You are on page 1of 21

HỌC VIỆN GIÁO DỤC MATHPRO KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12

Thầy giáo: Doãn Minh Thật Năm học: 2020 – 2021


Môn: TOÁN
ĐỀ THI THỬ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này có 06 trang) (50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh :………………………………………………… Mã đề thi 209


Số báo danh :…………………………………………………

Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z  2  i .
A. M  2; 1 . B. M  1; 2  . C. M 1; 2  . D. M  2;1 .

Câu 2: Giải phương trình z 2  z  2  0 trên tập số phức.


1 7 1 7 1 7 1 7
A. z    ;z    . B. z   ;z   .
2 2 2 2 2 2 2 2
1 7 1 7 1 7 1 7
C. z    i; z    i. D. z   i; z   i.
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 3: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  x3  x2  2 x  1 và
y  x2  x  1 .
5 1
A. S  . B. S  . C. S  1 . D. S  5 .
12 12
Câu 4: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M 1; 1; 2  và
vuông góc với mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 .
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  2t . D.  y  1  t .
z  2  t z  2  t  z  1  t  z  1  2t
   

Câu 5: Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  4i  3  5i   7  4  3i  .


A. z  54  19i . B. z  54  19i . C. z  19  54i . D. z  54  19i .
Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z .
y
M 2

3 O 1 x
A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  3  2i .

Câu 7: Tính  xe x dx .

x2 x
A.  xe x dx 
2
e C . B.  xe x dx  xe x  C .

C.  xe x dx  xe x  e x  C . D.  xe x dx  xe x  e x  C .

Câu 8: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  2i . Tìm số phức z  z1  2 z2 .

Trang 1/21 Mã đề 209


A. z  5  4i . B. z  4  5i . C. z  3i . D. z  3 .

Câu 9: Tìm phần ảo của số phức z   2  3i  i .


A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .

Câu 10: Trong không gian Oxyz , tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2  0 .
A. I  1; 1;0  và R  2 . B. I  1; 1;0  và R  4 .
C. I 1;1;0  và R  2 . D. I 1;1;0  và R  4 .

Câu 11: Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức 2  i 3 và 2  i 3 làm nghiệm.
A. z 2  4 z  7  0 . B. z 2  4 z  7  0 . C. z 2  4 z  7  0 . D. z 2  4 z  7  0 .

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I  2;10; 4  và tiếp xúc
với mặt phẳng  Oxz  .

A.  x  2    y  10    z  4   100 . B.  x  2    y  10    z  4   10 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  10    z  4   100 . D.  x  2    y  10    z  4   16 .
2 2 2 2 2 2

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  1  0 và
 Q  : 2 x  4 y  6 z  1  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng 3.
B.  P  và  Q  cắt nhau.
C.  P  và  Q  trùng nhau.
D.  P  và  Q  song song với nhau.

Câu 14: Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  x2  3x và trục hoành quay quanh trục Ox.
81 91 81 83
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 10 10 10
Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b , c   a; b  , k  . Khẳng định nào dưới đây sai?
c b b b a
A.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . B.  f  x  dx   f  x  dx  0 .
a c a a b
b b b a
C.  kf  x  dx  k  f  x  dx . D.  f  x  dx   f  x  dx  0
a a a b

1 i
Câu 16: Tìm số phức z , biết z  2  4i 
3i
9 18 9 18 9 18 9 18
A. z    i B. z    i . C. z   i. D. z   i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 17: Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình z 4  z 2  6  0 trên tập số phức. Tìm S .

A. S   2; 2 .  B. S  3; 2 .

C. S   3;  2; 3; 2 .  
D. S  i 3; i 3;  2; 2 . 

Trang 2/21 Mã đề 209


x  1 t

Câu 18: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng  y  1  t và mặt phẳng
z  2  t

2x  y  z 1  0 .
A. M  2; 4; 1 . B. M  2; 4;1 . C. M  2; 4; 1 . D. M  2; 4; 1 .

