) như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞ −∞ 1 −∞

+∞ +∞ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới


2
đây?
f 0 (x) A (1 ; +∞). B z1 + z2 .
C (−1 ; 1). D (0 ; 1).
−3 −1
Câu 5. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích
Số điểm cực trị của hàm số y = f (4x2 + 4x) là của khối lập phương đã cho bằng
A 5. B 9. C 7. D 3. A 216. B 18. C 36. D 72.
Câu 6. Nghiệm của phương trình log3 (2x − 1) = 2
————Hết———— là
41 7
A x = 3. B x = 5. C . D x= .
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO 81 2
Z2 Z3
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. Câu 7. Nếu f (x)dx = −2 và f (x)dx = 1 thì
A B A D B A D B B A D 1 2
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. Z3
A C C C A B B D D B C f (x)dx bằng:
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 1
C A D A A D A B C C A A −3. B −1. C 1. D 3.
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
B D B A A D C B B B C Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
sau:
45. 46. 47. 48. 49. 50. x −∞ 0 3 +∞
D C C B C C
f 0 (x) + 0 − 0 +

NĂM HỌC 2019-2020 2 +∞


f (x)

18 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 1 NĂM 2020 −∞ −4


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 71



A 2. B 3. C 0. D −4. a 2 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (ABCD) bằng:
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình bên?
y

O x

A 45◦ . B 30◦ . C 60◦ . D 90◦ .


A y = − x4 + 2x2 . B y = x4 − 2x2 . Câu 18. Cho hàm số f (x), bảng xét đâu f 0 (x), như sau:
C y = x3 − 3x2 . D y = − x3 + 3x2 . x −∞ −1 +∞
0 1
Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, log2 a2 bằng

f 0 (x) + 0 − 0 − 0 +
1 Số điểm cực trị của hàm số là
A 2 + log2 a. B + log2 a.
2 A 0. B 2. C 1. D 3.
1
C 2 log2 a. D log2 a.
2 Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = − x4 +
12x2 + 1 trên đoạn [−1; 2] bằng
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
cos x + 6x là A 1. B 37. C 33. D 12.
A sin x + 3x2 + C. B − sin x + 3x2 + C. Câu 20. Xét tất cả các số thực dương a và 2 thỏa mãn
C sin x + 6x2 + C. D − sin x + C. m. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
√ √ A a = b2 . B a3 = b. C a = b. D a2 = b.
Câu 12. Mô-đun của số phức 1 + 2i bằng 5 3 5 3
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1 ≥
Câu 13. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc x2 − x−9
 5 là
của điểm M (2; −2; 1) trên mặt phẳng Oxy có tọa độ
là A [−2; 4]. B [−4; 2].
C (−∞; 2] ∪ [4; +∞). D (−∞; −4] ∪ [2; +∞).
A (2; 0; 1). B (2; −2; 0).
C (0; −2; 1). D (0; 0; 1). Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng
khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục,
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung
2
(x − 1)2 + y + 2 + (z − 3)2 = 16. Tâm của (S) có tọa quanh của hình trụ đã cho bằng
độ là
A 18π. B 36π. C 54π. D 27π.
A (−1; −2; −3). B (1; 2; 3). Câu 23. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
C (−1; 2; −3). D (1; −2; 3). x −∞ 2 3 +∞
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : f 0 (x) + 0 − 0 +
3x + 2y − 4z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (α)? 1 +∞
f 0 (x)
A n#»2 (3; 2; 4). B n#»3 (2; −4; 1).
−∞ 0
C n#»1 (3; −4; 1). D n#»4 (3; 2; −4).
Số nghiệm của phương trình 3 f (x) − 2 = 0 là
Câu 16. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây
x+1 y−2 z−1 A 2. B 0. C 3. D 1.
thuộc đường thẳng d : = = ?
−1 3 3 Câu Ä 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ⇒
#» #» #»ä
a . a + b = 1 (−1) + 0.2 + 3.8 = 23 trên khoảng
A P (−1; 2; 1). B Q (1; −2; −1).
(1; +∞) là
C N (−1; 3; 2). D M (1; 2; 1).
A x + 3 ln (x − 1) + C. B x − 3 ln (x − 1) + C.
Câu 17.√ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông 3 3
C x− + C. D x+ + C.
cạnh a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = (x − 1)2
(x − 1)2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 72


Câu 25. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta hình dưới đây bằng
sử dụng công thức S = A.enr ; trong đó A là dân số của y
năm lấy làm mốc tính S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ gia
tăng dân số hằng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là
93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống 2 y = x2 − 2x − 2
kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79). Giả sử tỉ lệ −1 O x
tăng dân số hàng năm không đổi là 0, 81%, dự báo dân
số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm
y = − x2 + 2
tròn đến chữ số hàng trăm)?

A 109.256.100. B 108.374.700. Z2 Ä ä
C 107.500.500. D 108.311.100. A −2x2 + 2x + 4 dx.
−1
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng √ ABCD.A0 B0 C 0 D 0
có Z2 Ä ä
đáy là hình thoi cạnh a, BD = a 3 và AA0 = 4a (minh B 2x2 − 2x − 4 dx.
họa như hình bên dưới). Thể tích của khối lăng trụ đã −1
cho bằng Z2 Ä ä
C −2x2 − 2x + 4 dx.
−1
Z2 Ä ä
D 2x2 + 2x − 4 dx.
−1
Câu 30. Cho hai số phức z1 = −3 + i và z2 = 1 − i.
Phần ảo của số phức z1 + z2 bằng
A −2. B 2i. C 2. D −2i.
Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số
√ √ phức z = (1 + 2i)2 là điểm nào dưới đây?
√ √ 2 3 3 4 3 3
A 2 3a3 . B 4 3a3 . C a . D a .
3 3 A P (−3; 4). B Q (5; 4).
C N (4; −3). D M (5; 4).
Câu 27. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của
5x2 − 4x − 1 Câu 32. Trong không Oxyz, cho cácÄvectơ #» a = (1; 0; 3)
đồ thị hàm sốy = là #» #» #» #»ä
2
x −1 và b = ( − 2; 2; 5). Tích vô hướng a . a + b bằng

A 25. B 23. C 27. D 29.


A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có
Câu 28. Cho hàm số y = ax3 + 3x + d (a, d ∈ R) có đồ tâm I (0; 0; −3) và đi qua điểm M (4; 0; 0) . Phương trình
thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? của (S) là
y A x2 + y2 + (z + 3)2 = 25.
B x2 + y2 + (z + 3)2 = 5.
C x2 + y2 + (z − 3)2 = 25.
O x D x2 + y2 + (z − 3)2 = 5.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua
điểm M (1; 1; −1) và vuông góc với đường thẳng ∆ :
x+1 y−2 z−1
= = có phương trình là
2 2 1
A 2x + 2y + z + 3 = 0. B x − 2y − z = 0.
C 2x + 2y + z − 3 = 0. D x − 2y − z − 2 = 0.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là
A a > 0, d > 0. B a < 0, d > 0. một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
M (2; 3; −1) và N (4; 5; 3)?
C a > 0, d < 0. D a < 0, d < 0.
A #»u = (1; 1; 1). B #»
u = (1; 1; 2).
Câu 29. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong #»
C u = (3; 4; 1). #»
D u = (3; 4; 2).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 73


Câu 36. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên Câu 43. Cho phương trình log22 (2x) − (m + 2)log2 x +
có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để được chọn m − 2 = 0 (m tham số). Tập hợp các giá trị của m
có tổng các chữ số là chẵn bằng để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
41 4 1 16 [1; 2]
A . B . C . D .
81 9 2 81
A (1; 2). B [1; 2].
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang,
SA vuông góc mặt phẳng đáy, AB = 2a, AD = DC = C [1; 2). D [2; +∞).
CD = a SA = 3a (minh họa hình dưới đây).
Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Biết cos 2x
là một nguyên hàm của hàm số f (x)ex , họ tất cả các
nguyên hàm của hàm số f 0 (x)ex là

A − sin 2x + cos 2x + C.
B −2 sin 2x + cos 2x + C.
C −2 sin 2x − cos 2x + C.
D 2 sin 2x − cos 2x + C.

Câu 45. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai x −∞ −1 0 1 +∞
đường thẳng SB vàDM bằng
f 0 (x) + 0 − 0 − 0 +
3 3
A a.
4√
B a.
2√ +∞ −1 +∞
3 13a 6 13 f (x)
C . D a.
13 13
−2 −2
Câu 38. Cho hàm số f (x) có f (3) = 3 và f 0 (x) =
Z8 Số nghiệm thuộc đoạn [−π; 2π] của phương trình
x 2 f (sin x) + 3 = 0 là
√ với x > 0. Khi đó f (x)dx bằng
x+1− x+1
3
A 4. B 6. C 3. D 8.
197 29 181
A 7. B . C . D .
6 2 6 Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như
mx − 4 hình dưới đây
Câu 39. Cho hàm số hàm số f (x) = (m là tham y
x−m
số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
A 5. B 4. C 3. D 2.

Câu 40. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5. Một mặt
O 4 x
phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
√ một
thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3. Thể
tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f x3 + 3x2 là

bằng

32 5π
A . B 32π. A 5. B 3. C 7. D 11.
√3
C 32 5π. D 96π. Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn
y
Câu 41. Cho x, y > 0 thỏa mãn log9 x = log6 y = 0 ≤ x ≤ 2020 và log3 (3x + 3) + x = 2y + 9 ?
 x
log4 2x + y . Giá trị của bằng
y A 2019. B 6. C 2020. D 4.
1 3
A 2. B . C log2 . D log 3 2. Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa x f (x3 ) +
2 2 2 Z0
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của f (1 − x2 ) = − x10 + x6 − 2x, ∀ x ∈ R. Khi đó f (x)dx
tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số −1
y = x3 − 3x + m trên đoạn [0; 3] bằng 16. Tính tổng bằng

các phần tử của S bằng


17 13 17
A −16. B 16. C −12. D −2. A − . B − . C . D −1.
20 4 4

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 74


Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác Câu 3. Nghiệm của phương trình 3x−1 = 27 là
vuông cân tại A, AB = a, SBA ‘ = 90◦ , góc giữa
‘ = SCA
A x = 4. B x = 3. C x = 2. D x = 1.
hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60◦ . Thể tích khối
chóp đã cho bằng Câu 4. Thể tích khối lập phưng cạnh 2 bằng
a3 a3 a3 A 6. B 8. C 4. D 2.
A a3 . B . C . D .
3 2 6
Câu 50. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log2 x là
như hình sau.
y A [0; +∞). B (−∞; +∞).
C (0; +∞). D [2; +∞).
y = f (x)
1 Câu 6. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số
f (x) trên khoảng K nếu
4
−2 O x A F 0 (x) = − f (x), ∀ x ∈ K.
B f 0 (x) = F(x), ∀ x ∈ K.
−2 C F 0 (x) = f (x), ∀ x ∈ K.
D f 0 (x) = − F(x), ∀ x ∈ K.
Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều
Hàm số g(x) = f (1 − 2x) + x2 − x nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây? cao h = 4. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Å ã Å ã
3 1 A 6. B 12. C 36. D 4.
A 1; . B 0; .
2 2
Câu 8. Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính
C (−2; −1). D (2; 3). đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
————Hết————
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO A 16π. B 48π. C 36π. D 4π.
Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Diện tích của
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. mặt cầu đã cho bằng
A A C D A B B D A C A
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 32π
A . B 8π. C 16π. D 4π.
D B D D A B B C D A B 3
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. Câu 10. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
C A B A C D A C A B A
x −∞ −1 0 1 +∞
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
C B A A B D A B A C C f 0 (x) + 0 − 0 + 0 −
45. 46. 47. 48. 49. 50. 2 2
B C D B D A
f (x)
−∞ −1 −∞

19 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 2 NĂM 2020


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA A (−∞; −1). B (0; 1).
NĂM 2020 C (−1; 0). D (−∞; 0).
ĐỀ MINH HỌA-LẦN 2
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 11. Với a là hai số thực dương tùy ý, log2 a3


bằng

Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm 3 1


A log2 a. B log2 a.
gồm 10 học sinh? 2 3
2 .
C 3 + log2 a. D 3 log2 a.
A C10 B A210 . C 102 . D 210 .
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài
Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 3; u2 = 9. Công đường sinh l và bán kính đáy r bằng
sai của cấp số cộng đã cho bằng
1
A 6. B 3. C 12. D -6. A 4πrl. B πrl. C πrl. D 2πrl.
3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 75


Câu 13. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là
x −∞ −1 2 +∞ A z̄ = −2 + i. B z̄ = −2 − i.
f 0 (x) + 0 − 0 + C z̄ = 2 − i. D z̄ = 2 + i.
1 +∞ Câu 20. Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = 1 + 3i.
f (x) Phần thực của số phức z1 + z2 bằng

−∞ −2 A 1. B 3. C 4. D −2.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số
phức z = −1 + 2i là điểm nào dưới đây?
A x = −2. B x = 2.
C x=1.. D x = −1. A Q (1; 2). B P (−1; 2).
C N (1; −2). D M (−1; −2).
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình bên? Câu 22. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc
y của điểm M (2; 1; −1) trên mặt phẳng (Ozx) có tọa độ

A (0; 1; 0). B (2; 1; 0).
C (0; 1; −1). D (2; 0; −1).
O x Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) :
2
(x − 2)2 + y + 4 + (z − 1)2 = 9. Tâm của (S) có tọa
độ là
A (−2; 4; −1). B (2; −4; 1).
A y = x3 − 3x. B y = − x3 + 3x. C (2; 4; 1). D (−2; −4; −1).
C y = x4 − 2x2 . D y = − x4 + 2x2 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) :
x−2 2x + 3y + z + 2 = 0. Véctơ nào dưới đây là một véctơ
Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x+1 pháp tuyến của (P)?

A #»
n 3 (2; 3; 2). B #»
n 1 (2; 3; 0).
A y = −2. B y = 1. #» #»
C n (2; 3; 1).
2 D n (2; 0; 3).
4
C x = −1. D x = 2.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 1 x−1 y−2 z+1
là d: = = . Điểm nào sau đây thuộc d?
2 3 −1
A (10; +∞). B (0; +∞).
C [10; +∞). D (−∞; 10). A P (1; 2; −1). B M (−1; −2; 1).
C N (2; 3; −1). D Q (−2; −3; 1).
Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị trong
hình bên. Số nghiệm của phương trình f (x) = −1 là Câu 26. Cho hình chóp S.ABC √ có SA vuông góc với
y mặt phẳng (ABC) , SA = a 2, tam giác ABC vuông
cân tại B và AC = 2a (minh họa nhứ hình bên). Góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng
−2 2
O x

−3

A 3. B 2. C 1. D 4.
Z1 Z1
Câu 18. Nếu f (x)dx = 4 thì 2 f (x)dx bằng
0 0

A 16. B 4. C 2. D 8. A 30◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 90◦ .

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 76


Câu 27. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f 0 (x) như Z1 Ä ä2
sau: C S= 2x2 + 1 dx.
x −∞ −2 0 2 +∞ 0
Z1 Ä
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 + ä
D S= 2x2 + 1 dx.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 0

A 3. B 0. C 2. D 1. Câu 35. Cho hai số phức z1 = 3 − i và z2 = −1 + i .


Phần ảo của số phức z1 z2 bằng
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 −
10x2 + 2 trên đoạn [−1; 2] bằng A 4. B 4i. C −1. D −i.
A 2. B −23. C −22.
D −7. Câu 36. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của
Ä ä phương trình z2 − 2z + 5 = 0. Môđun của số phức
Câu 29. Xét số thực a và b thỏa mãn log3 3a 9b =
z0 + i bằng
log9 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng √ √
A 2. B 2. C 10. D 10.
A a + 2b = 2. B 4a + 2b = 1. Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm M( 2; 1; 0)
C 4ab = 1. D 2a + 4b = 1. x−3 y−1 z+1
và đường thẳng ∆ : = = . Mặt
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 4 −2
1 và trục hoành là phẳng đi qua M và vuông góc với ∆ có phương trình

A 3x + y − z − 7 = 0. B x + 4y − 2z + 6 = 0.
A 3. B 0. C 2. D 1.
C x + 4y − 2z − 6 = 0. D 3x + y − z + 7 = 0.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 9x + 2.3x −
3 > 0 là Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
M( 1; 0; 1) và N( 3; 2; −1) . Đường thẳng MN có
A [0 ; +∞). B (0 ; +∞). phương trình tham số là
C (1 ; +∞). D [1 ; +∞).
x = 1 + 2t x = 1 + t
 

Câu 32. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông A y = 2t . B y=t .
tại A, AB = a và AC = 2a. Khi quay tam giác ABC 
z = 1+t

z = 1+t
quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB 
x = 1 − t x = 1 + t

tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh hình

C y=t .. D y=t .
nón đó bằng
z = 1−t
 
z = 1+t

A 5πa2 . B 5πa2 . Câu 39. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang.

C 2 5πa2 . D 10πa2 . Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học
sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi và hàng ghế đó,
Z2 Z2
2 2 sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học
Câu 33. Xét xex dx, nếu đặt u = x2 thì xex dx
sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
0 0
bằng 1 3 2 1
A . B . C . D .
6 20 15 5
Z2 Z4 Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
A 2 eu du. B 2 eu du. vuông tại A, AB = 2a, AC = 4a, SA vuông góc với
0 0 mặt phẳng đáy và SA = a (hình minh họa). Gọi M là
Z2 Z4 trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
1 1
C eu du. D eu du. SM và BC bằng
2 2
0 0

Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = 2x2 , y = −1, x = 0 và x = 1 được tính bởi
công thức nào sau đây?
Z1 Ä ä
A S=π 2x2 + 1 dx.
0
Z1 Ä ä
B S= 2x2 − 1 dx.
0

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 77


ï ò

√ √ Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình
2
2a 6a 3a a
A . B . C . D . f (sin x) = 1 là
3 3 3 2
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m A 7. B 4. C 5. D 6.
1 3 2
sao cho hàm số f (x) = x + mx + 4x + 3 đồng biến Câu 47. Xét các số thực dương a, b, x, y thoả mãn a >
3 √
trên R. 1, b > 1 và a x = by = ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x + 2y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A 5. B 4. C 3. D 2. ï ã ï ã
5 5
Câu 42. Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty A (1; 2). B 2; . C [3; 4). D ; 3 .
2 2
dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo
x+m
trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: Câu 48. Cho hàm số f (x) = (m là tham số
nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem x+1
thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho
quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
1 max | f (x)| + min | f (x)| = 2. Số phần tử của S là
[0;1] [0;1]
P(n) = . Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu
1 + 49e−0,015n
lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt A 6. B 2. C 1. D 4.
trên 30%?
A 202. B 203. C 206. D 207. Câu 49. Cho hình hộp ABCD.A0 B0 C 0 D 0 có chiều cao
bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi M, N, P và Q lần
ax + 1 lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , BCC 0 B0 , CDD 0 C 0
Câu 43. Cho hàm số f (x) = (a, b, c ∈ R) có bảng
bx + c và DAA0 D 0 . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là
biến thiên như sau: các điểm A, B, C, D, M, N, P và Q bằng
x −∞ 2 + ∞
0 A 27. B 30. C 18. D 36.
f (x) + +
+∞ +∞ Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số
thực y thỏa mãn log3 (x + y) = log4 x2 + y2 ?
f (x)
1 −∞ A 3. B 2. C 1. D Vô số.
Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương? ————Hết————
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
A 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 44. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng
khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
A A A B C C D A C C D
với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu
được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
D D A B C D D C B B D
hạn bởi hình trụ đã cho bằng
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
A 216πa3 . B 150πa3 . B C A B C C D A B C D
C 54πa3 . D 108πa3 . 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
D A B C D D A A B C D
Câu 45. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0 và f 0 (x) =
Zπ 45. 46. 47. 48. 49. 50.
cos xcos2 2x, ∀ ∈ R. Khi đó f (x)dx bằng C C D B B B
0
1042 208 242 149
A . B . C . D .
225 225 225 225
Câu 46. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau 20 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 1-MÃ ĐỀ 101
x −∞ −1 0 1 +∞ NĂM 2020
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 −
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
2 2 NĂM 2020
f (x) ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 1-MÃ ĐỀ 101
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
−∞ 0 +∞

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 78


Câu 1. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường Câu 8. Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của
cong trong hình bên? khối cầu đã cho bằng:
y 256π 64π
A . B 64π. C . D 256π.
3 3
Câu 9. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1,
loga5 b bằng:
O x 1
A 5 loga b. B + loga b.
5
1
C 5 + loga b. D loga b.
A y = x3 − 3x2 + 1. B y = − x3 + 3x2 + 1. 5
C y = − x4 + 2x2 + 1. D y = x4 − 2x2 + 1. Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) :
2 2 2
x + y + (z + 2) = 9. Bán kính của (S) bằng:
Câu 2. Nghiệm của phương trình 3x−1 = 9 là:
A 6. B 18. C 9. D 3.
A x = −2. B x = 3. 4x + 1
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
C x = 2. D x = −3. x−1

Câu 3. Cho hàm f (x) có bảng biến thiên như sau: 1
A y= . B y = 4.
x −∞ 0 3 +∞ 4
C y = 1. D y = −1.
f 0 (x) + 0 − 0 +
Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều
2 +∞ cao h = 2. Thể tích khối nón đã cho bằng:
f (x) 10π 50π
A . B 10π. C . D 50π.
−∞ −5 3 3
Câu 13. Nghiệm của phương trình log3 (x − 1) = 2
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A 3. B −5. C 0. D 2. A x = 8. B x = 9. C x = 7. D x = 10.
Z
Câu 4. Cho hàm số f (x)có bảng biến thiên như sau: Câu 14. x2 dx bằng
x −∞ −1 0 1 +∞ 1 3
A 2x + C. B x + C.
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 + 3
C x3 + C. D 3x3 + C.
+∞ 4 +∞
Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một
f (x) hàng dọc?
−1 −1 A 36. B 720. C 6. D 1.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới Câu 16. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường
đây?
cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
f (x) = −1 là:
A (−∞; −1). B (0; 1).
y = f (x)
C (−1; 1). D (−1; 0). y
2
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4; 5.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng?

A 10. B 20. C 12. D 60. 1


−1 O x
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = −3 + 5i là:

A z̄ = −3 − 5i. B z̄ = 3 + 5i.
C z̄ = −3 + 5i. D z̄ = 3 − 5i. −2

Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài A 3. B 1. C 0. D 2.


đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ Câu 17. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc
đã cho bằng: của điểm A (3; 2; 1) trên trục Ox có tọa độ là:
A 24π. B 192π. C 48π. D 64π. A (0; 2; 1). B (3; 0; 0). C (0; 0; 1). D (0; 2; 0).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 79


Câu 18. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A 6. B 3. C 4. D 12. A 45◦ . B 30◦ . C 60◦ . D 90◦ .
2
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : Câu 28. Biết F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số
x−3 y−4 z+1 Z2
= = . Vectơ nào dưới đây là một
f (x) trên R. Giá trị của
 
2 −5 3 2 + f (x) dx bằng
vecto chỉ phương của d? 1
A u#»2 (2; 4; −1). B u#»1 (2; −5; 3).
13 7
C u#»3 (2; 5; 3). D u#»4 (3; 4; 1). A 5. B 3. C . D .
3 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A (3; 0; 0), B (0; 1; 0) và C (0; 0; −2). Mặt phẳng (ABC) có
phương trình là: y = x2 − 4 và y = 2x − 4 bằng
x y z x y z
A + + = 1. B + + = 1. 4 4π
3 −1 2 3 1 −2 A 36. B . C . D 36π.
x y z x y z 3 3
C + + = 1. D + + = 1.
3 1 2 −3 1 2 Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm
Câu 21. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và công bội x−1 y+2
M (2 ; −2 ; 3) và đường thẳng d: = =
q = 2. Giá trị của u2 bằng 3 2
z−3
3 . Mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với
A 8. B 9. C 6. D . −1
2
đường thẳng d có phương trình là
Câu 22. Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = 2 + i. Số
phức z1 + z2 bằng A 3x + 2y − z + 1 = 0.
A 5 + i. B −5 + i. C 5 − i. D −5 − i. B 2x − 2y + 3z − 17 = 0.
Z3 Z3 C 3x + 2y − z − 1 = 0.
Câu 23. Biết f (x)dx = 3. Giá trị của 2 f (x)dx D 2x − 2y + 3z + 17 = 0.
1 1
bằng Câu 31. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của
3 phương trình z2 + 6z + 13 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ,
A 5. B 9. C 6. D . điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là
2
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M (−3 ; 1) là điểm A N (−2 ; 2). B M (4 ; 2).
biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng
C P (4 ; −2). D Q (2 ; −2).
A 1. B −3. C −1. D 3.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
Câu 25. Tập xác định của hàm số y = log5 x là
A (1 ; 0 ; 1), B (1 ; 1 ; 0) và C (3 ; 4 ; −1). Đường thẳng đi
A [0 ; +∞). B (−∞ ; 0). qua A và song song với BC có phương trình là
C (0 ; +∞). D (−∞ ; +∞).
x−1 y z−1 x+1 y z+1
Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 A = = . B = = ..
4 5 −1 2 3 −1
và đồ thị hàm số y = 3x2 + 3x là x−1 y z−1 x+1 y z+1
C = = . D = = .
A 3. B 1. C 2. D 0. 2 3 −1 4 5 −1
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác Câu 33. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét
vuông tại B, AB = a,√BC = 2a, SA vuông góc với mặt dấu của f 0 (x) như sau:
phẳng đáy và SA = 15a (tham khảo hình bên). x −∞ −1 0 1 2 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + − 0 −
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A 4. B 1. . C 2. D 3.
2 −13
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 27

A (4 ; +∞). B (−4 ; 4).


C (−∞ ; 4). D (0 ; 4).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 80


Câu 35. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B0 C 0 có tất cả
đỉnh bằng 60◦ . Diện tích xung quanh của hình nón đã các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của CC 0 (tham
cho bằng khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
A0 BC bằng


16 3π
A 8π. B .
√ 3
8 3π
C . D 16π.
3
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 24x
trên đoạn [2; 19] bằng

A 32 2. B −40.

C −32 2. D −45.
Câu 37. Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 + i .
Môđun của số phức z.w bằng
√ √ √ √ √ √
A 5 2. B 26. C 26. D 50. 21a 2a 21a 2a
A . B . C . D .
14 2 7 4
Câu 38. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
2 Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên
4log2 (a b) = 3a3 . Giá trị của ab2 bằng như sau:
A 3. B 6. C 12. D 2.
x −∞ −1 0 1 +∞
x f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
Câu 39. Cho hàm số f (x) = √ . Họ tất cả các
x2 + 2 +∞ 3 +∞
nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + 1) . f 0 (x) là
f (x)
x2
+ 2x − 2 x−2 −2 −2
A √ + C. B √ + C.
2 x2 + 2 x2 + 2 Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x 4

f (x + 1)
2

x2 + x + 2 x+2
C √ + C. D √ + C.
x2 + 2 2 x2 + 2 A 11. B 9. C 7. D 5.
Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m Câu 45. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d
x+4
để hàm số y = đồng biến trên khoảng (−∞ ; −7) (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
x+m Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
là y
A [4 ; 7). B (4 ; 7].
C (4 ; 7). D (4 ; +∞).
Câu 41. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của
tỉnh A là 600ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của
tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích O x
rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019,
năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích
A 4. B 1. C 2. D 3.
rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000ha?
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4
A Năm 2028. B Năm 2047. chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
C Năm 2027. D Năm 2046. {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều
cùng chẵn bằng
cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60◦ . Diện tích của 25 5 65 55
A . B . C . D .
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 42 21 126 126
Câu 47. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
172πa2 76πa2
A . B . a, cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi M,N, P, Q
3 3
172πa2 lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của
C 84πa2 . D . các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và S0 là điểm đối
9

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 81


xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S0 .MNPQ Z5
bằng Câu 1 (Mức độ 1). Biết f (x)dx = 4. Giá trị của
√ √ 1
20 14a3 40 14a3 Z5
A . B .
√81 3 √81 3 3 f (x)dx bằng
10 14a 2 14a 1
C . D .
81 9 4
A 7. B . C 64. D 12.
Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 3
2x + y4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Câu 2 (Mức độ 1). Trong không gian Oxyz, hình chiếu
P = x2 + y2 + 4x + 6y bằng vuông góc của điểm A (1; 2; 5) lên trục Ox có tọa độ

33 65 49 57 A (0; 2; 0). B (0; 0; 5). C (1; 0; 0). D (0; 2; 5).
A . B . C . D .
4 8 8 8
Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ
mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn đã cho bằng
log4 x2 + y ≥ log3 (x + y)?

A 48π. B 12π. C 16π . D 24π.
A 59. B 58. C 116. D 115. Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M (−1; 3) là điểm
biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng
Câu 50. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Số A 3. B −1. C −3. D 1.
3
 nghiệm thực phân biệt của
phương trình f x f (x) + 1 = 0 là Câu 5. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và công bội
y q = 3. Giá trị của u2 bằng
2
A 6. B 9. C 8. D .
3
O x
Câu 6. Cho hai số phức z1 = 3 + 2i và z2 = 2 − i. Số
−1 phức z1 + z2 bằng
A 5−i . B 5 + i. C −5 − i. D −5 + i.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +
(y − 2)2 + z2 = 9. Bán kính mặt cầu (S) bằng

A 8. B 5. C 6. D 4. A 6. B 18 . C 3. D 9.
Câu 8. Nghiệm của phương trình log2 (x − 1) = 3 là
————Hết———— x = 10 x = 9 x = 8 x = 7
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO 5x + 1
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x−1
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. là
1
C B B D D A C A D D B A y = 1. B y= .
5
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
C y = −1. D y = 5.
C D B B A B C B B C C
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. Câu 10. Cho khối nón có bán kính r = 4 và chiều cao
C B C A C A B A C C C h = 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 46. 47. 49. 50. 8π 32π
A . B 8π. C . D 32π.
B A C A A B B A A C C 3 3
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường
cong trong hình bên.
y

21 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 1-MÃ ĐỀ 102


NĂM 2020

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA O x


NĂM 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 102 Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
A 0. B 3. C 1. D 2.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 82


Câu 12. Với a, b là số thực dương tùy ý và a 6= 1, loga2 b Câu 20. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như
bằng. đường cong trong hình bên?
1 1 y
A + loga b . B loga b.
2 2
C 2 + loga b. D 2 loga b.
O x
Câu 13. Nghiệm của phương trình 3x−2 = 9 là.
A x = −3. B x=3.
C x = 4. D x = −4.
Z A y = − x4 + 2x2 . B y = − x3 + 3x.
3
Câu 14. x dx bằng. C y = x4 − 2x2 . D y = x3 − 3x.
A 4x4 + C. B 3x2 + C. Câu 21. Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích khối
1 cầu đã cho bằng
C x4 + C . D x4 + C.
4 64π 256π
Câu 15. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều A 64π. B . C 256π . D .
3 3
cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng.
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một
A 6. B 12 . C 2. D 3. hàng dọc?
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 7. B 5040. C 1. D 49.
A (−2; 0; 0) , B (0; 3; 0) và C (0; 0; 4). Mặt phẳng (ABC) có
phương trình là Câu 23. Cho khối hộp chữ nhật có kích thước 2; 4; 6.
x y z x y z Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A + + = 1. B + + = 1.
−2 3 4 2 3 4 A 16. B 12. C 48. D 8.
x y z x y z
C + + = 1. D + + = 1.
2 −3 4 2 3 −4 Câu 24. Số phức liên hợp của số phức z = −2 + 5i
Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: là
x −∞ −1 0 1 +∞ A z = 2 − 5i. B z = 2 + 5i.
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 − C z = −2 + 5i. D z = −2 − 5i.

4 4 Câu 25. Tập xác định của hàm số y = log6 x là


f (x) A [0; +∞). B (0; +∞).
−∞ 1 −∞ C (−∞; 0). D (−∞; +∞).
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 21x
đây? trên đoạn [2; 19] bằng
A (1; +∞). B (−1; 1) . √
A −36. B −14 7.
C (0; 1). D (−1; 0). √
C 14 7. D −34.
Câu 18. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau Câu 27. Cho hình chóp S.ABC √ có đáy là tam giác
x −∞ −2 3 +∞ vuông tại B, AB = 3a, BC = 3a; SA vuông góc với
f 0 (x) − 0 + 0 − mặt phẳng đáy và SA = 2a (tham khảo hình vẽ bên).

+∞ 2
f (x)
−3 −∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A 3. B 2. C −2. D −3.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x−2 y+5 z−2
= = . Vectơ nào dưới đây là một
3 4 −1
vectơ chỉ phương của d?
A u#»2 = (3; 4; −1). B u#»1 = (2; −5; 2).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng

C u#»3 = (2; 5; −2). D u#»4 = (3; 4; 1). A 60◦ . B 45◦ . C 30◦ . D 90◦ .

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 83


2 −23
Câu 28. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình 3x <9
dấu cuả f 0 (x) như sau: là:
x −∞ −1 0 1 2 +∞ A (−5; 5). B (−∞; 5).
f 0 (x) − 0 + 0 − + 0 + C (5; +∞). D (0; 5).
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là Câu 38. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của
A 1. B 2. C 3. D 4. phương trình z2 − 6z + 13 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ,
điểm biểu diễn 1 − z0 là:
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; −2)
x−1 y+2 z A M (−2; 2). B Q (4; −2).
và đường thẳng d : = = . Mặt phẳng
1 2 −3 C N (4; 2). D P (−2; −2).
đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
A x + 2y − 3z − 9 = 0 . B x + y − 2z − 6 = 0 . Câu 39. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm
x+5
C x + 2y − 3z + 9 = 0. D x + y − 2z + 6 = 0. số y = đồng biến trên khoảng (−∞; −8) là
x+m
Câu 30. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
4log2 (ab) = 3a. Giá trị của ab2 bằng A (5; +∞). B (5; 8].
C [5; 8). . D (5; 8).
A 3. B 6. C 2. D 12.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều
Câu 31. Cho hai số phức z = 2 + 2i và w = 2 + i. Mô
cạnh 4a, SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt phẳng
đun của số phức zw bằng
√ √ (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30◦ . Diện tích mặt cầu
A 40. B 8. C 2 2. D 2 10. ngoại tiếp hình chóp bằng:
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường 172πa2
y = x2 − 1 và y = x − 1 bằng? A 52πa2 . B .
3
π 13 13π 1 76πa2 76πa2
A . B . C . D . C . D .
6 6 6 6 9 3
Câu 33. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − x2 và Câu 41. Cho hàm số f (x) = √ x . Họ tất cả các
đồ thị hàm số y = − x2 + 5x là: x2 + 3
nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + 1) f 0 (x) là
A 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 34. Biết F(x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số x2 + 2x − 3 x+3
A √ + C. B √ + C.
Z2 2 x2 + 3 2 x2 + 3
f (x) trên R. Giá trị của 2x2 + x + 3 x−3
 
2 + f (x) dx bằng C √ + C. D √ + C.
1 x2 + 3 x2 + 3
23 15 Câu 42. Trong năm 2019, diện tích trồng rừng mới của
A . B 7. C 9. D .
4 4 tỉnh A là 1000 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích
A(1; 2; 3), B(1; 1; 1) và C(3; 4; 0). Đường thẳng đi qua A rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019,
và song song BC có phương trình là: năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có diện
x+1 y+2 z+3 tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha?
A = = .
4 5 1
x−1 y−2 z−3 A Năm 2043 . B Năm 2025.
B = = .
4 5 1 C Năm 2024. D Năm 2042.
x−1 y−2 z−3
C = = . Câu 43. Cho hình chóp√đều S.ABCD có cạnh đáy
2 3 −1
x+1 y+2 z+3 bằng a, cạnh bên bằng a 3 và O là tâm của đáy. Gọi
D = = .
2 3 −1 M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua
trọng
Câu 36. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở 0 tâm của các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và
S
đỉnh bằng 60◦ . Diện tích xung quanh của hình nón đã 0 là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích khối chóp
cho bằng S MNPQ bằng
√ √ √
100 3π 40 10a3 10 10a3
A 50π. B . A . B .
√ 3 √81 3 √81 3
50 3π 20 10a 2 10a
C . D 100π. C . D .
3 81 9

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 84


Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B0 C 0 có đáy ————Hết————
ABC là tam giác đều cạnh a và AA0 = 2a. Gọi M là
trung điểm của CC 0 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng A0 BC bằng
 BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
√ √
5a 2 5a
A . B . 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
5
√ √5
2 57a 57a D C D B A B C D D C B
C . D . 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
19 19
B C D C A C B A A D B
Câu 45. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên
như sau: 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
C D B B C B A A D D B
x −∞ −1 0 1 +∞
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 − C C A A D B D D B C D
3 3 45. 46. 47. 48. 49. 50.
D C A A D A
f (x)
−∞ −1 −∞
4
x2

Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x − 1) là
A 7. B 8. C 5. D 9. 22 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 1-MÃ ĐỀ 103

Câu 46. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + NĂM 2020


d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường cong như hình vẽ KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? NĂM 2020
A 4. B 3. C 1. D 2. ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 1-MÃ ĐỀ 103
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4
chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Chọn ngẫu nhiên một
Câu 1. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài
số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ
tiếp nào cùng lẻ bằng đã cho bằng
17 41 31 5
A . B . C . D .
42 126 126 21 A 15π. B 25π. C 30π. D 75π.
Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn Câu 2. Cho khối nón có bán kính r = 2 chiều cao h = 5.
2x + y4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Thể tích của khối nón đã cho bằng
P = x2 + y2 + 6x + 4y bằng
20π 10π
65 33 49 57 A . B 20π. C . D 10π.
A . B . C . D . 3 3
8 4 8 8
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với Z2 Z3
mỗi x có không quá 242 Câu 3. Biết f (x)dx = 2. Giá trị của 3 f (x)dx
 số nguyên y thỏa mãn
log4 x2 + y ≥ log3 x + y ?

1 1
bằng
A 55. B 28. C 29. D 56.
2
Câu 50. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường A 5. B 6. C . D 8.
3
cong trong hình bên.
y Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x−3 y+1 z+2
= = . Vecto nào dưới đây là một
4 −2 3
vecto chỉ phương của d
O x
A u#»3 = (3; −1; −2). B u#»4 = (4; 2; 3).
−1 C u#»2 = (4; −2; 3). D u#»1 = (3; 1; 2).
Câu 5. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình khối cầu đã cho bằng
f x3 f (x) + 1 = 0 là

32π 8π
A 6. B 4. C 5. D 8. A 16π. B . C 32π. D .
3 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 85


Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc A 1. B 0. C 2. D 3.
của điểm A (3; 5; 2) trên trục Ox có tọa độ là
Câu 16. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 2 + i. Số
A (0; 5; 2). B (0; 5; 0). C (3; 0; 0). D (0; 0; 2). phức z1 + z2 bằng
Câu 7. Nghiệm của phương trình log2 (x − 2) = 3
là: A 3 + i. B −3 − i. C 3 − i. D −3 + i.
A x = 6. B x = 8. C x = 11. D x = 10. Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 8. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞
x −∞ −2 2 +∞
f 0 (x) − + 0 − + 0 −
f 0 (x) − 0 + 0 −
3 3
−∞ 3 f (x)
f (x) −∞ −2 −∞
−1 −∞ Hàm số đã chođồng biến trên khoảng nào dưới đây
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A (−2; 2) . B (0; 2).
A 2. B −2. C 3. D −1.
C (−2; 0). D (2; +∞).
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A (−1; 0; 0),
B (0; 2; 0) và C (0; 0; 3). Mặt phẳng (ABC) có phương Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x + 1
trình là x−1
x y z x y z là:
A + + = 1. B + + = 1.
1 2 −3 1 −2 3 1
x y z x y z A y= . B y = −1.
C + + = 1. D + + = 1. 2
−1 2 3 1 2 3
C y = 1. D y = 2.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 3x+1 = 9 là
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
A x = 1. B x = 2. đường cong như hình bên
C x = −2. D x = −1. y
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 6; 7.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A 28. B 14. C 15. D 84. O x

Câu 12. Cho khối chóp có diện tích B = 2 và chiều cao


h = 3. Thể tích của khốp chóp bằng
A 12. B 2. C 3. D 6.
A y = − x4 + 2x2 . B y = x3 − 3x2 .
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i là C y = x4 − 2x2 . D y = − x3 + 3x2 .
A z = 2 + 5i. B z = −2 + 5i. Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) :
C z = 2 − 5i. D z = −2 − 5i. x2 + y2 + (z − 1)2 = 16. Bán kính của (S) là:
Câu 14. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và công bội
q = 4. Giá trị của u2 bằng A 32. B 8. C 4. D 16.
3 Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M(−2; 1) là
A 64. B 81. C 12. D .
4 điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng:
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. A −2. B 2. C 1. D −1.
y
2 Câu 22. Tập xác định của hàm số y = log3 x là

A (−∞; 0). B (0; +∞).


−1
C (−∞; +∞). D [0; +∞).
O 1 x
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một
hàng dọc?
−3
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là A 1. B 25. C 5. D 120.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 86


Câu 24. Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, Câu 33. Cho z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của
loga3 b bằng phương trình z2 + 4z + 13 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ,
điểm biểu diễn của số phức 1 − z0 là
A 3 + loga b. B 3 loga b.
1 1 A P(−1; −3). B M(−1; 3).
C + loga b . D loga b.
3 3 C N(3; − 3). D Q(3; 3).
Z
Câu 25. x4 dx bằng Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
A(1; 2; 0), B(1; 1; 2) và C(2; 3; 1). Đường thẳng đi qua A
1 5
A x + C. B 4x3 + C. và song song với BC có phương trình là
5
C x5 + C. D 5x5 + C. x−1 y−2 z
A = = .
1 2 −1
Câu 26. Biết F(x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số x−1 y−2 z
Z3 B = = .
3 4 3
f (x) trên R. Giá trị của (1 + f (x))dx bằng x+1 y+2 z
C = = .
1 3 4 3
x+1 y+2 z
D = = .
A 20. B 22. C 26. . D 28. 1 2 −1
Câu 27. Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 30x
bằng 60◦ . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho trên đoạn [2; 19] bằng
bằng √
A 20 10. B −63.

A 18π. B 36π. C −20 10. D −52.
√ √
C 6 3π. D 12 3π.
Câu 36. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường dấu của f 0 (x) như sau:
y = x2 − 2 và y = 3x − 2 bằng x −∞ −2 1 2 3 +∞
9 9π 125 125π f 0 (x) − + − + +
A . B . C . D . 0 0 0
2 2 6 6
2 −7 Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 2x < 4
là A 2. B 4. C 3. D 1.
A (−3; 3). Câu 37. Cho hai số phức z = 4 + 2i và w = 1 + i.
B (0; 3). Môđun của số phức z.w̄ bằng
C (−∞; 3). √ √
x3 = 0
 A 2 2. B 8. C 2 10. D 40.
D g0 (x) = 0 ⇔  f (x − 1) = 0 . Câu 38. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + x2 và

0
2 f (x − 1) + x. f (x − 1) = 0 đồ thị hàm số y = x2 + 5x

Câu 30. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn A 3. B 0. C 1. D 2.


9log3 (ab) = 4a. Giá trị của ab2 bằng
Câu 39. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của
A 3. B 6. C 2. tỉnh A là 900 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của
D 4.
tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; −1; 2)
rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019,
x−1 y+2 z−3
và đường thẳng d : = = . Mặt phẳng năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có diện
2 3 1
đi qua điểm qua M và vuông góc với d có phương trình tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha?

A Năm 2029. B Năm 2051 .
A 2x + 3y + z − 3 = 0. B 2x − y + 2z − 9 = 0. C Năm 2030. D Năm 2050.
C 2x + 3y + z + 3 = 0. D 2x − y + 2z + 9 = 0.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC và có đáy ABC là tam cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
giác vuông tại B, AB = a,√BC = 3a; SA vuông góc với
mặt (SBC) và mặt phẳng đáy là 60◦ . Diện tích của mặt
mặt phẳng đáy và SA = 30a (tham khảo hình bên). cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
Góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng
43πa2 19πa2 43πa2
A 45◦ . B 90◦ . C 60◦ . D 30◦ . A . B . C . D 21πa2 .
3 3 9

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 87


Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và
x+2 0
m để hàm số y = đồng biến trên khoảng S0 là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích khối chóp
x+m S .MNPQ bằng.
(−∞; −5) √ √
2 6a3 40 6a3
A (2; 5]. B [2; 5). A . B .
9
√ 81

C (2; +∞). D (2; 5). 10 6a 3 20 6a 3
C . D .
x 81 81
Câu 42. Cho hàm số f (x) = √ . Họ tất cả các
x2 + 1 Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B0 C 0 có đáy
0
nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + 1) f (x) ABC là tam giác đều cạnh a và A0 A = 2a. Gọi M là
x2 + 2x − 1 x+1 trung điểm của A0 A (tham khảo hình vẽ bên).
A √ + C. B √ + C.
2 x2 + 1 x2 + 1
2x2 + x + 1 x−1
C √ + C. D √ + C.
x2 + 1 x2 + 1
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn
chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
{1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác
suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng
chẵn bằng
9 16 22 19
A . B . C . D .
35 35 35 35
0 C bằng

Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biên thiên Khoảng cách từ M đến mặt phẳng AB
như sau: √ √
57a 5a
x −∞ −1 0 1 +∞ A . B .
19
√ 5

f 0 (x) − + 0 − 0 + 2 5a 2 57a
C . D .
5 19
+∞ 3 +∞
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với
f (x) mỗi x có không quá 127
 số nguyên y thỏa mãn
log3 x2 + y ≥ log2 x + y ?

−1 −1
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x4 [ f (x − 1)]2 là A 89. B 46. C 45. D 90.
A 7. B 5. C 9. D 11.
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ bên.
Câu 45. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn y
2x + y4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x2 + y2 + 2x + 4y bằng
33 9 21 41 O x
A . B . C . D .
8 8 4 8
Câu 46. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx +
d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
y −2
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
f x2 f (x) + 2 = 0 là


A 8. B 12. C 6. D 9.
O x ————Hết————
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.


A 4. B 2. C 1. D 3. C A B C B C D D C C D
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
Câu 47. Cho hình chóp√ đều S.ABCD có cạnh đáy B A C D D B D C C A B
bằng a, cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
M, N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua D D A D A A A D A C C

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 88


34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. Câu 7. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc
A C A C A C A A D C C của điểm A(8; 1; 2) trên trục Ox có tọa độ là
45. 46. 47. 48. 49. 50.
D C D A D D A (0; 1; 0). B (8; 0; 0). C (0; 1; 2). D (0; 0; 2).
Câu 8. Nghiệm của phương trình 3x+2 = 27 là
A x = −2. B x = −1.
23 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 1-MÃ ĐỀ 104 C x = 2. D x = 1.
NĂM 2020 Câu 9. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều
cao h = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM 2020 8π 16π
A 8π. . B C . D 16π.
ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 1-MÃ ĐỀ 104 3 3
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 10. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình bên?
y
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log4 x là
A (−∞; 0). B [0; +∞).
C (0; +∞). D (−∞; +∞).
Câu 2. Cho hình trụ có bán 4 và độ dài đường sinh
l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho O x
bằng
A 42π. B 147π. C 49π. D 21π. A y = x4 − 2x2 + 1. B y = − x3 + 3x2 + 1.
C y = x3 − 3x2 + 1. D y = − x4 + 2x2 + 1.
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
x−4 y+2 z−3 Câu 11. Với a, b là hai số thực dương tùy ý và a 6= 1,
= = . Vectơ nào dưới đây là một
3 −1 −2 loga4 b bằng
vectơ chỉ phương của d?
1
A u#»2 = (4; −2; 3). B u#»4 = (4; 2; −3). A 4 + loga b. B
4
loga b.
C u#»3 = (3; −1; −2). D u#»1 = (3; 1; 2). C 4 + loga b. D
1
+ loga b.
4
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ bên. Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +
y y2 + (z − 2)2 = 16. Bán kính của mặt cầu (S) bằng

3 A 4. B 32. C 16. D 8.
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 5i là
A z = −3 − 5i. B z = 3 + 5i.
C z = −3 + 5i. D z = 3 − 5i.

1 Câu 14. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3;


x 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
−1 O
A 7. B 42. C 12. D 14.
−1
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 là: Câu 15. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều
cao h = 8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A 0. B 3. C 1. D 2.
A 24. B 12. C 8. D 6.
Z3
Câu 5. Biết f (x)dx = 6. Giá trị của 1400ha bằng. Câu 16. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
2 x −∞ −3 0 3 +∞
A 36. B 3. C 12. D 8. f 0 (x) − + 0 − 0 +
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số AC là: +∞ 1 +∞
1 f (x)
A y= . B y = 3.
3 −1 −1
C y = −1. D y = 1.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 89


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có √ đáy ABC là tam giác
đây? vuông tại B, AB = a; BC = a 2; SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a. Góc giữa đường thẳng SC
A (−3; 0). B (−3; 3).
và đáy bằng
C (0; 3). D (−∞; −3).
A 90◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 30◦ .
Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 3 +∞ Câu 27. Cho hai số a và b là hai số thực dương thỏa
2
0
mãn 9log3 (a b) = 4a3 . Giá trị của biểu thức ab2 bằng
f (x) + 0 − 0 +
A 4. B 2. C 3. D 6.
2 +∞
f (x) Câu 28. Trong gian gian Oxyz, cho điểm M (3; −2; 2)
x−3 y+1 z−1
−∞ và đường thẳng d : = = . Mặt phẳng
3 1 2 −2
đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A x + 2y − 2z + 5 = 0.
A 3. B −3. C −1. D 2.
B 3x − 2y + 2z − 17 = 0.
Câu 18. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 4 và công bội C 3x − 2y + 2z + 17 = 0.
q = 3. Giá trị của u2 bằng D x + 2y − 2z − 5 = 0.
4 Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 33x
A 64. B 81. C 12. D .
3 trên đoạn [2; 19] bằng
Câu 19. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của √
khối cầu bằng A − 72. B − 22 11.

C −58. D 22 11.
32π 8π
A . B 16π. C 32π. D . 2
3 3 Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 2x −1 < 8

Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(−1; 2) là điểm
biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng A (0; 2). B (−∞; 2).
C (−2; 2). D (2; +∞).
A 1. B 2. C −2. D −1.
Z Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
5 y = x2 − 3 và y = x − 3 bằng
Câu 21. x dx bằng
125π 1 125 π
1 A . B . C . D .
A 5x4 + C. B x6 + C. 6 6 6 6
6
C x6 + C. D 6x6 + C. Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở
đỉnh bằng 60◦ . Diện tích xung quanh của hình nón đã
Câu 22. Nghiệm của phương trình log3 (x − 2) = 2 cho bằng
là √
64 3π
A x = 11. B x = 10. C x = 7. D 8. A . B 32π.
3 √
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm 32 3π
C 64π. D .
A (2; 0; 0), B (0; −1; 0), C (0; 0; 3). Mặt phẳng (ABC) có 3
phương trình là Câu 33. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của
x y z x y z phương trình z2 − 4z + 13 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ,
A + + = 1. B + + = 1.
−2 1 3 2 1 −3 điểm biểu diễn của số phức 1 − z0 là
x y z x y z
C + + = 1. D + + = 1.
2 1 3 2 −1 3 A M (3; −3). B P (−1; 3).
Câu 24. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một C Q (1; 3). D N (−1; −3).
hàng dọc? Câu 34. Cho hàm số f (x) liên tục trên R có bảng xét
A 8. B 1. C 40320. D 64. dấu f 0 (x)
x −∞ −2 1 2 3 +∞
Câu 25. Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = 3 + i. Số
phức z1 + z2 bằng. f 0 (x) + 0 − 0 + − 0 −

A 4 − 2i. B −4 + 2i. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:


C 4 + 2i. D −4 − 2i. A 3. B 1. C 2. D 4.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 90


Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4
A (1; 1; 0) , B (1; 0; 1) , C (3; 1; 0). Đường thẳng đi qua A chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
và song song với BC có phương trình là: {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác
x+1 y+1 z suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ
A = = . bằng
2 1 1
32
B . 1 13 9 2
3 A . B . C . D .
x−1 y−1 z 5 35 35 7
C = = .
2 1 −1
x−1 y−1 z Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B0 C 0 có tất cả
D = = .
4 1 1 các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA0 (tham
khảo hình vẽ).
Câu 36. Cho hai số phức z = 1 + 3i và w = 1 + i.
Môđun của số phức z.w̄ bằng
√ √
A 2 5. B 2 2. C 20. D 8.
Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x2 + 3x
và đồ thị hàm số y = x3 − x2 là
A 1. B 0. C 2. D 3.
Câu 38. Biết F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số
Z3
f (x) trên R. Giá trị của
 
1 + f (x) dx bằng
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng AB0 C bằng

1
26 32 √ √ √ √
A 10. B 8. .
C D . a 2 a 21 a 2 a 21
3 3 A . B . C . D .
x 4 7 2 14
Câu 39. Cho hàm số f (x) = √ . Họ tất cả các
x2 + 4 Câu 45. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh
nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + 1) f 0 (x) là bằng a và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P, Q lần lượt là
x+4 x−4 các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam
A √ + C. B √ + C. giác SAB, SBC, SCD, SDA và S0 là điểm đối xứng với S
2 x2 + 4 x2 + 4
x2 + 2x − 4 2x2 + x + 4 qua O . Thể tích khối chóp S0 MNPQ bằng
C √ + C. D √ + C.
2 x2 + 4 x2 + 4 √ √
2 2a3 20 2a3
Câu 40. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của A . B .
9
√ 81

tỉnh A là 800ha . Giả sử diện tích rừng trồng mới của 40 2a 3 10 2a 3
tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích C . D .
81 81
rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019
, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích Câu 46. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên
rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400ha? như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
A Năm 2029. B Năm 2028.
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 −
C Năm 2048. D Năm 2049.
3 3
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều
cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt f (x)
phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30◦ . Diện tích của −∞ −2 −∞
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x2 f (x + 1)
 4

43πa 2 19πa 2 19πa 2


A . B . C . D 13πa2 .
3 3 9 A 7. B 8. C 9. D 5.
Câu 42. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
x+3 Câu 47. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn
để hàm số y = đồng biến trên khoảng (−∞; −6) 2x + y4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x+m
là P = x2 + y2 + 4x + 2y bằng
A (3; 6]. B (3; 6).
33 9 21 41
C (3; +∞). D [3; 6). A . B . C . D .
8 8 4 8

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 91


Câu 48. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường cong trong hình bên. NĂM 2020
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 101
y Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường


cong trong hình bên.

y
O x 1

−2 −1 O 1 2x
A 4. B 2. C 1. D 3.
−1
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với
mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn −2
log3 x2 + y ≥ log2 x + y ?

1
Số nghiệm của phương trình f (x) = − là
A 80. B 79. C 157. D 158. 2
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) c đồ thị là đường cong A 3. B 4. C 2. D x = 1.
như hình vẽ bên Câu 2. Tập xác định của hàm số y = 4x là
y
A R \ {0}. B [0; +∞).
C (0; +∞). D R.
2
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
y
O x 2

Số nghiệm thực của phương trình f x2 f (x) = 2 là



1

A 6. B 12. C 8. D 9.
−1 O 1 x
————Hết————
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. A (1; +∞). B (−1; 0).


C A C B C B B D C A B C (0; 1). D (−∞; 0).
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là
A B B C A D C A D B A
biểu diễn số phức z = −3 + 4i?
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
D C A D A A B C B B D A N(3; 4). B M(4; 3).
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. C P(−3; 4). D Q(4; −3).
C C A D A B A B A B D
Câu 5. Cho mặt cầu có bán kính r = 4. Diện tích của
45. 46. 47. 48. 49. 50. mặt cầu đã cho bằng
B C D C D D
256π 64π
A . B . C 16π. D 64π.
3 3
Z
Câu 6. 5x4 dx bằng
24 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 101 1 5
A x + C. B x5 + C.
NĂM 2020 5
C 5x5 + C. D 20x3 + C.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 92


Câu 7. Trong không gian Oxyz. Điểm nào sau đây Câu 16. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 2a2 và
là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 4; 2) trên mặt chiều cao h = 6a. Thể tích của khối chóp đã cho
phẳng Oxy? bằng

A (0; 4; 2). B (1; 4; 0). C (1; 0; 2). D (0; 0; 2). A 12a3 . B 4a3 . C 2a3 . D 6a3 .

Câu 8. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 11 và công sai Câu 17. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều
d = 3. Giá trị của 7 bằng cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

11 A 48π. B 4π. C 16π. D 24π.


A 8. B 33. C . D 14.
3 Câu 18. Nghiệm của phương trình 22x−3 = 2x là
Câu 9. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và A x = 8. B x = −8.
chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
C x = 3. D x = −3.
bằng
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α) :
A 9. B 18. C 3. D 6. 2x + 4y − z + 3 = 0. Véctơ nào sau đây là véc tơ pháp
Câu 10. Nghiệm của phương trình log2 (x + 8) = 5 tuyến của (α)?
bằng A n#»1 = (2; 4; −1). B n#»2 = (2; − 4; 1).
A x = 17. B x = 24. C x = 2. D x = 40. C n#»3 = (−2; 4; 1). D n#»1 = (2; 4; 1).
2x + 2
Z3 Z3 Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
Câu 11. Biết f (x)dx = 4 và g(x)dx = 1. Khi đó: là x−1
2 2
Z3
A x = 2. B x = −2.
C x = 1. D x = −1.
 
f (x) − g(x) dx bằng:
2 Câu 21. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong hình bên
A −3. B 3. C 4. D 5. y
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x−2 y−1 z+3
= = . Điểm nào dưới đây thuộc O x
4 −2 1
d?
A Q (4; −2; 1). B N (4; 2; 1).
C P (2; 1; −3). D M (2; 1; 3).
Câu 13. Phần thực của số phức z = −3 − 4i bằng

A 4. B −3. C 3. D −4. A y = x4 − 2x2 − 2. B y = − x3 + 2x2 − 2.


C y = x3 − 3x2 − 2. D y = − x4 + 2x2 − 2.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) :
2 Câu 22. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một
(x + 1)2 + y − 2 + (z + 3)2 = 4. Tâm của (S) có tọa nhóm gồm 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ?
độ là
A 11. B 30. C 6. D 5.
A (−1; 2; −3). B (2; −4; 6).
C (1; −2; 3). D (−2; 4; −6). Câu 23. Với a là số thực dương tùy ý, log4 (4a) bằng

Câu 15. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: A 1 + log4 a. B 4 − log4 a.
C 4 + log4 a. D 1 − log4 a.
x −∞ −1 3 +∞
Câu 24. Cho hai số phức z1 = 3 + 2i và z2 = 1 − i. Số
f 0 (x) − 0 + 0 −
phức z1 − z2 bằng
+∞ 2
A 2 − 3i. B −2 + 3i.
f (x)
C −2 − 3i. D 2 + 3i.
−3 −∞ Câu 25. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài
Điểm cực đại của hàm số đã cho là đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A x = 3. B x = −1.
20π 10π
C x = 2. D x = −3. A 20π. B . C 10π. D .
3 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 93


Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x3 + 6x Câu 34. Cắt hình trụ (T) bởi một mặt phẳng qua trục
với trục hoành là của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng
7. Diện tích xung quanh của (T) bằng
A 2. B 3. C 1. D 0.
49 49
Z1 Z1 A . B . C 49. D 98t.
  4 2
Câu 27. Biết f (x) + 2x dx=2. Khi đó f (x)dx
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3)
0 0
bằng: và mặt phẳng (P) : 2x − y + 3z + 1 = 0. Phương trình
của đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) là
A 1. B 4. C 2. D 0.
x = 1 + 2t x = −1 + 2t
 
Câu 28. Cho số phức z = 1 − 2i, số phức (2 + 3i) z A y = −2 − t . B y = 2−t .
bằng 
z = 3 + 3t

z = −3 + 3t
x = 2 + t x = 1 − 2t
 
A 4 − 7i. B −4 + 7i.
C y = −1 − 2t . D y = −2 − t .
C 8 + i. D −8 + i.
z = 3 − 3t
 
z = 3 + 3t
Câu 29. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường
Câu 36. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương
y = e3x , y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của khối tròn
trình z2 + z + 2 = 0. Khi đó |z1 | + |z2 | bằng
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng: √ √
1 1
A 4. B 2 2. C 2. D 2.
Z Z
3x
A π e dx. B e6x dx. Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm
0 0 M (2 ; −1 ; 4) và mặt phẳng (P) : 3x − 2y + z + 1 = 0.
Z1 Z1 Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song
6x
C π e dx. D e3x dx. với mặt phẳng (P) là
0 0
A 2x − 2y + 4z − 21 = 0.
Câu 30. Cho hình hộp√chữ nhật ABCD.A0 B0 C 0 D 0 có
B 2x − 2y + 4z + 21 = 0.
AB = BC = a, AA0 = 6a (tham khảo hình dưới).
C 3x − 2y + z − 12 = 0.
D 3x − 2y + z + 12 = 0.
Câu 38. Tập  nghiệm của bất phương trình
log3 18 − x2 ≥ 2 là

A (−∞ ; 3].
B (0 ; 3].
C [−3 ; 3].
D (−∞ ; −3] ∪ [3 ; +∞).

√ Cho hình nón (N) có đỉnh S, bán kính đáy


Câu 39.
Góc giữa đường thẳng A0 C và mặt phẳng (ABCD) bằng 2a và độ dài đường sinh bằng4a. Gọi (T) là mặt
bằng cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N). Bán kính của
(T) bằng
A 60◦ . B 90◦ . C 30◦ . D 45◦ .

4 2 √
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − A a. B 14a.
10x2 − 4 trên [0; 9] bằng √3 √
4 14 8 14
C a. D a.
A −28. B −4. C −13. D −29. 7 7
Câu 32. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
3 2
x (x − 1) (x + 4)3 , ∀ x ∈ R. Số điểm cực đại của hàm số hàm số y = x − 3x + (4 − m) x đồng biến trên khoảng
đã cho là (2; +∞) là

A 3. B 4. C 2. D 1. A (−∞; 1]. B (−∞; 4].


C (−∞; 1). D (−∞; 4).
Câu 33. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
log2 a − 2 log4 b = 3, mệnh đề nào dưới đây đúng? Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán
loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10 năm
A a = 8b2 . B a = 8b. tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm
C a = 6b. D a = 8b4 . trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 94


yết giá bán loại xe X là bảo nhiêu (kết quả làm tròn đến Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ
hàng nghìn)? số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
A 810.000.000. B 813.529.000. S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính
chẵn lẻ bằng:
C 797.258.000. D 830.131.000.
50 5 5 1
Câu 42. Biết F(x) = ex + xZ2 là một nguyên hàm của A . B . C . D .
81 9 18 2
hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x) dx bằng
Câu 48. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f 0 (x) là
1 hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình
A 2ex + 2x2 + C. B e2x + x2 + C.
bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f x3 − x là

2
1
C e2x + 2x2 + C. D e2x + 4x2 + C.
2
2 2
Câu 43. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2x +y +1 ≤
x2 + y2 − 2x + 2 4x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4y
P= gần nhất với số nào dưới đây?
2x + y + 1
A −2. B −3. C −5. D −4.
Câu 44. Cho hình chóp √ đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
3a 3
3a, cạnh bên bằng và O là tâm của đáy. Gọi M,
2
N, P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên A 5. B 4. C 6. D 3.
các mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCD) và (SAD). Thể tích
Câu 49. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
khối chóp O.MNPQ bằng
x −∞ −4 −2 0 +∞
9a3 2a3 9a3 a3
A . B . C . D . f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
16 3 32 3
Câu 45. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + −∞ 2 +∞
d (a, b, c, d ∈ R) có bảng biến thiên như sau:
f (x)
x −∞ 0 4 +∞
−2 −3
F 0 (x) + 0 − 0 +
Có bao nhiêu giátrị nguyên của tham số m để phương
3 +∞ trình 5 f x2 − 4x = m có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
f (x) thuộc khoảng (0; +∞)

−∞ −5 A 24. B 21. C 25. D 20.


Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? Câu 50. Có bao nhiêu cắp số nguyên dương (m, n)
A 2. B 4. C 1. D 3. sao cho m + n ≤ 14 và ứng với mỗi cặp (m, n) tồn
tại đúng a ∈ (−1; 1) thỏa mãn 2am =
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác Ä √ba số thực
ä
n ln a + a2 + 1 ?
vuông cân tại A.
√ AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = a 3. Gọi M là trung điểm của BC (tham A 14. B 12. C 11. D 13.
khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC
và SM bằng ————Hết————
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
C D C C D B B D B B B
13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23.
B A A B A C A C B A A
24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34.
D C B A C C A D D B C
35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45.
A B C C C B B C B C A
46. 47. 48. 49. 50.
√ √ √ B B A C C
a 2 a 39 a a 21
A . B . C . D .
2 13 2 7

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 95


25 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 102
Câu 9. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là
điểm biểu diễn số phức z = 1 − 2i?
NĂM 2020
A Q (1 ; 2). B M (2 ; 1).
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA C P (−2 ; 1). D N (1 ; −2).
NĂM 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 102 Câu 10. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 4 − i. Số
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề phức z1 − z2 bằng
A 3 + 3i. B −3 − 3i.
Câu 1. Nghiệm của phương trình log2 (x + 9) = 5 C −3 + 3i. D 3 − 3i.
là Câu 11. Cho mặt cầu có bán kính r = 5. Diện tích mặt
A x = 41. B x = 23. C x = 1. D x = 16. cầu đã cho bằng
500π 100π
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = 5x là A 25π. B . C 100π. D .
3 3
A R. B (0; +∞). x−1
Câu 12. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
C R \ {0}. D [0 ; +∞). x−3

Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, log5 (5a) bằng
A x = −3. B x = −1.
A 5 + log5 a. B 5 − log5 a. C x = 1. D x = 3.
C 1 + log5 a. D 1 − log5 a. Câu 13. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài
Câu 4. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường sinh l = 7. Diện tích xung quanh của hình nón
đường cong trong hình bên? đã cho bằng
y 14π 98π
A 28π. B 14π. C . D .
3 3
Z
Câu 14. 6x5 dx bằng
O x
A 6x6 + C. B x6 + C.
1
C x6 + C. D 30x4 + C.
6
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) :
2x − 3y + 4z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
A y = − x4 + 2x2 − 1. B y = x4 − 2x2 − 1. pháp tuyến của (α)?
C y = x3 − 3x2 − 1. D y = − x3 + 3x2 − 1. A n#»3 = (2; −3; 4). B n#»2 = (2; 3; −4).
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 1 C n#» = (2; 3; 4). 4 D n#» = (−2; 3; 4).
x−4 z−2 z+1 Câu 16. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 9 và công sai
= = . Điểm nào sau đây thuộc d?
2 −5 1 d = 2. Giá trị của u2 bằng
A N(4; 2; −1). B Q(2; 5; 1). 9
A 11. B . C 18. D 7.
C M(4; 2; 1). D P(2; −5; 1). 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là
1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 9. Tâm của (S) có tọa độ đường cong trong hình vẽ bên.
là: y

A (−2; −4; 6). B (2; 4; −6).


−1 1
C (−1; −2; 3). D (1; 2; −3).
O x
Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6a2 và −1
chiều cao h = 2a. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A 2a3 . B 4a3 . C 6a3 . D 12a3 .
−2
Câu 8. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r = 5 và 3
chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng Số nghiệm thực của phương trình f (x) = − là
2
A 5π. B 30π. C 25π. D 75π. A 4. B 1. C 3. D 2.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 96


Câu 18. Phần thực của số phức z = 3 − 4i bằng Câu 26. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) =
A 3. B 4. C −3. D −4. x (x − 1) (x + 4)3 , ∀ x ∈ R. Số điểm cực tiểu của hàm
số đã cho là
Câu 19. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và
chiều cao h = 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho A 2. B 3. C 4. D 1.
bằng
Câu 27. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
A 1. B 3. C 2. D 6. log3 a − 2 log9 b = 2, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 20. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
A a = 9b2 . B a = 9b.
x −∞ −2 1 +∞
C a = 6b. D a = 9b2 .
f 0 (x) − 0 + 0 −
Câu 28. Cho hình√hộp chữ nhật
√ ABCD.A0 B0 C 0 D 0 có
+∞ 3 AB = a, AD = 2 2a, AA0 = 3a (tham khảo hình
f (x) bên).

−1 −∞
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A x = 3. B x = −1.
C x = 1. D x = −2.
Z3 Z3
Câu 21. Biết f (x)dx = 3 và g(x)dx = 1. Khi đó
2 2
Z3
 
f (x) + g(x) dx bằng Góc giữa đường thẳng A0 C và mặt phẳng (ABCD)
2 bằng
A 4. B 2. C −2. D 3. ◦ ◦ ◦ ◦
A 45 . B 90 . C 60 . D 30 .
Câu 22. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một
nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ? Câu 29. Cắt hình trụ (T) bởi một mặt phẳng qua trục
A 9. B 54. C 15. D 6. của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng
1. Diện tích xung quanh của (T) bằng.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng π π
A π. B . C 2π. D .
nào dưới đây? 2 4
y
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; −2)
1 và mặt phẳng (P) : 3x − 2y + z + 1 = 0. Phương trình
của mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là:
−1 O 1 x
A 2x + y − 2x + 9 = 0. B 2x + y − 2z − 9 = 0.
C 3x − 2y + z + 2 = 0. D 3x − 2y + z − 2 = 0.
Câu 31. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương
trình z2 − z + 3 = 0. Khi đó |z1 | + |z2 | bằng
A (−1; 0). B (−∞; −1). √ √
C (0; 1). D (0; +∞). A 3. B 2 3. C 6. D 3.

Câu 24. Nghiệm của phương trình 22x−4 = 2x là Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 −
12x2 − 4 trên đoạn [0; 9] bằng
A x = 16. B x = −16.
C x = −4. . D x = 4. A −39. B −40. C −36. D −4.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây
Câu 33. Cho số phức z = 2 − i, số phức (2 − 3i) z̄
là hình chiếu vuông góc của điểm A (1; 2; 3) trên mặt
bằng
phẳng Oxy.
A Q (1; 0; 3). B P (1; 2; 0). A −1 + 8i. B −7 + 4i.
C M (0; 0; 3). D N (0; 2; 3). C 7 − 4i. D 1 + 8i.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 97


√ √
Câu 34. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 10a 16 13a
A . B .
y = e4x , y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của khối tròn √3 13
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 8 13a √
C . D 13a.
13
Z1 Z1
4x
A e dx. B π e8x dx. Câu 42. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
0 0 hàm số y = x3 − 3x2 + (5 − m) x đồng biến trên khoảng
Z1 Z1 (2; +∞) là
C π e4x dx. D e8x dx.
0 0 A (−∞; 2). . B (−∞; 5).
Câu 35. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x3 + 7x C (−∞; 5]. D (−∞; 2].
với trục hoành là
Câu 43. Gọi Slà tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ
A 0. B 3. C 2. D 1. số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính
Câu 36. Tập  nghiệm của bất phương trình
chẵn lẻ bằng
log3 13 − x2 ≥ 2 là
A (−∞; −2] ∪ [2 : +∞). B (−∞; 2]. 4 2 2 1
A . B . C . D .
C (0; 2]. D [−2; 2]. 9 9 5 3
2 2
Z1 Z1 Câu 44. Xét các  số thực thỏa mãn 2x +y +1 ≤
2 2 x
f (x)dx x + y − 2x + 2 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
 
Câu 37. Biết f (x) + 2x dx = 3. Khi đó
8x + 4
0 0 P= gần với giá trị nào sau đây nhất?
bằng 2x − y + 1

A 1. B 5. C 3. D 2. A 9. B 6. C 7. D 8.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho M (1; 2; −3) và
mặt phẳng (P) : 2x − y + 3z − 1 = 0. Phương trình Câu 45. Cho hình chóp√ đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
của đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với (P) 4a, cạnh bên bằng 2 3a và O là tâm của đáy. Gọi M,
là N, P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các
mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCD)và (SDA). Thể tích của
x = 2 + t x = −1 + 2t
 

y = −1 + 2t . y = −2 − t . khối chóp O.MNPQ bằng


A B
z = 3 − 3t
 
z = 3 + 3t
4a3 64a3 128a3 2a3
x = 1 + 2t x = 1 − 2t
 
A . B . C . D .
3 81 81 3

C y = 2−t . D y = 2−t .

z = −3 + 3t

z = −3 − 3t Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC
vuông cân tại A, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng
Câu 39. Năm 2020 một hãng xe niêm yết giá bán loại
đáy, SA = 2a, M là trung điểm của BC. Khoảng cách
xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp giữa AC và SM là
theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm
liền trước. Theo dự định đó năm 2025 hãng xe ô tô niêm
yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến
hàng nghìn)?
A 677.941.000 đồng. . B 675.000.000 đồng.
C 664.382.000 đồng. D 691.776.000 đồng.
Câu 40. Biết F(x) = ex − 2x 2
Z là một nguyên hàm của
hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x) dx bằng

1 2x
A 2ex − 4x2 + C . e − 4x2 + C.
B
2
1
C e2x − 8x2 + C. D e2x − 2x2 + C.
2

√ Cho hình nón (N) có đỉnh S, bán kính đáy
Câu 41.
a a 2
bằng 3a và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi (T) là mặt A . B .
2 √ 2
cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N). Bán kính của 2a 17 2a
(T) bằng C . D .
17 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 98


Câu 47. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
d (a, b, c, d ∈ R) có bảng biến thiên như sau B B D D C A B C C A C
x −∞ −2 0 +∞ 45. 46. 47. 48. 49. 50.
D C D B D B
f 0 (x) + 0 − 0 +
2 =∞
f (x)
26 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 103
−∞ 1
NĂM 2020
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
A 2. B 4. C 1. D 3. NĂM 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 103
Câu 48. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f 0 (x) là
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f x3 + x là


y Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, log2 2a bằng

A 1 + log2 a. B 1 − log2 a.
C 2 − log2 a. D 2 + log2 a.
Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6, và
O x chiều cao h = 3 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng.
y = f 0 (x)
A 3. B 18. C 6. D 9.

A 4. B 5. C 3. D 6. Câu 3. Phần thực của số phức z = −5 − 4i bằng

Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) A 5. B 4. C −4. D −5.
sao cho m + n ≤ 16 và ứng với mỗi cặp (m, n) tồn Câu 4. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 2a2 và
tại đúng a ∈ (−1; 1) thỏa mãn 2am − chiều cao h = 9a. Thể tích của khối chóp đã cho
Ä √3 số thực
ä
n ln a + a2 + 1 ? bằng
A 16. B 14. C 15. D 13. A 3a3 . B 6a3 . C 18a3 . D 9a3 .
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) :
hình vẽ: 2
(x − 1)2 + y + 2 + (z + 3)2 = 4 . Tâm của (S) có tọa
x −∞ −4 −2 0 +∞ độ là
f 0 (x) 0 + 0 − 0 + A (−1; 2; 3). B (2; −4; −6).
+∞ 2 +∞ C (−2; 4; 6). D (1; −2; −3).
f (x) Câu 6. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 8 và công sai
−2 −3 d = 3. Giá trị của u2 bằng

Có bao nhiêu giátrị nguyên của tham số m để phương 8


A . B 24. C 5. D 11.
trình 6 f x2 − 4x = m có ít nhất ba nghiệm thực phân 3
biệt thuộc khoảng (0 ; +∞)? Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một
nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ là
A 25. B 30. C 29. D 24.
A 7. B 12. C 5. D 35.
————Hết————
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO Z2 Z2
Câu 8. Biết f (x) dx = 3 và g(x)dx = 2. Khi đó
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 1 1
B A C D A C B D D C C Z2
 
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. f (x) − g(x) dx bằng?
D B B A A A A D C A C 1
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
A D B A B A A D B B C A 6. B 1. C 5. D −1.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 99


2x − 2 Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong
Câu 9. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x+1 hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
là dưới đây?
A x = −2. B x = 1. y
C x = −1. D x = 2.
−1 1
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = 2x là O x
A R. B (0; +∞).
C [0; +∞). D R \ {0}. −1

Câu 11. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau :
x −∞ −1 1 +∞ A (−1; 0). B (−∞; −1).
f 0 (x) + 0 − 0 + C (0; +∞). D (0; 1).

3 +∞ Câu 20. Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như


đường cong bên?
f (x)
y
−∞ −2
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A x = 3. B x = 2.
C x = −2 . D x = −1.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, Cho mặt phẳng (α) :
2x − y + 3z + 5 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ O x
pháp tuyến của (α)?
A n#»3 = (−2; 1; 3). B n#»4 = (2; 1; −3).
C n#» = (2; −1; 3).
2 D n#» = (2; 1; 3).
1

Câu 13. Cho mặt cầu có bán kính r = 4. Diện tích của A y = x3 − 3x + 1. B y = x4 − 2x2 + 1.
mặt cầu đã cho bằng C y = − x4 + 2x2 + 1. D y = − x3 + 3x + 1.
64π 256π
A 16π. B 64π. C . D . Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
3 3
x−3 y+1 z+2
Câu 14. Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = 3 + i. Số = = . Điểm nào dưới đây thuộc
2 4 −1
phức z1 − z2 bằng d?
A −2 − 4i. B 2 − 4i.
A N (3; −1; −2). B Q (2; 4; 1).
C −2 + 4i. D 2 + 4i.
C P (2; 4; −1). D M (3; 1; 2).
Câu 15. Nghiệm của phương trình 22x−1 = 2x là:
Câu 22. Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây
A x = 2. B x = −1. là hình chiếu vuông góc của điểm A (3; 5; 2) trên mặt

C x = 1. D x = −2. phẳng Oxy ?
Câu 16. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2, độ dài
đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình nón A M (3; 0; 2). B (0; 0; 2).
đã cho bằng C Q (0; 5; 2). D N (3; 5; 0).
10π 50π
A . B . C 20π. D 10π. Câu 23. Cho khối trụ có bán kính r = 3 và chiều cao
3 3 h = 4. Thể tích khối trụ đã cho bằng
Câu 17. Nghiệm của phương trình log2 (x + 6) = 5

A 4π. B 12π. C 36π. D 24π.
A x = 4. B x = 19. C x = 38. D x = 26. Z
Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dư đây là Câu 24. 3x2 dx bằng
điểm biểu diễn của số phức z = 3 − 2i?
A 3x3 + C. B 6x + C.
A P (−3; 2). B Q (2; −3).
1
C N (3; −2). D M (−2; 3). C x3 + C . D x3 + C.
3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 100


Câu 25. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 2)
là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của và mặt phẳng (P) : 2x + y − 3z + 1 = 0. Phương trình
1 của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng
phương trình f (x) = là
2 (P) là
y
x = 1 + 2t x = 1 + t
 

A y = −2 + t . B y = −2 − 2t .
z = 2 − 3t
 
z = 2+t
x = 2 + t x = −1 + 2t
 
1 
C y = 1 − 2t . D y = 2+t .
−1 O x z = −3 + 2t z = −2 − 3t
 
1
Câu 35. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
log3 a − 2 log9 b = 3, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A 2. B 4. C 1. D 3.
A a = 27b. B a = 9b.
Câu 26. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm phức của phương 4
C a = 27b . D a = 27b2 .
trình z2 − z + 2 = 0. Khi đó |z1 | + |z2 | bằng
√ √ Câu 36. Tập  nghiệm của bất phương trình
A 2. B 4. C 2 2. D 2.
log3 36 − x2 ≥ 3 là
Câu 27. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x3 + 3x
với trục hoành là A (−∞; −3] ∪ [3; +∞). B (−∞; 3] .
A 2. B 0. C 3. D 1. C [−3; 3]. D (0; 3].
chữ nhật ABCD.A0 B0 C 0 D 0 , có
Câu 28. Cắt hình trụ (T) bởi mặt phẳng qua trục của Câu 37. Cho hình hộp √
0
nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3. AB = AA = a, AD = a 2 (tham khảo hình vẽ).
Diện tích xung quanh của (T) bằng
9π 9π
A . B 18π . C 9π. D .
4 2
Câu 29. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = e2x , y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích khối tròn xoay
tạo thành kho quay D quanh Ox bằng
Z 1 Z 1
A π e4x dx. B e2x dx.
Z0 1 Z0 1
C π e2x dx. D e4x dx.
0 0
Z 1 Z 1 Góc giữa đường thẳng A0 C và mặt phẳng (ABCD)
f (x)dx bằng
 
Câu 30. Biết f (x) + 2x dx = 4. Khi đó
0 0
bằng A 30◦ . B 45◦ . C 90◦ . D 60◦ .
A 3. B 2. C 6. D 4.
Câu 38. Cho số phức z = −2 + 3i, số phức (1 + i) z̄
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −1; 3) bằng
và mặt phẳng (P) : 3x − 2y + z + 1 = 0. Phương trình A −5 − i. B −1 + 5i .
mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là C 1 − 5i. D 5 − i.
A 3x − 2y + z + 11 = 0. Câu 39. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mđể
B 2x − y + 3z − 14 = 0. hàm số y = x3 − 3x2 + (2 − m) xđồng biến trên khoảng
C 3x − 2y + z − 11 = 0. (2; +∞)là
D 2x − y + 3z + 14 = 0. A (−∞; −1]. B (−∞; 2).
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − C (−∞; −1). D (−∞; 2].
10x2 − 2 trên đoạn [0; 9] bằng
Câu 40. Biết F(x) = e x − xZ2 là một nguyên hàm của
A −2. B −11. C −26 . D −27.
hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x) dx bằng
Câu 33. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) =
x (x + 1) (x − 4)3 , ∀ x ∈ R. Số điểm cực đại của hàm 1 2x
A e − 2x2 + C. B e2x − 4x2 + C.
số đã cho là 2
1
A 2. B 3. C 4. D 1. C 2e x − 2x2 + C. D e2x − x2 + C.
2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 101


Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán A 1. B 2. C 3. D 4.
loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong 10 nămCâu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán củavuông cân tại A, AB = a. SA vuông góc với mặt phẳng
năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô đáy và SA = a. Gọi Mlà trung điểm của BC. Khoảng
tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm
cách giữa hai đường thẳng ACvà SMbằng
tròn đến hàng nghìn)? √ √ √
3a 2a a 5a
A 708.674.000 đồng. B 737.895.000 đồng . A . B . C . D .
3 2 2 5
C 723.137.000 đồng. D 720.000.000 đồng.
Câu 48. Cho hình√chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
Câu 42. Cho hình nón (N) có đỉnh S, bán kính đáy 3a
bằng a và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi (T) là mặt a, cạnh bên bằng và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P
2
cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N). Bán kính của và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các
(T) bằng mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCD) và (SDA). Thể tích của
√ √
2 6a 16 15a khối chóp O.MNPQ bằng
A . B .
√3 15 a3 2a3 a3 a3
8 15a √ A . B . C . D .
C . D 15a. 48 81 81 96
15
Câu 49. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Câu 43. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx +
d (a, b, c, d ∈ R) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −4 −2 0 +∞
x −∞ −2 0 +∞ f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
f 0 (x) + 0 − 0 + +∞ 2 +∞
1 +∞ f (x)
f (x) −2 −3
−∞ −1 Có bao nhiêu giátrị nguyên của tham số m để phương
trình 3 f x2 − 4x = m có ít nhất ba nghiệm thực phân
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? biệt thuộc khoảng (0; +∞)?
A 3. B 4. C 2. D 1.
A 15. B 12. C 14. D 13.
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m; n)
số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
sao cho m + n ≤ 10 và ứng với mỗi cặp (m; n) tồn
S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính
tại đúng a ∈ (−1; 1) thỏa mãn 2am =
chẵn lẻ bằng Ä √3 số thực
ä
n ln a + a2 + 1 ?
50 1 5 5
A . B . C . D .
81 2 18 9 A 7. B 8. C 10 . D 9.
0
Câu 45. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f (x) là
————Hết————
hàm số bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ. BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
y
y = f 0 (x) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
A B D B D D B B C A D
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
C B A C D D C A A A D
24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34.
O x D A C C C A A C D D A
35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45.
A C A C D A C C C D D
46. 47. 48. 49. 50.
C D D A D
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f x4 − x2 là


A 4. B 3. C 6. D 5.
2 2
Câu 46. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2x +y +1 ≤
x2 + y2 − 2x + 2 4x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
27 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 104
8x + 4 NĂM 2020
P= gần nhất với số nào dưới đây
2x − y + 1

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 102


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA Câu 8. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
NĂM 2020 x −∞ −2 3 +∞
ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 104
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề f 0 (x) + 0 − 0 +
1 +∞
f (x)
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) :
x − 2y + 4z − 1 = 0.Vectơ nào dưới đây là một vectơ −∞ −3
pháp tuyến của mặt phẳng (α)?
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
→ →
A n3 = (1; −2; 4). B n1 = (1; 2; −4). A x = −2. B x = −3.
→ → C x = 1. D x = 3.
C n2 = (1; 2; 4). D n4 = (−1; 2; 4).
Câu 9. Khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6và chiều
Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 7 công sai d = 2.
cao h = 4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Giá trị u2 bằng
A 24. B 4. C 8. D 12.
7
A 14. B 9. C . D 5. Z2 Z2
2
Câu 10. Biết f (x)dx = 2 và g(x)dx = 3. Khi đó
x+1
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 1 1
x + 3 Z2

[ f (x) + g(x)]dx bằng
A x = −1. B x = 1. 1
C x = −3. D x = 3. A 1. B 5. C −1. D 6.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
trong hình dưới đây. x−3 y−1 z+5
= = . Điểm nào dưới đây thuộc
y 2 2 −1
d?
−1 1 A M (3; 1; 5). B N (3; 1; −5).
O x
C P (2; 2; −1). D Q (2; 2; 1).
−1
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a2 và
chiều cao h = 6a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
−2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới A 3a3 . B 6a3 . C 9a3 . D 18a3 .
đây? Câu 13. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều
cao h = 5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A (1; +∞). B (0; 1).
C (−1; 0). D (−∞; 0). A 45π. B 5π. C 15π. D 30π.
Z Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):
Câu 5. 4x3 dx bằng 2
(x − 1)2 + y − 2 + (z + 3)2 = 9. Tâm của (S) có tọa
độ là
1 4
A 4x4 + C. B x + C. A (−1; −2; 3). B (−2; −4; 6).
4
C 12x2 + C. D x4 + C. C (1; 2; −3). D (2; 4; −6).
Câu 15. Phần thực của số phức z = 5 − 4i là
Câu 6. Với a là số thực dương tùy ý, log3 (3a) bằng
A 4. B −4. C 5. D −5.
A 3 − log3 a. B 1 − log3 a. Câu 16. Cho mặt cầu bán kính r = 5. Diện tích của mặt
C 3 + log3 a. D 1 + log3 a. cầu đã cho bằng
Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là 500π 100π
A . B 25π. C . D 100π.
điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i? 3 3
Câu 17. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một
A N (−1; 2). B P (2; −1). nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ?
C Q (−2; 1). D M (1; −2). A 8. B 15. C 56. D 7.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 103


Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là
đường cong trong hình bên? 2
y
A 4. B 2. C 1. D 3.
Câu 26. Cắt hình trụ (T) bởi một mặt phẳng qua trục
của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng
5. Diện tích xung quanh của (T) bằng
O x 25π 25π
A . B 25π. C 50π. D .
2 4
Câu 27. Cho số phức z = −3 + 2i, số phức (1 − i) z
bằng

A −1 − 5i. B 5 − i.
A y= x4 + 2x2 . B y= − x3− 3x. C 1 − 5i. D −5 + i.
C y = x3 − 3x. D y = − x + 2x2 .
4
Câu 28. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x3 + 5x
Câu 19. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây với trục hoành là:
là hình chiếu vuông góc của điểm A (3; 4; 1) trên mặt A 3. B 2. C 0. D 1.

phẳng Oxy ?
Câu 29. Với a, blà các số thực dương tùy ý thỏa mãn
A Q (0; 4; 1). B P (3; 0; 1). log2 a − 2 log4 b = 4, mệnh đề nào dưới đây đúng?
C M (0; 0; 1). D N (3; 4; 0).
A a = 16b2 . B a = 8b.
x
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = 3 là
C a = 16b. D a = 16b4 .
A [0; +∞). B (0; +∞). Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 1; −3)
C R \ {0}. D R. và mặt phẳng (P) : 3x − 2y + z − 3 = 0. Phương trình
Câu 21. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài của mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là
đường sinh l = 7. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng A 3x − 2y + z + 1 = 0.
B 3x − 2y + z − 1 = 0.
28π 14π
A . B 14π. C 28π. D . C 2x + y − 3z + 14 = 0.
3 3
D 2x + y − 3z − 14 = 0.
Câu 22. Nghiệm của phương trình Ox là
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 −
A x = −2. B x = 2. 12x2 − 1 trên đoạn [0; 9] bằng
C x = −4. D x = 4.
A −28. B −1. C −36. D −37.
Câu 23. Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = 2 + i. Số
phức z1 − z2 bằng Câu 32. Cho hàm số f (x) có f 0 (x) = x (x + 1) (x − 4)3 ,
∀ x ∈ R. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A −1 + 3i. B −1 − 3i.
C 1 + 3i. D 1 − 3i. A 4. B 3. C 1. D 2.
Câu 24. Nghiệm của phương trình log2 (x + 7) = 5 Câu 33. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường
là y = e x , y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của khối tròn
A x = 18. B x = 25. C x = 39. D x = 3. xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng

Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong Z1 Z1


trong hình bên. A π 2x
e dx. B π ex dx.
y 0 0
1 Z1 Z1
C ex dx. D e2x dx.
0 0
O x
Câu 34. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
trình z2 + z + 3 = 0. Khi đó |z1 | + |z2 | bằng
√ √
A 3. B 2 3. C 3. D 6.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 104


Câu 35. Cho hình√hộp chữ nhật 0 0 0 0
√ ABCD.A B C D có bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng
AB = a, AD = 3a, AA = 2 3a (tham khảo hình nghìn)?
0
vẽ). A 768.333.000 đồng. B 765.000.000 đồng.
C 752.966.000 đồng. D 784.013.000 đồng.
Câu 42. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số y = x3 − 3x2 + (1 − m) x đồng biến trên khoảng
(2; +∞) là
A (−∞; −2). B (−∞; 1).
C (−∞; −2]. D (−∞; 1].
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại √
A, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng
0
Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng (ABCD) đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của BC (tham
khảo hình vẽ).
bằng
A 45◦ . B 30◦ . C 60◦ . D 90◦ .
Câu 36. Tập  nghiệm của bất phương trình
log3 31 − x2 ≥ 3 là
A (−∞; 2]. B [−2; 2].
C (−∞; −2] ∪ [2; +∞). D (0; 2].
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; −2)
và mặt phẳng (P) : 2x + y − 3z + 1 = 0. Phương trình
của đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) là:
x = −1 + 2t x = 1 + 2t
 
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng
y = −2 + t . y = 2+t . √ √ √
A B 10a a 2a 2a

z = 2 − 3t

z = −2 − 3t A . B . C . D .
5 2 3 2
x = 1 − 2t x = 2 + t
 
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ
C y = 2+t . D y = 1 + 2t . số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
z = −2 − 3t z = −3 − 2t
 
S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính
Z 1 Z 1 chẵn lẻ bằng
 
Câu 38. Biết f (x) + 2x dx = 5. Khi đó f (x)dx 4 32 2 32
A . B . C . D .
0 0 9 81 5 45
bằng Câu 45. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f 0 (x) là
hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình
A 7. B 3. C 5. D 4.
bên.
Câu 39. Cho hình nón (N)có đỉnh y
√ S, bán kính đáy bằng
a và độ dài đường sinh bằng 2 2a. Gọi (T) là mặt cầu
đi qua S và đường tròn đáy của (N). Bán kính của (T)
bằng O x
√ √
4 7a 4a 8 7a √
A . B . C . D 7a.
7 3 7
Câu 40. Biết F(x) = e + 2x x 2
Z là một nguyên hàm của Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f x4  + x2 là

hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x) dx bằng
A 3. B 6. C 5. D 4.
A e2x + 8x2 + C. B 2ex + 4x2 + C. Câu 46. Cho hình chóp
1 1 √ đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
C e2x + 2x2 + C. D e2x + 4x2 + C. 2a, cạnh bên bằng a 3 và O là tâm của đáy. Gọi M,
2 2 N, P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên
Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán các mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCD) và (SDA) . Thể tích
loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định trong 10 năm khối chóp O.MNPQ bằng :
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. 8a3 a3 a3 16a3
Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá A . B . C . D .
81 6 12 81

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 105


x + y +1 ≤ 2 2
Câu 47. Xét các số
2 2
 xthực x và y thỏa mãn 2 28 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 105
x + y − 2x + 2 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
4y NĂM 2020
P= gần nhất với số nào dưới đây?
2x + y + 1
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
A 1. B 0. C 3. D 2. NĂM 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 105
Câu 48. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
d (a, b, c, d ∈ R) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 4 +∞
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) :
f 0 (x) + 0 − 0 + 2
(x + 1)2 + y − 2 + (z + 3)2 = 4. Tâm của (S) có tọa
−1 +∞ độ là
f (x) A (−2 ; 4 ; −6). B (−1 ; 2 ; 3).
−∞ −5 C (2 ; −4 ; 6) . D (−1 ; 2 ; −3).

