You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II

MÔN TIN HỌC 10


NĂM HỌC 2020 - 2021

HÌNH THỨC THI:


I. Phần trắc nghiệm – tự luận. Thời gian 30p
1. Trắc nghiêm: ̣ 28 câu, mỗi câu 0.25đ.
2. Tự luận : 1 câu, câu 1đ. (Chủ yếu chương IV)
II. Phần thực hành – Thời gian 15p: Bao gồm 2 câu. Mỗi câu 1đ.
1 câu thực hành soạn thảo văn bản
1 câu thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet
Học sinh xem lại nội dung các bài:
 Bài 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 SGK.
 Xem nội dung các câu hỏi trắc nghiệm của các bài trong SBT
NỘI DUNG ÔN TẬP
CHƯƠNG III. SOẠN THẢO VĂN BẢN
1. Chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản, đơn vị xử lý trong văn bản
2. Các qui ước trong việc gõ văn bản
3. Soạn thảo, thao tác soạn thảo văn bản đơn giản
4. Định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản và định dạng trang.
5. Cách định dạng kiểu danh sách, cách ngắt trang đánh số trang, cách xem văn bản trước khi in và cách in.
6. Các thao tác định dạng khác: Định dạng kiểu liệt kê và kiểu số thứ tự, ngắt trang và đánh số trang, xem
văn bản trước khi in và cách in.
7. Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế, Lập danh sách các từ gõ tắt và sử dụng để tăng tốc độ gõ văn bản.
8. Các thao tác với bảng, soạn thảo và định dạng
CHƯƠNG IV. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
1. Mạng máy tính là gì? Thành phần của mạng máy tính? Nêu một số lợi ích của mạng máy tính?
2. Mô tả các kiểu kết nối máy tính trong mạng? Nêu ưu, nhược điểm của 1 trong những kiểu đó.
3. Nêu các loại mô hình mạng. Phân biệt.
4. Hây nêu sự giống và khác nhau của mạng LAN và WAN
5. Internet là gì? Nêu lợi ích, tác hại của Internet.
6. Có những cách nào để kết nối Internet? Nêu ưu, nhược điểm của 1 trong những cách đó.
7. Khái niệm trang Web, siêu văn bản, WWW, Website, HTTP, HTML, trang chủ, chức năng trình duyệt
Web,…
8. Các dịch vụ: tìm kiếm thông tin, thư điện tử.
9. Thành phần cơ bản của thư điện tử.
10. Trang web động, trang web tĩnh.

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM ̣ THAM KHẢO


1/ Để bỏ đi 1 thao tác trước đó đã thực hiện :
A. Chọn lệnh Undo B. Nhấn Ctrl + Z hoặc chọn lệnh Undo
C. Nhấn Ctrl + Z D. Không có đáp án nào đúng.
2/ Khi gõ văn bản ta thực hiện theo qui ước nào trong các qui ước sau:
A. Các dấu ngắt câu phải được đặt sát với kí tự đứng trước nó;
B. Các dấu đóng ngoặc phải đặt sát kí tự sau nó; Các dấu mở ngoặc phải đặt sát kí tự trước nó.
C. Giữa các từ chỉ có một kí tự trống. Giữa các đoạn chỉ nhấn phím Enter 1 lần;
D. Phải thực hiện theo cả ba qui ước trên