Câu 19: Cắt một vật thể T  bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  vuông góc với trục Ox lần lượt tại x  1 và
x  2. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x 1  x  2  cắt T  theo thiết
diện có diện tích là 6 x 2 . Tính thể tích V của phần vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng  P 
và  Q  .
A. V  28 . B. V  28. C. V  14 . C. V  14.

Câu 20: Câu 20: Tính  sin xdx.

A.  sin xdx  sin x  C B.  sin xdx  cos x  C .

C.  sin xdx   sin x  C . D.  sin xdx   cos x  C .


4
Câu 21: Cho tích phân I   x x 2  1dx và đặt t  x 2  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
0
17 4 17 4
1 1
A. I  2  t dt . B. I   t dt . C. I   t dt . D. I  2  t dt .
1 20 21 0

e
Câu 22: Tính tích phân I   ln xdx .
1

A. I  e  1 . B. I  1 . C. I  2e  1 . D. I  2e  1 .

Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y  x 2  2 x , trục Ox và các
đường thẳng x  1 , x  2 .
16 2 20 4
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
Câu 24: Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  3i là?
A. z  2  3i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .

Câu 25: Tính  e 2 x 1dx .

A.  e 2 x 1dx  2e 2 x 1  C . B.  e 2 x 1dx  e 2 x 1  C .
1
C.  e 2 x 1dx  e2 x  C . D.  e2 x 1dx  e2 x 1  C .
2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A 1; 1; 2 và B  3; 2;1 có phương trình là
 x  1  4t  x  4  3t  x  1  2t x  4  t
   
A.  y  1  3t . B.  y  3  2t . C.  y  1  t . D.  y  3  t .
z  2  t z  1 t  z  2  3t  z  1  2t
   

Trang 3/21 Mã đề 209


e
Câu 27: Tính tích phân I   x 2 ln xdx .
1

A. I 
1
9
 2e3  1 . B. I  
1
9
 2e3  1 . C. I 
1
3
 2e3  1 . D. I 
1
9
 2e3  1 .

Câu 28: Tính môđun của số phức z  a  bi .


A. z  a 2  b2 . B. z  a  b . C. z  a  b . D. z  a 2  b 2 .

Câu 29: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  2;1;  3
x 1 y 1 z
và song song với đường thẳng   .
2 1 3
x  2  t  x  2  2t x  1 t  x  2  2t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  3  z  3  3t  z  3t  z  3  3t
   
Câu 30: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và b n ính bằng 3 .
A. x2  y 2  z 2  9 . B. x2  y 2  z 2  6 x  0 .
C. x2  y 2  z 2  6 z  0 . D. x2  y 2  z 2  6 y  0 .

Câu 31: Trong không gian Oxyz , tìm toạ độ của véctơ u  i  2 j  k .
A. u  1;2  1 . B. u   1; 2;1 . C. u   2;1; 1 . D. u   1;1; 2  .

Câu 32: Tìm các số thực x, y sao cho  x  y    2 x  y  i  3  6i .


A. x  3; y  6 . B. x  1; y  4 . C. x  1; y  4 . D. x  3; y  6 .

Câu 33: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn z  i  1 có phương trình

A. x 2   y  1  1 . B. x2  y 2  1 . C.  x  1  y 2  1 . D. x 2   y  1  1 .
2 2 2

Câu 34: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
2 x  3 y  2 z  6  0 và x  2 y  3z  2  0 .
 x  1  13t  x  13  t  x  2  13t  x  1  13t
   
A.  y  2  4t . B.  y  4  2t . C.  y  3  4t . D.  y  2  4t .
 z  1  7t  z  7  t  z  2  7t  z  3  7t
   

Câu 35: Hàm số F  x   x3 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới dây?
x3 x4
A. f  x   . B. f  x   . C. f  x   x 2 . D. f  x   3x 2 .
3 4
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  2mx  6 y  4 z  m2  8m  0 m là tham số
thực). Tìm các giá trị của m để mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất.
A. m  3 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  5 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2;1; 2  , B  1;0;3 . Viết phương trình mặt phẳng
 P  đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  P  lớn nhất.
A. 3x  y  5z  17  0. B. 2 x  5 y  z  7  0.

