Professional Documents
Culture Documents
Xoan
Xoan
Tọa độ
Địa danh Gia tốc nền agR
Kinh độ Vĩ độ
Hạ long - Quảng Ninh 106.69 10.78 0.0848
Gia tốc nền trung bình thiết kế: ag = γ1.agR = 0.8319 với độ cản nhớt x = 0.05
*Loại nền dưới chân công trình :
Các tham số
NSPT
Loại Mô tả Vs,30
(Nhát/30c Cu (Pa)
(m/s)
m)
Đất cát cuội sỏi rất chặt hoặc
đất sét rất cứng có bề dày ít nhất
B 360-800 >50 >250
hàng chục mét, tính chất cơ học
tăng dần theo dộ sâu
2> Phổ thiết kế dùng trong phân tích đàn hồi:
-Đối với thành phần nằm ngang:
+ 0 £ T £ TB:
2 T 2,5 2
+ TB £ T £ TC:
S d ( T )=a g . S .
[ + (−
3 TB q 3 )]
2,5
S d (T )=a g . S .
q
+ TC £ T £ TD:
2,5 T C
Sd ( T ) ¿ a
{g . S .
q
¿ β . ag
.
T
+ TD £ T:
2,5 T C . T D
Sd ( T )
{
¿ ag . S .
q
.
¿ β . ag
T2
Trong đó:
ag: gia tốc nền thiết kế trên nền loại A (ag = γ1.agR)
S: hệ số nền
Sd(T): phổ thiết kế
TC: giới hạn trên của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc.
TD: giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không đổi trong phổ
phản ứng
b: hệ số ứng với cận dưới của phổ thiết kế theo phương nằm ngang,0.2 , Suy ra: b*ag = 0.1664
q: hệ số ứng xử
Giá trị giới hạn trên của hệ số ứng xử q để tính đến khả năng làm tiêu tán năng lượng,
phải được tính cho từng phương khi thiết kế như sau:
q = q0.kw = 3.9 ³ 1,5
Trong đó:
q0: giá trị cơ bản của hệ số ứng xử, phụ thuộc vào loại hệ kết cấu và tính đều
đặn của nó theo mặt đứng
kw: hệ số phản ánh dạng phá hoại phổ biến trong hệ kết cấu có tường và được
lấy như sau:
- kw = 1 với hệ khung và hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung
- kw = (1+a0)/3 £ 1, nhưng không nhỏ hơn 0,5 cho hệ tường, hệ kết cấu hỗn
hợp tương đương tường và kết cấu dễ xoắn
Trong đó: a0: là tỷ số kích thước các tường trong hệ kết cấu.
(q0 tra bảng 5.1 trang 77 tiêu chuẩn 375-2006)
Với công trình này thuộc loại BTCT có cấp dẻo trung bình ta có: q0 = 3*au/a1 = 3.9
Từ tình hình địa chất nền ta suy ra:
Loại nền đất S TB(s) TC(s) TD(s)
B 1.2 0.15 0.5 2
*Giá trị các tham số dao động ứng với dạng dao động riêng thứ 1 (Mode 3):
Xác định tung độ phổ gia tốc thiết kế Sd(T1) với hệ số cản nhớt ξ = 5% ứng với tần số
dao động riêng T1:
n
M 1* mk x i2 y i2 mk ri2 k2,i
k 1
1.00 (Tm2)
B12
M td ,1 2414.91 (T) = 72.22%
M 1*
*Giá trị các tham số dao động ứng với dạng dao động riêng thứ 2 (Mode 6):
Xác định tung độ phổ gia tốc thiết kế Sd(T1) với hệ số cản nhớt ξ = 5% ứng với tần số
dao động riêng T1:
n
1
*
k 1
M mk x i2 y i2 mk ri2 k2,i 1.00 (Tm2)
B12
M td ,1 401.32 (T) = 12.00%
M 1*
*Giá trị các tham số dao động ứng với dạng dao động riêng thứ 3 (Mode 9):
Xác định tung độ phổ gia tốc thiết kế Sd(T1) với hệ số cản nhớt ξ = 5% ứng với tần số
dao động riêng T1:
n
M 1* mk x i2 y i2 mk ri2 k2,i
k 1
1.00 (Tm2)
n
M 1* mk x i2 y i2 mk ri2 k2,i
k 1
B12
M td ,1 172.83 (T) = 5.17%
M 1*
*Giá trị các tham số dao động ứng với dạng dao động riêng thứ 4 (Mode 13):
Xác định tung độ phổ gia tốc thiết kế Sd(T1) với hệ số cản nhớt ξ = 5% ứng với tần số
dao động riêng T1:
n
M 1* mk x i2 y i2 mk ri2 k2,i
k 1
1.00 (Tm2)
m
i 1
i 3343.67 (T)
- Tổng trọng lượng hữu hiệu ứng với dao động Mode 3, Mode 6, Mode 9 và Mode 13 là:
30
Mtd,3 + Mtd,6 + Mtd,9 + Mtd,13 = 3085.71 (T) 90% mi 3009.31 (T)
i 1
Vậy : Cần tính toán tải trọng động đất với 4 dạng dao động đầu tiên theo phương Y!