Trang 1
3/ Phím End có chức năng:
A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng. B. Di chuyển con trỏ chuột về cuối dòng.
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản. D. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng.
4/ Ta đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo và lựa chọn gõ theo kiểu Talex và bộ mã Unicode. Những
phông chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt
A .Vn Times, Time New Roman, Arial     B. Tahoma, Verdana, Time New Roman
C .VNI times, Arial, .VN Avantd D. Vn Times, .VN Courier
5/ Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai
A. Word giúp người sử dụng có thể nhanh chóng tạo mới, chỉnh sửa và lưu văn bản trong máy tính
B. Word được tích hợp vào hề điều hành Windows nên ta không cần phải cài đặt phần mềm này
C. Word hỗ trợ công cụ tìm kiếm và thay thế
D. Word hỗ trợ việc tạo bảng biểu và tính toán trong bảng
6/ Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai về việc sử dụng phím tắt để thực hiện thao tác?
A. Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản B. Ctrl + N tương đương với lệnh Open
C. Ctrl + X tương đương với lệnh Cut D. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste
7/ Để xoá phần văn bản đã được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta: (chọn câu sai)
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X    B. Chọn lệnh Edit -> Cut
C. Nháy chuột vào nút(Cut) trên thanh công cụ chuẩn   D. Chọn lệnh Edit -> Paste
8/ Để lưu văn bản với tên khác thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S  C. File -> Save 
D. Cả a, b, c đều sai B. Nháy chuột vào nút (Save) trên thanh công cụ
9/ Chức năng chính của Microsoft Word lầ gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
10/ Theo em, giao diện của Word thuộc loại nào:
A. Dòng lệnh B. Bảng chọn C. Cả a, b đúng D. Cả a, b sai
11/ Một số thuộc tính định dạng trang văn bản đó là:
A. Hướng giấy   B. Kích thước lề trên, lề dưới  
C. Kích thước lề trái, lề phải       D. Cả ba ý trên đều đúng
12/ Khi ta đang soạn thảo trong Word, trên màn hình làm việc không nhìn thấy thanh công cụ định
dạng. Để cho nó hiện lên màn hình làm việc ta thực hiện:
A. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Drawing   B. Tools, chọn Options rồi chọn tiếp View
C. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Formating D. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Standard
13/ Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện:
A. Format  Font  B. Format  Tab  
C. Format  Paragraph      D. Format  Bullets and Numbering
14/ Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng kí tự   B. Định dạng trang   
C. Định dạng đoạn văn bản     D. Tất cả đều đúng
5/ Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần
định dạng
A. Đánh dấu một phần đoạn văn bản  B. Đặt con trỏ văn bản vào trong đoạn văn bản
C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản      D. Tất cả đều đúng
16/ Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ (Font)     B. Cỡ chữ và màu sắc    
C. Kiểu chữ (Style)  D. Tất cả đều đúng
17/ Để định dạng danh sách liệt kê, ta thực hiện:

Trang 2
A. File  Bullet and Numbering    B. Edit  Bullet and Numbering
C. Insert  Bullet and Numbering   D. Format  Bullet and Numbering
18/ Để định dạng trang, ta thực hiện:
A Format  Page Setup...  B. File  Print Setup...  
C. Edit Page Setup...       D. File  Page Setup...
19/ Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
A. File Page Setup...  B. File Print Preview...  
A. Nhấn Ctrl + P        D. Edit - Print Preview...
20/ Dùng lệnh File - Print... ta có thể in với các lựa chọn sau:
A. Nhiều hơn một bản in  B. Các trang không liên tiếp nhau          
C. Toàn bộ văn bản          D. Tất cả đều đúng
21/ Để ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt trang, sau đó thực hiện:
A. Insert\ Break... \Page Break \ OK B. Insert\ Break... \Column Break\ OK
C. Insert\ Break... \Next Page\ OK D. Cả ba cách trên đều sai  
22/ Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai?
A. Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ hoặc một cụm từ với điều kiện số lượng kí tự tìm và thay
thế phải bằng nhau
B. Nếu từ được gõ vào ô Find What là "Sapa" thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy "SaPa", "SAPA", "sapa",
"Sapa"
C. Chức năng thay thế cho phép xoá một từ bằng một từ hoặc một cụm từ trong văn bản
D. Chức năng tìm kiếm cho phép tìm một từ hoặc một cụm từ
23/ Các công cụ trợ giúp soạn thảo là:
A. Tìm kiếm và thay thế  B. Gõ tắt và sửa lỗi           
C. Cả A, B đều đúng         D. Cả A, B đều sai
24/ Giả sử ta đang soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hay một cụm từ thì ta thực hiện:
A. Lệnh Edit / Find...     B. Lệnh Edit / Undo Typing     
C. Lệnh Edit / Goto...    D. Lệnh Edit /Replace...
25/ Giả sử ta cần tìm và thay thế chữ "HS" thành chữ "Học Sinh" thì ta thực hiện:
A. Lệnh Edit / Replace...  B. Lệnh Edit / Find...    
C. Lệnh Edit / Goto...   D. Lệnh Edit / Clear
26: Để tạo 1 bảng trong MS Word ta thực hiện thao tác:
A. Nháy nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ. B. Insert  Table…
C. Table  Insert  Table… D. Cả A Và C đều đúng.
27/ Để căn chỉnh nội dung của một ô trong bảng xuống sát đáy, ta thực hiện:
A. Nhấn Enter nhiều lần B. Nhấn phím cách nhiều lần       
C. Sử dụng nút lệnh Cell Aligment  D. Không thực hiện được
28/ Để xoá một bảng, sau khi chọn bảng, ta thực hiện:
A. Delete  Table  B. Nhấn phím Delete       
C. Table  Delete  Table     D. Table  Insert  Table
29/ Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, ta thực hiện:
A. Merge Cell  B. Table  Merge Cell 
C. Table  Insert  Cell D. Table  Delete  Cell
30/ Để chọn một dòng trong bảng ta đưa con trỏ vào dòng cần chọn, rồi ta thực hiện:
A. Table  Delete  Column  B. Table  Delete  Row 
C. Table  Select  Row  D. Table  Select  Column
31/ Chọn câu sai:
A. Có thể sắp xếp dữ liệu trong bảng    B. Có thể tính toán trong bảng