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ? Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 11 và công sai
d = 3. Giá trị của u2 bằng:
A 4. B 2. C 3. D 1.
11
B 8. C 33.
A .
D 14.
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) sao 3
cho m + n ≤ 12 và ứng với mỗi cặp (m, n) tồn tại Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, log (4a) bằng
4
đúng
√ 3 số thực a ∈ (−1, 1) thỏa mãn 2am = n ln(a +
a2 + 1)? A 4 + log4 a. B 1 − log4 a.
C 4 − log4 a. D 1 + log4 a.
A 12. B 10. C 11. D 9.
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = 4x là
Câu 50. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −4 −2 0 +∞ A R. B (0 ; +∞).
C R \ {0}. D [0 ; +∞).
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
Câu 5. Trong không gianOxyz, cho đường thẳng d :
+∞ 2 +∞ x−2 y−1 z+3
= = . Điểm nào sau đây thuộc d?
f (x) 4 −2 1
−2 −3 A N (4; 2 ; 1). B M (2 ; 1; 3).
Có bao nhiêu giátrị nguyên của tham số m để phương C P (2 ; 1; −3). D Q (4; −2 ; 1).
trình 4 f x2 − 4x = m có ít nhất 3 nghiệm thực phân Câu 6. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và
biệt thuộc khoảng (0; +∞)?
chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
A 16. B 19. C 20. D 17. bằng

A 3. B 9. C 6. D 18.
————Hết———— Câu 7. Cho mặt cầu có bán kính r = 4. Diện tích của
mặt cầu đã cho bằng
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO 256π 64π
A 64π. . B
C 16π. D .
3 3
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. Câu 8. Nghiệm của phương trình log2 (x + 8) = 5
B B C B D D A A A B B là
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. A x = 17. B x = 24. C x = 40. D x = 2.
B A A C D B C D D C B
Z3 Z3
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. Câu 9. Biết f (x) dx = 4 và g(x) dx = 1. Khi đó
D B A B D A C B D D A
2 2
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. Z3
B C B B D A D A D C A  
f (x) − g(x) dx bằng
45. 46. 47. 48. 49. 50.
2
C C A D D C
A −3. B 5. C 4. D 3.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 106


Câu 10. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là Câu 17. Nghiệm của phương trình 22x−3 = 2x là
đường cong trong hình bên.
y A x = 3. B x = 8.
C x = −3. D x = −8.
−1 1 Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một
O x nhóm gồm 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ?
−1 A 6. B 11. C 30. D 5.
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình bên?
−2 y
1
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = − là
2
A 1. B 4. C 2. D 3.
Câu 11. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 2a2 , chiều
O x
cao h = 6a. Thể tích của khối chóp cho bằng

A 12a3 . B 6a3 . C 2a3 . D 4a3 .


Câu 12. Cho hai số phức z1 = 3 + 2i, z2 = 1 − i. Số
phức z1 − z2 bằng

A 2 + 3i. B −2 + 3i. A y = x3 − 3x2 − 2. B y = x4 − 2x2 − 2.


C 2 − 3i. D −2 − 3i. C y = − x4 + 2x2 − 2. D y = − x3 + 3x2 − 2.
Câu 20. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 13. Cho khối trụ có bán kính r = 4 và chiều cao
h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng x −∞ −1 3 +∞

A 48π. B 24π. C 4π. D 16π. f 0 (x) − 0 + 0 −


+∞ 2
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) :
2x + 4y − z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ f (x)
pháp tuyến của (α)? −3 −∞
A n#»3 = (2; 4; 1). B n#»4 = (−2; 4; 1). Điểm cực đại của hàm số đã cho là
C n#»1 = (2; 4; −1). D n#»3 = (2; − 4; 1). A x = 3. B x = −1.
Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài C x = −3. D x = 2.
đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình nón
Câu 21. Phần thực của số phức z = −3 − 4i bằng
đã cho bằng
20 10 A 3. B −3. C 4. D −4.
A 10π. B 20π. C π. D π.
3 3 Câu 22. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong là hình chiếu
vuông góc của điểm A (1; 4; 2) trên mặt
trong hình bên. phẳng Oxy ?
y
A Q (1; 0; 2). B M (0; 0; 2).
2 C N (0; 4; 2). D P (1; 4; 0).
Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là
1 điểm biểu diễn số phức z = −3 + 4i?

−1 O 1 x A P (−3 ; 4). B N (3 ; 4).


C Q (4 ; −3). D M (4 ; 3).
Z
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới Câu 24. 5x4 dx bằng
đây?
1 5
A (0 ; 1). B (−∞ ; 0). A 20x3 + C. B x + C.
5
C (1 ; +∞). D (−1 ; 0). C 5x5 + C. D x5 + C.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 107


2x + 2 Câu 33. Tập  nghiệm của bất phương trình
Câu 25. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x−1 log3 18 − x2 ≥ 2 là:

A x = 2. B x = 1. A (−∞ ; −3] ∪ [3 ; +∞).
C x = −2. D x = −1. B (−∞ ; 3].
C [−3 ; 3].
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 −
D (0 ; 3].
10x2 − 4 trên [0; 9] bằng
Câu 34. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
A −29. B −13. C −28. D −4.
trình z2 + z + 2 = 0. Khi đó |z1 | + |z2 | bằng
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3) √ √
A 2. B 2 2. C 2. D 4.
và mặt phẳng (P) : 2x − y + 3z + 1 = 0. Phương trình
của đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) là Câu 35. Cho hình hộp√chữ nhật ABCD.A0 B0 C 0 D 0 có
AB = BC = a, AA0 = a 6(tham khảo hình).
x = 2 + t x = − 1 + 2t
 
 
A y = −1 − 2t . B y = 2−t .
z = −3 + 3t
 
z = 3 + 3t
x = 1 + 2t x = 1 − 2t
 

C y = −2 − t . D y = −2 − t .
z = 3 − 3t
 
z = 3 + 3t
Câu 28. Cho số phức z = 1 − 2i. Số phức (2 + 3i) z
bằng

A 4 − 7i. B −8 + i.
C 8 + i. D −4 + 7i. Góc giữa đờng thẳng A0 C và mặt phẳng (ABCD)
bằng
Câu 29. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = e3x , y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của khối tròn A 45◦ . B 90◦ . C 30◦ . D 60◦ .
xoay tạo thành khi quay D quay quanh Ox bằng
Câu 36. Cho hàm số f 0 (x) = x (x − 1) (x + 4)3 , ∀ x ∈ R.
Z1 Z1 Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
3x
A e dx. B e6x dx.
A 2. B 1. C 4. D 3.
0 0
Z1 Z1 Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x3 + 6x
6x
C π e dx. D π e3x dx. với trục hoành là:
0 0
A 1. B 0. C 3. D 2.
Câu 30. Cắt hình trụ (T) bởi một mặt phẳng qua trục Z 1 Z 1
của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh Câu 38. Biết
 
f (x) + 2x dx = 2. Khi đó f (x)dx
bằng 7. Diện tích xung quanh của (T) bằng 0 0
bằng
49π 49π
A 98π. B . C 49π. D . A 1. B 0. C 4. D 2.
2 4
Câu 31. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn Câu 39. Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm
log2 a − 2 log4 b = 3, mệnh đề nào dưới đây đúng? số y = x3 − 3x2 + (4 − m) x đồng biến trên khoảng
(2; +∞) là
A a = 8b4 . B a = 8b2 .
C a = 8b. D a = 6b. A (−∞; 4]. B (−∞; 1].
C (−∞; 4). D (−∞; 1).
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho điểm
√ Cho hình nón (N) có đỉnh S , bán kính đáy
M (2 ; −1 ; 4) và mặt phẳng (P) : 3x − 2y + z + 1 = 0 Câu 40.
. Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với bằng 2a và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi (T) là mặt
(P) là cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N). Bán kính của
(T) bằng:
A 3x − 2y + z − 12 = 0. √
√ 4 2a
B 3x − 2y + z + 12 = 0. A 14a. B .
C 2x − y + 4z − 21 = 0. √ √3
4 14a 8 14a
D 2x − y + 4z + 21 = 0. C . D .
7 7

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 108


Câu 41. Năm 2020, một hãng xe niêm yết giá bán loại A 3. B 4. C 2. D 1.
xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ
theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm liền
số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm
S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính
yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến
hàng nghìn)? chẵn lẻ bằng

A 810.000.000 đồng. B 797.258.000 đồng. 1 5 50 5


A . B . C . D .
C 830.131.000 đồng. D 813.529.000 đồng. 2 9 81 18
2 2
Câu 42. Biết F(x) = ex + Zx2 là một nguyên hàm của Câu 48. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2x +y +1 ≤
x + y2 − 2x + 2 4x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x) dx bằng. 4y
P= gần nhất với số nào dưới đây?
1 2x 2x + y + 1
A e + 2x + C. 2 2x 2
B e + 4x + C.
2 A −2. B −4. C −5. D −3.
1
C e2x + x2 + C. D 2ex + 2x2 + C..
2 Câu 49. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Câu 43. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f 0 (x) là x −∞ −4 −2 0 +∞
hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình
bên. f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
y
+∞ 2 +∞
f (x)

O x −2 −3
Có bao nhiêu giátrị nguyên của tham số m để phương
trình 5 f x2 − 4x = m có ít nhất ba nghiệm thực phân
biệt thuộc khoảng (0; +∞) ?
A 25. B 24. C 20. D 21.

Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f x3 − x là


 Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m ; n)
sao cho m + n ≤ 14 và ứng với mỗi cặp (m ; n) tồn
A 3. B 6. C 5. D 4. m
tại đúng
Ä ä a ∈ (−1 ; 1) thỏa mãn 2a =
√3 số thực
Câu 44. Cho hình 2
√chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 3a, n ln a + a + 1 ?
3 3a
cạnh bên bằng và O là tâm của đáy. Gọi M, N, A 11. B 14. C 12. D 13.
2
P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các
————Hết————
mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCD) và (SDA). Thể tích của BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
khối chóp O.MNPQ bằng
9a3 a3 2a3 9a3 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
A . B . C . D .
16 3 3 32 D D D A C D A B D C D
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
vuông cân tại√ A có AB = a ;cạnh SA vuông góc với đáy A A C A A A B D A B D
và SA = a 3. Gọi M là trung điểm của BC, khoảng 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
cách giữa SM và AC bằng A D B A C D C C C A C
√ √ √
21a a 39a 2a 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
A . B . C . D . B D B C A A C D A A D
7 2 13 2
Câu 46. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, (a, b, c, d ∈ 45. 46. 47. 48. 49. 50.
C C B D A A
R) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 4 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
+∞
29 ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 106
3
NĂM 2020
f (x)
−∞ −5
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 109


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) :
NĂM 2020 2
(x − 1)2 + y − 2 + (z + 3)2 = 9. Tâm của (S) có tọa
ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 106 đlà
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
A (−2 ; −4 ; 6). B (2 ; 4 ; −6).
C (−1 ; −2 ; 3). D (1 ; 2 ; −3).
Câu 1. Tập xáđịnh của hàm số y = 3x là Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy là B = 3a2
A R. B R \ {0}. và chiều cao h = 6a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
C (0 ; +∞). D [0 ; +∞).
A 9a3 . B 6a3 . C 3a3 . D 18a3 .
Câu 2. Cho mặt cầu có bán kính r = 5. Diện tích của
mặt cầu đã cho bằng x+1
Câu 13. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
500π 100π x+3
A . B . C 100π. D 25π. là
3 3
A x = 3. B x = 1.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
C x = −1. D x = −3.
x−3 y−1 z+5
= = . Điểm nào dưới đây thuộ d?
2 2 −1 Câu 14. Với a là số thựdương tùy ý, log3 (3a) bằng
A M (3 ; 1 ; 5). B N (3 ; 1 ; −5). A 3 − log3 a. B 3 + log3 a.
C P (2 ; 2 ; −1). D P (2 ; 2 ; 1). C 1 + log3 a. D 1 − log3 a.
Z
Câu 4. Cho hai số phứ z1 = 3 − 2i và z2 = 2 + i. Số Câu 15. 4x3 dx bằng
phứ z1 − z2 bằng
A 4x4 + C. B x4 + C.
A 1 + 3i. B 1 − 3i. 1
C −1 − 3i. D −1 + 3i. C x4 + C. D 12x2 + C.
4
Câu 5. Nghiệm của phương trình 22x−2 = 2x là Câu 16. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và
chiều cao h = 4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A x = −4. B x = 4. ?
C x = −2. D x = 2. A 8. B 12. C 24. D 4.
Câu 6 (Mứđ1). Phần thựcủa số phứz = 5 − 4i bằng Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
A 4. B 5. C −4. D −5. x −∞ −2 3 +∞
Câu 7. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao f 0 (x) + 0 − 0 +
h = 5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 1 +∞
A 5π. B 15π. C 30π. D 45π. f (x)
Câu 8. Nghiệm của phương trình log2 (x + 7) = 5 −∞ −3

Điểm cựđại của hàm số đã cho là
A x = 39. B x = 3. C x = 18. D x = 25.
A x = −2. B x = 1.
Câu 9. Cho hàm số bậbốn y = f (x) có đồ thị là đường C x = 3. D x = −3.
cong trong hình bên.
y Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong
1 y

−1 O 1 x

1
Số nghiệm thựcủa phương trình f (x) = là O x
2
A 4. B 1. C 3. D 2.
Câu 10. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 7 và công sai
d = 2. Giá trị của u2 bằng
A y = − x4 + 2x2 . B y = x3 − 3x.
7
A 5. B 9. C 14. D . C y = − x3 − 3x. D y = x4 + 2x2 .
2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 110


Z2 Z2 Z1 Z1
 
Câu 19 (Mứđ1). Biết f (x)dx = 3 và g(x)dx = 2. Câu 27. Biết f (x) + 2x dx = 5. Khi đó f (x)dx
1 1 0 0
Z2 bằng
 
Khi đó f (x) + g(x) dx bằng
A 3. B 5. C 4. D 7.
1
Câu 28. Cho số phứz = −3 + 2i, số phứ(1 − i) z
A 1. B 6. C −1. D 5.
bằng
Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và đdài
đường sinh l = 7. Diện tích xung quanh của hình nón A −1 − 5i. B −5 + i.
đã cho bằng C 1 − 5i. D 5 − i.
14π Câu 29 (Mứđ2). Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) =
28π
A 14π. B 28π. C . D .
3 x (x + 1) (x − 4)3 , ∀ x ∈ R. Số điểm cựtiểu của hàm số
3
Câu 21 (Mứđ1). Trong không gian Oxyz, điểm nào đã cho là
dưới đây là hình chiếu vuông gócủa điểm A (3; 4; 1) A 4. B 1. C 3. D 2.

trên mặt phẳng Oxy ?
Câu 30 (Mứđ2). Trong không gian Oxyz, cho điểm
A N (3; 4; 0). B M (0; 0; 1). M (2; 1; −3) và mặt phẳng (P) : 3x − 2y + z − 3 = 0.
C Q (0; 4; 1). D P (3; 0; 1). Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
(P) là
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong
trong hình bên. A 2x + y − 3z + 14 = 0.
1y B 2x + y − 3z − 14 = 0.
C 3x − 2y + z − 1 = 0.
−1 1 D 3x − 2y + z + 1 = 0.
O x
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; −2)
và mặt phẳng (P) : 2x + y − 3z + 1 = 0. Phương trình
của đường thẳng đi qua M và vuông góvới (P) là
x = 2 + t x = −1 + 2t
 
−2
A y = 1 + 2t . B y = −2 + t .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
z = −3 − 2t z = 2 − 3t
 
đây?
x = 1 − 2t x = 1 + 2t
 

A (−1; 0). B (−∞; 0). C y = 2+t . D y = 2+t .
C (0; 1). D (1; +∞). z = −2 − 3t z = −2 − 3t
 

Câu 23. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một Câu 32. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x3 + 5x
nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 họsinh nữ? với trụhoành là
A 56. B 15. C 8. D 7. A 2. B 1. C 0.. D 3.
0 0 0 0
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là Câu 33. Cho hình
√ hộp chữ nhật
√ ABCD.A B C D có
điểm biểu diễn số phứ z = −1 + 2i? 0
AB = a, AD = a 3, AA = 2 3a.
A Q (−2; 1). B M (1; −2).
C P (2; −1). D N (−1; 2).
Câu 25 (Mứđ1). Trong không gian Oxyz, cho mặt
phẳng (α) : x − 2y + 4z − 1 = 0. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của (α)?
A n#»1 = (1; 2; −4). B n#»1 = (1; 2; 4).
C n#»1 = (1; −2; 4). D n#»1 = (−1; 2; 4).
Câu 26. Với a ,b là cásố thựdương thỏa mãn log2 a −
2 log4 b = 4, mệnh đề nào dưới đây đúng? Gógiữa đường thẳng A0 C và mặt phẳng (ABCD)
bằng
A a = 16b2 . B a = 8b.
C a = 16b. D a = 16b4 . A 30◦ . B 60◦ . C 45◦ . D 90◦ .

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 111


Câu 34. Cắt hình trụ (T) bởi một mặt phẳng qua trụcủa Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
nó, ta đượthiết diện là một hình vuông cạnh bằng 5. giávuông cân tại A, AB √ = a; SA vuông góvới mặt
Diện tích xung quanh của (T) bằng phẳng đáy và SA = a 2. Gọi M là trung điểm của
BC.
25π 25π
A . B 25π. C 50π. D .
4 2
Câu 35. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phứcủa phương
trình z2 + z + 3 = 0. Khi đó |z1 | + |z2 | bằng
√ √
A 3. B 2 3. C 6. D 3.
Câu 36. Tập  nghiệm của bất phương trình
log3 31 − x2 ≥ 3 là
A (−∞; 2]. B (0; 2].
C [−2; 2]. D (−∞; −2] ∪ [2; +∞).
Câu 37. Gọi D là hình phẳng giới hạn bới cáđường Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng
y = e x , y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của khối tròn √ √ √
xoay tạo thành khi quay D quanh trụ Ox bằng 10a 2a 2a a
A . B . C . D .
1 1 5 3 2 2
Z Z
A e2x dx. B π e2x dx. Câu 44. Cho S là tập hợp tất cả cásố tự nhiên có 5 chữ
0 0
số đôi một khánhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộS,
Z1 Z1 xásuất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính
C e x dx. D π e x dx. chẵn lẻ bằng
0 0 32 32 2 4
A . B . C . D .
Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 45 81 5 9
12x2 − 1 trên đoạn [0; 9] bằng Câu 45. Cho hình√ chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
A −36. B −1. C −37. D −28. 2a, cạnh bên bằng 3a và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P
và Q lần lượt là hình chiếu vuông gócủa O trên cámặt
Câu 39. Biết F(x) = e x + 2xZ
2 là một nguyên hàm của
phẳng (SAB), (SBC), (SCD) và (SDA).Thể tích của khối
hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x) dx bằng chóp O.MNPQ bằng

1 2x 16a3 a3 8a3 a3
A 2e x + 4x2
+ C. B e + 2x + C. 2 A . B . C . D .
2 81 6 81 12
1 Câu 46. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx +
C e2x + 8x2 + C . D e2x + 4x2 + C.
2 d (a, b, c, d ∈ R) có bảng biến thiên như sau:
Câu 40. Cho hình nón (N) có đỉnh S, bán kính đáy
√ x −∞ 0 4 +∞
bằng a và đdài đường sinh bằng 2 2a. Gọi (T) là mặt
cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N). Bán kính của f 0 (x) + 0 − 0 +
(T) bằng −1 +∞
√ √
√ 8 7a 4a 4 7a f (x)
A 7a. B . C . D .
7 3 7
−∞ −5
Câu 41. Tập hợp tất cả cágiá trị thựcủa tham số m để
hàm số y = x3 − 3x2 + (1 − m) x Có bao nhiêu số dương trong cásố a, b, c, d ?
đồng biến trên khoảng (2; +∞) là A 3. B 1. C 2. D 4.
A (−∞; 1). B (−∞; 1]. Câu 47. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f 0 (x) là
C (−∞; −2). D (−∞; −2]. hàm số bậbốn và có đồ thị là đường cong như hình vẽ
Câu 42. Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán y
loại xe X là 850.000.000 đồng và dự định trong 10 năm
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của x
O
năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025, hãng xe ô
tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu ?
−1
A 765.000.000 đồng. B 784.013.000 đồng.
y = f 0 (x)
C 768.333.000 đồng. D 752.966.000 đồng.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 112


Số điểm cựtrị của hàm số g(x) = f x4 + x2 là


A 6. B 3. C 5. D 4.
2 2
Câu 48. Xét cásố thựx, y thoả mãn 2x +y +1 ≤
x2 + y2 − 2x + 2 4x . Giá trị lớn nhất của biểu thứP =
4y
gần nhất với số nào dưới đây?
2x + y + 1
A 3. B 0. C 1. D 2.
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n)
sao cho m + n ≤ 12 và ứng với mỗi cặp (m; n)
m
ä thựa ∈ (−1; 1) thỏa mãn 2a =
tồn Ätại đúng 3 số

n ln a + a2 + 1 ?

A 10. B 9. C 11. D 12.


Câu 50. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −4 −2 0 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
f (x)
2 3
Có bao nhiêu giátrị nguyên của tham số m để phương
trình 4 f x2 − 4x = m có ít nhất 3 nghiệm thựphân
biệt thuộkhoảng (0; +∞)?
A 16. B 19. C 20. D 17.
————Hết————
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
A C B B D B D D A B D
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
B D C B C A B D A A C
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
B D C C C B D C D D B
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
B B C B C D D B C B D
45. 46. 47. 48. 49. 50.
D B C C C C

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 113


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS-THPT HOA SEN

ĐỀ THI TRUNG HỌC QUỐC GIA


TỪ NĂM 2017-2020
Môn
Toán

Năm - 2020
MỤC LỤC
1 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 1 NĂM 2017 3

2 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 2 NĂM 2017 11

3 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 3 NĂM 2017 20

4 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 101 NĂM 2017 30

5 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 102 NĂM 2017 37

6 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 101 NĂM 2018 44

7 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 102 NĂM 2018 53

8 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 103 NĂM 2018 63

9 ĐỀ MINH HỌA NĂM 2019 73

10 ĐỀ MINH CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 101 NĂM 2019 82

11 ĐỀ MINH CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 102 NĂM 2019 91

12 ĐỀ MINH CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 103 NĂM 2019 101

13 ĐỀ MINH CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 104 NĂM 2019 111

14 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 1 NĂM 2020 121

15 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 2 NĂM 2020 130

16 ĐỀ MINH CHÍNH THỨC-LẦN 1-MÃ ĐỀ 101 NĂM 2020 138

17 ĐỀ MINH CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 101 NĂM 2020 146

2
1 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 1 NĂM 2017 x −∞ 0 1 +∞
y0 + − 0 +
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM 2017 0 +∞
ĐỀ MINH HỌA-LẦN 1
y
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
−∞ −1
Câu 1.
Đường cong trong hình Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
y
bên là đồ thị của một A Hàm số có đúng một cực trị.
hàm số trong bốn hàm B Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
số được liệt kê ở bốn C Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ
phương án A, B, C, D
nhất bằng −1.
dưới đây. Hỏi hàm số đó x D Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại
là hàm số nào?
x = 1.
Lời giải.
A y = − x2 + x − 1. B y = − x3 + 3x + 1.
• Loại A: vì hàm số có 2 cực trị.
• Loại B: vì hàm số có giá trị cực tiểu bằng −1.
C y = x3 − 3x + 1. D y = x4 − x2 + 1. • Loại C: vì hàm số không có giá trị lớn nhất, giá
Lời giải.
trị nhỏ nhất trên R.
Đồ thị hàm số có 2 cực trị và lim y = +∞, lim y =
x →+∞ x →−∞ Chọn phương án D
−∞.
• Loại A: vì là parapol chỉ có 1 cực trị. Câu 5. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 −
• Loại B: vì lim y = −∞. 3x + 2.
x →+∞
• Loại D: vì hàm hàm trùng phương nhận Oy làm A yCĐ = 4. B yCĐ = 1.
trục đối xứng. C yCĐ = 0. D yCĐ = −1.
Chọn phương án C Lời giải.
0 = 3x2 − 3 = 0 ⇔ x = −1; y = 4 .
ï
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có lim = 1 và lim = Ta có y Suy ra
x →+∞ x →−∞ x = 1; y=0
−1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? yCĐ = 4.
A Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. Chọn phương án A
B Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận
x2 + 3
ngang. Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên
x−1
C Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là đoạn [2; 4].
các đường thẳng y = 1 và y = −1. A min y = 6. B min y = −2.
D Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là [2;4] [2;4]
19
các đường thẳng x = 1 và x = −1. C min y = −3. D min y = .
Lời giải. [2;4] [2;4] 3
Theo định nghĩa đường tiệm cận, ta có: Lời giải.
• lim = 1 suy ra y = 1 là đường tiệm cận ngang. x2 − 2x − 3 x = −1 (loại)
ï
0
Ta có y = =0⇒ (Do xét
x →+∞ 2
• lim = −1 suy ra y = −1 là đường tiệm cận (x − 1) x =3
x →−∞ trên đoạn [2; 4]).
ngang. 19
Chọn phương án C y(3) = 6; y(2) = 7; y(4) = , suy ra min y = 6.
3 [2;4]

Câu 3. Hỏi hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng Chọn phương án A
nào? Å
Câu 7. Biết rằng đường thẳng y = −2x + 2 cắt đồ thị
ã
1
A −∞; − . B (0; +∞).
Å 2ã hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x◦ ; y◦ )
1 là tọa độ của điểm đó. Tìm y◦ .
C − ; +∞ . D (−∞; 0).
2 A y◦ = 4. B y◦ = 0.
Lời giải.
C y◦ = 2. D y◦ = −1.
Ta có y0 = 8x3 > 0 ⇔ x > 0, do đó hàm số đồng biến
trên khoảng (0; +∞). Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm x3 + x + 2 = −2x +
Chọn phương án B
2 ⇔ x3 + 3x = 0 ⇔ x = 0, Suy ra y(0) = 2.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R Chọn phương án C
và có bảng biến thiên:

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 3


Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho
đồ thị của hàm số y = x4 + 2mx2 + 1 có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác vuông cân.
1
A m = −√ 3
. B m = −1.
9
1
C m= √ 3
. D m = 1.
9
Lời giải. ñ
x=0
Ta có y0 = 4x3 + 4mx = 0 ⇔ 2
x = −m A x = 6. B x = 3. C x = 2. D x = 4.
Điều kiện để hàm số có 3 cực trị là: −m > 0 ⇔ m < 0. Lời giải.
Do AB2 = AC2 nên tam giác ABC luôn cân tại A. Mặt đáy của hộp là hình vuông có cạnh bằng 12 − 2x
# » # » (cm), với 0 < x < 6. Vậy diện tích của đáy hộp là
Do đó 4 ABCï vuông tại A khi AB · AC = 0 ⇔ m +
m=0 (loại) S = (12 − 2x)2 = 4(6 − x)2 .
m4 = 0 ⇔ . Khối hộp có chiều cao h = x (cm).
m = −1 (nhận)
Vậy thể tích hộp là V = S · h = 4(6 − x)2 · x =
Chọn phương án B
4x3 − 48x2 + 144x (cm3 ).
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao Xét hàm f (x) = 4x3 − 48x2 + 144x, 0 < x < 6.
x+1 Ta có f 0 (x) = 12x2ï − 96x + 144 ⇒ f 0 (x) = 0 ⇔
cho đồ thị của hàm số y = √ có hai đường
mx2 + 1 x=2
tiệm cận ngang. x2 − 8x + 12 = 0 ⇔ .
x=6
A Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu Do 0 < x < 6 nên ta lấy x = 2. Ta có bảng biến thiên:
cầu đề bài.
B m < 0. x 0 2 6
C m = 0. f0 + 0 −
D m > 0. 128
Lời giải.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang ⇔ lim y, lim y f
x →−∞ x →+∞
tồn tại và khác nhau. 0 0
Do đó hàm số phải xác định trên khoảng (−∞; +∞) tức
Vậy thể tích khối hộp đạt giá trị lớn nhất khi x = 2 (cm).
là mx2 + 1 > 0, ∀ ⇔ m > 0.Do đó loại B.
Chọn phương án C
• m = 0 thì y = x + 1 nên hàm số không có tiệm
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao
cận ngang. tan x − 2
cho hàm số y = đồng biến trên khoảng
• m > 0 thì lim y = lim √ x + 1 =  tan x−m
x →−∞ x →−∞ 2 π 
mx + 1 0; .
1 4
1+ 1
lim … x = −√ . A m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2.
x →−∞ 1 m B m ≤ 0.
− m+ 2
x C 1 ≤ m < 2.
x+1
và lim y = lim √ = D m ≥ 2.
x →+∞ x →+∞ mx2 + 1 Lời giải.
1
1+ Đặt t = tan x ⇒ t ∈ (0; 1).
lim … x = √1 . t−2
x →+∞ 1 m Khi đó, hàm số ban đầu trở thành y = với
m+ 2 t −m
x 0 < t < 1.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = Ta có y0 = 2 − m .
1 (t − m)2
±√ . ® 0
y >0
m Hàm số đồng biến trên (0; 1) khi ⇔
Chọn phương án D ® m∈ / (0; 1)
m<2 16m<2
ï
Câu 10. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. ⇔ .
m∈ / (0; 1) m60
Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x Chọn phương án A
(cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để Câu 12. Giải phương trình log4 (x − 1) = 3.
được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được A x = 63. B x = 65. C x = 80. D x = 82.
có thể tích lớn nhất. Lời giải.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 4


Phương trình đã cho ⇔ x − 1 = 43 ⇔ x − 1 = 64 ⇔ 1
C loga2 (ab) = loga b.
x = 65. 4
Chọn phương án B 1 1
D loga2 (ab) = + loga b.
2 2
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x . Lời giải.
1 1 1
A y0 = x · 13x−1 . B y0 = 13x · ln 13.

Ta có loga2 (ab) = loga (ab) = 1 + loga b = +
13x 2 2 2
C y0 = 13x . D y0 = . 1
loga b, nên câu D đúng.
ln 13 2
Lời giải.
Công thức đạo hàm của y = a x là: y0 = a x ln a. Chọn phương án D
Nên hàm số đã cho có đạo hàm là y0 = 13x ln 13. x+1
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = .
Chọn phương án B 4x
1 − 2(x + 1) ln 2
Câu 14. Giải bất phương trình log2 (3x − 1) > 3. A y0 = .
22x
1 1 + 2(x + 1) ln 2
A x > 3. B < x < 3. B y0 = .
3 22x
10 1 − 2(x + 1) ln 2
C x < 3. D x> . C y0 = 2 .
3 2x
Lời giải. 1 + 2(x + 1) ln 2
3 D y0 = .
Bất phương trình đã cho ⇔ 3x − 1 > 2 ⇔ 3x − 1 > 2x
2

8 ⇔ x > 3. Lời giải.


Chọn phương án A x+1 0 4x − (x + 1)4x ln 4
Å ã
Ta có y = 0 = =
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 (x2 − 4x 42x
2x − 3). 1 − 2(x + 1) ln 2
.
A D = (−∞; −1] ∪ [3; +∞). 4x
Chọn phương án A
B D = [−1; 3].
C D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞). Câu 19. Đặt a = log2 3, b = log5 3. Hãy biểu diễn
log6 45 theo a và b.
D D = (−1; 3).
a + 2ab 2a2 − 2ab
Lời giải. A log 6 45 = . B log 6 45 = .
ï
x > 3 ab ab
2
Hàm số có nghĩa ⇔ x2 − 2x − 3 > 0 ⇔ . a + 2ab 2a − 2ab
x < −1 C log6 45 = . D log6 45 = .
ab + b ab + b
Vậy tập xác định là D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞). Lời giải.
Chọn phương án C 1 a
Ta có = log3 5 ⇒ = log2 3. log3 5 = log2 5. Vậy ta
2 b b
Câu 16. Cho hàm số f (x) = 2x .7x . Khẳng định nào sau đưa về cơ số 2.
log2 32 .5 2a + ba

đây là khẳng định sai? 2ab + a
log6 45 = = = .
A f (x) < 1 ⇔ x + x2 log2 7 < 0. log2 3 + 1 a+1 ab + b
B f (x) < 1 ⇔ x ln 2 + x2 ln 7 < 0. Chọn phương án C
2
C f (x) < 1 ⇔ x log7 2 + x < 0. Câu 20. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng
D f (x) < 1 ⇔ 1 + x log2 7 < 0. định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Lời giải. A loga b < 1 < logb a. B 1 < loga b < logb a.
2 2
Ä ä
Ta có f (x) = 2x .7x < 1 ⇔ log2 2x .7x < 0 ⇔ C logb a < loga b < 1. D logb a < 1 < loga b.
x + x2 log2 7 < 0, nên câu A đúng. Lời giải.
2 2
Ä ä
Và f (x) = 2x .7x < 1 ⇔ ln 2x .7x < 0 ⇔ x ln 2 + loga 1 < loga a < loga b
ß
Ta có 1 < a < b ⇒ ⇒
2
x ln 7 < 0, nên câu B đúng. Ä logb 1 < logb a < logb b
0 < 1 < loga b
ß
2 2
ä
Và f (x) = 2x .7x < 1 ⇔ log7 2x .7x < 0 ⇔ x log7 2 + ⇒ logb a < 1 < loga b.
0 < logb a < 1
x2 < 0, nên câu C đúng
2
Ä 2
ä Chọn phương án D
D sai do f (x) = 2x .7x < 1 ⇔ log2 2x .7x < 0 ⇔
x + x2 log2 7 < 0 ⇔ x 1 + xlog2 7 < 0.
 Câu 21. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu
đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho
Chọn phương án D
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày
Câu 17. Cho các số thực dương a, b, với a 6= 1. Khẳng vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách
định nào sau đây là khẳng định đúng? nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như
1 nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày
A loga2 (ab) = loga b. vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả
2
B loga2 (ab) = 2 + 2 loga b. cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 5


rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian Lời giải.
ông A hoàn nợ.
Z
100.(1, 01)3 f (x) dx =
A m= (triệu đồng).
3 Z √
1
Z
(1, 01)3 1
B m= (triệu đồng). = 2x − 1 dx = (2x − 1) 2 d(2x − 1)
(1, 01)3 − 1 2
100 × 1, 03 1 2 3 1 √
C m= (triệu đồng). = · (2x − 1) 2 + C = (2x − 1) 2x − 1 + C
3 2 3 3
120.(1, 12)3
D m= (triệu đồng). Chọn phương án B
(1, 12)3 − 1
Lời giải.
Câu 24. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì
Đặt r là lãi suất hàng tháng và m là số tiền hoàn nợ mỗi
tháng. người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
• Số tiền ông A nợ ngân hàng cuối tháng thứ nhất là chậm dần đều với vận tốc v(t) = −5t + 10(m/s), trong
T1 = T(1 + r) − m. đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt
• Số tiền ông A nợ ngân hàng cuối tháng thứ hai là đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng
T2 = T1 (1 + r) − m = T(1 + a)2 − m[1 + (1 + r)]. hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
• Số tiền ông A nợ ngân hàng cuối  tháng thứ ba là T3 = A 0,2m. B 2m. C 10m. D 20m.
T2 (1 + r) − m = T(1 + r)3 − m 1 + (1 + r) + (1 + r)2 Lời giải.
(1 + r)3 − 1 Chọn mốc thời gian là lúc bắt đầu đạp phanh. Thời
T3 = T(1 + r)3 − m .
r điểm xe dừng hẳn là
T.r.(1 + r)3
Theo giả thiết có T3 = 0 ⇒ m = =
(1 + r)3 − 1 v(t) = −5t + 10 = 0 ⇔ t = 2s
(1, 01)3
(triệu đồng).
(1, 01)3 − 1 Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển
Chọn phương án B được quãng đường là:
Z2 Z2 Å ã 2
5 2
Câu 22. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn S = v(t) dt = ( − 5t + 10) dt = − t + 10t =
2
0
xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn 0 0
bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng 10m
x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox. Chọn phương án C
Zb Zb Zπ
A V=π 2
f (x) dx. B V= 2
f (x) dx. Câu 25. Tính tích phân I = cos3 x. sin x dx.
a a 0
Zb Zb 1
A I = − π4. B I = −π 4 .
C V=π f (x) dx. D V=π | f (x)| dx. 4
1
a a C I = 0. D I=− .
Lời giải. 4
Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay Lời giải.
Đặt u = cos x ⇒ du = − sin x dx ⇒ sin x dx = − du
hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), Đổi cận
trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b; (a < b),
xung quanh trục Ox được tính theo công thức V = x 0 π
Zb u 1 −1
π f 2 (x) dx.
a Z−1 Z1
1 4 1

Chọn phương án A 3 3
Nên I = u . (− du) = u . du = u = 0
4 −1
1 −1

√ 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)


Câu = Chọn phương án C
2x − 1. Ze
Z
2 √
A f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. Câu 26. Tính tích phân I = x ln x dx
3
Z
1 √ 1
B f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. 1 e2 − 2
3 A I= . B I= .
Z
1 √ 2 2
C f (x) dx = − (2x − 1) 2x − 1 + C. e2 + 1 e2 − 1
3 C I= . D I= .
Z
1 √ 4 4
D f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. Lời giải.
2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 6


1 Z1

ß
u = ln x  du = dx

2 2x
Đặt ⇒ x , ta có: I = Xét tích phân I = (x − 1) e dx
dv = x dx v = 1 x 2
 0 
e Ze
2
e e
®
u = (x − 1) 2  du = 2(x − 1) dx
1 2 1 1 1 1 Đặt ⇒ ,
x dx = x2 ln x − x2 = e2 − v = 1 e2x

x ln x − dv = e2x dx
2 1 2 2 1 4 1 2 2
ã 1 2 1
1 Z1
1
e +1
Å
1 2 1 Ta có: I = (x − 1)2 e2x − (x − 1)e2x dx = − −

e − = . 2 2
4 4 4 0
0
Chọn phương án C Z1
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (x − 1)e2x dx
hàm số y = x3 − x và đồ thị hàm số y = x − x2 . 0 
37 9 81 ®
u 1 = (x − 1)  du1 = dx
A . B . C . D 13. Đặt ⇒ ,
12
Lời giải.
4 12
dv1 = e2x dx v1 = 1 e2x
2
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm
Ñ é
1 Z1
1 1 1
(x − 1)e2x − e2x dx

số: Do đó I = − − =
2 2 0 2
x=0 0 å

Ç 1 å Ç
2
3 2 3 2
x − x = x − x ⇔ x + x − 2x = 0 ⇔ x = 1 1 1 1 1 1 e 1 e2 − 5
− e2x = − −

− − − + =

x = −2 2 2 4 0 2 2 4 4 4
e2 − 5 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = Vậy V = 4I = 4 · 4 = e − 5.
x3 − x và đồ thị hàm số y = x − x2 là Chọn phương án D
Z1 Câu 29. Cho số phức z = 3 − 2i. Tìm phần thực và
3
S= x + x2 − 2x dx

phần ảo của số phức z̄
−2 A Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2i.
Z0 Z1 B Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2.
3
= x + x − 2x dx + x3 + x2 − 2x dx
2
C Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.
−2 0 D Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
Z0 Ä ä Z1 Ä ä Lời giải.
3 2
= x + x − 2x dx − x3 + x2 − 2x dx Từ z = 3 − 2i suy ra z̄ = 3 + 2i. Nên, phần thực của z̄
−2 0 bằng 3 và phần ảo của z̄ bằng 2.
ã 0 ã 1
Chọn phương án D
Å Å
1 4 1 3 2
1 4 1 3 2

= x + x −x − x + x −x
4 3 −2 4 3 0 Câu 30. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 3i. Tính
Å ã
8 5 37 môđun của số phức z1 + z2
= − − = . √ √
3 12 12 A |z1 + z2 | = 13. B |z1 + z2 | = 5.
Chọn phương án A C |z1 + z2 | = 1. D |z1 + z2 | = 5.
Lời giải.
Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị Ta có: z + z = 3 − 2i ⇒ |z + z | = p32 + (−2)2 =
1 2 1 2
hàm số y = 2(x − 1)e x , trục tung và trục hoành. Tính √
13.
thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình
Chọn phương án A
(H) xung quanh trục Ox.
A V = 4 − 2e. B V = (4 − 2e)π. Câu 31.
2
C V = e − 5. 2
D V = (e − 5)π. Cho số phức z thỏa mãn (1 + y
Lời giải. i)z = 3 − i. Hỏi điểm biểu diễn N M
của z là điểm nào trong các điểm
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
M, N, P, Q ở hình bên?
y = 2(x − 1)e x và trục hoành là
A Điểm P. B Điểm Q. x
2(x − 1)e x = 0 ⇔ x = 1 C Điểm M. D Điểm N.
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình
(H) xung quanh trục Ox là
N Q
Z1 Z1 Lời giải.
2
2(x − 1)e x (x − 1)2 e2x dx

V= dx = 4 3−i
Ta có: (1 + i)z = 3 − i ⇔ z = = 1 − 2i.
0 0 1+i

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 7



Vậy điểm biểu diễn của z là điểm Q(1; −2). √ 2a3
C V= 2a3 . D V= .
Chọn phương án B 3
Lời giải. √
Câu 32. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w = 1 1 2 √ a3 2
iz + z. Ta có: V = S ABCD × SA = a × a 2 = .
3 3 3
A w = 7 − 3i. B w = −3 − 3i. Chọn phương án D
C w = 3 + 7i. D w = −7 − 7i.
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD
Lời giải. đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a
Ta có: z = 2 + 5i ⇒ w = iz + z + i(2 + 5i) + 2 − 5i =
2i − 5 + 2 − 5i = −3 − 5i. và AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm
Chọn phương án B các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện
A.MNP.
Câu 33. Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của 7
A V = a3 . B V = 14a3 .
4 2
phương trình z − z − 12 = 0. 2
28 3
Tính tổng T = |z1 | + |z2 | + |z3 | + |z4 |. C V= a . D V = 7a3 .
√ 3
A T = 4. B T = 2 3. Lời giải.
√ √
C 4 + 2 3. D T = 2 + 2 3. D
Lời giải. ñ 2
z = ±2
ñ
z = 4
Ta có: z4 − z2 − 12 = 0 ⇔ 2 ⇔ √ .
z = −3 z = ±i 3 N

Vậy T = |z1 | + |z2 | + |z3 | + |z4 | = 4 + 2 3.
P A
Chọn phương án C C
Câu 34. Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 4. Biết
rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = M
(3 + 4i)z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của
đường tròn đó. B
A r = 4. B r = 5. C r = 20. D r = 22. 1 1
Ta có VABCD = AB · AC · AD = · 6a · 7a · 4a = 28a3 .
Lời giải. 6 6
1 1
Giả sử w = x + yi (x, y ∈ R. Dễ thấy S MNP = S MNDP = SBCD ⇒ VAMNP =
w−i x + (y − 1)i 2 4
Ta có: w = (3 + 4i)z + i ⇔ z = = = 1
 3 + 4i 3 + 4i V = 7a3 .

3x − 4(y − 1) + 3(y − 1) + 4x i 4 ABCD
. Chọn phương án D
25
3x − 4y + 4 2 Câu 38. Cho hình√chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình
Å ã
Do đó, ta có: |z| = 4 ⇔ +
25 vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAD cân tại S và mặt
ã2
4x + 3y − 3 bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích
Å
= 16 ⇔ x2 + (y − 1)2 = 400. 4
25 khối chóp S.ABCD bằng a3 . Tính khoảng cách h từ B
Suy ra r = 20. 3
Chọn phương án C đến mặt phẳng (SCD).
2 4
A h = a. B h = a.
Câu 35. Tính thể tích V của √ khối lập phương 3 3
ABCD.A0 B0 C 0 D 0 , biết AC 0 = a 3. 8 3
√ 3 C h = a. D h = a.
3 6a 3 4
A V = a3 . B V= . Lời giải.
4
√ 3 1 3 S
C V = 3 3a . D V= a .
3
Lời giải.
Khối lập phương
√ ABCD.A0 B0 C 0 D 0 có độ dài đường
chéo AC 0 = a 3 nên có độ dài cạnh là a. Vậy thể tích
V của khối lập phương ABCD.A0 B0 C 0 D 0 là V = a3 . K
Chọn phương án A A B
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD H
là hình vuông cạnh √
a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp D C
√ 2
S.ABCD. √ √ 3 • Đặt SH = x ⇒ V = · x · (a 2) = 4 a3 ⇒ x =
1
2a3 2a 3 3
A V= . B V= . 2a.
6 4

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 8


Câu 41. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD
• Ta có d(B; (SCD)) = d(A; (SCD)) = có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm

a 2 của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
2a · 4a
2 MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp
2d(H; (SCD)) = 2HK = 2 ·   = .
a2 3 của hình trụ đó.
4a2 + A Stp = 4π. B Stp = 2π.
2
Chọn phương án B C Stp = 6π. D Stp = 10π.
Lời giải.
Câu 39. Trong không gian,√ cho tam giác ABC vuông Hình trụ có bán kính đáy r = 1, chiều cao h = 1 nên có
tại A, AB = a và AC = 3a. Tính độ dài đường sinh ` S = 2πr2 + 2πrh = 4π.
tp
của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung
quanh trục AB. Chọn phương án A

A ` = a. B ` = 2a. Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác

C ` = 3a. D ` = 2a. đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
Lời giải. trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
Đường sinh của hình nón có độ dài bằng đoạn BC = thể tích V của√khối cầu ngoại tiếp hình chóp
√ đã cho.

2
AB + AC = 2a.2 5 15π 5 15π
A V= . B V= .
Chọn phương án D √18 54
4 3π 5π
Câu 40. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50 C V= . D V= .
cm × 240 cm, người ta làm các thùng đựng nước hình Lời giải. 27 3
trụ có chiều cao bằng 50 cm, theo hai cách sau (xem Đặt R là bán kính
hình minh họa dưới đây): S
mặt cầu ngoại
• Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung tiếp khối chóp.
quanh của thùng. Dựng hình như
• Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng hình bên với IG 0
nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh là trục đường
của một thùng. tròn ngoại tiếp
I
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và G
V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 2. A C
V1
Tính tỉ số .
V2 G0
H

B
tam giác ABC và IG là trục đường tròn ngoại tiếp tam
giác SAB. √ √ √
0 3 3 6
Ta có: G H = ; GH = ⇒ IH = .
6 6 √ 6
√ 15 4
Do vậy R = I H 2 + H A2 = ⇒ V = πR3 =
√ 6 3
5 15π
.
54
Chọn phương án B
V1 1 V
A = . B 1 = 1.
V2 2 V2 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
V1 V phẳng (P) : 3x − z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một
C = 2. D 1 = 4.
V2 V2 vectơ pháp tuyến của (P)?
Lời giải. A n#»4 = (−1; 0; −1). B n#»1 = (3; −1; 2).
Ban đầu bán kính đáy là R, sau khi cắt và gò ta được 2
R C n#»3 = (3; −1; 0). D n#»2 = (3; 0; −1).
khối trụ có bán kính đáy là . Lời giải.
2
Đường cao của các khối trụ không thay đổi. Ta có : (P) : 3x + 0y − z + 2 = 0 nên (3; 0; −1) là tọa độ
Ta có: V1 = Sd · h = πR2 · h; V2 = 2 Sd1 · h =
 vectơ pháp tuyến của (P).
Å ã2
R πR2 h Chọn phương án D
2π ·h = .
2 2 Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
V
Khi đó: 1 = 2 . cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9. Tìm tọa độ
V2 tâm I và tính bán kính R của (S).
Chọn phương án C A I(−1; 2; 1) và R = 3.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 9


B I(1; −2; −1) và R = 3. B (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 10.
C I(−1; 2; 1) và R = 9. C (S): (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 8.
D I(1; −2; −1) và R = 9. D (S): (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 10.
Lời giải. Lời giải.
Dựa vào dạng tổng quát của phương trình mặt cầu • khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) là d = 3.
2 2 2 2
√ √
(S) : (x − a) + (y − b) + (z − c) = R . • bán kính mặt cầu là R = 32 + 12 = 10.
Chọn phương án A • phương trình mặt cầu là (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z −
1)2 = 10.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
Chọn phương án D
phẳng (P) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; −2; 3).
Tính khoảng cách d từ A đến (P). Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
5 5 điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d có phương trình:
A d= . B d= .
9 29
√ x−1 y z+1
= = . Viết phương trình đường thẳng
5 5 1 1 2
C d= √ . D d= . ∆ đi qua A, vuông góc và cắt d.
29 3
Lời giải. x−1 y z+2
A ∆: = = .
|3.1 + 4.(−2) + 2.3 + 4| 5 1 1 1
Ta có d(A; (P)) = √ =√ x−1 y z+2
32 + 42 + 22 29 B ∆: = = .
1 1 −1
Chọn phương án C x−1 y z−2
C ∆: = = .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 2 1
x − 10 y−2 x−1 y z−2
đường thẳng ∆ có phương trình = = D ∆: = = .
5 1 1 −3 1
z+2 Lời giải.
. Xét mặt phẳng (P) : 10x + 2y + mz + 11 = 0, Cách 1 :
1 • phương trình mặt phẳng qua A và vuông
m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt
phẳng (P) vuông góc với đường thẳng ∆. góc với đường thẳng d là (P) : x + y + 2z −
5 = 0.
A m = −2. B m = 2. • giao điểm của d và (P) là B(2; 1; 1).
C m = −52. D m = 52. • khi đó đường thẳng cần tìm chính là đường
Lời giải.
• Vectơ chỉ phương của ∆ là u# ∆» = (5; 1; 1). thẳng đi qua A và B có phương trình
x−1 y z+2
• Vectơ pháp tuyến của (P) là #» n = (10; 2; m). = =
• ∆ vuông góc với (P) khi và chỉ khi u# ∆» và #» n cùng Cách 2 :
1 1 −1
10 2 m • Gọi B(1 + b; b; −1 + 2b) là giao điểm của
phương. Hay = = suy ra m = 2.
5 1 1 đường thẳng ∆ với đường thẳng d.
Chọn phương án B • ta có ∆ vuông góc với d nên AB. # » #»
u∆ = 0
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai hay b + b + 2(2b − 3) = 0 suy ra b = 1 và
điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt B(2; 1; 1).
phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng • khi đó đường thẳng cần tìm chính là đường
AB. thẳng đi qua A và B có phương trình
A x + y + 2z − 3 = 0. x−1 y z+2
= =
B x + y + 2z − 6 = 0. 1 1 −1
C x + 3y + 4z − 7 = 0. Chọn phương án B
D x + 3y + 4z − 26 = 0. Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn
Lời giải. điểm A(1; ˘2; 0), B(0; ˘1; 1), C(2; 1; ˘1) và D(3; 1; 4). Hỏi có
# »
Mặt phẳng (P) qua A và nhận AB = (1; 1; 2) làm vectơ tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
pháp tuyến có phương trình là A 1 mặt phẳng. B 4 mặt phẳng.
C 7 mặt phẳng. D Có vô số mặt phẳng.
x + (y − 1) + 2(z − 1) = 0 ⇔ x + y + 2z − 3 = 0.
Lời giải.
• Viết phương trình mặt phẳng (ABC) ta được
Chọn phương án A
(ABC): x + z − 1 = 0. Kiểm tra tọa độ điểm D
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt ta suy ra 4 điểm A; B; C; D không đồng phẳng.
cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P) : 2x + y + • Gọi (P) là mặt phẳng cách đều 4 điểm ta có 2
2z + 2 = 0. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo trường hợp:
giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết + Trường hợp 1 (có 1 điểm nằm khác phía với 3
phương trình của mặt cầu (S). điểm còn lại): có 4 mặt phẳng.
A (S): (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 8. + Trường hợp 2 (mỗi phía có 2 điểm): có C32 = 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 10


mặt phẳng. Câu 3.
Chọn phương án C Cho hàm số y = f (x) xác y
định, liên tục trên đoạn [−2; 2] 4
và có đồ thị là đường cong
————Hết———— trong hình vẽ bên. Hàm số f (x)
đạt cực đại tại điểm nào dưới 2
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO đây?
A x = 2. B x = −1. O x
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. C x = 1. D x = 2. −2 −1 1 2
C C B D A A C B D C A
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. −2
B B A C D D A C D B A
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. −4
B C C C A D D A B B C
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. Lời giải.
C A D D B D C A B D A Quan sát đồ thị, dấu f 0 (x) đổi từ dương sang âm khi
45. 46. 47. 48. 49. 50. qua điểm x = −1 nên hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm
C B A D B C x = −1.
Chọn phương án B
Câu 4. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Mệnh đề nào
2 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 2 NĂM 2017 dưới đây đúng? Å ã
1
A Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .
3
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA Å
1
ã
NĂM 2017 B Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
3
ĐỀ MINH HỌA-LẦN 2 Å
1
ã
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề C Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
3
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng Lời giải.
2x + 1 1
của đồ thị hàm số y = ? Ta có y0 = 3x2 − 4x + 1 ⇒ y0 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = .
x+1 3
A x = 1. B y = −1. Bảng biến thiên
C y = 2. D x = −1. 1
x −∞ 1 +∞
Lời giải. 3
2x + 1 y0 + − +
Ta có lim y = lim = −∞ và lim y = 0 0
x →−1 + x →−1 + x + 1 x →−1 −
2x + 1 31 +∞
lim = +∞.
x →−1− x + 1 y 27
Suy ra đường thẳng x = −1 là đường tiệm cận đứng
2x + 1 −∞ 1
của đồ thị hàm số y = . Å
1
ã
x+1 Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .
Chọn phương án D 3
Chọn phương án A
Câu 2. Đồ thị của hàm số y = x4 − 2x2 + 2 và đồ thị
của hàm số y = − x2 + 4 có tất cả bao nhiêu điểm Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}, liên
chung? tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như
A 0. B 4. C 1. D 2. sau.
Lời giải. x −∞ 0 1 +∞
Số giao điểm của hai đồ thị chính bằng số nghiệm của y0 − + 0 −
phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm
+∞ 2
số.
4 2 y
Ta có phương trình hoành độ giao √ x − 2x + 2 =
" điểm:
x= 2 −1 − ∞ −∞
− x 2 + 4⇔ x 4 − x 2 − 2 = 0 ⇔ √ .
x=− 2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao
Vậy hai đồ thị có tất cả 2 giao điểm. cho phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân
Chọn phương án D biệt.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 11


A [−1; 2]. B (−1; 2). y(6) = 54; y(0) = 0; y(10) = 30.
C (−1; 2]. D (−∞; 2]. Do hàm số y = v(t) liên lục trên đoạn [0; 10] nên
Lời giải. max y = 54.
[0;10]
Dựa vào bảng biến thiên đã cho, phương trình f (x) =
Chọn phương án D
m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi−1 < m < 2
hay m ∈ (−1; 2) vì lúc đó, đường thẳng y = m cắt đồ
thị hàm số y = f (x) tại ba điểm phân biệt.
Chọn phương án B Câu 8. Tìm tất√cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x2 +3 2x − 1 − x2 + x + 3
Câu 6. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây y =
x+1 x2 − 5x + 6
đúng ?
A Cực tiểu của hàm số bằng −3. A x = −3 và x = −2. B x = −3.
B Cực tiểu của hàm số bằng 1. C x = 3 và x = 2. D x = 3.
C Cực tiểu của hàm số bằng −6. Lời giải.
Tập xác định D√= R\ {2; 3} .
D Cực tiểu của hàm số bằng 2.
2x − 1 − x2 + x + 3
Lời giải. lim
2 x →2+ x2 − 5x + 6
• Cách 1: Ta có y0 = x + 2x − 3 ; y0 = 0 ⇔ (2x − 1)2 − (x2 + x + 3)
2 = lim √
(x + 1) Ä ä
x →2+ (x − 2)(x − 3) 2x − 1 + x2 + x + 3
x = − 3
ï
x2 + 2x − 3 = 0⇔ (x − 2)(3x + 1)
x=1 = lim Ä √ ä =
Lập bảng biến thiên. x →2 (x − 2)(x − 3) 2x − 1 + x2 + x + 3
+

x −∞ −3 −1 1 +∞ (3x + 1) −7
lim Ä √ ä= .
0
+
x →2 (x − 3) 2x − 1 + x + x + 3 2 6
y + 0 − − 0 + √
2x − 1 − x2 + x + 3 −7
−6 +∞ +∞ Tương tự ta có lim 2 − 5x + 6
= .
x →2− √ x 6
y 2x − 1 − x2 + x + 3
Mặt khác lim =
−∞ −∞ 2 x →3+ √ x2 − 5x + 6
2x − 1 − x2 + x + 3
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và giá trị cực = lim+ = +∞
x →3 (x − 2)(x
√ − 3)
tiểu bằng 2.
2 + 2x − 3 2x − 1 − x2 + x + 3
• Cách 2: Ta có y0 = x và lim = −∞.
2
; x = 3 ⇔ x →3− x2 − 5x + 6
(x + 1) Suy ra đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị
x = −3
ï
hàm số đã cho.
x=1 Chọn phương án D
Khi đó: y00 (1) = 1 > 0; y00 (−3) = −1 < 0.
Nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và giá trị cực
tiểu bằng 2.
Chọn phương án D Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
1 3 m để hàm số y = ln(x2 + 1) − mx + 1 đồng biến trên
Câu 7. Một vật chuyển động theo quy luật s = − t + khoảng (−∞; +∞)
2
9t2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt
A (−∞; −1]. B (−∞; −1).
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời C [−1; 1]. D [1; +∞).
gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn Lời giải.
nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ? 2x
Ta có y0 = 2 − m.
A 216(m/s). B 30(m/s). x +1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) ⇔
C 400(m/s). D 54(m/s). y0 ≥ 0, ∀ x ∈ (−∞; +∞)
Lời giải. 2x
3 ⇔ g(x) = 2 ≥ m, ∀ x ∈ (−∞; +∞)
Vận tốc tại thời điểm t là v(t) = s0 (t) = − t2 + 18t. x +1
2 ⇔ m ≤ min g(x).
Khi đó yêu cầu bài toán tương đương tìm giá trị lớn −2x2 + 2
3 2 Ta có g0 (x) = 2 = 0 ⇔ x = ±1.
nhất của hàm số y = v(t) = − t + 18t trên đoạn [0; 10] (x + 1)2
. 2 Bảng biến thiên
0
Ta có: y = −3t + 18 = 0 ⇔ t = 6.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 12


x −∞ −1 1 +∞ Chọn phương án A
g0 − 0 + 0 − Câu 12. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
0 1 A ln(ab) = ln a + ln b. B ln(ab) = ln a. ln b.
g a ln a a
C ln = . D ln = ln b − ln a.
−1 0 b ln b b
Lời giải.
Với mọi số dương a, b ta có: ln(ab) = ln a + ln b.
Dựa vào bảng biến thiên ta có: min g(x) = −1. Vậy
m ≤ −1. Chọn phương án A
Chọn phương án A Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình 3x−1 = 27.
Câu 10. Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của A x = 9. B x = 3. C x = 4. D x = 10.
3 2
đồ thị hàm số y = ax + bx + cx + d. Tính giá trị của Lời giải.
hàm số tại x = −2. Ta có 3x−1 = 27 ⇔ 3x−1 = 33 ⇔ x − 1 = 3 ⇔ x = 4
A y(−2) = 2. B y(−2) = 22. Chọn phương án C
C y(−2) = 6. D y(−2) = −18. Câu 14. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng
Lời giải. thí nghiệm được tính theo công thức s(t) = s(0).2t ,
0 2
Ta có y = 3ax + 2bx + c. trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là
Do M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì
số nên  số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu,
y0 (0) = 0 c=0


  kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con
 0
 
12a + 4b + c = 0 ?
y (2) = 0
⇔ ⇔ A 48 phút. B 19 phút.
y(0) = 2
 d = 2

C 7 phút. D 12 phút.
 

y(2) = −2 8a + 4b + 2c + d = 0

a=1 Lời giải.

b = −3 s(3)
Ta có s(3) = s(0).23 ⇒ s(0) = 3 = 78125

2
c = 0 s(t)

 t
s(t) = s(0).2 ⇒ 2 = t = 128 ⇒ t = 7.
d=2 s(0)
. Vậy hàm số y = x3 − 3x2 + 2. Suy ra y(−2) = −18. Chọn phương án C
Chọn phương án D » p √
4 3
Câu 11. Câu 15. Cho biểu thức P = x. x2 . x3 , với x > 0.
Cho hàm số y = Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
y 1 13
3 2
ax + bx + cx + d có A P = x2. B P = x 24 .
1 2
đồ thị như hình vẽ C P = x4. D P = x3.
bên. Mệnh đề nào Lời giải.
dưới đây đúng ? q »
4 3
q »
4 3
»
4
3 7 7
O Ta 2
» có P = x. x .x = x. x = x.x 6 =
x 2 2
4 13 13
x 6 = x 24 .
Chọn phương án B
A a < 0, b > 0, c > 0, d < 0. Câu 16. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào
B a < 0, b < 0, c > 0, d < 0. dưới đây đúng
Ç ?å
C a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. 2a3
A log2 = 1 + 3log2 a − log2 b.
D a < 0, b > 0, c < 0, d < 0. b
Ç å
Lời giải. 2a3 1
Dựa vào đồ thị suy ra hệ số a < 0. B log2 = 1 + log2 a − log2 b.
b 3
Ta có y0 = 3ax2 + 2bx + c có 2 nghiệm x1 , x2 trái dấu Ç
2a 3
å
(do hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm hai phía với C log2 = 1 + 3log2 a + log2 b.
b
trục Oy ) nên 3ac < 0 ⇒ c > 0 . Ç å
−b 2a3 1
Ta có: y00 = 6ax + 2b = 0 ⇔ x = . D log2
b
= 1 + log2 a + log2 b.
3
3a
Ta thấy điểm uốn là trung điểm của đoạn thẳng nối hai Lời giải. Ç
−b
å
điểm cực trị nằm bên phải trục tung. Do đó x = < 2a3
= log2 2a3 − log2 (b) = log2 (2) +

3a Ta có log2
b
0⇒b<0. 3

Mặt khác đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm log2 a − log2 (b) = 1 + 3log2 a − log2 b
M(0; d) ⇒ d < 0 . Chọn phương án A

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 13


x x
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình Xét hàm số f (x) = 6 + 3.2
log 1 (x + 1) < log 1 (2x − 1). 2x + 1
2 2 + TXĐ: D = Rx
12 . ln 3 + 6x . ln 6 + 3.2x . ln 2
A S = (2; Å +∞). ã B S = (−∞; 2).
+ f 0 (x) = > 0, ∀ x ∈ R
1 (2x + 1)2
C S= ;2 . D S = (−1; 2).
2 nên hàm số f (x) đồng biến trên R.
Lời giải. Suy ra 0 < x < 1 ⇔ f (0) < f (x) < f (1) ⇔ 2 < f (x) <
1 4 vì f (0) = 2, f (1) = 4.
Điều kiện x > . BPT ⇔ x + 1 > 2x − 1 ⇔ x < 2. Vậy phương trình (1)có nghiệm thuộc khoảng (0; 1) khi
2
Kết
Å hợp
ã điều kiện suy ra tập nghiệm của BPT là S = m ∈ (2; 4).
1 Chọn phương án C
;2 .
2
Chọn phương án C Câu 21. Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Tìm
giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P = log2a (a2 ) +
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = a b
Ä √ ä
ln 1 + x + 1 . 3 log b b .
1 A Pmin = 19. B Pmin = 13.
A y0 = √ Ä √ ä.
2 x+1 1+ x+1 C Pmin = 14. D Pmin = 15.
1 Lời giải.
B y0 = √ . a
1+ x+1 Ta có P = log2a (a2 ) + 3 logb
1 b b
C y0 = √ Ä √ ä. h i2 a
x+1 1+ x+1 = 2 log a a + 3 logb
b b
0 2  a i2  a .
D y = √ √ ä.
h
= 4 log .b + 3 log
Ä
a
x+1 1+ x+1 b b b b
Lời giải. h i 2 a
√ ä0 = 4 1 + log a b + 3 log b b
√1
Ä
1+ x+1 2 x +1
b
Ta có y 0 = √ = √ = Đặt t = log a b, điều kiện t > 0 (vì a > b > 1).
1+ x+1 1+ x+1 b

1 3 3
. Xét P = 4(1 + t)2 + = 4t2 + 8t + + 4 = f (t).
√ Ä √ ä t t
2 x+1 1+ x+1 3 8t3 + 8t2 − 3
Ta có f 0 (t) = 8t + 8 − 2 = =
Chọn phương án A t t2
2
(2t − 1)(4t + 6t + 3)
Câu 19.
Cho ba số thực dương t2
y y = bx 1
a, b, c khác 1. Đồ thị các Khi đó f 0 (t) = 0 ⇔ t = .
hàm số y = a x , y = b x , 2
x Ta có bảng biến thiên:
y = c được cho trong
1
hình vẽ bên. Mệnh đề nào x x x −∞ 0 +∞
dưới đây đúng? y = a y = c 2
y0 − 0 +

O x +∞ +∞
A a < b < c. B a < c < b. y
C b < c < a. D c < a < b. 15
Lời giải. Å ã
1
Từ đồ thị Ta suy ra Pmin = f = 15.
® ta thấyx 0 < a < 1 và b, c > 1 2
y1 = b ◦
∀ x◦ : từ đồ thị ta thấy y1 > y2 ⇔ b x◦ > Chọn phương án D
y2 = c x ◦
c x◦ ⇔ b > c. Vậy a < c < b. Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x.
Chọn phương án B 1
Z
A f (x)dx = sin 2x + C.
2
Câu 20. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để Z
1
x x
phương trình 6 + (3 − m)2 − m = 0 có nghiệm thuộc B f (x)dx = − sin 2x + C. .
khoảng (0; 1). Z 2
A [3; 4]. B [2; 4]. C (2; 4). D (3; 4). C f (x)dx = 2 sin 2x + C. .
Z
Lời giải. D f (x)dx = −2 sin 2x + C.
6x + 3.2x
Ta có 6x + (3 − m)2x − m = 0 ⇔ m = Lời giải.
2x + 1

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 14


1 1
Z Z
Ta có f (x)dx = cos 2x d(2x) = sin 2x + C. Cho hình thang cong (H) y
2 2 giới hạn bởi các đường
Chọn phương án A y = ex , y = 0, x = 0,
x = ln 4. Đường thẳng
Câu 23. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], x = k (0 < k < ln 4)
f (1) = 1 và f (2) = 2. chia (H) thành hai phần
Z 2
0 có diện tích là S1 và S2
Tính I = f (x)dx S2
1 như hình vẽ bên. Tìm k
A I = 1. B I = −1. để S1 = 2S2 .
S1
7 x
C I = 3. D I= . O k ln 4
2
Lời giải.
Z 2 2 2
I= 0

f (x)dx = f (x) = f (2) − f (1) = 1. A k = ln 4. B k = ln 2.
3
1 1 8
Chọn phương án A C k = ln . D k = ln 3.
3
Lời giải.
1 Zk Zln 4
Câu 24. Biết F(x) là một nguyên hàm của f (x) =
x − 1 Ta có S1 = x k
|e | dx = e − 1 và S2 = |ex | dx =
và F(2) = 1. Tính F(3).
0 k
A F(3) = ln 2 − 1. B F(3) = ln 2 + 1. 4 − ek .
1 7 Theo đề bài S1 = 2S2 ⇒ ek − 1 = 2(4 − ek ) ⇔ ek =
C F(3) = . D F(3) = .
2 4 3 ⇔ k = ln 3.
Lời giải. Chọn phương án D
Ta có F(x) = ln | x − 1| + C.
Do F(2) = 1 nên C = 1 ⇒ F(x) = ln | x − 1| + 1.
Khi đó F(3) = ln 2 + 1. Câu 28.
Chọn phương án B Ông An có một
mảnh vườn
4 hình Elip có
Z
độ dài trục lớn 8m
Câu 25. Cho f (x) dx = 16. Tính tích phân I =
bằng 16m và
0 độ dài trục bé
Z2 bằng10m. Ông
f (2x) dx.
muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục
0
bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh
A I = 32. B I = 8. C I = 16. D I = 4.
phí để trồng hoa là 100.000 đồng/1m2 . Hỏi ông An cần
Lời giải. bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền
Đặt t = 2x ⇒ dt = 2 dx. được làm tròn đến hàng nghìn).
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x = 2 ⇒ t = 4.
Z4 Z4 A 7.862.000 đồng. B 7.653.000 đồng.
1 1
⇒I= f (t) dt = f (x) dx = 8. C 7.128.000 đồng. D 7.826.000 đồng.
2 2
0 0 Lời giải.
Chọn phương án B Xét hệ trục tọa độ Oxy đặt gốc tọa độ vào tâm của khu
x 2 y2
4 vườn, khi đó khu vườn có phương trình là + = 1.
Z
dx 64 25
Câu 26. Biết I = = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với Phần đồ thị phần   phía trên trục Ox có phương trình là
x2 + x
3 x2
a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c. y = f (x) = 5 1 − .
64
A S = 6. B S = 2. Z4
 
x2
C S = −2. D S = 0. Do vậy diện tích của dải đất là S = 2 5 1 − dx.
64
Lời giải.  π −4
1 1 1
Z π
Ta có f (x) = 2 = − ⇒ f (x) dx = Đặt x = 8 sin t − 6 t 6 ⇒ dx = 8 cos t dt và
x +x x x+1 2 2
cos t > 0.
ln | x | − ln | x + 1| + C. π π
4 Đổi cận: x = −4 ⇒ t = − ; x = 4 ⇒ t =
Vậy I = (ln | x | − ln | x + 1|)|3 = 4 ln 2 − ln 3 − ln 5 nên 6 6
π π
a = 4, b = −1, c = −1 ⇒ S = 2. Z6 Z6
Chọn phương án B ⇒ S = 80 2
cos t dt = 40 (1 + cos 2t) dt =
Câu 27. −π
6 −π
6

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 15


Å ã π
sin 2t 6 40π √ 8 + 2i 1
40 t + = + 20 3 (m2 ). = 2 + i.
2 3 4 2
−π

6 Do z0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên z0 =
Do đó, số tiền cần dùng là 100.000S ≈ 7.653.000 đồng. 1
2 + i.
Chọn phương án B 2
1
Câu 29. Ta có w = iz0 = − + 2i. Điểm biểu diễn w = iz0 là
2
Điểm M trong hình vẽ bên là y
Å
1
ã
điểm biểu diễn của số phức z. M2 − ; 2 .
2
Tìm phần thực và phần ảo của −1 1 2 3 x Chọn phương án B
số phức z.
O
−1 Câu 33. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn
−2 (1 + i)z + 2z = 3 + 2i. Tính P = a + b.
1
−3 A P= . B P = 1.
2
−4 M 1
C P = −1. D P=− .
A Phần thực là −4 và phần ảo là 3. 2
Lời giải.
B Phần thực là 3 và phần ảo là −4i. (1 + i)z + 2z = 3 + 2i (1).
C Phần thực là 3 và phần ảo là −4. Ta có z = a + bi ⇒ z = a − bi. Thay vào (1) ta được
D Phần thực là −4 và phần ảo là 3i. (1 + i)(a + bi) + 2(a − bi) = 3 + 2i ⇔ (a − b)i + (3a −
Lời giải. b) = 3 + 2i ⇔ (a −  b)i + (3a − b) = 3 + 2i
1
Số phức z = a + bi, a, b ∈ R. ß
a−b = 2 a =

2
Dựa vào hình vẽ suy ra M(3; −4) ⇒ phần thực a = 3, ⇔ ⇔ ⇒ P = −1.
3a − b = 3 3
phần ảo b = −4. b=− .


2
Chọn phương án C Chọn phương án C
Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i + √
1). 10
Câu 34. Xét số phức z thỏa mãn (1 + 2i)|z| = −
A z = 3 − i. B z = −3 + i. z
C z = 3 + i. D z = −3 − i . 2 + i. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Lời giải. 3
A < |z| < 2. B |z| > 2.
Ta có z = −3 + i ⇒ z = −3 − i. 2
Chọn phương án D 1 1 3
C |z| < . D < |z| < .
2 2 2
Câu 31. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z(2 − i) + Lời giải. √
13i = 1. √ 10
A |z| = 34. B |z| = 34. Ta có (1 + 2i)|z| = − 2 + i ⇔ (1 + 2i)|z| =
√ √ √ z √
5 34 34 10 10
C |z| = . D |z| = . + i(1 + 2i) ⇔ (1 + 2i)(|z| − i) =
3 3 z √ z
Lời giải. 10
1 − 13i ⇒ |(1 + 2i)(|z| − i)| = ⇒ |1 + 2i | · ||z| − i | =

z(2 − i) + 13i = 1 ⇔ z = ⇔ z = z
2−i √
(1 − 13i)(2 + i) 10
⇔ z = 3 − 5i. (*)
(2 −p
i)(2 + i) |z| √ √

|z| = 32 + (−5)2 = 34. Đặt
√ t = | z | thì t ∈ R, t > 0 và (*) ⇔ 5 · t2 + 1 =
Chọn phương án A 10
⇔ t4 + t2 = 2 ⇒ t = 1 (do t > 0).
t
Câu 32. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương 1 3
của phương trình 4z2 − 16z + 17 = 0. Trên mặt phẳng Vậy |z| = t = 1 ⇒ 2 < t < 2 .
tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số Chọn phương án D
phức w = Åiz0 ? ã Å ã
1 1 Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều
A M1 ;2 . B M2 − ; 2 .
Å2 ã Å 2ã cạnh 2a và thể tích bằng a3 . Tính chiều cao h của hình
1 1 chóp đã cho.
C M3 − ; 1 . D M4 ;1 . √ √
4 4 3a 3a
Lời giải. A h= . B h= .
Xét phương trình 4z2 − 16z + 17 = 0 có ∆0 = 64 − √6 2
3a √
4.17 = −4. C h= . D h = 3a.
8 − 2i 1 3
Phương trình có hai nghiệm z1 = = 2 − i, z2 = Lời giải.
4 2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 16


Do đáy là tam giác đều S A0
cạnh bằng 2a nên S4 ABC =

(2a)2 3 √
= a2 3. B0 C0
4
1
Mà VS.ABC = S4 ABC .h ⇒
3 A C
3V 3a3
h = = √ = H
S4 ABC a2 3

3a. B
A
Chọn phương án D H
Câu 36. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối
xứng? B C
0
Gọi H là hình chiếu của C lên đáy
A Tứ diện đều.
0 ◦ 0 0 ◦
√ (ABC) ⇒ C AH = 60 ⇒ C H = AC sin 60 =
÷
B Bát diện đều.
2 3.
C Hình lập phương. Từ đó ta có
D Lăng trụ lục giác đều. 1 √
S ABC = (2 2)2 = 4
Lời giải. 2 √
Dễ dàng thấy bát diện đều, hình lập phương và lăng 1 0 16 3
⇒ VABCB0 C0 = 2VAC0 BC = 2 C HS ABC = .
trục lục giác đều có tâm đối xứng. 3 3
Còn tứ diện đều không có tâm đối xứng. Chọn phương án D
Chọn phương án A Câu 39. Cho khối (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện
tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V của khối
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là nón (N)
trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp A V = 12π. B V = 20π.
A.GBC.
C V = 36π. D V = 60π.
A V = 3. B V = 4. C V = 6. D V = 5.
Lời giải.
Lời giải. Ta có Sxq = πrl nên 15π = 3πl ⇒ l = 5.
S √ 1
Suy ra h = l 2 − r2 = 4. Do đó V = hS Đáy =
2
1 2
hπr = 12π
3
Chọn phương án A
Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B0 C 0
có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính
A C thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
G πa2 h πa2 h
A V= . B V= .
9 3
B πa2 h
1 1 C V = 3πa2 h. D V= .
Ta có d(G, BC) = d(A, BC) ⇒ S4GBC = S4 ABC . 9
3 3 Lời giải.
1 A0
VS.GBC = .S4GBC .d(S, (ABC))
3
1 1 1 O0
= . .S4 ABC .d(S, (ABC)) = .VS.ABC = 4.
3 3 3 B0 C0
Chọn phương án B

Câu 38. Cho lăng trụ tam giác ABC.A0 B0 C 0 √có đáy
ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AC = 2 2. Biết
AC 0 tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60◦ và AC 0 = 4.
Tính thể tích V của khối đa diện ABCB0 C 0 . A
8 16
A V= . B V= . O
3√ 3√
8 3 16 3 B C
C V= . D V= . Khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho cũng có chiều
3 3
Lời giải. cao là h = OO0 , trong đó O, O0 lần lượt là tâm của tam

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 17


giác ABC và tam giác A0 B0 C 0 . Bán kính đáy của khối trụ
chính
√ là bán kính đường tròn ngoại tiếp của mặt đáy là
3 πa2 h x
a . Vậy thể tích lăng trụ là V = .
3 3
Chọn phương án B

Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0 C 0 D 0 có


AB = a, AD = 2a và AA0 = 2a. Tính bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB0 C 0 .
y
3a
A R = 3a. B R= . Ta thấy rằng khi xoay hình xung quanh trục XY thì
4
3a hình vuông ở trên sẽ tạo thành hình trụ có bán kính
C R= . D R = 2a. 5
2 đáy là và chiều cao là 5, khi đó thể tích của nó là
Lời giải. 2Å ã
Bán kính mặt cầu ngoại tiếpABB0 C 0 bằng với bán kính 5 2 125π
V1 = 5π = .
mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho và cũng 2 4
bằng nửa độ dài đường chéo dài nhất của hình hộp. Hình vuông ở dưới sẽ tạo thành hai hình nón có
1√ 2 3a chung mặt đáy và có đường kính đáy là AB như hình
Suy ra R = AB + AD2 + AA02 = . bên.
2 2 √ Chiều cao và bán kính đáy của hình nón này là
Chọn phương án C 5 2
nên thể tích của khối hai nón ghép lại là V2 =
2 Ç √ å2 √
1 5 2 125π 2
2· π = . Tuy nhiên, hai hình này
3 2 6
có chung phần hình nón tạo thành khi xoay phần màu
Câu 42. Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được cam xung quanh XY. Dễ thấy phần chung này cũng là
xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông 5
là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ). hình nón nhưng chiều cao và bán kính đáy là . Do đó,
Å ã2 2√
Q P 1 5 125π 2
thể tích phần chung là V3 = π = Vậy
Ä 3 √ ä2 24
125 5 + 4 2 π
X V = V1 + V2 − V3 = .
24
Chọn phương án C
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai
M N điểm A(3; −2; 3) và B(−1; 2; 5). Tìm tọa độ trung điểm
I của đoạn thẳng AB.
A B
A I(−2; 2; 1). B I(1; 0; 4).
C I(2; 0; 8). D I(2; −2; −1).
Lời giải.
Y Trung điểm AB là (1; 0; 4).
Chọn phương án B
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình
trên xung quanh trục XY. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
x=1

√ ä 
đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈ R). Vectơ nào dưới
Ä
125 1 + 2 π
A V= . 
z = 5−t
6 √ ä đây là vectơ chỉ phương của d ?
Ä
125 5 + 2 2 π
B V= . # »
A u1 = (0; 3; −1). B u#»2 = (1; 3; −1).
Ä 12 √ ä
125 5 + 4 2 π C u#»3 = (1; −3; −1). D u#»4 = (1; 2; 5).
C V= . Lời giải.
Ä 24√ ä Véc tơ chỉ phương là u#»1 = (0; 3; −1).
125 2 + 2 π
D V= . Chọn phương án A
4
Lời giải. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 18


x + 2 = 7k  x = −9
 
điểm A(1; 0; 0); B(0; −2; 0);C(0; 0; 3). Phương trình nào # » # »
dưới dây là phương trình mặt phẳng (ABC)? AM = k. AB(k ∈ R)⇔ − 3 = 3k ⇔ − 1 = k⇒
x y z x y z 
z−1 = k

z=0
A + + = 1. B + + = 1. # » √
3 −2 1 −2 1 3 M(−9; 0; 0). BM = (−14; −6; −2) ⇒ BM = 118 =
x y z x y z
C + + = 1. D + + = 1. 2AB.
1 −2 3 3 1 −2 AM d(A; (Oxz)) 1
Lời giải. Cách khác = = ·
BM d(B; (Oxz)) 2
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm
x y z Chọn phương án A
A, B, C là + + = 1.
1 −2 3 Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết
Chọn phương án C phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương x−2 y z x y−1
đường thẳng d1 : = = và d2 : = =
trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm −1 1 1 2 −1
z−2
I(1; 2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z − .
8 = 0? −1
A (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3. A (P) : 2x − 2z + 1 = 0. B (P) : 2y − 2z + 1 = 0.
B (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3. C (P) : 2x − 2y + 1 = 0. D (P) : 2y − 2z − 1 = 0.
C (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9. Lời giải.
Ta có d1 đi qua điểm A(2; 0; 0) và có VTCP #» u1 =
D (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9. (−1; 1; 1).
Lời giải. d2 đi qua điểm B(0; 1; 2) và có VTCP #» u 2 = (2; −1; −1).
Gọi mặt cầu cần tìm là (S). Vì (P) song songvới haiđường thẳng d1 và d2 nên VTPT
của (P) là #»
n = #»u 1 , #»
Ta có (S) là mặt cầu có tâm I(1; 2; −1) và bán kính R. 
u 2 = (0; 1; −1).
Vì (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z − 8 = 0 Khi đó (P) có dạng y − z + D = 0 ⇒ loại đáp án A và
nên ta có C.
|1 − 2.2 − 2.(−1) − 8|
R = d(I; (P)) = p = 3. LạiÅcó (P) ãcách đều d1 và d2 nên (P) đi qua trung điểm
12 + (−2)2 + (−2)2 1
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là (x − 1)2 + (y − M 0; ; 1 của AB.
2
2)2 + (z + 1)2 = 9. Do đó P : 2y − 2z + 1 = 0.
Chọn phương án C Chọn phương án B
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các
đường thẳng điểm A(0; 0; 1), B(m; 0; 0), C(0; n; 0), D(1; 1; 1) với m >
x+1 y z−5 0; n > 0 và m + n = 1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn
d : = = và mặt phẳng (P) :
1 −3 −1 tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC)
3x − 3y + 2z + 6 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng và đi qua D. Tính bán kính R của mặt cầu
? √ đó?
2
A d cắt và không vuông góc với (P). A R = 1. B R= .
√2
B d vuông góc với (P). 3 3
C d song song với (P). C R= . D R= .
2 2
D d nằm trong (P). Lời giải.
Lời giải. Gọi I(1; 1; 0) là hình chiếu vuông góc của D lên mặt
Ta có đường thẳng d đi qua M(−1; 0; 5) có vtcp #»u = phẳng (Oxy).