Trang 4/21 Mã đề 209


C. 5x  3 y  2 z  3  0. D. 2 x  y  2 z  9  0.

 x  1  2t
 x  m y z 1
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y  2  t và d  :   , m là tham
z  2  t 2 1 2

số thực. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng d và d  cắt nhau.
A. m  3. B. m  1. C. m  3. D. m  1.

Câu 39: Cho số phức z có phần thực bằng ba lần phần ảo và z  10 .Tính z  2 . Biết rằng phần ảo
của z là số âm.
A. 3 2. B. 10. C. 26. D. 2.

Câu 40: Đặt S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x2  2x và đường thẳng
9
y  mx , ( m  0) .Tìm m sao cho S  .
2
A. m  3. B. m  2. C. m  1. D. m  4.

 x  1  2t

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  0;3; 4  và đường thẳng d :  y  2  3t .
z  3  t

Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A , B .
A.  x  1   y  2    z  3  25 . B.  x  3   y  1   z  2   29 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  1   z  2   29 . D.  x  3   y  1   z  2   29 .
2 2 2 2 2 2

Câu 42: Cho số phức z  m2  3m  3   m  2  i , với m . Tính giá trị của biểu thức
P  z 2016  2.z 2017  3.z 2018 , biết z là một số thực.
A. P  6.22016 . B. P  6 . C. P  0 . D. P  17.2 2016 .

Câu 43: Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ  khi t  0  s   chuyển động với vận tốc v  t   5t  t 2  m/s  .
Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại (kết quả được làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai).
A. 54,17  m  . B. 104,17  m  . C. 20,83  m  . D. 29,17  m  .

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A, B, C lần lượt thuộc các tia Ox, Oy , Oz (không trùng
với gốc toạ độ) sao cho OA  a, OB  b, OC  c . Giả sử M là một điểm thuộc miền trong của
tam giác ABC và có khoảng c ch đến các mặt  OBC  ,  OCA ,  OAB  lần lượt là 1, 2, 3 . Tính
tổng S  a  b  c khi thể tích của khối chóp O. ABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. S  18 . B. S  9 . C. S  6 . D. S  24 .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng d là đường vuông góc
x  3  t
x  2 y 1 z  2 
chung của hai đường thẳng chéo nhau d1 :   và d 2 :  y  2  t .
1 1 1 z  5

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 2

Trang 5/21 Mã đề 209


x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 2 1 1 2
Câu 46: Tìm giá trị thực của m để hàm số F  x   x3   2m  3 x 2  4 x  10 là một nguyên hàm của
hàm số f  x   3x 2  12 x  4 với mọi x  .
9 9
A. m  9 . B. m  . C. m   . D. m  9 .
2 2
Câu 47: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ của điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
 2  i  z  2   3  2i  z  i .
 11 5   11 5   11 5   11 5 
A. M  ;  . B. M   ;   . C. M   ;  . D. M  ;   .
 8 8  8 8  8 8  8 8

Câu 48: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm là I  1;0;1 và cắt mặt phẳng
x  2 y  2 z  17  0 theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 16 .
A.  x  1  y 2   z  1  81 B.  x  1  y 2   z  1  100
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  10 D.  x  1  y 2   z  1  64
2 2 2 2

1
dx
Câu 49: Cho tích phân I   m  0 . Tìm điều kiện của m để I  1 .
0 2x  m
1 1 1 1
A. 0  m  . B. m  0 C. m D. m  .
4 8 4 4
Câu 50: Cho  H  là hình tam giác giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  1 , trục Ox và đường thẳng
x  m,  m  1 . Đặt V là thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục Ox .