Trang 3
C. Table  Split Cell có thể gộp ô        D. Trong bảng không thể định dạng ký tự
32/ Để chèn thêm ô, hàng hay cột, trước hết ta cần đưa trỏ chuột vào ô, hàng hay cột bên cạnh ô, hàng
hay cột cần chèn rồi thực hiện:
A. Lệnh Insert, chọn Symbol      B. Lệnh Insert, chọn Table
C. Lệnh Table, chọn Insert và chỉ rõ vị trí của đối tượng cần chèn       D. Lệnh Format, chọn Columns
33/ Để căn chỉnh nội dung bên trong của ô so với đường biên, trước hết để con trỏ vào trong ô cần chỉnh
nội dung, rồi:
A. Nhấp nút phải chuột rồi chọn Cell Alignment trên bảng chọn nhanh và chọn kiểu căn chỉnh
B. Nhấp nút phải chuột rồi chọn Split Cells trên bảng chọn nhanh
C. Nhấp chuột lên biểu tượng lệnh trên thanh công cụ Tables and Borders         
D. Cả a và c đều đúng
34/ Để thay đổi độ rộng của cột ta:
A. Thực hiện lệnh Tables, chọn Tables Properties và thiết đặt việc thay đổi độ rộng trong mục Column
B. Đưa trỏ văn bản vào cột cần thay đổi đội rộng, rồi kéo thả chuột lên nút trên thước ngang
C. Đưa con trỏ chuột đến biên phải cột cho đến khi con trỏ chuột có dạng mũi tên hai chiều thì rê chuột
D. Các cách trên đều đúng
35/ Để xoá đi ô, hàng hay cột, trước hết ta cần đưa trỏ chuột vào ô, hàng hay cột cần xoá rồi thực hiện:
A. Lệnh Edit, chọn Clear  B. Lệnh Format, chọn Columns 
C. Lệnh Table, chọn Opject  D. Lệnh Table, chọn Delete...
36/ Các nhóm lệnh làm việc với bảng đó là:
A. Căn chỉnh độ rộng của hàng và cột, trình bày bảng         B. Tạo bảng
C. Các thao tác: chèn, xóa, tách hoặc gộp các ô, hàng và cột      D. Cả ba mục trên đều đúng
37/ Sau khi nhập nội dung vào các ô trong bảng, chúng ta có thể:
A. Sao chép nội dung từ ô này sang ô khác                  B. Cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác
C. Cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác  D. Làm được cả ba thao tác trên.
38/ Để kết nối Internet có thể sử dụng các cách nào dưới đây:
A. Sử dụng đường truyền ADSL; WI-FI B. Sử dụng đường truyền riêng.
C. Sử dụng Modem qua đường dây điện thoại. D. Cả 3 đáp án trên.
39/ Dựa theo chức năng, Mạng máy tính được phân thành 2 loại:
A. Ngang hàng và khách chủ. B. Khách chủ và LAN
C. Không dây và có dây. D. Cục bộ (LAN) và diện rộng (WAN)
40/ Điều kiện để các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau khi chúng được dùng chung:
A. Đáp án khác. B. 1 giao thức. C. 1 loại cáp. D. 1 phần mềm.
41/ Mạng LAN (cục bộ) là mạng kết nối các máy tính:
A. Giữ thành phố này với thành phố khác. B. Giữ các quốc gia với nhau.
C. Ở 1 khoảng cách gần. D. Ở 1 khoảng cách xa.
42/ Chọn đáp án đúng nhất. Về tốc độ truyền thông tin thì:
A. Cao nhất là cáp quang. B. Cao nhất là cáp đồng trục.
C. Cao nhất là cáp Xoắn đôi. D. Cả 3 cáp đều như nhau.
43/ WI-FI là phương thức kết nố Internet dùng trong:
A. Mạng không dây B. Mạng có dây.
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
44/ Dưới gốc độ địa lý mạng máy tính chia thành 2 loại mạng:
A. Khách chủ và có dây. B. Ngang hàng và khách chủ.
C. Cục bộ (LAN) và diện rộng (WAN). D. Không dây và có dây.
45/ Chọn đáp án đúng nhất. Nhu cầu, lợi ích của kết nối mạng máy tính là:
A. Dùng chung tài nguyên thiết bị. B. Sao chép dữ liệu