(1; −3; −1) và mặt phẳng (P) có vtpt n = (3; −3; 2). Ta có phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng
M∈ / P ⇒ loại đáp án D. x y
#» (ABC) là: + + z = 1.
n , #»
u không cùng phương ⇒ loại đáp án B. m n

n . #»
u = 10 ⇒ #»n , #»
u không vuông góc ⇒ loại đáp án C. Suy ra phương trình tổng quát của (ABC) là nx + my +
mnz − mn = 0.
Chọn phương án A |1 − mn|
Mặt khác d(I; (ABC)) = √ = 1 (vì
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai m2 + n2 + m2 n2
điểm A(−2; 3; 1) và B(5; 6; 2). Đường thẳng AB cắt mặt m + n = 1) và ID = 1.
AM ⇒ ID = d((I; (ABC)).
phẳng (Oxz) tại điểm M. Tính tỉ số · Nên tồn tại mặt cầu tâm I (là hình chiếu vuông góc của
BM
AM 1 AM D lên mặt phẳng Oxy) tiếp xúc với (ABC) và đi qua D.
A = . B = 2. Khi đó R = 1.
BM 2 BM
AM 1 AM Chọn phương án A
C = . D = 3.
BM 3 BM
Lời giải. √ ————Hết————
# »
M ∈ (Oxz) ⇒ M(x; 0; z) ; AB = (7; 3; 1) ⇒ AB = 59
# »
; AM = (x + 2; −3; z − 1) và A, B, M thẳng hàng ⇒ BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 19


√ √
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. C a = 3; b = 2. D a = 3; b = −2 2.
D D B A B D D D A D A Lời giải. √
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
√ 3 − 2 2i có phần thực
Số phức √ và phần ảo lần lượt là 3
A C C B A C A B C D A và −2 2. Vậy a = 3; b = −2 2.
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. Chọn phương án D
A B B B D B C D A B C
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. Câu 5. Tính môđun của số phức z biết z = (4 − 3i)(1 +
44.
D D A B D A B C C B i).
A √ √
A |z| = 25 2. B |z| = 7 2.
45. 46. 47. 48. 49. 50. √ √
C C A A B A C |z| = 5 2. D |z| = 2.
Lời giải. √ √
= (4 − 3i)(1 + i) = 7 + i ⇒ |z| = 50 = 5 2 ⇒
Ta có z √
3 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 3 NĂM 2017
|z| = 5 2.
Chọn phương án C
x−2
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA Câu 6. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây
NĂM 2017 x+1
đúng?
ĐỀ MINH HỌA-LẦN 3
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1).
Câu 1. Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị (C). Tìm số C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
giao điểm của (C) và trục hoành. D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; +∞).
A 2. B 3. C 1. D 0. Lời giải.
3
Lời giải. Ta có y0 = > 0, ∀ x ∈ R\ {−1}. Suy ra hàm số
Xét phương trình hoành độ giao điểm x3 − 3x = 0 ⇔ (x + 1)2

x=0 đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
√ Chọn phương án B
x(x2 − 3) = 0 ⇔ x = 3 .

√ Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
x=− 3 hình vẽ bên.
Vậy có ba giao điểm. x −∞ 0 1 +∞
Chọn phương án B
y0 − 0 + 0 −
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = log x.
1 ln 10 +∞ 5
A y0 = . B y0 = .
x x y
1 1
C y0 = . D y0 = . 4 −∞
x ln 10 10 ln x
Lời giải. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0 1 0
Áp dụng công thức loga x = , ta được y = A yCĐ = 5. B yCT = 0.
x ln a
1 C min y = 4. D max y = 5.
R R
x ln 10 Lời giải.
Chọn phương án C Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1 − • yCĐ = 5, yCT = 4 chọn A.
1 • xCT = 0, xCĐ = 1 nên loại B.
> 0. • Hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên
5
R nên loại C, D.
A S = (1; +∞). B S = (−1; +∞).
Chọn phương án A
C S = (−2; +∞). D S = (−∞; −2).
Lời giải. Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa
1 độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (x − 1)2 + (y +
Ta có 5x+1 − > 0 ⇔ 5x+1 > 5−1 ⇔ x + 1 > −1 ⇔ 2)2 + (z − 4)2 = 20.
5 √
x > −2. A I(−1; 2; −4), R = 5 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = √
B I(−1; 2; −4), R = 2 5.
(−2; +∞).
Chọn phương án C C I(1; −2; 4), R = 20.

D I(1; −2; 4), R = 2 5.
Câu 4. Kí hiệu a,√b lần lượt là phần thực và phần ảo Lời giải.
của số phức 3 − 2 2i. Tìm a, b. • Pt mặt cầu (x − x◦ )2 + (y − y◦ )2 + (z − z◦ )2 = R2

A a = 3; b = 2. B a = 3; b = 2 2. có tâm là I(x◦ ; y◦ ; z◦ ), bán kính là: R.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 20


• Do đó mặt cầu (x − 1)2 + y − (−2) 2 + (z − 4)2 = Câu 12. Tính giá trị của biểu thức P

√ 2 √ =
√ ä2017 Ä √ ä2016
(2 5) có tâm I(1; −2; 4) và bán kính R = 2 5.
Ä
7+4 3 4 3−7 .
Chọn phương án D √
A P = 1. B P = 7 − 4 3.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương √ Ä √ ä2016
trình nào  dưới đây là phương trình chính tắc của đường C P = 7 + 4 3. D 7 + 4 3 .
x = 1 + 2t Lời giải.
Ä √ äÄ √ ä2016 Ä √ ä2016
thẳng d : y = 3t ? Ta viết lại P = 7 + 4 3 7 + 4 3 4 3 − 7 =

z = −2 + t Ä √ ä ÄÄ √ ä Ä √ ää 2016
x+1 y z−2 x−1 y z+2 7+4 3 7+4 3 4 3−7 . Sử dụng máy
A = = . B = = .
Ä √ äÄ √ ä
2 3 1 1 3 −2 tính, tính được 7 + 4 3 4 3 − 7 = −1. Suy ra
x+1 y z−2 x−1 y z+2 Ä √ ä Ä √ ä
C = = . D = = . P = 7 + 4 3 (−1)2016 = 7 + 4 3 .
1 3 −2 2 3 1
Lời giải. Chọn phương án C
Dựa vào phương trình tham số ta suy ra d qua
A(1; 0; −2) và có VTCP #» u = (2; 3; 1) nên suy ra d có
Câu 13. Cho a là số thực dương, a 6= 1 và P = log √ 3
x−1 y z+2 3 a a .
phương trình chính tắc là = =
2 3 1 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn phương án D 1
A P = 1. B P = 1. C P = 9. D P= .
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + 3
2 Lời giải.
.
x2
Ta có P = P = loga1/3 a3 = 9 loga a = 9.
x3 2
Z
A f (x) dx = − + C.
3 x Chọn phương án C
x3 1
Z
B f (x) dx = − + C.
3 x
x 3 2 Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
Z
C f (x) dx = + + C. (−∞; +∞)?
3 x
Z
x 3 1
D f (x) dx = + + C. A y = 3x3 + 3x − 2. B y = 2x3 − 5x + 1.
3 x x−2
Lời giải. C y = x 4 + 3x2 . D y = .
Z Å
2
ã
x 3 2 x+1
Ta có x2 + 2 dx = − + C. Lời giải.
x 3 x • Xét y = 3x3 + 3x − 2 có y0 = 9x2 + 2 > 0, ∀ x ∈ R
Chọn phương án A nên chọn y = 3x3 + 3x − 2.
• Xét y = 2x3 − 5x + 1 có y0 = 6x2 − 5, y0 = 0
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
hình dưới đây. là phương trình bậc 2 có nghiệm nên không thể
x −∞ +∞ đồng biến trên (−∞; +∞).
−2 0
• Xét y = x4 + 3x2 có y0 = 4x3 + 6x; y0 = 0 có
y0 + − nghiệm x = 0 nên y0 sẽ đổi dấu khi qua x = 0
+∞
y 1 nên không thể đồng biến trên (−∞; +∞).
0 • Xét y = x − 2 có tập xác định là D = R\ {−1}
−∞ x+1
Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu tiệm cận? nên không thể đồng biến trên (−∞; +∞).
A 1. B 3. C 2. D 4. Chọn phương án A
Lời giải.
Căn cứ vào bảng biến thiên ta thấy:
• Câu 15. Cho hàm số f (x) = x ln x. Một trong bốn đồ
lim y = −∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận
x →(−2) + thị cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây là đồ
đứng là đường thẳng x = −2. thị của hàm số y = f 0 (x). Tìm đồ thị đó.
• lim y = +∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận y y
x →0 −

đứng là đường thẳng x = 0.


• lim y = 0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
x →+∞
1
là đường thẳng y = 0.
Tóm lại, đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận.
O 1 x O 1 x
Chọn phương án B
A . B .

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 21


y y
Chọn phương án D
4
Câu 19. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
1 x2
trên khoảng (0; +∞).

x x A min y = 3 3 9. B min y = 7.
O 1 O (0;+∞) (0;+∞)
C . D . 33 √
C min y = . D min y = 2 3 9.
Lời giải. (0;+∞) 5 (0;+∞)
Chúng ta có y = f 0 (x) = ln x + 1 y Lời giải.
nên 8 3x3 − 8 0
• y = ln x + 1 là hàm số xác Ta có y0 = 3 − 3 = 3
;y = 0 ⇔ 3x3 − 8 = 0 ⇔
định trên (0; +∞). … x x
• y(1) = ln 1 + 1 = 1, tức là 8
x = 3 . Ta có bảng biến thiên:
đồ thị hàm số đi qua điểm 3

(1; 1). 3 8
O 1 x x 0 +∞
Từ đó suy ra, trong bốn đồ thị 3
đã cho ở các phương án A, B, C, y0 − 0 +
D chỉ có đồ thị hình bên là thỏa +∞ +∞
mãn các tính chất trên của hàm
số y = f 0 (x). y

Chọn phương án C 339
Câu 16. Tính thể tích V của khối lặng trụ tam giác đều √
Từ bảng biến thiên suy ra: min y = 3 3 9.
có tất cả các cạnh√ bằng a. √ (0;+∞)
a3 3 a3 3 Chọn phương án A
A V= . B V= .
6√ 12
√ Câu 20.
a3 3 a3 3 Hình đa diện trong hình vẽ
C V= . D V= .
2 4 bên có bao nhiêu mặt?
Lời giải. √ √
a2 3 a3 3
Ta có: V = B · h = a · = .
4 4
Chọn phương án D
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các
điểm A(3; −4; 0), B(−1; 1; 3), C(3; 1; 0). Tìm tọa độ điểm
D trên trục hoành sao cho AD = BC.
A 6. B 10. C 12. D 11.
A D(−2; 0; 0) hoặc D(−4; 0; 0).
Lời giải.
B D(0; 0; 0) hoặc D(−6; 0; 0).
Chọn phương án D
C D(6; 0; 0) hoặc D(12; 0; 0).
Câu 21.
D D(0; 0; 0) hoặc D(6; 0; 0). Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
Lời giải. y = f (x), trục hoành và 2 đường thẳng x = −1, x = 2
Do D ∈ Oy nên pD = (d; 0; 0).
Z 0 Z 2
Khi đó AD = (d − 3)2 + (16), (như hình vẽ bên). Đặt a = f (x)dx, b = f (x)dx.
pBC = 5. −1 0
Theo giả thiết AD = BC ⇔ (d − 3)2 + (16) = 5 ⇔ Mệnh đề nào sau đây là đúng?
(d − 2 2
ï 3) + 16 = 25 ⇔ ï (d − 3) ï= 9 A S = b − a. B S = b + a.
d − 3 = −3 d=0 D(0; 0; 0)
⇔ ⇔ ⇒ . C S = −b + a. D S = −b − a.
d−3 = 3 d=6 D(6; 0; 0)
y
Chọn phương án D
Câu 18. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương 2
trình z2 + z + 1 = 0. Tính giá trị của P = z21 + z22 +
z1 z2 . 1
A P = 1. B P = 2.
−1
C P = −1. D P = 0. x
0 1 2
Lời giải.
Ta có P = z21 + z22 + z1 z2 = (z1 + z2 )2 − z1 z2 .Theo vi-et Lời giải.
z1 + z2 = −1
ß
Z2 Z0 Z2
ta có .
z2 = 1 Ta có: S = | f (x)| dx = | f (x)| dx + | f (x)| dx =
Suy ra P = 1 − 1 = 0. f
−1 −1 0

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 22


Z0 Z2 Đặt u = x2 − 1 ⇒ du = 2xdx. Đổi cận x = 1 ⇒ u = 0;
− f (x)dx + f (x)dx = − a + b. x = 2 ⇒ u = 3.
−1 0
Z2 p Z3 √
2
Do đó: I = 2x x − 1dx = udu.
Chọn phương án A
1 0
Câu 22. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 (x − Chọn phương án C
1) + log2 (x + 1) = 3.
Câu 25.
A S = {−3; 3}. B S=¶ {4}. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của
√ √ ©
C S = {3}. D S = − 10; 10 . số phức z (như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là
Lời giải. điểm biểu diễn của số phức 2z?
Điều kiện: x > 1. A Điểm N.
Ta có
B Điểm Q.
C Điểm E.ïx = 3
log2 (x − 1) + log2 (x + 1) = 3 ⇔ log2 (x − 1)(x + 1) = 3 ⇔ x2 − 1 = 8 ⇔ .
D Điểm P. x = −3
Q y E
So với điều kiện, ta được: x = 3. M
Vậy phương trình trên có tập nghiệm S = {3}.
Chọn phương án C
x
Câu 23.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm
N P
số trong 4 hàm số được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
Lời giải.
2x + 3 2x − 1 Gọi z = a + bi (a, b ∈ R). Điểm biểu diễn của z là điểm
A y= . B y= .
x+1 x+1 M(a; b).
2x − 2 2x + 1
C y= . D y= . ⇒ 2z = 2a + 2bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy
x−1 x−1 là M1 (2a; 2b).
y # » # »
Ta có OM1 = 2OM suy ra M1 ≡ E.
Chọn phương án C

Câu 26. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3πa2 và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh l
của hình nón√ đã cho.
O 5a √
x A l = . B l = 2 2a.
−1 2
3a
C l= . D l = 3a.
2
Lời giải. Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta thấy x = 0 thì y < 0 nên loại hai hàm Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq = πrl = πal =
2x + 3 2x − 2 3πa2 ⇒ l = 3a.
số y = và y = không thỏa mãn. Chọn phương án D
x+1 x−1
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1 và tiệm cận
2x + 1 Z1
1 1+e
ngang là y = 2 nên hàm số y = không thỏa Câu 27. Cho dx = a + b ln , với a, b là các
x−1 x
e +1 2
mãn. 0
2x − 1 số hữu tỉ. Tính S = a3 + b3 .
Vậy, trong 4 hàm số đã cho, chỉ có hàm số y =
x+1 A S = 2. B S = −2.
thỏa mãn.
C S = 0. D S = 1.
Chọn phương án B
Lời giải.
Z1 Z1 x Z1
Z 2 p
Câu 24. Tính tích phân I = 2x x2 − 1dx bằng dx (e + 1) − ex
1 = dx = dx −
2 ex + 1 ex + 1
cách đặt u = x − 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 0 0
Z 3√ Z 2√
Z1 x 1 1
A I=2 udu. B I= udu. d(e + 1) 1+e
= x − ln |ex + 1| = 1 − ln

0 1 x
.
Z 3√ Z 2√ e +1 0 0 2
1 0 ß
C I= udu. D I= udu.
0 2 1 a=1
Lời giải. ⇒ ⇒ S = a3 + b3 = 0.
b = −1

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 23


Chọn phương án C y0 = 0 chỉ có một nghiệm duy nhất x = 0.
2
Câu 28. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình Hay (m − 1)x − (m − 3) = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm
kép x = 0.
lập phương có cạnh bằng a. m−3
πa3 3
⇔ x2 = vô nghiệm hoặc có nghiệm x = 0 ⇔
A V= . B V = πa . m−1
4 m−3
πa3 πa3 60⇔1<m63 (2)
C V= . D V= . m−1
6 2 Xét với m < 1: Hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số
Lời giải. a < 0 luôn có cực đại (3)

 khối trụ
√ ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng a nên Kết luận: Từ (1), (2), (3) ta có để hàm số không có cực
a 2 3 đại thì 1 6 m 6 3.
R=
 πa
2 . Do đó V = πR2 h = . Chọn phương án A
2
h=a

Câu 32.
Chọn phương án D
Hàm số y = (x − 2)(x2 − 1) có đồ y
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt thị như hình vẽ bên. Hình nào
cầu (S) có tâm I(3; 2; −1) và đi qua điểm A(2; 1; 2). Mặt dưới đây là đồ thị của hàm số
y = | x − 2|(x2 − 1)? x
phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A?
O
A x + y − 3z − 8 = 0. B x − y − 3z + 3 = 0.
y y
C x + y + 3z − 9 = 0. D x + y − 3z + 3 = 0.
Lời giải.
x x
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm. Khi đó (P) tiếp xúc với
(S) tại A khi chỉ khi (P) đi qua A(2; 1; 2) và nhận vectơ O O

I A = (−1; −1; 3) làm vectơ pháp tuyến.
A . B .
Phương trình mặt phẳng (P) là − x − y + 3z − 3 = 0 ⇔ y y
x + y − 3z + 3 = 0.
Chọn phương án D x x
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt O O
phẳng (P) : 2x − 2y − z + 1 = 0 và đường thẳng
x−1 y+2 z−1 C . D .
∆: = = . Tính khoảng cách d giữa ∆ Lời giải.
2 1 2
và (P). Hàm số y = (x − 2)(x2 − 1) có đồ thị (C)
1 5 2 Ä
(x − 2) x2 − 1
ä
A d = . B d = . C d = . D d = 2. khi x > 2
3 3 3 Ta có y = | x − 2| x2 − 1 =

Ä ä
Lời giải. − (x − 2) x2 − 1 khi x < 2
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(1; −2; 1) và có vectơ chỉ
Cách vẽ đồ thị hàm số y = | x − 2| x2 − 1 như sau:
phương #»

u = (2; 1; 2).
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là #»
• Giữ nguyên đồ thị (C) ứng với x > 2.
n = (2; −2; −1).
Ta có #»
u . #»
n = 2.2 + 1.(−2) + 2.(−1) = 0. • Lấy đối xứng đồ thị (C) ứng với x < 2 qua trục Ox.
Thế tọa độ M(1; −2; 1) vào phương trình của mặt phẳng Bỏ đồ thị (C) ứng với x < 2.
(P) ta có 2 + 4 − 1 + 1 = 0 ( vô lý). Hợp 2 phần đồ thị trên là đồ thị hàm số y =
Vậy ∆ k (P). | x − 2| x 2 − 1 .
|2.1 − 2.(−2) − 1 + 1| Chọn phương án A
Suy ra d (∆, (P)) = d (M, (P)) = p =
22 + (−2)2 + (−1)2
2. Câu 33. Cho a, b là các số thực dương thỏa… mãn a 6=
Chọn phương án D √ √ b
1, a 6= b và loga b = 3. Tính P = log √b .
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để √ a
√a
hàm số y = (m − 1)x4 − 2(m − 3)x2 + 1 không có cực A P = −5 + 3 3. B P = −1 + 3.
√ √
đại. C P = −1 − 3. D P = −5 − 3 3.
A 1 ≤ m ≤ 3. B m ≤ 1. Lời giải.
C m ≥ 1. D 1 < m ≤ 3. Cách 1: Phương
… pháp tự luận.
Lời giải. b 1  1 Ä√ ä
loga loga b − 1 3−1
Ta  có y0 = 4(m − 1)x3 − 4(m − 3)x = P = √a = 2 √ = 2 =
2
4x (m − 1)x − (m − 3)

b loga b − 1 1
loga log a b − 1
Xét với m = 1: Khi đó y = 4x2 + 1 hàm số không có cực √ a 2
đại. Vậy m = 1 thỏa mãn (1) 3−1 √
√ = −1 − 3.
Xét với m > 1: Khi đó hàm số là hàm bậc 4 trùng 3−2
phương với hệ số a > 0 để hàm số không có cực đại thì Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 24



Chọn √
a = 2, b = 2 3. Bấm máy tính ta được P = Lời giải.
−1 − 3.
S
Chọn phương án C
Câu 34. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi
hai mặt phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật thể
bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có
hoành độ x (1 6 x 6 3) thì được√ thiết diện là một hình
chữ nhật có hai cạnh là 3x và 3x2 − 2.
√ 124π
A V = 32 + 2 15. B V= . A B
3 O
124 Ä √ ä
C V= . D V = 32 + 2 15 π.
3
Lời giải. √ D C
Diện tích thiết diện là S(x) = 3x 3x2 − 2.
Z3 Góc giữa SD√và mp (SAB) là ’ ASD = 30◦ ⇒ SA =

Suy ra thể tích vật thể tạo thành là: V = S(x)dx = a · cot 30 = 3a. √
1 1 2 √ 3 3
1 Khi đó V = Bh = a a 3 = a .
Z 3 3 3 3
Chọn phương án D
p
3x 3x2 − 2dx.
1 Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
124 x−1 y+5 z−3
Sử dụng MTCT ta được : V = . đường thẳng d : = = . Phương trình
3 2 −1 4
Chọn phương án C nào dưới đây là phương hình hình chiếu vuông góc của
d trên mặt
 phẳng x + 3 = 0 ?
Câu 35. Hỏi phương trình 3x2 − 6x + ln(x + 1)3 + 1 =
 x = −3  x = −3

0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A y = −5 − t . B y = −5 + t .
A 2. B 1. C 3. D 4.
z = −3 + 4t
 
Lời giải. z = 3 + 4t
x = − 3  x = −3
 
Điều kiện: x > −1. 
Phương trình đã cho tương đương với 3x2 − 6x + C y = −5 + 2t . D y = −6 − t .
3 ln(x + 1) + 1 = 0. z = 3−t
 
z = 7 + 4t
Xét hàm số y = 3x2 − 6x + 3 ln(x + 1) + 1 liên tục trên Lời giải.
khoảng (−1; +∞). Cách 1: Đường thẳng d đi qua điểm M0 (1; −5; 3) và có
3 6x 2−3
VTCP #»
u d = (2; −1; 4)
y0 = 6(x − 1) + = .
x+1 x+1 √ Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P) :
2 x + 3 = 0.
y0 = 0 ⇔ 2x2 − 1 = 0 ⇔ x = ± (thỏa điều kiện).
2 Suy ra mặt phẳng  (Q) đi qua điểm M0 (1; −5; 3) và có
√ √ VTPT là #» n P ; #»
u d = (0; 4; 1)
x 2 2 +∞ ⇒ (Q) : 4y + z + 17 = 0.
−1 −
2 2 Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt
y0 + 0 − 0 + phẳng (P) là
 x = −3

Ç √ å
+∞ 4y + z + 17 = 0
ß
2 Ç√ å hay y = −6 − t .
f − x+3 = 0
y 2 2 
f z = 7 + 4t
−∞ 2 Cách 2. Trắc nghiệm.
Ç √ å Ç√ å Gọi I = d ∩ (α), suy ra I(−3; −3; −5).
2 2
Vì f − > 0, f < 0 và lim y = +∞ nên Dễ thấy chỉ có đáp án D thỏa mãn
2 2 x →+∞
Chọn phương án D
đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Chọn phương án C Z1
Câu 38. Cho hàm số f (x) thỏa mãn (x + 1) f 0 (x)dx =
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
0
cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt 1
phẳng (SAB) một góc bằng 30◦ . Tính thể tích V của
Z
10 và 2 f (1) − f (0) = 2. Tính f (x)dx.
khối chóp S.ABCD.
√ 3 0
6a √ 3
A V= . B V = 3a . A I = −12. B I = 8.
√18 3 √ 3 C m = 1. D I = −8.
6a 3a
C V= . D V= . Lời giải.
3 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 25


3 − 2 ln x
®
u = x+1 du = dx
ß
Đặt ⇒ . Khi đó I = (x + =− ·
dv = f 0 (x)dx v = f (x) x3
0 1 − ln x 3 − 2 ln x
1 Z1 Suy ra 2y0 + xy0 = 2 · 2
−x =
x x3
1) f (x) − f (x)dx.

2 − 2 ln x − 3 + 2 ln x 1
0
2
= − ·
0 x x2
Z1 Z1 Cách 2. Ta có xy = ln x, lấy đạo hàm hai vế theo biến x,
Suy ra 10 = 2 f (1) − f (0) − f (x)dx ⇒ f (x)dx = 1
ta được y + xy0 = ·
0 0 x
−10 + 2 = −8. Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế theo biến x của biểu thức
Z1 1 0 1
trên ta được y0 + y0 + xy00 = − 2 hay 2y0 + xy0 = − 2 ·
Vậy f (x)dx = −8. x x
0 Chọn phương án A
Chọn phương án D
Câu 41. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
2 3 2
Câu 39. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng y = (m − 1)x + (m − 1)x − x + 4 nghịch biến trên
thời các điều kiện |z − i | = 5 và z2 là số thuần ảo? khoảng (−∞; +∞).
A 2. B 3. C 4. D 0. A 2. B 1. C 0. D 3.
Lời giải. Lời giải.
Đặt z = x + iy, x, y ∈ R. TH1. m = 1. Ta có y = − x + 4 là phương trình của một
|z − i | = 5 ⇔ | x + iy − i | = 5 ⇔ x2 + (y − 1)2 = 5 ⇔ đường thẳng có hệ số góc âm nên hàm số luôn nghịch
p

x2 + (y − 1)2 = 25. biến trên R. Do đó nhận m = 1.


TH2. m = −1. Ta có y = −2x2 − x + 4 là phương trình
z2 là số thuần ảo hay (x + iy)2 là số thuần ảo
của một đường Parabol nên hàm số không thể nghịch
⇔ x2 + 2ixy − y2 là số thuần ảo ⇒ x2 − y2 = 0 ⇔ x =
±y. biến trên R. Do đó loại m = −1.
Vậy TH3. m 6= ±1. Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng
® ta có hệ phương trình® (−∞; +∞) ⇔ y0 6 0, ∀ x ∈ R, dấu “=” chỉ xảy ra ở hữu
x2 + (y − 1)2 = 25 x2 + (y − 1)2 = 25
hoặc hạn điểm trên R ⇔ 3(m2 − 1)x2 + 2(m − 1)x − 1 6 0,
x® =y x ®= −y. ∀ x ∈ R.
y2 + (y − 1)2 = 25 y2 + (y − 1)2 = 25
® ® 2
a<0 m −1 < 0
⇔ hoặc ⇔ ⇔ ⇔
− 0
® x = y ® x = y. ∆ 60 (m − 1)2 + 3(m2 − 1) 6 0
y2 − y − 12 = 0 y2 − y − 12 = 0

® −1 < m < 1
⇔ hoặc m2 − 1 < 0
x=y x = −y ⇔
(m − 1)(4m + 2) 6 0 − 1 6 m 6 1
y=4 y = −3 y=4
ß ß ß
⇔ hoặc hoặc hoặc 2
x=4 x = −3 x = −4 1
⇔ − 6 m < 1. Vì m ∈ Z nên m = 0.
y = −3 2
ß

x = 3. Vậy có 2 giá trị m nguyên cần tìm m = 0 hoặc m = 1.


Vậy ta có 4 số phức thỏa mãn điều kiện trên. Chọn phương án A
Chọn phương án C Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
cho mặt phẳng (P) : 6x − 2y + z − 35 = 0 và điểm
ln x
Câu 40. Cho hàm số y = , mệnh đề nào dưới đây A(−1; 3; 6). Gọi A0 là điểm đối xứng với A qua (P). Tính
x OA0 .
đúng? √ √
1 1 A OA0 = 3 26. B OA0 = 5 3.
0 0 √ √
A 2y0 + xy0 = − 2 . B y0 + xy0 = 2 . C OA0 = 46. D OA0 = 186.
x x
0 1 0 1 Lời giải.
C y0 + xy0 = − 2 . D 2y0 + xy0 = 2 .
x x Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với mp (P)
Lời giải. nên d có VTCP là u#»d = n# »
P = (6; −2; 1)
1 
x = − 1 + 6t
(ln x)0 · x − x 0 · ln x · x − ln x 
Cách 1. y = 0 = x = PTTS của d : y = 3 − 2t
x2 x2 
z = 6 + t.
1 − ln x
· Gọi H là hình chiếu của A trên mp (P). Khi
x2
0 2 2 0 đó tọa độ điểm H là nghiệm hệ phương trình:
(1 − ln x) · x − (x ) (1 − ln x)
y00 = = 
x = −1 + 6t

t=1
x4  
1 y = 3 − 2t
 
  x=5
− · x2 − 2x (1 − ln x) − x − 2x (1 − ln x) ⇔ Suy ra H(5; 1; 7).
x = = z = 6 + t y = 1
x4 x4

 

1 + 2 (1 − ln x) 6x − 2y + z − 35 = 0 z=7
− 0
Vì A là điểm đối xứng của A qua (P) nên H là trung
x3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 26


0 . Suy ra A0 (11; −1; 8). 3π 3π
điểm của AA
√ Z2 Z2 Å
Vậy OA0 = 186. I = |cos t| dt = 2 |cos t| dt. Do |cos t| là hàm
Chọn phương án D
− 3π
2
0
ï òã
3π 3π
số chẵn trên đoạn − ;
Câu 43. Cho √ hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh 2 2
đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Tính bán kính R của π 3π π
Z2 Z2 Z2
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
√ √ = 2 |cos t| dt + 2 |cos t| dt = 2 cos tdt −
A R = 3a. B R = 2a. 0 π 0
2
25a 3π
C R= . D R = 2a. 3π
8 Z2 π
2 2
Lời giải. 2 cos tdt = 2 sin t − 2 sin t = 6.

Gọi O là tâm hình S π 0
π
2
vuông ABCD, G là 2
trung điểm SD, Cách 2. Trắc nghiệm.
GI ⊥ SD, I ∈ SO. Ta có: f (x) + f (− x) = 2 |cos x | ⇔ f (x) + f (− x) =
Ta có cạnh đáy bằng G |cos x | + |cos(− x)|

3√2a √nên BD = nên ta có thể chọn f (x) = |cos x |.
I 3π
3 2a. 2 = 6a, A D Z2
OD = 3a.
Xét 4SOD vuông Suy ra I = |cos x | dx = 6 (bấm máy).
O
tại
√ O ta có: SO = B C − 3π
2
SD2 − OD2 = 4a.
Chọn phương án D
Ta có 4SGI đồng dạng với 4SOD (g-g), suy ra
SO SD 1 25a Câu 45. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong
= ⇒ 4a.R = (5a) ⇒ R =2 · [−2017; 2017] để phương trình log(mx) = 2 log(x + 1)
SG SI 2 8
Chọn phương án C có nghiệm duy nhất?
A 2017. B 4014. C 2018. D 4015.
Lời giải.
Câu 44. Cho hàm √ số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn Điều kiện: x > −1 và x 6= 0.
f (x) + f (− x) = 2 + 2 cos 2x, ∀ x ∈ R. Tính I = log(mx) = 2 log(x + 1) ⇔ mx = (x + 1)2 ⇔ m =

Z2
(x + 1)2
f (x)dx. x
(x + 1)2
3π Xét hàm: f (x) = (x > −1, x 6= 0); f 0 (x) =
− 2 x
x2 − 1 x=1
ï
A I = −6. B I = 0. = 0 ⇔
x2 x = −1( loại)
C I = −2. D I = 6. Lập bảng biến thiên:
Lời giải.
Cách 1. Tự luận. x −1 0 1 +∞
Đặt t = − x ⇒ dt = −dx. y0 − − 0 +
3π 3π 3π 3π
Đổi cận x = − ⇒ t = ;x = ⇒ t = − . 0 +∞ +∞
2 2 2 2

Z2 y
Suy ra I = f (−t)dt. −∞ 4

− Dựa vàoï BBT, phương trình có nghiệm duy nhất khi và
2 √ √ m=4
Mặt khác f (t) + f (−t) = 2 + 2 cos 2t = 4 cos2 t = chỉ khi m < 0 .
2 |cos t| (thay x = t).
3π 3π
Vì m ∈ [−2017; 2017] và m ∈ Z nên chỉ có 2018 giá trị
Z 2 Z 2 m nguyên thỏa yêu cầu là
m ∈ {−2017; −2016; · · · ; −1; 4}.
 
Ta có 2I = f (t) + f (−t) dt = 2 |cos t| dt.
Chú ý: Trong, ta đã bỏ qua điều kiện mx > 0 vì với
− 3π
2 − 3π
2 phương trình loga f (x) = loga g(x) với 0 < a 6= 1 ta chỉ

Z2
cần điều kiện f (x) > 0 (hoặc g(x) > 0 )
Suy ra I = |cos t| dt. Chọn phương án C

− 3π
2
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 27


số m để đồ thị của hàm số y =
1 3
x − mx2 + (m2 − 1)x Đường thẳng MN có véctơ chỉ phương là #» u nên ta có
3
sin (MN, (P)) = |cos ( #» u , n# »
1
có hai điểm cực trị là A và B sao cho A, B nằm khác P )| = √ ⇒ (MN, (P)) =
2
phía và cách đều đường thẳng d : y = 5x − 9. Tính 45◦ .
tổng tất cả các phần tử của S. Gọi H là hình chiếu của N lên (P). Ta có MN =
A 0. B 6. C −6. D 3. NH √
= NH. 2.
Lời giải. sin 45◦
Do đó MN lớn nhất khi NH lớn nhất.
1
y = x3 − mx2 + (m2 − 1)x ⇒ y0 = x2 − 2mx + (m2 − 1) Điều này xảy ra khi N ≡ T và H ≡ H 0 với H 0 là hình
3 chiếu của I lên (P).
∆0 = m2 − (m2 − 1) = 1 å Ç Khi đó NH å 0 = 3 và MN √
ï
x = m + 1
Ç
m 3 − 3m − 2 √ m 3 − 3m
max+ =2 TH max = NHmax . 2 =
y0 = 0 ⇔ ⇒ A m + 1, ; B m3− 2.1,
x = m−1 3 3
Chọn phương án C
Hai điểm A, B khác phía với đường thẳng d và có
khoảng cách tới d bằng nhau tức là trung điểm I của Câu 48.√Xét số phức z thỏa mãn |z + 2 − i | + |z − 4 −
7i | = 6 2. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá
ABÇ thuộc đường å thẳng d, ta có: trị lớn nhất của |z − 1 + i |. Tính P = m +
3
m − 3m √M. √
I m, ∈ (d) ⇒ m3 − 18m + 27 = 0 √ √ 5 2 + 2 73
3 A P = 13 + 73. B P= .

m=3 √ 2√
√ √ √ 5 2 + 73
Ta có (m − 3)(m2 + 3m − 9) = 0 ⇔  −3 ± 3 5 C P = 5 2 + 2 73. D P= .
m= 2
2 Lời giải.
Vậy tổng các phần tử của S bằng 0. Cách 1. Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn của z. Các điểm
Chọn phương án A A(−2; 1), B(4, 7), C(1; −1). √
Ta√ có | z + 2 − i | +
√ | z − 4 − 7i | = 6 2 ⇔ MA + MB =
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 6 2, mà AB = 6 2 ⇒ MA + MB = AB.
mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 3 = 0 và mặt cầu Suy ra M thuộc đoạn thẳng AB.
(S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 2z + 5 = 0. Giả sử Phương trình đường thẳng AB : y = x + 3, với x ∈
điểm M ∈ (P) và N ∈ (S) sao cho cùng phương với [−2; 4].

u = (1; 0; 1) và khoảng cách giữa M và N là lớn nhất. Ta có |z − 1 + i | = MC ⇒ |z − 1 + i | = MC2 =
2

Tính MN. √ (x − 1) + (y + 1) = (x − 1) + (x + 4) = 2x2 + 6x + 17


2 2 2 2

A MN = 3.

B MN = 1 + 2 2. Đặt f (x) = 2x2 + 6x + 17, x ∈ [−2; 4].
C MN = 3 2. D MN = 14. 3
f 0 (x) = 4x + 6, f 0 (x) = 0 ⇔ x = − ( nhận )
Lời giải. Å ã 2
3 25
Mặt cầu (S) có tâm I(−1; 2; 1) bán kính R = 1. Ta có f (−2) = 13, f − = , f (4) = 73.
| − 1 − 4 + 2 − 3| 2 2
Ta có d (I, (P)) = p = 2 > R nên (P)
Å ã
3 25
2 2
1 + (−2) + 2 2 Vậy f (x)max = f (4) = 73, f (x)min = f − = .
√ √ 2
√ 2
không cắt (S). √ 5 2 5 2 + 2 73
Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với (P). Gọi ⇒ M = 73, m = .⇒P= .
2 2
T là giao điểm của d và mặt cầu (S) thỏa d (T; (P)) > Cách 2. Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn của z.
d (I; (P)).
Các điểm A(−2; 1), B(4, 7), C(1; −1). √
T
Ta√ có | z + 2 − i | +
√ | z − 4 − 7i | = 6 2 ⇔ MA + MB =
N 6 2, mà AB = 6 2 ⇒ MA + MB = AB
Suy ra M thuộc đoạn thẳng AB.
I
C

H0 A M B
P Mo M H
Ta có d (T, (P)) = d (I, (P)) + R = 2 + 1 = 3. Phương trình đường thẳng AB : y = x + 3, với x ∈
#» # »  1.1 − 2.0 + 1.2 [−2; 4].
Ta có cos u , n(P) = p √ = 5
2 2 2 2
1 + (−2) + 2 . 1 + 0 + 12
CMmin = d(C; AB) = √ .
1 √ √ 2 √
√ . CB = 73; CA = 13 ⇒ CMmax = CB = 73.
2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 28


√ √
√ 5 2 73 + 5 2 4R
Vậy P = 73 + √ = Do đó V lớn nhất khi h = 4R − 2h ⇔ h =
2 2 3
Chọn phương án B Chọn phương án C
Câu 50. Cho khối tứ diện có thể tích bằng V. Gọi V 0 là
Câu 49. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt
thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm
phẳng (P) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là
V0
đường tròn (C). Hình nón (N) có đỉnh S nằm trên của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V
mặt cầu, có đáy là đường tròn (C) và có chiều cao là V0 1 V0 1
h(h > R). Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi A = . B = .
V 2 V 4
(N) có giá trị lớn nhất. V 0 2 V 0 5
√ √ C = . D = .
A h = 3R. B h = 2R. V 3 V 8
4R 3R Lời giải.
C h= . D h= .
3 2
Lời giải. A

Q P

O E
R
d
B D
I r M F
N
M

C
Ta biết rằng khi cho trước đường tròn (C) bất kỳ nằm
trên mặt cầu, hình nón (N) có đáy là (C) sẽ đạt giá trị Cách 1. Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh
lớn nhất khi và chỉ khi điểm S thỏa mãn SO vuông góc a. Hình đa diện cần tính có được bằng cách cắt 4 góc
với mặt phẳng chứa (C). Vậy trong bài toán này ta chỉ của tứ diện, mỗi góc là cũng là một tứ diện đều có cạnh
xét các hình nón đỉnh S với điểm S thỏa SO vuông góc a
bằng .
với mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến (C). 2
V V
Thể tích khối nón được tạo nên bởi (N) là Do đó thể tích phần cắt bỏ là V 00 = 4. = .
1 1 1 8 2 Å ã
V = h.S(C) = h.π.r2 = h.π. R2 − (h − R)2 =
 
3 3 3 1 3
(Vì với tứ diện cạnh giảm nửa thì thể tích giảm =
1 3 2 2
π(−h + 2h R). 1
3 )
Xét hàm f (h) = −h3 + 2h2 R, h ∈ (R, 2R), có f 0 (h) = 8
−3h2 + 4hR. V V0 1
4R Vậy V 0 = ⇔ = .
f 0 (h) = 0 ⇔ −3h2 + 4hR = 0 ⇔ h = 0 hoặc h = . 2 V 2
3 Cách 2. Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác (giống
32 3 nhau) có cùng đáy là hình bình hành úp lại. Suy ra:
Lập bảng biến thiên ta tìm được max f (h) = R , tại
27 1 1
4R V 0 = 2VN.MEPF = 4.VN.MEP = 4.VP.MNE = 4. . V =
h= . Vậy thể tích khối nón được tạo nên bởi (N) có 2 4
3 1
1 32 32 4R V
giá trị lớn nhất là V = π R3 = πR3 khi h = . 2
3 27 81 3 ( Do chiều cao giảm một nửa, cạnh đáy giảm một nửa
C.ách khác: nên diện tích giảm 4 )
Gọi O là tâm mặt cầu, I và r là bán kính của đường tròn Cách 3. Ta có
(C). V0 V − VA.QEP − VB.QMF − VC.MNE − VD.NPF
Ta có OI = h − R và r2 = R2 − OI 2 = 2Rh − h2 . =
V V
Thể tích khối nón được tạo nên bởi (N) là VA.QEP VB.QMF V V
1 1 1 = 1− − − C.MNE − D.NPF = 1 −
V = h.S(C) = h.π.r2 = h.π. R2 − (h − R)2 = V V V V
 
3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 . . − . . − . . − . . = .
πh (2R − h). 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 Chọn phương án A
h + h + 4R − 2h 3
Å ã
Ta có h.h.(4R − 2h) 6 =
3 ————Hết————
Å ã3 Å ã3
4R 1 4R
⇒ h2 (2R − h) 6 BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
3 2 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 29


1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. x −∞ −1 0 1 +∞
B C C D C B A D D A B
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. y0 − 0 + 0 − 0 +
C C A C D D D A D A C +∞ 3 +∞
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. y
B C C D C D D D A A C
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 0 0
C C D D D C A A D C D Mệnh đề nào dưới đây sai?
45. 46. 47. 48. 49. 50. A Hàm số có ba điểm cực trị.
C A C B C A
B Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
D Hàm số có hai điểm cực tiểu.
Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực đại
4 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 101 NĂM 2017 bằng 3. Suy ra khẳng định sai là "Hàm số có giá trị cực
đại bằng 0".
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA Chọn phương án C
NĂM 2017
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 101 Câu 5.
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Đường cong ở hình bên là y
đồ thị của một trong bốn
hàm số dưới đây. Hàm số
O x
đó là hàm số nào?
Câu 1. Cho phương trình + 4x 2 x +1
− 3 = 0. Khi đặt
t = 2x , ta được phương trình nào dưới đây?
A 2t2 − 3 = 0. B t2 + t − 3 = 0.
A y = − x3 + x2 − 1. B y = x4 − x2 − 1.
C 4t − 3 = 0. D t2 + 2t − 3 = 0.
Lời giải. C y = x3 − x2 − 1. D y = − x4 + x2 − 1.
Phương trình đã cho tương đương với 22x + 2.2x − 3 = Lời giải.
0. Đường cong có hình dạng là đồ thị hàm số dạng y =
Đặt t = 2x với t > 0, ta được: t2 + 2t − 3 = 0. ax4 + bx2 + c với hệ số a > 0. Suy ra nó là đồ thị là của
Chọn phương án D hàm số y = x4 − x2 − 1.
Chọn phương án B
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x.
Z Câu 6. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I =
A cos 3x dx = 3 sin 3x + C. log√ a a.
Z
sin 3x 1
B cos 3x dx = + C. A I= . B I = 0.
3 2
Z
sin 3x C I = −2. D I = 2.
C cos 3x dx = − + C. Lời giải.
3
I = log√ a a = log 1 a = 2 loga a = 2.
Z
D cos 3x dx = sin 3x + C. a2

Lời giải. Chọn phương án D


1 sin 3x
Z Z
cos 3x dx = cos 3x d(3x) = +C Câu 7. Cho hai số phức z1 = 5 − 7i và z2 = 2 + 3i. Tìm
3 3 số phức z = z1 + z2 .
Chọn phương án B
A z = 7 − 4i. B z = 2 + 5i.
Câu 3. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? C z = −2 + 5i. D z = 3 − 10i.
Lời giải.
A z = −2 + 3i. B z = 3i. z = z1 + z2 = (5 − 7i) + (2 + 3i) = 7 − 4i.

C z = −2. D z = 3 + i. Chọn phương án A
Lời giải.
Số phức 0 + bi, (b ∈ R) được gọi là số thuần ảo. Câu 8. Cho hàm số y = x3 + 3x + 2. Mệnh đề nào dưới
Vậy số z = 3i là số thuần ảo. đây đúng?
Chọn phương án B A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch
biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
sau C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 30


D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng Chọn phương án A
biến trên khoảng (0; +∞).
Câu √14. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
Lời giải.
y = 2 + cos x, trục hoành và các đường thẳng x = 0,
y = x3 + 3x + 2 ⇒ y0 = 3x2 + 3 > 0, ∀ x ∈ R. Vậy hàm π
số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh
2
Chọn phương án C trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt A V = π − 1. B V = (π − 1)π.
phẳng (P) : x − 2y + z − 5 = 0. Điểm nào dưới đây C V = (π + 1)π. D V = π + 1.
thuộc (P)? Lời giải.
A Q(2; −1; 5). B P(0; 0; −5). π
Z2 √ Z2
π

C N(−5; 0; 0). D M(1; 1; 6). Thể tích V = π ( 2 + cos x)2 dx = π (2 +


Lời giải. 0 0
Sử dụng chức năng CALC của MTCT tìm được π
2
M(1; 1; 6). cos x) dx = π(2x + sin x) = (π + 1)π.
0
Chọn phương án D Chọn phương án C
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, véc-tơ Câu 15. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác
nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng 1, đặt P = log b3 + log 2 b6 . Mệnh đề nào dưới đây
a a
(Oxy)? đúng?
#» #»
A i = (1; 0; 0). B k = (0; 0; 1). A P = 9 loga b. B P = 27 loga b.
#» #» = (1; 1; 1).
C j = (0; 1; 0). D m C P = 15 loga b. D P = 6 loga b.
Lời giải. Lời giải.

Mặt phẳng (Oxy) có một véc-tơ pháp tuyến là k = 1
(0; 0; 1). P = loga b3 + loga2 b6 = 3 loga b + .6 loga b = 6 loga b.
2
Chọn phương án B Chọn phương án D
Câu 11. Tính thể tích V√của khối trụ có bán kính đáy Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y =
r = 4 và chiều cao h = 4 2. √ x−3
log5 .
A V = 128π. B V = 64 2π. x+2

C V = 32π. D V = 32 2π. A D = R\{−2}.
Lời giải. B D = (−∞; −2) ∪ [3; +∞).
√ √
Thể tích khối trụ V = πr2 .h = π.42 .4 2 = 64 2π. C D = (−2; 3).
Chọn phương án B D D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞).
Câu 12. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = Lời giải. 
x2 − 3x − 4  x + 2 6= 0
. Hàm số xác định khi x−3 ⇔ x ∈ (−∞; −2) ∪
x2 − 16  >0
A 2. B 3. C 1. D 0. x+2
(3; +∞).
Lời giải.
Vậy D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞).
x2 − 3x − 4 (x + 1)(x − 4)
y= = . Chọn phương án D
x2 − 16 (x + 4)(x − 4)
lim y = +∞ ⇒ x = −4 là tiệm cận đứng của đồ thị. Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
x →−4+
5 log22 x − 5 log2 x + 4 ≥ 0.
lim y = ⇒ x = −4 không là tiệm cận đứng của đồ A S = (−∞; 2] ∪ [16; +∞).
x →4 8
thị. B S = [2; 16].
Vậy đồ thị có 1 tiệm cận đứng. C S = (0; 2] ∪ [16; +∞).
Chọn phương án C D S = (−∞; 1] ∪ [4; +∞).
2 Lời giải.
Câu 13. Hàm số y = 2 nghịch biến trên khoảng
x +1 Điều kiện: x > 0.
nào dưới đây? Đặt t = log2 x, bất phương trình đã cho trở thành
A (0; +∞). t≥4
ï
B (−1; 1). 2
t − 5t + 4 ≥ 0 ⇔ .
C (−∞; +∞). D (−∞; 0). t≤1
log2 x ≥ 4 x ≥ 16
ï ï
Lời giải. ⇒ ⇔ .
2 0 4x 0 log2 x ≤ 1 x≤2
y= 2 ⇒y =− 2 ⇒ y > 0, ∀ x ∈ (−∞; 0)
x +1 (x + 1)2 Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương
0
và y < 0, ∀ x ∈ (0; +∞). trình là S = (0; 2] ∪ [16; +∞).
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞). Chọn phương án C

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 31


Câu 18. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một Cạnh đáy AB = a ⇒ diện S
khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? tích đáy SABCD = a2 .
Đường chéo √ AC =
A 4 mặt phẳng. B 3 mặt phẳng.
√ a 2
C 6 mặt phẳng. D 9 mặt phẳng. a 2 ⇒ HA = .
Lời giải. 2
Cạnh bên SA = B
Hình hộp chữ nhật có các mặt phẳng đối xứng là các 2AB = 2a ⇒ √ SH = C
mặt phẳng trung trực của các cặp cạnh đối ⇒ có 3 mặt √ 2 a 14
A H D
SA − H A2 = .
đối xứng. 2
Chọn phương án B
√ √
1 2 a 14 a3 14
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương Vậy thể tích V = .a . = .
3 2 6
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi Chọn phương án D
qua điểm M(3; −1; 1) và vuông góc đường thẳng ∆ :
x−1 y+2 z−3 Câu√ 22. Phương √ trình nào dưới đây nhận hai số phức
= = ?
3 −2 1 1 + 2i và 1 − 2i là nghiệm?
A 3x − 2y + z + 12 = 0. A z2 + 2z + 3 = 0. B z2 − 2z − 3 = 0.
B 3x + 2y + z − 8 = 0. C z2 − 2z + 3 = 0. D z2 + 2z − 3 = 0.
C 3x − 2y + z − 12 = 0. Lời giải.
D x − 2y + 3z + 3 = 0. Áp dụng định lý Vi-et ta có tổng hai số phức là 2 và tích
Lời giải. của chúng là 3 ⇒ hai số phức là nghiệm của phương
# » 2
Mặt phẳng vuông góc với ∆ nhận u∆ = (3; −2; 1) làm trình z − 2z + 3 = 0.
Chọn phương án C
vtpt ⇒ phương trình mặt phẳng cần tìm có dạng 3(x −
3) − 2(y + 1) + (z − 1) = 0 ⇔ 3x − 2y + z − 12 = 0. Câu 23. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x3 −
Chọn phương án C 7x2 + 11x − 2 trên đoạn [0; 2].
A m = 11. B m = 0.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương
C m = −2. D m = 3.
trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi Lời giải.
qua điểm A(2; 3; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P) : Đạo hàm: y0 = 3x2 − 14x + 11 có nghiệm x = 1 ∈ [0; 2].
x + 3y − z + 5 = 0? Ta có y(0) = −2; y(1) = 3; y(2) = 0 ⇒ m = min y = −2.
x = 1 + 3t x = 1 + t [0;2]
 

A y = 3t B y = 3t Chọn phương án C
z = 1 − t. z = 1 − t.
 
1
Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số y = (x − 1) 3 .
x = 1 + t x = 1 + 3t
 
A D = (−∞; 1). B D = (1; +∞).
C y = 1 + 3t D y = 3t
C D = R. D D = R \ {1}.
z = 1 − t.
 
z = 1 + t.
Lời giải.
Lời giải.
Điều kiện: x − 1 > 0 (vì 13 không nguyên) ⇒ x > 1 ⇒
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) nhận
» = (1; 3; −1) làm véc-tơ chỉ phương ⇒ phương trình tập xác định D = (1; +∞).
n# (P)
Chọn phương án B
x = 2 + t

đường thẳng là y = 3 + 3t . Z6 Z2
z = −t Câu 25. Cho f (x) dx = 12. Tính I = f (3x) dx.

Lấy t = − 1 ⇒ N(1; 0; 1) thuộc đường thẳng ⇒ đáp án 0 0


 x = 1 + t A I = 6. B I = 36. C I = 2. D I = 4.
đúng là: y = 3t . Lời giải.
z = 1−t Z2 Z2 Z6

1 1
Chọn phương án B I = f (3x) dx = f (3x) d(3x) = f (u) du (với
3 3
0 0 0
Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, u = 3x)
1
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối ⇒ I = .12 = 4.
chóp đã cho. 3
√ √ Chọn phương án D
a3 2 a3 2
A V= . B V= .
2√ 6√ Câu 26. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một
a3 14 a3 14 hình lập phương
C V= . D V= . √ có cạnh bằng 2a.
2 6 a 3
Lời giải. A R= . B R = a.
3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 32


√ √
C R = 2 3a. D R = a 3. Chọn phương án B
Lời giải.
Cạnh hình lập phương bằng 2a ⇒ đường chéo hình Câu 31. Cho hình √ chóp tứ giác đều S.ABCD có các
√ √ lập cạnh đều bằng a 2. Tính thể tích V của khối nón có
phương bằng 2a 3 ⇒ bán kính mặt cầu bằng a 3.
Chọn phương án D đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác
ABCD. √
Câu 27. Cho hàm số f (x) thỏa f 0 (x) = 3 − 5 sin x và πa3 2πa3
A V= . B V= .
f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 √ 6
A f (x) = 3x + 5 cos x + 5. πa3 2πa3
C V= . D V= .
B f (x) = 3x + 5 cos x + 2. 6 2
Lời giải.
C f (x) = 3x − 5 cos x + 2. Bán kính đáy của √ hình S
D f (x) = 3x − 5 cos x + 15. AB a 2
Lời giải. nón r = = .
Z 2 2
f (x) = (3 − 5 sin x) dx = 3x + 5 cos x + C. Đường chéo hình vuông √
ABCD có AC = AB 2 =
f (0) = 10 ⇒ 5 + C = 10 ⇒ C = 5. Vậy hàm số cần tìm: 2a ⇒ H A = a. Cạnh bên
√ B C
f (x) = 3x + 5 cos x + 5.
SA = a 2 ⇒ SH =

Chọn phương án A SA2 − H A2 = a ⇒ A H D
Câu 28. đường cao hình nón h =
Đường cong ở hình bên là đồ y a.
ax + b 1
thị của hàm số y = với ⇒ thể tích V = πr2 h =
cx + d √ 3
a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề 1 Ä a 2 ä2 a3 π
π. .a = .
nào dưới đây đúng? O 3 2 6
Chọn phương án C
1 x
Câu 32. Cho F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số
f (x)e2xZ. Tìm nguyên hàm của hàm số f 0 (x)e2x .
A y0 > 0, ∀ x ∈ R. B y0 < 0, ∀ x ∈ R.
C y0 > 0, ∀ x 6= 1. D y0 < 0, ∀ x 6= 1. A f 0 (x)e2x dx = − x2 + 2x + C.
Lời giải.
Z
B f 0 (x)e2x dx = − x2 + x + C.
Từ đồ thị ⇒ hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác Z
định. C f 0 (x)e2x dx = x2 − 2x + C.
Mặt khác hàm số không xác định tại x = 1 ⇒ y0 < Z
0, ∀ x 6= 1. D f 0 (x)e2x dx = −2x2 + 2x + C.
Chọn phương án D
Lời giải.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho F(x) = x2 là một nguyên hàm của f (x)e2x ⇒ 2x =
điểm M(1; −2; 3). Gọi I là hình chiếu vuông góc của f (x)e®2x .
M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương
u = e2x
®
du = 2e2x dx
trình của mặt cầu tâm I bán kính I M? Đặt 0

v = f (x)
A (x − 1)2 + y2 + z2 = 13. Z dv = f (x)dx Z
B (x + 1)2 + y2 + z2 = 13. ⇒ f 0 (x)e2x dx = f (x)e2x − 2 f (x)e2x dx = 2x −

C (x − 1)2 + y2 + z2 = 13. 2x2 + C.
D (x + 1)2 + y2 + z2 = 17. Chọn phương án D
Lời giải.
x+m
Hình chiếu √vuông góc của M trên Ox là I(1; 0; 0). Mặt Câu 33. Cho hàm số y = (m là tham số thực)
x−1
khác I M = 13 ⇒ phương trình mặt cầu là (x − 1)2 + thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y2 + z2 = 13. [2;4]
Chọn phương án A A m < −1. B 3 < m ≤ 4.
Câu 30. Cho số phức z = 1 − 2i. Điểm nào dưới đây C m > 4. D 1 ≤ m < 3.
là biểu diễn của số phức w = iz trên mặt phẳng tọa Lời giải.
−1 − m
độ? Đạo hàm: y0 = .
A Q(1; 2). B N(2; 1). (x − 1)2
Với −1 − m > 0 ⇒ m < −1 ⇒ min y = y(2) ⇒
C M(1; −2). D P(−2; 1). [2;4]
Lời giải. 2+m
= 3 ⇒ m = 1 ⇒ loại.
Ta có: w = iz = i(1 − 2i) = 2 + i ⇒ điểm biểu diễn w là 1
N(2; 1). Với −1 − m < 0 ⇒ m > −1 ⇒ min y = y(4) ⇒
[2;4]

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 33


4+m x = 1 + 3t

= 3 ⇒ m = 5 ⇒ m > 4. x−1 y+2
3 đường thẳng d1 : y = −2 + t, d2 : = =
Chọn phương án C  2 −1
z=2
z
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho và mặt phẳng (P) : 2x + 2y − 3z = 0. Phương trình
x−1 2
điểm M(−1; 1; 3) và hai đường thẳng ∆ : = nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua giao
3
y+3 z−1 0 x+1 y z điểm của d1 và (P), đồng thời vuông góc với d2 ?
= ,∆ : = = . Phương trình
2 1 1 3 −2 A 2x − y + 2z + 22 = 0.
nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, B 2x − y + 2z + 13 = 0.
vuông góc với ∆ và ∆0 ?
C 2x − y + 2z − 13 = 0.
 x = −1 − t x = −t
 

A y = 1+t B y = 1+t D 2x + y + 2z − 22 = 0.
  Lời giải.
z = 1 + 3t. z = 3 + t.
Giao của d1 và (P) là điểm M(4; −1; 2). Các mặt phẳng
 x = −1 − t  x = −1 − t
 
trong 4 phương án cùng vuông góc với d2 nhưng chỉ có
C y = 1−t D y = 1+t
  mặt phẳng ở phương án C đi qua M(4; −1; 2) nên chọn
z = 3 + t. z = 3 + t. C.
Lời giải. Chọn phương án C
∆ và ∆ có các véc-tơ chỉ phương lần lượt là u#»1 = (3; 2; 1)
0

và u#»2 = (1; 3; −2).


Khi đó [u#»1 , u#»2 ] = (−7; 7; 7) ⇒ đường thẳng vuông góc Câu 38. Cho hàm số y = − x − mx + (4m + 9)x + 5
3 2

với d và ∆ có một véc-tơ chỉ phương là với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để

u = (−1; 1; 1) ⇒ phương trình đường thẳng hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)?
 x = −1 − t

A 7. B 4. C 6. D 5.
y = 1+t .
 Lời giải.
z = 3+t
Chọn phương án D Đây là hàm số bậc 3 có hệ số a = −3 < 0 nên hàm số
nghịch biến trên R ⇔ b2 − 3ac ≤ 0
Câu 35. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân ⇔ m2 + 12m + 27 ≤ 0 ⇔ −9 ≤ m ≤ −3.
hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền Suy ra có 7 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ toán.
được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi Chọn phương án A
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền
nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định
trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó Câu 39. 2Tìm giá trị thực của tham số m để phương
không rút tiền ra. trình log3 x − m log3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm thực
x1 ,x2 thỏa mãn x1 x2 = 81.
A 13 năm. B 14 năm.
C 12 năm. D 11 năm. A m = −4. B m = 4.
Lời giải. C m = 81. D m = 44.
Tổng số tiền lĩnh ra sau n năm bằng 50.(1, 06) . Dùng n Lời giải.
máy tính kiểm tra thấy n = 12 thì số tiền lớn hơn 100. Phương trình đã cho có hai nghiệm thực x1 ,x2 thỏa
Vậy chọn phương án C. mãn x1 x2 = 81 suy ra log3 (x1 .x2 ) = 4 hay log3 x1 +
log3 x2 = 4. Do đó theo định lý Viét ta suy ra m = 4.
Chọn phương án C
Chọn phương án B
Câu 36. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn
z + 1 + 3i − |z|i = 0. Tính S = a + 3b.
7 Câu 40. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1 có hai
A S= . B S = −5. điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường
3
7 thẳng AB?
C S = 5. D S=− .
3 A P(1; 0). B M(0; −1).
Lời giải.
Đặt z = a + bi ta có z + 1+ 3i − |z|i = 0 ⇔ a + 1 + (b + C N(1; −10). D Q(−1; 10).
√  a = − 1 Lời giải.
3)i − a2 + b2 .i = 0 ⇔ 4. Dùng máy tính tính được đường thẳng AB : y =
b = −
3 −8x − 2. Từ đó ta thấy chỉ có N(1; −10) thuộc AB.
Vậy ta có S = a + 3b = −5. Chọn phương án C
Chọn phương án B
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai Câu 41.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 34


Một vật chuyển động trong 3 giờ Từ giả thiết ta
v S
với vận tốc v (km/h) phụ thuộc có góc BSC
‘ =
thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc 30 ◦ ⇒ SB =
9 √
như hình bên. Trong khoảng thời a 3 ⇒ SA =

gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển 2a. Từ đó suy
động, đồ thị đó là một phần của ra thể tích của
khối D
đường parabol có đỉnh I(2; 9) và √ chóp bằng A
trục đối xứng song song với trục a3 2
4 .
tung, khoảng thời gian còn lại đồ 3
thị là một đoạn thẳng song song B
với trục hoành. Tính quãng đường C
s mà vật di chuyển được trong 3
giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng Chọn phương án B
O 1 2 3 t
phần trăm). Câu 44. Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh bằng a.
A s = 23, 25 km. B s = 21, 58 km. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC
và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE)
C s = 15, 50 km. D s = 13, 83 km.
chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong
Lời giải.
đó khối đa diện
√ chứa đỉnh A có thể tích V.
√ Tính V.
Dễ dàng tìm được phương trình của vận tốc trong 1 giờ 3 3
5 7 2a 11 2a
đầu tiên là v = − t2 + 5t + 4 còn 2 giờ tiếp theo là A V= . B V= .
4 216
√ 3 √216
31 13 2a 2a3
v= . C V= . D V= .
4 216 18
Vậy quãng đường mà vật đi được trong 3 giờ đó là Lời giải.
A

Z1 Å ã Z3
5 2 31 259
s= − t + 5t + 4 dt + dt = ≈ 21, 58. M
4 4 12 Q
0 1

B D E

Chọn phương án B
N P

Câu 42. Cho loga x = 3, logb x = 4 với a, b là các số


thực lớn hơn 1. Tính P = logab x. C

7 1 a3 2
A P= . B P= . Ta có thể tích khối tứ diện ABCD bằng = X.
12 12 12
12 Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của NE với CD và ME
C P = 12. D P= .
7 2
Lời giải. với AD. Dễ thấy AQ = CP = a.
3
1 1 1
Ta có P = logab x = = = Ta dễ dàng tính được VE.BMN = X. Áp dụng tỉ số thể
logx ab logx a + logx b 2
1 12 VE.PQD 2 2
1 1
= . tích ta có = . Suy ra VE.PQD = .VE.BMN ⇒
+4 7 VE.BMN 9 9
3
7 7
Chọn phương án D VBMNEQP = .VE.BMN = .X
9 18
Tức là phần khối đa diện không chứa điểm A có thể
7
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tích bằng X, nên phần chứa điểm A có thể tích là
√18
cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng 11 11 2a3
(SAB) một góc 30◦ . Tính thể tích V của khối chóp đã X= .
18 216
cho.
√ 3 √ 3 Chọn phương án B
6a 2a
A V= . B V= . Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
3 3
2a3 √ cầu (S) : x2 + y2 + z2 = 9, điểm M(1; 1; 2) và mặt phẳng
C V= . D V = 2a3 . (P) : x + y + z − 4 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M,
3
Lời giải. thuộc (P) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB nhỏ

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 35


nhất. Biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương là #»
u (1; a; b). y = x3 − 3x2 + x + 2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao
Tính T = a − b. cho AB = BC.
A T = −2. B T = 1. A m ∈ (−∞; 0] ∪ [4; +∞).
C T = −1. D T = 0. B m ∈ R.
Lời giải.  5
C m ∈ − ; +∞ .

Ta thấy M nằm bên trong mặt cầu (S) có tâm O(0; 0; 0) 4
và M ∈ (P). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao D m ∈ (−2; +∞).
4 4 4 Lời giải.
tuyến là đường tròn tâm H( ; ; ) trong đó H là hình
3 3 4 Nhận thấy đường thẳng y = mx − m + 1 luôn đi qua
chiếu vuông góc của O lên (P). điểm uốn B(1; 1) của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + x + 2,
Đường thẳng ∆ thoả mãn yêu cầu bài toán î # »khi ∆ nằm do vậy nếu nó cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt A, B, C thì
# »ó
trong (P) và ∆ ⊥ HM nên ∆ nhận OH, HM = luôn thoả mãn AB = BC. Thử m = −3 thì đường thẳng
(12; −12; 0) = 12(1; −1; 0) làm véctơ chỉ phương. Suy không cắt đồ thị hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt nên
ra #»
u (1; −1; 0) nên T = −1. loại trừ các phương án A, B.
Chọn phương án C 3
Thử m = − thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số đã cho
2
Câu 46. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z − 3i | = 5 tại 3 điểm phân biệt nên loại trừ các phương án C.
z
và là số thuần ảo?
z−4 Chọn phương án D
A 0. B Vô số. C 1. D 2. Câu 49.
Lời giải. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị y
Đặt z = x + yi là số phức thoả mãn yêu cầu của hàm số y = f 0 (x) như
của
 bài toán. Từ giả thiết suy ra x, y thoả mãn hệ hình bên. Đặt h(x) = 2 f (x) −
2 2
 x − 4y + y = 0
 x2 . Mệnh đề nào dưới đây
y 6= 0 , ta thấy hệ có hai nghiệm trong đó đúng? 4
 2
x + (y − 3)2 = 25

2
nghiệm (x; y) = (4; 0) bị loại. Vậy chỉ có một số phức z
thoả mãn yêu cầu bài toán. −2
O 2 4 x
Chọn phương án C
−2
Câu 47. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn A h(4) = h(−2) > h(2). B h(4) = h(−2) < h(2).
1 − xy
log3 = 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất C h(2) > h(4) > h(−2). D h(2) > h(−2) > h(4).
x + 2y
Lời giải.
Pmin của P = x + √ y. √ Ta có h(x) = 2 f (x) − x2 y
9 11 − 19 9 11 + 19
A Pmin = . B Pmin = . nên h0 (x) = 2 f 0 (x) − x .
√9 √ 9 Dựa vào hình vẽ bên
18 11 − 29 2 11 − 3 và tính chất của tích
C Pmin = . D Pmin = .
21 3 phân ta thấy h(2) −
Lời giải. 4
Z2
1 − xy
Với giả thiết bài toán ta có log3 = 3xy + x + 2y − h(−2) = h0 (x) dx =
x + 2y 2
−2
4 ⇔ log3 3(1 − xy) + 3(1 − xy) = log3 (x + 2y) + x + 2y
Z2 −2
Vì hàm số f (x) = x + log3 x đồng biến trên (0; +∞) 0 
nên từ trên ta suy ra 3(1 − xy) = x + 2y ⇔ 11 = 2 f (x) − x dx > 0 O 2 4 x
(3x + 2)(3y + 1). −2
−2
Dùng√bất đẳng thức AM − GM suy ra 3x + 2 + 3y +
1 ≥ 2 11. nên h(2) > h(−2).
√ Tương tự ta có h(4) > h(−2), h(2) > h(4), từ đó chọn
2 11 − 3
Suy ra x + y ≥ . Đẳng thức xảy ra khi phương án C.
3 √
11 − 2 Chọn phương án C
x =


3x + 2 = 3y + 1
ß
Câu 50. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và

hay √ 3 .
3(1 − xy) = x + 2y bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng (P) đi
√ qua S cắt đường
 y = 11 − 1


3 tròn đáy tại A và B sao cho AB = 2 3a. Tính khoảng
Vậy phương án đúng là D. cách d từ tâm √ của đường tròn đáy đến (P).
Chọn phương án D 3a
A d= . B d = a.
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để √2 √
5a 2a
đường thẳng y = mx − m + 1 cắt đồ thị của hàm số C d= . D d= .
5 2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 36


Lời giải. Hàm số đạt cực đại tại x = −2, giá trị cực đại yCĐ = 3.
Gọi O là tâm S Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, giá trị cực tiểu yCT = 0.
của đáy hình Chọn phương án D
nón, I là
trung điểm 1
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = .
của AB, H là 5x −2
dx 1
Z
chân đường H A = ln |5x − 2| + C.
cao của tam 5x − 2 5
giác SOI. dx 1
Z
Khi đó ta có
B = − ln(5x − 2) + C.
O
B Z 5x − 2 2
d = OH. Dễ dx
dàng tính I C = 5 ln |5x − 2| + C.
Z 5x − 2
được OS = A dx
OI = a nên D = ln |5x − 2| + C.
5x − 2
d√ = OH = Lời giải.
2a Z
dx
Z
1 1
. Ta có = d(5x − 2) = ln |5x −
2 5x − 2 5(5x − 2) 5
Chọn phương án D 2| + C.
Chọn phương án A
————Hết————
Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO (−∞; +∞)?
x+1
A y= . B y = x3 + 3x.
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. x+3
D B B C B D A C D B B x−1
C y= . D y = − x3 − 3x.
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. x − 2
C A C D D C B C B D C Lời giải.
Ta có
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. x+1 0
Å ã
2
C B D D A D A B C D C = >
x+3 (x + 3)2
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 0 với mọi x 6= −3.
D C B C A B C B D B B (x3 + 3x)0 = 3(x2 + 1) >
45. 46. 47. 48. 49. 50. 0 với mọi x ∈ R . Å
x−1 0 −1
ã
C C D D C D
= <
x−2 (x − 2)2
0 với mọi x 6= 2.
(− x3 − 3x)0 = −3(x2 + 1) <
5 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 102 NĂM 2017 0 với mọi x ∈ R.
Từ đây suy ra y = x3 + 3x đồng biến trên R.
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA Chọn phương án B
NĂM 2017 Câu 4.
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 102 Số phức nào dưới đây có y
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề điểm biểu diễn trên mặt M 1
phẳng tọa độ là điểm M như
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên?
sau A z4 = 2 + B z2 = 1 + −2 O x
x −∞ −2 2 +∞ i. 2i.
C z3 = D z1 = 1 −
y0 + 0 − 0 + −2 + i. 2i.
Lời giải.
3 +∞ Điểm M có tọa độ là (−2, 1) do đó M biểu diễn số phức
y z3 = −2 + i.
Chọn phương án C
−∞ 0
Câu 5.
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm Đường cong ở hình bên là đồ thị của y
số đã cho. một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm
A yCĐ = 3 và yCT = −2. số đó là hàm số nào?
B yCĐ = 2 và yCT = 0. A y = x4 − 2x2 + 1.
C yCĐ = −2 và yCT = 2. B y = − x4 + 2x2 + 1.
D yCĐ = 3 và yCT = 0. C y = − x3 + 3x2 + 1. x
O
Lời giải. D y = x3 − 3x2 + 3.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 37


Lời giải. Chọn phương án B
3 2
Đây là đồ thị của hàm số có dạng y = ax + bx + cx +
Câu 11. Cho hàm số y = x3 − 3x2 . Mệnh đề nào dưới
d, hơn nữa ta thấy khi x → +∞ thì y → +∞ do đó đây đúng?
a > 0.
Chọn phương án D A Hàm số nghịch biến trên (0; 2).
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞).
Câu 6. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào
C Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?
x D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
A loga = loga x − loga y.
y Lời giải.
x x = 0.
ï
B loga = loga x + loga y. 0 0
TXĐ: D = R. Ta có y = 3x − 6x; y = 0 ⇔
2
y x = 2.
x
C loga = loga (x − y). Bảng biến thiên
y
x loga x
D loga = . x −∞ 0 2 +∞
y loga y
Lời giải. y0 + 0 − 0 +
x
Áp dụng công thức sách giáo khoa loga = loga x −
y 0 +∞
loga y . y
Chọn phương án A ∞ −4
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
A(2; 2; 1). Tính độ dài đoạn thẳng OA. Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
A OA = 3. B OA = 9. (0, 2).
√ Chọn phương án A
C OA = 5. D OA = 5.
Lời giải. √ √ Câu 12. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số
Ta có OA = 22 + 22 + 12 = 9 = 3. ln x
Chọn phương án A f (x) = . Tính I = F(e) − F(1).
x
1 1
Câu 8. Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 7 + 3i. Tìm A I = e. B I= . C I= . D I = 1.
e 2
số phức z = z1 − z2 . Lời giải. e
A z = 11. B z = 3 + 6i. Z e
ln x
Z e
(ln x)2 1
C z = −1 − 10i. D z = −3 − 6i. Ta có I = dx = ln x d(ln x) = = .
1 x 1 2 2
Lời giải. 1
z = z1 − z2 = (4 − 3i) − (7 + 3i) = (4 − 7) + (−3i − 3i) = Chọn phương án C
−3 − 6i. 1 √
Chọn phương án D Câu 13. Rút gọn biểu thức P = x 3 . 6 x với x > 0.
1
A P = x8. B P = x2 .
Câu 9. Tìm nghiệm của phương trình log2 (1 − x) = √ 2
2. C P = x. D P = x3.
A x = −4. B x = −3. Lời giải.
1 1 1 1 1 √
C x = 3. D x = 5. Ta có: P = x 3 x 6 = x 3 + 6 = x 2 = x.
Lời giải. Chọn phương án C
Điều kiện: x < 1. Ta có
Câu 14.
log2 (1 − x) = 2 ⇔ 1 − x = 4 ⇔ x = −3. Đường cong ở hình y
bên là đồ thị của hàm
Vậy phương trình có nghiệm x = −3. số y = ax4 + bx2 + c
Chọn phương án B với a, b, c là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương
đúng? x
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng O
(Oyz)?
A y = 0. B x = 0.
C y − z = 0. D z = 0.
Lời giải. A Phương trình y0 = 0 có đúng ba nghiệm thực
Mặt phẳng (Oyz) vuông góc với trục Ox do đó nó nhận phân biệt.
(1, 0, 0) là véc-tơ pháp tuyến, hơn nữa (Oyz) đi qua B Phương trình y0 = 0 có đúng hai nghiệm thực
điểm O(0, 0, 0). Vậy phương trình mặt phẳng (Oyz) là phân biệt.
1(x − 0) + 0(y − 0) + 0(z − 0) = 0 hay x = 0. C Phương trình y0 = 0 vô nghiệm trên tập số thực.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 38



D Phương trình y0 = 0 có đúng một nghiệm thực. Câu 19. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều
Lời giải. cao h = 4. Tính √ thể tích V của khối nón đã cho.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có ba điểm cực 16π 3
trị. Do đó phương trình y0 = 0 có ba nghiệm thực phân A V= . B V = 4π.
3√
biệt. C V = 16π 3. D V = 12π.
Chọn phương án A Lời giải.
1 1
Câu 15. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = Thể tích khối nón đã cho là V = πr2 .h = π.3.4 =
3 3
x2 − 5x + 4 4π.
.
x2 − 1 Chọn phương án B
A 3. B 1. C 0. D 2.
Lời giải. Câu √20. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
Ta có lim y = 1; lim y = 1 do đó đường thẳng y = 2 + sin x, trục hoành và các đường thẳng x = 0,
x →+∞ x →−∞ x = π. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục
y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
Lại có:
A V = 2 (π + 1). B V = 2π (π + 1).
3 3 C V = 2π . 2 D V = 2π.
lim y = − ; lim y = −
x →1+ 2 x →1− 2 Lời giải.
lim y = +∞; lim y = −∞ Ta có
x →−1+ x →−1− − 1 ≤ sin x ≤ 1
⇔1 ≤ 2 + sin x ≤ 3
Do đó đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = −1. √
Chọn phương án D ⇔ 1 ≤ y ≤ 3

Do vậy đường cong y = 2 + sin x không cắt trục
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất hoành. Vậy, ta có
cả các giá trị của m để phương trình x2 + y2 + z2 − 2x −
2y − 4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu. Zπ π

A m > 6. B m ≥ 6. C m ≤ 6. D m < 6. V = π (2 + sin x) dx = (2x − cos x) = 2π (π + 1) .
0
Lời giải. 0
Phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu
khi 1 + 1 + 4 − m > 0 ⇔ m < 6. Chọn phương án B
Chọn phương án D
Z2 Z2
Câu 17. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình
Câu 21. Cho f (x) dx = 2 và g(x) dx = −1. Tính
3z2 − z + 1 √= 0. Tính P = |z1 | + |z2 |. √
−1 −1
3 2 3 2
A P= . B P= . Z
3 √3 I=
 
x + 2 f (x) − 3g(x) dx.
2 14
C P= . D P= . −1
3 3 5 7 17 11
Lời giải. A I= . B I= . C I= . D I= .
Phương trình 3z 2 − z + 1 = 0 có nghiệm z 1,2 = 2 2 2 2
√ Lời giải.
1 ± i 11
. Z2
6 √ √ √

x + 2 f (x) − 3g(x) dx

1 + 11 3 2 3
Do đó |z1 | = |z2 | = = . Vậy P = . −1
6 3 3
Chọn phương án B Z2 Z2 Z2
= x dx + 2 f (x) dx − 3 g(x) dx
Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0 C 0 có BB√ 0 =
−1 −1 −1
a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = a 2. 2 2
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. x 17
= + 2.2 − 3.(−1) = .
a 3 2 −1 2
A V = a3 . B V= . Chọn phương án C
3
a3 a3
C V= . D V= . Câu 22. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình
6 2
Lời giải. lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
√ √
Tam giác ABC vuông cân tại B và AC = a 2 do đó √ 3R
A a = 2 3R. B a= .
AB = BC = a. 3

1 a 3
Thể tích khối lăng trụ là V = BB0 .S ABC = a. .a.a = . 2 3R
2 2 C a = 2R. D a= .
3
Chọn phương án D Lời giải.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 39



Hình lập phương có độ dài đường chéo là a 3. Từ đó A0 B0
bán kính
√ của mặt cầu ngoại
√ tiếp hình lập phương là
a 3 2 3R
R= . Do vậy a = .
2 3 C0
Chọn phương án D

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba


điểm A(0; −1; 3), B(1; 0; 1) và C(−1; 1; 2). Phương trình A B
nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường
thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC?
x = −2t
 C
A y = −1 + t
 Chọn phương án B
z = 3 + t.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai
B x − 2y + z = 0.
x y+1 z−3 điểm A(4; 0; 1) và B(−2; 2; 3). Phương trình nào dưới
C = = . đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
−2 1 1
x−1 y z−1 thẳng AB?
D = = .
−2 1 1 A 3x − y − z = 0.
Lời giải. B 3x + y + z − 6 = 0.

Ta có BC (−2; 1; 1). Vì đường thẳng cần tìm song song C 3x − y − z + 1 = 0.
với đường thẳng BC nên ta chọn #» u (−2; 1; 1) làm một
véc-tơ chỉ phương của nó. D 6x − 2y − 2z − 1 = 0.
Lời giải.
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng cần tìm là # »
Ta có AB(−6; 2; 2), trung điểm của AB là I(1; 1; 2).
Mặt phẳng trung trực của AB nhận véc-tơ #» n (3; −1; −1)
x y+1 z−3 làm véc-tơ pháp tuyến và đi qua điểm I(1; 1; 2). Vậy
= = . phương trình mặt phẳng trung trực của AB là
−2 1 1
3(x − 1) − (y − 1) − (z − 2) = 0 ⇔ 3x − y − z = 0.

Chọn phương án C Chọn phương án A


Câu 27. Cho số phức z = 1 − i + i3 . Tìm phần thực a
Câu 24. Tìm giá trị î lớn nhất M của hàm số y = x4 − và phần ảo b của z.
√ ó
2x2 + 3 trên đoạn 0; 3 . A a = 0, b = 1. B a = −2, b = 1.
√ C a = 1, b = 0. D a = 1, b = −2.
A M = 9. B M = 8 3. Lời giải.
C M = 1. D M = 6. Ta có z = 1 − i + i3 = 1 − 2i. Vậy phần thực của z là 1,
Lời giải. phần ảo của z là −2.
Ta có f 0 (x) = 4x3 − 4x. Chọn phương án D
x=0

f 0 (x) = 0 ⇔ x = −1 Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y =


log2 (2x + 1).
x = 1. 1 2

f (0) = 3, f (1) = 2, f ( 3) = 6. A y0 = . B y0 = .
(2x + 1) ln 2 (2x + 1) ln 2
Vậy M = 6. 2 1
Chọn phương án D C y0 = . D y0 = .
2x + 1 2x + 1
Lời giải.
Chọn phương án B
Câu 25. Mặt phẳng (A0 BC) chia khối lăng trụ
Câu 29. Cho loga b = 2 và loga c = 3. Tính P =
ABC.A0 B0 C 0 thành các khối đa diện nào?
loga b2 c3 .

A Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ A P = 31. B P = 13.
giác.
C P = 30. D P = 108.
B Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Lời giải.
C Hai khối chóp tam giác. Ta có P = loga b2 c3 = 2 loga b + 3 loga c = 2.2 + 3.3 =

D Hai khối chóp tứ giác. 13.
Lời giải. Chọn phương án B

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 40


Câu 30. Tìm tập nghiệm S của phương trình và f 0 (x) = x2 − 2x − 3. Ta có bảng biến thiên như sau
log√2 (x − 1) + log 1 (x + 1) = 1. x −∞ +∞
¶ √ 2© −1 3
A S = 2+ 5 .
¶ √ √ © y0 + 0 − 0 +
B S = 2 − 5; 2 + 5 .
14 +∞
C S=® {3}. √ ´
y 3
3 + 13
D S= . −∞ −6
2
Lời giải. Hàm số không đạt cực đại tại x = 3.
Tập xác định D = (1; +∞). 1
Với x ∈ D, phương trình đã cho tương đương với Khi m = 5, hàm số trở thành f (x) = x3 − 5x2 + 21x +
3
log√2 (x − 1) + log 1 (x + 1) = 1 3, f 0 (x) = x2 − 10x + 21, Ta có bảng biến thiên như sau
2
⇔2 log2 (x − 1) − log2 (x + 1) = 1 x −∞ 3 7 +∞
(x − 1)2 y0 + 0 − 0 +
⇔ log2 =1
(x + 1)
30 +∞
⇔ x2 − 2x + 1 = 2x + 2
y
⇔ x2 − 4x − 1 = 0 58
ñ √ −∞ 3
x = 2 + 5 (chọn)
⇔ √ Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 3. Do đó điều kiện để
x = 2 − 5 (loại)
hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3 là m = 5.
Chọn phương án A Chọn phương án C
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phương trình 4x − 2x+1 + m = 0 có hai nghiệm thực cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 2 và hai đường
phân biệt. x−2 y z−1 x y z−1
A m ∈ (−∞; 1). B m ∈ (0; +∞). thẳng d : = = ,∆ : = = .
1 2 −1 1 1 −1
C m ∈ (0; 1]. D m ∈ (0; 1). Phương trình nào dưới đây là phương trình của một
Lời giải. mặt phẳng tiếp xúc với (S), song song với d và ∆?
Xét phương trình 4x − 2x+1 + m = 0. A x + z + 1 = 0. B x + y + 1 = 0.
Đặt 2x = t > 0, phương trình đã cho trở thành C y + z + 3 = 0. D x + z − 1 = 0.
t2 − 2t + m = 0. Lời giải.
Ta có ∆0 = 1 − m. √
(S) có tâm I(−1; 1; −2) và bán kính R = 2.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt khi d có véc-tơ chỉ phương u#»1 (1; 2; −1), ∆ có véc-tơ chỉ
phương trình t2 − 2t + m = 0 có 2 nghiệm dương phân phương u#»2 (1; 1; −1).
biệt, khi đó Ta có u#»1 , u#»2 = (−1; 0; −1). Vì mặt phẳng (P) cần tìm
 
 0
∆ > 0 m < 1
 song song với d và ∆ nên nó nhận #» n (1; 0; 1) làm véc-tơ
P > 0 ⇔ m > 0 ⇔ 0 < m < 1. chỉ phương.
  Phương trình (P) có dạng x + z + d = 0.
S>0 2>0
Vì (S) tiếp xúc với (P) nên
Chọn phương án D | d − 3| √ d=5
ï
d(I, (P)) = R ⇔ √ = 2⇔
Câu 32. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 d=1
1 3
x − mx2 + m2 − 4 x + 3 đạt cực đại tại x = 3.