5.2> Tính toán Momen xoắn quanh trục z, Mz :
* Tính Mz theo công thức :
Bi
M k(,i ) S d Ti r 2 mk k ,i
M i*
Dao động riêng thứ (i) Dạng 1 Dạng 2 Dạng 3
Hệ số tham gia dao động
Bi (Tm) 49.12 20.03 -13.15
Khối lượng tổng quát
Mi* (Tm2) 1.00 1.00 1.00
B1 M1*
Góc xoay
φ
(Rad)
2E-05 0.02987 7.23E-06
6E-05 0.08806 6.38E-05
0.00012 0.17612 0.000255
0.00019 0.27886 0.00064
0.00027 0.3798 0.001239
0.00035 0.4716 0.001994
0.00045 0.60635 0.003296
0.00054 0.72762 0.004748
0.00064 0.86236 0.006669
0.00075 1.00038 0.009062
0.00085 1.12376 0.011533
0.00096 1.26919 0.014711
0.00106 1.40139 0.017935
0.00116 1.5336 0.021478
0.00127 1.67903 0.025745
0.00136 1.79802 0.029523
0.00146 1.93022 0.034024
0.00155 2.04921 0.038351
0.00164 2.1682 0.042934
0.00172 2.27396 0.047224
0.0018 2.37973 0.051719
0.00188 2.48549 0.056418
0.00195 2.57804 0.060697
0.00201 2.65736 0.064489
0.00207 2.73669 0.068396
0.00213 2.81601 0.072419
0.00218 2.88211 0.075858
0.00222 2.935 0.078667
0.00227 3.0011 0.082251
0.00231 2.80475 0.076926
B1 M1*
Góc xoay
φ
(Rad)
B1 M1*
Góc xoay
φ
(Rad)
8E-05 0.1195 0.000116
0.00023 0.33757 0.000938
0.00043 0.63111 0.003279
0.00065 0.95401 0.007493
0.00089 1.25193 0.013462
0.00114 1.53608 0.021155
0.00137 1.846 0.030552
0.00158 2.12896 0.040636
0.00175 2.35802 0.049851
0.00189 2.52096 0.057541
0.00199 2.63092 0.063208
0.00203 2.6838 0.065774
0.00203 2.6838 0.065774
0.00198 2.6177 0.062574
0.00187 2.47227 0.055815
0.00171 2.26074 0.046672
0.00151 1.99633 0.036393
0.00126 1.66581 0.02534
0.00098 1.29563 0.015329
0.00067 0.88579 0.007165
0.00034 0.4495 0.001845
0 0 0
-0.00035 -0.4627 0.001955
-0.0007 -0.9254 0.007821
-0.00104 -1.375 0.017264
-0.00136 -1.798 0.029522
-0.00167 -2.2079 0.044514
-0.00196 -2.5913 0.061316
-0.00222 -2.935 0.078663
-0.00247 -2.999 0.087947
B1 M1*
Góc xoay
φ
(Rad)
-0.00016 -0.239 0.000463
-0.00046 -0.6751 0.003753
-0.00083 -1.2182 0.012219
-0.0012 -1.7612 0.025541
-0.00155 -2.1803 0.040834
-0.00182 -2.4523 0.053919
-0.002 -2.6949 0.065112
-0.00205 -2.7623 0.068408
-0.00198 -2.6679 0.063816
-0.00178 -2.3742 0.051038
-0.00145 -1.917 0.033558
-0.00104 -1.375 0.017264
-0.00055 -0.7271 0.004828
-2E-05 -0.0264 6.38E-06
0.0005 0.66104 0.00399
0.00098 1.29563 0.015329
0.0014 1.8509 0.031284
0.00171 2.26074 0.046672
0.0019 2.51193 0.05762
0.00196 2.59126 0.061316
0.00187 2.47227 0.055815
0.00165 2.18142 0.043454
0.0013 1.71869 0.026974
0.00084 1.11054 0.011262
0.00031 0.40984 0.001534
-0.00026 -0.3437 0.001079
-0.00086 -1.137 0.011805
-0.00145 -1.917 0.033558
-0.00201 -2.6574 0.064485
-0.00254 -3.084 0.093002
B1 M1*