Trang 4
C. Dùng chung máy In, Máy Photo. D. Cả A và B đều đúng.
46/ Mạng WAN (diện rộng) là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở một khoảng cách gần. B. Giữ các máy tính trong 1 phòng.
C. Ở 1 khoảng cách xa. D. Giữ các máy tính trong 1 xí nghiệp.
47/ Thành phần của 1 gói tin bao gồm:
A. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phục vụ khác. B. Dữ liệu, độ dài.
C. Địa chỉ nhận, Địa chỉ gởi. D. Cả ba đáp án trên.
48/ Chọn đáp án sai về địa chỉ IP và tên miền:
A. Khi tham gia vào mạng, các máy tính đều có địa chỉ duy nhất là địa chỉ IP.
B. Khi tham gia vào mạng, trong cùng 1 thời điểm, một máy tính có thể có nhiều địa chỉ IP.
C. WWW.thanhnien.com.vn là một tên miền.
D. Tên miền: được chuyển từ địa chỉ IP dạng số sang kí tự.
49/ Siêu văn bản là:
A. Văn bản chỉ toàn là văn bản và không có liên kết đến các liên kết khác
B. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video
C. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và không có liên kết đến các siêu văn bản khác
D. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và các liên kết đến các siêu văn bản khác
50/ Vấn đề bảo mật thông tin bao gồm:
A. Mã hoá dữ liệu được sử dụng để tăng cường tính bảo mật    
B . Luôn sử dụng các phần mềm chống virus
C. Truy cập có giới hạn: người dùng phải đăng nhập bằng tên và mật khẩu      
D. Tất cả đều đúng
51/ Trên internet, người dùng có thể:
A. Tìm kiếm thông tin theo danh mục địa chỉ hay liên kết được các nhà cung cấp dịch vụ đặt trên các trang web
B. Tìm kiếm thông tin nhờ các máy tìm kiếm     
C. Gửi, nhận thư điện tử     
D. Tất cả đều đúng
52/ Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật
B. Một phần mềm chống virus có thể tìm và diệt được nhiều loại virus
C. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
D. Mỗi máy tính chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
53/ Thao tác nào sau đây không thực hiện được với trang web
A. Xoá nội dung bằng cách chọn nội dung và nhấn phím Delete
B. Xem lại nội dung trang web đã xem mà không cần kết nối internet
C. Sao chép một đoạn văn bản trên trang web về máy cá nhân   
D. Sao chép một hình ảnh trên trang web về máy cá nhân
54/ Địa chỉ E-mail được viết theo qui tắc:
A. Tên truy cập@địa chỉ máy chủ của hộp thư             B. Tên truy cập địa chỉ máy chủ của hộp thư
C. Tên máy tính địa chỉ máy chủ của hộp thư        D. Tên máy tính@địa chỉ máy chủ của hộp thư
55/ Mạng máy tính bao gồm các thành phần
A. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính                     B. Các máy tính
C. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau       D. Tất cả đều đúng
56/ Trang web động là trang web
A. Có âm thanh, hình ảnh động
B. Mở ra khả năng tương tác giữa người dùng với máy chủ chứa trang web
C. Viết bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML)   

Trang 5
D. Được xây dựng bằng các cặp thẻ động
57/ Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện
A. Có thể chuyển lượng văn bản lớn  B. Tốc độ chuyển thư nhanh           
C. Luôn luôn được phân phát     D. Luôn có độ an ninh cao
58/ Giao thức truyền thông là: (chọn câu sai)
A. Ngôn ngữ giao tiếp chung của mạng
B. Bộ các qui tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
C. Bộ định tuyến không dây
D. Bộ các qui tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu
59/ Qua dịch vụ web, người dùng có thể thực hiện được việc:
A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử miễn phí   B. Nghe nhạc online      
C. Đăng ký vé máy bay   D. Tất cả đều đúng
60/ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm nào và không gian nào
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại hay truyền thông qua vệ tinh
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối điện thoại di động
D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp

HẾT./.

Trang 6

You might also like