Vậy ta được hai mặt phẳng là x + z + 1 = 0 và x + z +
3 5 = 0.
A m = 1. B m = −1. Chọn phương án A
C m = 5. D m = −7.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
Lời giải.
điểm A(1; −2; 3) và hai mặt phẳng (P) : x + y + z + 1 =
Ta có f 0 (x) = x2 − 2mx + m2 − 4.
0, (Q) : x − y + z − 2 = 0. Phương trình nào dưới đây
Điều kiện cần để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 3 là
là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với
f 0 (3) = 0
(P) và (Q)?
⇔9 − 6m + m2 − 4 = 0  x = −1 + t x = 1
 

⇔m2 − 6m + 5 = 0 A y=2 B y = −2
z = −3 − t. z = 3 − 2t.
 
m=1
ï
⇔ x = 1 + 2t  = 1+t
x
 
m = 5. 
1 C y = −2 D y = −2
Khi m = 1, hàm số trở thành f (x) = x3 − x2 − 3x + 3 
z = 3 + 2t.

z = 3 − t.
3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 41


Lời giải. Một vật chuyển động trong 3 giờ I
(P) có véc-tơ pháp tuyến n#»1 (1; 1; 1), (Q) có véc-tơ pháp
v
đầu với vận tốc v (km/h) phụ 9
tuyếnn#»2 (1; − 1; 1). thuộc thời gian t(h) có đồ thị là
Ta có n#»1 , n#»2 = (2; 0; −2). một phần của đường parabol có 6
Đường thẳng cần tìm nhận véc-tơ #» u (1; 0; −1) làm véc- đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song
tơ 
chỉ phương. Vậy phương trình đường thẳng cần tìm song với trục tung như hình bên.
Tính quãng đường s mà vật di
x = 1 + t
là y = −2 chuyển được trong 3 giờ đó.
z = 3 − t.

O 2 3 t
Chọn phương án D
A s = 24, 25 km. B s = 26, 75 km.
C s = 24, 75 km. D s = 25, 25 km.
x+m
Câu 35. Cho hàm số y = (m là tham số thực) Lời giải.
x+1 3
16 - Ta có v(t) = − t2 + 3t + 6.
thỏa mãn min y + max y = . Mệnh đề nào dưới đây 4
[1;2] [1;2] 3 Z3
đúng? - Quãng đường đi được s = v(t) dt = 24, 75.
A m ≤ 0. B m > 4. 0
C 0 < m ≤ 2. D 2 < m ≤ 4. Chọn phương án C
Lời giải.
x+m Câu 39. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn
- Do hàm số y = liên tục và đơn điệu trên đoạn z + 2 + i = |z|. Tính S = 4a + b.
x+1
1+m 2+m A S = 4. B S = 2.
[1; 2] nên ta có min y + max y = + =
[1;2] [1;2] 2 3 C S = −2. D S = −4.
16 Lời giải. ® √
⇔ m = 5.
3 a + 2 = a2 + b2
Chọn phương án B - Ta có . Giải ra ta được b =
b+1 = 0
3
−1, a = − .
Câu 36. Cho khối chóp√S.ABCD có đáy là hình chữ 4
nhật, AB = a, AD = a 3, SA vuông góc với đáy và Chọn phương án D
mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60◦ . Tính thể tích Câu 40. Cho F(x) = (x − 1)ex là một nguyên hàm
V của khối chóp S.ABCD. của hàm số f (x)e2x . Tìm nguyên hàm của hàm số
√ f 0 (x)e2x
a3 3a3 Z.
A V= . B V= . A f 0 (x)e2x dx = (4 − 2x)ex + C.
3 3
C V = a3 . D V = 3a3 . Z
2−x x
Lời giải. B f 0 (x)e2x dx = e + C.
Z 2
- Từ giả thiết ta có SBA ‘ = 60◦ suy ra SH =
C f 0 (x)e2x dx = (2 − x)ex + C.
√ 1 √ √
AB. tan 60◦ = a 3. Vậy, V = .a 3.a2 3 = a3 .
Z
3 D f 0 (x)e2x dx = (x − 2)ex + C.
Chọn phương án C Lời giải.
- Ta có f (x)e 2x = F 0 (x) = xex .
Z Z
Câu 37. Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn - Suy ra 0
f (x)e dx = e . f (x) − 2 f (x)e2x dx =
2x 2x
1 + log12 x + log12 y
x2 + 9y2 = 6xy. Tính M = . xex − 2(x − 1)ex = (2 − x)ex + C
2 log12 (x + 3y)
Chọn phương án C
1
A M= . B M = 1. Câu 41. Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty.
4
1 1 Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên
C M= . D M= .
2 3 trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm
Lời giải. thì tổng số tiền dùng để trả lương cho nhân viên trong
- Ta có x2 + 9y2 = 6xy ⇔ (x + 3y)2 = 12xy nên năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào
1 + log12 x + log12 y log12 (12xy) dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng
M= = = 1.
2 log12 (x + 3y) log12 (x + 3y)2 để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ
Chọn phương án B đồng?
A Năm 2023. B Năm 2022.
Câu 38. C Năm 2021. D Năm 2020.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 42


Lời giải. Câu 46. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn
- Áp dụng công thức (1 + 0, 15) > 2 ⇔ m > 4, 9594. log 1 − ab = 2ab + a + b − 3. Tìm giá trị nhỏ nhất P
m
2 a+b min
Vậy sau 5 năm tức là năm 2021.
Chọn phương án C của P = a + 2b. √ √
2 10 − 3 3 10 − 7
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như A Pmin = . B Pmin = .
sau √ 2 √ 2
2 10 − 1 2 10 − 5
C Pmin = . D Pmin = .
x −∞ −1 3 +∞ 2 2
Lời giải.
y0 + 0 − 0 + - Giả thiết tương đương với log2 (2 − 2ab) + (2 − 2ab) =
5 +∞ log 2 (a + b) + (a + b) ⇔ 2 − 2ab = a + b do hàm f (t) =
log2 t + t đồng biến trên tập xác định. √
y
2 10 − 3
−∞ 1 - Rút a theo b thay vào P, khi đó Pmin = .
2
Chọn phương án A
Đồ thị của hàm số y = | f (x)| có bao nhiêu điểm cực
trị? Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai
A 4. B 2. C 3. D 5. điểm A(4; 6; 2), B(2; −2; 0) và mặt phẳng (P) : x + y +
Lời giải. z = 0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P) và đi qua
- Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. B, gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Biết rằng
Chọn phương án C khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính
Câu 43. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a. Hình bán kính R √ của đường tròn đó.
nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn A R = 6. B R = 2.

ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh C R = 1. D R = 3.
Sxq của (N). Lời giải.

A Sxq = 6πa2 . B Sxq = 3 3πa2 . - Mặt√ cầu đường kính AB có tâm I(3; 2; 1) và bán kính
2
√ 2 0
C Sxq = 12πa . D Sxq = 6 3πa . R = 18.
Lời giải. - H luôn thuộc mặt phẳng (P) và mặt cầu đường kính
√ AB.
2 3a 3 √ √
- Bán kính đáy R = . = a 3. - Khoảng
√ cách từ I đến (P) là d = 2 3. Từ đó suy ra
3 2 √
- Suy ra diện tích xung quanh Sxq = πRl = πa 3.3a = R = 6.
√ Chọn phương án A
πa2 3 3.
Chọn phương án B Câu 48.
√ 44. Có bao
Câu nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 2 − i | = Cho hàm số y = f (x). Đồ y
2
2 2 và (z − 1) là số thuần ảo? thị của hàm số y = f 0 (x)
A 0. B 4. C 3. D 2. như hình bên. Đặt g(x) = 4
Lời giải. ® 2 f (x) − (x + 1)2 . Mệnh đề
(x + 2)2 + (y − 1)2 = 8 nào dưới đây đúng?
- Ta có hệ . Giải ra ta được 3 2
(x − 1)2 − y2 = 0
cặp nghiệm. −3
O 1 3 x
Chọn phương án C
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m −2
để đường thẳng y = −mx cắt đồ thị hàm số y =
x3 − 3x2 − m + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho A g(−3) > g(3) > g(1). B g(1) > g(−3) > g(3).
AB = BC. C g(3) > g(−3) > g(1). D g(1) > g(3) > g(−3).
A m ∈ (−∞; 3). B m ∈ (−∞; −1). Lời giải.
- Ta có g0 (x) = 2 f 0 (x) − (x + 1) .

C m ∈ (−∞; +∞). D m ∈ (1; +∞).
Lời giải. Z3
- Để đường thẳng y = −mx cắt đồ thị hàm số (C) : y = - Từ g(3) − g(1) = g0 (x) dx =
x3 − 3x2 − m + 2 tại ba điểm phân biệt là phương trình 1
hoành độ giao điểm (x − 1)(x2 − 2x − 2 + m) = 0 có ba Z3
f 0 (x) − (x + 1) dx < 0 suy ra g(3) < g(1).

nghiệm phân biệt, giải ra ra được m < 3. =2
- Nhận thấy (C) có điểm uốn U(1; −m) luôn thuộc 1
đường thẳng y = −mx nên để thỏa mãn yêu cầu đề Z3
bài thì m < 3. - Tương tự g(3) − g(−3) = g0 (x) dx =
Chọn phương án A −3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 43


Z3 Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một
f 0 (x) − (x + 1) dx > 0 suy ra g(−3) < g(3).

2 nhóm gồm 34 học sinh?
−3 A 234 . B A234 . C 342 . D C234 .
Chọn phương án D Lời giải.
Câu 49. Xét khối tứ diện√ ABCD có cạnh AB = x và các Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học
cạnh còn lại đều bằng 2 3. Tìm x để thể tích khối tứ sinh là một tổ hợp chập 2 của 34 phần tử nên số cách
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. chọn là C234 .
√ √
A x = 6. B x = 14. Chọn phương án D
√ √
C x = 3 2. D x = 2 3. Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : x +
Lời giải. 2y + 3z − 5 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là
A #» B #»
- Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD,   AB. Khi đó
n 1 = (3; 2; 1). n 3 = (−1; 2; 3).
2
x #»
C n 4 = (1; 2; −3). #»
D n 2 = (1; 2; 3).
ta tính được AM = BM = 3, suy ra MN = 9 − .
4 Lời giải.
- Gọi h là chiều cao của khối chóp hạ từ đỉnh A, ta có Mặt phẳng (P) : x + 2y + 3z − 5 = 0 có một véc-tơ pháp
x2 tuyến là #»n 2 = (1; 2; 3).
x. 9 − √
4 Chọn phương án D
h= và hmax khi x = 3 2.
3
Chọn phương án C Câu 3.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + y
Câu 50. Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 4, hình trụ d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình
(H) có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn đáy nằm trên vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã
(S). Gọi V1 là thể tích của khối trụ (H) và V2 là thể tích cho là
V A 2. B 0. C 3. D 1. O x
của khối cầu (S). Tính tỉ số 1 .
V2
V1 9 V 1 Lời giải.
A = . B 1 = .
V2 16 V2 3 Dựa vào đồ thị ta khẳng định hàm số đã cho có 2 điểm
V1 3 V1 2 cực trị.
C = . D = .
V2 16 V2 3 Chọn phương án A
Lời giải.
256π Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
- Ta có V2 = . sau
3 √ √
- Bán kính√đáy của trụ r = 42 − 22 = 2 3, suy ra x −∞ −1 0 1 +∞
2
V1 = 4.π(2 3) = 48π. 0
y − 0 + 0 − 0 +
Chọn phương án A +∞ +∞
3
————Hết———— y

BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO −2 −2


1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
D A B C D A A D B B A đây?
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. A (0; 1). B (−∞; 0).
C C A D D B D B B C D C (1; +∞). D (−1; 0).
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. Lời giải.
C D B A D B B A D C A Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. biến trên khoảng (0; 1).
D B C B C D C C C B C Chọn phương án A
45. 46. 47. 48. 49. 50.
A A A D C A Câu 5. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = ex , y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
6 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 101 NĂM 2018 Z2 Z2
A S=π e2x
dx. B S= ex dx.
0 0
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Z2 Z2
NĂM 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 101 C S=π ex dx. D S= e2x dx.
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề 0 0
Lời giải.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 44


Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex , Vì đồ thị có dạng hình chữ M nên không thể là đồ thị
y = 0, x = 0, x = 2 được tính theo công thức hàm số bậc ba.
Z2 Z2 Vì lim y = −∞ nên chọn y = − x4 + 3x2 − 1.
x x x →±∞
S = |e | dx = e dx.
Chọn phương án D
0 0
Chọn phương án B Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A(2; −4; 3) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn AB có tọa
Câu 6. Với a là số thực dương tùy ý, ln(5a) − ln(3a) độ là
bằng A (1; 3; 2). B (2; 6; 4).
ln(5a) 5 ln 5
A . B ln(2a). C ln . D . C (2; −1; 5). D (4; −2; 10).
ln(3a) 3 ln 3
Lời giải.
Lời giải.
5a 5 Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó
Ta có ln(5a) − ln(3a) = ln x + xB

= ln .
3a 3 
 xM = A =2

 2
Chọn phương án C 

y + yB
yM = A = −1 ⇒ M(2; −1; 5).
3
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x + x là 
 2
z M = z A + z B = 5


A x4 + x2 + C. B 3x2 + 1 + C.

1 1 2
C x3 + x + C. D x4 + x2 + C. Chọn phương án C
4 2
Lời giải. 1
Z
1 4 1 2 Câu 13. lim bằng
3
Ta có (x + x) dx = x + x + C. 5n +3
4 2 1 1
A 0. B . C +∞. D .
Chọn phương án D 3 5
Lời giải.
Câu8. Trong không gian Oxyz, đường thẳng 1
x = 2 − t Ta có lim = 0.
 5n + 3
d : y = 1 + 2t có một véc-tơ chỉ phương là Chọn phương án A

z = 3+t
Câu 14. Phương trình 22x+1 = 32 có nghiệm là
A #» u 3 = (2; 1; 3). B #»
u 4 = (−1; 2; 1). 5 3
C #» D #»
A x = . B x = 2. C x = . D x = 3.
u 2 = (2; 1; 1). u 1 = (−1; 2; 3). 2 2
Lời giải. Lời giải.
Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương là #»
2x +1 = 32 ⇔ 2x + 1 = 5 ⇔ x = 2.
u 4 = (−1; 2; 1). Ta có 2
Chọn phương án B Chọn phương án B
Câu 15. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và
Câu 9. Số phức −3 + 7i có phần ảo bằng
chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho
A 3. B −7. C −3. D 7. bằng
Lời giải. 2
Số phức −3 + 7i có phần ảo bằng 7. A 4a3 . B a3 . C 2a3 . D a.
3
Chọn phương án D Lời giải.
Diện tích đáy của hình chóp là Sđáy = a2 .
Câu 10. Diện tích mặt cầu bán kính R bằng 1
4 Thể tích của khối chóp đã cho là V = Sđáy × h =
A πR2 . B 2πR2 . C 4πR2 . D πR2 . 3
3 1 2 2 3
Lời giải. a × 2a = a .
3 3
Diện tích mặt cầu bán kính R bằng 4πR2 . Chọn phương án B
Chọn phương án C
Câu 16. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với
Câu 11. lãi suất 7,5 %/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
Đường cong trong y khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
hình vẽ bên là của nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít
hàm số nào dưới đây? nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi
O x
ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả định trong
khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người
đó không rút tiền ra?
A y = x4 − 3x2 − 1. B y = x3 − 3x2 − 1. A 11 năm. B 9 năm.
C y = − x3 + 3x2 − 1. D y = − x4 + 3x2 − 1. C 10 năm. D 12 năm.
Lời giải. Lời giải.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 45


Áp dụng Å công thức: Sn = A(1 + r)n ⇒ n = Câu 20. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua
Sn
ã
log(1+r) ⇒ n = log(1+7,5%) (2) ≈ 9,6. điểm A(2; −1; 2) và song song với mặt phẳng (P) : 2x −
A y + 3z + 2 = 0 có phương trình là
Chọn phương án C A 2x − y + 3z − 9 = 0.
B 2x − y + 3z + 11 = 0.
Câu 17.
Cho hàm số f (x) = ax3 + C 2x − y − 3z + 11 = 0.
y
bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R). D 2x − y + 3z − 11 = 0.
Đồ thị của hàm số y = 2 Lời giải.
f (x) như hình vẽ bên. Số Gọi mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P), mặt
nghiệm thực của phương phẳng (Q) có dạng 2x − y + 3z + D = 0 (D 6= 2).
2
trình 3 f (x) + 4 = 0 là A(2; − 1; 2) ∈ (Q) ⇒ D = −11.
O x
A 3. B 0. Vậy mặt phẳng cần tìm là 2x − y + 3z − 11 = 0.
C 1. D 2. Chọn phương án D
−2
Câu 21. Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu
Lời giải. màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất
4 để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
Ta có 3 f (x) + 4 = 0 ⇔ f (x) = − .
3 4 24 4 33
4 A . B . C . D .
Dựa vào đồ thị, đường thẳng y = − cắt đồ thị hàm số 455 455 165 91
3 Lời giải.
y = f (x) tại ba điểm phân biệt. Số phần tử không gian mẫu: n (Ω) = C315 = 455 (phần
Chọn phương án A tử).
Gọi A là biến cố: “lấy được 3 quả cầu màu xanh”.
Câu
√ 18. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = Khi đó, n(A) = C34 = 4 (phần tử).
x+9−3 n(A) 4
là Xác suất P(A) = = .
x2 + x n (Ω) 455
A 3. B 2. C 0. D 1. Chọn phương án A
Lời giải.
Z2
Tập xácđịnh D = [−9; +∞)√\ {−1; 0}. Câu 22. e3x−1 dx bằng
x+9−3
 lim + y = lim + x2 + x = +∞


1

x →−1 x →−1
Ta có √ ⇒ x = 1 5 1
x+9−3 A (e − e2 ). B e5 − e2 .
= −∞ 3 3

 lim y = lim


x →−1− x →−1− x2 + x 1
C e5 − e2 . D (e5 + e2 ).
−1 là tiệm cận đứng. √ 3
x+9−3 1 Lời giải.
Ngoài ra lim y = lim = nên x = 0 Z2
x2 + x 6 1 3x−1 2

x →0 x →0 3x −1 1 5 2
không phải là một tiệm cận đứng. Ta có e dx =
3
e = 3 (e − e ).
1
Chọn phương án D 1
Chọn phương án A
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
4 2
cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = 2a. Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 4x + 9
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng trên đoạn [−2; 3] bằng
A 60◦ . B 90◦ . C 30◦ . D 45◦ . A 201. B 2. C 9. D 54.
Lời giải.
Lời giải.
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn [−2; 3].
Ta có AB là hình chiếu S Ta có y0 = 4x3 − 8x.
của SB trên (ABCD). ñ
x = 0 ∈ [−2; 3]
Góc giữa đường thẳng 0 3
y = 0 ⇔ 4x − 8x = 0 ⇔ √
SB và mặt phẳng đáy x = ± 2 ∈ [−Ä2; 3]. ä

bằng góc giữa SB và Ta có f (−2) = 9, f (3) = 54, f (0) = 9, f − 2 = 5,
Ä√ ä
AB là góc ABS.‘ f 2 = 5.
Tam giác SAB D Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 3] bằng
vuông tại A, A
f (3) = 54.
‘ = AB = 1
cos ABS Chọn phương án D
SB 2 B
◦ C
⇒ ABS = 60 .
‘ Câu 24. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (2x − 3yi) +
Chọn phương án A (1 − 3i) = x + 6i, với i là đơn vị ảo.
A x = −1; y = −3. B x = −1; y = −1.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 46


C x = 1; y = −1. D x = 1; y = −3. Lời giải.
Lời giải. Thể tích phần lõi được làm bằng than chì: Vr = πR2 h =
Ta có (2x −
ß 3yi) + (1 − 3i) ß= x + 6i ⇔ x + 1 − (3y +
π · 10−6 · 0, 2 = 0, 2 · 10−6 π m3 .
x+1 = 0 x = −1 Thể tích chiếc√ bút chì khối lăng trụ lục giác
9)i = 0 ⇔ ⇔ √ đều:
3y + 9 = 0 y = −3. 3 3 2 27 3
· 3 · 10−3 · (0,2) = · 10−6 m3 .

V = B·h =
Chọn phương án A 2 10
Thể tích phần √ thân bút chì được làm bằng gỗ: Vt =
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng V − Vr = 27 3 · 10−6 − 0,2 · 10−6 π m3 .
đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng 10
Giá nguyên vật liệuÇ làm√ một chiếc bút chì:
(SBC) bằng√ √ √ √
å
27 3
2 5a 5a 2 2a 5a 0,2 · 10−6 π · 8a + · 10−6 − 0,2 · 10−6 π a ≈
A . B . C . D . 10
5 3 3 5
Lời giải. 9,07 · 10−6 a (triệu đồng).
Trong tam giác SAB dựng S Chọn phương án D
AH vuông góc SB thì
AH ⊥ (SBC). Câu 28. Hệ số của x5 trong khai triển nhị thức x(2x −
Do đó khoảng cách cần 1)6 + (3x − 1)8 bằng
tìm là AH. A −13368. B 13368.
1 1
Ta có = + C −13848. D 13848.
AH 2 SA2
1 5 H Lời giải.
= 2 suy ra AH = A C 6
AB√ 2 4a
2a 5 Ta có x(2x − 1)6 + (3x − 1)8 = x
∑ C6k · (2x)k · (−1)6−k +
. k =0
5 8 6
B
∑ C8l · (3x)l · (−1)8−l = x ∑ C6k · (2x)k · (−1)6−k +
Chọn phương án A l =0 k =0
8
Z55
Câu 26. Cho √
dx
= a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với
∑ C8l · (3x)l · (−1)8−l
l =0
x x+9
16 Suy ra hệ số của x5 trong khai triển nhị thức là: C46 · 24 ·
a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (−1)6−4 + C58 · 35 · (−1)6−5 = −13368.
A a − b = −c. B a + b = c. Chọn phương án A
C a + b = 3c. D a − b = −3c. Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
Lời giải.√ chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt
Đặt t = x + 9 ⇒ t2 = x + 9 ⇒ 2t dt = dx. phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường
Đổi cận: x = 16 ⇒ t = 5 ; x = 55 ⇒ t = 8.
thẳng AC
√ và SB bằng
Z55 Z8 Z8
dx 2t dt dt 6a 2a a a
Ta có √ = 2
= 2 2
= A . B . C . D .
x x+9 (t − 9)t t −9 2 3 2 3
Ñ 16 é5 5 Lời giải.
Z8 Z8 8
1 dt dt 1
− = (ln | x − 3| − ln | x + 3|) = S
3 t−3 t+3 3 5
5 5
2 1 1
ln 2 + ln 5 − ln 11..
3 3 3
2 1 1
Vậy a = , b = , c = − . Mệnh đề a − b = −c đúng.
3 3 3
Chọn phương án A
Câu 27. Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có E D
cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút A
chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than
chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều
dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1 mm. Giả B C
định 1 m3 gỗ có giá trị a (triệu đồng), 1 m3 than chì có
giá trị 8a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm Dựng hình bình hành ACBE ta có AC k (SBE) nên
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau d(AC, SB) = d(A, (SBE)) = h.
đây? 1
Do AS, AB, AE đôi một vuông góc nhau nên 2 =
A 9,7a (đồng). B 97,03a (đồng). h
1 1 1 9
C 90,7a (đồng). D 9,07a (đồng). + + = 2.
SA2 AB2 AE2 4a

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 47


Ç√ √
2a
å
Như vậy d(A, (SBE)) = h = . 39 13 39
3 Vậy V 6 f = ≈ 1,50 m3 .
6 54
Chọn phương án B
Chọn phương án D
Câu 30. Xét các số phức z thỏa mãn (z + i)(z + 2) là số Câu 32. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động
thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán 1 2 11
kính bằng v(t) = t + t m/s, trong đó t (giây) là khoảng
√ √ 180 18
5 5 3 thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng
A 1. B . C . D . thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển
4 2 2
Lời giải. động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây
Gọi z = x + yi (x, y ∈ R). so với A và có gia tốc bằng a m/s2 ( a là hằng số). Sau
Ta có (z + i)(z + 2) = (x − yi + i)(x + yi + 2) = (x2 + khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc
2x + y2 − y) + (x − 2y + 2)i của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
Vì (z + i)(z + 2) là số thuần ảo nên ta có: x2 + 2x + y2 − A 22 m/s. B 15 m/s.
1 2
Å ã
5 C 10 m/s. D 7 m/s.
y = 0 ⇔ (x + 1)2 + y − = .
2 4 Lời giải.
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu √ diễn số phức z là một + Từ đề bài, ta suy ra: tính từ lúc chất điểm A bắt đầu
5 chuyển động cho đến khi bị chất điểm B bắt kịp thì A
đường tròn có bán kính bằng .
2 đi được 15 giây, B đi được 10 giây.
Chọn phương án C + Biểu thức
Z vận tốc của chất điểm B có dạng
v B (t) = a dt = at + C, lại có v B (0) = 0 nên v B (t) = at.
Câu 31. Ông A dự định sử dụng hết 6,5 m2 kính để
làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật + Từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến khi
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép bị chất điểm B bắt kịp thì quãng đường hai chất điểm
có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn đi được là bằng nhau. Do đó
nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)? Z15 Å ã Z10
1 2 11 3
t + t dt = at dt ⇔ 75 = 50a ⇔ a = .
A 2,26 m3 . B 1,61 m3 . 180 18 2
0 0
C 1,33 m3 . D 1,50 m3 .
Lời giải. Từ đó, vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
Đặt chiều rồng là x 3
v B (10) = · 10 = 15 m/s.
(m); chiều cao là h (m) 2
(với x, h > 0). Chọn phương án B
Ta có 2x2 + 2xh + h
4xh = 6, 5 ⇔ h = Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và
6,5 − 2x2 x−3 y−1 z+7
. đường thẳng d : = = . Đường thẳng
6x 2 1 −2
x đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Ox có phương
trình là
2x x = −1 + 2t x = 1 + t


13 A y = 2t . B y = 2 + 2t .
Do h > 0, x > 0 nên 6,5 − 2x2 > 0 ⇔ 0 < x < .
2
 
z = 3t z = 3 + 2t
6,5x − 2x3 = − +
x 1 2t x = 1 + t
 
Lại có V = 2x h = 2 = f (x), với x ∈ 
Ç √ å 3 C y = −2t . D y = 2 + 2t .
13  
0; z=t z = 3 + 3t
2 Lời giải.

0 13 2 0
− 2x , f (x) = 0 ⇔ x = ±
39
. Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm và B = ∆ ∩ Ox ⇒
f (x) =
6 6 # »
√ √ B(b; 0; 0) và BA = (1 − b; 2; 3).
# »
x 39 13 Do ∆ ⊥ d, ∆ qua A nên BA · u#»d = 0 ⇔ 2(1 − b) + 2 −
0
6 2 6 = 0 ⇔ b = −1.
0 Từ đó ∆ qua B(−1; 0; 0), có một véc-tơ chỉ phương là
f (x) + 0 −
√ # » x = −1 + 2t
13 39 BA = (2; 2; 3) nên ∆ : y = 2t

f (x) 54 z = 3t.
Chọn phương án A

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 48


Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của Kết hợp các trường hợp giải được ta nhận m ∈
tham số m sao cho phương trình 16x − m · 4x+1 + 5m2 − {2; 1; 0; −1}.
45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu Chọn phương án C
phần tử? Câu 37.
A 13. B 3. C 6. D 4. Cho hình A D
Lời giải. lập phương
Đặt t = 4x , t > 0. Phương trình đã cho trở thành ABCD.A0 B0 C 0 D 0
t2 − 4mt + 5m2 − 45 = 0. (∗) có tâm O. Gọi I là
tâm hình vuông B C
Với mỗi nghiệm t > 0 của phương trình (∗) sẽ tương O
A0 B0 C 0 D 0 và M là
ứng với duy nhất một nghiệm x của phương trình ban
điểm thuộc đoạn
đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương phương thẳng OI sao D0
trình (∗) có hai nghiệm dương phân
 biệt.
√ Khi đó √ cho MO = 2MI A0 M
 0  2 − 3 5<m<3 5 (tham khảo hình I
∆ > 0  − m + 45 > 0


 
m > 0 vẽ). B0 C0
S > 0 ⇔ 4m > 0 ⇔ ï
Khi đó cô-sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng MC 0 D 0

  2
 m < −3
P>0 
5m − 45 > 0


m>3 và (MAB) √ bằng

√ √
⇔ 3 < m < 3 5. 6 85 7 85
Do m ∈ Z nên m ∈ {4; 5; 6}. A . B .
85
√ 85

Chọn phương án B 17 13 6 13
C . D .
65 65
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số Lời giải.
x+2 Không mất tính
m để hàm số y = đồng biến trên khoảng A D
x + 5m tổng quát, ta giả Q
(−∞; −10)? sử các cạnh của
A 2. B Vô số. C 1. D 3. hình lập phương
B C
Lời giải. bằng 6. O
Tập xác định D = R \ {−5m}. Gọi P, Q lần lượt
5m − 2 là trung điểm của
y0 = . D 0 C 0 và AB. D0
(x + 5m) 2 A0 M
5m − 2 > 0
ß
I P
Hàm số đồng biến trên (−∞; −10) ⇔ ⇔
 − 5m > −10 B 0 C 0
m > 2 2 Khi đó √ta có √ √ √
5 ⇔ < m 6 2. MP = I M2 + IP2 = 10, MQ = 34, PQ = 6 2.
m62 5
Áp dụng định lí cô-sin ta được

Do m ∈ Z nên m ∈ {1; 2}. 2 2 2
’ = MP + MQ − PQ = √
cos PMQ
−14
.
Chọn phương án A 2MP · MQ 340
Góc α là góc giữa hai mặt phẳng MC 0 D 0 và (MAB) ta
Câu 36. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có √
hàm số y = x8 + (m − 2)x5 − (m2 − 4)x4 + 1 đạt cực 14 7 85
cos α = √ = .
tiểu tại x = 0? 340 85
A 3. B 5. C 4. D Vô số. Chọn phương án B
Lời giải. Câu 38. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z| (z − 4 −
Ta có y0 = 8x7 + 5(m − 2)x4 − 4(m2 − 4)x3 . i) + 2i = (5 − i)z?
Đặt g(x) = 8x4 + 5(m − 2)x − 4(m2 − 4). Có 2 trường A 2. B 3. C 1. D 4.
hợp cần xét liên quan (m2 − 4): Lời giải.
• Trường hợp 1: m2 − 4 = 0 ⇔ m = ±2. Ta có
+ Khi m = 2 ⇒ y0 = 8x7 ⇒ x = 0 là điểm |z| (z − 4 − i) + 2i = (5 − i)z ⇔ z (|z| − 5 + i) = 4 |z| +
cực tiểu. (|z| − 2) i.
0
+ Khi m = −2 ⇒ y = x (8x − 20) ⇒ x = 0 Lấy»môđun 2 vế ta được
4 4
»
không là điểm cực tiểu. |z| (|z| − 5)2 + 1 = (4 |z|)2 + (|z| − 2)2 .
• Trường hợp 2: m2 − 4 6= 0 ⇔ m 6= ±2. Khi đó Đặt t = |z| , t > 0 ta được
x = 0 không là nghiệm của g(x).
p p
t (t − 5)2 + 1 = (4t)2 + (t − 2)2 ⇔ (t − 1)(t3 − 9t2 +
Ta có x3 đổi dấu từ − sang + khi qua x0 = 0, do 4) = 0.
đó Phương trình có 3 nghiệm phân biệt t > 0 vậy có 3 số
y0 = x3 · g(x) đổi dấu từ − sang + khi qua phức z thoả mãn.
x0 = 0 ⇔ lim g(x) > 0 ⇔ m2 − 4 < 0. Chọn phương án B
x →0

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 49


Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + y
1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 9 và điểm A(2; 3; −1). Xét các
điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc
với (S), M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình

A 6x + 8y + 11 = 0. B 3x + 4y + 2 = 0.
C 3x + 4y − 2 = 0. D 6x + 8y − 11 = 0. 1
Lời giải. −3 −1 O x
Mặt cầu (S) có tâm I(−1; −1; −√ 1) và bán kính R = 3.
* Ta tính được AI = 5, AM = AI 2 − R2 = 4.
* Phương trình mặt cầu S0 tâm A(2; 3; −1), bán kính
 Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích
AM = 4 là bằng
(x − 2)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 16. 9
A . B 8. C 4. D 5.
* M luôn thuộc mặt phẳng (P) = (S) ∩ S0 có phương

2
trình: 3x + 4y − 2 = 0. Lời giải.
Chọn phương án C Do (C) : y = f (x) và (C 0 ) : y = g(x) cắt nhau tại 3 điểm
phân biệt có hoành độ −3; −1 và 1 nên f (x) − g(x) =
A(x + 3)(x + 1)(x − 1). Từ giả thiết ta có f (0) − g(0) =
3 3 1
− nên −3A = − ⇔ A = . ⇒ f (x) − g(x) =
1 7 2 2 2
Câu 40. Cho hàm số y = x4 − x2 có đồ thị (C). Có 1 1 3 3 2 1 3
4 2 (x + 3)(x + 1)(x − 1) = x + x − x − . Diện tích
bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) 2 2 2 2 2
hình phẳng cần tìm là
tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x1 ; y1 ), N(x2 ; y2 )
Z−1 Z1
(M, N khác A) thỏa mãn y1 − y2 = 6(x1 − x2 )?    
S= f (x) − g(x) dx + g(x) − f (x) dx =
A 1. B 2. C 0. D 3. −3 −1
Z−1ï ò
1 3 3 2 1 3
Lời giải. = x + x − x− dx −
2 2 2 2
−3
* Nhận xét đây là hàm số trùng phương có hệ số a > 0. Z1 ï ò
* Ta có y0 = x3 − 7x nên suy ra hàm số có 3 điểm cực trị 1 3 3 2 1 3
− x + x − x− dx = 2 − (−2) = 4..

x=0 2 2 2 2
√ −1
x = − 7 Chọn phương án C


x = 7.
Câu 42. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 , khoảng cách
* Phương trình tiếp tuyến tại A(x0 ; y0 ) (là đường thẳng từ C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng cách từ√A
qua hai điểm M, N) có hệ số góc:
y − y2 đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng 1 và 3,
k = 1 = 6. Do đó để tiếp tuyến tại A(x0 ; y0 ) có hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A0 B0 C 0 là

x1 − x2 √
hệ số góc k = 6 > 0 và cắt (C) tại hai điểm phân√ biệt 0 0 0 2 3
trung điểm M của B C và A M = . Thể tích của
√ 21 3
M(x1 ; y1 ), N(x2 ; y2 ) thì − 7 < x0 < 0 và x0 6= − khối lăng trụ đã cho bằng
3 √
(hoành độ điểm uốn). √ 2 3
A 2. B 1. C 3. D .
* Ta có phương trình: y0 (x0 ) = 6 ⇔ x03 − 7x0 − 6 = 0 ⇔ 3

x0 = −2 Lời giải.
 x0 = −1 A C
x0 = 3(loại). N
Vậy có 2 điểm A thỏa yêu cầu. B

Chọn phương án B F
E H

1 A0
Câu 41. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx − và C0
2
g(x) = dx2 + ex + 1 (a, b, c, d, e ∈ R). Biết rằng đồ thị M
B 0
của hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm Dựng
có hoành độ lần lượt là −3; −1; 1 (tham khảo hình vẽ). 4 AEF như hình vẽ sao cho AA0 ⊥ (AEF).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 50


3a = b > 0
ß
Khi đó VABC.A0 B0 C0 bằng với thể tích của lăng trụ (T) có Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ⇔
mặt đáy AEF và cạnh bên AA0 3a + 2b + 1 = 6ab + 1
Tức là VABC.A0 B0 C0 = S4 AEF · AA0 . 1 3
√ a= và b = .
Từ cách dựng ta suy ra AE = 1, AF = 3 và EF = 2. 2 2
Suy ra 4 AEF vuông tại A. √ 1 7
Vậy a + 2b = + 3 = .
1 3 2 2
Từ đó S4 AEF = AE · AF = . Chọn phương án C
2 2
Gọi N là trung điểm BC và H = EF ∩ MN thì x−1
MN k AA0 ; H là trung điểm EF và AH ⊥ MN Câu 45. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi I là
x+2
1 giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều
Từ đó AH = EF = 1. 4 AMN vuông tại A có
2 ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ
1 1 1 1
2
= 2
− 2
= ⇒ AM = 2. dài bằng
AM AH AN 4 √ √ √
√ 4 A 6. B 2 3. C 2. D 2 2.
0
Cuối cùng AA = MN = AM2 + AN 2 = √ .
√ 3 Lời giải.
3 4 x−1 3
Vậy VABC.A0 B0 C0 = S4 AEF · AA0 = · √ = 2. Ta có (C) : y = = 1− có I(−2; 1) là giao
2 3 x+2 x+2
điểmcủaÅhai đường tiệm ã cận.
Chọn phương án A

Å ã
3 3


 A a − 2; 1 − ∈ (C) 
 I A = a; −
Câu 43. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên a a
 
Xét ⇒ ã và
bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17]. Xác suất để ba #»
Å ã Å
3 3
 B b − 2; 1 − ∈ (C)  IB = b; −

 

số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng b b
1728 1079 23 1637
 …
A . B . C . D . 9
 I A = a2 + 2


4913 4913 68 4913 a
Lời giải. …
Không gian mẫu có số phần tử là 173 = 4913.  IB = b2 + 9 .


Lấy một số tự nhiên từ 1 đến 17 ta có các nhóm số sau: b2 ( 2
I A = IB2
∗ Số chia hết cho 3: có 5 số thuộc tập {3; 6; 9; 12; 15}. Tam giác ABI đều khi và chỉ khi Ä # » # »ä
∗ Số chia cho 3 dư 1: có 6 số thuộc tập {1; 4; 7; 10; 13; 16}. cos I A, IB = cos 60◦
∗ Số chia cho 3 dư 2: có 6 số thuộc tập {2; 5; 8; 11; 14; 17}. 
9 9
Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số

9 9

 a2 + 2 = b2 + 2 (1)
2
a + 2 = b + 2

 2 

 a b
tự nhiên thuộc đoạn [1; 17] thỏa mãn ba số đó có tổng a b

9
⇔ # » #» ⇔ ab +
chia hết cho 3 thì các khả năng xảy ra như sau:  I A · IB 1  ab = 1 . (2)
• TH1: Ba số đều chia hết cho 3 có 53 = 125 cách.

= 
 a2 + 9 2
 
I A · IB 2


• TH2: Ba số đều chia cho 3 dư 1 có 63 = 216 cách. a2
• TH3: Ba số đều chia cho 3 dư 2 có 63 = 216 cách.
• TH4: Một số chia hết cho 3, một số chia cho 3 dư 1, Từ (2) ta suy ra ab > 0 vàÅa2 6= b2 (do ã A 6≡ B).
chia cho 3 dư 2 có 5 · 6 · 6 · 3! = 1080 cách. 9
125 + 216 + 216 + 1080 Từ (1) ta suy ra (a2 − b2 ) 1 − 2 2 = 0 ⇒ ab = 3.
Vậy xác suất cần tìm là = a b
4913 9
1637 Với ab = 3, thay vào (2) ta tìm được a2 + 2 = 12. Vậy
. a
4913 √

9
Chọn phương án D AB = I A = a2 + 2 = 2 3.
a
Câu 44. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a + Chọn phương án B
2

b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị của a + 2b Câu 46. Cho phương trình 5x + m = log (x − m) với
5
bằng m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈
7 5 (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm?
A 6. B 9. C . D .
2 2 A 20. B 19. C 9. D 21.
Lời giải.
Do Lời giải.
® a > 0, b > 0 nên ta có
(9a2 + b2 ) + 1 > 6ab + 1 (bất đẳng thức AM-GM) Điều kiện: x > m.
Ta có 5x + m = log5 (x − m) ⇔ 5x + x = x − m +
3a + 2b + 1 > 1.
log5 (x − m). (1)
Xét hàm số f (t) = 5t + t, f 0 (t) = 5t ln 5 + 1 > 0, ∀t ∈ R.
⇒ log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) > log3a+2b+1 (6ab + 1) Do đó từ (1) suy ra x = log5 (x − m) ⇔ m = x − 5x .
Xét hàm số g(x) = x − 5x , g0 (x) = 1 − 5x · ln 5, g0 (x) =
Từ đó log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1
1) > log3a+2b+1 (6ab + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) > 0 ⇔ x = log5 ln 5 = − log5 ln 5 = x0 .
2 (bất đẳng thức AM-GM). Bảng biến thiên

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 51


x −∞ − log5 ln 5 +∞ Chọn phương án B
g0 (x) + 0 − Câu49. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
g(x0 ) x = 1 + 3t
d : y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm
g(x) 
z=1
−∞ −∞ A(1; 1; 1) và có véc-tơ chỉ phương #»
u = (1; −2; 2). Đường
phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình
Do đó để phương trình có nghiệm thì m 6 g(x0 ) ≈ là
x = 1 + 7t x = −1 + 2t
 
−0, 92.
Các giá trị nguyên của m ∈ (−20; 20) là A y = 1+t . B y = −10 + 11t .
{−19; −18; . . . ; −1}, có 19 giá trị m thỏa mãn. 
z = 1 + 5t

z = −6 − 5t
Chọn phương án B = − +
x 1 2t x = 1 + 3t
 

Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có C y = −10 + 11t . D y = 1 + 4t .
tâm I(−2; 1; 2) và đi qua điểm A(1; −2; −1). Xét các z = 6 − 5t z = 1 − 5t
 
điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một Lời giải.
vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD 0

x = 1 + t

có giá trị lớn nhất bằng Phương trình tham số đường thẳng ∆ : y = 1 − 2t0
A 72. B 216. C 108. D 36.
z = 1 + 2t0 .


Lời giải. # »
Đặt AB = a, Chọn điểm B(0; 3; −1) ∈ ∆ ta có AB = (−1; 2; −2) và
D P AB = 3.
AC = b, AD = # »
c thì ABCD là tứ Chọn điểm C(4; 5; 1) ∈ d ta có AC = (3; 4; 0) và AC = 5.
# » # »
diện vuông đỉnh Ta có AB · AC = 5 > 0 ⇒ ’ BAC < 90◦ . Phân giác của
M c N
A, nội tiếp mặt góc nhọn ’ BAC có véc-tơ chỉ phương
cầu (S). # » # »
Khi đó ABCD là I b #»
u = AC · AB + AB · AC = (4; 22; −10).
tứ diện đặt ở góc C
A Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có
A của hình hộp a # »
chữ nhật tương một véc-tơ chỉ phương cùngphương với véc-tơ AC =
ứng có các cạnh B E x = −1 + 2t
AB, AC, AD và đường chéo AA0 là đường kính của (4; 22; −10). Xét phương án y = −10 + 11t có véc-tơ
cầu. Ta có a2 + b2 + c2 = 4R2 . 
z = 6 − 5t.
chỉ phương #»
1 1 2 2 2
Xét V = VABCD = abc ⇔ V 2 = a b c . Mà a2 + v = (2; 11; −5) cùng phương với véc-tơ
6 Ç 36å # »
√ 3 AC = (4; 22; −10) và đi qua đi qua điểm A(1; 1; 1).
2 2 3 2 2 2 a2 + b2 + c2
b +c > 3 a b c ⇔ > a2 b2 c2 ⇔ Chọn phương án C
3
Ç å3 √ Câu 50. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x). Hai hàm số
4R2 4 3
2
> 36 · V ⇔ V 6 R · 3 y = f 0 (x) và y = g0 (x) có đồ thị như hình vẽ bên, trong
3 27
√ đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g0 (x).
Với R = I A = 3 3.
Vậy Vmax = 36. y
Chọn phương án D
y = f 0 (x)
2
Câu 48. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = − và
2 9 10
f 0 (x) = 2x f (x) với mọi x ∈ R. Giá trị của f (1)

8
bằng 5
35 2 19 2 4
A − . B − . C − . D − . O x
36 3 36 15
Lời giải. 3 8 1011
2 f (x)6=0 f 0 (x) 1 0
ï ò
Ta có f 0 (x) = 2x f (x)

⇔  2 = 2x ⇔ =
f (x) f (x)
1
−2x ⇔ = − x2 + C.
f (x)
2 1 y = g0 (x)
Từ f (2) = − suy ra C = − .
9 2 Å ã
1 2 3
Do đó f (1) = ã =− . Hàm số h(x) = f (x + 4) − g 2x − đồng biến trên
2
Å
1 3
− 12 + − khoảng nào dưới đây?
2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 52


Å ã Å ã
31 9 Lời giải.
A 5; . B ;3 .
Å 5 Å4 1 1
= lim n
ã ã
31 25 Ta có lim = 0.
C ; +∞ . D 6; . 5n + 2 5+ 2
n
5 4
Lời giải. Chọn phương án B
Kẻ đường thẳng y = 10 cắt đồ thị hàm số Câu 2. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
y =  f 0 (x) tại A(a; 10), a ∈ (8; 10). Khi đó
các đường y = 2x , y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh đề nào
 f (x + 4) > 10 khi 3 < x + 4 < a
dưới đây đúng?
ta có ⇒
Å ã
3 3 Z 2 Z 2
 g 2x − 6 5 khi 0 6 2x − < 11 A S= x
2 dx. B S=π 22x dx.
2 2
khi − 1 < x < 4 Z0 2 Z0 2
 f (x + 4) > 10

Å
3
ã
3 25 C S= 2x
2 dx. D S=π 2x dx.
 g 2x − 6 5 khi 6 x 6 . 0 0
2 4 4Å Lời giải.
ã
0 0 0 3 Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
Do đó h (x) = f (x + 4) − 2g 2x − > 0 khi
2 Z2
3 2x , y = 0, x = 0, x = 2 là S = 2x dx.
6 x < 4.
4 0
Kiểu đánh giá khác: Chọn phương án A
Å ã
0 0 0 3
Ta có h (x) = f (x + 4) − 2g 2x − . Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log2 (x2 − 1) = 3
2
Å
9
ã
25 là
Dựa vào đồ thị, ∀ x ∈ ; 3 , ta có < x + 4 < 7, A {−3; 3}. B {−3}.
4 4 √ √
f (x + 4) > f (3) = 10; Å ã C {3}. D {− 10; 10}.
3 9 3 Lời giải.
3 < 2x − < , do đó g 2x − < f (8) = 5. ï
x=3
2 2 2Å ã Ta có log2 (x2 − 1) = 3 ⇔ x2 − 1 = 23 ⇔ .
0 0 0 3 x = −3
Suy ra h (x) = f (x + 4) − 2g 2x − > 0, ∀ x ∈
Å ã Å2 ã Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là {−3; 3}.
9 9 Chọn phương án A
; 3 . Do đó hàm số đồng biến trên ;3 .
4 4
Chọn phương án B Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + x là
A x4 + x2 + C. B 4x3 + 1 + C.
————Hết———— 1 1
C x5 + x2 + C. D x5 + x2 + C.
5 2
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO Lời giải.
1 1
Z Ä ä
Ta có x4 + x dx = x5 + x2 + C.
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 5 2
D D A A B C D B D C D Chọn phương án D
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. Câu 5.
C A B B C A D A D A A Cho hàm số y = ax3 + bx2 + y
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. cx + d (a, b, c, d ∈ R) có
D A A A D A B C D B A đồ thị như hình vẽ bên. Số
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. điểm cực trị của hàm số đã
B A C B B C B C A D C cho là
A 0. B 1. O x
45. 46. 47. 48. 49. 50.
B B D B C B C 3. D 2.

7 ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 102 NĂM 2018 Lời giải.


Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA Chọn phương án D
NĂM 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 102 Câu 6. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề 4 là
A 3 + 4i. B 4 − 3i. C 3 − 4i. D 4 + 3i.
1 Lời giải.
Câu 1. lim bằng Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
5n + 2
1 1 z = 3 + 4i.
A . B 0. C . D +∞. Chọn phương án A
5 2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 53


Câu 7. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và x −∞ −1 1 +∞
y 0 + − +
chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối chóp đã cho 0 0
bằng 3 +∞
4 3 16 3 y
A a . B a . C 4a3 . D 16a3 .
3 3 −∞ −2
Lời giải.
Diện tích đáy là S = a2 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
3 đây?
1 1 4a
Thể tích khối chóp V = S · h = · a2 · 4a = . A (−1; +∞). B (1; +∞).
3 3 3
Chọn phương án A C (−1; 1). D (−∞; 1).
Lời giải.
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞).
hàm số nào dưới đây? Chọn phương án B
y
Câu 13. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một
nhóm gồm 38 học sinh?
A A238 . B 238 . C C238 . D 382 .
O x Lời giải.
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 38 học
sinh là một tổ hợp chập 2 của 38, số cách chọn là C238 .
Chọn phương án C
A y = x4 − 2x2 − 1. B y = − x4 + 2x2 − 1. Câu 14. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
3 2 x+3 y−1 z−5
C y = x − x − 1. D y = − x3 + x2 − 1. d: = = có một véc-tơ chỉ phương
Lời giải. 1 −1 2

Dựa vào hình dáng đồ thị ta suy ra hàm số là hàm trùng A #»u 1 = (3; −1; 5). B #»
u 4 = (1; −1; 2).
phương y = ax4 + bx2 + c có #»
C u 2 = (−3; 1; 5). #»
D u 3 = (1; −1; −2).
• “Đuôi thăng thiên” nên a > 0.
• Cắt trục tung tại điểm nằm phía dưới trục hoành Lời giải.
Một véc-tơ chỉ phương của của đường thẳng d là #» u =
nên c < 0.
• Có 3 cực trị nên a · b < 0 ⇒ b < 0. (1; −1; 2).
Chọn phương án B
Chọn phương án A
Câu 15. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 3x +
Câu 9. Thể tích khối cầu bán kính R bằng 2y + z − 4 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là
A #» B #»
4 3
A πR3 . B 4πR3 . C 2πR3 . D πR3 . n 3 = (−1; 2; 3). n 4 = (1; 2; −3).
3 4 #»
C n 2 = (3; 2; 1). #»
D n 1 = (1; 2; 3).
Lời giải.
Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính R là Lời giải.
4 Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là #» n =
V = πR3 . (3; 2; 1).
3
Chọn phương án A Chọn phương án C
Câu 16.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c y
# »
A(1; 1; −2) và B(2; 2; 1). Véc-tơ AB có toạ độ là (a, b, c ∈ R). Đồ thị của hàm số 1
A (3; 3; −1). B (−1; −1; −3). y = f (x) như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình
C (3; 1; 1). D (1; 1; 3).
4 f (x) − 3 = 0 là −1 O 1 x
Lời giải.
# » A 4. B 3. C 2. D 0.
Ta có AB = (2 − 1; 2 − 1; 1 − (−2)) = (1; 1; 3).
Lời giải.
Chọn phương án D Ta có 4 f (x) − 3 = 0 ⇔ y
3
Câu 11. Với a là số thực dương tuỳ ý, log3 (3a) bằng f (x) = .
4 1
A 3 log3 a. B 3 + log3 a. Số nghiệm của y = 34
C 1 + log3 a. D 1 − log3 a. phương trình là
Lời giải. số giao điểm của đồ
Ta có log3 (3a) = log3 3 + log3 a = 1 + log3 a. thị hàm số y = f (x) và −1 O 1 x
Chọn phương án C 3
đường thẳng y = .
4
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x), suy ra số nghiệm
sau phương trình là 4.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 54


Chọn phương án A Z1
1 3x+1 1

3x +1 1
Ta có e dx = e = (e4 − e).
Câu 17. Từ một hộp chứa 7 quả cầu mà đỏ và 5 quả 3
0 3
0
cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác Chọn phương án A
suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
5 7 1 2 Câu 21. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua
A . B . C . D .
12 44 22 7 điểm A(1; 2; −2) và vuông góc với đường thẳng
Lời giải. x+1 y−2 z+3
∆: = = có phương trình là
Số cách lấy 3 quả cầu từ hộp là n(Ω) = C312 . 2 1 3
Gọi A : “lấy được 3 viên bi xanh”. Ta có n(A) = C35 . A 3x + 2y + z − 5 = 0. B 2x + y + 3z + 2 = 0.
n(A) C3 1 C x + 2y + 3z + 1 = 0. D 2x + y + 3z − 2 = 0.
Xác suất cần tìm P(A) = = 35 = .
n(Ω) C12 22 Lời giải.
Chọn phương án C Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là #» u =
(2; 1; 3).
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 2x2 − 7x Vì mặt phẳng cần tìm vuông góc với đường thẳng ∆
trên đoạn [0; 4] bằng nên có véc-tơ pháp tuyến là #» n = #»
u = (2; 1; 3). Phương
A −259. B 68. C 0. D −4. trình mặt phẳng cần tìm là 2(x − 1) + 1(y − 2) + 3(z +
2) = 0 ⇔ 2x + y + 3z + 2 = 0.
Lời giải.

x = 1 (nhận) Chọn phương án B
Ta có y0 = 3x2 + 4x − 7, y0 = 0 ⇔  7 .
x = − (loại) √ 22. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
Câu
4 x+4−2
Mà y(0) = 0, y(1) = −4, y(4) = 68. là
x2 + x
Vậy min y = −4.
[0;4] A 3. B 0. C 2. D 1.
Chọn phương án D Lời giải.
Tập xác định hàm số D = [−4; +∞) \ {−1; 0}.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông √ Ta có lim y = +∞, lim y = 1 và lim y = 1.
cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. x →−1+ x →0+ x →0−
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng Suy ra đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận đứng là x = −1.
A 45◦ . B 60◦ . C 30◦ . D 90◦ . Chọn phương án D
Lời giải. Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
S vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
bằng
√ √
a 6a 2a
A . B a. C . D .
A 2 3 2
B Lời giải.
S

D C
SC ∩ (ABCD) = C
ß
Ta có
SA ⊥ (ABCD) tại A
H
⇒ (SC, (ABCD)) = (SC,
ÿ AC) = SCA.

‘ = SA =
Xét tam giác SAC vuông tại A, ta có tan SCA
√ AC
a 2 ◦ A C
√ = 1 ⇒ SCA ‘ = 45 .
a 2
Chọn phương án A

Z1
B
Câu 20. e3x+1 dx bằng
Gọi H là hình
ß chiếu của A lên SB.
0 BC ⊥ AB
1 4 Ta có ⇒ BC ⊥ (SAB).
B e4 − e.

A e −e . BC ⊥ SA
3
AH ⊥ SB
ß
1 4 ⇒ AH ⊥
D e3 − e.

C e +e . AH ⊥ BC (vì BC ⊥ (SAB), AH ⊂ (SAB))
3
Lời giải. (SBC) tại H ⇒ d(A, (SBC)) = AH.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 55


2

Tam giác SAB vuông tại A có AH
√ là đường cao nên Ta có f 0 (b) = 6,7 − 6b , f 0 (b) = 0 ⇔ b = 67
, f (b) ≈
SA · AB a2 a 2 3 60
AH = √ = √ = . 1,57.
SA2 + AB2 a 2 2 Bảng biến thiên
Chọn phương án D …
67
b 0 +∞
Câu 24. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng 60
với lãi suất 7,2%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra f 0 (b) + 0 −
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được 1,57
nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít f (b)
nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi 0 −∞
ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định Dựa vào bảng biến thiên, dung tích lớn nhất của bể cá
trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và gần bằng 1,57.
người đó không rút tiền ra? Chọn phương án A
A 11 năm. B 12 năm.
C 9 năm. D 10 năm.
Lời giải. Z21
Giả sử người ấy gửi số tiền M0 vào ngân hàng. Khi đó, dx
Câu 27. Cho √ = a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 với
sau n năm số tiền của người ấy được tính bằng công x x+4
5
thức M = M0 (1 + 7,2%)n = M0 · 1, 072n .
a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Theo đề bài, ta tìm n thỏa mãn M ≥ 2M0 ⇔ M0 ·
1,072n ≥ 2M0 ⇔ n ≥ log1,072 2 ≈ 9,969602105.
A a + b = −2c. B a + b = c.
Vậy sau ít nhất 10 năm người ấy mới thu được số tiền
C a − b = −c. D a − b = −2c.
nhiều gấp đôi số tiền vốn ban đầu.
Lời giải.
Chọn phương án D √
®
x = t2 − 4
Đặt t = x + 4 ⇒
Câu 25. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + 2yi) + dx = 2t dt.
(2 + i) = 2x − 3i với i là đơn vị ảo. ß
x=5⇒t=3
A x = −2; y = −2. B x = −2; y = −1. Đổi cận
x = 21 ⇒ t = 5.
C x = 2; y = −2. D x = 2; y = −1. Do đó
Lời giải.
Ta có
(3x + 2yi) + ß (2 + i) = 2x − 3iß⇔ (3x + 2) + (2y + 1)i =
3x + 2 = 2x x = −2 Z5 Z5 Å ã
2x − 3i ⇔ ⇔ 2 dt 1 1 1
2y + 1 = −3 y = −2. I = = − dt
(t − 2)(t + 2) 2 t−2 t+2
Chọn phương án A 3 3
1  5
Câu 26. Ông A dự định sử dụng hết 6,7 m2 kính để = ln |t − 2| − ln |t + 2| |3
2
làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
1
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép = (ln 3 − ln 7 + ln 5).
2
có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn
nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)?
A 1,57 m3 . B 1,11 m3 . 1 1 1
3 3 ⇒ a = ,b = ,c = − .
C 1,23 m . D 2,48 m . 2 2 2
Lời giải. Do đó a + b = −2c.
Gọi a, b, c lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao Chọn phương án A
của bể cá (a, b, c > 0).
a = 2b
ß
Theo đề bài, ta có ⇔
 2ac + 2bc + ab = 6,7 Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ
 a = 2b nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
2 đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD
c = 6,7 − 2b .
6b và SC bằng
2 2
2b (6,7 − 2b ) √ √
Thể tích bể cá là V = abc = = 30a 4 21a
6b A . B .
3
6,7b − 2b √6 √ 21
= f (b). 2 21a 30a
3 C . D .
6,7b − 2b 3 21 12
Xét hàm số f (b) = với b > 0. Lời giải.
3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 56


z Tập xác định D = R \ {−5m}.
S 5m − 6
Ta có y0 = .
(x + 5m)2
Hàm số nghịch biến trên (10; +∞) khi chỉ khi
® 0 6
y < 0, ∀ x ∈ D 5m − 6 < 0
ß m <
⇔ ⇔ 5
A B
− 5m ∈ / (10; +∞) − 5m ≤ 10 
m≥ −2.
y Vì m ∈ Z nên m ∈ {−2; −1; 0; 1}.
Chọn phương án C
D Câu 31. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục
x C
Chọn hệ giác đều có cạnh đáy 3mm và chiều cao bằng 200mm.
trục tọa độ như hình vẽ, ta có A(0; 0; 0), B(0; a; 0), Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm
D(2a; 0; 0), C(2a; a; 0) và S(0; 0; a). bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao
Ta có # » bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính
• BD = (2a; − a; 0).
#» 1mm. Giả định 1m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1m3 than
• SC = (2a; a; − a).

• SB
chì có giá 6a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên liệu làm
= (0; a; − a).
# » #»
• [ BD,
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào
#SC] = (a 2 ; 2a2 ; 4a2 ) dưới đây?
» #» √
⇒ [ BD, SC] = a2 21. A 84,5a (đồng). B 78,2a (đồng).
# » # » # »
• [ BD, SC] · SB = 2a3 .
C 8,45a (đồng). D 7,82a (đồng).
Lời giải.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC là
# » # » # »

√ Thể tích phần phần lõi được làm bằng than chì là
[ BD, SC] · SB 2a 21 Vr = π · (10−3 )2 · 0,2 = 0,2 · 10−6 π m3 .
d(SC, BD) = # » # » = . Thể tích chiếc√bút chì khối lăng trụ√lục giác đều là
[ BD, SC] 21
3 3 27 3
Chọn phương án C V = B·h = (3 · 10−3 )2 · 0,2 = · 10−6 m3 .
2 10
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; 1; 3) và Thể tích phần thân √ bút chì được làm bằng gỗ là
x+1 y−1 z−2 27 3
đường thẳng d : = = . Đường thẳng Vt = V − Vr = · 10−6 − 0,2 · 10−6 π m3 .
1 −2 2 10
đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Oy có phương Giá nguyên vật Ç liệu√ làm một chiếc bútå chì là 0,2 ·
trình là 27 3
x = 2t x = 2 + 2t
 10−6 π · 6a + · 10−6 − 0,2 · 10−6 π a ≈ 7,82 ·
10
A y = −3 + 4t . B y = 1+t .
  10−6 a (triệu đồng).
z = 3t z = 3 + 3t
x = 2 + 2t x = 2t
 
 Chọn phương án D
C y = 1 + 3t . D y = −3 + 3t . Câu 32. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động
 
z = 3 + 2t z = 2t thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
Lời giải. 1 2 59
Gọi đường thẳng cần tìm là ∆. v(t) = t + t (m/s), trong đó t (s) là khoảng thời
150 75
x+1 y−1 z−2 gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
Đường thẳng d : = = có VTCP là
#» 1 − 2 2 nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển
u = (1; −2; 2).
# » động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây
Gọi M(0; m; 0) ∈ Oy, ta có AM = (−2; m − 1; −3).
# » #» so với A và có gia tốc bằng a (m/s2 ) (a là hằng số). Sau
Vì ∆ ⊥ d nên AM · u = 0 ⇔ −2 − 2(m − 1) − 6 = 0 ⇔ khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc
m = −3. # »
Do đó, ∆ có véc-tơ chỉ của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
 phương là AM = (−2; −4; −3) A 20 (m/s). B 16 (m/s).
x = 2t
nên có phương trình y = −3 + 4t . C 13 (m/s). D 15 (m/s).

z = 3t Lời giải.
Từ đề bài, ta suy ra từ lúc chất điểm A chuyển động
Chọn phương án A
đến lúc bị chất điểm B bắt kịp thì A đi được 15 giây, B
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đi được 12 giây.
x+6
để hàm số y = nghịch biến trên khoảng Biểu
Z thức vận tốc của chất điểm B có dạng v B (t) =
x + 5m a dt = a · t + C, lại có v B (0) = 0 nên v B (t) = at.
(10; +∞)?
A 3. B Vô số. C 4. D 5. Từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến lúc bị
Lời giải. chất điểm B bắt kịp thì quãng đường hai chất điểm đi

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 57


được là bằng nhau, nghĩa là Suy ra S = {2; 3}. Vậy có 2 giá trị tham số m thỏa mãn
Z15 Å ã Z12 yêu cầu bài toán.
1 2 59 4
t + t dt = at dt ⇔ 96 = 72a ⇔ a = . Chọn phương án C
150 75 3
0 0
Do đó, vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng Câu 36.
4 Cho hai hàm số y
v B (12) = · 12 = 16 (m/s).
3 f (x) = ax3 + bx2 + cx − 2
Chọn phương án B và g(x) = dx2 + ex + 2
Câu 33. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 3i)(z − 3) là (a, b, c, d, e ∈ R). Biết
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các rằng đồ thị của hàm số
điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán y = f (x) và y = g(x) cắt x
kính bằng nhau tại ba điểm có hoành −2 −1 O 1
√ độ lần lượt là −2; −1; 1
9 √ 3 2
A . B 3 2. C 3. D . (tham khảo hình vẽ). Hình
2 2 phẳng giới hạn bởi hai
Lời giải.
Giả sử z = x + yi ⇒ z = x − yi trong đó x, y ∈ R. đồ thị đã cho có diện tích
2 2 bằng
Ta có (z + 3i)(z − 3) = x + y − 3x − 3y + (3x + 3y − 9)i.
37 13 9 37
Số phức (z + 3i)(z − 3) là số thuần ảo khi chỉ khi A . B . C . D .
Å ã2 Å ã2 6 2 2 12
3 3 9 Lời giải.
x2 + y2 − 3x − 3y = 0 ⇔ x − + y− = .
2 2 2
Ta có f (x) − g(x) = ax3 + (b − d)x2 + (c − e)x − 4 (1).
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa Mặt khác phương trình f (x) − g(x) = 0 có 3 nghiệm
mãn
√ yêu cầu bài toán là đường tròn có bán kính bằng phân biệt x = −2, x = −1, x = 1 nên f (x) − g(x) = 0 ⇔
3 2 (x + 2)(x + 1)(x − 1) = 0 ⇔ x3 + 2x2 − x − 2 = 0 (2).
.
2 Từ (1) và (2), suy ra f (x) − g(x) = 2x3 + 4x2 − 2x − 4.
Chọn phương án D Z−1
Câu 34. Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x(3x − Diện tích hình phẳng cần tìm là S = (2x3 + 4x2 −
1)6 + (2x − 1)8 bằng −2
A −3007. B −577. C 3007. D 577. Z1
37
Lời giải. 2x − 4) dx − (2x3 + 4x2 − 2x − 4) dx = .
6
6 −1
Ta có (3x − 1)6 = ∑ C6k 3k xk (−1)6−k . Hệ số của số hạng Chọn phương án A
k =0
chứa x4 là C46 34 (−1)6−4 = 1215.
8 Câu 37. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log10a+3b+1 (25a2 +
Ta lại có (2x − 1)8 = ∑ C8k 2k xk (−1)8−k . Hệ số của số b2 + 1) + log10ab+1 (10a + 3b + 1) = 2.. Giá trị của a + 2b
k =0 bằng
hạng chứa x5 là C58 25 (−1)8−5 = −1792. 5 11
Vậy hệ số của x5 trong khai triển x(3x − 1)6 + (2x − 1)8 A . B 6. C 22. D .
2 2
là 1215 − 1792 = −577. Lời giải.
Chọn phương án B
Từ giả thuyết bài toán, ta suy ra 25a2 + b2 + 1 > 1,
Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của 10a + 3b + 1 > 1 và 10ab + 1 > 1.
tham số m sao cho phương trình 25x − m · 5x+1 + 7m2 − 2
√ dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có 25a + b + 1 ≥
Áp 2

7 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần 2 25a2 b2 + 1 = 10ab + 1.
tử? Khi đó,
A 7. B 1. C 2. D 3. log10a+3b+1 (25a2 + b2 + 1) + log10ab+1 (10a + 3b + 1) ≥
Lời giải. log10a+3b+1 (10ab + 1) + log10ab+1 (10a + 3b + 1) ≥
Đặt t = 5x , điều kiện t > 0. Phương trình trở thành »
2 log10a+3b+1 (10ab + 1) · log10ab+1 (10a + 3b + 1) = 2.
t2 − 5mt + 7m2 − 7 = 0 (∗).
Yêu cầu bài toán trở thành: tìm m để phương Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi
5a = b
ß
trình (∗) có hai nghiệm  dương phân … biệt ⇔ ⇔
log10a+3b+1 (10ab + 1) = log10ab+1 (10a + 3b + 1) = 1

28 28



∆ = − 3m 2
+ 28 > 0

 <m< ß
b = 5a
®
b = 5a




 3 3 ⇔ ⇔
5m > 0 ⇔ m>0 ⇔ 10ab + 1 = 10a + 3b + 1 50a2 − 25a = 0
b = 5a
 2
  
m>1
ï
7m − 7 > 0

 

 

m < −1 a = 0 (loại)


28  a = 1 (nhận)
 
1<m< .

3 2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 58


5

b =
 Giả sử hình lập B
⇔ 2 ⇒ a + 2b = 11 . phương có độ dài cạnh P C
a = 1 .
 2 bằng a. A
D
2 Hai mặt phẳng
Chọn phương án D (MC 0 D 0 ), (MAB) O
lần lượt chứa hai
đường thẳng C 0 D 0 , M
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để AB và AB k C D nên0 0 B 0
C0
hàm số giao tuyến của hai mặt I
A0 Q
phẳng này là đường D0
thẳng đi qua M và song song với AB.
y = x8 + (m − 1)x5 − (m2 − 1)x4 + 1 Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB, C 0 D 0 . Các
tam giác MC 0 D 0 , MAB cân ở M nên MP ⊥ C 0 D 0 ,
MQ ⊥ AB.
đạt cực tiểu tại x = 0? Do đó, nếu α là góc giữa hai mặt phẳng (MC 0 D 0 ) và
A 3. B 2. C Vô số. D 1. (MAB) thì cos α = | cos PMQ ’ | (1)
Ta có
Lời giải.
 Å ã2
p
2 2
2
MQ = MI + IQ = OI + IQ2 =
Ta có y0 = 8x7 + 5(m − 1)x4 −4(m2 − 1)x3 + 3
1ñ = x3 8x4 + 5(m − 1)x − 4(m2 − 1) , y0 = 0 ⇔
 Å √
2 a 2  a 2

a 13
ã Ä ä2
4
x=0 · + = ; MP = 3 OI + IQ2 =
3 2 2 6
8x4 + 5(m − 1)x − 4(m2 − 1) = 0 (∗) 5a √
; PQ = AD 0 = a 2; cos α = | cos PMQ ’| =
• Nếu m = 1 thì y0 = 8x7 , suy ra hàm số đạt cực 6
25a2 13a2


tiểu tại x = 0.

MP2 + MQ2 − PQ2
+ − 2a 2
36 36

ñ
x=0 = =

• Nếu m = −1 thì y0 = 0 ⇔ 2 · MP · MQ

⇔ 5a a 13

8x4 − 10x = 0 2· ·


√ 6 6
x = 0 (nghiệm kép)

17 13

⇒ x = 0 không phải là cực .
3 5

x= 65
4 Chọn phương án D
trị.
• Nếu m 6= ±1 thì x = 0 là nghiệm đơn. 1
Câu 40. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = − và
Đặt g(x) = 8x4 + 5(m − 1)x − 4(m2 − 1). Hàm 2 3
f 0 (x) = x f (x) với mọi x ∈ R. Giá trị của f (1)

số đã cho đạt cực tiểu tại x = 0 khi chỉ khi
limx→0− g(x) > 0 ⇔ −4(m2 − 1) > 0 ⇔ m2 − 1 < bằng
0 ⇔ −1 < m < 1. Vì m ∈ Z nên m = 0. 11 2 2 7
A − . B − . C − . D − .
Vậy giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m = 0, 6 3 9 6
m = 1. Lời giải.
2 f 0 (x)
Ta có f 0 (x) = x f (x) ⇔ 2

Chọn phương án B = x.
f (x)
Do đó,
Câu 39.
f 0 (x)
Z Z
Cho hình lập phương dx = x dx
B f 2 (x)
ABCD.A0 B0 C 0 D 0 có tâm C Å ã Z
1
Z
O. Gọi I là tâm của A ⇔ − d = x dx
D f (x)
hình vuông ABCD và
M là điểm thuộc OI sao 1 1
1
O ⇔ − = x2 + C
cho MO = MI (tham f (x) 2
2 M
1
khảo hình vẽ). Khi đó, B0 ⇔ f (x) = − 1 .
C0 2
cô-sin góc tạo bởi hai
I 2x + C
mặt phẳng MC 0 D 0 và

A0
D0 1
(MAB) bằng Theo giả thuyết, f (2) = − ⇒ C = 1 ⇒ f (x) =
√ √ 3
6 13 7 85 1
A . B . −1 .
2
√65 85
√ 2x + 1
6 85 17 13 2
C . D . Suy ra f (1) = − .
85 65 3
Lời giải. Chọn phương án B

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 59


Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có Suy ra điểm A nằm ngoài mặt cầu (S).
tâm I(−1; 2; 1) và đi qua điểm A(1; 0; −1). Xét các điểm Do đó tập hợp tất cả các điểm M nằm trên mặt phẳng
B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông cố định (α). Mặt phẳng cố định (α) đi qua điểm H
góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất #»
là hình chiếu của điểm M xuống I A và nhận I A =
bằng (−1; −1; −1) làm véc-tơ pháp tuyến.
64 32
A . B 32. C 64. D . Do hai tam giác MH I và AMI đồng dạng nên suy ra
3 3 I M2 2
Lời giải. I M2 = I H · I A ⇒ I H = =√ .
Đặt AD = a, AB = IA Å 3 ã
D #» 2#» 4 7 10
b, AC = c. Suy ra I A = IA ⇒ H ; ; . Mặt phẳng
Khi đó, VABCD = 3 3Å 3 3 ã Å
1
ã
4 7
AB · AC · AD = cần tìm có phương trình là − x − − y− −
6 3 3
1 Å
10
ã
abc. z− = 0 ⇔ x + y + z − 7 = 0.
6 3
Ta có bán kính mặt
I Chọn phương án D
cầu
√ (S) là R = I A =
2 3. Câu 43. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết lên bảng một số
A B
Gọi M là trung điểm
BC. Khi đó, AM = ngẫu nhiên thuộc đoạn [1; 19]. Xác suất để ba số được
M viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
b2 + c2
. 1027 2539 2287 109
2 A . B . C . D .
C 6859 6859 6859 323
Lời giải.
Vì tứ diện ABCD nội tiếp trong mặt cầu (S) nên ta có
1 1 Ta có n(Ω) = 193 .
I M k AD và I M = AD = a. Trong các số tự nhiên thuộc đoạn [1; 19] có 6 số chia hết
2 2
Xét tam giác AI M vuông tại M, ta có cho 3, đó là {3; 6; 9; 12; 15; 18}, có 7 số chia cho 3 dư 1,
đó là {1; 4; 7; 10; 13; 16; 19} và có 6 số chia cho 3 dư 2,
AI 2 = AM2 + I M2 ⇔ a2 + b2 + c2 = 48 đó là {2; 5; 8; 11; 14; 17}.
Để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 cần phải
xảy ra các trường hợp sau
1 1 (a2 + b2 + c2 )3 1024 • Trường hợp 1. Cả ba số viết ra đều chia hết cho
2
Suy ra VABCD = a2 b2 c2 ≤ =
36 36 27 9 3: có 63 cách viết.
32 • Trường hợp 2. Cả 3 số viết ra đều chia cho 3 dư
hay VABCD ≤ .
3 1: có 73 cách viết.
Chọn phương án D • Trường hợp 3. Cả 3 số viết ra đều chia cho 3 dư
2: có 63 cách viết.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − • Trường hợp 4. Trong ba số viết ra có 1 số chia hết
2)2 + (y − 3)2 + (z − 4)2 = 2 và điểm A(1; 2; 3). Xét điểm cho 3, 1 số chia cho 3 dư 1 và 1 chia cho 3 dư 2:
M thuộc mặt cầu (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc có 6 · 7 · 6 · 3! cách viết.
với (S), M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là 63 + 73 + 63 + 6 · 7 · 6 · 3!
Vậy xác suất cần tìm là p = =
A 2x + 2y + 2z + 15 = 0. 193
2287
B 2x + 2y + 2z − 15 = 0. .
6859
C x + y + z + 7 = 0. Chọn phương án C
D x + y + z − 7 = 0.
Lời giải. Câu44. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
x = 1 + 3t
d : y = −3 . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm
M 
z = 5 + 4t
A(1; −3; 5) và có véc-tơ chỉ phương là #»
u = (1; 2; −2).
Đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d
và ∆ là
x = −1 + 2t x = −1 + 2t

A
I H
A y = 2 − 5t . B y = 2 − 5t .
z = −6 + 11t
 
z = 6 + 11t
x = 1 + 7t x = 1 − t
 

√ C y = 3 − 5t . D y = −3 .
Mặt cầu (S) có tâm I(2; 3; 4) bán kính R = 2.
 
√ z = 5+t z = 5 + 7t

Ta có I A = (−1; −1; −1) ⇒ I A = 3. Lời giải.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 60


Ta có điểm A(1; −3; 5) thuộc đường thẳng d nên A là Câu 46. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0√ C 0 , khoảng cách
giao điểm của d và ∆. từ điểm C đến đường thẳng BB0 bằng 5, khoảng cách
Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là #» v = từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng 1 và
(−3; 0; −4). 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt 0 0 0
#»0 1 #» #» √ phẳng (A B C )
; ; − , v0 = #» #»
Å ã
1 2 2 1
Đặt u = #» u = v = 15
ã| u | 3 3 3 |v| là trung điểm M của B0 C 0 và A0 M = . Thể tích của
Å
3 4 #» #» 3
− ; 0; − . Ta có u0 · v0 > 0 nên góc tạo bởi hai véc-tơ khối lăng trụ đã cho bằng
√ √ √
5 5 √
#»0 #»0 15 2 5 2 15
u , v là góc nhọn tạo bởi d và ∆. Å A . B . C 5. D .
#»0 #»0 3 3 3

ã
4 10 22
Suy ra w = u + v = − ; ;− = Lời giải.
15 15 15
2 A B
− (2; −5; 11) là véc-tơ chỉ phương của đường phân
15
giác cần tìm. Phương trình đường phân giác cần tìm là F

x = 1 + 2t

C I
y = −3 − 5t E
 K
z = 5 + 11t.
A0 B0
Chọn t = −2 suy ra điểm M(−1; 2; −6) thuộc đường
phân giác. Khi đó, đường phân giác có phương trình M

x = −1 + 2t

C0
y = 2 − 5t Kẻ AI ⊥ BB0 , AK ⊥ CC 0 . Khoảng cách từ A đến BB0 ,
z = −6 + 11t.

CC 0 lần lượt là 1; 2 nên AI = 1, AK = 2.
Gọi F là trung
√ điểm của BC. √
Chọn phương án B 15 15
Vì A0 M = ⇒ AF = .
Câu 45. Cho phương trình 3x + m = log3 (x − m) với 3 3
AI ⊥ BB0
®
m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ Ta có ⇒ BB0 ⊥ (AIK)
(−15; 15) để phương trình đã cho có nghiệm? BB0 ⊥ AK
A 16. B 9. C 14. D 15. ⇒ BB0 ⊥ IK. √
Vì CC 0 k BB0 nên d(C, BB0 ) = d(K, BB0 ) = IK = 5
Lời giải.
Ta có 3x + m = log3 (x − m) ⇔ 3x + x = log3 (x − m) + ⇒ 4 AIK vuông tại A. Gọi E là trung điểm của IK ⇒
x − m (∗). EF k BB0 ⇒ EF ⊥ (AIK) ⇒ EF ⊥ AE.  
Xét hàm số f (t) = 3t + t với t ∈ R, ta có f 0 (t) = Mà AM ⊥ (ABC) nên ((ABC), (AIK)) = EF, ÿ AM =
3t ln 3 + 1 > 0, ∀t ∈ R nên hàm số f (t) đồng biến ‘ (EF, #» # »
’ = FAE
AME AM là véc-tơ pháp tuyến của của
trên tập xác định. Mặt khác, phương trình (∗) có dạng
(AKI), (ABC)).
f (x) = f (log3 (x − m)). Do đó, f (x) = f (log3 (x − m)) ⇔ √
5 √
x = log3 (x − m) ⇔ 3x = x − m ⇔ 3x − x = −m (∗∗) AE 2 3 ‘ = 30◦ (AE
0 Ta có cos FAE =
‘ = √ = ⇒ FAE
Xét hàm số g(x) = 3x − x với xÅ ∈ R, ã ta có g (x) = AF 15 2
3
1
3x ln 3 − 1, g0 (x) = 0 ⇔ x = log3 = a. là đường trung tuyến của tam giác AKI vuông tại A).
ln 3 Hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt
Bảng biến thiên
phẳng (AIK) là tam giác AIK nên S4 AIK = S4 ABC ·
x −∞ a +∞ ‘ ⇒ S4 ABC = S4 AIK = √2 .
cos EAF
cos EAF 3
g0 (x)

− 0 +
Xét tam giác AMF vuông tại A, ta có tan AMF’ =
+∞ +∞ AF AF √
⇒ AM = = 5.
g(x) AM tan AMF
’ √
g(a) √ 2 2 15
Vậy VABC.A0 B0 C0 = 5 · √ = .
3 3
Từ bảng biến thiên, ta suy ra phương trình ( ∗∗ ) có
nghiệm khi chỉ khi m ∈ −∞; − g (a) . Chọn phương án D

Mặt khác, m ∈ Z ∩ (−15; 15) nên m ∈
{−14; −13; −12; . . . ; −1} (vì − g(a) ≈ −0,9958452485). Câu 47. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x). Hai
Do đó, có 14 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài hàm số y = f 0 (x) và y = g0 (x) có đồ thị như hình vẽ
toán. bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số
Chọn phương án C y = g0 (x).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 61


 Ç å
y 4

2 4 2 4 
 2 2
(a − b1 ) 1 − 2 2 = 0 (1)
a1 + a2 = b1 + b2  1

a1 b1

 

y= f 0 (x) 1 1 ⇔
# » #» a1 b1 + a b4
1
 I A · IB = 1 1 1
 
10
 

2 4
= (2)
2

I A · IB 2  a1 + 2

8 a 1

5
Phương trình
4 
a1 = b1 , loại vì A ≡ B.
O x a1 = −b1 , loại vì không thỏa mãn (2).
(1) ⇔ 
3 8 1011 a1 b1 = −2, loại vì không thỏa mãn (2).
a1 b1 = 2.
2+ 4 1
Với a1 b1 = 2, thay vào (2), ta được 2 24 = ⇔
a 1 + a2 2
1
y = g0 (x) 4
a21 + 2 = 8.
a1
√ √
 
Å
9
ã
2 4
Hàm số h (x) = f (x + 7) − g 2x + đồng biến Vậy AB = I A = a1 + a2 = 8 = 2 2.
2 1
trên khoảng nào dưới đây? Chọn phương án C
Å ã Å ã
16 3
A 2; . B − ;0 .
Å 5 ã Å 4 ã Câu 49. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z − 3 −
16 13 i) + 2i = (4 − i)z?
C ; +∞ . D 3; .
5 4 A 1. B 3. C 2. D 4.
Lời giải. Lời giải.
Kẻ đường thẳng y = 10 cắt đồ thị hàm Ta có |z|(z − 3 − i) + 2i = (4 − i)z ⇔ z(4 − |z| − i) =
số y = f 0 (x) tại A(a; 10) với a ∈ (8; 10). −3|z| + (2 − |z|)i.
0
 f (x + 7) > 10 khi 3 < x + 7 < a Đặt t = |z|, điều kiện t ≥ 0, t ∈ R. Lấy mô-đun
p hai vế ta
⇒ 2
Khi đó, p t|4 − t − i | = | − 3t + (2 − t)i | ⇔ t (4 − t) + 1 =
được
Å ã
9 9
 g0 2x + ≤ 5 khi 0 ≤ 2x + ≤ 11 2 2 4 3 2
2 2 9t + (2 − t) ⇔ t − 8t + 6t + 4t − 3 = 0 ⇔
 0
 f (x + 7) > 10 khi − 4 < x < 1 t=1

Å
9
ã
9 13 t ≈ 7,081
 g0 2x + ≤ 5 khi − ≤ x ≤ . (t − 1)(t3 − 7t2 − t + 3) = 0 ⇔  t ≈ 0,61146 Do đó,
2 4 Å4 ã
3 t ≈ −0,6928.
Do đó, h0 (x) = f 0 (x + 7) − 2g0 2x − > 0 khi
2 có 3 giá trị t thỏa mãn.
9 −3t + (2 − t)i
− ≤ x < 1. Mặt khác, với mỗi t ≥ 0, ta có z = nên
4 4−t−i
Chọn phương án B có duy nhất một số phức z thỏa mãn.
Vậy có 3 số phức thõa mãn yêu cầu bài toán.
x−1 Chọn phương án B
Câu 48. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi I là
x+1
giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều 1 7
Câu 50. Cho hàm số y = x4 − x2 có đồ thị là (C). Có
ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn AB có độ dài 8 4
bằng bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C)
√ √ tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x1 ; y1 ); N(x2 ; y2 )
A 3. B 2. C 2 2. D 2 3.
(M, N khác A) thỏa mãn y1 − y2 = 3(x1 − x2 )?
Lời giải.
A 0. B 2. C 3. D 1.
Giao điểm hai đường tiệm cận của (C) là I(−1; 1). Hàm
2 Lời giải.
số đã cho được viết lại y = 1 − . x − x2
x+ Å1 Phương trình đường thẳng MN có dạng =
x1 − x2
Å ã ã
2 2
Giả sử A a; 1 − ∈ (C), A b; 1 − ∈ (C). y − y2
a+1 b+1 ⇒ hệ số góc của đường thẳng MN là k =

Å
2
ã

Å
2
ã y1 − y2
Ta có I A = a + 1; − , IB = b + 1; − . y1 − y2
a+1 b+1 = 3.
Đặt a1 = a + 1, b1 = b + 1 (hiển nhiên a1 6= 0, b1 6= 0 x 1 − x2 Å ã
và a1 6= b1 ). 1 4 7 2
Suy ra tiếp tuyến của (C) tại A x0 ; x0 − x0 có hệ
® 2
I A = IB2 8 4
Tam giác ABI đều khi chỉ khi # » #» ⇔ 1 7
cos( I A, IB) = cos 60◦ số góc bằng 3. Suy ra f 0 (x0 ) = 3 ⇔ x03 − x0 = 3 ⇔
2 2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 62


x0 = −1 1

Câu 1. lim bằng
 x0 = 3 5n + 2
1 1
x0 = −2. A . B 0. C . D +∞.
Åã 5 2
• Với x0 = −1, ta có A −1; 13 . Phương trình Lời giải.
8 1
1
tiếp tuyến là y = 3x + .
11 Ta có lim = lim n 2
= 0.
8 5n + 2 5+ n
1 Chọn phương án B
Xét phương trình hoành độ giao điểm x4 −
8

x = −1 Câu 2. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
7 2 11 √ các đường y = 2x , y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh đề nào
x = 3x + ⇔ x = 1 + 3 ⇒

4 8 √ dưới đây đúng?
Z 2 Z 2
x = 1 − 3
Å ã A S= 2x dx. B S=π 22x dx.
13
A −1; thỏa yêu cầu bài toán. Z0 2 Z0 2
8 Å ã C S= 2x
2 dx. D S=π 2x dx.
• Với x0 = 3 ta có A 3; − 171 . Phương trình tiếp 0 0
8 Lời giải.
195 Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
tuyến y = 3x − .
8 Z2
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2x , y = 0, x = 0, x = 2 là S = 2x dx.
1 4 7 195
x − x2 = 3x − ⇔ x = 3 ⇒ 0
8Å 4 ã 8 Chọn phương án A
171
A 3; − không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
8 Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log2 (x2 − 1) = 3
• Với x0 = −2, ta có A (−2; −5). Phương trình tiếp là
tuyến y = 3x + 1. A {−3; 3}. B {−3}.
√ √
1 C {3}. D {− 10; 10}.
Xét phương trình hoành độ giao điểm x4 −
8 Lời giải.
x = −2

x=3
ï
7 2 195 √ 2 2 3
Ta có log2 (x − 1) = 3 ⇔ x − 1 = 2 ⇔ .
x = 3x − ⇔ x = 2 + 6 ⇒
 x = −3
4 8 √ Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là {−3; 3}.
x = 2− 6
Chọn phương án A
A(−2; −5) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy có 2 điểm A thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + x là
Chọn phương án B A x4 + x2 + C. B 4x3 + 1 + C.
1 1
C x5 + x2 + C. D x5 + x2 + C.
————Hết———— 5 2
Lời giải.
1 1
Z Ä
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
ä
Ta có x4 + x dx = x5 + x2 + C.
5 2
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. Chọn phương án D
B A A D D A A A A D C
Câu 5.
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + y
B C B C A C D A A B D cx + d (a, b, c, d ∈ R) có
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. đồ thị như hình vẽ bên. Số
D D A A A C A C D B D điểm cực trị của hàm số đã
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. cho là
B C A D B D B D D C B A 0. B 1. O x
45. 46. 47. 48. 49. 50. C 3. D 2.
C D B C B B

8
Lời giải.
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ 103 NĂM 2018
Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Chọn phương án D
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM 2018 Câu 6. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 103 4 là
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề A 3 + 4i. B 4 − 3i. C 3 − 4i. D 4 + 3i.
Lời giải.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 63


Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
z = 3 + 4i. sau
Chọn phương án A x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
Câu 7. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và
3 +∞
chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối chóp đã cho y
bằng
−∞ −2
4 16 3
A a3 . B a . C 4a3 . D 16a3 .
3 3 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
Lời giải. đây?
Diện tích đáy là S = a2 . A (−1; +∞). B (1; +∞).
1 1 4a3 C (−1; 1). D (−∞; 1).
Thể tích khối chóp V = S · h = · a2 · 4a = .
3 3 3 Lời giải.
Chọn phương án A Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞).
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của Chọn phương án B
hàm số nào dưới đây? Câu 13. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một
y nhóm gồm 38 học sinh?
A A238 . B 238 . C C238 . D 382 .
Lời giải.
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 38 học
O x
sinh là một tổ hợp chập 2 của 38, số cách chọn là C238 .
Chọn phương án C
Câu 14. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
x+3 y−1 z−5
A y= x4 − 2x2− 1. B y= − x4 + 2x2
− 1. d: = = có một véc-tơ chỉ phương
1 − 1 2
C y = x3 − x2 − 1. D y = − x3 + x2 − 1. là
Lời giải. A #»u 1 = (3; −1; 5). B #» u 4 = (1; −1; 2).
Dựa vào hình dáng đồ thị ta suy ra hàm số là hàm trùng #»
C u 2 = (−3; 1; 5). #»
D u 3 = (1; −1; −2).
phương y = ax4 + bx2 + c có Lời giải.
• “Đuôi thăng thiên” nên a > 0.
Một véc-tơ chỉ phương của của đường thẳng d là #» u =
• Cắt trục tung tại điểm nằm phía dưới trục hoành
(1; −1; 2).
nên c < 0. Chọn phương án B
• Có 3 cực trị nên a · b < 0 ⇒ b < 0.
Chọn phương án A Câu 15. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 3x +
2y + z − 4 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là
A #» B #»
Câu 9. Thể tích khối cầu bán kính R bằng
n 3 = (−1; 2; 3). n 4 = (1; 2; −3).
4 3 3 3 3 3 #» #»
A πR . B 4πR . C 2πR . D πR . C n 2 = (3; 2; 1). D n 1 = (1; 2; 3).
3 4
Lời giải. Lời giải.

Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính R là Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n =
4 (3; 2; 1).
V = πR3 .
3 Chọn phương án C
Chọn phương án A Câu 16.
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c y
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
# » (a, b, c ∈ R). Đồ thị của hàm số 1
A(1; 1; −2) và B(2; 2; 1). Véc-tơ AB có toạ độ là y = f (x) như hình vẽ bên. Số
A (3; 3; −1). B (−1; −1; −3). nghiệm thực của phương trình
C (3; 1; 1). D (1; 1; 3). 4 f (x) − 3 = 0 là −1 O 1 x
Lời giải. A 4. B 3. C 2. D 0.
# »
Ta có AB = (2 − 1; 2 − 1; 1 − (−2)) = (1; 1; 3). Lời giải.
Ta có 4 f (x) − 3 = 0 ⇔ y
Chọn phương án D
3
f (x) = .
Câu 11. Với a là số thực dương tuỳ ý, log3 (3a) bằng 4 1
Số nghiệm của y = 34
A 3 log3 a. B 3 + log3 a.
phương trình là
C 1 + log3 a. D 1 − log3 a.
số giao điểm của đồ
Lời giải. x
Ta có log3 (3a) = log3 3 + log3 a = 1 + log3 a. thị hàm số y = f (x) và −1 O 1
3
Chọn phương án C đường thẳng y = .
4

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 64


Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x), suy ra số nghiệm Lời giải.
phương trình là 4. Z1
1 3x+1 1

3x +1 1
Chọn phương án A Ta có e dx = e = (e4 − e).
3
0 3
0
Câu 17. Từ một hộp chứa 7 quả cầu mà đỏ và 5 quả
cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác Chọn phương án A
suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng Câu 21. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua
5 7 1 2 điểm A(1; 2; −2) và vuông góc với đường thẳng
A . B . C . D .
12 44 22 7 x+1 y−2 z+3
Lời giải. ∆: = = có phương trình là
2 1 3
Số cách lấy 3 quả cầu từ hộp là n(Ω) = C312 . A 3x + 2y + z − 5 = 0. B 2x + y + 3z + 2 = 0.
Gọi A : “lấy được 3 viên bi xanh”. Ta có n(A) = C35 .
C x + 2y + 3z + 1 = 0. D 2x + y + 3z − 2 = 0.
n(A) C35 1 Lời giải.
Xác suất cần tìm P(A) = = 3 = .
n(Ω) C12 22 Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là #» u =
Chọn phương án C (2; 1; 3).
Vì mặt phẳng cần tìm vuông góc với đường thẳng ∆
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 2x2 − 7x
nên có véc-tơ pháp tuyến là #» n = #»
u = (2; 1; 3). Phương
trên đoạn [0; 4] bằng
trình mặt phẳng cần tìm là 2(x − 1) + 1(y − 2) + 3(z +
A −259. B 68. C 0. D −4. 2) = 0 ⇔ 2x + y + 3z + 2 = 0.
Lời giải.  Chọn phương án B
x = 1 (nhận)
Ta có y0 = 3x2 + 4x − 7, y0 = 0 ⇔  7 . √ 22. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
Câu
x = − (loại) x+4−2
4 là
Mà y(0) = 0, y(1) = −4, y(4) = 68. x2 + x
Vậy min y = −4. A 3. B 0. C 2. D 1.
[0;4]
Lời giải.
Chọn phương án D
Tập xác định hàm số D = [−4; +∞) \ {−1; 0}.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông √ Ta có lim y = +∞, lim y = 1 và lim y = 1.
x →−1+ x →0+ x →0−
cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a.
Suy ra đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận đứng là x = −1.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
Chọn phương án D
A 45◦ . B 60◦ . C 30◦ . D 90◦ .
Lời giải. Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
S vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
bằng √ √
a 6a 2a
A . B a. C . D .
2 3 2
A Lời giải.
B
S

D C
SC ∩ (ABCD) = C
ß
Ta có
SA ⊥ (ABCD) tại A H
⇒ (SC, (ABCD)) = (SC,
ÿ AC) = SCA.

Xét tam giác SAC vuông tại A, ta có
√ A C
SA a 2 ‘ = 45◦ .
‘ =
tan SCA = √ = 1 ⇒ SCA
AC a 2

Chọn phương án A
B
Z1 Gọi H là hình chiếu của A lên SB.
Câu 20. e3x+1 dx bằng Ta có
BC ⊥ AB
ß
0
1 4 ⇒ BC ⊥ (SAB).
BC ⊥ SA
B e4 − e.

A e −e .
3 ß
AH ⊥ SB
1 4
D e3 − e.

C e +e . AH ⊥ BC (vì BC ⊥ (SAB), AH ⊂ (SAB))
3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 65


⇒ AH ⊥ (SBC) tại H ⇒ d(A, (SBC)) = AH. 6,7b − 2b3
= f (b).
Tam giác SAB vuông tại A có AH là đường cao nên 3
6,7b − 2b3
√ Xét hàm số f (b) = với b > 0.
SA · AB a2 a 2 3
AH = √ = √ = . 6,7 − 6b2 0

0 67
SA2 + AB2 a 2 2 Ta có f (b) = , f (b) = 0 ⇔ b = , f (b) ≈
3 60
1,57.
Chọn phương án D Bảng biến thiên

Câu 24. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
với lãi suất 7,2%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra

67
b 0 +∞
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được 60
nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít f 0 (b) + 0 −
nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi 1,57
ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định f (b)
0 −∞
trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra?
A 11 năm. B 12 năm. Dựa vào bảng biến thiên, dung tích lớn nhất của bể cá
C 9 năm. D 10 năm. gần bằng 1,57.
Lời giải. Chọn phương án A
Giả sử người ấy gửi số tiền M0 vào ngân hàng. Khi đó,
sau n năm số tiền của người ấy được tính bằng công Z21
thức M = M0 (1 + 7,2%)n = M0 · 1, 072n . √
dx
Câu 27. Cho = a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 với
Theo đề bài, ta tìm n thỏa mãn M ≥ 2M0 ⇔ M0 · x x+4
1,072n ≥ 2M0 ⇔ n ≥ log1,072 2 ≈ 9,969602105. 5
a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Vậy sau ít nhất 10 năm người ấy mới thu được số tiền
nhiều gấp đôi số tiền vốn ban đầu. A a + b = −2c. B a + b = c.
Chọn phương án D C a − b = −c. D a − b = −2c.
Lời giải.
Câu 25. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + 2yi) + √
®
x = t2 − 4
(2 + i) = 2x − 3i với i là đơn vị ảo. Đặt t = x + 4 ⇒
dx = 2t dt.
A x = −2; y = −2. B x = −2; y = −1.
x=5⇒t=3
ß
C x = 2; y = −2. D x = 2; y = −1. Đổi cận
x = 21 ⇒ t = 5.
Lời giải. Do đó
Ta có
(3x + 2yi) + ß (2 + i) = 2x − 3iß⇔ (3x + 2) + (2y + 1)i = Z5 Z5 Å
3x + 2 = 2x x = −2 2 dt 1 1 1
ã
2x − 3i ⇔ ⇔ . I = = − dt
2y + 1 = −3 y = −2. (t − 2)(t + 2) 2 t−2 t+2
Chọn phương án A 3 3
1  5
Câu 26. Ông A dự định sử dụng hết 6,7 m kính để 2 = ln | t − 2 | − ln | t + 2 | |3
2
làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật 1
= (ln 3 − ln 7 + ln 5).
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép 2
có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn
nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần 1 1 1
trăm)? ⇒ a = ,b = ,c = − .
2 2 2
A 1,57 m3 . B 1,11 m3 . Do đó a + b = −2c.
C 1,23 m3 . D 2,48 m3 . Chọn phương án A
Lời giải.
Gọi a, b, c lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ
của bể cá (a, b, c > 0). nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
a = 2b đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD
ß
Theo đề bài, ta có ⇔ và SC bằng
 2ac + 2bc + ab = 6,7 √ √
a = 2b 30a 4 21a
2
A . B .
c = 6,7 − 2b . √6 √ 21
6b 2 21a 30a
2 2 C . D .
2b (6,7 − 2b ) 21 12
Thể tích bể cá là V = abc = = Lời giải.
6b

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 66


z Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
S x+6
để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
x + 5m
(10; +∞)?
A 3. B Vô số. C 4. D 5.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−5m}.
5m − 6
Ta có y0 = .
(x + 5m)2
A B
Hàm số nghịch biến trên (10; +∞) khi chỉ khi
y ® 0
y < 0, ∀ x ∈ D
ß
5m − 6 < 0 m < 6
⇔ ⇔ 5
− 5m ∈ / (10; +∞) − 5m ≤ 10 
m ≥ −2.
D Vì m ∈ Z nên m ∈ {−2; −1; 0; 1}.
C
x Chọn phương án C
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có A(0; 0; 0), Câu 31. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục
B(0; a; 0), D(2a; 0; 0), C(2a; a; 0) và S(0; 0; a). giác đều có cạnh đáy 3mm và chiều cao bằng 200mm.
Ta có # »
• BD = (2a; − a; 0). Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm
• SC #» bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao
= (2a; a; − a).
• SB #» bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính
= (0; a; − a).
# » #»
• [ BD, 1mm. Giả định 1m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1m3 than
#SC] = (a 2 ; 2a2 ; 4a2 )
» #» √ chì có giá 6a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên liệu làm
⇒ [ BD, SC] = a2 21. một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào
# » # » # »
• [ BD, SC] · SB = 2a3 .
dưới đây?
A 84,5a (đồng). B 78,2a (đồng).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC là
C 8,45a (đồng). D 7,82a (đồng).
# » # » # »
√ Lời giải.
[ BD, SC] · SB

2a 21 Thể tích phần phần lõi được làm bằng than chì là
d(SC, BD) = # » # » = .
[ BD, SC] 21
Vr = π · (10−3 )2 · 0,2 = 0,2 · 10−6 π m3 .
Thể tích chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều là
Chọn phương án C
√ √
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; 1; 3) và 3 3 −3 2 27 3
V = B·h = (3 · 10 ) · 0,2 = · 10−6 m3 .
x+1 y−1 z−2 2 10
đường thẳng d : = = . Đường thẳng
1 −2 2 Thể tích phần thân bút chì được làm bằng gỗ là
đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Oy có phương √
trình là 27 3
x = 2t x = 2 + 2t Vt = V − Vr = · 10−6 − 0,2 · 10−6 π m3 .

10
A y = −3 + 4t . B y = 1+t .

z = 3t

z = 3 + 3t Giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì là
Ç √
x = 2 + 2t x = 2t
  å
−6 27 3
C y = 1 + 3t . D y = −3 + 3t . 0,2 · 10 π · 6a + · 10 − 0,2 · 10 π a ≈ 7,82 · 10−6
−6 −6
  10
z = 3 + 2t z = 2t
Lời giải. Chọn phương án D
Gọi đường thẳng cần tìm là ∆.
Câu 32. Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động
x+1 y−1 z−2
Đường thẳng d : = = có VTCP là thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
#» 1 −2 2 1 2 59
u = (1; −2; 2). v(t) = t + t (m/s), trong đó t (s) là khoảng thời
# » 150 75
Gọi M(0; m; 0) ∈ Oy, ta có AM = (−2; m − 1; −3).
# » #» gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái
Vì ∆ ⊥ d nên AM · u = 0 ⇔ −2 − 2(m − 1) − 6 = 0 ⇔
nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển
m = −3. # »
Do đó, ∆ có véc-tơ chỉ động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây
 phương là AM = (−2; −4; −3) so với A và có gia tốc bằng a (m/s2 ) (a là hằng số). Sau
x = 2t
nên có phương trình y = −3 + 4t . khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc

z = 3t của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A 20 (m/s). B 16 (m/s).
Chọn phương án A
C 13 (m/s). D 15 (m/s).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 67


Lời giải. Đặt t = 5x , điều kiện t > 0. Phương trình trở thành
Từ đề bài, ta suy ra từ lúc chất điểm A chuyển động t2 − 5mt + 7m2 − 7 = 0 (∗).
đến lúc bị chất điểm B bắt kịp thì A đi được 15 giây, B Yêu cầu bài toán trở thành: tìm m để phương
đi được 12 giây. trình (∗) có hai nghiệm  dương
… phân …biệt ⇔
Biểu thức vận tốc của chất điểm B có dạng v B (t) = 28 28


2 < m<
∆ = −3m + 28 > 0
Z  

a dt = a · t + C, lại có v B (0) = 0 nên v B (t) = at.
 

 3 3
5m > 0 ⇔ m>0 ⇔
Từ lúc chất điểm A bắt đầu chuyển động cho đến lúc bị   2 
m>1
ï
7m − 7 > 0


chất điểm B bắt kịp thì quãng đường hai chất điểm đi 

m < −1

được là bằng nhau, nghĩa là …
28
1<m< .
Z15 Å ã Z12 3
1 2 59 4
t + t dt = at dt ⇔ 96 = 72a ⇔ a = . Suy ra S = {2; 3}. Vậy có 2 giá trị tham số m thỏa mãn
150 75 3 yêu cầu bài toán.
0 0
Chọn phương án C
Do đó, vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng Câu 36.
4
v B (12) = · 12 = 16 (m/s). Cho hai hàm số y
3 f (x) = ax3 + bx2 + cx − 2
Chọn phương án B và g(x) = dx2 + ex + 2
Câu 33. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 3i)(z − 3) là (a, b, c, d, e ∈ R). Biết
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các rằng đồ thị của hàm số
điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán y = f (x) và y = g(x) cắt x
kính bằng nhau tại ba điểm có hoành −2 −1 O 1
√ độ lần lượt là −2; −1; 1
9 √ 3 2
A . B 3 2. C 3. D . (tham khảo hình vẽ). Hình
2 2 phẳng giới hạn bởi hai
Lời giải.
Giả sử z = x + yi ⇒ z = x − yi trong đó x, y ∈ R. đồ thị đã cho có diện tích
Ta có (z + 3i)(z − 3) = x2 + y2 − 3x − 3y + (3x + 3y − 9)i. bằng
37 13 9 37
Số phức (z + 3i)(z − 3) là số thuần ảo khi chỉ khi A . B . C . D .
6 2 2 12
3 2 3 2
Å ã Å ã
2 2 9 Lời giải.
x + y − 3x − 3y = 0 ⇔ x − + y− = .
2 2 2 Ta có f (x) − g(x) = ax3 + (b − d)x2 + (c − e)x − 4 (1).
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa Mặt khác phương trình f (x) − g(x) = 0 có 3 nghiệm
mãn
√ yêu cầu bài toán là đường tròn có bán kính bằng phân biệt x = −2, x = −1, x = 1 nên f (x) − g(x) = 0 ⇔
3 2 (x + 2)(x + 1)(x − 1) = 0 ⇔ x3 + 2x2 − x − 2 = 0 (2).
. Từ (1) và (2), suy ra f (x) − g(x) = 2x3 + 4x2 − 2x − 4.
2
Chọn phương án D Z−1
Diện tích hình phẳng cần tìm là S = (2x3 + 4x2 −
Câu 34. Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x(3x −
−2
1)6 + (2x − 1)8 bằng Z1
A −3007. B −577. C 3007. D 577. 37
2x − 4) dx − (2x3 + 4x2 − 2x − 4) dx = .
Lời giải. 6
−1
6
Ta có (3x − 1)6 = ∑ C6k 3k x k (−1)6−k . Hệ số của số hạng Chọn phương án A
k =0
chứa x4 là C46 34 (−1)6−4 = 1215. Câu 37. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log10a+3b+1 (25a2 +
8 b2 + 1) + log10ab+1 (10a + 3b + 1) = 2.. Giá trị của a + 2b
Ta lại có (2x − 1)8 = ∑ C8k 2k xk (−1)8−k . Hệ số của số bằng
k =0 5 11
hạng chứa x5 là C58 25 (−1)8−5 = −1792. A . B 6. C 22. D .
2 2
Vậy hệ số của x5 trong khai triển x(3x − 1)6 + (2x − 1)8 Lời giải.
là 1215 − 1792 = −577. Từ giả thuyết bài toán, ta suy ra 25a2 + b2 + 1 > 1,
Chọn phương án B 10a + 3b + 1 > 1 và 10ab + 1 > 1.
2 2
Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của √ dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có 25a + b + 1 ≥
Áp
tham số m sao cho phương trình 25x − m · 5x+1 + 7m2 − 2 25a2 b2 + 1 = 10ab + 1.
7 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần Khi đó,
tử? log10a+3b+1 (25a2 + b2 + 1) + log10ab+1 (10a + 3b + 1) ≥
A 7. B 1. C 2. D 3. log10a+3b+1 (10ab + 1) + log10ab+1 (10a + 3b + 1) ≥
»
Lời giải. 2 log10a+3b+1 (10ab + 1) · log10ab+1 (10a + 3b + 1) = 2.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 68


√ √
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi 6 85 17 13
C . D .
5a = b
ß
85 65
⇔ Lời giải.
log10a+3b+1 (10ab + 1) = log10ab+1 (10a + 3b + 1) = 1
® Giả sử hình lập B
b = 5a b = 5a
ß
⇔ ⇔ phương có độ dài cạnh P C
10ab + 1 = 10a + 3b + 1 2
50a − 25a = 0 bằng a. A
D
b = 5a

 Hai mặt phẳng
(MC 0 D 0 ),

(MAB)

a = 0 (loại)

O
lần lượt chứa hai
 a = 1 (nhận)
 
đường thẳng C 0 D 0 , M

2 AB và AB k C 0 D 0 nên B0
5

C0
b =

11 giao tuyến của hai mặt I
⇔ 2 ⇒ a + 2b = . A0 Q
1 2 phẳng này là đường D0
a = .

2 thẳng đi qua M và song song với AB.
Chọn phương án D Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB, C 0 D 0 . Các
tam giác MC 0 D 0 , MAB cân ở M nên MP ⊥ C 0 D 0 ,
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để MQ ⊥ AB.
hàm số Do đó, nếu α là góc giữa hai mặt phẳng (MC 0 D 0 ) và
y = x8 + (m − 1)x5 − (m2 − 1)x4 + 1 (MAB) thì cos α = | cos PMQ ’ | (1)
Ta có  Å ã2
đạt cực tiểu tại x = 0? p
2 2
2
MQ = MI + IQ = OI + IQ2 =
A 3. B 2. C Vô số. D 1. 3
 Å √
Lời giải. 2 a 2  a 2

a 13
ã Ä ä2
4
Ta có y0 = 8x7 + 5(m − 1)x4− 4(m2 − 1)x3 + 1 = · + = ; MP = 3 OI + IQ2 =
3 2 2 6
x3 8x4 + 5(m − 1)x − 4(m2 − 1) , 5a √
; PQ = AD 0 = a 2; cos α = | cos PMQ ’| =
ñ
x=0 6
25a2 13a2

0
y =0⇔


+ − 2a 2
4 2 2 2 2
MP + MQ − PQ

8x + 5(m − 1)x − 4(m − 1) = 0 (∗)
= 36 36√

=
2 · MP · MQ

5a a 13

• Nếu m = 1 thì y0 = 8x7 , suy ra hàm số đạt cực

2· ·


√ 6 6
tiểu tại x = 0. ñ 17 13
x=0 .
• Nếu m = −1 thì y = 0 ⇔ 0 ⇔ 65
4
8x − 10x = 0

x = 0 (nghiệm kép) Chọn phương án D
⇒ x = 0 không phải là cực Câu 40. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) = − 1 và

3 5

x= 3
4 0
2
f (x) = x f (x) với mọi x ∈ R. Giá trị của f (1)

trị.
• Nếu m 6= ±1 thì x = 0 là nghiệm đơn. bằng
Đặt g(x) = 8x4 + 5(m − 1)x − 4(m2 − 1). Hàm 11 2 2 7
A − . B − . C − . D − .
số đã cho đạt cực tiểu tại x = 0 khi chỉ khi 6 3 9 6
limx→0− g(x) > 0 ⇔ −4(m2 − 1) > 0 ⇔ m2 − 1 < Lời giải.
0 ⇔ −1 < m < 1. Vì m ∈ Z nên m = 0. 2 f 0 (x)
Ta có f 0 (x) = x f (x) ⇔ 2

= x.
Vậy giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m = 0, f (x)
m = 1. Do đó,
Chọn phương án B Z 0
f (x)
Z
Câu 39. dx = x dx
Cho hình lập phương f 2 (x)
B
ABCD.A0 B0 C 0 D 0 có tâm
Å ã Z
C 1
Z
O. Gọi I là tâm của ⇔ − d = x dx
A
D
f (x)
hình vuông ABCD và 1 1
M là điểm thuộc OI sao O
⇔ − = x2 + C
1 f (x) 2
cho MO = MI (tham 1
2 M
⇔ f (x) = − 1 .
khảo hình vẽ). Khi đó, 2
2x + C
B 0
0
cô-sin góc tạo bởi hai C
I
0 0

mặt phẳng MC D và A 0 1
D0 Theo giả thuyết, f (2) = − ⇒ C = 1 ⇒ f (x) =
(MAB) bằng √ √ 3
6 13 7 85 1
A . B . −1 .
2
65 85 2x + 1

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 69


2 √
Suy ra f (1) = − . Mặt cầu (S) có tâm I(2; 3; 4) bán kính
√ R = 2.
3 #»
Ta có I A = (−1; −1; −1) ⇒ I A = 3.
Chọn phương án B Suy ra điểm A nằm ngoài mặt cầu (S).
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có Do đó tập hợp tất cả các điểm M nằm trên mặt phẳng
tâm I(−1; 2; 1) và đi qua điểm A(1; 0; −1). Xét các điểm cố định (α). Mặt phẳng cố định (α) đi qua điểm H
B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông #»
là hình chiếu của điểm M xuống I A và nhận I A =
góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất (−1; −1; −1) làm véc-tơ pháp tuyến.
bằng Do hai tam giác MH I và AMI đồng dạng nên suy ra
64 32
A . B 32. C 64. D .
3 3
Lời giải. I M2 2
I M2 = I H · I A ⇒ I H = =√ .
Đặt AD = a, AB = IA 3
D
b, AC = c.
Khi đó, VABCD = #» 2#»
Å ã
4 7 10
1 Suy ra I A = IA ⇒ H ; ; . Mặt phẳng
AB · AC · AD = 3 3Å 3 3 ã Å
6 4 7
ã
1 cần tìm có phương trình là − x − − y− −
abc. 3 3
6 Å
10
ã
Ta có bán kính mặt z− = 0 ⇔ x + y + z − 7 = 0.
I 3
cầu
√ (S) là R = I A =
2 3. Chọn phương án D
A B
Gọi M là trung điểm
BC. Khi đó, AM = Câu 43. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết lên bảng một số
M
b2 + c2 ngẫu nhiên thuộc đoạn [1; 19]. Xác suất để ba số được
. viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
2
C 1027 2539 2287 109
A . B . C . D .
Vì tứ diện ABCD nội tiếp trong mặt cầu (S) nên ta có 6859 6859 6859 323
1 1 Lời giải.
I M k AD và I M = AD = a. Ta có n(Ω) = 193 .
2 2
Xét tam giác AI M vuông tại M, ta có Trong các số tự nhiên thuộc đoạn [1; 19] có 6 số chia hết
cho 3, đó là {3; 6; 9; 12; 15; 18}, có 7 số chia cho 3 dư 1,
AI 2 = AM2 + I M2 ⇔ a2 + b2 + c2 = 48
đó là {1; 4; 7; 10; 13; 16; 19} và có 6 số chia cho 3 dư 2,
đó là {2; 5; 8; 11; 14; 17}.
2 1 1 (a2 + b2 + c2 )3 1024 Để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 cần phải
Suy ra VABCD = a2 b2 c2 ≤ =
36 36 27 9 xảy ra các trường hợp sau
32 • Trường hợp 1. Cả ba số viết ra đều chia hết cho
hay VABCD ≤ .
3 3: có 63 cách viết.
Chọn phương án D • Trường hợp 2. Cả 3 số viết ra đều chia cho 3 dư
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1: có 73 cách viết.
• Trường hợp 3. Cả 3 số viết ra đều chia cho 3 dư
2)2 + (y − 3)2 + (z − 4)2 = 2 và điểm A(1; 2; 3). Xét điểm
M thuộc mặt cầu (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc 2: có 63 cách viết.
• Trường hợp 4. Trong ba số viết ra có 1 số chia hết
với (S), M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
cho 3, 1 số chia cho 3 dư 1 và 1 chia cho 3 dư 2:
A 2x + 2y + 2z + 15 = 0. có 6 · 7 · 6 · 3! cách viết.
B 2x + 2y + 2z − 15 = 0. 63 + 73 + 63 + 6 · 7 · 6 · 3!
Vậy xác suất cần tìm là p = =
C x + y + z + 7 = 0. 193
2287
D x + y + z − 7 = 0. .
Lời giải. 6859
Chọn phương án C

M Câu44. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng


x = 1 + 3t
d : y = −3 . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm

z = 5 + 4t
A(1; −3; 5) và có véc-tơ chỉ phương là #»
u = (1; 2; −2).
A
I H Đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d
và ∆ là
x = −1 + 2t x = −1 + 2t

A y = 2 − 5t . B y = 2 − 5t .
z = −6 + 11t
 
z = 6 + 11t

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 70


x = 1 + 7t x = 1 − t
 
Từ bảng biến thiên, ta suy ra phương trình (∗∗) có
C y = 3 − 5t . D y = −3 . nghiệm khi chỉ khi m ∈ −∞; − g (a) .

Mặt khác, m ∈ Z ∩ (−15; 15) nên m ∈
 
z = 5+t z = 5 + 7t
Lời giải. {−14; −13; −12; . . . ; −1} (vì − g(a) ≈ −0,9958452485).
Ta có điểm A(1; −3; 5) thuộc đường thẳng d nên A là Do đó, có 14 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài
giao điểm của d và ∆. toán.
Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là #»
Chọn phương án C
v =
(−3; 0; −4). Câu 46. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0√ C 0 , khoảng cách
#» #»
Đặt u0 = #» #» ; ; − , v0 = #» #»
Å ã
1 1 2 2 1 0
từ điểm C đến đường thẳng BB bằng 5, khoảng cách
u = v =
ã| u | 3 3 3 |v| từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng 1 và
#» #»
Å
3 4 0 0 0
− ; 0; − . Ta có u0 · v0 > 0 nên góc tạo bởi hai véc-tơ 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt √ phẳng (A B C )
5 5
#»0 #»0 15
u , v là góc nhọn tạo bởi d và ∆. Å là trung điểm M của B0 C 0 và A0 M = . Thể tích của
3
#» = u#»0 + v#»0 =
ã
4 10 22 khối lăng
Suy ra w − ; ;− = √ trụ đã cho bằng
√ √
15 15 15 15 2 5 √ 2 15
2 A . B . C 5. D .
− (2; −5; 11) là véc-tơ chỉ phương của đường phân 3 3 3
15 Lời giải.
giác cần tìm. Phương trình đường phân giác cần tìm là
A B

x = 1 + 2t

F
y = −3 − 5t

z = 5 + 11t.
C I
E
Chọn t = −2 suy ra điểm M(−1; 2; −6) thuộc đường K
phân giác. Khi đó, đường phân giác có phương trình
A0 B0

x = −1 + 2t

y = 2 − 5t M
z = −6 + 11t.

C0
Chọn phương án B Kẻ AI ⊥ BB0 , AK ⊥ CC 0 . Khoảng cách từ A đến BB0 ,
CC 0 lần lượt là 1; 2 nên AI = 1, AK = 2.
Câu 45. Cho phương trình 3x + m = log3 (x − m) với
Gọi F là trung
√ điểm của BC. √
m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈
15 15
(−15; 15) để phương trình đã cho có nghiệm? Vì A0 M = ⇒ AF = .
3 3
A 16. B 9. C 14. D 15.
® 0
AI ⊥ BB
Lời giải. Ta có ⇒ BB0 ⊥ (AIK)
BB0 ⊥ AK
Ta có 3x + m = log3 (x − m) ⇔ 3x + x = log3 (x − m) +
x − m (∗). ⇒ BB0 ⊥ IK.
Xét hàm số f (t) = 3t + t với t ∈ R, ta có f 0 (t) = Vì CC 0 k BB0 nên
3t ln 3 + 1 > 0, ∀t ∈ R nên hàm số f (t) đồng biến √
d(C, BB0 ) = d(K, BB0 ) = IK = 5
trên tập xác định. Mặt khác, phương trình (∗) có dạng
f (x) = f (log3 (x − m)). Do đó, ⇒ 4 AIK vuông tại A. Gọi E là trung điểm của IK ⇒
x
EF xk BB0 ⇒ EF ⊥ (AIK) ⇒ EF ⊥ AE. 
f (x) = f (log3 (x − m)) ⇔ x = log3 (x − m) ⇔ 3 = x − m ⇔ 3 − x = −m (∗∗) 
Mà AM ⊥ (ABC) nên ((ABC), (AIK)) = EF, ÿ AM =
Xét hàm số g(x) = 3x − x với xÅ ∈ R, 0 ‘ #» # »
ã ta có g (x) = AME = FAE (EF, AM là véc-tơ pháp tuyến của của

1 (AKI), (ABC)).
3x ln 3 − 1, g0 (x) = 0 ⇔ x = log3 = a. √
5 √
ln 3 AE 3
Ta có cos FAE
‘ = 2
= √ = ‘ = 30◦ (AE
⇒ FAE
Bảng biến thiên AF 15 2
3
là đường trung tuyến của tam giác AKI vuông tại A).
x −∞ a +∞
Hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt phẳng
g0 (x) − + (AIK) là tam giác AIK nên
0

+∞ +∞ ‘ ⇒ S4 ABC = S4 AIK = √2 .
S4 AIK = S4 ABC · cos EAF
g(x) cos EAF
‘ 3
g(a)
Xét tam giác AMF vuông tại A, ta có tan AMF
’ =

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 71


AF AF √ Å
2
ã Å
2
ã
⇒ AM = = 5. Giả sử A a; 1 − ∈ (C), A b; 1 − ∈ (C).
AM tan AMF
’ √ a+1 b+1
#» #»
Å ã Å ã
√ 2 2 15 2 2
Vậy VABC.A0 B0 C0 = 5 · √ = . Ta có I A = a + 1; − , IB = b + 1; − .
3 3 a+1 b+1
Đặt a1 = a + 1, b1 = b + 1 (hiển nhiên a1 6= 0, b1 6= 0
Chọn phương án D
và a1 6= b1 ). ® 2
Câu 47. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x). Hai I A = IB2
Tam giác ABI đều khi chỉ khi # » #» ⇔
hàm số y = f 0 (x) và y = g0 (x) có đồ thị như hình vẽ cos( I A, IB) = cos 60 ◦
bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số 
 Ç å
4 4 2 2 4
y = g0 (x).

a21 + 2 = b12 + 2

 (a1 − b1 ) 1 − 2 2 = 0 (1)
a b

 

y
 a1 b1  1 1
# » #» ⇔ a b + 4
 I A · IB 1  1 1 a1 b1 1
0

 =


2 4
= (2)
y = f (x) 2

I A · IB 2

 a 1 + a2
1
Phương trình
10 
a1 = b1 , loại vì A ≡ B.
8 a1 = −b1 , loại vì không thỏa mãn (2).
(1) ⇔ a1 b1 = −2, loại vì không thỏa mãn (2).
5
4
a1 b1 = 2.
O x 2+ 4 1
3 8 1011 Với a1 b1 = 2, thay vào (2), ta được 2 24 = ⇔
a 1 + a2 2
1
4
a21 + 2 = 8.
a1
√ √
 
4
Vậy AB = I A = a21 + 2
= 8 = 2 2.
a1
y = g0 (x) Chọn phương án C
Å ã Câu 49. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|(z − 3 −
9 i) + 2i = (4 − i)z?
Hàm số h (x) = f (x + 7) − g 2x + đồng biến
2 A 1. B 3. C 2. D 4.
trên khoảng
Å nào
ã dưới đây? Å ã Lời giải.
16 3 Ta có |z|(z − 3 − i) + 2i = (4 − i)z ⇔ z(4 − |z| − i) =
A 2; . B − ;0 .
Å 5 Å 4 ã −3|z| + (2 − |z|)i.
Đặt t = |z|, điều kiện t ≥ 0, t ∈ R. Lấy mô-đun
ã
16 13 hai vế ta
C ; +∞ . D 3; . p
5 4 2
p t|4 − t − i | = | − 3t + (2 − t)i | ⇔ t (4 − t) + 1 =
được
Lời giải. 2 2 4 3 2
9t + (2 − t) ⇔ t − 8t + 6t + 4t − 3 = 0 ⇔
Kẻ đường thẳng y = 10 cắt đồ thị hàm số y = f 0 (x) tại 
t=1
A(a; 10) với a ∈ (8; 10). Khi đó, t ≈ 7,081
(t − 1)(t3 − 7t2 − t + 3) = 0 ⇔  t ≈ 0,61146 Do đó,
 0  0
 f (x + 7) > 10 khi 3 < x + 7 < a  f (x + 7) > 10 khi − 4 < x < 1 t ≈ −0,6928.

Å ã Å ã
0 9 9 0 9 có 3 giá trị t 9thỏa mãn.13
 g 2x + ≤ 5 khi 0 ≤ 2x + ≤ 11  g 2x + ≤ 5 khi − ≤ x ≤ .
2 2 2 4 4 −3t + (2 − t)i
Mặt khác, với mỗi t ≥ 0, ta có z = nên
Å ã 4−t−i
3 9
Do đó, h0 (x) = f 0 (x + 7) − 2g0 2x − > 0 khi − ≤ có duy nhất một số phức z thỏa mãn.
2 4 Vậy có 3 số phức thõa mãn yêu cầu bài toán.
x < 1. Chọn phương án B
Chọn phương án B
1 7
x−1 Câu 50. Cho hàm số y = x4 − x2 có đồ thị là (C). Có
Câu 48. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi I là 8 4
x+1 bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C)
giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x1 ; y1 ); N(x2 ; y2 )
ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn AB có độ dài (M, N khác A) thỏa mãn y1 − y2 = 3(x1 − x2 )?
bằng A 0. B 2. C 3. D 1.
√ √
A 3. B 2. C 2 2. D 2 3. Lời giải.
Lời giải. x − x2
Phương trình đường thẳng MN có dạng =
Giao điểm hai đường tiệm cận của (C) là I(−1; 1). Hàm x1 − x2
2 y − y2
số đã cho được viết lại y = 1 − . ⇒ hệ số góc của đường thẳng MN là k =
x+1 y1 − y2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 72


y1 − y2
x1 − x2
= 3. 9 ĐỀ MINH HỌA NĂM 2019
Å ã
1 7
Suy ra tiếp tuyến của (C) tại A x0 ; x04 − x02 có hệ
8 4 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
số góc bằng 3. Suy ra NĂM 2019
ĐỀ MINH HỌA
x0 = −1
 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
0 1 3 7
f (x0 ) = 3 ⇔ x0 − x0 = 3 ⇔ x0 = 3

2 2
x0 = −2. Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
Å ã A 8a3 . B 2a3 . C a3 . D 6a3 .
• Với x0 = −1, ta có A −1; 13
. Phương trình Lời giải.
8 Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng (2a)3 = 8a3 .
11
tiếp tuyến là y = 3x + . Chọn phương án A
8
1 4
Xét phương trình hoành độ giao điểm x − Câu 2. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
8

x = −1 x −∞ 0 2 +∞
7 2 11 √
x = 3x + ⇔ x = 1 + 3 ⇒
 y0 − 0 + 0 −
4 8 √
x = 1− 3 +∞ 5
Å ã
13 y
A −1; thỏa yêu cầu bài toán.
8 Å ã 1 −∞
• Với x0 = 3 ta có A 3; − 171 . Phương trình tiếp
8 Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
195 A 1. B 2. C 0. D 5.
tuyến y = 3x − .
8 Lời giải.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
1 4 7 195 Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm
x − x2 = 3x − ⇔ x = 3 ⇒ số đã cho bằng 5.
8Å 4 ã 8
171 Chọn phương án D
A 3; − không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
8
• Với x0 = −2, ta có A (−2; −5). Phương trình tiếp Câu 3. Trong không gian Oxyz, # »
cho hai điểm
tuyến y = 3x + 1. A (1; 1; −1) và B (2; 3; 2). Véc-tơ AB có tọa độ là
1 A (1; 2; 3). B (−1; −2; 3).
Xét phương trình hoành độ giao điểm x4 −
8 C (3; 5; 1). D (3; 4; 1).
x = −2

√ Lời giải.
7 2 195 # »
x = 3x − ⇔ x = 2 + 6 ⇒ Ta có AB = (2 − 1; 3 − 1; 2 + 1) = (1; 2; 3).

4 8 √
x = 2− 6 Chọn phương án A
A(−2; −5) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 4.
Vậy có 2 điểm A thỏa mãn yêu cầu bài toán. Cho hàm số y = f (x) y
Chọn phương án B có đồ thị như hình
vẽ bên. Hàm số đồng
biến trên khoảng nào
————Hết———— dưới đây? −1 1
O x
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
−1
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
B A A D D A A A A D C
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. −2
B C B C A C D A A B D A (0; 1). B (−∞; −1).
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. C (−1; 1). D (−1; 0).
D D A A A C A C D B D Lời giải.
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. Hàm số đồng biến trên khoảng nào thì đồ thị có hướng
B C A D B D B D D C B đi lên trên khoảng đó.
45. 46. 47. 48. 49. 50. Dựa vào đồ thị đã cho, ta thấy hàm số đồng biến trên
C D B C B B khoảng (−1; 0).
Chọn phương án D

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 73


Câu 5. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = 2 và Cho hàm số y = y
công sai d = 5. Giá trị của u4 bằng f (x) liên tục tên đoạn
[−1; 3] có đồ thị như 3
A 22. B 17. C 12. D 250.
hình vẽ bên. Gọi M và 2
Lời giải.
m lần lượt là giá trị lớn
Ta có u4 = u1 + 3d = 2 + 3 · 5 = 17.
nhất, giá trị nhỏ nhất 1
Chọn phương án B
của hàm số đã cho trên 2
Câu 6. đoạn [−1; 3]. Giá trị của −1 O 3 x
Điểm nào trong hình vẽ y M − m bằng
bên là điểm biểu diễn số Q A 0. B 1.
2 −2
phức z = −1 + 2i? C 4. D 5.
A N. B P. P N Lời giải.
1 Dựa vào đồ thị ta có M = 3, m = −2. Do đó M − m = 5.
C M. D Q.
−2 −1 O 2 x Chọn phương án D
−1 M
Câu 9. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x −
Lời giải. 1)(x + 2)3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Vì z = −1 + 2i nên điểm biểu diễn của số phức z có tọa A 3. B 2. C 5. D 1.
độ (−1; 2).
Lời giải.
Chọn phương án D 
x=0
Câu 7. Ta có f 0 (x) = 0 ⇔ x = 1 . Ta có bảng biến thiên
Đường cong y x = −2
trong hình vẽ bên
là đồ thị của hàm x −∞ −2 0 1 +∞
số nào dưới đây?
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
1

O 1 x f (x)

2x − 1 x+1
A y= . B y= . Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có ba điểm cực trị.
x−1 x−1
Chọn phương án A
C y = x4 + x2 + 1. D y = x3 − 3x − 1.
Lời giải. Câu 10. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i =
Đường cong có đường tiệm cận đứng x = 1 và tiệm 1 + 2i với i là đơn vị ảo.
cận ngang y = 1 nên nó không thể là đồ thị của hàm 1
A a = 0, b = 2. B a = , b = 1.
đa thức. Ta xét các trường hợp sau: 2
2x − 1 C a = 0, b = 1. D a = 1, b = 2.
a) Xét y = , có
x−1 Lời giải.
2x − 1 2x − 1
lim = lim = 2 ⇒ y = 2 ß = 1 + 2i ⇔ 2a − 1 + bi = 1 + 2i ⇔
Ta có 2a + (b + i)i
2a − 1 = 1 a=1
ß
x →−∞ x − 1 x →+∞ x − 1

là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Do đó b=2 b = 2.
đường cong trên không thể là đồ thị của hàm số Chọn phương án D
2x − 1
y= . Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1; 1; 1)
x−1
x+1 và A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm I và đi qua
b) Xét y = , có A là
x−1
x+1 x+1 A (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 29.
lim = lim = 1 ⇒ y = 1 là tiệm
x →−∞ x − 1 x →+∞ x − 1 B (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 5.
cận ngang của đồ thị hàm số. C (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 25.
x+1 x+1
lim = +∞ và lim = −∞ ⇒ x = 1 D (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 5.
x →1 x − 1
+ x →1 x − 1

Lời giải. √
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Mặt cầu tâm I(1; 1; 1), bán kính R = I A = 5 có
Do đó đường cong trên là đồ thị của hàm số
phương trình là
x+1
y= .
x−1 (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 5.
Chọn phương án B
Câu 8. Chọn phương án B

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 74


Z 2 Ä
Câu 12. Đặt log3 2 = a, khi đó log16 27 bằng
ä
D −2x2 + 2x + 4 dx.
3a 3 4 4a −1
A . B . C . D . Lời giải.
4 4a 3a 3 Z 2 îÄ
Lời giải. ä Ä äó
S = − x2 + 3 − x2 − 2x − 1 dx =
3 3 1 3 −1
Ta có log16 27 = log24 33 = log2 3 = · = . Z 2
4 4 log3 2 4a Ä ä
−2x2 + 2x + 4 dx.
Chọn phương án B −1
Chọn phương án D
Câu 13. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
trình z2 − 3z + 5 = 0. Giá trị của |z1 | + |z2 | bằng
√ √ Câu 17. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a
A 2 5. B 5. C 3. D 10.
và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho
Lời giải. √ bằng
√ √

3 + 11i
z = 3πa3 3πa3
z2 − 3z + 5 = 0 ⇔  2√ A
⇒ | z1 | = | z2 | = . B .
3 2
3 − 11i

2πa 3 3
z= C . D
πa
.
√ √ 2 3 3
5 ⇒ |z1 | + |z2 | = 2 5. Lời giải.
Chọn phương án A Ta có√l = 2a; r =√a, suy ra
2 2
Câu 14. Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai h = l − r = 3a.
Thể tích của khối √ nón là
mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z − 10 = 0 và (Q) : x + 2y + l h
1 2 3πa3
2z − 3 = 0 bằng V = πr h = .
8 7 4 3 3
A . B . C 3. D .
3 3 3
Lời giải.
Xét thấy (P) k (Q). r
Trên (P) lấy M(0; 0; 5). Khi đó, khoảng cách giữa hai
mặt phẳng (P) và (Q) là: Chọn phương án A

|0 + 2 · 0 + 2 · 5 − 3| 7 Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như


d ((P), (Q)) = d (M, (Q)) = √ = . sau.
2
1 +2 +22 2 3
x −∞ 1 +∞
Chọn phương án B y 0 + +
2
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 3x −2x < 27 +∞ 5
là y
A (−∞; −1). B (3; +∞).
2 3
C (−1; 3). D (−∞; −1) ∪ (3; +∞).
Lời giải. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị
2 −2x 2 −2x
3 x < 27 ⇔ 3 x < 3 ⇔ x − 2x < 3 ⇔ hàm số đã cho là
3 2
2
x − 2x − 3 < 0 ⇔ −1 < x < 3. A 4. B 1. C 3. D 2.
Chọn phương án C Lời giải.
Câu 16. Từ bảng biến thiên ta có
Diện tích phần hình y 2 • lim y = 2 suy ra y = 2 là tiệm cận ngang.
y = −x + 3 x →−∞
phẳng gạch chéo trong
• lim y = 5 suy ra y = 5 là tiệm cận ngang.
hình vẽ bên được tính x →+∞
theo công thức nào dưới • lim y = +∞ suy ra x = 1 là tiệm cận đứng.
đây? x →1−
2 Vậy đồ thị hàm số tổng cộng có 3 đường tiệm cận ngang
−1 O x và tiệm cận đứng.

Chọn phương án C
y = x2 − 2x − 1
Z 2 Ä ä
A 2x2 − 2x − 4 dx. Câu 19. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh
Z−21 bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
√ √ √
B (−2x + 2) dx. 4 2a3 8a3 8 2a3 2 2a3
Z−21 A
3
. B
3
. C
3
. D
3
.
C (2x − 2) dx. Lời giải.
−1

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 75


S Lời giải.
Ta có CD ⊥ BCC 0 B0 ⇒

A0 D0
CD ⊥ BC 0 .
BC 0 ⊥ CD
®
⇒ BC 0 ⊥
BC 0 ⊥ B0 C B0 C0
(A0 B0 CD) ⇒ (ABC 0 D 0 ) ⊥
(A0 B0 CD). A D
A D Vậy góc giữa (A0 B0 CD) và
(ABC 0 D 0 ) là 90◦ .
O B C
B C Gọi O là Chọn phương án D
giao điểm hai đường chéo. Do chóp tứ giác đều nên
SO ⊥ (ABCD). √ √ Câu 23. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
Ta
√ có AC = BD√= 2a 2. Suy ra SO = SD2 − OD2 = log3 (7 − 3x ) = 2 − x bằng
2 2
4a − 2a = 2a. √ A 2. B 1. C 7. D 3.
1 2 √ 4 2a3 Lời giải.
Thể tích khối chóp là V = 4a · a 2 = .
3 3 log3 (7 − 3x ) = 2 − x ⇔ 7 − 3x = 32− x ⇔ 7 − 3x =
Chọn phương án A 9
x
⇔ (3x )2 − 7 · 3x + 9 = 0. (∗)
3
x2 − 2x có đạo hàm Phương trình (∗) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn

Câu 20. Hàm số f (x) = log2

® x
3 1 + 3 x2 = 7
ln 2 ⇒ 3x1 + x2 = 32 ⇔ x1 + x2 = 2.
A f 0 (x) = 2 . 3 x1 · 3 x2 = 9
x − 2x
1 Chọn phương án A
B f 0 (x) = 2  .
x − 2x ln 2
Câu 24.
(2x − 2) ln 2
C f 0 (x) = . Một khối đồ chơi gồm hai khối
x2 − 2x trụ (H1 ), (H2 ) xếp chồng lên
2x − 2
D f 0 (x) = 2  . nhau, lần lượt có bán kính đáy
x − 2x ln 2
và chiều cao tương ứng là r1 , h1 ,
Lời giải.
0 1
0 x2 − 2x 2x − 2 r2 , h2 thỏa mãn r2 = r1 , h2 =
Ta có f (x) = 2  = 2  . 2
x − 2x ln 2 x − 2x ln 2 2h1 (tham khảo hình vẽ bên). Biết
Chọn phương án D rằng thể tích của toàn bộ khối đồ
chơi bằng 30 cm3 , thể tích khối
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như trụ (H ) bằng
1
sau
x −∞ +∞ A 24 cm3 . B 15 cm3 .
−2 0 2
C 20 cm3 . D 10 cm3 .
y0 − 0 + 0 − 0 +
Lời giải.
+∞ 1 +∞ Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối trụ (H1 ),
y (H2 ).
1 1 1
−2 −2 Ta có V2 = h2 πr22 = 2h1 π r12 = h1 πr12 = V1 . Mà
4 2 2
1
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là V1 + V1 = 30 nên V1 = 20.
2
A 4. B 3. C 2. D 1. Chọn phương án C
Lời giải.
3 Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) =
2 f (x) + 3 = 0 ⇔ f (x) = − .
2 4x (1 + ln x) là
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị A 2x2 ln x + 3x2 . B 2x2 ln x + x2 .
3
hàm số y = f (x) và đường thẳng y = − . C 2x2 ln x + 3x2 + C. D 2x2 ln x + x2 + C.
2 Lời giải.
3
Mà −2 < − < 1 nên số nghiệm thực của phương  du = 1 dx

2 u = 1 + ln x
ß
trình 2 f (x) + 3 = 0 là 4. Đặt ⇒ x
dv = 4x dx
v = 2x2 .

Chọn phương án A Z Z
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A0 B0 C 0 D 0 . Góc Khi đó f (x) dx = 2x2 (1 + ln x) − 2x dx =
giữa hai mặt phẳng (A0 B0 CD) và (ABC 0 D 0 ) bằng 2x2 (1 + ln x) − x2 + C = 2x2 ln x + x2 + C.
A 30◦ . B 60◦ . C 45◦ . D 90◦ . Chọn phương án D

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 76


x=t

Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi 
y = −1 + 2t

’ = 60◦ , SA = a và SA vuông góc với mặt
cạnh a, BAD ⇒ t + (−1 + 2t) + (2 − t) − 3 =
đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng 
 z = 2−t
√ √ √ √ 
x+y+z−3 = 0
21a 15a 21a 15a
A . B . C . D . 0 ⇔ t = 1 ⇒ A(1; 1; 1).
7 7 3 3 Ta có đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương là #» ud =
Lời giải.
(1; 2; −1), mặt phẳng (P) có véc-tơ pháp tuyến là
S #»
n (P) = (1; 1; 1).
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông
góc với (P). Khi  đó (Q) có véc-tơ pháp tuyến là
H #»
n (Q) = #»u d , #»
n (P) = (3; −2; −1).
a
Gọi đường thẳng ∆ là hình chiếu vuông góc của d lên
E (P). Khi đó ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và
(Q).
A D
Suy ra véc-tơ chỉ phương của ∆ là #» u ∆ = #»
n (P) , #»
 
a n (Q) =
60◦
(1; 4; −5).
Vậy hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương
x−1 y−1 z−1
B C trình là = = .
1 4 −5
Ta có AB k (SCD) ⇒ d(B, (SCD)) = d(A, (SCD)). Chọn phương án C
Trong (ABCD), kẻ AE ⊥ CD tại E.
Trongß(SAE), kẻ AH ⊥ SE tại H (1). Câu 28. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm
CD ⊥ AE số y = − x3 − 6x2 + (4m − 9) x + 4 nghịch biến trên
Ta có ⇒ CD ⊥ (SAE) ⇒ CD ⊥ AH (2). khoảng (−∞; −1) là
CD ⊥ SA ï ã
3
Từ (1) và (2) suy ra AH ⊥ (SCD) A (−∞; 0]. B − ; +∞ .
⇒ d(A, (SCD)) = AH. Å ò 4
Xét tam giác AED vuông tại 3
√E C −∞; − . D [0; +∞).
a 3 4
⇒ AE = AD · sin 60◦ = . Lời giải.
2
1 1 1 Ta có y0 = −3x2 − 12x + 4m − 9.
Xét 4SAE vuông tại A ⇒ 2
= 2
+ Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) khi
AH √ AS AE2
1 1 4 a 21 và chỉ khi y0 ≤ 0, ∀ x ∈ (−∞; −1)
⇒ = 2 + 2 ⇒ AH = .
AH 2 a 3a 7 √ ⇔ −3x2 − 12x + 4m − 9 ≤ 0 ⇔ 4m ≤ 3x2 + 12x + 9,
a 21 ∀ x ∈ (−∞; −1).
Vậy d(B, (SCD)) = d(A, (SCD)) = AH = .
7
Đặt g(x) = 3x2 + 12x + 9 ⇒ g0 (x) = 6x + 12. Giải
Chọn phương án A g0 (x) = 0 ⇔ x = −2.
Bảng biến thiên của hàm số g(x) trên (−∞; −1).
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng x −∞ −2 −1
x y+1 0
(P) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng d : = = g (x) − 0 +
1 2
z−2 +∞ 0
. Hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương
−1
trình là g(x)
x+1 y+1 z+1 −3
A = = .
−1 −4 5
x−1 y−1 z−1 Dựa vào bảng biến thiên suy ra 4m ≤ g(x), ∀ x ∈
B = = . 3
3 −2 −1 (−∞; −1) ⇔ 4m ≤ −3 ⇔ m ≤ − .
x−1 y−1 z−1 4
C = = . Chọn phương án C
1 4 −5
x−1 y−4 z+5
D = = . Câu 29. Xét số phức z thỏa mãn (z + 2i) (z + 2) là số
1 1 1
Lời giải. thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
Phương trình tham số của đường thẳng d là của z là một đường tròn, tâm đường tròn đó có tọa độ

x = t

A (1; −1). B (1; 1).
y = −1 + 2t
C (−1; 1). D (−1; −1).
z = 2 − t.

Lời giải.
Gọi A là giao điểm của đường thẳng d và Giả sử z = a + bi, (a, b ∈ R), ta có (z + 2i)(z + 2) =
mặt phẳng (P). Khi đó, ta có hệ phương trình [a + (b + 2)i][(a + 2) − bi] = [a(a + 2) + b(b + 2)] +

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 77


[(a + 2)(b + 2) − ab]i. (z + 2i)(z + 2) là số thuần ảo ⇔ Lời giải.
a(a + 2) + b(b + 2) = 0 ⇔ (a + 1)2 + (b + 1)2 = 2. Số phần tử không gian mẫu là 6!.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường Xếp học sinh nam thứ nhất có 6 cách, học sinh nam thứ
tròn có phương trình (x + 1)2 + (y + 1)2 = 2 có tâm nhì có 4 cách, học sinh nam thứ ba có 2 cách.
I(−1; −1). Xếp 3 học sinh nữ vào 3 ghế còn lại có 3! cách.
Chọn phương án D 6 · 4 · 2 · 3! 288 2
Vậy xác suất là = = .
6! 720 5
Z1
x dx Chọn phương án A
Câu 30. Cho = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c
(x + 2)2 Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
0
là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng A (2; −2; 4), B (−3; 3; −1) và mặt phẳng (P) : 2x − y +
A −2. B −1. C 2. D 1. 2z − 8 = 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc (P), giá trị
Lời giải. nhỏ nhất của 2MA2 + 3MB2 bằng
Ta có A 135. B 105. C 108. D 145.
Lời giải.
Z1 Z1 Z1 #» #» #»
x dx 1 2 Gọi  I là điểm thỏa mãn đẳng thức 2 I A + 3 IB = 0 .
= dx − dx
(x + 2)2 x+2 (x + 2)2 2(x I − 2) + 3(x I + 3) = 0 5x1 + 5 = 0
0 0 0 2(y I + 2) + 3(y I − 3) = 0 ⇔ 5y − 5 = 0 ⇔

1 1  1
2(z I − 4) + 3(z I + 1) = 0 5z1 − 5 = 0

2 1
= ln | x + 2| + = ln 3 − ln 2 − .

x = − 1

x + 2 3  1
0 0
y = 1 ⇒ I(−1; 1; 1). Khi đó
 1
1 z1 = 1
Nên a = − , b = −1, c = 1. Suy ra 3a + b + c = −1. # » # » # » #»
3 2MA2 + 3MB2 = 2 MA2 + 3 MB2 = 2( MI + I A)2 +
Chọn phương án B # » #» 2 # »2 # » #» #» #»
3( MI + IB) = 5 MI + 2 MI · (2 I A + 3 IB) + 2 I A2 +

Câu 31. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0 (x) có 3 IB2 = 5MI 2 + 2I A2 + 3IB2 .
Vì A, B, I cố định nên 2MA2 + 3MB2 nhỏ nhất khi
bảng biến thiên như sau
MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu của điểm I trên mặt
x −∞ −3 1 +∞ phẳng (P).
x M = 2k − 1

+∞ # » #»
0 ⇒ ∃k ∈ R, I M = k n (P) ⇒ y M = −k + 1

z M = 2k + 1.
f 0 (x) Mà M ∈ (P) ⇒ 2(2k − 1) − (−k + 1) + 2(2k + 1) − 8 =
0 ⇔ 9k − 9 = 0 ⇔ k = 1 ⇒ M(1; 0; 3).
−3 −∞ Vậy giá trị nhỏ nhất của 2MA2 + 3MB2 = 5MI 2 +
Bất phương trình f (x) < ex + m đúng với mọi x ∈ 2I A2 + 3IB2 = 135.
(−1; 1) khi và chỉ khi Chọn phương án A
1
A m ≥ f (1) − e. B m > f (−1) − . Câu 34. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|2 =
e
1 2 |z + z| + 4 và |z − 1 − i | = |z − 3 + 3i |?
C m ≥ f (−1) − . D m > f (1) − e.
e A 4. B 3. C 1. D 2.
Lời giải. Lời giải.
f (x) < ex + m ⇔ f (x) − ex < m. Gọi z = x + yi (x; y ∈ R).
Xét h (x) = f (x) − ex , ∀ x ∈ (−1; 1).
h0 (x) = f 0 (x) − ex < 0, ∀ x ∈ (−1; 1) (Vì f 0 (x) < 0, ∀ x ∈ | z |2 = 2 | z + z | + 4 ⇔ x 2 + y2 = 4 | x | + 4 ⇔
x2 + y2 − 4x − 4 = 0, x ≥ 0 (1)
ñ
(−1; 1) và ex > 0, ∀ x ∈ (−1; 1)).
⇒ h (x) nghịch biến trên (−1; 1) ⇒ h (−1) > h (x) > x2 + y2 + 4x − 4 = 0, x < 0 (2).
h (1) , ∀ x ∈ (−1; 1). Theo đề ta có |z − 1 − i | = |z − 3 + 3i | ⇔ (x − 1)2 +
Bất phương trình f (x) < ex + m đúng với mọi x ∈ (y − 1)2 = (x − 3)2 + (y + 3)2
1 ⇔ 4x = 8y + 16
(−1; 1) ⇔ m ≥ h (−1) ⇔ m ≥ f (−1) − .
e ⇔ x = 2y + 4 (3). + Thay (3) vào (1) ta được (2y +
Chọn phương án C 4)2 + y2 − 4(2y + 4) − 4 = 0 ⇔ 5y2 + 8y − 4 = 0 ⇔

Câu 32. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba 2 24
y = 5 ⇒ x = 5 (nhận) + Thay (3) vào (2) ta được
ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một y = −2 ⇒ x = 0 (nhận).
học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi 4)2 + y2 + 4(2y + 4) − 4 = 0 ⇔ 5y2 + 24y + 28 =
(2y + 
đối diện với một học sinh nữ bằng y = −2 ⇒ x = 0 (loại)
2 1 3 1 0 ⇔  14 8 Vậy có 3 số phức
A . B . C . D . y=− ⇒ x = − (nhận).
5 20 5 10 5 5

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 78


thỏa điều kiện. tính lãi cho tháng thứ ba là
Chọn phương án B
Câu 35.
Cho hàm số y = f (x) M(1 + r)2 − m (1 + r) − m.
y
liên tục trên R và có
đồ thị như hình vẽ 3
bên. Tập hợp tất cả Do đó hết tháng îthứ ba, số tiền cả vốn lẫnólãi ông A
các giá trị thực của nợ ngân hàng là M(1 + r)2 − m (1 + r) − m (1 + r) =
tham số m để phương M(1 + r)3 − m(1 + r)2 − m (1 + r) − m.
trình f (sin x) = m có 1
Cứ tiếp tục lập luận như vậy ta thấy sau tháng thứ
nghiệm thuộc khoảng 1
(0; π) là n, n ≥ 2, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân
−1 x
O hàng là M(1 + r)n − m(1 + r)n−1 − m(1 + r)n−2 − . . . −
−1
n m (1 + r)n − 1
m (1 + r) − m = M(1 + r) − .
r
A [−1; 3). B (−1; 3). C (−1; 3). D [−1; 1). Sau tháng thứ n trả hết nợ thì ta có
Lời giải.
Đặt t = sin x. y
m (1 + r)n−1 − 1
î ó
Với x ∈ (0; π) thì M(1 + r)n r
t ∈ (0; 1]. M(1 + r)n − =0⇔m= .
3 r (1 + r)n − 1
Do đó phương
trình f (sin x) = m
có nghiệm thuộc
khoảng (0; π) khi 1
Thay số với M = 100.000.000, r = 1%, n = 5 × 12 = 60
và chỉ khi phương ta được m ≈ 2, 22 (triệu đồng).
1
trình f (t) = m có x Chọn phương án A
nghiệm thuộc nửa −1 O
khoảng (0; 1]. −1 y = m
Quan sát đồ thị ta Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2; 1; 3),
suy ra điều kiện mặt phẳng (P) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và mặt cầu (S) : (x −
của tham số m là 3)2 + (y − 2)2 + (z − 5)2 = 36. Gọi ∆ là đường thẳng đi
m ∈ [−1; 1). qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng
Chọn phương án D cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là
x = 2 + 9t x = 2 − 5t
 
Câu 36. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi
suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng A y = 1 + 9t . B y = 1 + 3t .
 
theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt z = 3 + 8t z=3
x = 2 + t x = 2 + 4t
 
đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng 
một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau C y = 1 − t. D y = 1 + 3t .
và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. z = 3 − 3t
 
z=3
Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư Lời giải.
nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta Mặt cầu√ (S) có tâm I (3; 2;√5) và bán kính R = 6.
cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới IE = 12 + 12 + 22 = 6 < R, suy ra điểm E nằm
đây? trong mặt cầu (S).
A 2,22 triệu đồng. B 3,03 triệu đồng. Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P), A và B là
C 2,25 triệu đồng. D 2,20 triệu đồng. hai giao điểm của ∆ với (S).
Lời giải. Khi đó, AB nhỏ nhất ⇔ d(J, ∆) lớn nhất (với J là tâm
Gọi số tiền vay ban đầu là M, số tiền hoàn nợ mỗi tháng đường tròn giao tuyến của (P) và (S)), mà d(J, ∆) ≤ EJ.
là m, lãi suất một tháng là r. Do đó AB nhỏ nhất ⇔ AB ⊥ OE, mà AB ⊥ I H nên
Hết tháng thứ nhất, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân AB ⊥ (H IE) ⇒ î AB ⊥ IE.
# » # » # »ó
hàng là M + Mr = M (1 + r). Suy ra: u∆ = n P ; EI = (5; −5; 0) = 5 (1; −1; 0).
Ngay sau đó ông A hoàn nợ số tiền m nên số tiền để x = 2 + t

tính lãi cho tháng thứ hai là M (1 + r) − m. Vậy phương trình của ∆ là y = 1 − t .
Do đó hết tháng thứ hai, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ 
z=3
ngân hàng là
Chọn phương án C
[M (1 + r) − m] (1 + r) = M(1 + r)2 − m (1 + r) .
Câu 38. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn
Ngay sau đó ông A lại hoàn nợ số tiền m nên số tiền để đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 79


Biết chi phí để sơn B2 đồng.
phần tô đậm là 200.000 Chọn phương án A
đồng/m2 và phần còn M N
Câu 39. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 có thể tích bằng
lại là 100.000 đồng/m2 .
A1 A2 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
Hỏi số tiền để sơn
theo cách trên gần nhất AA0 và BB0 . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C 0 A0
với số tiền nào dưới
Q P
tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C 0 B0 tại Q. Thể
đây, biết A1 A2 = 8m, tích của khối đa diện lồi A0 MPB0 NQ bằng
B1
B1 B2 = 6m và tứ giác 1 1 2
A 1. B . C . D .
MNPQ là hình chữ 3 2 3
nhật có MQ = 3 m? Lời giải.
A 7.322.000 đồng. B 7.213.000 đồng.
C 5.526.000 đồng. D 5.782.000 đồng. A C
Lời giải. B

Chọn hệ trục y
tọa độ Oxy sao M
B2
cho trục hoành
trùng với trục
lớn, trục tung M N N
trùng với trục A1 A2 A0
P C0
bé của biển O x
quảng cáo.
B0
Q P

B1 Q

Khi đó, đường viền của biển quảng cáo có phương 1 1 2


Ta có VC.ABN M = VC.A0 B0 BA = · V 0 0 0 =
x2 y2 2 2 3 ABC.A B C
trình của dạng elip sau (E) : 2 + 2 = 1. 1 2
a bß ⇒ VCMN A0 B0 C0 = .
A1 A2 = 8 2a = 8 a=4 3 3
ß ß
Theo giả thiết ta có ⇔ ⇔ Do M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AA0 , BB0
B1 B2 = 6 2b = 6 b=3
x2 y2 3√ nên A0 , B0 lần lượt là trung điểm của các đoạn C 0 P, C 0 Q.
⇒ (E) : + =1⇒y=± 16 − x2 . Do vậy, tam giác C 0 QP đồng dạng với tam giác C 0 B0 A0
16 9 4
ß
M = d ∩ (E) 3 với tỉ số 2 nên S4C0 QP = 4 · S4 A0 B0 C0 . Suy ra
Ta có: MQ = 3 ⇒ với d : y =
ÅN = d ∩ (E) 2 1 1
· d C, A0 B0 C · S4C0 QP = 4 · d C, A0 B0 C · S
Å √ ã √ 3ã
 
3 VC.CQP =
⇒ M −2 3; và N 2 3; . 3 3
2 2
Do Elip nhận trục Ox và Oy làm trục đối xứng Khi đó
nên diện tích phần tô màu gấp 4 diện tích hình 4 2 2
3√ VA0 MPB0 NQ = VC.C0 PQ − VCMN A0 B0 C = − = .
phẳng giới hạn bởi y = 16 − x2 và các đường 3 3 3
√ 4
thẳng x = 2 3, trục tung, trục hoành, chính là Chọn phương án D
√ √
2Z 3Å 2Z 3
Câu 40. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm
ã
3p Äp ä
S=4 16 − x2 dx = 3 16 − x2 dx. như sau
4
0 0
Đặt x = 4 sin t, khi đó dx = 4 cos t dt. Và với x −∞ 1 2 3 4 +∞
√ π
x = 0 ⇒ t = 0; với x = 2 3 ⇒ t = . 0
f (x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
3
π
Z3 Å»
Hàm số y = 3 f (x + 2) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng
ã
S = 3 16 − 16 sin2 t · 4 · cos t dt = nào dưới đây ?
π
0
π
A (1; +∞). B (−∞; −1).
Z3 Ä ä Z 3
C (−1; 0). D (0; 2).
48 cos2 t dt = 24 (1 + cos 2t) dt = Lời giải.
Ta có y0 = 3 · f 0 (x + 2) + (1 − x2 ) .
 
0 0
π
3 √
(24t + 12 sin 2t) = 8π + 6 3 m2 . Dựa vào bảng biến thiên, suy ra
0
Số
Ä tiền để sơn theo yêu cầu
Ä bài toán là T = 100.000 × ï
1 ≤ x+2 ≤ 3
ï
−1 ≤ x ≤ 1
√ ä √ ä 0
f (x + 2) ≥ 0 ⇔ ⇔
4π − 6 3 + 200.000 × 8π + 6 3 ≈ 7.322.000 x+2 ≥ 4 x ≥ 2.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 80


Xét trên khoảng (−1; 1), ta có Lời giải.
® 0 Ta có f 0 (x) = 4mx3 + 3nx2 + 2px + q (1).
f (x + 2) ≥ 0 0 2 0 Dựa vào đồ thị y = f 0 (x) ta thấy phương trình f 0 (x) =
⇒ f (x + 2) + (1 − x ) > 0 ⇒ y > 0, ∀ x ∈ (−1; 1). 5
1 − x2 > 0 0 có ba nghiệm đơn là −1, , 3.
4
0
Do đó, hàm số y = 3 f (x + 2) − x3 + 3x đồng biến Do đó f (x) = m (x + 1) (4x − 5) (x − 3) và m 6= 0 hay
0 3 2
trên khoảng (−1; 1) nên hàm số đồng biến trên khoảng f (x) = 4mx − 13mx − 2mx + 15m (2).
(−1; 0). 13
Từ (1) và (2) suy ra n = − m, p = −m và q = 15m.
Chọn phương án C 3
Khi đó
Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham
số m để bất phương trình m2 x4 − 1 + m x2 − 1 −
 f (x) = r ⇔ mx4 + nx3 + px2 + qx = 0
6 (x − 1) ≥ 0 đúng với mọi x ∈ R. Tổng giá trị của tất 13
⇔ x4 − x3 − x2 + 15x = 0
cả các phần tử thuộc S bằng 3
x=0

3 1 1
A − . B 1. C − . D . x = 3
2 2 2 ⇔
Lời giải.

 5
Bất phương trình x=− .
3
Ä ä Ä ä
m2 x4 − 1 + m x2 − 1 − 6 (x − 1) ≥ 0 Vậy tập nghiệm của phương trình f (x) = r là S =
ß ™
î Ä ä ó 5
⇔ (x − 1) m2 x3 + x2 + x + 1 + m (x + 1) − 6 ≥ 0. − ; 0; 3 .
3
Chọn phương án B
Đặt f (x) = (x − 1) m x + x2 + x + 1 + m (x + 1) − 6 .
 2 3  
Câu 43. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log ab2

x=1
ñ
Ta có f (x) = 0 ⇔
m2 x3 + x2 + x + 1 + m (x + 1) − 6 =bằng
Ä ä
0 (1).
A 2 log a + log b. B log a + 2 log b.
Nếu x = 1 không là nghiệm của phương trình (1) thì
x = 1 là nghiệm đơn của phương trình f (x) = 0. Do
 1
C 2 log a + log b . D log a + log b.
vậy f (x) đổi dấu khi qua nghiệm x = 1. 2
Lời giải.
Suy ra mệnh đề f (x) ≥ 0, ∀ x ∈ R là mệnh đề sai. Ta có log ab2 = log a + log b2 = log a + 2 log b.