Góc xoay
φ
(Rad)
-0.00028 -0.4182 0.001419
-0.00075 -1.1008 0.009981
-0.00126 -1.8493 0.028177
-0.00169 -2.4804 0.050685
-0.00197 -2.7711 0.065978
-0.00203 -2.7353 0.06709
-0.00185 -2.4928 0.055713
-0.00143 -1.9268 0.033288
-0.00084 -1.1319 0.01149
-0.00015 -0.2001 0.000372
0.00057 0.75358 0.005203
0.00122 1.61293 0.023766
0.00171 2.26074 0.046676
0.00197 2.60448 0.061945
0.00198 2.6177 0.062575
0.00172 2.27396 0.047224
0.00124 1.63937 0.024552
0.0006 0.79324 0.005764
-0.00012 -0.1586 0.00024
-0.00082 -1.0841 0.010737
-0.00141 -1.8641 0.031732
-0.0018 -2.3797 0.051715
-0.00195 -2.578 0.060702
-0.00183 -2.4194 0.05347
-0.00144 -1.9038 0.033115
-0.00083 -1.0973 0.011006
-6E-05 -0.0793 5.86E-05
0.00079 1.04444 0.009961
0.00166 2.19464 0.043987
0.00251 3.04758 0.090835
Dạng 4
-9.83
Bán kính
1.00 quán tính
r M k ( ) M k ,12 M k ,2 2 M k(T) 2
,3 M k ,4
2
(m)
φk,4 (m) Mk,4(φ)(T)
Tọa độ
Địa danh Gia tốc nền agR
Kinh độ Vĩ độ
Hạ long - Quảng Ninh 106.69 10.78 0.0848
Gia tốc nền trung bình thiết kế: ag = γ1.agR = 0.8319 với độ cản nhớt x =
*Loại nền dưới chân công trình :
Các tham số
Loại Mô tả Vs,30 NSPT
Cu (Pa)
(m/s) (Nhát/30cm)
Đất cát cuội sỏi rất chặt hoặc
đất sét rất cứng có bề dày ít nhất
B 360-800 >50 >250
hàng chục mét, tính chất cơ học
tăng dần theo dộ sâu
2> Phổ thiết kế dùng trong phân tích đàn hồi:
-Đối với thành phần nằm ngang:
+ 0 £ T £ TB:
2 T 2,5 2
+ TB £ T £ TC:
S d ( T )=a g . S .
[ + (−
3 TB q 3 )]
2,5
S d (T )=a g . S .
q
+ TC £ T £ TD:
2,5 T C
Sd ( T ) ¿ a
{g . S .
q
¿ β . ag
.
T
+ TD £ T:
2,5 T C . T D
Sd ( T )
{
¿ ag . S .
q
.
¿ β . ag
T2
Trong đó:
ag: gia tốc nền thiết kế trên nền loại A (ag = γ1.agR)
S: hệ số nền
Sd(T): phổ thiết kế
TC: giới hạn trên của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc.
TD: giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không đổi trong phổ
phản ứng
b: hệ số ứng với cận dưới của phổ thiết kế theo phương nằm ngang, 0.2 , Suy ra: b*ag =
q: hệ số ứng xử
Giá trị giới hạn trên của hệ số ứng xử q để tính đến khả năng làm tiêu tán năng lượng,
phải được tính cho từng phương khi thiết kế như sau:
q = q0.kw = 3.9 ³ 1,5
Trong đó:
q0: giá trị cơ bản của hệ số ứng xử, phụ thuộc vào loại hệ kết cấu và tính đều
đặn của nó theo mặt đứng
kw: hệ số phản ánh dạng phá hoại phổ biến trong hệ kết cấu có tường và được
lấy như sau:
- kw = 1 với hệ khung và hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung
- kw = (1+a0)/3 £ 1, nhưng không nhỏ hơn 0,5 cho hệ tường, hệ kết cấu hỗn
hợp tương đương tường và kết cấu dễ xoắn
Trong đó: a0: là tỷ số kích thước các tường trong hệ kết cấu.
