Professional Documents
Culture Documents
CÂU 9:Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60 . Thể tích của
khối nón đã cho là:
a 3 3 a 3 a 3 2 a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3 3
CÂU 10:Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy có phương trình là:
A. x y 0 B. x 0 C. y 0 D. z 0
f x dx 7 và f b 5 . Khi đó f a bằng
b
CÂU 11:Cho a
A. 12 . B. 0 . C. 2 . D. 2 .
CÂU 12:Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên bằng 2a là:
a3 2 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 2 4 2
CÂU 13:Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x
2
0 0 0 0 0 0
x
x2 1
CÂU 14:Tập nghiệm S của bất phương trình 5 là:
25
A. S ; 2 B. S ;1 C. S 1; D. S 2;
CÂU 15:Cho cấp số cộng un , biết u2 3 và u4 7 . Giá trị của u2019 bằng:
A. 4040. B. 4400. C. 4038. D. 4037.
5
CÂU 16:Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức z ?
2i
5
A. 2;1 B. 1; 2 C. ;5 D. 2; 1
2
CÂU 17:Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
3
CÂU 19:Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 tại điểm có hoành độ x0 2 có phương trình là
A. y 9 x 22 . B. y 9 x 22 . C. y 9 x 14 . D. y 9 x 14 .
CÂU 20:Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3x 2 9 x 10 trên 2; 2 .
A. max f x 5 . B. max f x 17 . C. max f x 15 . D. max f x 15
[ 2; 2] [ 2; 2] [ 2; 2] [ 2; 2]
CÂU 21:Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 2 x 1 log 2 5 x 1 là:
A. 3;5 B. 1;3 C. 1;3 D. 1;5
2
CÂU 22:Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng:
a3 2 a3 2 a3
A. B. C. a3 D.
3 6 3
CÂU 23:Biết z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình z 2 4 z 10 0 . Tính giá trị của biểu thức
z z
T 1 2.
z2 z1
2 1
A. T 2 B. T C. T D. T 5
5 5
CÂU 24:Đạo hàm của hàm số y x.e x 1 là:
:A. y ' 1 x e x 1 B. y ' 1 x e x 1 C. y ' e x 1 D. y ' xe x
CÂU 25:Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 2 x 2 1 trên đoạn
2;1 . Tính M m ?
A. 0. B. -9. C. -10. D. -1.
CÂU 26:Phương trình mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2 y 2 0 là:
121 11
A. x 1 y 2 z 3 B. x 1 y 2 z 3
2 2 2 2 2 2
9 3
49 49
C. x 1 y 2 z 3 D. x 1 y 2 z 3
2 2 2 2 2 2
5 5
CÂU 27:Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
3
CÂU 29:Cho hình lập phương ABCD. A 'B'C 'D ' với O ' là tâm hình vuông A 'B'C 'D ' . Biết rằng tứ diện
O ' BCD có thể tích bằng 6a 3 . Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A 'B'C 'D ' .
A. V 12a 3 B. V 36a 3 C. V 54a 3 D. V 18a 3
CÂU 30:Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 3i 1 4 là:
A. Đường tròn x 3 y 1 4 . B. Đường tròn x 1 y 3 4 .
2 2 2 2
C. Đường tròn x 1 y 3 16 .
2 2
D. Đường thẳng x 3 y 3 .
CÂU 31:Cho hàm số y f x là hàm số xác định trên ¡ \ 1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau:
CÂU 34:Đường thẳng là giao của hai mặt phẳng P : x y z 0 và Q : x 2 y 3 0 thì có phương
trình là:
x 2 y 1 z x 2 y 1 z x 2 y 1 z 3 x 1 y 1 z
A. B. C. D.
1 3 1 1 2 1 1 1 1 2 1 3
CÂU 35:Cho hàm số y f x có đạo hàm là f ' x x 2 x 1 x 3 x 2 3 . Tìm số điểm cực trị
4
của hàm số y f x :
A. 6. B. 3. C. 1. D. 2.
4
CÂU 36:Cho hàm số y f ' x liên tục trên ¡ có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số
1 2
C : y f x x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2
A. Hàm số C đồng biến trên khoảng 0; 2 . B. Hàm số C đồng biến trên khoảng ; 2 .
C. Hàm số C nghịch biến trên khoảng 2; 4 . D. Hàm số C nghịch biến trên khoảng 4; 3
CÂU 37:Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
5 37 2 1
A. B. C. D.
42 42 7 21
CÂU 38:Một khối đồ chơi gồm một khối nón N xếp chồng lên một khối trụ
T . Khối trụ T có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r1 , h1 . Khối nón
2
N có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r2 , h 2 thỏa mãn r2 r1 và
3
h 2 h1 (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi
bằng 124cm3 , thể tích khối nón N bằng:
A. 62cm3 B. 15cm3
C. 108cm3 D. 16cm3
1
xdx
CÂU 39:Cho 2x 1
0
2
a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a b c bằng:
1 5 1 1
A. B. C. D.
4 12 3 12
5
2
f ' x dx
CÂU 42:Cho hàm số y f x thỏa mãn điều kiện 3 và f 2 2f 0 4 . Tính tích phân
0
x2
1
f 2x dx
I .
x 1
2
0
1
A. I B. I 0 C. I 2 D. I 4
2
CÂU 43:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của
x 2t
đường thẳng d : y t trên mặt phẳng P : x y z 1 0 .
z 1 2t
x 4 7t x 4 7t x 4 7t x 4 7t
A. y 2 2t B. y 2 2t C. y 2 2t D. y 2 2t
z 3 5t z 3 5t z 3 5t z 3 5t
CÂU 44:Cho phương trình 2 log 3 3x 3log 3 x m 1 (với m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để phương trình trên có nghiệm?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
CÂU 45:Đồ thị hàm số y x 4 4x 2 2 cắt đường thẳng d : y m tại 4 điểm phân biệt và tạo ra các hình
phẳng có diện tích S1 ,S2 ,S3 thỏa mãn S1 S2 S3 (như hình vẽ). Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?
3 1 1 1 1
A. ; 1 B. 1; C. ; D. ; 0
2 2 2 3 3
CÂU 46:Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
5
S : x 1 y 1 z2
2 2
CÂU 47:Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu , mặt phẳng
6
P : x y z 1 0 và điểm A 1;1;1 . Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của P và S . Giá trị
lớn nhất của P AM là:
6
3 2 2 3 35
A. 2 B. C. D.
2 3 6
CÂU 48:Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên âm của tham số m
x
để bất phương trình m f 1 x 2 4 x có nghiệm trên đoạn [-1;4] là
2
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
2z i
CÂU 49:Xét các số phức z thỏa mãn z 1 . Đặt w , giá trị lớn nhất của biểu thức P w 3i là
2 iz
A. Pmax 2 B. Pmax 3 C. Pmax 4 D. Pmax 5
CÂU 50:Cho các số thực x, y thỏa mãn 5 16.4 x 2 y (5 16 x 2 y ).7 2 y x 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
2 2 2
10 x 6 y 26
nhất và nhỏ nhất của biểu thức P . Khi đó T M m bằng:
2x 2 y 5
21 19
A. T 10 B. T C. T D. T 15
2 2
7
8