Professional Documents
Culture Documents
TCVN 5664:2009
PHÂN CẤP KỸ THUẬT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Rules for Technical Classification of Inland Waterways
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ và định nghĩa
3. Nguyên tắc xác định cấp kỹ thuật
3.1. Nguyên tắc 1
3.1. Nguyên tắc 2
3.1. Nguyên tắc 3
4. Cấp kỹ thuật và kích thước đường thủy nội địa
4.1. Phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
4.2. Kích thước đường thủy nội địa
4.2.1. Kích thước
4.2.2. Mực nước cao thiết kế
4.2.3. Mực nước thấp thiết kế
4.2.4. Mực nước thiết kế đặc biệt
Phụ lục
I - Nam >4.0 >125 >4.5 >80 >550 100.0 12.5 3.8 >75 >120 11 12 + H 2.0
II - Nam >3.5 >65 >3.5 >50 >500 100.0 12.5 3.5 >50 >60 9.5 12 + H 2.0
III - Nam >2.8 >50 >3.0 >35 >350 95.0 10.5 3.4 >30 >50 7 (6) 12 + H 1.5
IV - Nam >2.6 >35 >2.8 >25 >100 75.0 9.5 2.7 >25 >30 6 (5) 7 + H 1.5
V - Nam >2.1 >25 >2.2 >15 >80 18.0 5.5 1.9 >15 >25 4 (3.5) 7 + H 1.5
VI - Nam >1.3 >14 >1.3 >10 >70 12.0 4.0 1.3 >10 >13 3 (2.5) 7 + H 1.5
Ghi chú:
- x - Bắc: Cấp x đối với đường thủy nội địa khu vực bao gồm các tỉnh, thành phố khu vực phía Bắc và miền Trung.
- x - Nam: Cấp x đối với đường thủy nội địa khu vực bao gồm các tỉnh, thành phố khu vực phía Nam.
- Chiều rộng sông, kênh là bề rộng tại đáy luồng.
- Độ dư an toàn H theo các qui định hiện hành.
- Chiều sâu đặt dây cáp/đường ống được quy định phải đặt dưới cao trình đáy thiết kế luồng theo quy hoạch.
- Trị số ( ) không ưu tiên sử dụng.
PHỤ LỤC
(tham khảo)
Kích thước đội tàu theo cấp kỹ thuật đường thủy nội địa Việt Nam
Tàu tự hành Sà lan đẩy
Trọng tải Dài Rộng Mớn Trọng tải Dài Rộng Mớn
Cấp
(m) (m) (m) (tấn) (m) (m) (m)
(tấn)
50%/90% 50%/90% 50%/90% 50%/90% 50%/90% 50%/90%
Đặc biệt
I - Bắc 53.46/56.2 9.6/10.1 3.5/3.7 110/120 14.5/15.2 2.1/2.2
601 - 1050 4x400/600
I - Nam 43.56/49.9 12/12.5 3.4/3.7 103/114 16.4/21 2.4/2.9
II - Bắc 35.95/39.34 7.62/8.0 2.58/2.7 100/110 7.65/8.5 2.0/2.3
301 - 600 2x200/250/400
II - Nam 35.9/40.51 10.0/10.8 2.7/3.1 98/108 7.0/9.5 2.2/2.5
III - Bắc 37/41.7 7.2/8.5 1.8/2.3 65/72 4.6/5.25 1.5/1.6
101 - 300 2x100
III - Nam 35.25/38 7.0/9.0 2.3/2.61 60/70 6.0/8.8 1.4/1.7
IV - Bắc 27/28.1 4.25/5.25 1.47/1.9
51 - 100
IV - Nam 18.6/21.51 5.4/5.9 2.17/2.35
V - Bắc 19.8/23.2 4.22/5.3 1.5/1.8
10 - 50
V - Nam 15.78/17.4 4.52/4.78 1.71/2.35
VI - Bắc <10 10.83/11.2 2.45/2.5 0.81/0.86
VI - Nam 11.82/14.4 2.8/3.1 1.0/1.1
Ghi chú: Kích thước hình học của tàu lấy theo kích thước 50% và 90% của các tàu theo Đăng kiểm Việt Nam.