You are on page 1of 10

Người báo cáo: Nguyễn Quang Minh Tiến Tài liệu: HD_SD BỘ ĐIỀU KHIỂN ÁP

Ngày: 27/12/2019 Trang: 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG- CÀI ĐẶT BỘ ĐIỀU KHIỂN


TĂNG ÁP

Gửi đến: TMK Tech, www.tmktek.com

I. Tổng quan hệ thống bộ điều khiển:

Thứ nhất: Bộ điều khiển cấp / bổ sung nước biến tần tần là bộ điều khiển máy tính được thiết kế đặc biệt để
cấp nước cho hệ thống cấp nước áp suất không đổi tần số thay đổi và hệ thống trao đổi nhiệt và nồi hơi. Nó
có nhiều chức năng như độ chính xác điều khiển áp suất cao, áp suất ổn định, cài đặt áp suất lửa thứ hai (áp
suất động), tự động kiểm soát áp suất hệ thống và rò rỉ nước, và khóa mật khẩu của các thông số cài đặt.

Thứ hai: các chỉ số hiệu suất chính


1. Cài đặt có thể lập trình cho nhiều chế độ làm việc của máy bơm, tối đa bốn máy bơm (1 tần số chuyển đổi
+ 3 tần số nguồn).
2. Được trang bị giao diện từ xa RS485, phần mềm cấu hình tiêu chuẩn hỗ trợ giao tiếp từ xa.

3. Việc điều chỉnh và cài đặt tham số có chức năng khóa và bảo vệ mật khẩu.

4. Áp dụng thuật toán điều khiển mờ trí tuệ nhân tạo, ít tham số, độ chính xác điều khiển cao, mạch theo dõi
kép, áp dụng lọc kỹ thuật số và nhiều biện pháp chống nhiễu để ngăn phần mềm bay.

5. Có thể được kết nối với đồng hồ đo áp suất từ xa thụ động, điện áp hoạt động và máy phát áp lực hiện tại.

6. Điện áp tần số điều khiển đầu ra 0 ~ 10V là DC 0-10V, cũng có thể được đặt thành DC 0-5V.

7. Với chức năng bù 0 và toàn thang của cảm biến áp suất.


Người báo cáo: Nguyễn Quang Minh Tiến Tài liệu: HD_SD BỘ ĐIỀU KHIỂN ÁP
Ngày: 27/12/2019 Trang: 2

8. Nó có chức năng hẹn giờ bơm ngược tự động và bơm lùi, và bơm không sử dụng có thể được thiết lập để
thoát khỏi chu kỳ.

9. Với chức năng cài đặt và kiểm soát áp suất thứ hai (áp suất lửa);.

10. Với chức năng bảo vệ phát hiện tự động thiếu nước và chức năng bảo vệ tắt máy đầu vào bên ngoài.

11. Khi hệ thống bù vào cấp nước, nó có chức năng thiết lập và kiểm soát việc xả áp quá mức tự động.

12. Nó có chức năng điều khiển máy bơm nhỏ gắn với nguồn cấp nước, và có thể đặt chế độ tần số bơm nhỏ
hoặc tần số nguồn.

13. Với chức năng điều khiển tự động bật và tắt thời gian.

14. Với chức năng điều khiển giấc ngủ bơm nhỏ.

15. Nócóchức năng của một người vận hành thủ công, có thể tự điều chỉnh điện áp đầu ra để điều khiển tần
số của biến tần.

16. Nó có thể thay thế điều khiển áp suất giới hạn trên và dưới của đồng hồ đo áp suất tiếp xúc điện.

17. Với chức năng kiểm soát cấp nước theo thời gian và áp lực, có 6 giai đoạn kiểm soát thời gian.

18. Với chức năng kiểm soát áp suất bảo vệ giới hạn trên, quá áp sẽ tự động dừng bơm.

Thứ ba: kích thước cài đặt và mô tả thiết bị đầu cuối


1. Kích thước bộ điều khiển: 160mm × 80mm × 90mm.

2. Bảng điều khiển mở tủ kích thước 151mm × 75mm, lắp đặt bảng điều khiển.
3. Môi trường sử dụng là: không có giọt nước, hơi nước, ăn mòn, dễ cháy, bụi và các hạt kim loại.

4. Nhiệt độ môi trường làm việc: -20 ˚C 50˚C.

5. Độ ẩm tương đối: <95%.

6. Điện áp làm việc: AC220V ± 10%.