Tìm các giá trị của m để V  .
3
3
A. m  2 . B. m  C. m  3 D. m  4 .
2
----------HẾT----------

Trang 6/21 Mã đề 209


ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C B B D A D C C C C A D C B B D C D D C B B A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A B A A C D A D B A D C C B B C A D B D B A A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z  2  i .
A. M  2; 1 . B. M  1; 2  . C. M 1; 2  . D. M  2;1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vì z  2  i  M  2; 1 .

Câu 2: Giải phương trình z 2  z  2  0 trên tập số phức.


1 7 1 7 1 7 1 7
A. z    ;z    . B. z   ;z   .
2 2 2 2 2 2 2 2
1 7 1 7 1 7 1 7
C. z    i; z    i. D. z   i; z   i.
2 2 2 2 2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 7 1 7
Ta có z 2  z  2  0  z    i; z    i.
2 2 2 2
Câu 3: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  x3  x2  2 x  1 và
y  x2  x  1 .
5 1
A. S  . B. S  . C. S  1 . D. S  5 .
12 12
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x  0
Ta có x3  x 2  2 x  1   x 2  x  1  0  x3  2 x 2  x  0  
x  1
1
1 1
 x 4 2 x3 x 2 
x  2 x  x dx    x  2 x  x  dx   
1
Khi đó S   3 2 3 2
   .
0 0  4 3 2  0 12

Câu 4: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M 1; 1; 2  và
vuông góc với mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 .
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  2t . D.  y  1  t .
z  2  t z  2  t  z  1  t  z  1  2t
   
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi đường thẳng cần tìm là  .

Trang 7/21 Mã đề 209


đi qua M 1; 1; 2 
Từ giả thiết   : 
VTCP n   2;1; 1
 x  1  2t

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là  y  1  t
z  2  t

Câu 5: Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  4i  3  5i   7  4  3i  .


A. z  54  19i . B. z  54  19i . C. z  19  54i . D. z  54  19i .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có z   2  4i  3  5i   7  4  3i   54  19i  z  54  19i

Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z .
y
M 2

3 O 1 x
A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  3  2i .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vì M  3; 2  nên z  3  2i .

Câu 7: Tính  xe x dx .

x2 x
A.  xe x dx 
2
e C . B.  xe x dx  xe x  C .

C.  xe x dx  xe x  e x  C . D.  xe x dx  xe x  e x  C .

Hướng dẫn giải


Chọn D.
u  x du  dx
Đặt 
dv  e x
dx
 
v  e x
. Khi đó:  xe x dx  xe x   e x dx  xe x  e x  C .

Câu 8: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  2i . Tìm số phức z  z1  2 z2 .


A. z  5  4i . B. z  4  5i . C. z  3i . D. z  3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
z  z1  2 z2   2  i   2 1  2i   3i

Câu 9: Tìm phần ảo của số phức z   2  3i  i .


A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
z   2  3i  i  3  2i  phần ảo của z bằng 2.

Trang 8/21 Mã đề 209


Câu 10: Trong không gian Oxyz , tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2  0 .
A. I  1; 1;0  và R  2 . B. I  1; 1;0  và R  4 .
C. I 1;1;0  và R  2 . D. I 1;1;0  và R  4 .

Hướng dẫn giải


Chọn C.
Phương trình mặt cầu có dạng: x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 , với a 2  b 2  c 2  d  0 .
Khi đó: a  1 , b  1 , c  0 , d  2 .
Vậy mặt cầu có tâm I 1;1;0  và bán kính R  a 2  b2  c 2  d  2 .