(q0 tra bảng 5.1 trang 77 tiêu chuẩn 375-2006)
Với công trình này thuộc loại BTCT có cấp dẻo trung bình ta có: q0 = 3*au/a1 =
Từ tình hình địa chất nền ta suy ra:
Loại nền đất S TB(s) TC(s) TD(s)
B 1.2 0.15 0.5 2
*Giá trị các tham số dao động ứng với dạng dao động riêng thứ 1 (Mode 3):
Xác định tung độ phổ gia tốc thiết kế Sd(T1) với hệ số cản nhớt ξ = 5% ứng với tần số
dao động riêng T1:
Dạng DĐ riêng thứ 1
f1 = 0.27
Cao Khối T1 = 3.71
Tầng trình lượng
(m) (T) Sd(T1) = 0.17
xk,1 (m) yk,1 (m) uj1k ,1= x j1
2
y j12 (m)
1 4 123.37 0 0 0
2 7.5 121.46 0 0 0
3 11 121.46 0 0 0
4 14.5 121.46 0 0 0
5 18 116.42 0 0 0
6 21.5 111.54 0 0 0
7 25 111.54 0 0 0
8 28.5 111.54 0 -0.0001 -0.0001
9 32 111.54 0 -0.0001 -0.0001
10 35.5 110.45 0 -0.0001 -0.0001
11 39 109.51 0 -0.0001 -0.0001
12 42.5 109.51 0 -0.0001 -0.0001
13 46 109.51 0 -0.0001 -0.0001
14 49.5 109.51 0 -0.0001 -0.0001
15 53 109.51 0 -0.0001 -0.0001
16 56.5 109.51 0 -0.0001 -0.0001
17 60 109.51 0 -0.0001 -0.0001
18 63.5 109.51 0 -0.0002 -0.0002
19 67 109.51 0 -0.0002 -0.0002
20 70.5 109.51 0 -0.0002 -0.0002
21 74 109.51 0 -0.0002 -0.0002
22 77.5 109.51 0 -0.0002 -0.0002
23 81 109.51 0 -0.0002 -0.0002
24 84.5 109.51 0 -0.0002 -0.0002
25 88 109.51 0 -0.0002 -0.0002
26 91.5 109.51 0 -0.0002 -0.0002
27 95 109.51 0 -0.0002 -0.0002
28 98.5 109.51 0 -0.0002 -0.0002
29 102 109.51 0 -0.0002 -0.0002
30 105.5 102.27 0 -0.0002 -0.0002
- Hệ số tham gia dao động :
n
B1 mk ri 2 k ,i 592.54 (Tm)
k 1
- Khối lượng tổng quát :
n
1
*
k 1
M mk x i2 y i2 mk ri2 k2,i 1.00 (Tm2)
B12
% M td ,1 72.12%
M 1* mk ri2
*Giá trị các tham số dao động ứng với dạng dao động riêng thứ 2 (Mode 6):
Xác định tung độ phổ gia tốc thiết kế Sd(T1) với hệ số cản nhớt ξ = 5% ứng với tần số
dao động riêng T1:
n
1
*
k 1
M mk xi2 y i2 mk ri2 2k ,i 1.00 (Tm2)
B12
% M td ,1 12.08%
M 1* mk ri2
*Giá trị các tham số dao động ứng với dạng dao động riêng thứ 3 (Mode 9):
Xác định tung độ phổ gia tốc thiết kế Sd(T1) với hệ số cản nhớt ξ = 5% ứng với tần số
dao động riêng T1:
n
1
*
k 1
M mk x i2 y i2 mk ri2 k2,i 1.00 (Tm2)
B12
% M td ,1 5.14%
M 1* mk ri2
*Giá trị các tham số dao động ứng với dạng dao động riêng thứ 4 (Mode 13):
Xác định tung độ phổ gia tốc thiết kế Sd(T1) với hệ số cản nhớt ξ = 5% ứng với tần số
dao động riêng T1:
n
1
*
k 1
M mk x i2 y i2 mk ri2 k2,i 1.00 (Tm2)
B12
% M td ,1
M 1* mk ri2
B12
% M td ,1 2.93%
M 1* mk ri2
- Tổng khối lượng kết cấu:
15
m
i 1
i 3343.67 (T)
- Tổng trọng lượng hữu hiệu ứng với dao động Mode 3, Mode 6, Mode 9 và Mode 13 là:
30
Mtd,3 + Mtd,6 + Mtd,9 + Mtd,13 = 92.27% (T) 90% mi
i 1
đương khung
Giá trị của các tham số mô tả các phổ phản ứng đàn hồi
Loại nền đất S TB(s) TC(s)
A 1 0.15 0.4
3.9 B 1.2 0.15 0.5
C 1.15 0.2 0.6
D 1.35 0.2 0.8
E 1.4 0.15 0.5
o động riêng
thứ 1
(Hz) Bán kính
(s) quán tính B1 M1 * mi*ri2
(m) r
(m) Góc xoay
= x j1
2
y j12 (m) φ
(Rad)
0 12.108159 2E-05 0.3617291 7.23E-06 18086.5