7. Mức tiêu thụ điện năng định mức của bộ điều khiển: <= AC 5W.

8. Công suất đầu ra của bộ điều khiển: 3A / AC220V.

9. Bảng mô tả và thiết bị đầu cuối:


Người báo cáo: Nguyễn Quang Minh Tiến Tài liệu: HD_SD BỘ ĐIỀU KHIỂN ÁP
Ngày: 27/12/2019 Trang: 3

1 ------ TX + (Giao diện truyền thông RS485 +) 2 ------ TX- (Giao diện truyền thông RS485-)

3 ------ GND (tín hiệu tiếp đất) 4 ------ CM1 (tín hiệu chạy về phía trước)

5 ------ FWD (tín hiệu chạy về phía trước) 6 ------ V + (đồng hồ đo áp suất cao + 5V)

7 ------ IN (đầu vào tín hiệu áp suất 0-5V) 8 ------ GND (đầu vào tín hiệu áp suất)

9 ------ DI2 (thiếu nước hoặc đầu vào tín hiệu tắt) 10 ------ DI1 (đầu vào tín hiệu áp suất thứ hai)

11 ----- 0 ~ 10V- (đầu ra DC 0-10V) 12 ------ CM2 (tín hiệu chung 2)

13 ----- N (Đường trung tính AC 220 V) 14 ------ L (Đường dây AC 220 V)

15 ----- B1 (liên hệ chạy chuyển đổi tần số 1 #) 16 ----- B2 (liên hệ chạy chuyển đổi tần số 2 #)

17 ----- B3 (tiếp điểm chạy tần số 3 #) 18 ----- G1 (tiếp điểm chạy tần số 1 #)

19 ----- G2 (tiếp điểm vận hành tần số nguồn 2 #) 20 ----- G3 (tiếp điểm hoạt động tần số nguồn 3 #, tiếp
điểm van giảm áp)

21 ----- B4 (tiếp điểm chạy bộ chuyển đổi 4 #) 22 ----- G4 (bộ chuyển đổi 4 # chạy tiếp điểm)

23 ----- NC (terminal trống) 24 ----- NC (trống terminal)


bốn, và một bảng điều khiển hoạt động chỉ Parameter Description
Người báo cáo: Nguyễn Quang Minh Tiến Tài liệu: HD_SD BỘ ĐIỀU KHIỂN ÁP
Ngày: 27/12/2019 Trang: 4

Mục Tài liệu tham Số dữ liệu Mặc Thông tin dữ liệu


thông khảo số Fan wai định nhà
số máy

P00 Mật khẩu tham 0-100 18 Giá trị này là 18, những thay đổi có thể được thực
số hiện cho các thông số hệ thống các giá trị còn lại,
các mục khóa cho tất cả các thông số.

P01 Điểm đặt áp 0-2,5MPA 0,20 Kiểm soát áp suất hoặc giá trị cài đặt áp suất giới
suất hiện tại hạn dưới.

P02 Điểm đặt áp 0-2,5MPA 0,30 Áp suất điều khiển thứ 2, áp suất lửa hoặc điểm
suất thứ 2 đặt áp suất động.

P03 Chế độ làm 1-15 1 1: 1 bơm tần số (P1).


việc của bơm
2: 2 bơm tần số (P2).

3: chạy bơm 1 (trong time và chạy lại).

4: Bổ sung nhẹ nhõm.

5: Bơm nhanh (G1, G2, G3) (SV: chỉnh P21).

6: 1,2 bộ chu kỳ bơm (khởi động mềm biến tần).

7: 1,2,3 bộ chu kỳ bơm (khởi động mềm biến tần).

8: khởi động 2 bơm (P1: Bơm nguồn P2: trực tiếp


G2).

9: Khởi động 3 bơm (P1: Bơm nguồn, P2, P3: trực


tiếp thì P1 được khởi tạo lại).

10: hai tần xuất làm việc.

11: thay đổi bốn công việc.

12: 1,2,3 chu kỳ.

13: 2,3 chu kỳ.

14: 3 chuyển đổi tần số bơm.


Người báo cáo: Nguyễn Quang Minh Tiến Tài liệu: HD_SD BỘ ĐIỀU KHIỂN ÁP
Ngày: 27/12/2019 Trang: 5

15: 4 chu kỳ bom

16: 4 chuyển đổi tần số bơm

P04 Cài đặt tần 0,1-5s 0,2 Để khởi động mềm chu kỳ 2, 3 và 4 bơm, đặt thời
số-> cài đặt gian để chuyển đổi tần số chuyển sang tần số
thời gian tần nguồn.
số nguồn

P05 Dưới áp lực 1-250s 20 Thời gian dưới áp suất cộng với bơm khi nhiều
cộng với thời bơm bắt đầu.
gian bơm

P06 Giảm thời gian 1-250s 15 Thời gian bơm giảm áp quá mức trong hoạt động
bơm giảm áp đa bơm.