Câu 11: Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức 2  i 3 và 2  i 3 làm nghiệm.
A. z 2  4 z  7  0 . B. z 2  4 z  7  0 . C. z 2  4 z  7  0 . D. z 2  4 z  7  0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
S  4
Tổng và tích của hai số phức 2  i 3 và 2  i 3 là  , nên hai số phức đó là nghiệm của
P  7
phương trình: z 2  4 z  7  0 .

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I  2;10; 4  và tiếp xúc
với mặt phẳng  Oxz  .

A.  x  2    y  10    z  4   100 . B.  x  2    y  10    z  4   10 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  10    z  4   100 . D.  x  2    y  10    z  4   16 .
2 2 2 2 2 2

Hướng dẫn giải


Chọn A.
Phương trình mặt phẳng  Oxz  là: y  0 .
Bán kính mặt cầu là R  d  I ;  Oxz    10 .

Phương trình của mặt cầu  S  là :  x  2    y  10    z  4   100 .


2 2 2

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  1  0 và
 Q  : 2 x  4 y  6 z  1  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng 3.
B.  P  và  Q  cắt nhau.
C.  P  và  Q  trùng nhau.
D.  P  và  Q  song song với nhau.

Hướng dẫn giải


Chọn D.
1 2 3 1
Ta có    nên  P  và  Q  song song với nhau.
2 4 6 1

Trang 9/21 Mã đề 209


Câu 14: Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  x2  3x và trục hoành quay quanh trục Ox.
81 91 81 83
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 10 10 10
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x2  3x và trục hoành là
x 2  3 x  0  x  0 hoặc x  3 .
Thể tích V của khối tròn xoay cần tìm là
3
 x5 x3  81
3 3
x4
V     x  3x  dx     x  6 x  9 x  dx     6.  9.  
2 2 4 3 2

0 0  5 4 3  0 10

Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b , c   a; b  , k  . Khẳng định nào dưới đây sai?
c b b b a
A.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
a c a
B.  f  x  dx   f  x  dx  0 .
a b
b b b a
C.  kf  x  dx  k  f  x  dx . D.  f  x  dx   f  x  dx  0
a a a b

Hướng dẫn giải


Chọn B.
Theo tính chất của tích phân khẳng định A, C đúng
b a a

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  0  D đúng
a b a
b a b b b

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2 f  x  dx  B sai.
a b a a a

1 i
Câu 16: Tìm số phức z , biết z  2  4i 
3i
9 18 9 18 9 18 9 18
A. z    i B. z    i . C. z   i. D. z   i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1  i  2  4i  (3  i)  1  i 9  9i 9 18 9 18
z  2  4i      i  z   i.
3i 3i 3i 5 5 5 5
Câu 17: Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình z 4  z 2  6  0 trên tập số phức. Tìm S .

A. S   2; 2 .  B. S  3; 2 .

C. S   3;  2; 3; 2 .  
D. S  i 3; i 3;  2; 2 . 
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Xét phương trình z 4  z 2  6  0 .

Trang 10/21 Mã đề 209


t  2 z2  2 z   2
Đặt z 2  t . Phương trình đã cho trở thành t 2  t  6  0    2  .
 t  3  z  3  z  i 3


Vậy tập nghiệm của phương trình là S  i 3; i 3;  2; 2 . 
x  1 t

Câu 18: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng  y  1  t và mặt phẳng
z  2  t

2x  y  z 1  0 .
A. M  2; 4; 1 . B. M  2; 4;1 . C. M  2; 4; 1 . D. M  2; 4; 1 .

Hướng dẫn giải


Chọn C.
x  1 t
 y  1 t
Tọa độ giao điểm M thỏa mãn hệ phương trình: 
z  2  t

2 x  y  z  1  0
 2 1  t   1  t  2  t  1  0  2t  6  0  t  3 .
Vậy tọa độ điểm M là M  2; 4; 1 .