0 12.084026 6E-05 1.0641456 6.38E-05 17735.8
0 12.084026 0.00012 2.1282912 0.000255 17735.8
0 12.084026 0.00019 3.3697944 0.00064 17735.8
0 12.082355 0.00027 4.5888735 0.001239 16995.8
0 12.080647 0.00035 5.6972935 0.001994 16278
0 12.080647 0.00045 7.3250916 0.003296 16278
-0.0001 12.080647 0.00054 8.79011 0.004748 16278
-0.0001 12.080647 0.00064 10.417908 0.006669 16278
-0.0001 12.076663 0.00075 12.08127 0.009062 16108.4
-0.0001 12.072864 0.00085 13.566999 0.011533 15961.2
-0.0001 12.072864 0.00096 15.322728 0.014711 15961.2
-0.0001 12.072864 0.00106 16.918845 0.017935 15961.2
-0.0001 12.072864 0.00116 18.514963 0.021478 15961.2
-0.0001 12.072864 0.00127 20.270692 0.025745 15961.2
-0.0001 12.072864 0.00136 21.707198 0.029523 15961.2
-0.0001 12.072864 0.00146 23.303315 0.034024 15961.2
-0.0002 12.072864 0.00155 24.739821 0.038351 15961.2
-0.0002 12.072864 0.00164 26.176327 0.042934 15961.2
-0.0002 12.072864 0.00172 27.453221 0.047224 15961.2
-0.0002 12.072864 0.0018 28.730115 0.051719 15961.2
-0.0002 12.072864 0.00188 30.007009 0.056418 15961.2
-0.0002 12.072864 0.00195 31.124291 0.060697 15961.2
-0.0002 12.072864 0.00201 32.081961 0.064489 15961.2
-0.0002 12.072864 0.00207 33.039632 0.068396 15961.2
-0.0002 12.072864 0.00213 33.997302 0.072419 15961.2
-0.0002 12.072864 0.00218 34.795361 0.075858 15961.2
-0.0002 12.072864 0.00222 35.433808 0.078667 15961.2
-0.0002 12.072864 0.00227 36.231867 0.082251 15961.2
-0.0002 11.872574 0.00231 33.299565 0.076926 14415.4
thứ 1
(Hz) Bán kính
(s) quán tính B1 M1 * mi*ri2
(m) r
(m) Góc xoay
= x j1
2
y j12 (m) φ
(Rad)
0 12.108159 8E-05 1.4469165 0.000116 18086.5
0 12.084026 0.00023 4.0792248 0.000938 17735.8
0 12.084026 0.00043 7.6263768 0.003279 17735.8
0 12.084026 0.00065 11.528244 0.007493 17735.8
0 12.082355 0.00089 15.126287 0.013462 16995.8
0 12.080647 0.00114 18.556899 0.021155 16278
0 12.080647 0.00137 22.300835 0.030552 16278
0 12.080647 0.00158 25.719211 0.040636 16278
0 12.080647 0.00175 28.486467 0.049851 16278
0 12.076663 0.00189 30.444801 0.057541 16108.4
0 12.072864 0.00199 31.762738 0.063208 15961.2
0 12.072864 0.00203 32.401185 0.065774 15961.2
0 12.072864 0.00203 32.401185 0.065774 15961.2
0 12.072864 0.00198 31.603126 0.062574 15961.2
0 12.072864 0.00187 29.847397 0.055815 15961.2
0 12.072864 0.00171 27.293609 0.046672 15961.2
0 12.072864 0.00151 24.101374 0.036393 15961.2
0 12.072864 0.00126 20.11108 0.02534 15961.2
0 12.072864 0.00098 15.641951 0.015329 15961.2
0 12.072864 0.00067 10.693987 0.007165 15961.2
0 12.072864 0.00034 5.4267994 0.001845 15961.2
0 12.072864 0 0 0 15961.2
0 12.072864 -0.00035 -5.586411 0.001955 15961.2
0 12.072864 -0.0007 -11.17282 0.007821 15961.2
0 12.072864 -0.00104 -16.59962 0.017264 15961.2
0 12.072864 -0.00136 -21.7072 0.029522 15961.2
0 12.072864 -0.00167 -26.65516 0.044514 15961.2
0 12.072864 -0.00196 -31.2839 0.061316 15961.2
0 12.072864 -0.00222 -35.43381 0.078663 15961.2
