Professional Documents
Culture Documents
Tiểu Luận - Mô Phỏng Hàng Đợi Trong Ns2 Đo Hiệu Năng Hàng Đợi M - m - 1 - k - 743307
Tiểu Luận - Mô Phỏng Hàng Đợi Trong Ns2 Đo Hiệu Năng Hàng Đợi M - m - 1 - k - 743307
Hà NỘI, 12-2007
-1-
Nhóm: MarkPro DT5 – K49
MỤC LỤC
-2-
Nhóm: MarkPro DT5 – K49
-3-
Nhóm: MarkPro DT5 – K49
-4-
Nhóm: MarkPro DT5 – K49
GIẢ THIẾT :
* Độ dài hàng đợi: K=5
* Tốc độ trung bỠNH GÚI đến hang đợi: ở = 50 (GÚI/S)
* TẢI: ủ = 0.6
* Tốc độ PHỤC VỤ TRUNG BỠNH CỦA SERVER ỡ=
ở/ủ=50/0.6 ≈ 83(GÚI/S)
1 1 0.6
Pe k 0.65 0.03 26 = 3.26%
1 k 1 1 0 .66
k 1 0.6 0.6 6
N (k 1) = (5 1) 1.21( y / c)
1 1 k 1 1 0.6 1 0.6 6
3.1.4 Thời gian một yêu cầu phải đợi trong hệ thống
N 1.21
T 0.025( s)
(1 P ) 50(1 0.0326)
k
3.1.5 THỜI GIAN MỘT YỜu cầu phải đợi trong hàng đợI
N
q 0.626
T 0.0129( s)
q (1 P ) 50(1 0.0326)
k
-5-
Nhóm: MarkPro DT5 – K49
Cài đặt NS2 trên Cygwin (GIẢ LẬP LINUX TRỜN WINDOW).
PHIỜN BẢN SỬ DỤNG NS-ALLINONE-2.27 DOWNLOAD
TẠI HTTP://NSNAM.ISI.EDU/NSNAM
-6-
Nhóm: MarkPro DT5 – K49
PacketLost 313
PE = = 3.13%
PacketSent 9991
3.2.3.3 Các thông số không thay đổi trong quá trỠNH MỤ PHỎNG
THỜI GIAN CHẠY MỤ PHỎNG (BIẾN DURATION) =
200S.
Băng thông giữa hai nút 0 và 1 : 100kbps
THỜI GIAN TRỄ : 10MS
VỊ TRỚ CỎC NODE.
Vị trí hàng đợi.
-7-
Nhóm: MarkPro DT5 – K49
A) CỎC THỤNG SỐ :
ở = 50 gÚI/S
ỡ= 83 gÚI/S
ủ=0.6
K=5
NỲT 0 là nguồn phát lưu lượng tuân theo phân bố mũ với tham số ở = 50
gÚI/S
Nút 1 là đích nhận lưu lượng cũng tuân the phân bố mũ tham số ỡ= 83 gÚI/S
Link nối giữa hai nút là full-duplex, băng thông 100KBPS, THỜI GIAN TRỄ
10MS, SỬ DỤNG cơ chế DropTail.
THAM SỐ PE N NQ T TQ
LÝ THUYẾT 3.26% 1.21 0.626 0.025 0.0128
MỤ PHỎNG 3.13% ? 0.62 0.024798 0.012871
-8-
Nhóm: MarkPro DT5 – K49
C) NHẬN XỘT
-9-
Nhóm: MarkPro DT5 – K49
A) CỎC THỤNG SỐ :
ở = 50 gÚI/S
ỡ= 50 gÚI/S
ủ=1
K=5
N=K/2=2.5
NQ=K*K/(2*(K+1))=2.08
THAM SỐ PE N NQ T TQ
LÝ THUYẾT 16.67% 2.5 2.08 0.06 0.0499
MỤ PHỎNG 17.0% ? 1.66 0.060208 0.040250
- 10 -
Nhóm: MarkPro DT5 – K49
C) NHẬN XỘT
Mật độ lưu lượng ủ=1, tốc độ yêu cầu tới bằng tốc độ
phục vụ của server. So với mô phỏng lần thứ nhất, tốc độ
phục vụ của server giảm nên xác suất mất gói tăng lên, thời
gian trung bỠNH MỘT YỜU CẦU NẰM TRONG HỆ
THỐNG Và Trong hàng đợi cũng tăng.
- 11 -
Nhóm: MarkPro DT5 – K49
A) CỎC THỤNG SỐ :
ở = 50 gÚI/S
ỡ= 83 gÚI/S
ủ=0.6
K=10
B) KẾT QUẢ MỤ PHỎNG.
THAM SỐ PE N NQ T(S) TQ(S)
LÝ THUYẾ 0.243% 1.46 0.86 0.0293 0.0172
MỤ PHỎNG 0.36% ? 0.85 0.0390611 0.0170969
- 12 -
Nhóm: MarkPro DT5 – K49
C) NHẬN XỘT
K=10, số yêu cầu tối đa nằm trong hàng đợi là 9 lớn hơn hai
lần mô phỏng trước. Do đó xác suất lỗi gói giảm đi đáng kể, thời gian
trung bỠNH MỘT YỜU CẦU NẰM TRONG HàNG đợi và trong hệ
thống giảm đi rất nhiều.
- 13 -
Nhóm: MarkPro DT5 – K49
4. KẾT LUẬN
NS-2 Là MỘT CỤNG CỤ MỤ PHỎNG KHỎ MỚI, LẠI VIẾT TRỜN NGỤN
NGŨ TCL NỜN TRONG QUỎ TRỠNH LàM BàI TẬP LỚN NHÚM CHỲNG EM
đÓ GẶP PHẢI NHIỀU KHÚ KHăn trong việc đọc và phân tích tài liệu.
CỤNG VIỆC HOàN THàNH:
Tạo ra được giao diện NAM
HIỂN THỊ XỎC SUẤT MẤT GÚI TRỜN NAM SAU KHI KẾT
THỲC MỤ PHỎNG.
TẠO TIẾN TRỠNH TỚI CÚ PHÕN BỐ MŨ Là LAMDA
Tạo server có tốc độ phục vụ là mu
Tính được xác suất mất gói.
Vẽ đồ thị độ dài hàng đợi.
Vẽ đồ thị tốc độ mất gói.
CỤNG VIỆC chưa hoàn thành:
THỜI GIAN TRUNG BỠNH MỘT YỜU CẦN NẰM TRONG HỆ
THỐNG Và TRONG HàNG đợi.
SỐ YỜU CẦU TRUNG BỠNH TRONG HỆ THỐNG và trong hàng
đợi.
- 14 -