Do đó điều kiện cần để f (x) ≥ 0, ∀ x ∈ R là x = 1 là
nghiệm của phương trình (1). Chọn phương án B

m=1 Z1 Z1
Khi đó ta có 4m2 + 2m − 6 = 0 ⇔  3 Câu 44. Cho f (x) dx = 2 và g(x) dx = 5, khi đó
m=− .
2 0 0
• Với m = 1, ta có f (x) = (x − 1)2 x2 + 2x + 4 ≥ Z1


0, ∀ x ∈ R ⇒ m = 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.


 
f (x) − 2g(x) dx bằng
• Với m = − 3 , ta có f (x) = 3 (x − 1)2 3x2 + 6x + 7 ≥
 0
2 4 A −3. B 12. C −8. D 1.
3
0, ∀ x ∈ R ⇒ m = − thỏa mãn yêu cầu bài toán. Lời giải.
ß ™ 2 Z1 Z1 Z1
3
Vậy S = 1; − ⇒ Tổng giá trị của tất cả các phần tử Ta có
 
f (x) − 2g(x) dx = f (x) dx − 2 g(x) dx =
2
1 0 0 0
thuộc S bằng − . 2 − 2 · 5 = −8.
2
Chọn phương án C
Chọn phương án C
Câu 45. Thể tích khối cầu bán kính a bằng
Câu 42. Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + r
(m, n, p, q, r ∈ R). 4πa3 πa3
A . B 4πa3 . C . D 2πa3 .
Hàm số y = f 0 (x) có đồ 3 3
y Lời giải.
thị như hình vẽ bên. Tập
4
nghiệm của phương trình Thể tích khối cầu bán kính a là V = πa3 .
f (x) = r có số phần tử 3
5
là 4 x Chọn phương án A
A 4. B 3. −1 O 3 Câu 46. Tập nghiệm của phương trình log2 x2 − x + 2 =

C 1. D 2. 1 là
A {0}. B {0; 1}.
C {−1; 0}. D {1}.
y = f 0 (x) Lời giải.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 81


Điều kiện: x2 − x + 2 > 0, đúng với 2mọi x ∈ R. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n,
2
Ta có log2 x − x + 2 = 1 ⇔ x − x + 2 = 2 ⇔ số tổ hợp chập k của n phần tử là Ck và Ck = n!
n n .
x=0 k!(n − k)!
ï
x(x − 1) = 0 ⇔
x = 1. Chọn phương án A
Chọn phương án B ————Hết————
Câu 47. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
phương trình là 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
A z = 0. B x + y + z = 0. A D A D B D B D A D B
C y = 0. D x = 0. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
Lời giải. B A B C D A C A D A D

Mặt phẳng (Oxz) đi qua điểm O(0; 0; 0) và nhận j = 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
(0; 1; 0) là một véc-tơ pháp tuyến nên phương trình của A C D A C C D B C A A
mặt phẳng (Oxz) là y = 0. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
Chọn phương án C B D A C A D C C B B C
45. 46. 47. 48. 49. 50.
Câu 48. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + x A B C B C A

1
A ex + x2 + C. B ex + x2 + C.
1 x 1 2 x
2
10 ĐỀ MINH CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 101
C e + x + C. D e + 1 + C.
x+1 2 NĂM 2019
Lời giải.
Z Z Z Z
Ta có f (x) dx = (ex + x) dx = ex dx + x dx = KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
1 NĂM 2019
ex + x2 + C, với C là hằng số. ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 101
2
Chọn phương án B Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 49. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
x−1 y−2 z−3 (P) : x + 2y + 3z − 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
d: = = đi qua điểm nào dưới
2 −1 2 véc-tơ pháp tuyến của (P)?
đây? A #»n 3 = (1; 2; −1). B #» n 4 = (1; 2; 3).
A Q(2; −1; 2). B M(−1; −2; −3). #»
C n 1 = (1; 3; −1). #»
D n 2 = (2; 3; −1).
C P(1; 2; 3). D N(−2; 1; −2). Lời giải.
Lời giải. Từ phương trình mặt phẳng (P) suy ra một véc-tơ pháp
Thay lần lượt tọa độ các điểm đã cho vào phương trình tuyến của mặt phẳng là #» n 4 = (1; 2; 3).
của đường thẳng d, ta có Chọn phương án B
• Với M(−1; −2; −3) thì −1 − 1 6= −2 − 2 , suy ra Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log5 a2 bằng
2 −1
d không đi qua điểm M. A 2 log5 a. B 2 + log5 a.
1 1
• Với N(−2; 1; −2) thì −2 − 1 6= 1 − 2 , suy ra d C + log5 a. D log5 a.
2 −1 2 2
không đi qua điểm N. Lời giải.
Vì a là số thực dương nên ta có log5 a2 = 2 log5 a.
• Với P(1; 2; 3) thì 1 − 1 = 2 − 2 = 3 − 3 = 0, suy
2 −1 2 Chọn phương án A
ra d đi qua điểm P. Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
• Với Q(2; −1; 2) thì 2 − 1 6= −1 − 2 , suy ra d x −∞ −2 0 2 +∞
2 −1
không đi qua điểm Q. y0 − 0 + 0 − 0 +
Chọn phương án C +∞ 3 +∞
Câu 50. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa y
mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1
k n! k n!
A Cn = . B Cn = . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
k!(n − k)! k!
n! k!(n − k)! đây?
C Ckn = . D Ckn = . A (−2; 0). B (2; +∞).
(n − k)! n!
Lời giải. C (0; 2). D (0; +∞).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 82


Lời giải. Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là một tổ hợp
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng f 0 (x) < 0, chập 2 của 7 phần tử.
∀ x ∈ (0; 2). Vậy số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là C27 .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). Chọn phương án C
Chọn phương án C
Câu 10. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc
Câu 4. Nghiệm của phương trình 32x−1 = 27 là của điểm M(2; 1; −1) trên trục Oz có tọa độ là
A x = 5. B x = 1. C x = 2. D x = 4. A (2; 1; 0). B (0; 0; −1).
Lời giải. C (2; 0; 0). D (0; 1; 0).
Ta có 32x−1 = 27 ⇔ 32x−1 = 33 ⇔ 2x − 1 = 3 ⇔ x = 2. Lời giải.
Chọn phương án C
Hình chiếu vuông góc của điểm M(x0 ; y0 ; z0 ) trên trục
0
Câu 5. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 3 và u2 = 9. Oz là M (0; 0; z0 ).
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng Suy ra hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 1; −1) trên
trục Oz là (0; 0; −1).
A −6. B 3. C 12. D 6.
Lời giải. Chọn phương án B
Ta có d = u2 − u1 = 6. Z1 Z1
Chọn phương án D Câu 11. Biết f (x) dx = −2 và g(x) dx = 3, khi đó
Câu 6. 0 0
Đồ thị của hàm số nào y Z1
dưới đây có dạng như [ f (x) − g(x)] dx bằng
đường cong trong hình 0
vẽ bên?
A −5. B 5. C −1. D 1.
Lời giải.
Z1 Z1 Z1
Ta có [ f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx =
O x 0 0 0
−2 − 3 = −5.
Chọn phương án A
A y = x3 − 3x2 + 3. B y = − x3 + 3x2 + 3.
C y = x4 − 2x2 + 3. D y = − x4 + 2x2 + 3. Câu 12. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có
Lời giải. chiều cao h là
4 1
Đường cong đã cho là đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + A 3Bh. B Bh. C Bh. D Bh.
3 3
cx + d với a > 0. Lời giải.
Vậy hàm số thỏa mãn là y = x3 − 3x2 + 3.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao
Chọn phương án A h là V = Bh.
Chọn phương án B
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x−2 y−1 z+3 Câu 13. Số phức liên hợp của số phức 3 − 4i là
d: = = . Véc-tơ nào dưới đây là một
−1 2 1 A −3 − 4i. B −3 + 4i.
véc-tơ chỉ phương của d?
D −4 + 3i.
A #» B #»
C 3 + 4i.
u 2 = (2; 1; 1). u 4 = (1; 2; −3).
#» #» Lời giải.
C u 3 = (−1; 2; 1). D u 1 = (2; 1; −3). Số phức liên hợp của số phức a + bi là số phức a − bi.
Lời giải. Vậy số phức liên hợp của số phức 3 − 4i là số phức
Một véc-tơ chỉ phương của d là #» u 3 = (−1; 2; 1). 3 + 4i.
Chọn phương án C Chọn phương án C
Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
đáy r là sau:
1 2 4 x −∞ −1 2 +∞
A πr h. B πr2 h. C πr2 h. D 2πr2 h.
3 3 0
f (x) − + −
Lời giải. 0 0
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r +∞ 1
1 2
là V = πr h. f (x)
3
Chọn phương án A −3 −∞
Câu 9. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A 27 . B A27 . C C27 . D 72 . A x = 2. B x = 1.
Lời giải. C x = −1. D x = −3.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 83


Lời giải. Câu 18. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
Theo bảng biến thiên, ta thấy f 0 (x) đổi dấu từ âm sang trình z2 − 6z + 10 = 0. Giá trị của z21 + z22 bằng
dương khi x đi qua điểm x = −1. A 16. B 56. C 20. D 26.
Vậy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = −1. Lời giải.
Chọn phương án C Áp
ß dụng định lý Vi-ét cho phương trình trên ta được
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = z1 + z2 = 6
2x + 5 là z1 z2 = 10.
A x2 + 5x + C. B 2x2 + 5x + C. Khi đó ta có z21 + z22 = (z1 + z2 )2 − 2z1 z2 = 36 − 20 =
2
C 2x + C. 2
D x + C. 16.
Lời giải. Chọn phương án A
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 5 là 2
F(x) = x2 + 5x + C. Câu 19. Hàm số y = 2x −3x có đạo hàm là
2
Chọn phương án A A (2x − 3) · 2x −3x · ln 2.
2
Câu 16. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: B 2x −3x · ln 2.
2
C (2x − 3) · 2x −3x .
x −∞ −2 0 2 +∞ 2
D (x2 − 3x) · 2x −3x+1 .
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 − Lời giải.
Ä 2 ä0 2
3 3 Ta có y0 = 2x −3x = (2x − 3) · 2x −3x · ln 2.
f (x) Chọn phương án A
−1
−∞ −∞ Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x + 2
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) − 3 = 0 là trên đoạn [−3; 3] là
A 2. B 1. C 4. D 3. A −16. B 20. C 0. D 4.
Lời giải. Lời giải.
3 Hàm số f (x) = x3 − 3x + 2 có tập xác định R, f 0 (x) =
Ta có 2 f (x) − 3 = 0 ⇔ f (x) = .
2 3x2 − 3.
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ Cho f 0 (x) = 0 ⇔ 3x2 − 3 = 0 ⇔ x = ±1 ∈ [−3; 3].
3 Ta có f (1) = 0; f (−1) = 4; f (3) = 20; f (−3) = −16.
thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = . Từ đó suy ra max f (x) = f (3) = 20.
2 [−3;3]
Dựa vào bảng biến thiên của f (x) ta có số giao điểm
3 Chọn phương án B
của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = là 4.
2
Do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm. Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +
Chọn phương án C y2 + z2 + 2x − 2z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho
bằng
Câu 17. √ √
Cho hình chóp S.ABC có A 7. B 9. C 3. D 15.
S
SA vuông góc với mặt Lời giải.
phẳng (ABC), SA = 2a, x2 + y2 + z2 + 2x − 2z − 7 = 0 ⇔ x2 + y2 + z2 − 2 ·
tam giác ABC (−1) · x + 2 · 0 · y − 2 · 1 · z − 7 = 0.
√ vuông tại Suy ra a = −1, b = 0, c = 1, d = −7.
B, AB = a 3 và BC =
a (minh họa như hình Vậy
√ tâm mặt cầup I(−1; 0; 1) bán kính R =
vẽ bên). Góc giữa đường a 2 + b2 + c2 − d = ( − 1) 2 + 02 + 12 + 7 = 3.
A C
thẳng SC và mặt phẳng Chọn phương án C
(ABC) bằng
A 90◦ . B 45◦ . Câu 22.
B
Cho khối lăng trụ đứng
C 30◦ . D 60◦ . A0 C0
ABC.A0 B0 C 0 có đáy là tam
Lời giải.
giác đều cạnh a và AA0 =
Ta có SA ⊥ (ABC) nên AC là hình chiếu của SC lên √ B0
3a (minh họa hình vẽ
mặt phẳng (ABC).
bên). Thể tích khối lăng trụ
Do đó (SC, (ABC)) = (SC, AC) = SCA. ‘
√ đã cho bằng
Tam giác
√ ABC vuông tại
√ B, AB = a 3 và BC = a nên 3a3 3a3 A C
2 2
AC = AB + BC = 4a = 2a. 2 A . B .
4 2
Do đó tam giác SAC vuông cân tại A nên SCA ‘ = 45◦ . a3 a3
Vậy (SC, (ABC)) = 45◦ . C . D .
4 2 B
Chọn phương án B Lời giải.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 84



a2 3 √ A 1,8 m. B 1,4 m. C 2,2 m. D 1,6 m.
Ta có S ABC = ; AA0 = a 3.
4 √ Lời giải.
√ 2 3 3a3 Gọi R1 , R2 , R lần lượt là bán kính của trụ thứ nhất, thứ
Từ đó suy ra V = a 3 · a = .
4 4 hai và dự kiến sẽ làm, ta có
Chọn phương án A V = V1 + V2 = πR2 h ⇔ πR21 h + πR22 h ⇔ R2 =
» p
0 2 R 2 + R2 ⇒ R = R21 + R22 = 12 + (1,2)2 ≈ 1,56 (m).
Câu 23. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = x(x + 2) , 1 2
∀ x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là Vậy giá trị cần tìm là 1,6 m.
A 0. B 3. C 2. D 1. Chọn phương án D
Lời giải.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
Bảng biến thiên sau:
x −∞ −2 0 +∞ x −∞ 0 1 +∞
f 0 (x) − 0 − 0 + y0 − − 0 +
+∞ +∞
+∞ +∞ 2
y
f (x)
−2
f CT
−4

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có đúng một Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
điểm cực trị đó là điểm cực tiểu x = 0. hàm số đã cho là
Chọn phương án D A 4. B 1. C 3. D 2.
Câu 24. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn Lời giải.
a4 b = 16. Giá trị của 4 log2 a + log2 b bằng Hàm số y = f (x) có tập xác định D = R \ {0}.
Ta có
A 4. B 2. C 16. D 8. lim f (x) = +∞ suy ra không tồn tại tiệm cận ngang
Lời giải. x →+∞
Ta có 4 log2 a + log2 b = log2 a4 + log2 b = log2 (a4 b) = khi x → +∞.
lim f (x) = 2, suy ra đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm
log2 16 = log2 24 = 4. x →−∞
Chọn phương án A cận ngang y = 2.
lim f (x) = +∞; lim f (x) = −4, suy ra đồ thị hàm số
Câu 25. Cho hai số phức z1 = 1 − i và z2 = 1 + 2i. Trên x→0+ x →0−
y = f (x) có tiệm cận đứng x = 0.
mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 3z1 + z2
có tọa độ là Vậy tổng số tiệm cận đứng và ngang là 2.
A (4; −1). B (−1; 4). C (4; 1). D (1; 4). Chọn phương án D
Lời giải. Câu 29. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện
Ta có 3z1 + z2 = 3(1 − i) + (1 + 2i) = 4 − i. Suy ra, tọa
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y =
độ điểm biểu diễn là (4; −1).
0, x = −1 và x = 4 (như hình vẽ bên dưới). Mệnh đề
Chọn phương án A nào dưới đây đúng?
Câu 26. Nghiệm của phương trình log3 (x + 1) + 1 =
log3 (4x + 1) là y
y = f (x)
A x = 3. B x = −3.
C x = 4. D x = 2.
Lời giải. 1
1 −1 O 4 x
Điều kiện x > − . Ta có log3 (x + 1) + 1 = log3 (4x +
4
−1 −1
 
x> x>
 
1) ⇔ 4 ⇔ 4 ⇔ x = 2.
3(x + 1) = 4x + 1 x=2
 
Z1 Z4
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2. A S=− f (x) dx + f (x) dx.
Chọn phương án D −1 1
Câu 27. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có Z1 Z4
chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1 m B S= f (x) dx − f (x) dx.
và 1,2 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình −1 1
trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích Z1 Z4
của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định C S= f (x) dx + f (x) dx.
làm gần nhất với kết quả nào dưới đây? −1 1

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 85


Z Z Ä
Z1 Z4
ä
0
Ta có f (x) = f (x) dx = 2 cos2 x + 1 dx =
D S=− f (x) dx − f (x) dx.
1
Z
−1 1 sin 2x + 2x + C.
(2 + cos 2x) dx =
Lời giải. 2
1
Ta có hàm số f (x) ≥ 0∀ x ∈ [−1; 1]; f (x) ≤ 0∀ x ∈ [1; 4], Vì f (0) = 4 ⇒ C = 4 ⇒ f (x) = sin 2x + 2x + 4.
2
Z4 Z1 Z4 π π
4 4
nên S = | f (x)| dx = | f (x)| dx + | f (x)| dx =
Å ã
1
Z Z
Vậy f (x) dx = sin 2x + 2x + 4 dx =
−1 −1 1 2
Z1 Z4 0 0
ã π
π 2 + 16π + 4
Å
f (x) dx − f (x) dx. 1 4
− cos2x + x2 + 4x =

.
−1 1 4 0 16
Chọn phương án B Chọn phương án C
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho các điểm
A(1; 3; 0) và B(5; 1; −1). Mặt phẳng trung trực của đoạn A(1; 2; 0), B(2; 0; 2), C(2; −1; 3), D(1; 1; 3). Đường thẳng
thẳng AB có phương trình là đi qua C và vuông góc với mặt phẳng (ABD) có phương
A 2x − y − z + 5 = 0. trình là
x = −2 − 4t x = 2 + 4t

B 2x − y − z − 5 = 0.
A y = −2 − 3t . B y = −1 + 3t .
C x + y + 2z − 3 = 0.
z = 2−t z = 3−t
 
D 3x + 2y − z − 14 = 0.
x = −2 + 4t x = 4 + 2t
 
Lời giải. C y = −4 + 3t . D y = 3−t .
Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB, do  
z = 2+t z = 1 + 3t
đó (P) đi qua trung điểm I(3; 2; −1) của AB, có véc-tơ Lời giải.
1# » # » # » î # » # »ó
pháp tuyến #» n P = AB = (2; −1; −1). Ta có AB = (1; −2; 2), AD = (0; −1; 3) ⇒ AB, AD =
2
Suy ra (P) : 2(x − 3) − 1(y − 2) − 1(z + 1) = 0 ⇔ 2x − (−4; −3; −1).
y − z − 5 = 0. Đường thẳng qua C(2; −1; 3) và vuông góc với mặt
Chọn phương án B phẳng (ABD) có phương trình
x = 2 + 4t

Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 
2x − 1 y = −4 + 3t
trên khoảng( − 1; + ∞) là 
z = 2 + t.
(x + 1)2
2 Chọn phương án C
A 2 ln(x + 1) + + C.
x+1 Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn 3 (z + i) − (2 − i)z =
3
B 2 ln(x + 1) + + C. 3 + 10i. Mô-đun của z bằng
x+1 √ √
2 A 3. B 5. C 5. D 3.
C 2 ln(x + 1) − + C.
x+1 Lời giải.
3 Đặt z = x + yi, x, y ∈ R

D 2 ln(x + 1) − + C.
x+1 3 (z + i) − (2 − i)z = 3 + 10i
Lời giải. ⇔ 3(x − yi + i) − (2 − i)(x + yi) = 3 + 10i
Ta có
⇔ x − y + (x − 5y + 3)i = 3 + 10i
2x − 1 2(x + 1) − 3
Z Z Z
x−y = 3
ß
f (x) dx = dx = dx ⇔
(x + 1)2 (x + 1)2 x − 5y + 3 = 10
Z ï ò
2 3 3
+ C. ⇔ x = 2
ß
= − dx = 2 ln(x + 1) +
x + 1 (x + 1)2 x+1 y = −1
Do đó z =√2 − i
Chọn phương án B Vậy |z| = 5.
0
Câu 32. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f (x) = Chọn phương án C
π
Z4 Câu 35. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0 (x) như
2 cos2 x + 1, ∀ x ∈ R, khi đó f (x) dx bằng sau
0 x −∞ −3 −1 1 +∞
π2 + 4 π 2 + 14π f0 − 0 + 0 − 0 +
A . B .
16 16
π 2 + 16π + 4 π 2 + 16π + 16 Hàm số y = f (3 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào
C . D . dưới đây?
16 16
Lời giải. A (4; +∞). B (−2; 1).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 86


√ √
C (2; 4). D (1; 2). A 10 3π. B 5 39π.
√ √
Lời giải. C 20 3π. D 10 39π.
Ta có y0 = −2 · f 0 (3 − 2x). Lời giải.
Hàm số nghịch biến khi y0 ≤ï 0 ⇔ −2 · f 0 (3 − 2x) ≤ Gọi O, O0 lần lượt là tâm của hai B
− 3 ≤ 3 − 2x ≤ −0 1 đáy và ABCD là thiết diện song
0 ⇔ f 0 (3 − 2x) ≥ 0 ⇔ y = f (x) ⇔ O
3 − 2x ≥ 1 song với trục với A, B ∈ (O); H
0 A
2≤x≤3 C, D ∈ (O ).
ï

x ≤ 1. Gọi H là trung điểm của AB ⇒


OH = d(OO0 , (ABCD)) = 1.
Vì hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) nên nghịch biến
Vì S ABCD = 30 ⇔ AB · BC = 30.
trên (−2; 1). 30 √ C
Chọn phương án B Suy ra AB = √ = 2 3 ⇒
√5 3 O0
Câu 36. H A = HB = 3. D
Cho hàm số y = f (x), hàm số √ √
y Bán kính của đáy là r = OH 2 + H A2 = 3 + 1 = 2.
y = f 0 (x) liên tục trên R và có đồ Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2πrh =
thị như hình vẽ bên. Bất phương √ √
1 2π · 2 · 5 3 = 20 3π.
trình f (x) < x + m (m là tham
Chọn phương án C
số thực) nghiệm đúng với mọi
x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi O 2 x

Câu 39. Cho phương trình log9 x2 − log3 (3x − 1) =


− log3 m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá
A m ≥ f (2) − 2. B m ≥ f (0).
trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có
C m > f (2) − 2. D m > f (0). nghiệm?
Lời giải.
Ta có f (x) < x + m ⇔ f (x) − x < m. A 2. B 4. C 3. D Vô số.
Đặt g(x) = f (x) − x xét trên khoảng (0; 2). Do đó
Lời giải.
g0 (x) = f 0 (x) − 1.
Từ đồ thị ta thấy g0 (x) = f 0 (x) − 1 < 0 với mọi x ∈ (0; 2). 1
Điều kiện x >
và m > 0.
Suy ra hàm số g(x) = f (x) − x luôn nghịch biến trên 3
khoảng (0; 2). Phương trình đã cho tương đương: log3 x − log3 (3x −
Bất phương trình f (x) < x + m (m là tham số thực) 1 x 1
1) = log3 ⇔ =
nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi m ≥ m 3x − 1 m
lim g(x) = f (0). x 1
x →0
Xét hàm số f (x) = với x > .
3x − 1 3
Chọn phương án B 0 1 1
Có f (x) = − < 0, ∀ x >
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số (3x − 1)2 3
nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn là
1 13 12 313
A . B . C . D .
2 25 25 625 1
Lời giải. x +∞
Số cách chọn hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương 3
đầu tiên là C225 = 300 ⇒ n (Ω) = 300. f 0 (x) −
Gọi A là biến cố “Tổng hai số được chọn là một số
chẵn”. Ta có hai trường hợp +∞
• Trường hợp 1: Chọn 2 số chẵn từ 12 số chẵn có f (x) 1
2
C12 = 66 cách. 3
• Trường hợp 2: Chọn 2 số lẻ từ 13 số lẻ có C2 = 78
13
cách.
Do đó n(A) = 66 + 78 = 144.
144 12
Vậy xác suất cần tìm là P(A) = = . Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có nghiệm khi
300 25
1 1
Chọn phương án C > ⇔ 0 < m < 3.
√ m 3
Câu 38. Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3. Cắt hình Do m ∈ Z ⇒ m ∈ {1, 2}.
trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách Chọn phương án A
trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện
tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng Câu 40.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 87


Cho hình chóp S cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A
S.ABCD có đáy là đến d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
hình vuông cạnh a,
mặt bên SAB là tam
A P(−3; 0; −3). B M(0; −3; −5).
giác đều và nằm
trong mặt phẳng C N(0; 3; −5). D Q(0; 5; −3).
A
vuông góc với mặt D Lời giải.
phẳng đáy (minh Đường thẳng d thay z
họa như hình vẽ đổi, song song với trục d
bên). Khoảng cách B C Oz và cách trục Oz một
khoảng bằng 3 nên d O 3 4y
từ A đến mặt phẳng K
(SBD) bằng nằm trên mặt trụ tròn A0
√ √ √ √ xoay có trục là Oz và x
21a 21a 2a 21a dmin
A . B . C . D . bán kính bằng 3.
14 7 2 28
Lời giải. Gọi I là hình chiếu của
Gọi H là trung điểm A lên Oy, khoảng cách
S từ A đến d nhỏ nhất
của AB. Khi đó,
SH ⊥ (ABCD). khi d đi qua giao điểm A
Gọi O là giao điểm của Oy với mặt trụ là
của AC và BD suy điểm I(0; 3; 0).
x = 0

ra AC ⊥ BD. Kẻ IA
HK ⊥ BD tại K (K là D Phương trình đường thẳng d : y = 3
trung điểm BO ).

H K z = t.
Kẻ H I ⊥ SH tại I. O Nên d đi qua điểm N(0; 3; −5)
B C Chọn phương án C
Khi đó: d(A, (SBD)) = 2d(H, (SBD))
√ = 2H I. √
a 3 1 a 2
Xét tam giác SHK, có: SH = , HK = AO = .
2 2 √ 4
1 1 1 28 a 21 Câu 43.
Khi đó: 2
= 2
+ 2
= 2 ⇒ HI = .
HI SH HK √3a 14
a 21 Cho hàm số bậc
Suy ra: d(A, (SBD)) = 2H I = . y
7 ba y = f (x)
Chọn phương án B có đồ thị như
hình vẽ bên. Số
Câu 41. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. nghiệm thực của 2
Z 1 Z 4 phương trình
Biết f (4) = 1 và x f (4x) dx = 1, khi đó x2 f 0 (x) dx | f (x3 − 3x)| = 4 −2 2
0 0 3 O x

bằng −1
A 3. B 8.
31
A . B −16. C 8. D 14. C 7. D 4.
2
Lời giải.
Z1 Z4 Lời giải.
1 1
Xét x f (4x) dx = 1. Đặt t = 4x ⇒ t · f (t) · dt =
4 4 Đặt t = x3 − 3x ⇒ t0 = 3x2 − 3. Ta có bảng biến thiên
0 0
Z4 Z4 x −∞ −1 1 +∞
1⇒ t · f (t) dt = 16 ⇒ x · f (x) dx = 16.
t0 + 0 − 0 +
0 0
Z4 Z4 2 +∞
2 0 2 t
Xét I = x f (x) dx = x d f (x)
−∞ −2
0 0
4 Z4 4
2
Khi đó | f (t)| = (1). Đồ thị hàm số y = | f (t)| được vẽ
x2 3

Suy ra: I = · f (x) − 2x · f (x) dx = 4 f (4) − 2 ·

0 thành 2 phần
0
16 = −16.
Chọn phương án B • Phần 1 giữ nguyên đồ thị hàm số y = f (x) phía
trên trục Ox khi f (x) ≥ 0.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 4; −3). • Phần 2 lấy đối xứng của phần còn lại qua trục
Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và Ox.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 88


y 1 2
x + a = x ⇔ x2 − 2x + 2a = 0 (1)
2
Phương trình  trên có 2 nghiệm dương phân biệt
4 ∆ > 0 1 − 2a > 0

2 y=  1
3 ⇔ S>0 ⇔ 2>0 ⇔0<a< .
  2
P>0 2a > 0
−2 1
O 2 x Khi 0 < a < phương trình (1) có hai nghiệm dương
2
phân biệt x1 < x2 ,
Zx1 Å
Dựa vào đồ thị hàm số | f (t)| ta thấy phương trình (1) có
ã
1 2
4 nghiệm phân biệt t1 < −2, −2 < t2 < 0, 0 < t3 < 2, 1 S = S 2 ⇔ x + a − x dx =
2
t4 > 2. 0
Mỗi nghiệm t của phương trình (1), ta thay vào phương Zx2 Å 1 ã
1 1 1
trình t = x3 − 3x để tìm nghiệm x. Khi đó − x2 − a + x dx ⇔ x13 + ax1 − x12 = − x23 −
2 6 2 6
• t1 < −2 ⇒ phương trình t = x3 − 3x có 1 x1
nghiệm. 1 1 1 1 1
ax2 + x22 + x13 + ax1 − x12 ⇔ − x23 − ax2 + x22 =
• −2 < t2 < 0 ⇒ phương trình t = x3 − 3x có 3 2 6 2 6 2
nghiệm. 0 ⇔ x22 + 6a − 3x2 = 0.
• 0 < t3 < 2 ⇒ phương trình t = x3 − 3x có 3 Từ (1) suy ra 2a = − x22 + 2x2
nghiệm. Thế vào (2) ta được: 2x22 − 3x2 = 0 ⇔
• t4 > 2 ⇒ phương trình t = x3 − 3x có 1 nghiệm.

x2 = 0 (loại) Å ã
3 1 2
4 3 ⇒ a = = 0, 375 ∈ ; .
Vậy phương trình | f (x3 − 3x)| = có 8 nghiệm.

x 2 = 8 3 5
3 2
Chọn phương án B Chọn phương án C

Câu 44. Xét số phức z thỏa mãn |z| = 2. Trên mặt Câu 46. Cho hàm số y = f (x), bảng biến thiên của hàm
phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức số f 0 (x) như sau:
4 + iz x −∞ −1 0 1 +∞
w= là một đường tròn có bán kính bằng
1√+z √ + ∞ + ∞
A 34. B 26. C 34. D 26. 2
f 0 (x)
Lời giải.
−1
4 + iz − 3
w= ⇔ (1 + z)w = 4 + iz ⇔ z(w − i) = 4 − w ⇔
1+z √ Số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 − 2x) là
|z| · |w − i | = |4 − w| ⇔ 2 · |w − i | = |4 − w|. (∗)
A 9. B 3. C 7. D 5.
Gọi w = x + yi, x, y ∈ R khi đó thay vào (∗) ta có:
√ Lời giải.
2 · | x + yi − i | = |4 − x − yi | ⇔ 2[x2 + (y − 1)2 ] =
Ta có y0 = 2(x − 1) · f 0 (x2 − 2x). Từ bảng biến thiên của
(x − 4)2 + y2 ⇔ x2 + y2 + 8x − 4y − 14 = 0 ⇔ (x +
hàm số f 0 (x), ta có
4)2 + (y − 2)2 = 34. 
x=1
4 + iz
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức w = là  2
x − 2x = a ∈ (−∞; −1)
√ 1+z ñ
x = 1 
một đường tròn có bán kính bằng 34. y0 = 0 ⇔ 0 2 ⇔ x2 − 2x = b ∈ (−1; 0)

Chọn phương án A f (x − 2x) = 0 
x2 − 2x = c ∈ (0; 1)

Câu 45. x2 − 2x = d ∈ (1; +∞)
Cho đường thẳng y = x và

y x2 x=1
1 2 y= +a  2
parabol y = x + a (a là 2 x − 2x − a = 0, a ∈ (−∞; −1) (1)
2 
tham số thực dương). Gọi S1 y = x ⇔  x2 − 2x − b = 0, b ∈ (−1; 0) (2)

và S2 lần lượt là diện tích của

x2 − 2x − c = 0, c ∈ (0; 1) (3)
hai hình phẳng được gạch S2

chéo trong hình vẽ dưới đây. S1 x x2 − 2x − d = 0, d ∈ (1; +∞) (4).
Khi S1 = S2 thì a thuộc O Ta có bảng biến thiên của hàm số y = x2 − 2x
khoảngÅnào ã dưới đây? Å ã
3 1 1 x −∞ 1 +∞
A ; . B 0; .
7 2 3
Å
1 2
ã Å
2 3
ã −∞ +∞
C ; . D ; . y
3 5 5 7
Lời giải.
−1
Phương trình hoành độ giao điểm:

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 89


Từ bảng biến thiên, ta thấy phương trình (1) vô nghiệm, A 12. B 8. C 16. D 4.
các phương trình (2), (3), (4) đều có hai nghiệm đơn Lời giải.
phân biệt khác 1 và do b, c, d đôi một khác nhau nên Ä √ ä2
Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z + 2 = 3 có tâm
các nghiệm của phương trình (2), (3), (4) cũng đôi một Ä √ ä √
khác nhau. Do đó f 0 (x2 − 2x) = 0 có 6 nghiệm đơn I 0; 0; − 2 , bán kính R = 3.
phân biệt. Ta có A(a; b; c) ∈ (Oxy) ⇒ A(a; b; 0).
Vậy y0 = 0 có 7 nghiệm đơn phân biệt, do đó số điểm Dễ thấy (S) cắt mặt phẳng (Oxy) nên từ một điểm A
cực trị của hàm số y = f (x2 − 2x) là 7. bất kỳ thuộc mặt phẳng (Oxy) và nằm ngoài (S) kẻ tiếp
Chọn phương án C tuyến tới (S) thì các tiếp tuyến đó nằm trên một mặt
Câu 47. Cho lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 có chiều cao bằng nón đỉnh A, các tiếp điểm nằm trên một đường tròn
8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6. Gọi M, N và P được xác định. Còn nếu A thuộc (S) thì ta kẻ các tiếp
lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 và tuyến đó sẽ thuộc một mặt phẳng tiếp diện của (S) tại
BCC 0 B0 . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A. Để có ít nhất hai tiếp tuyến qua A thỏa mãn
điểm A, B, C, M, N, P bằng bài toán khi và chỉ khi √
√ √ √ √ • Hoặc A thuộc (S) ⇔ I A = R = 3.
A 27 3. B 21 3. C 30 3. D 36 3. • Hoặc các tiếp tuyến tạo thành mặt nón và góc ở
Lời giải.
đỉnh của mặt nón là√÷ ≥ 90◦ ⇔ MAI
MAN ’ ≥ 45◦ .
A0 C0 √ √
’ ≥ 2 I M 2 3
Suy ra sin MAI ⇔ ≥ ⇔ ≥
√ 2 IA 2 IA
B0 2 √
⇔ I A ≤ 6.
2 √ √
E
N
H
Vậy điều kiện bài toán là 3 ≤ I A ≤ 6 ⇔ 3 ≤ I A2 ≤
6.
M P Ta có 3 ≤ I A2 ≤ 6 ⇔ 3 ≤ a2 + b2 + 2 ≤ 6 ⇔ 1 ≤
F a2 + b2 ≤ 4 (*).
Do A(a; b; 0) có tọa độ nguyên nên ta có điểm thỏa mãn
A (∗) là
C (0; 2; 0), (0; −2; 0), (2; 0; 0), (−2; 0; 0), (0; 1; 0),
(0; −1; 0), (1; 0; 0), (−1; 0; 0), (1; 1; 0), (1; −1; 0),
(−1; 1; 0), (−1; −1; 0).
B Vậy có 12 điểm A thỏa mãn yêu cầu.
Gọi h là chiều cao của hình lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 . Chọn phương án A
Vì 4 ABC đều có độ dài cạnh bằng 6 nên
x−3 x−2 x−1
√ Câu 49. Cho hai hàm số y = + + +
3 √ x−2 x−1 x
S4 ABC = 62 · = 9 3. x
4 và y = | x + 2| − x + m (m là tham số thực) có đồ
x+1
Thể tích lặng trụ ABC.A0 B0 C 0 là thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của
m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt
√ √ là
V = h · S4 ABC = 8 · 9 3 = 72 3.
A (−∞; 2]. B [2; +∞).
Gọi E, F, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AA0 , C (−∞; 2). D (2; +∞).
BB0 , CC 0 . Lời giải.
Thể tích khối chóp A.EMN là VA.EMN = x−3 x−2 x−1 x
Xét phương trình + + + =
1 1 1 1 1 x−2 x−1 x x+1
d(A, (EMN)) · S4EMN = · h · S4 ABC = V. x−3 x−2 x−1 x
3 3 2 4 24 | x + 2| − x + m ⇔ + + + −
1 x−2 x−1 x x+1
Tương tự, ta có VB.FMP = VC.HNP = V. | x + 2| + x = m (1)
24
Thể tích khối đa diện ABCMNP là Hàm số
1 1 1 3 x−3 x−2 x−1 x
VABCMNP = V − 3VA.EMN = V − 3 · V = V = g(x) = + + + − | x + 2| + x
√ 2 2 24 8 x−2 x−1 x x+1
27 3.
x−3 x−2 x−1

Chọn phương án C x

 + + + −2
x−2 x−1 x x+1


Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +


nếu x ≥ −2

Ä √ ä2 =
y2 + z + 2 = 3. Có tất cả bao nhiêu điểm A(a; b; c) x−3 x−2 x−1 x
+ + + + 2x + 2


(a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao




 x − 2 x − 1 x x + 1
cho có ít nhất hai tiếp tuyến của (S) đi qua A và hai tiếp 
nếu x < −2.
tuyến đó vuông góc với nhau? Ta có

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 90


1 1 1 1


 + + 2+ > 0, 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.


 (x − 2) 2 (x − 1) 2 x (x + 1)2 D A A D D D B B B C C

∀ x ∈ (−2; +∞) \ {−1; 0; 1; 2}

34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
0
g (x) =
1 1 1 1 C B B C C A B B C B A
+ + 2+ + 2 > 0,


2 2 1)2 45. 46. 47. 48. 49. 50.



 (x − 2) (x − 1) x (x +


∀ x < −2. C C C A B B
Nên hàm số y = g(x) đồng biến trên mỗi khoảng
(−∞; −1), (−1; 0), (0; 1), (1; 2), (2; +∞).
Mặt khác ta có lim g(x) = 2 và lim g(x) = −∞.
x →+∞ x →−∞
11 ĐỀ MINH CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 102
Bảng biến thiên của hàm số y = g(x) NĂM 2019

x −∞ −2 −1 0 1 2 +∞ KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA


y0 + + + + + + NĂM 2019
+∞ +∞ +∞ +∞ 2
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 102
49 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
y 12
−∞ −∞ −∞
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
−∞ −∞
2x + 6 là
A x2 + 6x + C. B 2x2 + C.
Do đó để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân
C 2x2 + 6x + C. D x2 + C.
biệt thì phương trình (1) phải có 4 nghiệm phân biệt.
Lời giải.
Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt Z
đồ thị hàm số y = g(x) tại 4 điểm phân biệt ⇔ m ≥ 2. (2x + 6) dx = x2 + 6x + C.
Chọn phương án B Chọn phương án A
Câu 50. Cho phươngätrình Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
Ä √
4 log22 x + log2 x − 5 7x − m = 0 (m là tham số (P) : 2x − y + 3z + 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của véc-tơ pháp tuyến của (P) ?
m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân A n#»1 = (2; −1; −3). B n#»4 = (2; 1; 3).
biệt? C n#»2 = (2; −1; 3). D n#»3 = (2; 3; 1).
A 49. B 47. C Vô số. D 48. Lời giải.
Lời giải. ® Mặt phẳng (P) : 2x − y + 3z + 1 = 0 có một véc-tơ pháp
tuyến là n#»2 = (2; −1; 3).
®
x>0 x>0
Điều kiện x ⇔
7 −m ≥ 0 7x ≥ m. Chọn phương án C
Với m nguyên dươngäta có
Ä √ Câu 3. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính
4 log22 x + log2 x − 5 7x − m = 0 đáy r là
x=2 1 4

2 A πr2 h. B 2πr2 h. C πr2 h. D πr2 h.
ñ
4 log2 x + log2 x − 5 = 0 5 3 3
⇔ √ ⇔  x = 2− 4

x
7 −m = 0 Lời giải.
x = log7 m. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r
Để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt có 1
là V = πr2 h.
hai trường hợp 3
5 5 Chọn phương án C

• 2 > log m ≥ 2− 4 ⇔ 72 4 ≤ m < 72 .
7
Trường hợp này m ∈ {3; 4; 5; . . . ; 48}, có 46 giá trị Câu 4. Số phức liên hợp của số phức 5 − 3i là
nguyên dương của m. A −5 + 3i. B −3 + 5i.
• log m = 0 ⇔ m = 1. Trường hợp này có 1 giá trị C − 5 − 3i. D 5 + 3i.
7
của m thỏa mãn. Lời giải.
Vậy có tất cả 47 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu. Số phức liên hợp của số phức 5 − 3i là 5 + 3i.
Chọn phương án B
Chọn phương án D
————Hết———— Câu 5. Với a là số thực dương tùy ý, log5 a3 bằng
1 1
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO A log5 a. B + log5 a.
3 3
C 3 + log5 a. D 3 log5 a.
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
B A C C D A C A C B A Lời giải.
log5 a3 = 3 log5 a.
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
B C C A C B A A B C A Chọn phương án D

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 91


Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc Trong bốn hàm số đã cho thì chỉ có hàm số y = − x3 +
của điểm M(3; −1; 1) trên trục Oz có tọa độ là 3x + 1 (hàm số đa thức bậc ba với hệ số a < 0 ) có dạng
A (3; 0; 0). B (3; −1; 0). đồ thị như đường cong trong hình.
C (0; 0; 1). D (0; −1; 0). Chọn phương án B
Lời giải. Câu 11. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 2 và u2 = 8.
Hình chiếu vuông góc của điểm M(3; −1; 1) trên trục Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Oz có tọa độ là (0; 0; 1).
A 4. B −6. C 10. D 6.
Chọn phương án C
Lời giải.
Câu 7. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là Vì (un ) là cấp số cộng nên ta có u2 = u1 + d ⇔ d =
A 52 . B 25 . C C25 . D A25 . u2 − u1 = 8 − 2 = 6.
Lời giải. Chọn phương án D
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B
chập 2 của 5 phần tử. Vậy có C25 cách. và chiều cao h là
Chọn phương án C A V = 3Bh. B V = Bh.
4 1
Z1 Z1 C V = Bh. D V = Bh.
3 3
Câu 8. Biết tích phân f (x) dx = 3 và g(x) dx = Lời giải.
0 0 Ta có công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy B
Z1 và chiều cao h là V = Bh.
−4. Khi đó [ f (x) + g(x)] dx bằng Chọn phương án B
0
Câu 13. Nghiệm của phương trình 32x+1 = 27 là
A −7. B 7. C −1. D 1.
A 2. B 1. C 5. D 4.
Lời giải.
Lời giải.
Z1 Z1 Z1
Ta có 32x+1 = 27 ⇔ 32x+1 = 33 ⇔ 2x + 1 = 3 ⇔ x = 1.
Ta có [ f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx = Chọn phương án B
0 0 0
3 + (−4) = −1. Câu 14. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Chọn phương án C
x −∞ −2 0 2 +∞
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x−1 y−3 z+2 y0 − 0 + 0 − 0 +
d: = = . Véc-tơ nào dưới đây là véc-
2 −5 3 +∞ 3 +∞
tơ chỉ phương của đường thẳng d
A #» B #»
y
u = (2; 5; 3). u = (2; −5; 3).
C #»u = (1; 3; 2). D #» u = (1; 3; −2). 1 1
Lời giải.
Dựa vào phương trình đường thẳng suy ra một véc-tơ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
chỉ phương của d là #» u = (2; −5; 3). A (0; +∞). B (0; 2).
Chọn phương án B C (−2; 0). D (−∞; −2).
Câu 10. Lời giải.
Đồ thị của hàm số y Từ bảng biến thiên, suy ra trên khoảng (−2; 0) hàm số
nào dưới đây có đồng biến.
dạng như đường Chọn phương án C
cong trong hình vẽ
bên Câu 15. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ 1 3 +∞
y0 − 0 + 0 −
O x
+∞ 2
y
−2 −∞
A y= − x4 + 2x2
+ 1. B y= − x3
+ 3x + 1.
3
C y = x − 3x + 1. D y = x − 2x2 + 1.
4 Hàm số đạt cực đại tại
Lời giải. A x = 2. B x = −2.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 92


C x = 3. D x = 1. x −∞ 0 2 +∞
Lời giải.
f 0 (x) − 0 + 0 +
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đạt cực đại tại
x = 3. +∞ +∞
Chọn phương án C
f (x)
Câu 16. Nghiệm của phương trình log2 (x + 1) = 1 +
log2 (x − 1) là
A x = 1. B x = −2. Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có 1 điểm cực
C x = 3. D x = 2. trị x = 0.
Lời giải. ß Chọn phương án B
x > −1
Điều kiện: ⇔ x > 1. Câu 20. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
x>1
Phương trình đã cho tương đương với log2 (x + 1) = trình z2 − 6z + 14 = 0. Giá trị của z21 + z22 bằng
1 + log2 (x − 1) ⇔ log2 (x + 1) = log2 [2 · (x − 1)] ⇔ A 36. B 8. C 28. D 18.
x + 1 = 2x − 2 ⇔ x = 3. Lời giải.
Chọn phương án C ñ √
z = 3+ 5i
Ta có z2 − 6z + 14 = 0 ⇔ √ ⇒ z21 + z22 =
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x + 2 z = 3− 5i
Ä √ ä2 Ä √ ä2
trên đoạn [−3; 3] bằng 3 + 5i + 3 − 5i = 8.
A 20. B 4. C 0. D −16. Chọn phương án B
Lời giải.
Câu 21.
f 0 (x) = 3x2 − 3; f 0 (x) = 0 ⇔ x = ±1 ∈ [−3; 3]. Cho khối lăng trụ đứng
Ta có f (−3) = −16; f (−1) = 4; f (1) = 0; f (3) = 20. A0 C0
ABC.A0 B0 C 0 có đáy là
⇒ min f (x) = −16. tam giác đều cạnh a và B0
[−3;3]
0
AA = 2a (minh họa như
Chọn phương án D hình vẽ bên). Thể tích
của khối lăng trụ đã cho
Câu 18. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có bằng
chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m
và 1,4m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình A C
trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích
của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định B
làm gần nhất với kết quả nào dưới đây √ 3 √ 3 √ 3
3a 3a √ 3 3a
A 1,7m. B 1,5m. C 1,9m. D 2,4m. A . B . C 3a . D .
3 6 2
Lời giải. Lời giải.

2 3
Gọi chiều cao của các hình trụ là h. a
Tam giác ABC đều cạnh a nên S4 ABC = .
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hình trụ có bán kính 4
0 0 0
Do khối lăng trụ ABC.A B C là lăng trụ đứng nên
đáy R1 = 1m, R2 = 1,4m.
0
Gọi V là thể tích của hình trụ dự định làm và có bán đường cao của lăng trụ là AA = 2a
kính đáy là R. Thể tích khối lăng trụ là V = AA0 · S4 ABC = 2a ·
√ √ 3
Ta có V = V1 + V2 ⇔ πR h = πR1 h + πR2 h ⇔ R = a2 3
2 2 2 2 3a
2 2
√ = .
R1 + R2 ⇔ R = 2, 96 ≈ 1,72 m. 4 2
Chọn phương án A Chọn phương án D

Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x)
= y2 + z2 − 2x + 2y − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho
x(x − 2)2 , ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
là √ √
A 3. B 9. C 15. D 7.
A 2. B 1. C 0. D 3.
Lời giải.
Lời giải.
Ta có (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 7 = 0 ⇔ (x − 1)2 +
x=0
ï
2 2
Ta có f 0 (x) = 0 ⇔ x(x − 2)2 = 0 ⇔ ⇔ (y + 1) + z = 9
x−2 = 0 Vậy bán kính của mặt cầu bằng 3.
x=0
ï
Chọn phương án A
x = 2.
Bảng biến thiên Câu 23. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 93


Ä 2 ä0 2
x −∞ −2 0 2 +∞ Ta có: y0 = 3x −3x = (2x − 3) · 3x −3x · ln 3.
Chọn phương án D
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +

+∞ 2 +∞ Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm


A(−1; 2; 0) và B(3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực của đoạn
f (x)
thẳng AB có phương trình là
−1 −1
A 2x + y + z − 4 = 0. B 2x − y + z − 2 = 0.
C x + y + z − 3 = 0. D 2x − y + z + 2 = 0.
Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) − 5 = 0 là
Lời giải.
A 2. B 3. C 4. D 0.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Suy ra I(1; 1; 1).
Lời giải. # »
5 Ta có AB = (4; −2; 2).
Xét phương trình 3 f (x) − 5 = 0 ⇔ f (x) = . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung
3 # »
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ điểm I của AB và nhận AB làm véc-tơ pháp tuyến, nên
5 có phương trình là (α) : 2x − y + z − 2 = 0.
thị (C) của hàm số y = f (x) và đường thẳng d : y = .
3 Chọn phương án B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng d cắt
đồ thị (C) tại bốn điểm phân biệt nên phương trình Câu 28. Cho hai số phức z1 = −2 + i và z2 = 1 + i.
3 f (x) − 5 = 0 có bốn nghiệm phân biệt. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
Chọn phương án C 2z1 + z2 có tọa độ là
A (3; −3). B (2; −3). C (−3; 3). D (−3; 2).
Câu 24. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Lời giải.
x −∞ +∞
Ta có: 2z1 + z2 = −4 + 2i + 1 + i = −3 + 3i.
0 1
Vậy điểm biểu diễn số phức 2z1 + z2 có tọa độ là (−3; 3).
f 0 (x) − − 0 + Chọn phương án C
0 2 +∞ Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Gọi S là
f (x) diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x),
y = 0, x = −1 và x = 5 (như hình vẽ sau).
−∞ −2
y
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số đã cho là −1 1 5
A 3. B 1. C 2. D 4.
O x
Lời giải.
Từ bảng biến thiên đã cho ta có
lim f (x) = 0 nên đường thẳng y = 0 là một tiệm cận
x →−∞
ngang của đồ thị hàm số.
lim f (x) = −∞ nên đường thẳng x = 0 là một tiệm
x →0−
cận đứng của đồ thị hàm số. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận. Z1 Z5
Chọn phương án C A S= f (x) dx + f (x) dx.
Câu 25. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn −1 1
Z1 Z5
a3 b2 = 32. Giá trị của 3 log2 a + 2 log2 b bằng
B S= f (x) dx − f (x) dx.
A 5. B 2. C 32. D 4.
−1 1
Lời giải.
Z1 Z5
Ta có: log2 a3 b2 = log2 32 ⇔ 3 log2 a + 2 log2 b = 5.
C S=− f (x) dx + f (x) dx.
Chọn phương án A
−1 1
2
Câu 26. Hàm số y = 3x −3x có đạo hàm là Z1 Z5
A (2x − 3) · 3 x 2 −3x
. D S=− f (x) dx − f (x) dx.
x 2 −3x −1 1
B 3 · ln 3.
2 Lời giải.
C (x − 3x) · 3x −3x−1 .
2
Z1 Z5 Z1
2
D (2x − 3) · 3x −3x · ln 3. Ta có: S = | f (x)| dx + | f (x)| dx = f (x) dx −
Lời giải. −1 1 −1

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 94


Z5 (BCD) thì vuông î # góc với hai đường thẳng BC, BD
» # »ó
f (x) dx. nên nhận véc-tơ BC, BD = (−1; −4; −2) là véc-tơ chỉ
1 phương.
Chọn phương án B Có 2 phương án bị loại. Thay điểm A(1; 0; 2) vào
Câu 30. phương trình của một trong hai  phương án còn lại,
Cho hình chóp S.ABC có S x = 2 + t
SA vuông góc với mặt chẳng hạn thay vào phương trình y = 4 + 4t ta được
phẳng (ABC), SA = 2a, 
z = 4 + 2t
tam giác ABC vuông tại 
1 = 2 + t

t = − 1
B, AB = a và BC =

 
0 = 4 + 4t ⇔ t = −1 (thỏa mãn).
3a (minh họa như hình
t = −1
 
vẽ bên). Góc giữa đường 2 = 4 + 2t
thẳng SC và mặt phẳng A C Vậy đườngthẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
(ABC) bằng x = 2 + t
(BCD) là y = 4 + 4t
B 
z = 4 + 2t
A 90◦ . B 30◦ . C 60◦ . D 45◦ . Chọn phương án C
Lời giải.
Vì SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), suy ra góc giữa Câu 33. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f 0 (x) =
π
đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là SCA. ‘
Z4
‘ = SA = √ 2a
Mà tan SCA = 1. Vậy SCA‘ = 45◦ . 2 cos2 x + 3, ∀ x ∈ R, khi đó f (x) dx bằng?
AC 2
a + 3a 2
0
Chọn phương án D
π2 + 2 π 2 + 8π + 8
A . B .
Câu 31. Cho số phức z thoả mãn 3 (z − i) − (2 + 3i)z = 8 8
7 − 16i. Mô-đun của z bằng π 2 + 8π + 2 π 2 + 6π + 8
√ √ C . D .
A 5. B 5. C 3. D 3. 8 8
Lời giải. Lời giải.
Z Z Ä Z
ä
0 2
Đặt z = a + bi (a; b ∈ R). Theo đề ta có Ta có f (x) dx = 2 cos x + 3 dx = (1 +
1
Z
3(a − bi − i) − (2 + 3i)(a + bi) = 7 − 16i cos 2x + 3) dx = (cos 2x + 4) dx = sin 2x + 4x + C.
2
⇔ 3a − 3bi − 3i − 2a − 2bi − 3ai + 3b = 7 − 16i 1
⇔ (a + 3b) + (−3a − 5b − 3) = 7 − 16i Nên f (x) = sin 2x + 4x + C.
2
ß
a + 3b = 7 1
⇔ Lại có f (0) = 4 ⇒ C = 4. Suy ra f (x) = sin 2x +
− 3a − 5b − 3 = −16 2
π π
ß
a + 3b = 7 Z4 Z4 Å ã
⇔ 1
− 3a − 5b = −13 4x + 4. f (x) dx = sin 2x + 4x + 4 dx =
2
0 0
a=1
ß
⇔ ã π
π 2 + 8π + 2
Å
b = 2. 1 2
4
− cos 2x + 2x + 4x = .
√ √ 4 0 8
Vậy |z| = 12 + 22 = 5. Chọn phương án C
Chọn phương án A
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho các điểm 3x − 1
A(1; 0; 2), B(1; 2; 1), C(3; 2; 0) và D(1; 1; 3). Đường thẳng (x − 1)2 trên khoảng (1; +∞) là
đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương 2
trình là A 3 ln(x − 1) − + C.
x−1
x = 1 − t x = 1 + t

1
A y = 4t . B y=4 . B 3 ln(x − 1) + + C.
  x−1
z = 2 + 2t z = 2 + 2t 1

x = 2 + t

x = 1 − t C 3 ln(x − 1) − + C.
  x−1
C y = 4 + 4t . D y = 2 − 4t . 2
D 3 ln(x − 1) + + C.

z = 4 + 2t

z = 2 − 2t x−1
Lời giải.
Lời giải.
#» # » î # » # »ó 3x − 1 3(x − 1) + 2 3
Ta có BC = (2; 0; −1), BD = (0; −1; 2) và BC, BD = Ta có f (x) = = = +
(x − 1)2 (x − 1)2 x−1
(−1; −4; −2). 2
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (x − 1)2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 95


Z Å ã
3 2
Z
Với x > 1 ta có f (x) dx = + 2
dx = Diện tích √ xung quanh √ của hình trụ là S = 2πR` =
x − 1 (x − 1) 2π · 2 · 4 2 = 16π 2.
d(x − 1) d(x − 1) 2
Z Z
3 +2 = 3 ln(x − 1) − + C. Chọn phương án D
x−1 (x − 1)2 x−1
Chọn phương án A Câu 37. Cho phương trình log9 x2 − log3 (6x − 1) =
− log3 m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị
0
Câu 35. Cho hàm số f (x) có bảng dấu f (x) như sau nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
x −∞ −3 −1 1 +∞ A 6. B 5. C Vô số. D 7.
Lời giải.
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 + Xét phươngtrình log9 x2 − log3 (6x − 1) = − log3 m.
Hàm số y = f (5 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào x > 1
dưới đây? Điều kiện: 6
m > 0.

A (2; 3). B (0; 2).
C (3; 5). D (5; +∞). log9 x2 − log3 (6x − 1) = − log3 m
Lời giải. ⇔ log3 x + log3 m = log3 (6x − 1)
Từ bảng xét dấu f 0 (x) ta thấy rằng hàm số y = f (x) ⇔ mx = 6x − 1 ⇔ x(6 − m) = 1 (1)
có xác định và có đạo hàm trên R, suy ra hàm số
y = f (5 − 2x) có xác định và có đạo hàm trên R. • Với m = 6, phương trình (1) trở thành 0 = 1 (vô
0 0
Hàm số y = f (5 − 2x) có y =ï −2 f (5 − 2x), ∀ x ∈ R. lý).
− 3 ≤ 5 − 2x ≤ −1 • Với m 6= 6, phương trình (1) có nghiệm x =
y0 ≤ 0 ⇔ f 0 (5 − 2x) ≥ 0 ⇔ ⇔ 1 1 1 1 1
5 − 2x ≥ 1 nên > ⇔ − > 0 ⇔
6−m 6−m 6 6−m 6
3≤x≤4
ï
m
> 0 ⇔ 0 < m < 6 (thỏa mãn).
x ≤ 2. 6−m
Vậy hàm số y = f (5 − 2x) nghịch biến trên các khoảng Mà m ∈ Z ⇒ m ∈ {1; 2; 3; 4; 5}.
(−∞; 2) và (3; 4). Suy ra hàm số y = f (5 − 2x) nghịch Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
biến trên khoảng (0; 2). Chọn phương án B
Chọn phương án B Câu 38.
√ Cho hàm số f (x), hàm số y = y
Câu 36. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2. Cắt hình f 0 (x) liên tục trên R và có đồ
1
trụ đã cho bởi một mặt phẳng √ song song với trục và thị như hình vẽ. Bất phương
cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được có trình f (x) > x + m (m là
diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của hình trụ tham số thực) nghiệm đúng O 2 x
đã cho bằng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ
√ √ khi
A 24 2π. B 8 2π.
√ √
C 12 2π. D 16 2π. A m ≤ f (2) − 2. B m < f (2) − 2.
Lời giải. C m ≤ f (0). D m < f (0).
Giả sử hình trụ có hai đáy là C Lời giải.
các hình tròn tâm O và tâm Xét bất phương trình f (x) >
O0 y
O0 . Cắt hình trụ bởi một mặt x + m ⇔ m < f (x) − x.
phẳng song song với trục, ta D 1
Xét hàm số g(x) = f (x) − x
được thiết diện là hình chữ với x ∈ (0; 2). Ta có
nhật ABCD (với AB là dây g0 (x) = f 0 (x) − 1. 2 x
O
cung của hình tròn đáy tâm O). B g0 (x) = 0 ⇔ f 0 (x) = 1.
Do hình trụ √ có chiều cao là h = K
OO0 = 4 2 ⇒ nên có √ độ dài O
đường sinh ` = AD = 4 2. A
Từ đồ thị ta thấy trên (0; 2) đường thẳng y = 1 nằm
Theo bài ra, diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 16 nên phía trên đồ thị hàm số y = f 0 (x) nên f 0 (x) < 1, ∀ x ∈
0
(0; 2) hay g (x) < 0, ∀ x ∈ (0; 2).
16 16 √
AB · CD = 16 ⇔ AB = = √ = 2 2. Ta có bảng biến thiên như sau
AD 4 2
Gọi K là trung điểm đoạn AB thì OK ⊥ AB, mà x 0 2
OK ⊥ AD nên OK ⊥ (ABCD). √
Suy ra khoảng cách giữa OO0 và (ABCD) là OK = 2. g0 (x) −
Xét tam giác vuông AOK có
g(0)
 
√ Å
AB 2
ã
R = OA = 2
OK + AK = 2 OK2 + =
2 g(x)
Ä√ ä2 Ä√ ä2

g(2)
2 + 2 = 2.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 96


Từ bảng biến thiên ta thấy bất phương trình f (x) > • Hai số lấy được tà A là hai số lẻ, có C2 = 91 khả
14
x + m nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi năng.
m < g(x) với ∀ x ∈ (0; 2) ⇔ m ≤ g(2) ⇔ m ≤ f (2) − 2. Do đó khả năng để chọn được hai số có tổng là một số
Chọn phương án A chẵn là 78 + 91 = 169.
Câu 39. 169 13
Xác suất cần tìm là p(A) = = .
Cho hình chóp 351 27
S
S.ABCD có đáy là Chọn phương án A
hình vuông cạnh a,
mặt bên SAB là tam
Câu 41.
giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc Cho hàm số bậc y
A ba y = f (x) có
với mặt phẳng đáy D
(minh họa như hình đồ thị như hình vẽ
vẽ bên). Khoảng cách bên. Số nghiệm thực
của phương trình 2
từ C đến mặt phẳng B C 1
f x3 − 3x = là

(SBD) bằng
√ √ √ √ 2
21a 21a 2a 21a −2 O 2 x
A . B . C . D .
28 14 2 7 −1
Lời giải.
Gọi H là trung điểm S A 6. B 10. C 12. D 3.
của AB, vì SAB là tam
giác đều và nằm trong Lời giải.
mặt phẳng vuông góc
 1
1 f (x3 − 3x) = (1)
với (ABCD) suy ra 2
Ta có | f (x3 − 3x)| = ⇔ 

SH ⊥ AB ⇒ SH ⊥ 2 1
(ABCD).
A
D f (x3 − 3x) = − (2).
K
2
Gọi I là tâm hình Từ đồ thị ta có
H
vuông ABCD, M là I
M
trung điểm của BI. B C
ß HM ⊥ BD.
Ta có y
BD ⊥ HM
Mà ⇒ BD ⊥ (SHM)
BD ⊥ SH
Từ H kẻ HK ⊥ SM ⇒ HK ⊥ BD ( Vì BD ⊥ (SHM) )
⇒ HK ⊥ (SBD) ⇒ d(H, (SBD))
√ = HK. √
AI AC 2a 3a
Ta có HM = = = , SH = nên 2
2 4 4 2

1 1 1 8 4 28 a 21 1
= + = 2 + 2 = 2 ⇒ HK = . y=
HK2 HM2 HS2 a 3a 3a 14 2
−2 O 2
Vậy d(C, (SBD)) = √d(A, (SBD)) = 2d(H, (SBD)) = x

21a 21a 1
2HK = 2 · = . y=−
14 7 −1 2
Chọn phương án D
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số
nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số • (1) ⇔ f x3 − 3x = 1

có tổng là một số chẵn bằng  3 2
13 14 1 365 x − 3x = α1 (−2 < α1 < 0)
A . B . C . D .
27 27 2 729 ⇔ x3 − 3x = α2 (0 < α2 < 2)

Lời giải.
Gọi A là tập hợp 27 số nguyên dương đầu tiên, ta có x3 − 3x = α3 (α3 > 2) .
A = {1; 2; 3; . . . ; 26; 27}. • (2) ⇔ f x3 − 3x = − 1

Phép thẻ chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ A có  3 2
2
n(Ω) = C27 = 351. x − 3x = α 4 (α 4 < −2)
 3
Tổng hai số chọn được là số chẵn khi và chỉ khi cả hai ⇔ x − 3x = α5 (α5 > 2)
số đó đều chẵn hoặc đều lẻ. Do đó ta có các khả năng x3 − 3x = α6 (α6 > 2) .
sau:
• Hai số lấy được từ A là hai số chẵn, có C2 = 78 Xét hàm số y = x3 − 3x xác định trên R và có y0 =
13
khả năng. 3x2 − 3. Ta có bảng biến thiên

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 97


x −∞ −1 1 +∞ y 1 2
y= x +a
2
f 0 (x) + 0 − 0 +
+∞ 3
2 y= x
S1 4
f (x)
−∞ −2
Dựa vào bảng biến thiên ta có
• Phương trình x3 − 3x = α1 có 3 nghiệm. x
• Phương trình x3 − 3x = α2 có 3 nghiệm. S2
O
• Mỗi phương trình x3 − 3x = α3 , x3 − 3x = α4 ,
x3 − 3x = α5 , x3 − 3x = α6 đều có một nghiệm.
1
Từ đó suy ra phương trình f x3 − 3x =

có 10 Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được
2
nghiệm. gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc
khoảngÅnào dưới ã đây? Å ã
Chọn phương án B 1 9 3 7
A ; . B ; .
Å 4 32ã Å 16 32ã
3 7 1
C 0; . D ; .
Câu 42. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. 16 32 4
Z1 Z1 Lời giải.
Biết f (5) = 1 và x f (5x) dx = 1, khi đó x f (x) dx Ta có phương trình hoành độ giao điểm là
2 0

0 0
1 2 3
bằng x − x + a = 0 ⇔ 2x2 − 3x + 4a = 0.
2 4
123
A 15. B 23. C . D −25.
5 Theo đề bài  phương trình có hai nghiệm 0 < x1 < x2
Lời giải.  x + x = 3 (∗)
1 2
thỏa mãn 2
Biến đổi tích phân từng phần ta được x x = 2a (∗∗).

1 2
5 5 Từ đồ thị đề bài, ta có
5
Z Z
x2 f 0 (x) dx = x2 d f (x) = x2 · f (x) − Zx1 Å

I = 1 2 3
ã
0 0
0 S1 − S2 = 0 ⇔ x − x + a dx +
2 4
Z5 Z5 0
x Zx2 Å
Ä ä
f (x) d x2 = 25 · f (5) − 0 · f (x) − f (x) · 2x dx = Z 2 Å 1 3
ã
1 2 3
ã
2
x − x + a dx = 0 ⇔ x − x + a dx =
0 0 2 4 2 4
Z5 x1
Å ã x2 0
25 − 2 x f (x) dx. 1 3 3 2 1 3
x − x + ax = 0 ⇔ x23 − x22 + ax2 =

0⇔
0 6 8 0 6 8
Z1 x22 3x2
1 0⇔a=− + . (∗ ∗ ∗)
Đặt 5x = t ⇒ dt = dx ⇒ 1 = x f (5x) dx = 6 8
5 3
0 Từ (∗) ta suy ra x1 = − x2 , thay vào (∗∗) ta được
Z5 Z5 2
t 1 1 x2 2x22
Å ã
3 3x2 3x
5
f (t) dt =
5 25
t f (t) dt. − x2 x2 = − 2 + ⇔ − 2 = 0 ⇒ x2 =
2 3 4 3 4
0 0
9 27
Z5 Z5 ⇒a= .
8 Å128 ã
Suy ra x f (x) dx = t f (t) dt = 25. 3 7
0 0
Vậy a ∈ ; .
16 32
Vậy I = 25 − 2 × 25 = −25.
Chọn phương án B
Chọn phương án D √
Câu 44. Xét số phức z thỏa mãn |z| = 2. Trên mặt
phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
3 + iz
3 w= là một đường tròn có bán kính bằng
Câu 43. Cho đường thẳng y = x và parabol y = 1+ √z √
4 A 2 3. B 20. C 12. D 2 5.
1 2
x + a, (a là tham số thực dương). Lời giải.
2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 98


3 + iz
Ta có w = ⇔ w + wz = 3 + iz ⇔ w − 3 = có ít nhất hai tiếp tuyến của (S) đi qua A và hai tiếp
1+z tuyến đó vuông góc với nhau ?
(i − w)z. Lấy mô-đun hai vế ta được
A 12. B 4. C 8. D 16.
|w − 3| = |(i − w)z| ⇔ |w − 3| = |(i − w)||z|. (∗) Lời giải.
Ä √ ä √
Mặt cầu (S) có tâm I 0; 0; 2 và bán kính R = 3;
Gọi w = x + yi, x, y ∈ R. Khi đó ta cóp
A ∈ (Oxy) ⇒ A(a; b; 0).
(∗) ⇔ | w − 3| √ = |(i − w)||z| ⇔ (x − 3)2 + y2 = Để có ít nhất hai tiếp tuyến qua A thỏa mãn bài toán thì
x2 + (1 − y)2 · 2 ⇔ (x − 3)2 + y2 = 2x2 + 2(1 − ta có hai trường hợp
p

y) ⇔ x2 + y2 + 6x − 4y − 7 = 0.
2 √
• TH1: A ∈ (S) ⇔ I A = R = 3.
√ tập hợp điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn |z| =
Vậy •
√2 là đường tròn có tâm I( − 3; 2) và bán kính bằng TH2: A ∈ / (S), khi đó để A
2 5. tồn tại hai tiếp tuyến vuông
Chọn phương án D góc nhau thì hình nón sinh
ra bởi các tiếp tuyến vẽ từ N M
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 4; −3). A phải có góc ở đỉnh không
Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và nhỏ hơn 90◦ . Tức là
cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A ÷ ≥ 90◦ ⇔ MAI
MAN ’ ≥ I

đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây ? 2
45◦ ⇔ sin MAI’ ≥ ⇔
A P(−3; 0; −3). B Q(0; 11; −3). √ √2
IM 2 3
C N(0; 3; −5). D M(0; −3; −5). ≥ ⇔ ≥
Lời giải. √IA 2 IA
2 √
z ⇔ I A ≤ 6.
2 √
Do đó,√yêu cầu bài toán xảy ra khi và chỉ khi 3 ≤
I A ≤ 6 ⇔ 3 ≤ I A2 ≤ 6 ⇔ 3 ≤ a2 + b2 + 2 ≤ 6 ⇔
O 4 y
1 ≤ a2 + b2 ≤ 4.
d Do a, b ∈ Z nên ta xét các trường hợp sau
• Nếu a = 0 thì b ∈ {±1, ±2}
x
• Nếu b = 0 thì a ∈ {±1, ±2}
• Nếu a 6= 0 và b 6= 0 thì a = ±1
ß
H A 0 A b = ±1.
Vậy có 12 điểm A thỏa mãn đề bài.
Chọn phương án B
Vì d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz
một khoảng bằng 3 nên d là đường sinh của hình trụ có Câu
Ä 47. Cho phương trìnhä√
trục là Oz và có bán kính đáy r = 3. 2 log22 x − 3 log2 x − 2 3x − m = 0 (m là tham số
Gọi A0 là hình chiếu của A lên trục Oz, dễ thấy thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
A0 (0; 0; −3) và AA0 = 4. m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân
Gọi H(x; y; z) là hình chiếu của A lên d. biệt?
AH lớn nhất khi A, A0 , H thẳng hàng và AH = AA0 +
A0 H = AA0 + r = 4 + 3 = 7. A 79. B 80. C vô số. D 81.
# » 7# » 7 Lời giải.
Khi đó AH = AA0 ⇔ (x; y − 4; z + 3) = (0; −4; 0) ⇔
4 4
® ®
x>0 x>0 x>0
ß
x = 0 ⇔ ⇔

Điều kiện x x .
3 −m ≥ 0 3 ≥m x ≥ log3 m
y = −3 ⇒ H(0; −3; −3).
• TH1: Với m = 1, phương trình trở thành
z = −3

ä√

Ä
2 log22 x − 3 log2 x − 2 3x − 1 = 0 ⇔
Vậy d qua H(0; −3; −3) có véc-tơ chỉ phương k =
2
ñ
x = 0 2 log2 x − 3 log2 x − 2 = 0

(0; 0; 1) nên có phương trình y = −3 suy ra d đi 3x − 1 = 0 


z = −3 + t x=4

log2 x = 2

x=4

qua điểm M(0; −3; −5).  1
 1
⇔  log2 x = − 2 ⇔ 
 x= √ ⇔ 1
Chọn phương án D  2 x= √ .
3x = 1 2
x=0
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +
Ä √ ä2 Vậy nhận giá trị m = 1.
y2 + z − 2 = 3. Có tất cả bao nhiêu điểm A(a; b; c) • TH2: Với m > 1, phương trình trở thành
Ä ä√
(a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho 2 log22 x − 3 log2 x − 2 3x − m = 0 ⇔

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 99


√ √
log2 x = 2

28 3 40 3
2 log22 x − 3 log2 x − 2 = 0
ñ C V= . D V= .
 1 3 3
x
⇔ log2 x = − ⇔ Lời giải.
3 −m = 0  2
x Ta có
3 = m A0 C0
 VABC.A√ 0 B0 C 0 =
x=4
42 3
x = √1
 8 · =
 √ 4 B0
 2 32 3.
x = log3 m. Và ta cũng
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi có VC0 .ABC = N
1 √1 VA.BC0 B0 = M
√ ≤ log3 m < 4 ⇔ 3 2 ≤ m < 34 . 1 P
2 V 0 0 0.
Mà m > 1 nên ta có m ∈ {3, 4, . . . , 80}, có 78 giá 3 ABC.A B C
Khối đa
trị của m. diện cần tìm
Vậy có 79 giá trị nguyên dương của m để phương trình V = VC.ABPN +
có đúng hai nghiệm phân biệt. VM.ANPB . A C
Chọn phương án A
Câu 48. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số B
f 0 (x) như hình vẽ bên dưới Do N, P là trung điểm của AC 0 và BC 0 nên
x −∞ −1 0 1 +∞
3
S ANPB = S ABC0
+∞ 2 +∞ 4
Từ đó ta suy ra
f 0 (x)
3 1
VC.ABPN = VC0 .ABC = VABC.A0 B0 C0 .
−3 −1 4 4
1 3 1
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 + 2x) là VM.ANPB = VB0 ANPB = VB0 .ABC0 = VABC.A0 B0 C0 .
2 8 8
A 3. B 9. C 5. D 7.
Lời giải. Vậy thể tích khối cần tìm
0 0 2

Ta
 có y = (2x + 2) f x + 2x = 0 ⇔ 1 1 3 √
2x + 2 = 0 V = VABC.A0 B0 C0 + VABC.A0 B0 C0 = VABC.A0 B0 C0 = 12 3.
 2 4 8 8
x + 2x = a, a < −1

 2 Chọn phương án A
x + 2x = b, − 1 < b < 0
 x x+1 x+2
x2 + 2x = c, 0 < c < 1 Câu 50. Cho hai hàm số y = + + +
 x+1 x+2 x+3
x2 + 2x = d, d > 1. x+3
và y = | x + 1| − x + m (m là tham số thực) có đồ
Xét hàm số g(x) = x2 + 2x xác định trên R, có y0 = x + 4
thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của
2x + 2, ta có bảng biến thiên như hình vẽ.
m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt

x −∞ −1 +∞ A (3; +∞). B (−∞; 3].
g0 (x) − 0 + C (−∞; 3). D [3; +∞).
Lời giải.
+∞ +∞ x 6 = −1


x 6 = −2

g(x) 
Điều kiện
−1 
 x 6 = −3

x 6= −4.
0
Dựa vào bảng biến thiên ta được y = 0 có 7 nghiệm Ta có phương trình hoành độ giao điểm
đơn nên hàm số đã cho có 7 điểm cực trị. x x + 1 x + 2 x+3
+ + + = | x + 1| − x +
Chọn phương án D x + 1 Åx + 2 xã+ 3Å x + 4 ã Å ã
1 1 1
m ⇔ 1− + 1− + 1− +
Câu 49. Cho lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 có chiều cao bằng 8 Å ã x+1 x+2 x+3
và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N và P lần 1
1− = | x − 1| − x + m ⇔ x − | x + 1| + 4 −
lượt là tâm các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 và BCC 0 B0 . Å x+4
Thể tích V của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
ã
1 1 1 1
A, B, C, M, N, P bằng + + + = m (∗).
√ √ x+1 x+2 x+3 x+4
A V = 12 3. B V = 16 3. Đặt D1 = (−1; +∞) và D2 = (−∞; −4) ∪

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 100


(−4; − Å3) ∪ (−3; −2) ∪ (−2; −1), taã có (∗) ⇔ C #»n 1 = (2; −3; 1). D #»
n 4 = (2; 1; −2).
1 1 1 1 Lời giải.
3 − x + 1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 = m Ta có véc-tơ #»
n 1 = (2; −3; 1) là một véc-tơ pháp tuyến

của (P).
Å ã
 1 1 1 1
2x + 5 − + + + = m. Chọn phương án C
x+1 x+2 x+3 x+4
Đặt  Å
1 1 1 1
ã Câu 2.

 3 − + + + Đồ thị hàm số nào dưới y
 x+1 x+2 x+3 x+4
f (x) = Å ã đây có dạng như đường
1 1 1 1 cong trong hình vẽ bên?
2x + 5 −

 + + +
x+1 x+2 x+3 x+4
Có O x
1 1 1 1

 (x + 1)2 + (x + 2)2 + (x + 3)2 + (x + 4)2


f 0 (x) =
1 1 1 1
2 + + + +


(x + 1)2 (x + 2)2 (x + 3)2 (x + 4)2
Vậy hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định, ta có A y = x3 − 3x2 − 2. B y = x4 − 2x2 − 2.
bảng biến thiên như hình vẽ C y = − x3 + 3x2 − 2. D y = − x4 + 2x2 − 2.
x −∞ −4 −3 −2 −1 +∞ Lời giải.
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị có dạng bậc 4 và a > 0
f 0 (x) + + + + + nên y = x4 − 2x2 − 2.
+∞ +∞ +∞ +∞ 3 Chọn phương án B
f (x) Câu 3. Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là
−∞ −∞ −∞ −∞ −∞ A A26 . B C26 . C 26 . D 62 .
Do đó để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì Lời giải.
m ≥ 3 ⇒ m ∈ [3; +∞). Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là C26 .
Chọn phương án D Chọn phương án B
Z2 Z2
————Hết————
Câu 4. Biết f (x) dx = 2 và g(x) dx = 6 , khi đó
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 1
Z2
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.  
f (x) − g(x) dx bằng
A C C D D C C C B B D
1
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
A 4. B −8. C 8. D −4.
B B C C C D A B B D A
Lời giải.
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
Z2 Z2 Z2
C C A D B C B D A C C  
Ta có f (x) − g(x) dx = f (x) dx − g(x) dx =
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
A B D B A D A B D B D 1 1 1
2 − 6 = −4.
45. 46. 47. 48. 49. 50. Chọn phương án D
D B A D A D
Câu 5. Nghiệm của phương trình 22x−1 = 8 là
3 5
A x = . B x = 2. C x = . D x = 1.
12 ĐỀ MINH CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 103 Lời giải.
2 2

NĂM 2019 Ta có 22x−1 = 8 ⇔ 22x−1 = 23 ⇔ 2x − 1 = 3 ⇔ x = 2.


Chọn phương án B
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA Câu 6. Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán
NĂM 2019 kính đáy r là
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 103 4 1
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề A πr2 h. B πr2 h. C 2πr2 h. D πr2 h.
3 3
Lời giải.
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy
(P) : 2x − 3y + z − 2 = 0. Véc-tơ nào sau đây là một 1
r là V = πr2 h.
véctơ pháp tuyến của (P). 3
A #»n 3 = (−3; 1; −2). B #»n 2 = (2; −3; −2). Chọn phương án D

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 101


Câu 7. Số phức liên hợp của số phức 1 − 2i là Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
A −1 − 2i. B 1 + 2i. x+2 y−1 z−3
d: = = . Vec-tơ nào dưới đây là một
C −2 + i. D −1 + 2i. 1 −3 2
vec-tơ chỉ phương của d?
A u#»2 = (1; −3; 2). B u#»3 = (−2; 1; 3).
Lời giải.
Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức 1 − 2i là
số phức 1 + 2i. C u#»1 = (−2; 1; 2). D u#»4 = (1; 3; 2).
Lời giải.
Chọn phương án B
x+2 y−1 z−3
Đường thẳng d : = = có một vec-tơ
Câu 8. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và # » 1 −3 2
chiều cao h là chỉ phương là u2 = (1; −3; 2).
4 1 Chọn phương án A
A Bh. B 3Bh. C Bh. D Bh.
3 3
Lời giải. Câu 14. Với a là số thực dương tùy ý, log2 a3 bằng
1
Theo công thức tính thể tích lăng trụ là Bh. A 3 log2 a. B log2 a.
3
Chọn phương án D 1
C + log2 a. D 3 + log2 a.
3
Câu 9. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau Lời giải.
x −∞ 1 2 + ∞ Ta có log2 a3 = 3 log2 a.
f 0 (x) + 0 − 0 + Chọn phương án A
3 +∞ Câu 15. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
f (x) x −∞ −1 0 1 +∞
−∞ −2 f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số đạt cực đại tại
+∞ 3 +∞
A x = 2. B x = −2.
C x = 3. D x = 1. f (x)
Lời giải. 0 0
Hàm số f (x) xác định tại x = 1, f 0 (1) = 0 và đạo hàm
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
đổi dấu từ (+) sang (−) khi đi qua x = 1 nên hàm số
đạt cực đại tại x = 1. A (−1; 0). B (−1; +∞).
Chọn phương án D C (−∞; −1). D (0; 1).
Lời giải.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−1; 0).
của điểm M(2; 1; −1) trên trục Oy có tọa độ là Chọn phương án A
A (0; 0; −1). B (2; 0; −1).
Câu 16. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
C (0; 1; 0). D (2; 0; 0).
Lời giải. x −∞ −1 2 +∞
Hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 1 − 1) trên trục f 0 (x) − 0 + 0 −
Oy có tọa độ là (0; 1; 0).
Chọn phương án C
+∞ 2
f (x)
Câu 11. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 2 và u2 = 6.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng −1 −∞
A 3. B −4. C 8. D 4. Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) − 3 = 0 là
Lời giải. A 1. B 2. C 3. D 0.
Ta có u2 = 6 ⇔ u1 + d = 6 ⇔ 2 + d = 4 ⇔ d = 4. Lời giải.
Chọn phương án D 3
Ta có 2 f (x) − 3 = 0 ⇔ f (x) = (1).
2
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = Số nghiệm thực của phương trình (1) bằng số giao điểm
2x + 3 là 3
A 2x2 + C. B x2 + 3x + C. của đồ thị hàm số y = f (x) với đường thẳng y = .
2
C 2x2 + 3x + C. D x2 + C. Từ bảng biến thiên đã cho của hàm số f (x), ta thấy
Lời giải. 3
đường thẳng y = cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại
2
Z
Ta có (2x + 3) dx = x2 + 3x + C. ba điểm phân biệt.
Chọn phương án B Do đó phương trình (1) có ba nghiệm thực phân biệt.
Chọn phương án C

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 102


Câu 17. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 + i. Trên Lời giải.
mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z1 + 2z2 Ta có AC là hình chiếu S
có tọa độ là vuông góc của SC trên
A (2; 5). B (3; 5). C (5; 2). D (5; 3). mặt phẳng (ABC).
Lời giải. Suy ra góc giữa đường
Ta có z1 + 2z2 = (1 + i) + 2(2 + i) = 5 + 3i. thẳng SC và mặt phẳng
Do đó điểm biểu diễn số phức z1 + 2z2 có tọa độ là (ABC) bằng SCA
‘ = ϕ.
(5; 3). √
Ta
√ có AC = a 2, SA =
Chọn phương án D
a 2 nên tam giác SAC
2
vuông cân tại A ⇒ ϕ = A C
Câu 18. Hàm số y = 2x − x có đạo hàm là
2 2 45◦ .
A (x2 − x) · 2x − x−1 . B (2x − 1) · 2x − x .
2 2 B
C 2x − x · ln 2. D (2x − 1) · 2x − x · ln 2.
Chọn phương án A
Lời giải.
2 2
Ta có y0 = (x2 − x)0 · 2x − x · ln 2 = (2x − 1) · 2x − x · ln 2. Câu 23. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có
Chọn phương án D chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và
1, 8m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x trên trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích
đoạn [−3; 3] bằng của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định
A 18. B 2. C −18. D −2. làm gần nhất với kết quả nào dưới đây ?
Lời giải. A 2, 8m. B 2, 6m. C 2, 1m. D 2, 3m.
Ta có y0 = 3x2 − 3 = 0 ⇔ x = ±1 ∈ (−3; 3) Lời giải.
f (−3) = −18; f (−1) = 2; f (1) = −2; f (3) = 18. Gọi hai bể nước hình trụ ban đầu lần lượt có chiều cao
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [−3; 3] là 18. là h, bán kính r1 , r2 , thể tích là V1 , V2 .
Chọn phương án A Ta có một bể nước mới có chiều cao h, V = V1 + V2 .
⇒ πr2 h = πr2 h + πr22 h ⇒ πr2 h = π · 12 · h + π · 1, 82 ·
Câu 20. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x − p 1
1)2 , ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là h ⇔ r = 1 + 1, 82 ≈ 2, 1m.
A 2. B 0. C 1. D 3. Chọn phương án C
Lời giải. Câu 24. Nghiệm của phương trình log2 (x + 1) + 1 =
x=0 log2 (3x − 1) là
ï
Ta có f 0 (x) = 0 ⇔
x=1 A x = 3. B x = 2.
Xét dấu của đạo hàm C x = −1. D x = 1.
x −∞ 0 1 +∞ Lời giải.
1
f 0 (x) − 0 + 0 + Điều kiện phương trình x > .
3
Ta thấy đạo hàm đổi dấu đúng 1 lần nên hàm số đã cho
có đúng 1 điểm cực trị. log2 (x + 1) + 1 = log2 (3x − 1)
Chọn phương án C ⇔ log2 [(x + 1) · 2] = log2 (3x − 1)
⇔ 2(x + 1) = 3x − 1
Câu 21. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
⇔ x = 3 (Thỏa mãn điều kiện phương trình).
a2 b3 = 16. Giá trị của 2 log2 a + 3 log2 b bằng
A 8. B 16. C 4. D 2. Vậy nghiệm phương trình là x = 3.
Lời giải. Chọn phương án A
Ta có 2 log2 a + 3 log2 b = log2 (a2 b3 ) = log2 16 = 4.
Câu 25.
Chọn phương án C
Cho khối lăng trụ đứng
A0 C0
Câu 22. ABC.A0 B0 C 0 có đáy là tam
Cho hình chóp S.ABC có S giác đều cạnh 2a và AA0 = 3a
SA vuông góc với √mặt (minh họa như hình vẽ bên).
B0
phẳng (ABC). SA = 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã
Tam giác ABC vuông cân cho bằng
tại B và AB = a ( minh √ √ 3 A C
A 2 3a3 . B 3a .
họa như hình vẽ bên). √ √
Góc giữa đường thẳng C 6 3a3 . D 3 3a3 .
B
SC và mặt phẳng (ABC) Lời giải.
bằng A C Khối lăng trụ
A 45◦ . B 60◦ . 2
√ đã cho có đáy là tam giác đều có diện tích
(2a) 3

C 30 . D 90◦ . B đáy là và chiều cao là AA0 = 3a (do là lăng trụ
4

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 103



(2a)2 3 √ Cho hàm số f (x) liên
đứng) nên có thể tích là · 3a = 3 3a3 . y
4 tục trên R. Gọi S là y = f (x)
Chọn phương án D diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + đường y = f (x), y =
y2 + z2 + 2y − 2z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho 0, x = −1, x = 2 (như
bằng hình vẽ bên). Mệnh đề
√ √ nào dưới đây đúng? −1 O 1 2 x
A 9. B 15. C 7. D 3.
Lời giải.
Z1 Z2
Mặt cầu đã cho có phương trình dạng x2 + y2 + z2 +
A S=− f (x) dx − f (x) dx.
√ + 2by + 2cz + d =
2ax √0 có bán kính là
a2 + b2 + c2 − d = 12 + 12 + 7 = 3. −1 1
Z1 Z2
Chọn phương án D
B S=− f (x) dx + f (x) dx.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm −1 1
A(2; 1; 2) và B(6; 5; −4). Mặt phẳng trung trực của đoạn Z1 Z2
thẳng AB có phương trình là C S= f (x) dx − f (x) dx.
A 2x + 2y − 3z − 17 = 0. −1 1
Z1 Z2
B 4x + 3y − z − 26 = 0.
D S= f (x) dx + f (x) dx.
C 2x + 2y − 3z + 17 = 0.
−1 1
D 2x + 2y + 3z − 11 = 0. Lời giải.
Lời giải. Z2 Z1 Z2
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung S = | f (x)| dx = | f (x)| dx + | f (x)| dx
điểm của AB là M(4; 3; −1) và có véc-tơ pháp tuyến là
# » −1 −1 1
AB = (4; 4; −6) nên có phương trình là Nhìn hình ta thấy hàm số f (x) liên tục và nhận giá trị
không âm trên đoạn [−1; 1]
4(x − 4) + 4(y − 3) − 6(z + 1) = 0 Z1 Z1
⇔ 2(x − 4) + 2(y − 3) − 3(z + 1) = 0 nên | f (x)| dx = f (x) dx.
⇔ 2x + 2y − 3z − 17 = 0. −1 −1
Hàm số f (x) liên tục và nhận giá trị âm trên đoạn [1; 2]
Z2 Z2
Chọn phương án A nên | f (x)| dx = − f (x) dx.
1 1
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có báng biến thiên như Z1 Z2
sau: Vậy S = f (x) dx − f (x) dx.
x −∞ 0 3 +∞ −1 1

y0 − + − Chọn phương án C
0
1 2 3 Câu 30. Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình
y z2 − 4z + 5 = 0. Giá trị của z21 + z22 bằng

−∞ −3 A 6. B 8. C 16. D 26.
Lời giải.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
M0 = b02 − ac = 4 − 5 = −1.
hàm số đã cho là
Phương trình có 2 nghiệm phức z1 = −2 + i, z2 =
A 1. B 2. C 3. D 4. −2 − i.
Lời giải. Nên z21 + z22 = (−2 + i)2 + (−2 − i)2 = 4 − 4i + i2 + 4 +
Nhìn bảng biến thiên ta thấy 4i + i2 = 8 + 2i2 = 8 − 2 = 6.
lim f (x) = −∞ ⇒ x = 0 là TCĐ của đồ thị hàm số. Chọn phương án A
x →0−
lim f (x) = 3 ⇒ y = 3 là TCN của đồ thị hàm số.
x →+∞ Câu 31. Trong không gian Oxyz cho A(0; 0; 2), B(2; 1; 0),
lim f (x) = 1 ⇒ y = 1 là TCN của đồ thị hàm số. C(1; 2; −1) và D(2; 0; −2). Đường thẳng đi qua A và
x →−∞
Vậy hàm số có 3 tiệm cận. vuông góc với (BCD) có phương trình là
x = 3 + 3t x = 3
 
Chọn phương án C
A y = −2 + 2t . B y=2 .
Câu 29. 
z = 1−t

z = −1 + 2t

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 104


x = 3 + 3t x = 3t
 
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
C y = 2 + 2t . D y = 2t . 2x + 1
trên khoảng (−2; +∞) là
z = 1−t (x + 2)2
 
z = 2+t
Lời giải. 1
A 2 ln(x + 2) + + C.
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (BCD). x+2
#» # » 1
Ta có BC = (−1; 1; −1); BD = (0; −1; −2). B 2 ln(x + 2) − + C.
Mặt phẳng (BCD) có véc-tơ pháp tuyến là #» n (BCD) = x+2
î # » # »ó 3
BD, BC = (3; 2; −1). C 2 ln(x + 2) − + C.
x+2
Gọi #»u d là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d. 3
Vì d ⊥ (BCD) nên u#»d = #»
D 2 ln(x + 2) + + C.
n (BCD) = (3; 2; −1). x+2
= Lời giải. Z
x 3 x = 3t
 
2x + 4 − 3
 Z
Đáp án y=2 và y = 2t có vec- Ta có f (x) dx = dx =
(x + 2)2
z = −1 + 2t
 
z = 2+t Z ï
2 3
ò
3
tơ chỉ phương không cùng phương với vec-tơ − dx = 2 ln | x + 2| + + C.
u#»d = (3; 2; −1) nên loại. x + 2 (x + 2) 2 x+2
x = 3 + 3t
 Chọn phương án D
Ta thấy điểm A(0; 0; 2) không thỏa hệ y = −2 + 2t Câu 35. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f 0 (x) =
z = 1−t

π
Z4
x = 3 + 3t

nên loại đáp án y = −2 + 2t . 2 sin2 x + 1, ∀ x ∈ R, khi đó f (x) dx bằng


0
z = 1−t

π 2 + 15π π 2 + 16π − 16
Chọn phương án C A . B .
16 16
Câu 32. Cho số z thỏa mãn (2 + i)z − 4 (z − i) = −8 + π 2 + 16π − 4 π2 − 4
C . D .
19i. Mô-đun của z bằng 16 16
√ √ Lời giải.
A 13. B 5. C 13. D 5. Z Ä ä Z
2
Lời giải. Ta có f (x) = 2 sin x + 1 dx = (2 − cos 2x) dx =
Gọi z = a + bi; z = a − bi (a, b ∈ R). 1
Ta có 2x − sin 2x + C.
2
Vì f (0) = 4 ⇒ C = 4
(2 + i)z − 4 (z − i) = −8 + 19i 1
Hay f (x) = 2x − sin 2x + 4.
⇔(2 + i)(a + bi) − 4(a − bi − i) = −8 + 19i 2
π π
⇔ − 2a − b + (a + 6b + 4) = −8 + 19i Z4 Z4 Å ã
1
− 2a − b = −8 a=3 Suy ra f (x) dx = 2x − sin 2x + 4 dx = x2 +
ß ß
⇔ ⇔ . 2
a + 6b + 4 = 19 b=2 0 0
π
1 π2 1 π 2 + 16π − 4
cos 2x + 4x 4 = +π− = .
4 0 16 4 16

Vậy z = 3 + 2i ⇒ |z| = 13. Chọn phương án C
Chọn phương án C
Câu 36. Cho phương trình log9 x2 − log3 (5x − 1) =
0
Câu 33. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f (x) như − log3 m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị
sau: nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
x −∞ −3 −1 1 +∞ A Vô số. B 5. C 4. D 6.
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 + Lời giải. 
Hàm số y = f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới x > 1
đây? Điều kiện: 5
m > 0.

A (3; 4). B (2; 3).
C (−∞; −3). D (0; 2). Xét phương trình: log9 x2 − log3 (5x − 1) =
Lời giải. − log 3 m (1).
Ta có y 0 = −2 · f 0 (3 − 2x) ≥ 0 ⇔ f 0 (3 − 2x) ≤ 0 Cách 1.
ï
3 − 2x ≤ −3
ï
x≥3 (1) ⇔ log3 x − log3 (5x − 1) = − log3 m ⇔
⇔ ⇔ . 5x − 1 5x − 1 1
− 1 ≤ 3 − 2x ≤ 1 1≤x≤2 log3 = log3 m ⇔ = m ⇔ 5− =
x x x
Vậy hàm số y = f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng (3; 4). m (2).
Å ã
Chọn phương án A 1 1
Xét f (x) = 5 − trên khoảng ; +∞ .
x 5

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 105


1
Å
1
ã √
Có f 0 (x)= 2 > 0, ∀ x ∈ ; +∞ và lim f (x) = Ta
√ có: S ABCD = 12 2 = B
xã 5 x →+∞ 3 2 · CD
Å
1 ⇒ CD = 4 O0
lim 5 − = 5.
x →+∞ x ⇒ CI = 2 √
Ta có bảng biến thiên của hàm số f (x) ⇒ CO =
√ CI 2 + IO2 = A
1 5 = r. √
x − +∞ Vậy Sxq = 2πrl = 6 10π.
5
0 C
y +
5
y O I
D
0 Chọn phương án A
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ phương trình (2)
1
có nghiệm x > .
5
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (1) có nghiệm Câu 38.
khi và chỉ khi 0 < m < 5.
Mà m ∈ Z và m > 0 nên m ∈ {1; 2; 3; 4}. Cho hàm số y = f (x), y
Vậy có 4 giá trị nguyên của m để phương trình đã cho hàm số y = f 0 (x) y = f (x)
có nghiệm. 2
liên tục trên R và
Cách2. có đồ thị như hình
x > 1 vẽ bên. Bất phương
Với 5 , ta có (1) ⇔ log3 x − log3 (5x − 1) = trình f (x) < 2x + m
m>0

(m là tham số thực)
5x − 1 nghiệm đúng với mọi −1 O 1 2 x
− log3 m ⇔ log3 = log3 m
x x ∈ (0; 2) khi và chỉ
5x − 1 khi
⇔ =m
x
⇔ (5 − m)x = 1 (2).
Với m = 5, phương trình (2) thành 0 · x = 1 (vô A m > f (0). B m > f (2) − 4.
nghiệm). C m ≥ f (0). D m ≥ f (2) − 4.
1
Với m 6= 5, (2) ⇔ x = . Lời giải.
5−m Ta có f (x) < 2x + m ⇔ m > f (x) − 2x (1).
1 1 1 m
Xét x > ⇔ > ⇔ > 0 ⇔ 0 < Đặt g(x) = f (x) − 2x, x ∈ (0; 2).
5 5−m 5 5 · (5 − m) ∀ x ∈ (0; 2), g0 (x) = f 0 (x) − 2 < 0 ⇒ hàm số y = g(x)
m < 5.
Mà m ∈ Z và m > 0 nên m ∈ {1; 2; 3; 4}. nghịch biến trên (0; 2).
Do đó (1) đúng với mọi x ∈ (0; 2) khi và chỉ khi
Vậy có 4 giá trị nguyên của m để phương trình đã cho
m ≥ g(0) = f (0).
có nghiệm.
Chọn phương án C

Chọn phương án C
Câu 39.