P07 Lựa chọn điện 1-2 1 1: 0-10V.


áp đầu ra
2: 0-5V.

P08 Loại tín hiệu 1-2 1 1: 0-5V.


cảm biến
2: 1-5V (4-20mA).

P09 Lựa chọn 0.6, 1.0, 1 0.6MPa, 1.0MPa, 1.6MPa, 2.5Mpa.


phạm vi cảm 1.6, 2.5
biến MPa

P10 Cảm biến hiệu 0-0.2MPa 0.00 Giá trị được hiểu thị trong cửa số PV của thiết bị
chuẩn không khi áp suất bằng 0 của cảm biến được điền vào.

P11 Cảm biến điều 0- 12% Tỷ lệ phần trăm hiệu chỉnh của thang đo đầy đủ
chỉnh quy mô (0-50%).
đầy đủ

P12 Cài đặt thay 0-1 0 0---không thay đổi bơm.


đổi bơm thời
gian 1----thời gian của bơm thay đổi
(P03=1,2,6,7,12,13,14,15 chức năng hẹn giờ một
cách hiệu quả thay đổi bơm).
Người báo cáo: Nguyễn Quang Minh Tiến Tài liệu: HD_SD BỘ ĐIỀU KHIỂN ÁP
Ngày: 27/12/2019 Trang: 6

P13 Thời gian hay 1-250 giờ 1 Cài đặt thời gian thay đổi bơm thời gian.
đổi bơm thời
gian

P14 Thay đổi thời 1-250 giờ 12 Nó cho thấy thời gian còn lại để thay đổi máy bơm
gian còn lại và không thể được đặt.
của máy bơm

P15 Điều khiển tần 0-50Hz 0 Khi P18=1, Điều khiển thủ công tần số đầu ra
số đầu ra bằng 0~10V.
tay

P16 Hệ số khuếch 0-100 18 Điều chỉnh tốc độ của hệ thống để theo dõi lỗi áp
đại suất.

P17 Hệ số đàn áp 0-100 18 Được sử dụng để kiểm soát ổn định áp suất hệ


thống.

P18 Lựa chọn điều 0-1 0 0: Điều khiển tần số đầu ra tự động.
khiển đầu ra
0/10V 1: điều khiển thủ công tần số đầu ra.

P19 Hệ số lọc để 0-20 0 Giá trị đo gây ra bởi Jitter của con trỏ áp kế không
đo áp suất ổn định. Giá trị này càng lớn hiệu ứng bù càng rõ
ràng.

P20 Giới hạn độ 0-0.5MPa 0 Khi P03= 1,2,3,4,5,6, khi áp suất đo được >=
lệch Relief ((P01 hoặc P02) +P20) trong 3s tiếp điểm G3 được
bật và khi áp suất đo được < ((P01 hoặc P02)
+P20) 2s, tiếp điểm G3 được mở. Khi P20=0 chức
năng giảm áp không hợp lê.

P21 Cài đặt áp suất 0-2.5MPa 0.3 P03 = thời gian, khi áp suất đo <P01 khi 3s.
trên

P22 Máy bơm nước 0-50Hz 0 Khi P22=0, không có chức năng ngủ.
tần số ngủ
P22>0 khi, nếu đầu ra tần số P27 phút hoặc vẫn
còn nhiều <= P22, sau đó 0~10V đầu ra được
thiết lập để không, FWD tín hiệu được tắt, khi giá
Người báo cáo: Nguyễn Quang Minh Tiến Tài liệu: HD_SD BỘ ĐIỀU KHIỂN ÁP
Ngày: 27/12/2019 Trang: 7

trị đo <= (P01-P31) kết nối lại FWD tín hiệu để


bắt đầu 0 Đầu ra ~10V.

P23 Điều khiển 0-2 0 P23=0 không có bơm nhỏ phụ trợ.
bơm con
P23=1 và P03 = 1,2,6,7 khi chi nhánh nhỏ tần số
bơm. Khi chỉ có một hệ thống tần số bơm chính, và
tần số bơm chính và tần số hoạt động <= P24,
P28 phút, tắt tần số bơm chính, quay một số liên
lạc tần số bơm nhỏ B4, bắt đầu làm việc tần số
bơm nhỏ.