0 11.872574 -0.00247 -35.60603 0.087947 14415.4
thứ 1
(Hz) Bán kính
(s) quán tính B1 M1 * mi*ri2
(m) r
(m) Góc xoay
= x j1
2
y j12 (m) φ
(Rad)
0 12.108159 -0.00016 -2.893833 0.000463 18086.5
0 12.084026 -0.00046 -8.15845 0.003753 17735.8
0.0001 12.084026 -0.00083 -14.72068 0.012219 17735.8
0.0001 12.084026 -0.0012 -21.28291 0.025541 17735.8
0.0001 12.082355 -0.00155 -26.34353 0.040834 16995.8
0 12.080647 -0.00182 -29.62593 0.053919 16278
0 12.080647 -0.002 -32.55596 0.065112 16278
0 12.080647 -0.00205 -33.36986 0.068408 16278
0 12.080647 -0.00198 -32.2304 0.063816 16278
0 12.076663 -0.00178 -28.67288 0.051038 16108.4
0 12.072864 -0.00145 -23.1437 0.033558 15961.2
0 12.072864 -0.00104 -16.59962 0.017264 15961.2
0 12.072864 -0.00055 -8.778646 0.004828 15961.2
0 12.072864 -2E-05 -0.319223 6.38E-06 15961.2
0 12.072864 0.0005 7.9805874 0.00399 15961.2
0 12.072864 0.00098 15.641951 0.015329 15961.2
0 12.072864 0.0014 22.345645 0.031284 15961.2
0 12.072864 0.00171 27.293609 0.046672 15961.2
0 12.072864 0.0019 30.326232 0.05762 15961.2
0 12.072864 0.00196 31.283903 0.061316 15961.2
0 12.072864 0.00187 29.847397 0.055815 15961.2
0 12.072864 0.00165 26.335938 0.043454 15961.2
0 12.072864 0.0013 20.749527 0.026974 15961.2
0 12.072864 0.00084 13.407387 0.011262 15961.2
0 12.072864 0.00031 4.9479642 0.001534 15961.2
0 12.072864 -0.00026 -4.149905 0.001079 15961.2
0 12.072864 -0.00086 -13.72661 0.011805 15961.2
0 12.072864 -0.00145 -23.1437 0.033558 15961.2
0 12.072864 -0.00201 -32.08196 0.064485 15961.2
0 11.872574 -0.00254 -36.61511 0.093002 14415.4
thứ 1
(Hz) Bán kính
(s) quán tính B1 M1 * mi*ri2
(m) r
(m) Góc xoay
φ
(Rad)
Bán kính
quán tính B1 M1 * mi*ri2
r
(m) Góc xoay
φ
= x j1
2
y j12 (m)
(Rad)
0.0001 12.108159 -0.00028 -5.064208 0.001419 18086.5
0.0002 12.084026 -0.00075 -13.30182 0.009981 17735.8
0.0004 12.084026 -0.00126 -22.34706 0.028177 17735.8
0.0005 12.084026 -0.00169 -29.97343 0.050685 17735.8
0.0004 12.082355 -0.00197 -33.48178 0.065978 16995.8
0.0003 12.080647 -0.00203 -33.0443 0.06709 16278
0.0001 12.080647 -0.00185 -30.11427 0.055713 16278
-0.0001 12.080647 -0.00143 -23.27751 0.033288 16278
-0.0002 12.080647 -0.00084 -13.6735 0.01149 16278
-0.0003 12.076663 -0.00015 -2.416254 0.000372 16108.4
-0.0004 12.072864 0.00057 9.0978696 0.005203 15961.2
-0.0003 12.072864 0.00122 19.472633 0.023766 15961.2
-0.0002 12.072864 0.00171 27.293609 0.046676 15961.2
-0.0001 12.072864 0.00197 31.443514 0.061945 15961.2
0.0001 12.072864 0.00198 31.603126 0.062575 15961.2
0.0002 12.072864 0.00172 27.453221 0.047224 15961.2
0.0003 12.072864 0.00124 19.791857 0.024552 15961.2
0.0004 12.072864 0.0006 9.5767049 0.005764 15961.2
0.0003 12.072864 -0.00012 -1.915341 0.00024 15961.2
0.0002 12.072864 -0.00082 -13.08816 0.010737 15961.2
0 12.072864 -0.00141 -22.50526 0.031732 15961.2
-0.0001 12.072864 -0.0018 -28.73011 0.051715 15961.2
-0.0003 12.072864 -0.00195 -31.12429 0.060702 15961.2