Cho hình chóp S.ABCD S


có đáy là hình vuông
cạnh a, mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm

Câu 37. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2. Cắt hình trong mặt phẳng vuông
trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách góc với mặt phẳng đáy D
(minh họa như hình vẽ A
trục một khoảng
√ bằng 1, thiết diện thu được có diện
bên). Khoảng cách từ D
tích bằng 12 2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
đến mặt phẳng (SAC) B C
cho bằng
bằng
√ √ √ √
√ √ a 21 a 21 a 2 a 21
A 6 10π. B 6 34π. A . B . C . D .
√ √ 14 28 2 7
C 3 10π. D 3 34π.
Lời giải. Lời giải.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 106


S Cho đường y
thẳng y = 3x y = 3x
và parabol
y = 2x2 + a (a
S là tham số thực
H dương). Gọi S1 S2
và S2 lần lượt là
A diện tích của hai y = 2x2 + a S1
K
G D I O hình phẳng được
A O x
I gạch chéo trong
O
hình vẽ bên. Khi
B C C S1 = S2 thì a
* Gọi O = AC ∩ BD và G là trọng tâm tam giác ABD, I thuộc khoảng
là trung điểm của AB. nào dưới
Å đây?ã Å ã
d(D; (SAC)) DG 4 9 4
Ta có SI ⊥ (ABCD) và = = 2. A ; . B 0; .
d(I; (SAC)) IG Å 5 10 ã Å 5 ã
⇒ d(D; (SAC)) = 2 · d(I; (SAC)). 9 9
C 1; . D ;1 .
* Gọi K là trung điểm của AO suy ra IK k BO. 8 10
* Do BO ⊥ AC nên IK ⊥ AC. Lời giải.
* Ta lại có AC ⊥ SI nên AC ⊥ (SIK). Do đó (SAC) ⊥ Phương trình hoành độ giao điểm 2x2 + a = 3x ⇔
(SIK). 2x2 − 3x + a = 0 (1) có hai nghiệm dương phân biệt
* Gọi H là hình chiếu của I lên SK ta có I H ⊥ SK. 
∆ = 9 − 8a > 0
* Do (SIK) ∩ (SAC) = SK ⇒ I H = d(I, (SAC)). 

 a

a < 9
⇒ d(D; (SAC)) = 2 · d(I; (SAC)) = 2 · I H.

P = > 0 9
⇔ 2 ⇔ 8 ⇔0<a< .
* Xét tam
√ giác SIK vuông tại
√ I ta có 8
3 a>0

 
a 3 BO a 2 S= >0


SI = ; IK = = . 2 √
2 2 4 3 ± 9 − 8a
1 1 1 4 16 28 Ta được nghiệm của phương trình là x = .
2
= 2 + 2 = 2 + 2 = 2. √ √ 4
IH SI √ IK 3a 2a 3a
3 − 9 − 8a 3 + 9 − 8a
a 3 Gọi x1 = ; x2 = .
⇒ IH = √ . 4 4
2 7 √ Ta có
a 21
⇒ d(D; (SAC)) = 2 · I H = . S1 = S2 .
7
Zx1 Zx2
Chọn phương án D 2
⇔ (2x + a − 3x) dx = − (2x2 + a − 3x) dx.
0 x1
Zx1 Zx2
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số
⇔ (2x2 + a − 3x) dx + (2x2 + a − 3x) dx = 0.
nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
0 x1
có tổng là một số chẵn bằng
Zx2
11 221 10 1 ⇔ (2x2 − 3x + a) dx = 0.
A . B . C . D .
21 441 21 2
0
Lời giải. Å
2 3 3 2
ã
x2
⇔ x − x + ax = 0.
* Số phần tử của không gian mẫu là n (Ω) = C221 = 210. 3 2 0
* Gọi biến cố A : “Chọn được hai số có tổng là một số 2 2
⇔ (x2 )3 − (x2 )2 + a (x2 ) = 0.
chẵn”. 3 3
Trong 21 số nguyên dương đầu tiên có 11 số lẻ và 10 số 2 3
⇔ (x2 )2 − · x2 + a = 0 ( do x2 6= 0 ).
chẵn. 3 2
Để hai số chọn được có tổng là một số chẵn điều kiện
là cả hai số cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Ta lại có x2 là nghiệm của phương trình (1) nên x2 là
nghiệm của hệ phương trình sau
⇒ Số phần tử của biến cố A là n(A) = C210 + C211 = 100.
n(A) 10
 2 (x )2 − 3 x + a = 0

* Xác suất của biến cố A là P(A) = = .
n (Ω) 21 3
2
2
2

2 (x2 )2 − 3x2 + a = 0.

Chọn phương án C
 2 (x )2 − 3 x − 2 (x )2 + 3x = 0

2 2 2 2
⇔ 3 2
Câu 41. 2
a = −2 (x2 ) + 3x2 .

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 107


 −4 (x )2 + 3 x = 0

2 2
⇔ (x + 2)2 + (y − 2)2 = 10 (∗).
⇔ 3 2
2
a = −2 (x2 ) + 3x2 .


9 Từ (∗) suy ra điểm biểu
√ diễn số phức w là một đường
 x2 =

tròn có bán kính bằng 10.
⇔ 8
a = 27 Chọn phương án D
.

32

Chọn phương án A Câu 44. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R.
Z1 Z6
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 3; −2). Biết f (6) = 1 và x f (6x) dx = 1, khi đó x2 f 0 (x) dx
Xét đường thẳng d thay đổi song song với Oz và cách 0 0
Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d bằng
nhỏ nhất thì d đi qua điểm nào dưới đây? 107
A P(−2; 0; −2). B N(0; −2; −5). A . B 34. C 24. D −36.
3
C Q(0; 2; −5). D M(0; 4; −2). Lời giải.
Lời giải. Z1
Vì d song song với Oz và Z Theo bài ra x f (6x) dx = 1.
cách Oz một khoảng bằng
2 nên d thuộc mặt trụ trục 0
Oz và bán kính bằng 2. Đặt t = 6x ⇒ dt = 6 dx.
2 d Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0 ; x = 1 ⇒ t = 6
Có H(0; 0; −2) là hình
chiếu vuông góc của Z1 Z6
1 dt
A(0; 3; −2) trên Oz. Do đó x f (6x) dx = 1 ⇔ t · f (t) = 1 ⇔
# » A 6 6
Có H A = (0; 3; 0) ⇒ H 0 0
K
H A = 3 nên A nằm ngoài Z6 Z6
1
mặt trụ. M t · f (t) dt = 1 ⇔ t · f (t) dt = 36.
36
Gọi (P) là mặt phẳng qua 0 0
A và vuông góc với Oz. O Z6
M là điểm trên d. Tính I = x2 f 0 (x) dx.
Gọi K là giao điểm của AH và mặt trụ (K nằm giữa A 0
u = x2
®
du = 2x dx
ß
và H). Đặt ⇒
Dễ thấy AM ≥ AK; AK = AH − d(OZ; d) = 1 = 0 v = f (x).
dv = f (x) dx
d(A; d). Z6
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M ≡ K. 6
x2 f (x)

⇒ I = 0 − 2x f (x) dx = 36 f (6) −
# » 2# »
Khi đó ta có HK = H A ⇒ K(0; 2; −2). 0
3 Z6
x = 0

2 x f (x) dx = 36 · 1 − 2 · 36 = −36.
⇒ d: y = 2 (t ∈ R).
0
z = −2 + t

Với t = −3 ta thấy d đi qua điểm Q. Chọn phương án D
Chọn phương án C
√ Câu 45.
Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn |z| = 2. Trên mặt
Cho hàm số bậc y
phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức ba y = f (x) có
2 + iz
w= là một đường tròn có bán kính bằng đồ thị như hình
1+z √ √ vẽ dưới đây. Số 2
A 10. B 2. C 2. D 10. nghiệm thực của
Lời giải. phương trình 2
Gọi số phức w = x + yi; x, y ∈ R. Khi đó 3 3 x
| f (x − 3x)| = −2 O
2 −1
2 + iz là
w= .
1+z
⇔ w(1 + z) = 2 + iz.
⇔ w − 2 = z(i − w). A 8. B 4. C 7. D 3.
⇒ |w − 2| = |z(i − w)|. Lời giải.
⇔ |w − 2| = |z| · |z(i − w)|. 3
Đặt t = x3 − 3x ta có phương trình | f (t)| = (*).
⇔ (x − 2)2 + y2 = 2(x2 + (1 − y)2 ). 2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 108


y m ∈ Z ⇒ m ∈ {3; 4; 5; . . . ; 124}. Nên có 123
giá trị m thoả mãn.
y = | f (t)|
Chọn phương án A
2
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu:
y=
3 (S) : x2 + y2 + (z + 1)2 = 5. Có tất cả bao nhiêu
2 2 điểm A(a; b; c)(a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
−2 O x
(Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của (S) đi qua A
−1
và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A 20. B 8. C 12. D 16.
Lời giải.
3
Từ đồ thị hàm số y = | f (t)| và đường thẳng y = ta
2
suy ra phương trình (*)
có 4 nghiệm t1 < −2 < t2 < 0 < t3 < 2 < t4 .
3 0 2
ïXét hàm t = x − 3x. Ta có t = 3x − 3 = 0 ⇔
x=1
I
x = −1.
Ta có bảng biến thiên
I0
x −∞ 1 0 1 +∞ E
t0 + 0 − | − 0 + A H
2 +∞ F

t 0
Mặt cầu (S) : x2 +√y2 + (z + 1)2 = 5 có tâm I(0; 0; −1) và
−∞ −2 có bán kính R = 5
0
• Với t1 < −2 phương trình: t1 = x3 − 3x cho ta 1 Å b; 0) ∈ ã(Oxy), Gọi I là trung điểm của AI ⇒
A(a;
a b 1
nghiệm. I0 ; ;−
• Với −2 < t2 < 0 phương trình: t2 = x3 − 3x cho 2 2 2
ta 3 nghiệm. Gọi E, F lần lượt là hai tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua
• Với 0 < t3 < 2 phương trình: t3 = x3 − 3x cho ta A sao cho AE ⊥ AF.
Ta có: E, F cùng thuộc Å mặt ã cầu (S0 ) đường
3 nghiệm.
• Với 2 < t4 phương trình: t4 = x3 − 3x cho ta 1 a b 1
kính I A có tâm I 0 ; ; − , bán kính
nghiệm. 2 2 2
1√ 2
Vậy phương trình đã cho có tất cả 8 nghiệm. R0 = a + b2 + 1.
2
Chọn phương án A Đề tồn tại E, F thì hai mặt cầu (S) và (S0 ) phải cắt nhau
suy ra | R − R0 | ≤ I I 0 ≤ | R
+R|
0
Câu 46. Cho phươngätrình √ √
1 2 1√ 2 √
Ä √ ⇔ 5 −

a + b2 + 1 ≤ a + b2 + 1 ≤ 5 +
2 log23 x − log3 x − 1 5x − m = 0 (m là tham số 2 2
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của 1√ 2 2
a +b +1
m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân 2 √ √
biệt? ⇔ 5 ≤ a2 + b2 + 1 ⇔ a2 + b2 ≥ 4(1)
A 123. B 125. C Vô số. D 124. Gọi H là hình chiếu của I trên (AEF) khi√đó tứ giác
Lời giải. AEHF là hình vuông có cạnh AE = HF = AI 2 − 5.
®
x>0
ß
x>0 Ta có I H 2 = R2 − HF2 = 5 − (AI 2 − 5) = 10 − AI 2 ≥
Điều kiện: x ⇔ 0 ⇔ a2 + b2 + 1 ≤ 10 ⇔ a2 + b2 ≤ 9(2)
5 − m ≥ 0 (m > 0) x ≥ log5 m.
Ä ä√ Từ (1) và (2) ta có 4 ≤ a2 + b2 ≤ 9 mà a, b, c ∈ Z nên có
2 x
2 log3 x − log3 x − 1 5 − m = 0 (1) 20 điểm thỏa bài toán.
ñ 2

1 Cách khác:
2 log3 x − log3 x − 1 = 0 x = 3, x = √ M
⇔ x ⇔  3
5 −m = 0
x = log5 m.
TH 1. Nếu m = 1 thì x = log5 m = 0 (loại) nên phương
trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
I A
TH 2. Nếu m > 1 thì phương trình đã cho có
đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
1 √1
√ ≤ log5 m < 3 ⇔ 5 3 ≤ m < 125. Do N
3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 109


√  1
Mặt cầu (S) có tâm I(0, 0, −1) bán kính R = 5. Ta có x=
d(I(Oxy)) = 1 < R ⇒ mặt cầu (S) cắt mặt phẳng(Oxy).  2 2

4x − 4x = a ∈ (−∞; −1)(1)
Để có tiếp tuyến của (S) đi qua A ⇔ AI ≥ R(1). 
Có A(a, b, c) ∈ (Oxy) ⇒ A(a, b, 0), I A = a2 + b2 + 1. ⇔ 4x2 − 4x = b ∈ (−1; 0)(2)

Quỹ tích các tiếp tuyến đi qua A của (S) là một mặt nón  2
4x − 4x = c ∈ (0; 1)(3)
nếu AI > R và là một mặt phẳng nếu AI = R. .
4x2 − 4x = d ∈ (1; +∞)(4)
Trong trường hợp quỹ tích các tiếp tuyến đi qua A của
(S) là một mặt nón gọi AM, AN là hai tiếp tuyến sao Xét hàm số g(x) = 4x2 − 4x, ta có g0 (x) = 8x − 4 = 0 ⇔
1
cho A, M, I, N đồng phẳng. x=
2
Tồn tại ít nhất hai tiếp tuyến của (S) đi qua A và Bảng biến thiên
hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi
√ 1
÷ ≥ 90◦ ⇔ I A ≤ R 2(2).
MAN x −∞ +∞
2
2
® 2(2) ⇒ 4 ≤ a® +
Từ (1), a, b ∈ Z
b2 ≤ 9. Vì ®
2
a2 = 4 g0 (x)
® 2
a =0 a =9 a =0 − 0 +
⇒ 2
hoặc 2
hoặc 2
hoặc
b =9 b =0 b =0 b2 = 4 +∞ +∞
® 2 ® 2 ® 2
a =1 a =4 a =4 g(x)
hoặc 2 hoặc 2 hoặc 2
b =4 b =1 b = 4.
−1
Bốn hệ phương trình đầu tiên có hai nghiệm, ba
hệ sau có 4 nghiệm suy ra số điểm A thỏa mãn là Từ bảng biến thiên của g(x) ta có
4 · 2 + 3 · 4 = 20. • Vì a ∈ (−∞; −1) nên (1) vô nghiệm.
• Vì b ∈ (−1; 0) nên (2) có 2 nghiệm phân biệt.
Chọn phương án A • Vì c ∈ (0; 1) nên (3) có 2 nghiệm phân biệt.
• Vì d ∈ (1; +∞) nên (4) có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số y = f (4x2 − 4x) có 7 điểm cực trị
Cách khác
Câu 48. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số Ta có: y0 = (8x − 4) · f 0 (4x2 − 4x).
f 0 (x) như sau: y0 = 0 ⇔ (8x − 4) · f 0 (4x2 − 4x) = 0 ⇔
8x − 4 = 0
ñ
x −∞ −1 0 1 +∞
f 0 (4x2 − 4x) = 0.
+∞ 2 +∞
• 8x − 4 = 0 ⇔ x = 1 .
f 0 (x) 2
• f 0 (4x2 − 4x) = 0
−3 −1
 2
4x − 4x = a (a < −1) (1)
2
Số cực trị của hàm số y = f (4x − 4x) là
 2
4x − 4x = b (−1 < b < 0) (2)
⇔  2
4x − 4x = c (0 < c < 1) (3)
A 9. B 5. C 7. D 3.
4x2 − 4x = d (d > 1) (4).
• Phương trình 4x2 − 4x = m ⇔ 4x2 − 4x − m = 0
Lời giải.
có nghiệm khi ∆0 = 4 − 4m ≥ 0 hay m ≤ 1.
Từ bảng biến thiên Từ đó, ta có phương trình (1); (2); (3) luôn có hai nghiệm
x −∞ −1 0 1 +∞ phân biệt.
Phương trình (4) vô nghiệm.
+∞ 2 +∞ Do đó, hàm số đã cho có 7 cực trị.

f 0 (x) Chọn phương án C

−3 −1

x = a ∈ (−∞; −1) Câu 49. Cho lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 có chiều cao bằng
x = b ∈ (−1; 0) 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P
Ta thấy f 0 (x) = 0 ⇔ 
 lần lượt là tâm các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 .
x = c ∈ (0; 1) Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
.
x = d ∈ (1; +∞) A, B, C, M, N, P bằng
2 0 0 2 √ √ √ √
ñ − 4x), ta có y = (8x − 4) f (4x − 4x)
Với y = f (4x
A 9 3. B 10 3. C 7 3. D 12 3.
8x − 4 = 0
y0 = 0 ⇔ 0 2
f (4x − 4x) = 0 Lời giải.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 110


1 1 1 1
A0 C0  + + + , ∀ x ∈ D1
2 (x + 1) 2 (x + 2)2 (x + 3)2
x



f 0 (x) = 1 1 1 1
2
+ 2
+ 2
+ +2
x (x + 1) (x + 2) (x + 3)2

B0



∀ x ∈ D2 .

N Dễ thấy f 0 (x) > 0, ∀ x ∈ D1 ∪ D2 , ta có bảng biến thiên


D F
x −∞ −3 −2 0 1 +∞
M
P f 0 (x) + + + + +
E
+∞ +∞ +∞ +∞ 2
f (x)
A C −∞ −∞ −∞ −∞ −∞
Hai đồ thị cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biện khi và
chỉ khi phương trình (1) có đúng 4 nghiệm phân biệt,
B
từ bảng biến thiên ta có: −m ≥ 2 ⇔ m ≤ −2.
Gọi DEF là thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng
(MNP). Chọn phương án D
Dễ chứng minh được (DEF) k (ABC) và D, E, F lần lượt
————Hết————
là trung điểm của các đoạn
1 BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
thẳng AA0 , BB0 , CC 0 suy ra VABC.DEF = VABC.A0 B0 C0 =
√ 2 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
12 3. C B B D B D B D D C D
Ta có VABCPN M = VABC.DEF − VADMN − VBMPE −
VCPMF . 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
Mặt khác VADMN = VBMPE = VCPMF = B A A A C D D A C C A
1 3 √ 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
VABC.DEF ⇒ VABCPN M = VABC.DEF = 9 3.
12 4 C A D D A C C A C C A
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
Chọn phương án A D C C A C D C A C D D
45. 46. 47. 48. 49. 50.
A A A C A D
x−1 x x+1
Câu 50. Cho hai hàm số y = + + +
x x+1 x+2
13
x+2
và y = | x + 2| − x − m (m là tham số thực) có đồ ĐỀ MINH CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 104
x+3
thị lần lượt là (C1 ), (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m NĂM 2019
để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt
là KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
A [−2; +∞). B (−∞; −2). NĂM 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC-MÃ ĐỀ 104
C (−2; +∞). D (−∞; −2]. Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Lời giải.
Xét phương trình hoành độ giao điểm Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
x−1 x x+1 x+2
+ + + = | x + 2| − x − m ⇔ A C28 . B 82 . C A28 . D 28 .
x x+1 x+2 x+3
x−1 x x+1 x+2 Lời giải.
+ + + − | x + 2| + x = −m(1) Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là: C2 .
x x+1 x+2 x+3 8
x−1 x x+1 x+2 Chọn phương án A
Xét f (x) = + + + − | x + 2| +
x x+1 x+2 x+3
x, x ∈ D = R \ {−3; −2; −1; 0} Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
Ta có  (P) : 4x + 3y + z − 1 = 0. Véc-tơ nào sau đây là một
x − 1 x x + 1 x + 2 véc-tơ pháp tuyến của (P)?
+ + + −2
A #» B #»

 x x+1 x+2 x+3 n 4 = (3; 1; −1). n 3 = (4; 3; 1).


#» #»

x ∈ (−2; +∞) ∪ D = D

1 C n 2 = (4; −1; 1). D n 1 = (4; 3; −1).
f (x) =
x − 1 x x + 1 x + 2 Lời giải.
+ + + + 2x + 2,


(P) : 4x + 3y + z − 1 = 0.

 x
 x+1 x+2 x+3



x ∈ (−∞; −2) ∪ D = D2 . Véc-tơ n 3 = (4; 3; 1) là một véc-tơ pháp tuyến của (P).
Có Chọn phương án B

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 111


Câu 3. Nghiệm của phương trình 22x−1 = 32 là Lời giải.
17 Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm số trùng phương
A x = 3. B x= .
2 y = ax4 + bx2 + c có hệ số a < 0.
5
C x= . D x = 2. Do đó, chỉ có đồ thị hàm số y = −2x4 + 4x2 + 1 là thỏa
2 mãn.
Lời giải. Chọn phương án B
22x−1 = 32 ⇔ 22x−1 = 25 ⇔ 2x − 1 = 5 ⇔ x = 3.
Chọn phương án A
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
Câu 4. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và sau:
chiều cao h là x −∞ −1 0 1 +∞
4 1
A Bh. B Bh. C 3Bh. D Bh. f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
3 3
Lời giải. +∞ +∞
3
Thể tích khối lăng trục là V = B · h.
f (x)
Chọn phương án D
0 0
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức 3 − 2i là
A −3 + 2i. B 3 + 2i. Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
C −3 − 2i. D −2 + 3i. A (0; 1). B (1; +∞).
Lời giải. C (−1; 0). D (0; +∞).
Số phức liên hợp của số phức 3 − 2i là số phức 3 + 2i.
Lời giải.
Chọn phương án B Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên
khoảng (0; 1).
Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc
của điểm M(3; 1; −1) trên trục Oy có tọa độ là Chọn phương án A
A (0; 1; 0). B (3; 0; 0).
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
C (0; 0; −1). D (3; 0; −1).
x−3 y+1 z−5
Lời giải. d: = = . Véc-tơ nào sau đây là một
1 −2 3
Hình chiếu vuông góc của điểm M(3; 1; −1) trên trục
véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
Oy có tọa độ là (0; 1; 0).
Chọn phương án A A u#»1 = (3; −1; 5). B u#»3 = (2; 6; −4).
C u#»4 = (−2; −4; 6). D u#»2 = (1; −2; 3).
Câu 7. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 1 và u2 = 4.
Lời giải.
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Ta thấy đường thẳng d có một véc-tơ chỉ phương có tọa
A 5. B 4. C −3. D 3. độ u#»2 = (1; −2; 3).
Lời giải. Chọn phương án D
Vì (un ) là cấp số cộng nên u2 = u1 + d ⇔ d = u2 − u1 =
4 − 1 = 3.
Chọn phương án D Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log2 a2 bằng
1
Câu 8. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 4 A 2 log2 a. B + log2 a.
2
là 1
A 2x2 + 4x + C. B x2 + 4x + C. C log2 a. D 2 + log2 a.
2
2
C x + C. 2
D 2x + C. Lời giải.
Lời giải.
Z Z Vì a là số thực dương tùy ý nên log2 a2 = 2 log2 a.
Ta có f (x) dx = (2x + 4) dx = x2 + 4x + C. Chọn phương án A

Chọn phương án B
Câu 13. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính
Câu 9. đáy r là
Đồ thị hàm số nào dưới y 1 4
đây có dạng như đường A 2πr2 h. B πr2 h. C πr2 h. D πr2 h.
3 3
cong trong hình vẽ bên?
Lời giải.
Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1
V = πr2 h.
3
O x
Chọn phương án C
A y = 2x3 − 3x + 1. B y = −2x4 + 4x2 + 1.
C y = 2x4 − 4x2 + 1. D y = −2x3 + 3x + 1. Câu 14. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 112


x −∞ 1 3 +∞ Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +
y2 + z2 − 2y + 2z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho
f 0 (x) + 0 − 0 +
bằng

2 +∞ A 9. B 3. C 15. D 7.
f (x) Lời giải. p
Ta có R = 12 + (−1)2 − (−7) = 3.
−∞ −2
Chọn phương án B
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A x = −2. B x = 1.
A(4; 0; 1) và B(−2; 2; 3). Mặt phẳng trung trực của đoạn
C x = 3. D x = 2. thẳng AB có phương trình là
Lời giải.
A 6x − 2y − 2z − 1 = 0.
Từ bảng biến thiên ta có điểm cực tiểu của hàm số là
x = 3. B 3x + y + z − 6 = 0.
Chọn phương án C C x + y + 2z − 6 = 0.
Z1 Z1 D 3x − y − z = 0.
Câu 15. Biết f (x) dx = 2 và g(x) dx = −4, khi đó Lời giải.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véctơ
0 0 # »
Z1 pháp tuyến là AB = (− 6; 2; 2) và đi qua trung điểm
[ f (x) + g(x)] dx bằng I(1; 1; 2) của đoạn thẳng AB. Do đó, phương trình mặt
0
phẳng đó là − 6(x − 1) + 2(y − 1) + 2(z − 2) = 0 ⇔
−6x + 2y + 2z = 0 ⇔ 3x − y − z = 0.
A 6. B −6. C −2. D 2.
Lời giải. Chọn phương án D
Z1 Z1 Z1 Câu 20. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
[ f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx = 2 + trình z2 − 4z + 7 = 0 . Giá trị của z21 + z22 bằng
0 0 0 A 10. B 8. C 16. D 2.
(−4) = −2. Lời giải.
Chọn phương án C Ä√ ä2
Ta có ∆0 = 4 − 7 = −3 = 3i .
Câu 16. Cho hai số phức z1 = 2 − i, z2 = 1 + i. Trên Do √ đó phương√trình có hai nghiệm phức là z1 = 2 +
mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 2z1 + z2 3i, z2 = 2 − 3i.
có tọa độ là
Ä √ ä2 Ä √ ä2
Suy ra z21 + z22 = 2 + 3i + 2 − 3i = 4+
A (5; −1). B (−1; 5). C (5; 0). D (0; 5). √ √
4 3i − 3 + 4 − 4 3i − 3 = 2.
Lời giải.
Chọn phương án D
Ta có 2z1 + z2 = 5 − i nên điểm biểu diễn là (5; −1).
Chọn phương án A Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x
trên đoạn [−3; 3] bằng
Câu 17.
Cho hình chóp S.ABC A 18. B −18. C −2. D 2.
S Lời giải.
có SA vuông góc với
x = 1 ∈ [−3; 3]
ï
mặt phẳng (ABC), 0 2
Ta có f (x) = 3x − 3 = 0 ⇔
SA = 2a , tam giác x = −1 ∈ [−3; 3].
ABC vuông cân tại B và Ta lại có f (−3) = −18; f (−1) = 2; f (1) = −2; f (3) =
√ 18.
AB = a 2. (minh họa như
hình vẽ bên). Góc giữa đường A C Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [−3; 3]
thẳng SC và mặt phẳng bằng −18.
(ABC) bằng Chọn phương án B
B
A 60◦ . B 45◦ . Câu 22. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có
C 30 . ◦ D 90 .◦ chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1 m
Lời giải. và 1, 5 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình
Ta
ß có trụ, có cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể tích của
SC ∩ (ABC) hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm
⇒ (SC,
⁄ (ABC)) = (SC, ◊ AC) = SCA

SA ⊥ (ABC) gần nhất với kết quả nào dưới đây?
√ √
2 2 2
Mà AC = AB + BC = 2a + 2a = 2a = SA nên 2 A 1, 6 m. B 2, 5 m. C 1, 8 m. D 2, 1 m.
∆SAC vuông cân tại A. Lời giải.
Vậy SCA‘ = 45◦ . Gọi h là chiều cao của các bể nước và r là bán kính đáy
Chọn phương án B của bể nước dự định làm.
Theo giả thiết, ta có πr2 h = π · 12 · h + π · (1, 5)2 · h ⇔

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 113


9 13 Chọn phương án A
r2 = 1 + = .
4 √ 4
13 Câu 25. Hàm số y = 3x
2 −x
có đạo hàm là
Suy ra r = ≈ 1, 8 m.
2 2 2
A · ln 3. 3x − xB (2x − 1) · 3x − x .
Chọn phương án C 2 − x −1 2
2
C (x − x) · 3 x . D (2x − 1) · 3x − x · ln 3.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như Lời giải.
sau: Ä 2 ä0
Ta có: (au )0 = u0 · au · ln a nên 3x − x = (2x − 1) ·
x −∞ 0 3 +∞ 2
3x − x · ln 3.
f 0 (x) − − 0 + Chọn phương án D
0 +∞ 3
Câu 26.
f (x)
Cho khối lăng trụ đứng
−4 −3 A0 C0
ABC.A0 B0 C 0 có đáy là tam √ giác
0
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị đều cạnh a và AA = 2a B0
hàm số đã cho là (minh họa như hình vẽ bên).
A 2. B 1. C 3. D 4. Thể tích của khối lăng trụ đã
Lời giải. cho bằng A C
Ta có lim f (x) = 3 và lim f (x) = 0 nên đồ thị hàm
x →+ ∞ x →− ∞
số có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương B
trình y = 3 và y = 0. √ √ √ √
6a3 6a3 6a3 6a3
Ta lại có lim f (x) = + ∞ nên hàm số có 1 tiệm cận A . B . C . D .
x →0+ 4 6 12 2
đứng là đường thẳng có phương trình x = 0. Lời giải.

Vậy hàm số có ba tiệm cận. a2 3
Ta có S∆ABC = .
Chọn phương án C 4
Vậy thể tích của khối
√ lăng trụ đã√cho là VABC.A0 B0 C0 =
Câu 24.
a 3 √
2 3
a 6
Cho hàm số f (x) liên y S∆ABC · AA0 = ·a 2= .
tục trên R. Gọi S là 4 4
diện tích hình phẳng y = f (x) Chọn phương án A
giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = Câu 27. Nghiệm của phương trình log3 (2x + 1) = 1 +
−2 và x = 3 (như hình log3 (x − 1) là
vẽ bên). Mệnh đề nào −2 1 A x = 4. B x = −2.
dưới đây đúng?
O 3x C x = 1. D x = 2.
Lời giải. ß
2x + 1 > 0
Điều kiện ⇔ x > 1.
Z1 Z3 x−1 > 0
A S= f (x) dx − f (x) dx. Ta có
−2 1
Z1 Z3 log3 (2x + 1) = 1 + log3 (x − 1)
B S=− f (x) dx + f (x) dx. ⇔ log3 (2x + 1) = log3 [3(x − 1)]
−2 1 ⇔ 2x + 1 = 3x − 3
Z1 Z3 ⇔ x = 4 (nhận).
C S= f (x) dx + f (x) dx.
−2 1
Chọn phương án A
Z1 Z3
D S=− f (x) dx − f (x) dx. Câu 28. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
−2 1 ab3 = 8. Giá trị của log2 a + 3 log2 b bằng
Lời giải.
Z3 Z1 Z3 A 8. B 6. C 2. D 3.
Ta có S = | f (x)| dx = | f (x)| dx + | f (x)| dx. Lời giải.
−2 −2 1
Ta có log2 a + 3 log2 b = log2 a + log2 b3 = log2 (ab3 ) =
Do f (x) ≥ 0 với ∀ x ∈ [−2; 1] và f (x) ≤ 0 với ∀ x ∈ [1; 3] log2 8 = 3.
Z1 Z3 Chọn phương án D
nên S = f (x) dx − f (x) dx.
−2 1
Câu 29. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 114


y+3 = 0
ß
x −∞ −1 2 +∞ ⇔
f 0 (x) + − + − x + 4y = −14
0 0
x=2
ß
2 +∞ ⇔
y = −3.
f (x) √
−∞ −2 Suy ra z = 2 − 3i. Vậy |z| = 13.
Chọn phương án C
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là Câu 32. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f 0 (x) =
π
A 3. B 1. C 2. D 0. Z4
Lời giải. 2 sin2 x + 3, ∀ x ∈ R, khi đó f (x) dx bằng
3
Ta có 2 f (x) + 3 = 0 ⇔ f (x) = − . 0
2 π2 − 2 π 2 + 8π − 8
A . B .
8 8
x −∞ −1 2 +∞ 2
π + 8π − 2 2
3π + 2π − 3
f 0 (x) + 0 − 0 + C . D .
8 8
Lời giải.
2 +∞
Ta
Z có Z Ä ä
f (x) f 0 (x) dx = 2 sin2 x + 3 dx =
y = − 23
−∞ −2
Z Z
= (1 − cos 2x + 3) dx = (4 − cos 2x) dx = 4x −
1
Nhìn bảng biến thiên ta thấy phương trình này có ba sin 2x + C.
nghiệm 2
1
Chọn phương án A Ta có f (0) = 4 nên 4 · 0 − sin 0 + C = 4 ⇔ C = 4 nên
2
0 1
Câu 30. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = x(x + f (x) = 4x − sin 2x + 4.
2
1)2 , ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là π π
Z4 Z4 Å
A 0. B 1. C 2. D 3.
ã
1
Lời giải. Khi đó f (x) dx = 4x − sin 2x + 4 dx =
ñ 2
x = 0 0 0
Ta có f 0 (x) = 0 ⇔ x(x + 1)2 = 0 ⇔

⇔ Å 1
ã π
π 2 + 8π − 2
(x + 1)2 = 0 2
2x + cos 2x + 4x 4 =

.
x=0 4 8
ï
0
x = −1. Chọn phương án C
Bảng biến thiên
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho các điểm
A(2; −1; 0), B(1; 2; 1), C(3; −2; 0) và D(1; 1; −3). Đường
x −∞ −1 0 +∞
thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có
f 0 (x) − 0 − 0 + phương trình là
x = t x = t

A y=t . B y=t .
f (x)
z = −1 − 2t z = 1 − 2t
 
CT 
 x = 1 + t x = 1 + t

C y = 1+t . D y = 1+t .
Vậy hàm số đã cho có một cực trị. 
z = −2 − 3t

z = −3 + 2t
Chọn phương án B Lời giải.
# » # »
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (2 − i)z + 3 + 16i = î # » # »ó Ta có AB = ( − 1; 3; 1); AC = (1; −1; 0); #»
n (ABC) =
2 (z + i). Mô-đun của z bằng AB, AC = (1; 1; −2).
√ √
A 5. B 13. C 13. D 5. Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng
Lời giải. (ABC) nên có véc-tơ chỉ phương là:

n = (1; 1; −2) vậy phương trình tham số là:
Gọi z = x + yi. Ta có (ABC)
 x = 1 + t
(2 − i)z + 3 + 16i = 2 (z + i) y = 1+t
⇔ (2 − i)(x + yi) + 3 + 16i = 2(x − yi + i) 
z = −3 − 2t.
⇔ 2x + 2yi − xi + y + 3 + 16i = 2x − 2yi + 2i x = t

2x + y + 3 = 2x Đường thẳng này cũng chính là y = t


ß

2y − x + 16 = −2y + 2 z = −1 − 2t.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 115


Chọn phương án A trình đã cho có nghiệm?
Câu 34. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0 (x) như A 5. B 3. C Vô số. D 4.
sau: Lời giải. 
x −∞ −3 −1 1 +∞ 1
x>

Điều kiện: 4
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
m > 0.

Hàm số y = f (5 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới Phương trình đã cho ⇔ log x − log (4x − 1) =
3 3
đây? x 1
A (−∞; −3). B (4; 5). − log3 m ⇔ = .
4x − 1 m
C (3; 4). D (1; 3). x −1
Xét hàm số f (x) = , ta có f 0 (x) = <
Lời giải. 4x − 1 (4x − 1)2
Ta có y0 = f 0 (5 − 2x) = −2 f 0 (5 − 2x). 1
0, ∀ x > .
5 − 2x = −3 4

0 0
y = 0 ⇔ −2 f (5 − 2x) = 0 ⇔ 5 − 2x = −1 ⇔  Suy ra bảng biến thiên:
5 − 2x = 1 x 1
4 +∞
x=4 y0


x = 3
+∞
x = 2.
y
5 − 2x < −3 x>4
ï ï
0 1
f (5 − 2x) < 0 ⇔ ⇔
− 1 < 5 − 2x < 1 2<x<3 4
5 − 2x > 1 x < 2
ï ï
f 0 (5 − 2x) > 0 ⇔ ⇔ 1 1
− 3 < 5 − 2x < −1 3 < x < 4. Do đó phương trình có nghiệm khi m > 4 ⇔ m < 4.
Bảng biến thiên Vậy m ∈ {1, 2, 3}.
x −∞ 2 3 4 +∞ Chọn phương án B
y0 − 0 + 0 − 0 + Câu 37.
Cho hàm số y
f (x), hàm số
y y = f 0 (x) y = f 0 (x)
liên tục trên
R và có đồ 2
Dựa vào bảng biến thiên hàm số y = f (5 − 2x) đồng thị như hình
biến trên khoảng (4; 5). vẽ bên. Bất
phương trình
Chọn phương án B f (x) > 2x + m
Câu 35. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = (m là tham số O 2 x
3x − 2 thực) nghiệm
trên khoảng (2; +∞) là đúng với mọi
(x − 2)2
4 x ∈ (0; 2) khi
A 3 ln(x − 2) + + C. và chỉ khi
x−2
2 A m ≤ f (2) − 4. B m ≤ f (0).
B 3 ln(x − 2) + + C. C m < f (0). D m < f (2) − 4.
x−2
2 Lời giải.
C 3 ln(x − 2) − + C.
x−2 y
4
D 3 ln(x − 2) − + C. y = f 0 (x)
x−2
Lời giải. 2
Ta có y=2
3x − 2 3(x − 2) + 4 3 4
f (x) = 2
= 2
= + .
(x − 2) (x − 2) x − 2 (x − 2)2
Do
Z đó
3x − 2
Z Å ã
3 4
dx = + dx = 3 ln(x −
(x − 2)2 x − 2 (x − 2)2 O 2 x
4
2) − + C.
x−2
Chọn phương án D
Câu 36. Cho phương trình Hàm số g(x) = f (x) − 2x nghịch biến trên khoảng
log9 x2 − log3 (4x − 1) = − log3 m (m là tham số thực). (0; 2) vì g0 (x) = f 0 (x) − 2 < 0, ∀ x ∈ (0; 2) (quan sát
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trên khoảng (0; 2), đồ thị hàm số f 0 (x) nằm dưới đường

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 116


thẳng y = 2). Suy ra g(2) < g(x) < g(0), ∀ x ∈ (0; 2). AB2
OH 2 = OB2 − HB2 = OB2 −
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ 4
Ä √ ä2
(0; 2) khi và chỉ khi m < g(x), ∀ x ∈ (0; 2) ⇔ m ≤ 2 3
g(2) ⇔ m ≤ f (2) − 4. AB2
⇒ OB2 = OH 2 + = 1+ =4
4 4
Chọn phương án A ⇒ OB = 2
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2π · R ·
√ √
h = 2π · 2 · 3 3 = 12 3π.
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số Chọn phương án D
nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn bằng
11 1 265 12 Câu 40.
A . B . C . D . Cho hình chóp S.ABCD có
23 2 529 23 S
Lời giải. đáy là hình vuông cạnh
a, mặt bên SAB là tam
Trong 23 số nguyên dương đầu tiên, có 12 số lẻ và 11 số giác đều và nằm trong mặt
chẵn. phẳng vuông góc với mặt
Chọn 2 số khác nhau từ 23 số, có C223 cách chọn nên số phẳng đáy (minh hoạ như D
A
phần tử không gian mẫu là n (Ω) = C23 .2 hình bên). Khoảng cách từ
Gọi A là biến cố: “Chọn được hai số có tổng là một số B đến mặt phẳng (SAC) B C
chẵn”. bằng
Để hai số được chọn có tổng là một số chẵn thì hai số √ √ √ √
2a 21a 21a 21a
đó phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ. A . B . C . D .
+ Trường hợp 1: Chọn hai số chẵn khác nhau từ 11 số 2 28 7 14
chẵn, có C211 cách chọn. Lời giải.
+ Trường hợp 2: Chọn hai số lẻ khác nhau từ 12 số lẻ, S
có C212 cách chọn.
Do đó n(A) = C211 + C212 .
n(A) C2 + C2 11
Xác suất cần tính là p(A) = = 11 2 12 = .
n (Ω) C23 23
H
Chọn phương án A
D
A K
√ I
Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 3. Cắt hình O
trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách
B C
trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện
tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho Gọi O là giao điểm của AC và BD, I là trung điểm của
bằng AB.
√ √ Kẻ IK k BD, K ∈ AC; kẻ I H ⊥ SK, H ∈ SK (1).
A 6 3π. B 6 39π. Do (SAB) ⊥ (ABCD) và tam giác SAB đều nên
√ √ SI ⊥ (ABCD) ⇒ SI ⊥ AC.
C 3 39π. D 12 3π.
Lời giải. Lại có IK ⊥ AC, suy ra AC ⊥ (SIK) ⇒ AC ⊥ I H (2)
Từ (1) và (2) suy ra I H ⊥ (SAC).
Gọi chiều cao của hình trụ là
A0 Suy ra I H là khoảng cách từ I đến đến mặt phẳng
h.
Thiết diện của hình trụ cắt (SAC). √
O0
bởi mặt phẳng song song 1 2a
Ta có IK = BO = , tam giác SIK vuông tại I nên
với trục là hình chữ nhật B0 2 4 √
ABB0 A0 . 1 1 1 28 3a
= 2 + 2 = 2 ⇒ IH = √ .
Gọi H là hình chiếu của O IH 2 SI IK 3a 2 7
trên AB thì OH là khoảng Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng hai lần
cách từ O đến mặt phẳng khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SAC)
(ABB0 A0 ) nên OH = 1.
A √ nên khoảng
21a
Diện tích thiết diện là: cách từ B đến mặt phẳng (SAC) là d = .
Std = AB · AA0 trong √ đó H O
7
0
AA = h = 3 3 nên
B Chọn phương án C
S 18 √
AB = td 0 = √ = 2 3.
AA 3 3
Do tam giác OAB cân nên Câu 41.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 117


3 Câu 42.
Cho đường thẳng y = x
2 Cho hàm số bậc ba y = f (x)
và parabol y = x2 + a ( a y = x2 + a
y = 23 x có đồ thị như hình vẽ bên. Số y
là tham số thực dương). Gọi y
nghiệm thực của phương trình
S1 , S2 lần lượt là diện tích hai 2 2
hình phẳng được gạch chéo | f (x3 − 3x)| = là
3 −2 O 2
trong hình vẽ bên. Khi S1 = S1 A 6. B 10.
S2 thì a thuộc khoảng nào −1 x
dưới đây? C 3. D 9.
S2 Lời giải.
x Đặt t = g(x) = x3 − 3x (1).
Ta có g0 (x) = 3x2 − 3 = 0 ⇔ x ± 1.
Å ã Å ã
1 9 2 9
A ; . B ; .
Å 2 16 ã Å 5 20 ã Bảng biến thiên
9 1 2
C ; . D 0; . x −∞ −1 1 +∞
20 2 5
Lời giải. g0 (x) + 0 − 0 +
3
Phương trình hoành độ giao điểm: x2 + a = x ⇔ 2 +∞
2 g(x)
2
2x − 3x + 2a = 0. ß
a>0 −∞ −2
Để phương trình có 2 nghiệm dương thì ⇔
∆>0 Dựa vào bảng biến thiên ta có

a > 0
• t ∈ (−2; 2) cho ta 3 giá trị x thỏa mãn (1).
• t ∈ {−2; 2} cho ta 2 giá trị x thỏa mãn (1).
9 • t ∈ (−∞; −2) ∪ (2; +∞) cho ta 1 giá trị x thỏa mãn
a < .
16 (1).
Gọi √ hai nghiệm đó là 0 < x1 < x2 thì x2 = 2
3 + 9 − 16a Phương trình | f (x3 − 3x)| = (2) trở thành | f (t)| =
. 3
4  2
Để S1 = S2 khi và chỉ khi 2 f (t) =
⇔
 3
3 2
Zx1 Zx2 f (t) = − .
3
x2 + a − x dx = x2 + a − x dx
3 3
2 2 Dựa vào đồ thị ta có:
• Phương trình f (t) = 2 có 3 nghiệm thỏa mãn
0 x1
Zx1 Å ã Zx2 Å ã 3
3 3 −2 < t1 < t2 < 2 < t3 . Suy ra có 7 nghiệm của
⇔ x2 + a − x dx = − x2 + a − x dx
2 2 phương trình (2).
0 x1
Zx1 Å Zx2 Å • Phương trình f (t) = − 2 có 3 nghiệm thỏa mãn
3
ã ã
3 3
⇔ x2 + a − x dx + x2 + a − x dx = 0 t4 < −2 < 2 < t5 < t6 . Suy ra có 3 nghiệm của
2 2
0 x1 phương trình (2).
x
Z 2Å ã Vậy phương trình đã cho có 10 nghiệm.
2 3 Chọn phương án B
⇔ x + a − x dx = 0.
2 √
0 Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn |z| = 2. Trên
Ta có mặt phẳng tọa độ Oxy tập hợp các điểm biểu diễn các
Zx2 Å 3 5 + iz
x số phức w = là một đường tròn có bán kính
ã
3 3
x2 + a − x dx = 0 ⇔ 2 + ax2 − x22 = 0 ⇔ 1+z
2 3 4 bằng
0 Å ã √ √
1 2 9 3 9 A 52. B 2 13. C 2 11. D 44.
x2 − x2 + 3a = 0 ⇔ x2 − a − x2 + 3a =
3 4 2 √4 Lời giải.
3 + 9 − 16a Gọi w = x + yi với x, y là các số thực.
0 ⇔ −3x2 + 8a = 0 ⇔ 8a = 3 · ⇔ 5 + iz w−5
 4 Ta có w = ⇔z= .
√ 9 9 1+z i − w
<a<

3 9 − 16a = 32a − 9 ⇔ 32 16 √ w − 5 √
1024a2 − 432a = 0 Lại có |z| = 2 ⇔ = 2
Å ã √ i − w

⇔a=
27

2 9
; . ⇔ |w − 5| = 2|w − i | ⇔ (x − 5)2 + y2 = 2[x2 + (y −
64 5 20 1)2 ] ⇔ (x + 5)2 + (y − 4)2 = 52.
Có thể giải nhanh bằng Å máyãtính cho kết quả a = Vậy tập hợp các điểm biểu diễn
2 9 √ các số√phức w là một
0,421875 thuộc khoảng ; . đường tròn có bán kính bằng 52 = 2 13.
5 20 Chọn phương án B
Chọn phương án B

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 118


x = 0

Câu 44. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R.
Z1 Z3 Phương trình tham số của d : y = −2
2 0 
z = −2 + t.
Biết f (3) = 1 và x f (3x) dx = 1, khi đó x f (x) dx
0 0 Kết luận: d đi qua điểm P(0; − 2; −5).
bằng Chọn phương án D
25
A 3. B 7. C −9. D . Câu 46. Cho lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 có chiều cao bằng
3
Lời giải. 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N và P
1 lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 và
Đặt t = 3x ⇒ dt = 3 dx ⇒ dx = dt. BCC 0 B0 . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
3 điểm A, B,
Z1 Z3 Z3 √ C, M, N, P bằng √
1 14 3 √ √ 20 3
Suy ra 1 = x f (3x) dx = t f (t) dt ⇔ t f (t) dt = A . B 8 3. C 6 3. D .
9 3 3
0 0 0 Lời giải.
9.  0 A0 C0
ß
u = f (t)  du = f (t) dt
Đặt ⇒ 2
dv = t dt v = t .
2
Z3 2 3 Z3 2 B0
t t 0 9
Suy ra t f (t) dt = f (t) − f (t) dt = f (3) − N
2 0 2 2
0 0
Z3
1 M
t2 f 0 (t) dt. P
2
0
Z3 Z3
9 1 2 0
⇔9= − t f (t) dt ⇔ t2 f 0 (t) dt = −9. A C
2 2
0 0
Z3
Vậy x2 f 0 (x) dx = −9.
0
B
Chọn phương án C Thể tích khối lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 là

Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; 3; −2). 42 · 3 √
V = 4· = 16 3.
Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và 4
cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A
Gọi thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A, B, C, M, N, P là V1 .
A Q(−2; 0; −3). B M(0; 8; −5). Ta có: V1 = VAMNCB + VBMNP + VBNPC .
C N(0; 2; −5). D P(0; −2; −5). 1 3
Dễ thấy VA0 ABC = V và VAMNCB = VA0 ABC .
Lời giải. 3 4
1
d Oz Suy ra VAMNCB = V.
4
1 1
VBA0 B0 C0 = V và VBMNP = VBA0 B0 C0 .
3 8
1
Suy ra VBMNP = V.
24
A(0; 3; −2) 1 1
B H VA0 BCB0 = VA0 B0 CC0 = V và VBNPC = VBA0 B0 C .
3 4
1
Suy ra VBNPC = V.
12
3 √
Do đường thẳng d k Oz nên d nằm trên mặt trụ có trục Vậy V1 = VAMNCB + VBMNP + VBNPC = 8 V = 6 3.
là Oz và bán kính trụ là R = 2. Chọn phương án C
Gọi H là hình chiếu của A trên trục Oz, suy ra tọa độ
H(0; 0; −2). x−2 x−1 x
Do đó d(A, Oz) = AH = 3. Câu 47. Cho hai hàm số y = + + +
# » x−1 x x+1
Gọi B là điểm thuộc đường thẳng AH sao cho AH = x + 1 và y = | x + 1| − x − m (m là tham số thực) có đồ
3# » x+2
AB. Suy ra B(0; −2; −2). thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của
5
Vậy d(A, d)max = 5 ⇔ d là đường thẳng đi qua B và m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt
song song với Oz. là

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 119


x=3
 
A (−3; +∞). B (−∞; −3). log3 x = 1

C [−3; +∞). D (−∞; −3]. Phương trình (2) ⇔  1 ⇔ 3
log3 x = − x= .
Lời giải. 2 3
Xét phương trình hoành độ Phương trình (3) ⇔ x = log4 m.
x−2 x−1 x x+1 Do m nguyên dương nên ta có các trường hợp sau:
+ + + = | x + 1| − x − TH 1: m = 1 thì log4 m = 0. Khi đó điều kiện (*) trở
x−1 x x+1 x+2
x−2 x−1 x x+1 thành x > 0.
m ⇔ + + + − | x + 1| + x = Khi đó nghiệm của phương trình (3) bị loại và nhận
x−1 x x+1 x+2
−m (1). nghiệm của phương trình (2).
Số nghiệm của (1) là số giao điểm của Do đó nhận giá trị m = 1.
x−2 x−1 x x+1 TH 2: m ≥ 2, khi đó điều kiện (*) trở thành x ≥ log4 m
F(x) = + + + − | x + 1| + x = 1
 x − 1 x x + 1 x+2 (vì log4 m ≥ ).
x−2 x−1 x x+1 2
+ + + − 1, x > −1

Để √phương trình (1) có đúng hai nghiệm phân biệt

x−1 x x+1 x+2

x−2 x−1 x x+1 3
+ + + + 2x + 1, x < −1. ⇔ ≤ log4 m < 3



x−1 x x+1 x+2 3√
1 1 1 1 3


2
+ 2+ 2
+ , ⇔ 4 3 ≤ m < 43
(x − 1) x (x + 1) (x + 2)2

Suy ra m ∈ {3; 4; 5; . . . ; 63}.



x ∈ (−1; +∞) \ {0; 1}

0 Vậy từ cả 2 trường hợp ta có: 63 − 3 + 1 + 1 = 62 giá trị
Ta có F (x) = nguyên dương m.
1 1 1 1
+ 2+ + +2


2 2 2)2




 (x − 1) x (x + 1) (x + Chọn phương án B
x ∈ (−∞; −1) \ {−2}.

Mặt khác lim F(x) = +∞; lim F(x) = 3. Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 +
x →+∞ x →−∞
lim F(x) = +∞; lim F(x) = −∞; lim F(x) = y2 + (z − 1)2 = 5. Có tất cả bao nhiêu điểm A(a, b, c) (a,
x →−2+ x →−2− x →−1+
−∞; lim F(x) = +∞. b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có
x →−1− ít nhất hai tiếp tuyến của (S) đi qua A và hai tiếp tuyến
lim F(x) = −∞; lim F(x) = +∞; lim F(x) = −∞; đó vuông góc với nhau?
x →0+ x →0− x →1+
lim F(x) = +∞. A 12. B 16. C 20. D 8.
x →1−
Bảng biến thiên Lời giải.

x −∞ −2 −1 0 1 +∞

f 0 (x) + + + + + R
I
+∞ +∞ +∞ +∞ +∞
f (x)
A
3 −∞ −∞ −∞ −∞
)
Để phương trình có 4 nghiệm thì −m ≤ 3 ⇔ m ≥ −3. xy
(O
Chọn phương án C
Ä ä√ √
Câu 48. Cho phương trình 2 log23 x − log3 x − 1 4x − m
Mặt= cầu có tâm I(0; 0; 1), bán kính R = 5.
0 (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên Vì A ∈ (Oxy) nên c = 0. Các giao tuyến của A đến mặt
dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm cầu (nếu I A > R ) tạo nên một mặt nón tâm A, để mặt
phân biệt? nón này có hai đường sinh vuông √ góc thì góc của mặt
nón này phải ≥ 90 ◦ hay I A ≤ R 2.
A Vô số. B 62. C 63. D 64. √
Lời giải. Vậy R ≤ I A ≤ R 2 ⇔ 5 ≤ a2 + b2 + 1 ≤ 10 ⇔ 4 ≤
ß
x>0 a2 + b2 ≤ 9
Ta có điều kiện (*) (với m nguyên dương). Ta có các bộ số thỏa mãn
x ≥ log4 m (0; ±2) ; (0; ±3) ;
Phương trình đã cho tương đương với (±1; ±2) ; (±2; ±2) ; (±2; ±1) ; (±2; 0) ; (±3; 0), 20 bộ số.
Ä ä√ Chọn phương án C
2 log23 x − log3 x − 1 4x − m = 0 (1)
2 log23 x − log3 x − 1 = 0 (2)
ñ
Câu 50. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số

4x = m (3). f 0 (x) như sau:

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 120


x −∞ −1 0 1 +∞ 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
A B A D B A D B B A D
+∞ 2 +∞ 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
A C C C A B B D D B C
f 0 (x)
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
C A D A A D A B C C A
−3 −1
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
Số điểm cực trị của hàm số y = f (4x2 + 4x) là B D B A A D C B B B C
A 5. B 9. C 7. D 3. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Lời giải. D C C B C C
Có ( f (4x2 +4x))0 = (8x + 4) f 0 (4x2 + 4x), ( f (4x2 +
1
0 x = −
4x)) = 0 ⇔  2
0 2
f (4x + 4x) = 0. 14 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 1 NĂM 2020
Bảng biến thiên
x −∞ −1 0 1 +∞ KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM 2020
+∞ 2 +∞ ĐỀ MINH HỌA-LẦN 1
a1 a2 a3 a4 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
f 0 (x)

−3 −1 Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có


bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
Từ bảng biến thiên trên ta có f 0 (4x2 + 4x) = 0 ⇔ A 14. B 48. C 6. D 8.
 2
4x + 4x = a1 ∈ (−∞; −1) Lời giải.
 2 Để chọn một học sinh trong số các học sinh đã cho, ta
4x + 4x = a2 ∈ (−1; 0)

 2 . (1) có 2 lựa chọn:
4x + 4x = a3 ∈ (0; 1) Chọn một học sinh nam: Có 6 cách chọn.
4x2 + 4x = a4 ∈ (1; +∞) Chọn một học sinh nữ: Có 8 cách chọn.
Xét g(x) = 4x + 4x, g (x) = 8x + 4, g (x) = 0 ⇔ x = Vậy theo quy tắc cộng, có tất cả 6+8=14 (cách chọn).
2 0 0
1 Chọn phương án A
− ta có bảng biến thiên
2 Câu 2. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và u2 = 6.
1
x −∞ − +∞ Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
2 1
A 3. B −4. C 4. D .
0
g (x) − + 3
0
Lời giải.
+∞ +∞ u2 6
Công bội của cấp số nhân là q = = = 3.
u1 2
g(x) Chọn phương án A
1 Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài
Kết hợp bảng biến thiên của g(x) và hệ (1) ta thấy: đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
• Phương trình 4x2 + 4x = a1 ∈ (−∞; −1) vô A 4πrl. B 2πrl. C πrl. D πrl.
3
nghiệm. Lời giải.
• Phương trình 4x2 + 4x = a2 ∈ (−1; 0) tìm được Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường
1 sinh l và bán kính đáy r là Sxq = πrl.
hai nghiệm phân biệt khác − .
2 Chọn phương án C
• Phương trình 4x2 + 4x = a2 ∈ (0; 1) tìm được
1 Câu 4. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
thêm hai nghiệm mới phân biệt khác − .
2 x −∞ −1 0 1 +∞
• Phương trình 4x2 + 4x = a2 ∈ (1; +∞) tìm được
1 f 0 (x) + 0 − 0 + 0 −
thêm hai nghiệm phân biệt khác − .
2 2 2
Vậy hàm số y = f (4x2 + 4x) có tất cả 7 điểm cực trị.
f (x)
Chọn phương án C
−∞ 1 −∞
————Hết————
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO đây?

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 121


A (1 ; +∞). B z1 + z2 . y
C (−1 ; 1). D (0 ; 1).
Lời giải.
Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng 2 và (0 ; 1). x
O
Chọn phương án D

Câu 5. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích


của khối lập phương đã cho bằng A y = − x4 + 2x2 . B y = x4 − 2x2 .
C y = x3 − 3x2 . D y = − x3 + 3x2 .
A 216. B 18. C 36. D 72.
Lời giải.
Lời giải. Đồ thị trên là đồ thị của hàm số dạng y = ax4 + bx2 + c
3
Thể tích khối lập phương đã cho là V = 6 = 216. với a < 0.
Chọn phương án A
Chọn phương án A
Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, log2 a2 bằng

Câu 6. Nghiệm của phương trình log3 (2x − 1) = 2 1
là A 2 + log2 a. B + log2 a.
2
41 7 1
A x = 3. B x = 5. C . D x= . C 2 log2 a. D log2 a.
81 2 2
Lời giải. Lời giải.
2

Ta có: log3 (2x − 1) = 2 ⇔ 2x − 1 = 32 ⇔ 2x − 1 = Ta có: log2 a = 2 log2 a.
9 ⇔ x = 5. Chọn phương án C
Chọn phương án B Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
cos x + 6x là
Z2 Z3 A sin x + 3x2 + C. B − sin x + 3x2 + C.
Câu 7. Nếu f (x)dx = −2 và f (x)dx = 1 thì C sin x + 6x2 + C. D − sin x + C.
1 2 Lời giải.
Z3
Z
Ta có: (cos x + 6x)dx = sin x + 3x2 + C.
f (x)dx bằng:
1 Chọn phương án A
√ √
A −3. B −1. C 1. D 3. Câu 12. Mô-đun của số phức 1 + 2i bằng 5 3 53
Lời giải. Lời giải. √ √
Z3 Z2 Z3 Ta có |1 + 2i | = 12 + 22 = 5.
Ta có f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = −1. Chọn phương án D
1 1 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc
Chọn phương án B 
của điểm M (2; −2; 1) trên mặt phẳng Oxy có tọa độ

Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như A (2; 0; 1). B (2; −2; 0).
sau: C (0; −2; 1). D (0; 0; 1).
x −∞ 0 3 +∞ Lời giải.

f 0 (x) + 0 − 0 + Hình chiếu của M (2; −2; 1) lên mặt phẳng Oxy thì
cao độ bằng 0.
2 +∞
Chọn phương án B
f (x)
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) :
−∞ −4 2
(x − 1)2 + y + 2 + (z − 3)2 = 16. Tâm của (S) có tọa
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng độ là
A (−1; −2; −3). B (1; 2; 3).
A 2. B 3. C 0. D −4.
C (−1; 2; −3). D (1; −2; 3).
Lời giải.
Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số bằng Chọn phương án D
−4.
Chọn phương án D Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) :
3x + 2y − 4z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như pháp tuyến của (α)?
đường cong trong hình bên? A n#»2 (3; 2; 4). B n#»3 (2; −4; 1).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 122


C n#»1 (3; −4; 1). D n#»4 (3; 2; −4). A 0. B 2. C 1. D 3.
Lời giải. Lời giải.
Mặt phẳng (α) : 3x + 2y − 4z + 1 = 0 có một vec tơ Từ bảng xét dấy ta thấy f 0 (x) đổi dấu qua x = −1 và
pháp tuyến là #»n (3; 2; −4). x = 1 nên hàm số có 2 cực trị.
Chọn phương án D
Chọn phương án B
Câu 16. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây
x+1 y−2 z−1 Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = − x4 +
thuộc đường thẳng d : = = ?
−1 3 3 12x2 + 1 trên đoạn [−1; 2] bằng
A P (−1; 2; 1). B Q (1; −2; −1).
A 1. B 37. C 33. D 12.
C N (−1; 3; 2). D M (1; 2; 1).
Lời giải.
Lời giải.
x+1 y−2 z−1 Hàm số liên tục và xác định trên [−1; 2].
Ta có d : = = . Ta có f 0 (x) = −4x3 + 24x ⇒ f 0 (x) = 0 ⇔ −4x3 + 24x =
−1 3 3
x=0

Thay tọa độ điểm P (−1; 2; 1) vào phương trình đường √
−1 + 1 2−2 1−1 6∈
/ [−1; 2] .
ta thấy P ∈ d và 0 ⇔ x = √

thẳng d ta có = =
−1 3 3
x=− 6∈ / [−1; 2]
các điểm Q, N, M không thuộc đường thẳng d.
Ta có f (0) = 1 ; f (−1) = 12 ; f (2) = 33
Chọn phương án A Vậy max f (x) = 33.
Câu 17.√ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông [−1;2]

cạnh Chọn phương án C


√ a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
a 2 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (ABCD) bằng: Câu 20. Xét tất cả các số thực dương a và 2 thỏa mãn
m. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A a = b2 . B a3 = b. C a = b. D a2 = b.
Lời giải.
1
Ta có log2 a = log8 (ab) ⇔ log2 a = log2 (ab) 3 ⇔ a =
1
(ab) 3 ⇔ a2 = b.
Chọn phương án D

A 45◦ . B 30◦ . C 60◦ . D 90◦ . Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1 ≥
Lời giải. 2
5x − x−9 là
A [−2; 4]. B [−4; 2].
C (−∞; 2] ∪ [4; +∞). D (−∞; −4] ∪ [2; +∞).
Lời giải.
Ta có bất phương trình ⇔ x − 1 ≥ x2 − x − 9 ⇔
x2 − 2x − 8 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ x ≤ 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S =
[−2; 4].
Chọn phương án A
Vì SA ⊥ (ABCD) nên AC là hình chiếu của SC trên mặt
phẳng (ABCD) Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng
Do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục,
là SCA

√ √ thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung
Đáy ABCD là hình vuông √cạnh a 3 nên: AC = a 6 quanh của hình trụ đã cho bằng
‘ = SA = 2√2 = √1
Ta có: tan SCA A 18π. B 36π. C 54π. D 27π.
AC a 6 3 Lời giải.
Vậy: SCA = 30 .◦
Ta có hình trụ có bán kính đáy M (5; 4).

Chọn phương án B Thiết diện qua trục thu được là một hình vuông nên
Câu 18. Cho hàm số f (x), bảng xét đâu f 0 (x), như sau: hình trụ có chiều caoh = 2R = 6.
Vậy Sxq = 2πRh = 36π.
x −∞ −1 0 1 +∞
Chọn phương án B
f 0 (x) + 0 − 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số là Câu 23. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 123


x −∞ 2 3 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
1 +∞
f 0 (x)
−∞ 0
Số nghiệm của phương trình 3 f (x) − 2 = 0 là
A 2. B 0. C 3. D 1. √ √
√ √ 2 3 3 4 3 3
Lời giải. A 2 3a3 . B 4 3a3 . C a . D a .
3 3
2 Lời giải.
Ta có: 3 f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) = √
3 Vì ABCD…là hình thoi cạnh a, BD = a 3 ⇒ AC =
2
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng d : y = cắt 3
3 2AO = 2 a2 − a2 = a
đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt nên phương 4

a2 3 √
trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt. Vậy S ABCD = ⇒ V = AA0 .S ABCD = 2 3a3
2
Chọn phương án C
Chọn phương án A
Câu Ä 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ⇒ Câu 27. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của
#» #»ä
a . #»
a + b = 1 (−1) + 0.2 + 3.8 = 23 trên khoảng 5x2 − 4x − 1
đồ thị hàm sốy = là
(1; +∞) là x2 − 1
A x + 3 ln (x − 1) + C. B x − 3 ln (x − 1) + C. A 0. B 1. C 2. D 3.
3 3 Lời giải.
C x− + C. D x+ + C. Xét x2 − 1 = 0 ⇒ x = ±1.
(x − 1)2 (x − 1)2
Lời giải. 5x2 − 4x − 1 (x − 1) (5x + 1)
Ta có: lim 2
= lim =
x+2 3 x →1 x −1 x →1 (x − 1) (x + 1)
Ta có: f (x) = = 1+ 5x + 1
x Z− 1Å x −ã1 lim =3
3 x →1 x + 1
Z
⇒ f (x)dx = 1+ dx = 5x2 − 4x − 1
x−1 lim = +∞ ⇒ đồ thị hàm số có 1 tiệm
1 x2 − 1
Z Z
x →−1
= dx + 3 dx = x + 3 ln (x − 1) + C với x ∈ cận đứng x = −1.
x−1
(1; +∞). 5x2 − 4x − 1 5x2 − 4x − 1
Chọn phương án A lim = 5 và lim =5⇒
x →+∞ x2 − 1 x →−∞ x2 − 1
đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y = 5.
Câu 25. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta Vậy tổng số đường tiệm cận là 2.
sử dụng công thức S = A.enr ; trong đó A là dân số của Chọn phương án C
năm lấy làm mốc tính S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ gia
Câu 28. Cho hàm số y = ax3 + 3x + d (a, d ∈ R) có đồ
tăng dân số hằng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là
thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống
kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79). Giả sử tỉ lệ y
tăng dân số hàng năm không đổi là 0, 81%, dự báo dân
số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm
tròn đến chữ số hàng trăm)?
O x
A 109.256.100. B 108.374.700.
C 107.500.500. D 108.311.100.
Lời giải.
Từ năm 2017 đến năm 2035 có 18 năm.
Áp dụng công thức S = A.enr = 93.671.600.e18.0,81% ≈
108.374.700

Chọn phương án B
A a > 0, d > 0. B a < 0, d > 0.
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng √ ABCD.A0 B0 C 0 D 0
có C a > 0, d < 0. D a < 0, d < 0.
đáy là hình thoi cạnh a, BD = a 3 và AA0 = 4a (minh Lời giải.
họa như hình bên dưới). Thể tích của khối lăng trụ đã Do nhanh tiến đến +∞ của đồ thị hàm số đi xuống
cho bằng ⇒ a < 0.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 124


Do đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ nhỏ hơn Lời giải.
#» #»ä
0 ⇒ d < 0. Ta có #»
a + b = (−1; 2; 8) ⇒ #»
a . #»
Ä
a + b = 1 (−1) +
Chọn phương án D 0.2 + 3.8 = 23.
Câu 29. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong Chọn phương án B
hình dưới đây bằng Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có
tâm I (0; 0; −3) và đi qua điểm M (4; 0; 0) . Phương trình
y của (S) là
A x2 + y2 + (z + 3)2 = 25.
2 y = x2 − 2x − 2 B x2 + y2 + (z + 3)2 = 5.
−1 O x C x2 + y2 + (z − 3)2 = 25.
D x2 + y2 + (z − 3)2 = 5.
Lời giải.
y = − x2 + 2
»
Bán kính mặt cầu r = I M = 42 + 02 + (−3)2 = 5.
Phương trình mặt cầu là: x2 + y2 + (z + 3)2 = 25.
Z2 Ä
A
ä
−2x2 + 2x + 4 dx. Chọn phương án A
−1 Câu 34. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua
Z2 Ä ä điểm M (1; 1; −1) và vuông góc với đường thẳng ∆ :
B 2x2 − 2x − 4 dx. x+1 y−2 z−1
= = có phương trình là
−1 2 2 1
Z2 Ä ä A 2x + 2y + z + 3 = 0. B x − 2y − z = 0.
C −2x2 − 2x + 4 dx. C 2x + 2y + z − 3 = 0. D x − 2y − z − 2 = 0.
−1 Lời giải.
Z2 Đường thẳng ∆ có vecto chỉ phương #» u = (2; 2; 1).
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm M (1; 1; −1), nhận #»
Ä ä
D 2x2 + 2x − 4 dx. u =
−1 (2; 2; 1) làm vtpt nên
 có phương trình
Lời giải. 2 (x − 1) + 2 y − 1 + 1 (z + 1) = 0 ⇔ 2x + 2y + z −
Ta có diện tích hình phẳng được gạch chéo bằng 3 = 0.
Z2 îÄ Chọn phương án C
ä Ä äó
S = − x2 + 2 − x2 − 2x − 2 dx = Câu 35. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là
−1 một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
Z2 Ä M (2; 3; −1) và N (4; 5; 3)?
A #» B #»
ä
−2x2 + 2x + 4 dx u = (1; 1; 1). u = (1; 1; 2).
−1 #»
C u = (3; 4; 1). #»
D u = (3; 4; 2).
Chọn phương án A Lời giải.
# »
Câu 30. Cho hai số phức z1 = −3 + i và z2 = 1 − i. Ta có vectơ MN = (2; 2; 4) là một vec tơ chỉ 0
phương
Phần ảo của số phức z1 + z2 bằng " 2đường thẳng đi qua hai điểm 8. mà g (x) = 0 ⇔
của
3x + 6x = 0
A −2. B 2i. C 2. D −2i. Ä ä
Lời giải. f 0 x3 + 3x2 = 0
Ta có z1 + z2 = −3 + i + 1 + i = −2 + 2i Chọn phương án B
Vậy phần ảo của số phức z1 + z2 bằng 2
Chọn phương án C Câu 36. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên
có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để được chọn
Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số có tổng các chữ số là chẵn bằng
phức z = (1 + 2i)2 là điểm nào dưới đây? 41 4 1 16
A . B . C . D .
A P (−3; 4). B Q (5; 4). 81 9 2 81
Lời giải.
C N (4; −3). D M (5; 4).
Đặt X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} .
Lời giải.
Gọi số cần tìm là abc.
Ta có z = (1 + 2i)2 = 1 + 4i + 4i2 = −3 + 4i ⇒ điểm +) Có 9 cách chọn a do a ∈ X \ {0} .
biểu diễn số phức z = (1 + 2i)2 là điểm P (−3; 4). +) Có 9 cách chọn b do b ∈ X \ { a} .
Chọn phương án A +) Có 8 cách chọn a do c ∈ X \ { a; b} .

Câu 32. Trong không Oxyz, cho cácÄvectơ aä = (1; 0; 3)
Suy ra n (Ω) = 9.9.8 = 648.
#» #» Gọi A : “Số được chọn có tổng các chữ số là chẵn”.
và b = (−2; 2; 5). Tích vô hướng #»
a . #»
a + b bằng
TH 1: Cả ba số a, b, c là chẵn.
A 25. B 23. C 27. D 29. +) Số lập được có 3 chữ số chẵn khác nhau có: C53 .3!

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 125


√ √
cách lập. SH = SA2 + AC2 = 2 3a
+) Có A24 số có 3 chữ số chẵn khác nhau và số 0 đứng SA.AC 3
AH = = a
vị trí hàng trăm. SC 2
Vậy TH này có C53 .3! − A24 = 48 số thỏa mãn. Ta có d (A, (SBC)) = 2d (M, (SBC)) ⇒ d (M, (SBC)) =
3
TH 2: Trong ba số a, b, c có hai số lẻ khác nhau và 1 số a.
4
chẵn. Chọn phương án A
+) Số lập được có hai số lẻ khác nhau và 1 số chẵn có
C51 .C52 .3! cách lập. Câu 38. Cho hàm số f (x) có f (3) = 3 và f 0 (x) =
+) Có A25 số có hai số lẻ khác nhau và 1 số chẵn và số 0 Z8
x
đứng vị trí hàng trăm. √ với x > 0. Khi đó f (x)dx bằng
Vậy TH này có C51 .C52 .3! − A25 = 280 số thỏa mãn. x+1− x+1
3
n(A) 41 197 29 181
Suy ra n(A) = 48 + 180 = 328 ⇒ P(A) = = . A 7. B . C . D .
n (Ω) 81 6 2 6
Lời giải.
Chọn phương án A
f (x) là một nguyên hàm của hàm số
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, 0 x
f (x) = √
SA vuông góc mặt phẳng đáy, AB = 2a, AD = DC = Z x+1− x+1
CD = a SA = 3a (minh họa hình dưới đây). x
√ dx =
x +Ä√1 − x + 1ä Ä√ ä
Z x+1+1 x+1−1
= √ Ä√ ä dx =
x+1 x+1−1
Z Å
1
ã √
1+ √ dx = x + 2 x + 1 + C
x+1 √
Suy ra f (x) = x + 2 x + 1 + C
f (3) = 3 ⇔ C√= −4
f (x) = x + 2 x + 1 − 4
Z8 Ä √ ä 197
Dùng máy tính bấm x + 2 x + 1 − 4 dx = .
6
3
Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai
Chọn phương án B
đường thẳng SB vàDM bằng
3 3 mx − 4
A a. B a. Câu 39. Cho hàm số hàm số f (x) = (m là tham
4√ 2√ x−m
3 13a 6 13 số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
C . D a.
13 13 đã cho đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
Lời giải. A 5. B 4. C 3. D 2.
Lời giải.
Điều kiện xác định: x 6= m.
− m2 + 4
Ta có y0 = .
(x − m)2
Để hàm®số đồng biến trên khoảng ® (0; +∞) thì
y0 > 0 − m2 + 4 > 0
⇔ ⇔ ⇔
m∈ / (0; +∞) m≤0
−2 < m < 2
ß
⇔ −2 < m ≤ 0.
m≤0
Do m nguyên nên m = −1; m = 0. Vậy có 2 giá trị
nguyên của m thỏa mãn.
Ta có DM k (SBC) ⇒ d (DM, SB) = d (M, SBC)
Ta có MA = MB = MD = MC = a Chọn phương án D
Suy ra tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm M, Câu 40. Cho hình nón có chiều cao bằng 2√5. Một mặt
đường kính AB.
phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo √ một
Suy raTam giácßABC vuông tại C
BC ⊥ AC thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3. Thể
Như vậy ta có ⇒ BC ⊥ (SAC) ⇒ (SBC) ⊥ tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho
BC ⊥ SA
(SAC) bằng √
Dựng AH ⊥ SC tại H suy ra AH ⊥ (SBC) 32 5π
A . B 32π.
d (A, (SBC))
√ = AH √ √3
AC = AB2 − BC2 = a 3 C 32 5π. D 96π.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 126


m = −2
ï
Lời giải. ⇔ | m + 8| = 6 ⇔ .
m = −14
Chú ý: Cách giải trên ta đã sử dụng tính chất của hàm
| a + b| + | a − b|
số là max {| a| ; |b|} = (1).
2
Tuy nhiên có thể trình bày phần sau bài toán như sau
mà không cần công thức (1).
Ta có
max y = max |t + m| = max {|m − 2| ; |m + 18|}
x ∈[0;3] t∈[−2;18]
+Trường hợp 1: max y = |m + 18| = 16 ⇔
x ∈[0;3]
®
|m + 18| = 16
⇔ m = −2.
|m − 2| < 16
+Trường hợp 2: max y = |m − 2| = 16 ⇔
x ∈[0;3]
√ √
®
| m − 2 | = 16
AB2 3 AB2 3 √ ⇔ m = −14.
Ta có SSAB = ⇒ = 9 3 ⇒ AB2 = | m + 18 | < 16
4 4
36 ⇒ SA2 =√36. √ Chọn phương án A
R = OA = SA2 − SO2 = 36 − 20 = 4 √
1 32 5 Câu 43. Cho phương trình log22 (2x) − (m + 2)log2 x +
Thể tích của khối nón là V = πR2 h = .
3 3 m − 2 = 0 (m tham số). Tập hợp các giá trị của m
Chọn phương án A để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
Câu 41. Cho x, y > 0 thỏa mãn log9 x = log6 y = [1; 2]
 x A (1; 2). B [1; 2].
log4 2x + y . Giá trị của bằng
y C [1; 2). D [2; +∞).
1 3
A 2. B . C log2 . D log 3 2. Lời giải.
2 2 2 Phương trình: log22 (2x) − (m + 2)log2 x + m − 2 = 0 ⇔
Lời giải. 2
1 + log2 x − (m + 2)log2 x + m − 2 = 0

Đặt log9 x = log6 y = log4 2x + y = t
x = 9t , y = 6t
Å ã2t ⇔ log22 x − mlog2 x + m − 1 = 0 ⇔
®
t t t 3
suy ra t
⇒ 2.9 + 6 = 4 ⇔ 2 + ï
log x − 1 = 0
2 2
 
2x + y =4 log2 x − 1 log2 x + 1 − m = 0 ⇔ .
log2x = m − 1
Å ãt
3 
Å ãt  2 = −1 Å ãt Ta có: log2 x − 1 = 0 ⇔ x = 2 t/m
3 3 1
− 1 = 0 ⇔ Å ãt ⇔ = . Yêu cầu bài toán ⇔ log2 x = m − 1 ⇔ x = 2m−1 có

2  3 1 2 2
= nghiệm duy nhất trên [1; 2)
2 2 ⇔ 1 ≤ 2m−1 < 2 ⇔ 0 ≤ m − 1 < 1 ⇔ 1 ≤ m < 2.
Å ãt Å ãt
x 9 3 1 Chọn phương án C
Vậy = = = .
y 6 2 2
Chọn phương án B Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Biết cos 2x
là một nguyên hàm của hàm số f (x)ex , họ tất cả các
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
nguyên hàm của hàm số f 0 (x)ex là
tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y = x3 − 3x + m trên đoạn [0; 3] bằng 16. Tính tổng A − sin 2x + cos 2x + C.

các phần tử của S bằng B −2 sin 2x + cos 2x + C.


A −16. B 16. C −12. D −2. C −2 sin 2x − cos 2x + C.
Lời giải. D 2 sin 2x − cos 2x + C.
Nhận xét: Hàm số g(x) = x3 − 3x + m là hàm số bậc ba Lời giải.
không đơn điệu trên đoạn [0; 3] nên ta sẽ đưa hàm số Theo giả thiết (cos 2x)0 = f (x)e x ⇒ f (x)e x = −2 sin 2x.
này về hàm bậc nhất để sử dụng các tính chất cho bài Z
tập này. Xét I = f 0 (x)e x dx
Đặt t = x3 − 3x, do [0; 3] nên ta tìm được miền giá trị
u = ex du = e x dx
® ß
t ∈ [−2; 18]. Khi đó y = t + m đơn điệu trên [−2; 18]. Đặt ⇒
Ta có dv = f 0Z(x)dx v = f (x)
max y = max |t + m| = max {|m − 2| ; |m + 18|} =
Z
x ∈[0;3] t∈[−2;18] I = f (x)e x − f (x)e x dx = −2 sin 2x + 2 sin 2xdx =
|m − 2 + m + 18| + |m − 2 − m − 18| −2 sin 2x − cos 2x + C.
. = |m + 8| + 10
2 Chọn phương án C
Từ giả thiết ta có max y = 16 ⇔ |m + 8| + 10 = 16
x ∈[0;2]

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 127


Câu 45. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 +∞
x −∞ −1 0 1 +∞ u0 + 0 − 0 +
f 0 (x) + 0 − 0 − 0 + 4 +∞
+∞ −1 +∞ u
f (x) −∞ 0
−2 −2 x3 + 3x2 , ta có g0 (x)

Xét hàm số g(x) = f =
2
 0 3 2

Số nghiệm thuộc đoạn [−π; 2π] của phương trình 3x + 6x f " x + 3x
2 f (sin x) + 3 = 0 là 3x2 + 6x = 0
g0 (x) = 0 ⇔ 0 Ä 3 ä
A 4. B 6. C 3. D 8. f x + 3x2 = 0
Lời giải. Phương trình 3x2 + 6x = 0 có hai nghiệm phân biệt
3 x = −2, x = 0.
Ta có 2 f (sin x) + 3 = 0 ⇔ f (sin x) = − . Từ đồ thị hàm số y = f (x)
2
Suy ra: phương trình f 0 x3 + 3x2

Dựa vào bảng biến thiên ta có: = 0 ⇔
 3 2

sin x = t1 ∈ (−∞; −1) (1) x + 3x = t1 ∈ (−∞; 0) (1)
3  sin x = t2 ∈ (−1; 0) (2) x3 + 3x2 = t2 ∈ (0; 4) (2)

f (sin x) = − ⇔ 
2  sin x = t3 ∈ (0; 1) (3) x3 + 3x2 = t3 ∈ (4; +∞) (3)
sin x = t4 ∈ (1; +∞) (4) Dựa vào bảng biến thiên của hàm số u = x3 + 3x2 ta
y y = sin x thấy:
y = t3 (1) có 1 nghiệm duy nhất
−π 2π (2) có 3 nghiệm phân biệt
O x (3) có 1 nghiệm duy nhất.
y = t2 Suy ra g0 (x) = 0 có 7 nghiệm phân biệt và g0 (x) đổi dấu
Phương trình (1) và (4) vô nghiệm. qua các nghiệm này nên hàm số g(x) có 7 điểm cực trị.
Phương trình (2) có 4 nghiệm phân biệt Chọn phương án C
Phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt khác các
nghiệm của (2). Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn
Do đó tổng số nghiệm của phương trình đã cho là 6. 0 ≤ x ≤ 2020 và log3 (3x + 3) + x = 2y + 9y ?
Chọn phương án B A 2019. B 6. C 2020. D 4.
Lời giải.
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như Điều kiện: x > −1
hình dưới đây Ta có: log3 (3x + 3) + x = 2y + 9y ⇔ log3 (x + 1) + (x +
1) = 2y + 32y (∗)
Xét hàm số f (t) = t + 3t , t ∈ R có f 0 (t) = 1 + 3t ln 3 >
0, ∀t ∈ R, tức hàm số luôn đồng biến trên R. Khi đó
y
(∗) ⇔ f (log3 (x + 1)) = f (2y) ⇔ log3 (x + 1) = 2y ⇔
x = 9y − 1
Vì 0 ≤ x ≤ 2020 nên 0 ≤ 9y − 1 ≤ 2020 ⇔ 0 ≤ y ≤
log9 2021.
Do y nguyên
 nên y ∈ {0; 1; 2; 3}.
⇒ x; y ∈ {(0; 0) ; (8; 1) ; (80; 2) ; (728; 3)} nên tổng cộng
O 4 x
có 4 cặp số nguyên (x; y) thỏa đề.
Chọn phương án D

Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa x f (x3 ) +
Z0
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f x3 + 3x 2

là f (1 − x2 ) = − x10 + x6 − 2x, ∀ x ∈ R. Khi đó f (x)dx
−1
A 5. B 3. C 7. D 11. bằng
Lời giải. 17 13 17
A − . B − . C . D −1.
Xét
ï hàm số u = x3 + 3x2 ta có u0 = 3x2 + 6x = 0 ⇔ 20 4 4
x = −2 Lời giải.
.
x=0 Với ∀ x ∈ R ta có: x f (x3 ) + f (1 − x2 ) = − x10 + x6 − 2x
Bảng biến thiên ⇒ x2 f (x3 ) + x f (1 − x2 ) = − x11 + x7 − 2x2 (∗)

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 128


DH ⊥ SB
ß
Z1 Z1 Z1 Ä
2 3 2
äTa có ⇒ DH ⊥ (SAB) ⇒ d (D, (SAB)) =
⇒ x f (x )dx + x f (1 − x )dx = − x11 + x7 − 2x2 dx DH ⊥ AB
ax
0 0 0 DH = √ .
1 1 a + x2
2
1 1 5
Z Z
⇔ f (x3 )d(x3 ) − f (1 − x2 )d(1 − x2 ) = − Lại có CD k⇒ CD k (SAB) ⇒ d (C, (SAB)) =
3 2 8 d (D, (SAB)) = DH.
0 0 √
4SCA vuông tại C, có AC = a, SC = x√ 2 + a2 .
1 1 1
1 1 5 3
Z Z Z
⇔ f (x)dx + f (x)dx = − ⇔ f (x)dx = − CA.CS a. x2 + a2
3 2 8 4 Kẻ CK ⊥ SA ⇒ CK = √ = √ .
0 0 0 CA2 + CS2 x2 + 2a2
Z0 Z0 Vì (SAB) ∩ (SAC) = SA ⇒ sin ((SAB) , (SAC)) =
Mặt khác : (∗) ⇒ x f (x )dx + x f (1 − x )dx = d (C, (SAB)) = DH
2 3 2
d (C, SA) CK
−1 −1 ax
Z0 Ä √ √ √
11 7 2
ä
◦ a 2 + x2 3 x x2 + 2a2
− x + x − 2x dx ⇔ sin 60 = √ ⇔ = ⇔
a x 2 + a2 2 x 2 + a2
−1 √
Z0 0 x2 + 2a2
1 Ä ä 1 Z Ä ä 2
3 3 2 2 2 2 2
= 4x x2 + 2a2 ⇒ x = a.

(∗) ⇒ f (x )d x − f (1 − x )d (1 − x) = 3 x + a
3 2 ⇒ DH = a.
−1 −1
17 1 a3
− Vậy VS.ABC = S 4 ABC .SD = .
24 3 6
Z0 Z1 Z0
Cách 2:
1 1 17
⇒ f (x)dx − f (x)dx = − ⇒ f (x)dx =
3 2 24
− 1 0 − 1
1 −3 17
Å ã
13
3 . − =− .
2 4 24 4
Chọn phương án B
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A, AB = a, SBA
‘ = SCA‘ = 90◦ , góc giữa
hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 60◦ . Thể tích khối
chóp đã cho bằng
a3 a3 a3
A a3 . B . C . D .
3 2 6 Dựng hình vuông ABCD ⇒ SD ⊥ (ABCD).
Lời giải. Đặt SD = x, x > 0.
Cách 1: Kẻ DH ⊥ SB, (H ∈ SB) ⇒ DH ⊥ (SAB) và DH =
ax
√ .
x + a2
2
Kẻ DK ⊥ SC, (K ∈ SC) ⇒ DK ⊥ (SAC) và DK =
ax
√ .
x 2 + a2
SH SK SD2 x2
Ta có = = = ⇒ HK k BD ⇒
SB SC SB2 x 2 + a2
x 2 x 2 √
HK = 2 2
BD = 2 2
.a 2.
x +a x +a
Ta có cos ((SAB) , (SAC)) = cos HDK =


DH 2 + DK2 − HK2

1 a2
2DH.DK

Ta có S4 ABC = AB.AC = .