P24 Tần số làm 0-50Hz 10 Khi tần số làm việc của bơm chính tần số thay đổi
việc nhỏ của là <=P24 và sau khi làm việc trong 28 phút, hãy
máy bơm chuyển sang chế độ làm việc của bơm nhỏ phụ trợ.

P25 Bảo vệ áp lực 0-2.5MPa 0,05 Trong quátrình vận hành hệ thống, khi áp suất đo
nước được <= P25 và thời gian chạy là >= P26, hệ
thống được coi là thiếu nước hoặc máy bơm bị lỗi,
bộ điều khiển sẽ cắt tất cả các đầu ra và cửa sổ PV
sẽ hiển thị luân phiên mã lỗi Er1 và giá trị đo trong
1s.

P26 Thiết lập thời 0-250(x 0 P26=0, không có chức năng bảo vệ thiếu nước.
gian bảo vệ 5s)
thiếu nước P26>0 có chức năng bảo vệ thiếu nước.

Mỗi giá trị trong tham số đại diện cho 5s, các tham
số cài đặt phải đảm bảo rằng P26x5 > P05 nếu
không, hành động bảo vệ thiếu nước sẽ thực hiện
trước khi bơm được thêm vào.

P27 Bơm thời gian 1-60 phút 5 Khi P22>0, và đầu ra tần P27 cốt phút <= P22 sau
chờ 27 phút, chức năng ngủ của bơm sẽ được kích
hoạt .

P28 Bơm nhỏ đưa 1-60 phút 5 Khi P23>0 và hệ thống chỉ có một bơm chỉnh tần
vào thời gian số thay đổi hoạt động, khi cần số.
chờ

P29 Tần số đầu ra 0-50Hz 0 Được sử dụng để kiểm soát tốc độ của máy bơm
nước.
Người báo cáo: Nguyễn Quang Minh Tiến Tài liệu: HD_SD BỘ ĐIỀU KHIỂN ÁP
Ngày: 27/12/2019 Trang: 8

P30 Lựa chọn điều 0-1 0 0: Điều khiển về phía trước.


khiển đầu ra 0-
10V 1: Điều khiển ngược lại.

P31 Ngủ khởi động 0-1.0MPa 0,02 Khởi động lại máy bơm khi áp suất hiện tại <=
sai lệch bơm ((P01 hoặc P02)-P31) sau khi ngủ.

P32 Kích hoạt công 0-2 0 Khi P32=0, không có chức năng định thời gian: khi
tắc hẹn giờ P32=1, thời gian cấp nước áp lực không đổi. Khi
P32=2, cấp nước áp lực một phần.

L1 Thời gian khởi Giờ: phút (06:00).


động

H1 Thời gian tắt Giờ : phút (07:00).


máy

L2 Thời gian khởi Giờ: phút (08:00).


động thứ 2

HH2 Thời gian tắt Giờ: phút (09:00).


máy thứ 2

L3 Lần khởi động Giờ: phút (10:00).


thứ 3

H3 Thời gian tắt Giờ: phút (11:00).


máy thứ 3

P39 Hệ thống đồng 08:30:00 Giờ: phút: giây (khi chuyển sang trang này “P39”
hồ hiện tại không được hiển thị, chỉ có thời gian hiện tại được
hiển thị và được làm mới liên tục. Bấm phím cộng
để thay đổi giờ và nhấn phím trừ để thay đổi phút.
Giây không thay đổi được), được thiết lập để các
power ban đầu 08:30:00.

L4 Thời gian khởi Giờ: phút (12:00).


động thứ 4
Người báo cáo: Nguyễn Quang Minh Tiến Tài liệu: HD_SD BỘ ĐIỀU KHIỂN ÁP
Ngày: 27/12/2019 Trang: 9

H4 Thời gian tắt Giờ: phút (13:00).


máy thứ 4

L5 Thời gian khởi Giờ: phút (14:00).


động thứ 5

H5 Thời gian tắt Giờ: phút (15:00).


máy thứ 5

L6 Thời gian khởi Giờ: phút (16:00).


động thứ 6

H6 Thời gian tắt Giờ: phút (17:00).


máy thứ 6

P46 Giá trị áp suất 0-2.5MPa 0.2MPa Giá trị cài đặt áp lực nước trong giai đoạn khởi
thời gian động.