-0.0004 12.072864 -0.00183 -29.20895 0.05347 15961.2
-0.0004 12.072864 -0.00144 -22.98409 0.033115 15961.2
-0.0003 12.072864 -0.00083 -13.24778 0.011006 15961.2
-0.0001 12.072864 -6E-05 -0.95767 5.86E-05 15961.2
0 12.072864 0.00079 12.609328 0.009961 15961.2
0.0002 12.072864 0.00166 26.49555 0.043987 15961.2
0.0004 11.872574 0.00251 36.182644 0.090835 14415.4
Mode 13 là:
Dạng 3 Dạng 4
-158.25 -119.44
Bán kính
1.00 1.00 quán tính
r M k ( ) M k ,12 M k ,2 2 M k(T) 2
,3 M k ,4
2
(m)
φk,3 (m) Mk,3(φ)(T) φk,4 (m) Mk,4(φ)(T)
28
26
Mode
24 Mode
Mode
22
Mode
20
18
16
14
12
10
0
-0.04 -0.03 -0.02 -0.01 0 0.01 0.02 0.03
28
26
Mode
24 Mode
Mode
22
Mode
20
18
16
14
Mode
22
Mode
20
18
16
14
12
10
0
-0.04 -0.03 -0.02 -0.01 0 0.01 0.02 0.03 0.04
X
Mode 1
Mode 4
Mode 7
Mode 10
0.02 0.03
Mode 2
Mode 5
Mode 8
Mode 11
Mode 8
Mode 11
0.03 0.04
Story Diaphragm MassX MassY XCM YCM CumMassX
STORY1 D1 123.367 123.367 14.918 12 123.3665
STORY2 D2 121.458 121.458 14.922 12 121.4581
STORY3 D3 121.458 121.458 14.922 12 121.4581
STORY4 D4 121.458 121.458 14.922 12 121.4581
STORY5 D5 116.423 116.423 14.96 12 116.4231
STORY6 D6 111.537 111.537 15 12 111.5373
STORY7 D7 111.537 111.537 15 12 111.5373
STORY8 D8 111.537 111.537 15 12 111.5373
STORY9 D9 111.537 111.537 15 12 111.5373
STORY10 D10 110.448 110.448 15 12 110.4479
STORY11 D11 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY12 D12 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY13 D13 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY14 D14 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY15 D15 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY16 D16 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY17 D17 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY18 D18 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY19 D19 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY20 D20 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY21 D21 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY22 D22 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY23 D23 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY24 D24 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY25 D25 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY26 D26 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY27 D27 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY28 D28 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY29 D29 109.508 109.508 15 12 109.5076
STORY30 D30 102.267 102.267 15 12 102.2673
Tổng KL = 3343.67
CumMassY XCCM YCCM XCR YCR
123.3665 14.918 12 14.918 12
121.4581 14.922 12 14.922 12
121.4581 14.922 12 14.922 12
121.4581 14.922 12 14.922 12
116.4231 14.96 12 14.96 12
111.5373 15 12 15 12
111.5373 15 12 15 12
111.5373 15 12 15 12
111.5373 15 12 15 12
110.4479 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
109.5076 15 12 15 12
102.2673 15 12 15 12