2 2
2x a 2 2 2a2 x4

Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng x 2 + a2 − 2

2 2

1 x + a

1 a2
(ABC)ß.
⇔ = ⇔ = 2 ⇔

AB ⊥ SB 2 2
2x a 2 2 2
x +a

Ta có ⇒ AB ⊥ (SAB) ⇒ AB ⊥ BD.
AB ⊥ SD
x 2 + a2


Tương tự, ta có AC ⊥ CD x = a.
⇒ ABDC là hình vuông cạnh a. ⇒ SD = a.
Đăt SD = x, x > 0. 1 a2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên SB ⇒ DH = Lại có S 4 ABC = AB.AC = .
2 2
DB.DS ax 1 a3
√ =√ . Vậy VS.ABC = S∆ABC .SD = .
2
DB + DS 2 2
a +x 2
3 6

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 129


Chọn phương án D 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
C B A A B D A B A C C
Câu 50. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị 45. 46. 47. 48. 49. 50.
như hình sau. B C D B D A
y
y = f (x)
1
15 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 2 NĂM 2020
4
−2 O x
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM 2020
−2 ĐỀ MINH HỌA-LẦN 2
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

Hàm số g(x) = f (1 − 2x) + x2 − x nghịch biến trên Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm
khoảngÅnào ã dưới đây? Å ã gồm 10 học sinh?
3 1 A C102 . B A210 . C 102 . D 210 .
A 1; . B 0; .
2 2 Lời giải.
C (−2; −1). D (2; 3). Số cách chọn 2 học sinh từ nhóm gồm 10 học sinh là tổ
Lời giải. 2 (cách).
hợp chập 2 của 10: C10
Ta có g0 (x) = −2 f 0 (1 − 2x) + 2x − 1
g0 (x) < 0 ⇔ −2 f 0 (1 − 2x) + 2x − 1 < 0 ⇔ Chọn phương án A
2x − 1 Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 3; u2 = 9. Công
f 0 (1 − 2x) > (*).
2 sai của cấp số cộng đã cho bằng
t
Đặt t = 1 − 2x, ta có đồ thị hàm số y = f 0 (t) và y = − A 6. B 3. C 12. D -6.
2
như hình vẽ sau : Lời giải.
y Cấp số cộng (un ) có số hạng tổng quát là: un = u1 +
(n − 1) d;
y = f (x) (Với u1 là số hạng đầu và d là công sai).
1 Suy ra có: u2 = u1 + d ⇔ 9 = 3 + d ⇔ d = 6.
4 Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 6.
−2 O x Chọn phương án A
Câu 3. Nghiệm của phương trình 3x−1 = 27 là
−2 t A x = 4. B x = 3. C x = 2. D x = 1.
y=− Lời giải.
2
Ta có: 3x−1 = 27. ⇔ 3x−1 = 33 ⇔ x − 1 = 3 ⇔ x = 4.
t Vậy nghiệm của phương trình là x = 4.
Trên đoạn [−2; 4] thì (∗) ⇔ f 0 (t) > − ⇒ −2 < t <
2 Chọn phương án A
1 3
0 ⇔ −2 < 1 − 2x < 0 ⇔ < x < . Câu 4. Thể tích khối lập phưng cạnh 2 bằng
2 2Å ã
1 3 A 6. B 8. C 4. D 2.
⇒ hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
2 2 Lời giải.
Đối
Å chiếuã Åvới các
ã phương án suy ra chọn đáp án A vì Thể tích khối lập phương cạnh 2 là: V = 2 = 8.
3
3 1 3 Chọn phương án B
1; ⊂ ; .
2 2 2
Chọn phương án A Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log2 x là
A [0; +∞). B (−∞; +∞).
————Hết———— C (0; +∞). D [2; +∞).
Lời giải.
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO Điều kiện xác định của hàm số y = log2 x là x > 0.
Vậy tập xác định của hàm số y = log2 x là D = (0; +∞) .
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. Chọn phương án C
A A C D A B B D A C A
Câu 6. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
D B D D A B B C D A B f (x) trên khoảng K nếu
A F 0 (x) = − f (x), ∀ x ∈ K.
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
C A B A C D A C A B A B f 0 (x) = F(x), ∀ x ∈ K.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 130


C F 0 (x) = f (x), ∀ x ∈ K. Câu 12. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài
D f 0 (x) = − F(x), ∀ x ∈ K. đường sinh l và bán kính đáy r bằng
Lời giải. 1
A 4πrl. B πrl. C πrl. D 2πrl.
Theo định nghĩa thì hàm số F(x) là một nguyên hàm 3
Lời giải.
của hàm số f (x) trên khoảng K nếuF 0 (x) = f (x), ∀ x ∈
Diện tích xung quanh của hình trụ S = 2πrl.
K.
Chọn phương án C Chọn phương án D

Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều Câu 13. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
cao h = 4. Thể tích của khối chóp đã cho bằng x −∞ −1 2 +∞
A 6. B 12. C 36. D 4. f 0 (x) + 0 − 0 +
Lời giải.
1 1 +∞
Ta có công thức thể tích khối chóp V = .B.h =
3 f (x)
1
.3.4 = 4. −∞ −2
3
Chọn phương án D Hàm số đã cho đạt cực đại tại
Câu 8. Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính A x = −2. B x = 2.
đáy r = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng C x=1.. D x = −1.
A 16π. B 48π. C 36π. D 4π. Lời giải.
Lời giải. Hàm số đạt cực đại tại điểm mà đạo hàm đổi dấu từ
1 dương sang âm.
Ta có công thức thể tích khối nón V = .π.r2 .h = Từ bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại x = −1 .
3
1 Chọn phương án D
.π.16.3 = 16π.
3
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
Chọn phương án A
đường cong trong hình bên?
Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Diện tích của y
mặt cầu đã cho bằng
32π
A . B 8π. C 16π. D 4π.
3
Lời giải.
S = 4πR2 = 16π O x
Chọn phương án C
Câu 10. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
A y = x3 − 3x. B y = − x3 + 3x.
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 − C y = x4 − 2x2 . D y = − x4 + 2x2 .
2 2 Lời giải.
Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số
f (x)
a > 0 nên chỉ có hàm số y = x3 − 3x thỏa yêu cầu bài
−∞ −1 −∞ toán.
Chọn phương án A
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây? x−2
Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A (−∞; −1). B (0; 1). x+1

C (−1; 0). D (−∞; 0). A y = −2. B y = 1.
Lời giải.
C x = −1. D x = 2.
Chọn phương án C
Lời giải.
Câu 11. Với a là hai số thực dương tùy ý, log2 a3 Ta có lim x − 2 = 1 và lim x − 2 = 1


bằng x →+∞ x + 1 x →−∞ x + 1


3 1 Suy ra y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A log2 a. B log2 a. Chọn phương án B
2 3
C 3 + log2 a. D 3 log2 a. Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 1
Lời giải. là
Ta có: log2 a3 = 3 log2 a. A (10; +∞). B (0; +∞).


Chọn phương án D C [10; +∞). D (−∞; 10).

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 131


Lời giải. Ta có z1 + z2 = 3 + 4i.
x>0 Phần thực của số phức z1 + z2 bằng 3.
ß
log x ≥ 1 ⇔ ⇔ x ≥ 10.
x ≥ 10 Chọn phương án B
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là [10; +∞) .
Chọn phương án C Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số
phức z = −1 + 2i là điểm nào dưới đây?
Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị trong
hình bên. Số nghiệm của phương trình f (x) = −1 là A Q (1; 2). B P (−1; 2).
y C N (1; −2). D M (−1; −2).
Lời giải.
Điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i là điểm P (−1; 2).
−2 2 Chọn phương án B
O x
Câu 22. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc
của điểm M (2; 1; −1) trên mặt phẳng (Ozx) có tọa độ

A (0; 1; 0). B (2; 1; 0).
−3 C (0; 1; −1). D (2; 0; −1).
A 3. B 2. C 1. D 4. Lời giải.
Lời giải. Hình chiếu của M (2; 1; −1) lên mặt phẳng (Ozx) là
Số nghiệm của phương trình f (x) = −1 bằng số giao điểm có tọa độ (2; 0; −1).
điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng Chọn phương án D
y = −1 (hình vẽ).
y Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) :
2
(x − 2)2 + y + 4 + (z − 1)2 = 9. Tâm của (S) có tọa
−2 độ là
2
x A (−2; 4; −1). B (2; −4; 1).
O
C (2; 4; 1). D (−2; −4; −1).
y = −1 Lời giải.
Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là (2; −4; 1).
Chọn phương án B
−3
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) :
Dựa vào đồ thị ta thấy có 4 giao điểm. 2x + 3y + z + 2 = 0. Véctơ nào dưới đây là một véctơ
Vậy phương trình có 4 nghiệm.
pháp tuyến của (P)?
Chọn phương án D
A #»
n 3 (2; 3; 2). B #»
n 1 (2; 3; 0).
Z1 Z1 #»
C n (2; 3; 1). #»
D n (2; 0; 3).
2 4
Câu 18. Nếu f (x)dx = 4 thì 2 f (x)dx bằng Lời giải.
0 0 Véctơ pháp tuyến của (P) là #»
n 2 (2; 3; 1).
A 16. B 4. C 2. D 8. Chọn phương án C
Lời giải.
Z1 Z1 Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
Ta có: 2 f (x)dx = 2 f (x)dx = 2.4 = 8. x−1 y−2 z+1
d: = = . Điểm nào sau đây thuộc d?
0 0 2 3 −1
Chọn phương án D
A P (1; 2; −1). B M (−1; −2; 1).
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là C N (2; 3; −1). D Q (−2; −3; 1).
A z̄ = −2 + i. B z̄ = −2 − i. Lời giải.
C z̄ = 2 − i. D z̄ = 2 + i. Thay tọa độ điểm P (1; 2; −1) vào phương trình đường
Lời giải. thẳng d thấy thỏa mãn nên đường thẳng d đi qua điểm
Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là z̄ = 2 − i. P (1; 2; −1) .
Chọn phương án C Chọn phương án A

Câu 20. Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = 1 + 3i. Câu 26. Cho hình chóp S.ABC
√ có SA vuông góc với
Phần thực của số phức z1 + z2 bằng mặt phẳng (ABC) , SA = a 2, tam giác ABC vuông
A 1. B 3. C 4. D −2. cân tại B và AC = 2a (minh họa nhứ hình bên). Góc
Lời giải. giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 132


Ta có:
Ä ä Ä ä
log3 3a 9b = log9 3 ⇔ log3 3a 32b = log32 3
1 1 .
⇔ log3 3a+2b = log3 3 2 ⇔ a + 2b = ⇔ 2a + 4b = 1.
2
Chọn phương án D
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 3x +
1 và trục hoành là

A 3. B 0. C 2. D 1.
Lời giải.
Tập xác định: R.
Ta có: y0 = 3x2 − 3 = 3 x2 − 1 ; y0 = 0 ⇔ x = ±1.


Bảng biến thiên


A 30◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 90◦ .
Lời giải. x −∞ −1 1 +∞
SB ∩ (ABC) = B

Ta có ⇒ AB là hình chiếu của SB f 0 (x) + 0 − 0 +
SA ⊥ (ABC)
3 +∞
trên mặt phẳng (ABC)
_ _ f (x)
⇒ (SB, (ABC)) = SBA
Do tam giác ABC vuông cân tại B ⇒ AB2 + BC 2 = −∞ −1
2 2 2 2 2

AC ⇔ 2AB = (2a) ⇔ 2AB = 4a ⇔ AB = a 2. Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành
Xét
√ tam giác vuông SAB vuông tại A, có SA = AB = tại 3 điểm phân biệt.
a 2 ⇒ ∆SAB vuông cân tại A
_ Chọn phương án A
⇒ SBA = 45◦ .
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 9x + 2.3x −
Chọn phương án B 3 > 0 là
Câu 27. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f 0 (x) như A [0 ; +∞). B (0 ; +∞).
sau: C (1 ; +∞). D [1 ; +∞).
x −∞ −2 0 2 +∞ Lời giải.
9x + 2.3x − 3 > 0 ⇔ (3x − 1) (3x + 3) > 0 ⇔ 3x > 1 (vì
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 + 3x > 0, ∀ x ∈ R) ⇔ x > 0.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
(0 ; +∞).
A 3. B 0. C 2. D 1.
Chọn phương án B
Lời giải.
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông
Dựa vào bảng xét dấu của f 0 (x) hàm số đã cho có 2
tại A, AB = a và AC = 2a. Khi quay tam giác ABC
điểm cực trị.
quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB
Chọn phương án C tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh hình
nón đó bằng
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − √
A 5πa2 . B 5πa2 .
10x2 + 2 trên đoạn [−1; 2] bằng √
C 2 5πa2 . D 10πa2 .
A 2. B −23. C −22. D −7.
Lời giải.
Lời giải.
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn [−1;ñ2].
x=0
Ta có: f 0 (x) = 4x3 − 20x, f 0 (x) = 0 ⇔ √ .
x=± 5
Xét hàm số trên đoạn [−1; 2] có: f (−1) = −7; f (0) =
2; f (2) = −22.
Vậy min f (x) = −22. √ √
x ∈[−1;2] BC = AB2 + AC2 = a 5.
Chọn phương án C Diện tích xung quanh √ hình√ nón2 cần tìm là S =
Ä ä π . AC . BC = π . 2a . a 5 = 2 5πa .
Câu 29. Xét số thực a và b thỏa mãn log3 3a 9b = Chọn phương án C
log9 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng Z2 Z2
2 2
A a + 2b = 2. B 4a + 2b = 1. Câu 33. Xét xex dx, nếu đặt u = x2 thì xex dx
C 4ab = 1. D 2a + 4b = 1. 0 0
Lời giải. bằng

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 133


Z2 Z4
» √
Suy ra: |z0 + i | = |1 − i | = 12 + (−1)2 = 2.
A 2 eu du. B 2 eu du.
Chọn phương án B
0 0
Z2 Z4 Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm M( 2; 1; 0)
1 u 1 x−3 y−1
C e du. D eu du. và đường thẳng ∆ : = =
z+1
. Mặt
2 2 1 4 −2
0 0
Lời giải. phẳng đi qua M và vuông góc với ∆ có phương trình
du là
Đặt u = x2 ⇒ du = 2xdx ⇔ xdx = . A 3x + y − z − 7 = 0. B x + 4y − 2z + 6 = 0.
2
Khi x = 0 ⇒ u = 0, khi x = 2 ⇒ u = 4. C x + 4y − 2z − 6 = 0. D 3x + y − z + 7 = 0.
Z2 Z4 Lời giải.
2 1
Do đó xex dx = eu du. x−3 y−1 z+1
2 Đường thẳng ∆ : = = nhận véc tơ
0 0
#» 1 4 − 2
Chọn phương án D u ( 1; 4; −2) là một véc tơ chỉ phương.
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với ∆ nhận véc tơ
Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các chỉ phương #» u ( 1; 4; −2) của ∆ là véc tơ pháp tuyến.
đường y = 2x2 , y = −1, x = 0 và x = 1 được tính bởi Vậy phương trình mặt phẳng phải tìm là:
công thức nào sau đây? 
1. (x − 2) + 4 y − 1 − 2 (z − 0) = 0 ⇔ x + 4y − 2z −
Z1 Ä ä 6 = 0.
A S=π 2x2 + 1 dx. Chọn phương án C
0
Z1 Ä
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
M( 1; 0; 1) và N( 3; 2; −1) . Đường thẳng MN có
ä
2
B S= 2x − 1 dx.
phương trình tham số là
0
x = 1 + 2t x = 1 + t
 
Z1 Ä ä2
C S= 2x2 + 1 dx. A y = 2t . B y=t .
 
0
z = 1 + t z = 1 + t
x = 1 − t x = 1 + t
 
Z1 Ä ä
2 C y = t .. D y=t .
D S= 2x + 1 dx.
z = 1−t
 
0 z = 1+t
Lời giải. Lời giải.
# »
Z1 Đường thẳng MN nhận MN = ( 2; 2; −2) hoặc


Diện tích hình phẳng cần tìm là S = 2x2 + 1 dx = u ( 1; 1; −1) là véc tơ chỉ phương nên ta loại ngay

0
phương án A, B và C.
1
Z Ä ä Thay tọa độ điểm M( 1; 0; 1) vào phương trình ở
2 2
2x + 1 dx do 2x + 1 > 0 ∀ x ∈ [0 ; 1]. phương án D ta thấy thỏa mãn.
0 Chọn phương án D
Chọn phương án D Câu 39. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang.
Câu 35. Cho hai số phức z1 = 3 − i và z2 = −1 + i . Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học
Phần ảo của số phức z1 z2 bằng sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi và hàng ghế đó,
sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học
A 4. B 4i. C −1. D −i. sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
Lời giải. 1 3 2 1
A . B . C . D .
Ta có: z1 z2 = (3 − i) (−1 + i) = −2 + 4i . 6 20 15 5
Suy ra phần ảo của z1 z2 bằng 4 . Lời giải.
Chọn phương án A Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh thành hàng ngang, không
gian mẫu có số phần tử là: 6!.
Câu 36. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của Gọi M là biến cố “học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh
phương trình z2 − 2z + 5 = 0. Môđun của số phức lớp B ”.
z0 + i bằng Xét các trường hợp:
√ √ Trường hợp 1. Học sinh lớp C ngồi đầu dãy
A 2. B 2. C 10. D 10.
+Chọn vị trí cho học sinh lớp C có 2 cách.
Lời giải.
+Chọn 1 học sinh lớp B ngồi cạnh học sinh lớp C có 2
Ta có: zï2 − 2z + 5 = 0 ⇔ïz2 − 2z + 1 = −4 ⇔ (z − 1)2 = cách.
z − 1 = −2i z = 1 − 2i +Hoán vị các học sinh còn lại cho nhau có 4! cách.
4i2 ⇔ ⇔ .
z−1 = 2 z = 1 + 2i Trường hợp này thu được: 2.2.4! = 96 cách.
Vì z0 là nghiệm phức có phần ảo âm nên z0 = 1 − 2i Trường hợp 2. Học sinh lớp C ngồi giữa hai học sinh
⇒ z0 + i = 1 − 2i + i = 1 − i. lớp B, ta gộp thành 1 nhóm, khi đó:

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 134


+Hoán vị 4 phần tử gồm 3 học sinh lớp A và nhóm gồm Lời giải.
học sinh lớp B và lớp C có: 4! cách. Ta có f 0 (x) = x2 + 2mx + 4.
+Hoán vị hai học sinh lớp B cho nhau có: 2! cách. Hàm số đã cho đồng biến trên R khi và chỉ khi f 0 (x) ≥
Trường hợp này thu được: 4!.2! = 48 cách.
0, ∀ x ∈ R (Dấu ‘=’ xảy ra tại hữu hạn điểm).
Như vậy số phần tử của biến cố M là: 48 + 96 = 144. Ta có f 0 (x) ≥ 0, ∀ x ∈ R ⇔ ∆0 ≤ 0
144 1
Xác suất của biến cố M là P(M) = = . ⇔ ∆ 0 = m2 − 4 ≤ 0
6! 5 ⇔ −2 ≤ m ≤ 2.
Chọn phương án D Vì m ∈ Z nên m ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}, vậy có 5 giá trị
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác nguyên của m thỏa mãn.
vuông tại A, AB = 2a, AC = 4a, SA vuông góc với Chọn phương án A
mặt phẳng đáy và SA = a (hình minh họa). Gọi M là
Câu 42. Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty
trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo
SM và BC bằng
trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy:
nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem
quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
1
P(n) = . Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu
1 + 49e−0,015n
lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt
trên 30%?
A 202. B 203. C 206. D 207.
Lời giải.
1
Theo bài ra ta có > 0, 3
1 + 49e−0,015n
10
⇔ 1 + 49e−0,015n <
√ √ 3
2a 6a 3a a − 0,015n 7
A . B . C . D . ⇔e <
3 3 3 2 147
Lời giải. 7
⇔ −0, 015n < ln
147
1 7
⇔n>− ln ≈ 202, 97.
0, 015 147
Vậy ít nhất 203 lần quảng cáo.
Chọn phương án B
ax + 1
Câu 43. Cho hàm số f (x) = (a, b, c ∈ R) có bảng
bx + c
biến thiên như sau:
x −∞ 2 +∞
f 0 (x) + +
+∞ +∞
Gọi N là trung điểm của AC, ta có: MN k BC nên ta
f (x)
được BC k (SMN).
Do đó d (BC, MB) = d (BC, (SMN)) = d (B, (SMN)) = 1 −∞
d (A, (SMN)) = h.
Tứ diện A.SMN vuông tại A nên ta có: Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?
1 1 1 1 1 1 1 9 A 2. B 3. C 1. D 0.
2
= 2
+ 2
+ 2
= 2+ 2+ 2 = 2 ⇒
h AS AM AN a a 4a 4a Lời giải.
2a ax + 1
d= . Hàm số f (x) = có đường tiệm cận đứng là
3 bx + c
2a c
Vậy d (BC, SM) = . đường thẳng x = − và đường tiệm cận ngang là
3 b
Chọn phương án A a
đường thẳng y = .
b
c

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m − = 2

1 b c
sao cho hàm số f (x) = x3 + mx2 + 4x + 3 đồng biến Từ bảng biến thiên ta có:  a ⇔ a = b = − (1)
3  =1 2
trên R. b
ac − b
Mặt khác: f 0 (x) = .
A 5. B 4. C 3. D 2. (bx + c)2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 135


Z Z
Vì hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và Ta có f (x) = f (x)dx 0
= cos xcos2 2xdx =
(2; +∞) nên Z Ä ä2
ac − b cos x 1 − 2 sin2 x dx.
f 0 (x) = > 0 ⇔ ac − b > 0 (2)
(bx + c)2 Đặt t = sin x ⇒
Z dt = cos xdx.
c2 ä2 Z Ä
c Ä ä
Thay (1) vào (2), ta được: − + > 0 ⇔ −c2 + c > ⇒ f (x) = 1 − 2t2 dt = 1 − 4t2 + 4t4 dt
2 2
0 ⇔ 0 < c < 1. 4 4 4 4
Suy ra c là số dương và a, b là số âm.
= t − t3 + t5 + C = sin x − sin3 x + sin5 x + C.
3 5 3 5
Chọn phương án C Mà f (0) = 0 ⇒ C = 0.
4 4
Câu 44. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng Do đó f (x) = sin x − sin3 x + sin5 x =
Å ã 3 5
khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song 4 2 4 4
sin x 1 − sin x + sin x .
với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu ï 3 5 ò
được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới 4 2
 4 2
2
= sin x 1 − 1 − cos x + 1 − cos x .
hạn bởi hình trụ đã cho bằng 3 5
Ta có
A 216πa3 . B 150πa3 . Zπ Zπ ï ä2 ò
4Ä 2
ä 4Ä
2
C 54πa3 . D 108πa3 . f (x)dx = sin x 1 − 1 − cos x + 1 − cos x dx.
Lời giải. 3 5
0 0
Đặt t = cos x ⇒ dt = − sin xdx
Đổi cận x = 0 ⇒ t = 1; x = π ⇒ t = −1.
Zπ Z1 ï ä ò
4Ä 2
ä 4Ä
2 2
Khi đó, f (x)dx = 1− 1−t + 1−t dt
3 5
0 −1
Z1 Å ã
7 4 2 4 4
= − t + t dt
15 15 5
−1
4 3 4 4 1 242
Å ã
7
= t− t + t = .
15 45 5 −1 225
Chọn phương án C

Câu 46. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 −
Lấy 2 điểm M, N lần lượt nằm trên đường tron tâm O
sao cho MN = 6a. 2 2
Từ M, N lần lượt kẻ các đường thẳng song song với trục f (x)
OO0 , cắt đường tròn tâm O0 tại Q, P.
−∞ 0 +∞
Thiết diện ta thu được là hình vuông MNPQ có cạnh ï ò
bằng 6a. 5π
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình
Gọi H là trung điểm của PQ. Suy ra OH ⊥ PQ.  2
f (sin x) = 1 là
Vì OO0 k (MNPQ) nên ta có d OO0 , (MNPQ) =
0 0 A 7. B 4. C 5. D 6.

d O , (MNPQ) = O H .
Từ giả thiết, ta có O0 H = 3a. Do đó 4O0 HP là tam giác Lời giải.
ò ï
vuông cân tại H. 5π
Đặt t = sin x, x ∈ 0;
0 ⇒ t ∈ [−1; 1]
Suy
√ ra bán kính đường √ tròn đáy của hình trụ là O P = 2
O0 H 2 + HP2 = 3a 2. Khi đó phương trình f (sin x) = 1 trở thành f (t) =
Vậy thể tích của khối trụ cần tìm là: V = 1, ∀t ∈ [−1; 1]
Ä √ ä2 Đây là phương trình hoành độ giao điểm của hàm số
6a.π. 3a 2 = 108πa3 .
y = f (t) và đường thẳng y = 1.
Chọn phương án D
ïDựa vào bảng biến thiên, ta có f (t) = 1 ⇒
Câu 45. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0 và f (x) = t = a ∈ (−1; 0) .
0
Zπ t = b ∈ (0; 1)
cos xcos 2x, ∀ ∈ R. Khi đó f (x)dx bằng
2 Trường hợp 1: t = a ∈ (−1; 0)
0 Ứng với mỗi giá trị t ∈ (−1; 0) thì phương trình sin x =
1042 208 242 149 t có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãnπ < x1 < x2 < 2π.
A . B . C . D . Trường hợp 2: t = b ∈ (0; 1)
225 225 225 225
Lời giải. Ứng với mỗi giá trị t ∈ (0; 1) thì phương trình có 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 136



nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn 0 < x3 < x4 < π; 2π < m=1
5π  5 (thoả mãn).
x5 < m=−
2 3
Hiển nhiên cả 5 nghiệm trong 2 trường hợp trên đều TH2: f (0). f (1) < 0 ⇔ m(m + 1) < 0 ⇔ −1 < m <
khác nhau. |m| = 2

Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm thuộc đoạn 0 max | f (x)| + min | f (x)| = 2 ⇒  m + 1


2 =2
ï ò
5π [0;1] [0;1]
0; .
2 
m = ±2
Chọn phương án C m = −5 (không thoả mãn).
Câu 47. Xét các số thực√dương a, b, x, y thoả mãn a > m=3
x y
1, b > 1 và a = b = ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu Số phần tử của S là 2.
thức P = x + 2y thuộc ï tậpã hợp nào dưới đây? ï ã Chọn phương án B
5 5
A (1; 2). B 2; . C [3; 4). D ;3 . Câu 49. Cho hình hộp ABCD.A0 B0 C 0 D 0 có chiều cao
2 2
Lời giải. bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi M, N, P và Q lần
Đặt t = loga b. Vì a, b > 1 nên t > 0. lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , BCC 0 B0 , CDD 0 C 0
√ √ 1 và DAA0 D 0 . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là
x

Ta có: a = ab ⇒ x = loga ab = 1 + loga b = các điểm A, B, C, D, M, N, P và Q bằng
2
1 A 27. B 30. C 18. D 36.
(1 + t). Lời giải.
2
√ √ 1
by =

ab ⇒ y = logb ab = 1 + logb a =
Å ã 2
1 1
1+ .
2 t
1 1 3 t 1
Vậy P = x + 2y = (1 + t) + 1 + = + + ≥
2 t 2 2 t
3 √
+ 2.
2 √
t 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = ⇔ b = a 2 .
2 t
3 √
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y bằng + 2
ï ã 2
5
thuộc nửa khoảng ; 3 .
2
Ta có VABCD.A0 B0 C0 D0 = 9.8 = 72.
Chọn phương án D
Gọi I, J, K, L lần lượt là trung điểm các cạnh
x+m AA0 , BB0 , CC 0 , DD 0 suy ra VABCD.I JKL = 36.
Câu 48. Cho hàm số f (x) = (m là tham số
x+1 Do hình chóp A.MIQ đồng dạng với hình chóp
thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 1 1
max | f (x)| + min | f (x)| = 2. Số phần tử của S là A.B0 A0 D 0 theo tỉ số nên VA.MQI = VA.B0 A0 D0 =
2 8
[0;1] [0;1] 1 1 9 3
A 6. B 2. C 1. D 4. . .8. = .
8 3 2 2
Lời giải. 3
x+m VABCD.MNPQ = VABCD.I JKL − 4VA.MIQ = 36 − 4. =
Do hàm số f (x) = liên tục trên [0; 1]. 2
x+1 30.
Khi m = 1 hàm số là hàm hằng nên max f (x) = Chọn phương án B
[0;1]
min f (x) = 1 Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số
[0;1] thực y thỏa mãn log3 (x + y) = log4 x2 + y2 ?
Khi m 6= 1 hàm số đơn điệu trên đoạn [0; 1] nên A 3. B 2. C 1. D Vô số.
+Khi f (0); f (1) cùng dấu thì max | f (x)| + min | f (x)| =
[0;1] [0;1] Lời giải.
2 + y2



m + 1 Đặt t = log 3 (x + y) = log4 x
| f (0)| + | f (1)| = |m| + . ® t
2 x+y = 3
+Khi f (0); f (1) trái dấu thì min | f (x)| = 0, max | f (x)| = (1).
[0;1] [0;1] x 2 + y 2 = 4t
Suy ra x, y là tọa độ của điểm M với M thuộc đường

m + 1
ß
max {| f (0)| ; | f (1)|} = max |m| ; .
2 ï thẳng d : x + y = 3t và đường tròn (C) : x2 + y2 = 4t .
m ≤ −1 Để tồn tại y tức tồn tại M nên d, (C) có điểm chung,
TH1: f (0). f (1) ≥ 0 ⇔ m(m + 1) ≥ 0 ⇔ . t
m ≥ 0
suy
tra d (O, d) ≤ R trong đó O (0; 0) , R = 2 nên

= 2 ⇔ −
m + 1 3
max | f (x)| + min | f (x)| = 2 ⇔ |m| + √ ≤ 2 t ⇔ t ≤ log 2.
3
[0;1] [0;1] 2 2 2

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 137


 √
log
0 < x + y ≤ 3 23

 2 A y = x3 − 3x2 + 1. B y = − x3 + 3x2 + 1.
Khi đó (1) ⇒ √ . C y = − x4 + 2x2 + 1. D y = x4 − 2x2 + 1.
log 3 2

 2
 2 Lời giải.
x +y ≤ 4 2
Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.
Minh họa quỹ tích điểm M như hình vẽ sau lim f (x) = lim f (x) = −∞ ⇒ a < 0
x →−∞ x →+∞
Chọn phương án C
Câu 2. Nghiệm của phương trình 3x−1 = 9 là:
A x = −2. B x = 3.
C x = 2. D x = −3.
Lời giải.
3x−1 = 9 ⇔ x − 1 = log3 9 ⇔ x − 1 = 2 ⇔ x = 3.
Chọn phương án B
Câu 3. Cho hàm f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 3 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
2 +∞
Ta thấy có 2 giá trị x ∈ Z thỏa mãn là x = 0; x = 1. f (x)
Chọn phương án B −∞ −5
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
————Hết————
A 3. B −5. C 0. D 2.
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO Lời giải.
Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu f (3) = −5 tại
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. x = 3.
A A A B C C D A C C D Chọn phương án B
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. Câu 4. Cho hàm số f (x)có bảng biến thiên như sau:
D D A B C D D C B B D
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
x −∞ −1 0 1 +∞
B C A B C C D A B C D f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.
D A B C D D A A B C D +∞ 4 +∞
45. 46. 47. 48. 49. 50. f (x)
C C D B B B −1 −1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
16 ĐỀ MINH CHÍNH THỨC-LẦN 1-MÃ ĐỀ A (−∞; −1). B (0; 1).
101 NĂM 2020 C (−1; 1). D (−1; 0).
Lời giải.
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−1; 0) và
(1; +∞)
NĂM 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 1-MÃ ĐỀ 101 Chọn phương án D
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4; 5.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
Câu 1. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường A 10. B 20. C 12. D 60.
cong trong hình bên? Lời giải.
y Thể tích của khối hộp đã cho bằng V = 3.4.5 = 60
Chọn phương án D
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = −3 + 5i là:
A z̄ = −3 − 5i. B z̄ = 3 + 5i.
O x C z̄ = −3 + 5i. D z̄ = 3 − 5i.
Lời giải.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 138


Z
Chọn phương án A Câu 14. x2 dx bằng
Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài 1 3
đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ A 2x + C. B x + C.
3
đã cho bằng: C x3 + C. D 3x3 + C.
A 24π. B 192π. C 48π. D 64π. Lời giải.
Lời giải. Chọn phương án B
Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2πrl = 48π.
Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một
Chọn phương án C hàng dọc?
Câu 8. Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của A 36. B 720. C 6. D 1.
khối cầu đã cho bằng: Lời giải.
256π 64π Có 6! = 720 cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc
A . B 64π. C . D 256π.
3 3 Chọn phương án B
Lời giải.
4 256π Câu 16. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường
Thể tích của khối cầu V = πr3 = cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
3 3
f (x) = −1 là:
Chọn phương án A
y = f (x)
Câu 9. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, y
2
loga5 b bằng:
1
A 5 loga b. B + loga b.
5
1 1
C 5 + loga b. D loga b.
5 −1 O x
Lời giải.
Chọn phương án D
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : −2
x2 + y2 + (z + 2)2 = 9. Bán kính của (S) bằng: A 3. B 1. C 0. D 2.
A 6. B 18. C 9. D 3. Lời giải.
Lời giải. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = −1 chính là
Chọn phương án D số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường
thẳng y = −1.
4x + 1
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = y = f (x)
x−1 y
là 2
1
A y= . B y = 4.
4
C y = 1. D y = −1.
Lời giải. 1
4 −1 O x
Tiệm cận ngang lim y = lim y = = 4. y = −1
x →+∞ x →−∞ 1
Chọn phương án B
Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều −2
cao h = 2. Thể tích khối nón đã cho bằng: Từ hình vẽ suy ra 3 nghiệm.
10π 50π Chọn phương án A
A . B 10π. C . D 50π.
3 3
Lời giải. Câu 17. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc
1 50π của điểm A (3; 2; 1) trên trục Ox có tọa độ là:
Thể tích khối nón V = πr2 h = .
3 3 A (0; 2; 1). B (3; 0; 0). C (0; 0; 1). D (0; 2; 0).
Chọn phương án C Lời giải.
Câu 13. Nghiệm của phương trình log3 (x − 1) = 2 Chọn phương án B
là Câu 18. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều
A x = 8. B x = 9. C x = 7. D x = 10.
cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
Lời giải.
TXĐ: D = (1; +∞) A 6. B 3. C 4. D 12.
log3 (x − 1) = 2 ⇔ x − 1 = 32 ⇔ x = 10 Lời giải.
1
Chọn phương án D Thể tích của khối chóp V = Bh = 4
3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 139


Chọn phương án C Lời giải.
Điều kiện: x > 0.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
Tập xác định: D = (0 ; +∞).
x−3 y−4 z+1
= = . Vectơ nào dưới đây là một Chọn phương án C
2 −5 3
vecto chỉ phương của d?
Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2
A u#»2 (2; 4; −1). B u#»1 (2; −5; 3). và đồ thị hàm số y = 3x2 + 3x là
# »
C u3 (2; 5; 3). # »
D u4 (3; 4; 1). A 3. B 1. C 2. D 0.
Lời giải.
Lời giải.
Chọn phương án B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm là:
3 3x2 = 3x2 + 3x ⇔ x3 − 3x = 0 ⇔ x x2 − 3 =

A (3; 0; 0), B (0; 1; 0) và C (0; 0; −2). Mặt phẳng (ABC) có x + 
phương trình là: x=0
x y z x y z √
A + + = 1. B + + = 1. 0 ⇔ x = 3 .

3 −1 2 3 1 −2 √
x y z x y z x = − 3
C + + = 1. D + + = 1.
3 1 2 −3 1 2 Hai đồ thị đã cho cắt nhau tại 3 điểm.
Lời giải.
x y z x y z Chọn phương án A
(ABC) : + + = 1 hay (ABC) : + + = 1.
a b c 3 1 −2 Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
Chọn phương án B vuông tại B, AB = a,√BC = 2a, SA vuông góc với mặt
Câu 21. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và công bội phẳng đáy và SA = 15a (tham khảo hình bên).
q = 2. Giá trị của u2 bằng
3
A 8. B 9. C 6. D .
2
Lời giải.
Ta có: u2 = u1 .q = 3.2 = 6.
Chọn phương án C
Câu 22. Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = 2 + i. Số
phức z1 + z2 bằng
A 5 + i. B −5 + i. C 5 − i. D −5 − i.
Lời giải.
Ta có: z1 + z2 = 3 − 2i + 2 + i = 5 − i.
Chọn phương án C
Z3 Z3 Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
Câu 23. Biết f (x)dx = 3. Giá trị của 2 f (x)dx A 45◦ . B 30◦ . C 60◦ . D 90◦ .
1 1 Lời giải.
bằng Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên AC là hình
3
A 5. B 9. C 6. D . chiếu
 vuông góc củaSC lên mặt
 phẳng đáy. Từ đó suy
2
Lời giải. ra: SC ; (ABC) = SC ; AC = SCA.
¤ ÿ ‘
Z3 Z3 Trong tam giác
√ √ ABC vuông √ tại B có: AC =
Ta có: 2 f (x)dx = 2 f (x)dx = 2.3 = 6. 2 2 2
AB + BC = a + 4a = 5a. 2
1 1
Trong tam giác SAC vuông tại A có: tan SCA ‘ = SA =
Chọn phương án C √ AC
15a √
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M (−3 ; 1) là điểm √ = 3 ⇒ SCA‘ = 60◦ .
biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng 5a
 
A 1. B −3. C −1. D 3. Vậy SC
¤ ; (ABC) = 60◦ .
Lời giải. Chọn phương án C
Điểm M (−3 ; 1) là điểm biểu diễn số phức z, suy ra
z = −3 + i. Câu 28. Biết F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số
Vậy phần thực của z bằng −3. Z2
f (x) trên R. Giá trị của
 
Chọn phương án B 2 + f (x) dx bằng
1
Câu 25. Tập xác định của hàm số y = log5 x là
13 7
A [0 ; +∞). B (−∞ ; 0). A 5. B 3. C
3
. D
3
.
C (0 ; +∞). D (−∞ ; +∞). Lời giải.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 140


Z2 ä x−1 y z−1 x+1 y z+1
  Ä
2 2 A = = . B = = ..
Ta có: 2 + f (x) dx = 2x + x = 8 − 3 = 5. 4 5 −1 2 3 −1
1 x−1 y z−1 x+1 y z+1
1 C = = . D = = .
Chọn phương án A 2 3 −1 4 5 −1
Lời giải.
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường Đường thẳng d đi qua A và song song với BC nhận

y = x2 − 4 và y = 2x − 4 bằng BC = (2 ; 3 ; −1) làm một véc tơ chỉ phương.
4 4π x−1 y z−1
A 36. B . C . D 36π. Phương trình của đường thẳng d: = = .
3 3 2 3 −1
Lời giải. Chọn phương án C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho
là: Câu 33. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét
x = 0 dấu của f 0 (x) như sau:
ï
x2 − 4 = 2x − 4 ⇔ x2 − 2x = 0 ⇔ .
x=2 x −∞ −1 0 1 2 +∞
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là:
Z2 Ä Z2 f 0 (x) + 0 − 0 + − 0 −
2 ä 2
S = x − 4 − (2x − 4) dx = x − 2x dx = Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

0 0 A 4. B 1. . C 2. D 3.
Z2 Ä Ç
3
å
Lời giải.
x 2 = 4 .
ä
2x − x2 dx = x2 −

3 0 3 Do hàm số f (x) liên tục trên R, f 0 (−1) = 0,
0 f 0 (1) không xác định nhưng do hàm số liên tục trên R
Chọn phương án B nên tồn tại f (1)
0 00 00 00 00
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm và f (x) đổi dấu từ + sang − khi đi qua các điểm
x−1 y+2 x = −1, x = 1 nên hàm số đã cho đạt cực đại tại 2 điểm
M (2 ; −2 ; 3) và đường thẳng d: = = này.
3 2
z−3 Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.
. Mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với
−1 Chọn phương án C
đường thẳng d có phương trình là 2
A 3x + 2y − z + 1 = 0. Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 3x −13 < 27

B 2x − 2y + 3z − 17 = 0. A (4 ; +∞). B (−4 ; 4).
C 3x + 2y − z − 1 = 0. C (−∞ ; 4). D (0 ; 4).
D 2x − 2y + 3z + 17 = 0. Lời giải.
2 2
Lời giải. Ta có: 3x −13 < 27 ⇔ 3x −13 < 33 ⇔ x2 − 13 < 3 ⇔
2
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường x < 16 ⇔ | x | < 4 ⇔ −4 < x < 4.
thẳng d. Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S =
Ta có: #»n P = #»
u d = (3 ; 2 ; −1) là một véc tơ pháp tuyến (−4 ; 4).
của mặt phẳng (P). Chọn phương án B

Phương trình mặt phẳng (P) là: 3 (x − 2) + 2 y + 2 − Câu 35. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở
1 (z − 3) = 0 ⇔ 3x + 2y − z + 1 = 0. đỉnh bằng 60◦ . Diện tích xung quanh của hình nón đã
Chọn phương án A cho bằng √
Câu 31. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của 16 3π
A 8π. B .
phương trình z2 + 6z + 13 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ, √ 3
điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là 8 3π
C . D 16π.
A N (−2 ; 2). B M (4 ; 2). 3
Lời giải.
C P (4 ; −2). D Q (2 ; −2).
Lời giải.
z = −3 + 2i
ï
Ta có: z2 + 6z + 13 = 0 ⇔ .
z = −3 − 2i
Do z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương
trình đã cho nên z0 = −3 + 2i.
Từ đó suy ra điểm biểu diễn số phức 1 − z0 = 4 − 2i là
điểm P (4 ; −2).
Chọn phương án C
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
A (1 ; 0 ; 1), B (1 ; 1 ; 0) và C (3 ; 4 ; −1). Đường thẳng đi
qua A và song song với BC có phương trình là

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 141


Gọi S là đỉnh của hình nón và AB là một đường kính là
của đáy. A [4 ; 7). B (4 ; 7].
Theo bài ra, ta có tam giác SAB là tam giác đều ⇒ C (4 ; 7). D (4 ; +∞).
l = SA = AB = 2r = 4. Lời giải.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho là Sxq = Tập xác định: D = R \ {−m}.
πrl = 8π. m−4
Chọn phương án A Ta có: y0 = .
(x + m)2
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 24x Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞ ; −7) ⇔
®
trên đoạn [2; 19] bằng m−4 > 0
√ 0
y > 0, ∀ x ∈ (−∞ ; −7) ⇔ ⇔
A 32 2. B −40. −m ∈ / (−∞ ; −7)

C −32 2. D −45. m>4 m>4
ß ß
Lời giải. ⇔ ⇔ 4 < m ≤ 7.
" √ − m ≥ − 7 m≤7
x = 2 2 ∈ [2; 19] Chọn phương án B
Ta có f 0 (x) = 3x2 − 24 = 0 ⇔ √ .
x = −2 2 ∈ / [2; 19] Câu 41. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của
Ä √ ä Ä √ ä3
f (2) = 2 − 24.2 = −40; f 2 2 = 2 2 − tỉnh A là 600ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của
3
√ √ tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích
24.2 2 = −32 2; f (19) = 193 − 24.19 = 6403.
3 rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019,
Vậy giá trị nhỏ nhất của √ hàm số f (x) = x − 24x trên năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích
đoạn [2; 19] bằng −32 2.
rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000ha?
Chọn phương án C
A Năm 2028. B Năm 2047.
Câu 37. Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 + i . C Năm 2027. D Năm 2046.
Môđun của số phức z.w bằng Lời giải.
√ √
A 5 2. B 26. C 26. D 50. Diện tích rừng trồng mới của năm 2019 + 1 là
Lời giải. √ √ 600 (1 + 6%)1 .
2 2
Ta√có |z.w| = |z| . |w| = |z| . |w| = 1 + 2 . 3 + 1 = Diện tích rừng trồng mới của năm 2019 + 2 là
5 2. 600 (1 + 6%)2 .
Chọn phương án A Diện tích rừng trồng mới của năm 2019 + n là
600 (1 + 6%)n .
Câu 38. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 5
2
4log2 (a b) = 3a3 . Giá trị của ab2 bằng Ta có 600 (1 + 6%)n > 1000 ⇔ (1 + 6%)n > ⇔n>
3
A 3. B 6. C 12. D 2. 5
log(1+6%) ≈ 8, 76
Lời giải. 3
2 2
ä2 2 Như vậy kể từ năm 2019 thì năm 2028 là năm đầu tiên
Ta có 4log2 (a b) = 3a3 ⇔ 2log2 (a b) = 3a3 ⇔ a2 b = diện tích rừng trồng mới đạt trên 1000ha.
Ä 

3a3 ⇔ a4 b2 = 3a3 ⇔ ab2 = 3.


Chọn phương án A Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều
cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
x
Câu 39. Cho hàm số f (x) = √ . Họ tất cả các phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60◦ . Diện tích của
x2 + 2 mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + 1) . f 0 (x) là
172πa2 76πa2
x2 + 2x − 2 x−2 A . B .
A √ + C. B √ + C. 3 3
2
2 x +2 2
x +2 2
172πa
x2 + x + 2 x+2 C 84πa2 . D .
C √ + C. D √ + C. 9
x2 + 2 2 x2 + 2 Lời giải.
Lời giải. Z
Tính g(x) = (x + 1) f 0 (x)dx = (x + 1) f (x) −
x2 + x
Z Z
(x + 1)0 f (x)dx = √ − f (x)dx
x2 + 2
x2 + x
Z
x x2 + x √
= √ − √ dx = √ − x2 + 2 +
x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2
x−2
C= √ + C.
x2 + 2
Chọn phương án B
Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
x+4
để hàm số y = đồng biến trên khoảng (−∞ ; −7)
x+m

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 142


√ √
Ta có tâm của đáy cũng là giao điểm ba đường cao (ba 1 a2 3 a3 3
.a. = .
đường trung tuyến) của tam giác đều ABC √ nên√bán 3 4 12√ √
3 4 3a Lại√có A0 B = a 2, CB = a, A0 C = a 2 ⇒ S A0 BC =
kính đường tròn ngoại tiếp đáy là r = 4a. = . a2 7
3 3 .
Đường
√ cao AH của tam giác đều ABC là AH = 4 √
4a. 3 √ a3 3 √
= 2 3a.  3VC0 .A0 BC 3. a 21
2 0 0
Suy ra d C , A BC = 12
= 2√ = .
Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60◦ S∆A0 BC a 7 7
suy ra SH
’ A = 60◦ . 4 √
SA SA √ 0
 1 0 0
 1 a 21
Suy ra tan SH A = = √ = 3 ⇒ SA = 6a. Vậy d M, A BC = d C , A BC = . =
AH 2 3a √ 2 2 7
 Å a 21
SA 2
ã
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp Rmc = + r2 = 14
… √ 2
2
16 2 129 Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên
9a + a = a.
3 3 như sau:
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp S.ABC là x −∞ −1 0 1 +∞
Ç√ å2
129 172πa2
Smc = 4πR2 = 4π a = . f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
3 3
+∞ 3 +∞
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B0 C 0 có tất cả
các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của CC 0 (tham f (x)
khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng −2 −2
A0 BC bằng
 2
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x4 f (x + 1) là


A 11. B 9. C 7. D 5.
Lời giải.
Ta chọn hàm f (x) = 5x4 − 10x2 + 3.
Đạo hàm
2
g0 (x) = 4x3 f (x + 1) + 2x4 f (x + 1) f 0 (x + 1) =


2x3 f (x + 1) 2 f (x + 1) + x f 0 (x + 1) .
 
ñ 3
2x f (x + 1) = 0
Ta có g0 (x) = 0 ⇔ ⇔
2 f (x + 1) + x f 0 (x + 1) = 0
x=0

 f (x + 1) = 0 .
√ √ √ √ 0
2 f (x + 1) + x f (x + 1) = 0
21a 2a 21a 2a
A . B . C . D . +) f (x + 1) = 0 (∗)⇔5 (x + 1)4 − 10 (x + 1) + 3 =
14 2 7 4 
x + 1 ≈ 1, 278
Lời giải.
x + 1 ≈ 0, 606
0⇔ x + 1 ≈ −0, 606
x + 1 ≈ −1, 278
suy ra phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác 0.
t = x +1
+) 2 f (x + 1) + x f 0 (x + 1) = 0 ⇒ 2 5t4 − 10t2 + 3 +


(t − 1) 20t3 − 20t = 0

t ≈ 1, 199

t ≈ 0, 731
⇔ 30t4 − 20t3 − 40t2 + 20t + 6 = 0 ⇔

t ≈ −0, 218
t ≈ −1, 045
Suy ra phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác 0
và khác các nghiệm của phương trình (∗).
0 BC 0M

d M, A C
C 0 M ∩ A0 BC = C, suy ra = 0 = Vậy số điểm cực trị của hàm số g(x) là 9.

d (C 0 , (A0 BC)) CC
1
. Câu 45. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d
2 (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
1 1
Ta có VC0 .A0 BC = VABC.A0 B0 C0 = .C 0 C.S∆ABC = Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
3 3

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 143


y các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và S0 là điểm đối
xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S0 .MNPQ
bằng √ √
20 14a3 40 14a3
A . B .
√81 3 √81 3
x 10 14a 2 14a
O C . D .
81 9
Lời giải.
A 4. B 1. C 2. D 3.
Lời giải.
Ta có lim y = +∞⇒ a < 0.
x →+∞
Gọi x1 , x2 là hoành độ hai điểm cực trị của hàm số suy
ra x1 , x2 nghiệm phương trình y0 = 3ax2 + 2bx + c = 0
nên theo định lý Viet:
2b b
+) Tổng hai nghiệm x1 + x2 = − >0⇒ <0⇒
3a a
b > 0.
c
+) Tích hai nghiệm x1 x2 = > 0 ⇒ c < 0.
3a
Lại có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
dương nên d > 0.
Vậy có 2 số dương trong các số a, b, c, d.
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4
chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
{1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào
cùng chẵn bằng
25 5 65 55
A . B . C . D .
42 21 126 126
Lời giải. Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm
Có A49 cách tạo ra số có 4 chữ số phân biệt từ X = ∆SAB, ∆SBC, 4SCD, triangleSDA .
{1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh
⇒ |S| = A49 = 3024. AB, BC, CD, DA.
⇒ |Ω| = 3024. Ta có S MNPQ = 4SG1 G2 G3 G4 = 4. SEFGH =
4
Gọi biến cố A:”chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác 9
suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng 4 1 8a2
4. . EG.HF = .
chẵn”. 9 2  9
d S , (MNPQ) = d S0 , (ABCD) + d (O, (MNPQ))
0 
Nhận thấy không thể có 3 chữ số chẵn hoặc 4 chữ số
chẵn vì lúc đó luôn tồn tại hai chữ số chẵn nằm cạnh = d (S, (ABCD)) + 2d (O, (G1 G2 G3 G4 ))
nhau. 2
+)Trường hợp 1: Cả 4 chữ số đều lẻ. = d (S, (ABCD)) + d (S, (ABCD))
3 √
Chọn 4 số lẻ từ Xvà xếp thứ tự có A45 số.
5 5a 14
+)Trường hợp 2: Có 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn. = d (S, (ABCD)) =
3 √6 √
Chọn 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn từ Xvà xếp thứ tự có 1 5a 14 8a2 20a3 14
C35 .C14 .4! số. Vậy VS0 .MNPQ = · · = .
3 6 9 81
+)Trường hợp 3: Có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ. Chọn phương án A
Chọn 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn từ X có C25 .C24 cách.
Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn
Xếp thứ tự 2 chữ số lẻ có 2! cách.
2x + y4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Hai chữ số lẻ tạo thành 3 khoảng trống, xếp hai chữ số
P = x2 + y2 + 4x + 6y bằng
chẵn vào 3 khoảng trống và sắp thứ tự có 3! cách.
33 65 49 57
⇒trường hợp này có C25 .C24 .2!.3! số. A . B . C . D .
4 8 8 8
|Ω A | A4 + C35 .C14 .4! + C25 .C24 .2!.3!
Lời giải. 25
Vậy P(A) = = 5 = .
|Ω| 3024 Cách 1: 42
Chọn phương án A Nhận xét: Giá trị của x, y thỏa mãn phương trình
2x + y · 4x+y−1 = 3(1) sẽ làm cho biểu thức P nhỏ
Câu 47. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng nhất. Đặt a = x + y, từ (1) ta được phương trình
a, cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi M,N, P, Q a−1 2 3
lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của 4 + .a − 2 − = 0.
y y

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 144


2 3 phương trình f x3 f (x) + 1 = 0 là

Nhận thấy y = 4a−1 + .a − 2 − là hàm số đồng biến
y y y
theo biến a, nên phương trình trên có nghiệm duy nhất
3 3
a = ⇒ x+y = .
2 2 2  O x
TaÅ viết ãlại biểu thức P = x + y + 4 x + y +
1 1 65 65 −1
2 y− − = . Vậy Pmin = .
4 8 8 8
Cách 2:
Với mọi x, y không âm ta có
3
x +y− 3 A 8. B 5. C 6. D 4.
2x + y4 x + y − 1 ≥ 3 ⇔ x + y4 2 ≥ ⇔
2 Lời giải. 
3
Ñ é
f x3 f (x) + 1 = 0 ⇔ f x3 f (x)

Å
3
ã
x +y− = −1 ⇔
x+y− + y. 4 2 − 1 ≥ 0 (1) 
x=0
2  3
Å ã x f (x) = 0  f (x) = 0
3 3 
a
Nếu x + y − < 0 thì x+y− +  3 
x f (x) = a > 0 ⇔   f (x) = 3 (do x 6= 0)
é2 2 x
3 x3 f (x) = b > 0
Ñ 
x +y−
 b
2 − 1 < 0 + y. 40 − 1 = 0 (vô lí) f (x) = 3 (do x 6= 0)

y. 4 x
y
3
Vậy x + y ≥ . a b
2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được O c x
2
P = x2 + y2 + 4x + 6y = (x + 3)2 + y + 2 − 13
ã2
−1 y = −1
Å
1 2 1 3 65
≥ x + y + 5 − 13 ≥ + 5 − 13 =
2 2 2  8
 5
x + y = 3 y =

Đẳng thức xảy ra khi 2 ⇔ 4. +) có một nghiệm dương x = c.
1 k
x+3 = y+2 x=
 
+) Xét phương trình f (x) = 3 với x 6= 0, k > 0.

4 x
65 k
Vậy min P = . Đặt g(x) = f (x) − 3 .
8 x
0 0 3k
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với g (x) = f (x) + 4 .
mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn +) Với x > c, nhìn x
hình ta ta thấy f 0 (x) > 0⇒ g0 (x) =
log4 x2 + y ≥ log3 (x + y)?

3k
f 0 (x) + 4 > 0
A 59. B 58. C 116. D 115. x
Lời giải. ⇒ g(x) = 0 có tối đa một nghiệm.
Với mọi x ∈ Z ta có x2 ≥ x. g(c) < 0
®
2
Xét hàm số f (y) = log3 (x + y) − log4 x + y .
 Mặt khác lim g(x) = +∞ và g(x) liên tục trên
x →+ ∞
Tập xác định D = (− x; +∞) (do y > − x ⇒ y > − x2 ). (c; +∞)
1 1
f 0 (y) = − 2  ≥ 0, ∀ x ∈ D (do ⇒ g(x) = 0 có duy nhất nghiệm trên (c; +∞).
(x + y) ln 3 x + y ln 4 k
+) Với 0 < x < c thì f (x) < 0 < 3 ⇒ g(x) = 0 vô
x2 + y ≥ x + y > 0,ln 4 > ln 3) x
⇒ f tăng trên D. nghiệm.
Ta có f (− x + 1) = log3 (x − x + 1) − log4 x2 − x + 1 ≤ +) Với x < 0, nhìn hình ta ta thấy f 0 (x) > 0⇒ g0 (x) =

0. 3k
Có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn f (y) ≤ 0  f 0 (x) + 4 > 0
x
⇔ f (− x + 729) > 0 ⇔ log3 729 − log4 x2 − x + 729 > ⇒ g(x) = 0 có tối đa một nghiệm.
0  lim− g(x) > 0
⇔ x2 − x + 729 − 46 < 0⇔ x2 − x − 3367 < 0 x →0
Mặt khác và g(x) liên tục trên
⇔ −57, 5 ≤ x ≤ 58, 5  lim g(x) = −∞
x →−∞
Mà x ∈ Z nên x ∈ {−57, −56, ..., 58}. (−∞; 0).
Vậy có 58 − (−57) + 1 = 116 số nguyên x thỏa. ⇒ g(x) = 0 có duy nhất nghiệm trên (−∞; 0).
Chọn phương án C Tóm lại g(x) = 0 có đúng hai nghiệm trên R \ {0}.
a b
Câu 50. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường Suy ra hai phương trình f (x) = x3 , f (x) = x3 có 4
cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của nghiệm phân biệt khác 0 và khác c.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 145


Vậy phương trình f x3 f (x) + 1 = 0 có đúng 6 nghiệm. Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong


Chọn phương án C trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
————Hết————
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO y
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 2
C B B D D A C A D D B
12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 1
C D B B A B C B B C C
23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
C B C A C A B A C C C −1 O 1 x
34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 46. 47. 49. 50.
B A C A A B B A A C C

A (1; +∞). B (−1; 0).


D (−∞; 0).
17 ĐỀ MINH CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ
C (0; 1).
Lời giải.
101 NĂM 2020 Qua đồ thị của hàm số y = f (x) đồng biến trong
khoảng (0; 1).
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA Chọn phương án C
NĂM 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC-LẦN 2-MÃ ĐỀ 101 Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề biểu diễn số phức z = −3 + 4i?
A N(3; 4). B M(4; 3).
Câu 1. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. C P(−3; 4). D Q(4; −3).
Lời giải.
Ta có. z = −3 + 4i có phần thực là −3, phần ảo là 4
y ⇒ P(−3; 4) là biểu diễn số phức z.
1 Chọn phương án C

Câu 5. Cho mặt cầu có bán kính r = 4. Diện tích của


−2 −1 O 1 2x mặt cầu đã cho bằng
256π 64π
−1 A . B . C 16π. D 64π.
3 3
Lời giải.
−2
Ta có diện tích mặt cầu là S = 4πr2 = 64π.
1 Chọn phương án D
Số nghiệm của phương trình f (x) = − là
2 Z
A 3. B 4. C 2. D x = 1. Câu 6. 5x4 dx bằng
Lời giải.
1 1 5
Số nghiệm của phương trình f (x) = − bằng số giao A x + C. B x5 + C.
2 5
điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng C 5x5 + C. D 20x3 + C.
1 Lời giải.
y=− . Z
2 Ta có 5x4 dx = x5 + C.
Dựa vào đồ thị ta thấy: đồ thị hàm số y = f (x) và đường
1 Chọn phương án B
thẳng y = − cắt nhau tại 2 điểm.
2
1 Câu 7. Trong không gian Oxyz. Điểm nào sau đây
Nên phương trình f (x) = − có 2 nghiệm.
2 là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 4; 2) trên mặt
Chọn phương án C phẳng Oxy?
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = 4x là A (0; 4; 2). B (1; 4; 0). C (1; 0; 2). D (0; 0; 2).
A R \ {0}. B [0; +∞). Lời giải.
C (0; +∞). D R. Ta có hình chiếu của A(1; 4; 2) trên mặt phẳng Oxy là
Lời giải. (1; 4; 0).
Chọn phương án D Chọn phương án B

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 146


Câu 8. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 11 và công sai C (1; −2; 3). D (−2; 4; −6).
d = 3. Giá trị của 7 bằng Lời giải.
11 Tâm mặt cầu (S) có tọa độ là (−1; 2; −3).
A 8. B 33. C . D 14.
3 Chọn phương án A
Lời giải.
Ta có u2 = u1 + d = 11 + 3 = 14. Câu 15. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Chọn phương án D x −∞ −1 3 +∞
Câu 9. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và f 0 (x) − 0 + 0 −
chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
+∞ 2
bằng
A 9. B 18. C 3. D 6. f (x)
Lời giải. −3 −∞
Ta có thể tích khối lăng trụ là V = B.h = 18.
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
Chọn phương án B
A x = 3. B x = −1.
Câu 10. Nghiệm của phương trình log2 (x + 8) = 5 C x = 2. D x = −3.
bằng Lời giải.
A x = 17. B x = 24. C x = 2. D x = 40. Dựa vào bảng biến thiên ta có: hàm số đạt cực đại tại
Lời giải. điểm x = 3.
Ta có log2 (x + 8) = 5 ⇔ x + 8 = 25 ⇔ x = 24. Chọn phương án A
Chọn phương án B Câu 16. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 2a2 và
Z3 Z3 chiều cao h = 6a. Thể tích của khối chóp đã cho
Câu 11. Biết f (x)dx = 4 và g(x)dx = 1. Khi đó: bằng
2 2 A 12a3 . B 4a3 . C 2a3 . D 6a3 .
Z 3 Lời giải.
 
f (x) − g(x) dx bằng: 1 1
Thể tích khối chóp đã cho bằng V = Bh = .2a2 .6a =
2 3 3
4a 3.
A −3. B 3. C 4. D 5.
Chọn phương án B
Lời giải.
Z3 Z3 Z3 Câu 17. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều
 
Ta có f (x) − g(x) dx = f (x)dx − g(x)dx = cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
2 2 2 A 48π. B 4π. C 16π. D 24π.
4 − 1 = 3. Lời giải.
Chọn phương án B Thể tích khối trụ là V = πr2 h = π42 .3 = 48π.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : Chọn phương án A
x−2 y−1 z+3
= = . Điểm nào dưới đây thuộc Câu 18. Nghiệm của phương trình 22x−3 = 2x là
4 −2 1
d? A x = 8. B x = −8.
A Q (4; −2; 1). B N (4; 2; 1). C x = 3. D x = −3.
C P (2; 1; −3). D M (2; 1; 3). Lời giải.
Lời giải. Ta có 22x−3 = 2x ⇔ 2x − 3 = x ⇔ x = 3. Vậy phương
x−2 y−1 trình đã cho có một nghiệm x = 3.
Thay tọa độ điểm P (2; 1; −3) vào d : = =
4 −2 Chọn phương án C
z+3 2−2 1−1 −3 + 3
ta được = = ⇔ 0 = 0 = 0 Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α) :
1 4 −2 1
đúng. Vậy điểm P ∈ (d). 2x + 4y − z + 3 = 0. Véctơ nào sau đây là véc tơ pháp
tuyến của (α)?
Câu 13. Phần thực của số phức z = −3 − 4i bằng A n#»1 = (2; 4; −1). B n#»2 = (2; − 4; 1).
A 4. B −3. C 3. D −4. C n#»3 = (−2; 4; 1). D n#»1 = (2; 4; 1).
Lời giải. Lời giải.
Phần thực của số phức z = −3 − 4i bằng −3. Mặt phẳng (α) : 2x + 4y − z + 3 = 0 có một véctơ pháp
Chọn phương án B tuyến là #» n = (2; 4; −1).
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : Chọn phương án A
2
(x + 1)2 + y − 2 + (z + 3)2 = 4. Tâm của (S) có tọa 2x + 2
độ là Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x−1
A (−1; 2; −3). B (2; −4; 6). là

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 147


A x = 2. B x = −2. Ta có diện tích xung quanh của hình nón đã cho là:
C x = 1. D x = −1. Sxq = πrl = π.2.5 = 10π.
Lời giải. Chọn phương án C
Tập xác định D = R \ {1}.
Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x3 + 6x
Ta có lim y = − ∞ ; lim y = + ∞, suy ra đồ thị có
x →1− x →1+ với trục hoành là
tiệm cận đứng là x = 1. A 2. B 3. C 1. D 0.
Chọn phương án C Lời giải.
Ta có hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
Câu 21. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong hình bên − x3 + 6x với trục hoành là nghiệm củañphương trình
x=0
− x3 + 6x = 0 (*) ⇔ − x x2 − 6 = 0 ⇔ √ .

y x=± 6
Phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt, do đó đồ thị
hàm số y = − x3 + 6x cắt trục hoành tại ba điểm phân
O x biệt.
Chọn phương án B
Z1 Z1
 
Câu 27. Biết f (x) + 2x dx=2. Khi đó f (x)dx
0 0

A y= x4 − 2x2− 2. B y= − x3 + 2x2 − 2. bằng:


A 1. B 4. C 2. D 0.
C y = x3 − 3x2 − 2. D y = − x4 + 2x2 − 2.
Lời giải. Lời giải.
Ta có
Qua đồ thị là hàm bậc 3 nên loại A, D. Z1 Z1 Z1
Bên phải ngoài cùng của đồ thị đi xuống nên hệ số  
f (x) + 2x dx=2 ⇔ f (x)dx+ 2xdx=2 ⇔
a<0
⇒ loại đáp án C. 0 0 0
Z1 1
Chọn phương án B 1
Z
f (x)dx = 2 − x2 ⇔ f (x)dx = 2 − 1 ⇔
Câu 22. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một 0 0
0
nhóm gồm 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ? Z1
A 11. B 30. C 6. D 5. f (x)dx = 1.
Lời giải. 0
PA1: Chọn 1 học sinh nam có 5 cách
Chọn phương án A
PA2: Chọn 1 học sinh nữ có 6 cách
Theo quy tắc cộng có 5+6=11 cách Câu 28. Cho số phức z = 1 − 2i, số phức (2 + 3i) z
Chọn phương án A bằng
Câu 23. Với a là số thực dương tùy ý, log4 (4a) bằng A 4 − 7i. B −4 + 7i.
A 1 + log4 a. B 4 − log4 a. C 8 + i. D −8 + i.
Lời giải.
C 4 + log4 a. D 1 − log4 a. Ta có: (2 + 3i) z = (2 + 3i) (1 + 2i) = −4 + 7i.
Lời giải.
Chọn phương án C
Ta có: log4 (4a) = log4 4 + log4 a = 1 + log4 a.
Chọn phương án A Câu 29. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = e3x , y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của khối tròn
Câu 24. Cho hai số phức z1 = 3 + 2i và z2 = 1 − i. Số
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:
phức z1 − z2 bằng
Z1 Z1
A 2 − 3i. B −2 + 3i. A π e dx. 3x
B e6x dx.
C −2 − 3i. D 2 + 3i. 0 0
Lời giải. Z1 Z1
Ta có: z1 − z2 = 3 + 2i − (1 − i) = 2 + 3i. C π e6x dx. D e3x dx.
Chọn phương án D
0 0
Câu 25. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài Lời giải.
đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình nón Ta có thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D
đã cho bằng quanh trục Ox bằng:
20π 10π Z1 Ä ä Z1
A 20π. B . C 10π. D . 3x 2
3 3 π e dx = π e6x dx.
Lời giải. 0 0

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 148


Chọn phương án C A 3. B 4. C 2. D 1.
Câu 30. Cho hình hộp√chữ nhật ABCD.A0 B0 C 0 D 0 có Lời giải.
x=0

0
AB = BC = a, AA = 6a (tham khảo hình dưới). 0
Ta có f (x) = 0 ⇔ x = 1

x = −4
0
Bảng xét dấu f (x):
x −∞ −4 0 1 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số có đúng 1 điểm cực đại.
Chọn phương án D
Câu 33. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn
log2 a − 2 log4 b = 3, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A a = 8b2 . B a = 8b.
0
Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng (ABCD) C a = 6b. D a = 8b4 .
bằng Lời giải.
A 60 . ◦ ◦
B 90 . ◦
C 30 . ◦
D 45 . Có log2 a − 2 log4 b = 3 ⇔ log2 a = log2 b + 3 ⇔
Lời giải. log 2 a = log2 8b ⇔ a = 8b.
Chọn phương án B
Câu 34. Cắt hình trụ (T) bởi một mặt phẳng qua trục
của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng
7. Diện tích xung quanh của (T) bằng
49 49
A . B . C 49. D 98t.
4 2
Lời giải.
7
Bán kính đáy của hình trụ là r = .
2
Đường cao của hình trụ là h = 7.
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2r.h =
7
2π. .7 = 49.
Ta có góc giữa đường thẳng A0 C và mặt phẳng (ABCD) 2
0 0 Chọn phương án C
bằng góc giữa √ A C và AC và bằng
√ góc A CA.
÷
Ta có AC = AB2 + BC2 = a 2. √ Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2; 3)
0
AA 6a và mặt phẳng (P) : 2x − y + 3z + 1 = 0. Phương trình
Xét tam giác ∆A0 CA có tan ÷ A0 CA = = √ =
AC 2a của đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) là

x = 1 + 2t x = −1 + 2t
 
3⇒÷ A0 CA = 60 . ◦
0
Vậy góc A C và mặt phẳng (ABCD) và bằng 60 . ◦ A y = −2 − t . B y = 2−t .
z = −3 + 3t
 
Chọn phương án A z = 3 + 3t
x = 2 + t x = 1 − 2t
 
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 
C y = −1 − 2t . D y = −2 − t .
10x2 − 4 trên [0; 9] bằng
z = 3 − 3t
 
z = 3 + 3t
A −28. B −4. C −13. D −29.
Lời giải.
Lời giải.
Đường thẳng cần tìm đi qua M (1; −2; 3) , vuông góc
Hàm số y = f (x) liên tục trên [0; 9]. với (P) nên nhận #» n (P) = (2; −1; 3) là véc tơ chỉ phương.
x=0

x = 1 + 2t


Có f 0 (x) = 4x3 − 20x, f 0 (x) = 0 ⇔ x = 5

Phương trình đường thẳng cần tìm là y = −2 − t .
√ 
x = − 5 ∈
/ [0; 9] z = 3 + 3t
Ä√ ä
Ta có f (0) = −4, f 5 = −29, f (9) = 5747 Chọn phương án A
Ä√ ä
Do đó min f (x) = f 5 = −29. Câu 36. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương
[0;9]
trình z2 + z + 2 = 0. Khi đó |z1 | + |z2 | bằng
Chọn phương án D √ √
A 4. B 2 2. C 2. D 2.
Câu 32. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = Lời giải.
x (x − 1) (x + 4)3 , ∀ x ∈ R. Số điểm cực đại của hàm số Phương trình z2 + z + 2 = 0, có ∆ = 1 − 4.1.2 = −7 <
đã cho là 0.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 149


Suy ra√phương trình có hai nghiệm phức z1,2 =
−1 ± i 7
.
2
−1 + i √7 −1 − i √7 √

Do đó |z1 | + |z2 | = + = 2+

2 2
√ √
2 = 2 2. √
Vậy |z1 | + |z2 | = 2 2.

Chọn phương án B

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm


M (2 ; −1 ; 4) và mặt phẳng (P) : 3x − 2y + z + 1 = 0.
Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song
với mặt phẳng (P) là Gọi R là bán kính … mặt cầu (T), SH là đường cao của
Ä √ ä2 √
hình nón ⇒ SH = (4a)2 − a 2 = a 14
A 2x − 2y + 4z − 21 = 0.
Ä √ ä2 Ä √ ä2
B 2x − 2y + 4z + 21 = 0. Gọi I là tâm mặt cầu ⇒ R2 = a 2 + R − a 14

C 3x − 2y + z − 12 = 0. 4 14
D 3x − 2y + z + 12 = 0. ⇒R= a.
7
Lời giải. Chọn phương án C
Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song
Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
với mặt phẳng (P) là 3 2
3 (x − 2) − 2 y + 1 + (z − 4) = 0 ⇔ 3x − 2y + z − 12 = hàm số y = x − 3x + (4 − m) x đồng biến trên khoảng
0. (2; +∞) là
Chọn phương án C A (−∞; 1]. B (−∞; 4].
C (−∞; 1). D (−∞; 4).
Lời giải.
Ta có:
Câu 38. Tập  nghiệm của bất phương trình y0 = 3x2 − 6x + 4 − m. ycbt ⇔ y0 ≥ 0, ∀ x ∈ (2; +∞)
log3 18 − x2 ≥ 2 là ⇔ 3x2 − 6x + 4 − m ≥ 0, ∀ x ∈ (2; +∞) ⇔ m ≤
3x2 − 6x + 4, ∀ x ∈ (2; +∞)
A (−∞ ; 3]. ⇔ m ≤ min g(x) với g(x) = 3x2 − 6x + 4
(2;+∞)
B (0 ; 3]. Ta có:
C [−3 ; 3]. g0 (x) = 6x − 6
D (−∞ ; −3] ∪ [3 ; +∞). g0 (x) = 0 ⇔ 6x − 6 = 0 ⇔ x = 1
Lời giải. Ä √ √ ä x −∞ 1 2 +∞
2
Điều kiện: 18 − x > 0 ⇔ x ∈ −3 2 ; 3 2 (*).
g0 (x) 0 +
2 2

Khi đó ta có: log3 18 − x ≥ 2 ⇔ 18 − x ≥ 9
⇔ −3 ≤ x ≤ 3. +∞
Kết hợp với điều kiện (*) ta được tập ngiệm của bất g(x)
phương trình đã cho là [−3 ; 3].
Chọn phương án C 4
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra: m ≤ 4 thỏa yêu cầu
bài toán.
Vậy: m ∈ (−∞; 4] thì hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 39.
√ Cho hình nón (N) có đỉnh S, bán kính đáy (2; +∞).
bằng 2a và độ dài đường sinh bằng4a. Gọi (T) là mặt Chọn phương án B
cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N). Bán kính của
(T) bằng Câu 41. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán
loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10 năm

4 2 √ tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm
A a. B 14a. trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm
√3 √
4 14 8 14 yết giá bán loại xe X là bảo nhiêu (kết quả làm tròn đến
C a. D a. hàng nghìn)?
7 7
Lời giải. A 810.000.000. B 813.529.000.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 150


C 797.258.000. D 830.131.000. Do d và (C) có điểm chung ⇔ d (I, (d)) ≤ R ⇔
Lời giải. |3P|
2 » ≤ 1 ⇔ 4P2 + 8P − 16 ≤ 0
2
Ta có: A = 900.000.000, r = 4P2 + (P − 4)
100 √ √
Năm 2021 giá xe niêm yết là: T1 = A − Ar ⇔ −1 − 5 ≤ P ≤ −1 + 5, suy ra giá trị nhỏ nhất
Năm 2022 giá xe niêm yết là T2 = A − Ar − của P gần nhất với −3.
(A − Ar) r = A(1 − r)2 Chọn phương án B
.. Câu 44. Cho hình chóp
. √ đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
5 3a 3
Năm 2025 giá xe niêm yết là: T5 = T4 − T4 r = A(1 − r)
ã5 3a, cạnh bên bằng và O là tâm của đáy. Gọi M,
2
Å
2
T5 = 900.000.000 1 − ≈ 813.529.000. N, P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên
100
Chọn phương án B các mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCD) và (SAD). Thể tích
khối chóp O.MNPQ bằng
Câu 42. Biết F(x) = ex + xZ2 là một nguyên hàm của 9a3 2a3 9a3 a3
A . B . C . D .
hàm số f (x) trên R. Khi đó f (2x) dx bằng 16 3 32 3
Lời giải.
x 2 1 2x 2
A 2e + 2x + C. B e + x + C.
2
1 2x
C e + 2x2 + C. D e2x + 4x2 + C.
2
Lời giải.
Ta có: F(x) = ex + x2 là một nguyên hàm của hàm số
f (x)Ztrên R
1 1
Z
⇒ f (2x) dx = f (2x) d(2x) = F (2x) + C =
2 2
1 2x 2
e + 2x + C.
2
Chọn phương án C
2 2
Câu 43. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2x +y +1 ≤
Gọi E, F, G, H lần lượt là giao điểm của SM với AB,
x2 + y2 − 2x + 2 4x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
SN với BC, SP với CD, SQ với DA thì E, F, G, H là
4y
P= gần nhất với số nào dưới đây? trung điểm của AB, BC, CD, DA thì
2x + y + 1 9a2
A −2. B −3. C −5. D −4. SP SP.SG SO2 1
Lời giải. Ta có = 2
= 2
= 42 = ⇒ P là trung
2 2
SG SG SG 9a 2
Ta có 2x +y +1 x2 + y2 − 2x + 2 4x

≤ ⇔ 2
x 2 + y2 +1−2x
2 2 2
≤ x + y − 2x + 2 điểm SG.
2 2 Chứng minh tương tự ta cũng có M,N, Q lần lượt là
⇔ 2 (x − 1) + y ≤ (x − 1)2 + y2 + 1. Đặt t = (x − 1)2 +
trung điểm AB, BC, DA.
y2 (t ≥ 0), ta được BPT: 2t ≤ t + 1.
1 3a
Đồ thị hàm số y = 2t và đồ thị hàm số y = t + 1 như Khi đó d(O, (MNPQ)) = SO = .
sau: 2 4
1 1 9a2
y y = 2t S MNPQ = SEFGH = S ABCD = .
4 8 8
y = t+2 1 3a 9a2 9a3
Vậy VO.MNPQ = · · = .
3 4 8 32
Chọn phương án C
Câu 45. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx +
1 d (a, b, c, d ∈ R) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 4 +∞
O t
F 0 (x) + 0 − 0 +
3 +∞
Từ đồ thị suy ra 2t
≤ t+1 ⇔ 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ f (x)
2 2

(x − 1) + y ≤ 1. Do đó tập hợp các cặp số x; y −∞ −5
thỏa mãn thuộc hình tròn (C) tâm I (1; 0) , R = 1.
4y Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
Ta có P = ⇔ 2Px + (P − 4) y + P = 0 là
2x + y + 1 A 2. B 4. C 1. D 3.
phương trình của đường thẳng d. Lời giải.

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 151


Từ
 bảng biến thiên, ta  có


f (0) = 3
 d=3
 f (4) = −5
 64a + 16b + 4c + d = −5

⇔ ⇔

 f 0 (0) = 0 
 c=0
 0
 
48a + 8b + c = 0
 f (4) = 0
1

 a=
4



3


b=−

 2



 c = 0
d=3

Vậy trong các số a, b, c, d có 2 số dương.
Chọn phương án A
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
√ AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng Chọn a = 1, gắn bài toán vào hệ trục tọa độ ÄAxyz, trong
vuông cân tại A.
√ ä
đáy và SA = a 3. Gọi M là trung điểm của BC (tham đó A (0 ; 0 ; 0), B (1 ; 0 ; 0), C (0 ; 1 ; 0), S 0 ; 0 ; 3 ,
khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC
Å ã
1 1
và SM bằng M ; ; 0 .
2 2 î # » # »ó # »
SM , AC . AS # »

Ta có: d (SM , AC) = î # » # »ó với SM =
SM , AC

Å
1 1 √ ã
# » #» Ä √ ä
; ; − 3 , AC = (0 ; 1 ; 0), AS = 0 ; 0 ; 3 .
2 2 √ √
39 a 39
Suy ra d (SM , AC) = , hay d (SM , AC) = .
13 13
Chọn phương án B

√ √ √ Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ


a 2 a 39 a a 21 số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
A . B . C . D .
2 13 2 7 S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính
Lời giải. chẵn lẻ bằng:
Cách 1: (Phương pháp hình học cổ điển):
50 5 5 1
A . B . C . D .
81 9 18 2
Lời giải.
Gọi số cần lập là abcde f với a 6= 0. Ta có n (Ω) = 9A59
Gọi A: “số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau có
hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ”
TH1: a chẵn, f chẵn, e lẻ có: 4.4.5.A37 = 80.A37 số
TH2: a chẵn, f lẻ, e chẵn có: 4.5.4.A37 = 80.A37 số
TH3: e lẻ, f lẻ, e chẵn có: 5.4.5.A37 = 100.A37 số
TH4: a lẻ, f chẵn, e lẻ có: 5.5.4.A37 = 100.A37 số
Suy ra n(A) = 360A37
Gọi N là trung điểm của AB, khi đó MN k AC.
Vậy xác suất để chọn được một số tự nhiên có 6 chữ
Gọi H là hình chiếu của A lên SN . Dễ dàng chứng
số đôi một khác nhau có hai chữ số tận cùng khác tính
minh được AH ⊥ (SMN). 3
Suy ra d (AC , SM) = d (AC , (SMN)) = chẵn lẻ là P(A) = 360.A7 = 5
d (A , (SMN)) = AH. 9.A59 9
1 1
Trong tam giác SAN vuông tại A có: = + Chọn phương án B
AH 2 AS2
1 √ 1 a
2
, trong đó AS = a 3, AN = AB = .
AN √ 2 √2
a 39 a 39 Câu 48. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f 0 (x) là
Suy ra AH = . Vậy d (AC , SM) = . hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình
13 13
bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f x3 − x là

Cách 2: (Phương pháp tọa độ hóa):

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 152


Câu 49. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −4 −2 0 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
−∞ 2 +∞
f (x)
−2 −3
Có bao nhiêu giátrị nguyên của tham số m để phương
trình 5 f x2 − 4x = m có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
A 5. B 4. C 6. D 3. thuộc khoảng (0; +∞)
Lời giải. A 24. B 21. C 25. D 20.
Xét h(x) = f x3 − x

Lời giải.
Có h0 (x) = 3x2 f 0 x3 − 1

Đặt t = x2 − 4x. Ta có t0 = 2x − 4 = 0 ⇔ x = 2
0 2 0 3 0 3
 
h (x) = 0 ⇔ 3x f x − 1 = 0 ⇔ f x = Bảng biến thiên
1 x +∞
(x 6= 0) (1) 0 2
3x2 √3
Đặt x3 = t ⇒ x2 = t2 phương trình (1) trở thành: t0 − 0 +
1
f 0 (t) = √ 3
(t 6= 0) (2) 0 +∞
3 t2
1 t
Vẽ đồ thị hàm y = √ 3
trên cùng hệ trục tọa độ với
3 x2 −4
hàm y = f (x). 0
Với t = x2 − 4x.

m
Dựa vào bảng biến thiên ta có −3 <
≤ 2 ⇔ −15 <
5
m ≤ 10. Vì m nguyên nên m ∈ {−14 ; −13; ....; 10}. Do
Dựa vào đồ thị ta có:
đó có 25 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
x3 = b < 0
ñ
t=b<0
ï
0 1
f (t) = √ ⇔ ⇔ ⇔ Chọn phương án C
x3 = a > 0
3
3 t2 t=a>0
ñ √
3 Câu 50. Có bao nhiêu cắp số nguyên dương (m, n)
x= b<0
√ sao cho m + n ≤ 14 và ứng với mỗi cặp (m, n) tồn
x= 3a>0 tại đúng ba số thực a ∈ (−1; 1) thỏa mãn 2am =
Bảng biến thiên
Ä √ ä
n ln a + a2 + 1 ?
A 14. B 12. C 11. D 13.
Lời giải.
2 m Ä √ ä
.x − ln x + x2 + 1 trên (−1; 1)
Xét f (x) =
n
0 2m m−1 1
Đạo hàm f (x) = x −√ =0
n 2
x +1
2m m−1
Theo đề bài f (x) = 0 có ba nghiệm nên x =
n
1
√ có ít nhất hai nghiệm
x2 + 1
m −1 ; y = √ 1
Dựa vào BBT ta thầy hàm số g(x) = f x3 − x có 5 Xét đồ thị của hàm y = x , suy ra

x2 + 1
điểm cực trị. m − 1 chẵn và m − 1 > 0
Chọn phương án A Suy ra m ∈ {3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11 ; 13}. Khi đó f 0 (x) = 0 có

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 153


x1 < 0
ß
nghiệm
x2 > 0
f (1) > 0
ß
Phương trình có 3 nghiệm ⇔
f (−1) < 0

2 Ä√ ä
 > ln
 2+1
⇔ n Ä√ ä ⇔ n ≤ 2 ⇒ n = {1; 2}
 − 2 < ln

2−1
n
n ∈ {1 ; 2} và m ∈ {3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11 ; 13}, do m + n ≤ 14
nên ta có 11 cặp (m ; n) thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn phương án C

————Hết————

BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
C D C C D B B D B B B
13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23.
B A A B A C A C B A A
24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34.
D C B A C C A D D B C
35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45.
A B C C C B B C B C A
46. 47. 48. 49. 50.
B B A C C

Đề thi THQG 2017-2020 Những nẻo đường phù sa Trang 154


PHÁC ĐỒ ÔN LUYỆN HẠ GỤC 9+
Thời gian triển khai: 15/04 – 05/07/2021

20 buổi LIVESTREAM tổng ôn đặc biệt – Phong tỏa


các ý tưởng bài toán VD-VDC và KT casio nâng cao

20 đề minh họa đặc biệt. Cô LIVESTREAM chữa chi


KHÓA VỀ ĐÍCH
ĐẶC BIỆT
tiết. In và kẹp riêng từng đề gửi về nhà cho các em
9+
60 đề thi thử các Trường – Sở chọn lọc (thi sau đề
Minh Họa ngày 31/03)

Giải đáp quan TIN NHẮN RIÊNG mọi bài trong quá
trình học, cả trong khóa lẫn học trên lớp, học thêm.

LIVESTREAM GIẢI ĐÁP TIN


WEB APP
GROUP KÍN NHẮN RIÊNG

Nếu luyện mãi cứ lẹt đẹt quanh 8 điểm thì hãy đăng kí vào học luôn để HẠ GỤC 9+ một cách ngoạn mục nhất cùng cô:
Nhắn tin cho page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” – facebook.com/ngochuyenlb em nhé!
Nếu luyện mãi cứ lẹt đẹt quanh 8 điểm thì hãy đăng kí vào học luôn để HẠ GỤC 9+ một cách
LỊCH HỌC LIVESTREAM VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT TUẦN 1

Nhắn tin cho page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” – facebook.com/ngochuyenlb em nhé!
Thứ 2 PHÂN TÍCH Ý TƯỞNG BÀI VD – VDC TRONG ĐỀ
Từ 12/04 đến 18/4/2021 PAGE
PHÁT TRIỂN MINH HỌA LẦN II

[PHONG TỎA Ý TƯỞNG BÀI VD-VDC]


Thứ 3 GROUP
Buổi 1: VD-VDC TÍCH PHÂN TIẾT 1
GROUP

ngoạn mục nhất cùng cô:


[60 ĐỀ TRƯỜNG – SỞ RA SAU ĐỀ MINH HỌA]

C TÍCH PHÂN TIẾT 1


Thứ 4 GROUP
Đề 2: THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH LẦN II

[THỦ THUẬT CASIO NÂNG CAO]


Thứ 5 GROUP
Buổi 4: KĨ NĂNG CASIO – VDC TÍCH PHÂN

[60 ĐỀ TRƯỜNG – SỞ RA SAU ĐỀ MINH HỌA]


Thứ 6 GROUP
Đề 2: THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ LẦN II

Thứ 7 [BỘ 20 ĐỀ ĐẶC BIỆT TUYỆT MẬT] ĐỀ SỐ 1 GROUP

CN ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA – THI THỬ LẦN 3 PAGE

APP TIN NHẮN


GROUP WEBSITE
iOS/android RIÊNG

You might also like