P47 Giá trị áp suất 0-2.5MPa 0.2MPa Giá trị cài đặt áp lực nước cho giai đoạn khởi động
trong giai đoạn thứ 2.
thứ 2

P48 Thời kỳ thứ 3 0-2.5MPa 0.2MPa Giá trị cài đặt áp lực nước cho giai đoạn khởi động
của áp lực thứ 3.

P49 Giá trị áp suất 0-2.5MPa 0.2MPa Giá trị cài đặt áp lực nước cho giai đoạn khởi động
trong giai đoạn thứ 4.
thứ 4

P50 Thời kỳ thứ 5 0-2.5MPa 0.2MPa Giá trị cài đặt áp lực nước cho giai đoạn khởi động
của áp lực thứ 5.

P51 Giá trị áp suất 0-2.5MPa 0.2MPa Giá trị cài đặt áp lực nước cho giai đoạn khởi động
trong giai đoạn thứ 6.
thứ 6
Người báo cáo: Nguyễn Quang Minh Tiến Tài liệu: HD_SD BỘ ĐIỀU KHIỂN ÁP
Ngày: 27/12/2019 Trang: 10

P52 Áp suất bảo vệ 0-2.5MPa 0.2MPa Sau khi đo áp suất >= P52 trong 2s, tất cả các
tối đa bơm đươc tắt theo trình tự (ngoại trừ trạng thái
cháy) và vào trạng thái bảo vệ áp suất. Khi áp suất
đo <= ((P01 hoặc P02)-P3) thời gian, hệ thống trờ
lại làm việc.

4.1 Bảng và nút:

Cửa sổ PV là cửa sổ hiển thị giá trị đo và cửa sổ SV là cửa sổ hiển thị giá trị được đặt. Phím "S" là phím cài đặt
tham số và "▲" và "▼" là hai phím cộng và trừ. Trong trạng thái cài đặt tham số, phím "M" và phím " " là
các phím xoay trang tham số, ở trạng thái hoạt động bình thường, Phím " " là khóa chuyển đổi chế độ hiển
thị, được sử dụng để chuyển đổi giữa giá trị áp suất được hiển thị và giá trị tần số đầu ra, phím "●" là khóa
kiểm tra dành riêng cho nhà máy.

4.2 Chỉ báo trạng thái làm việc:

Bốn chỉ báo trạng thái làm việc của bơm P1, P2, P3 và P4 chỉ ra bốn máy bơm. Khi chỉ báo màu xanh lá cây,
nó cho biết rằng bơm tương ứng hoạt động ở chế độ chuyển đổi tần số. Khi chỉ báo màu đỏ, nó cho biết bơm
tương ứng hoạt động ở chế độ tần số nguồn.

4.3 Cài đặt tham số:

Trong hoạt động bình thường, nhấn và giữ phím "S" trong 5 giây. Khi thông báo nhắc nhở được hiển thị trong
cửa sổ hiển thị, hãy nhả phím "S" để vào trạng thái cài đặt tham số. Phím "M" hoặc phím " " làphí m xoay
trang cho các mục tham số, được sử dụng để hiển thị các mục tham số cài đặt khác nhau, nhấn phím "▲"
hoặc " " để thay đổi giá trị của mục tham số hiện tại và giá trị thay đổi sẽ được lưu trữ tự động trong Trong
bộ nhớ của meter. Khi hoàn tất cài đặt tham số, nhấn lại phím "S" và đồng hồ sẽ trở về trạng thái làm việc
bình thường. Tại thời điểm này, nếu P00 = 18, nhấn các phím "▲" và " " sẽ trực tiếp thay đổi giá trị cài đặt
áp suất hiện tại (giá trị cài đặt của P01). Khi đóng công tắc áp suất thứ hai (lửa) (đầu 10 và đầu 12), cửa sổ sẽ
hiển thị áp suất cài đặt thứ hai. Nhấn các phím "▲" và" " sẽ trực tiếp thay đổi giá trị áp suất đặt thứ hai
hiện tại. Áp suất thứ hai cũng có thể được đặt trong P02.

4.4 Khôi phục giá trị tham số hệ thống của nhà máy:

Nhấn và giữ phím "S" ở trạng thái tắt nguồn mà không buông, bật nguồn và nhả phím "S" khi thông báo nhắc
được hiển thị trong cửa sổ hiển thị, hệ thống sẽ tự động khôi phục tất cả các tham số về giá trị mặc định của
nhà sản xuất.

You might also like