Câu 19: Cắt một vật thể T  bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  vuông góc với trục Ox lần lượt tại x  1 và
x  2. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x 1  x  2  cắt T  theo thiết
diện có diện tích là 6 x 2 . Tính thể tích V của phần vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng  P 
và  Q  .
A. V  28 . B. V  28. C. V  14 . C. V  14.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2
2
Ta có: V   6 x 2 dx  2 x 3  14
1
1

Câu 20: Câu 20: Tính  sin xdx.

A.  sin xdx  sin x  C B.  sin xdx  cos x  C .

C.  sin xdx   sin x  C . D.  sin xdx   cos x  C .

Hướng dẫn giải


Chọn D.
4
Câu 21: Cho tích phân I   x x 2  1dx và đặt t  x 2  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
0
17 4 17 4
1 1
A. I  2  t dt .
2 1
D. I  2  t dt .
2 0
B. I  t dt . C. I  t dt .
1 0

Hướng dẫn giải


Chọn C.

Trang 11/21 Mã đề 209


dt
Đặt t  x 2  1 , ta có: dt  2 xdx   xdx . Đổi cận: x  0  t  1 ; x  4  t  17
2
17
1
Vậy I   t dt
21
e
Câu 22: Tính tích phân I   ln xdx .
1

A. I  e  1 . B. I  1 . C. I  2e  1 . D. I  2e  1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
 1
u  ln x du  dx
e

x . Khi đó: I  x ln x 1   dx  1 .
e
Đặt  
vdv  dx v  x

1

Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y  x 2  2 x , trục Ox và các
đường thẳng x  1 , x  2 .
16 2 20 4
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x  0
2 2

Ta có x  2 x  0  
2 2 2 2
. Khi đó S   x  2 x dx    x  2 x dx  .  
x  2 1 1
3

Câu 24: Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  3i là?


A. z  2  3i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .
Hướng dẫn giải
họ A.
Vì số phức z  a  bi có số phức liên hợp là z  a  bi .
Nên số phức z  2  3i có số phức liên hợp là z  2  3i .

Câu 25: Tính  e 2 x 1dx .

A.  e 2 x 1dx  2e 2 x 1  C . B.  e 2 x 1dx  e 2 x 1  C .
1
C.  e 2 x 1dx  e2 x  C . D.  e2 x 1dx  e2 x 1  C .
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 ax b
Áp dụng công thức nguyên hàm của hàm số hợp  e ax b dx  e C
a
1
Ta có  e2 x 1dx  e2 x 1  C .
2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A 1; 1; 2 và B  3; 2;1 có phương trình là

Trang 12/21 Mã đề 209


 x  1  4t  x  4  3t
 
A.  y  1  3t . B.  y  3  2t .
z  2  t z  1 t
 
 x  1  2t x  4  t
 
C.  y  1  t . D.  y  3  t .
 z  2  3t  z  1  2t
 
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đường thẳng d đi qua hai điểm A 1; 1; 2  và B  3; 2;1 có một vectơ chỉ phương là
AB   4;3; 1 .
 x  1  4t

Phương trình đường thẳng cần tìm là  y  1  3t .
z  2  t

e
Câu 27: Tính tích phân I   x 2 ln xdx .
1

A. I 
1
9
 2e3  1 . B. I  
1
9
 2e3  1 . C. I 
1
3
 2e3  1 . D. I 
1
9
 2e3  1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
 1
 du  dx
u  ln x  x
Đặt  
dv  x
2 3
v  x
 3
e e
e3  e3 1  2e3  1
e 3 e
x3 x 1 e3 1 e3 x 3
I  ln x    dx    x 2dx        .
3 1 1
3 x 3 3 1
3 9 1
3  9 9  9

Câu 28: Tính môđun của số phức z  a  bi .


A. z  a 2  b2 . B. z  a  b . C. z  a  b . D. z  a 2  b 2 .

Hướng dẫn giải


Chọn A.
Đây là công thức trong sách giáo khoa.
Câu 29: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  2;1;  3
x 1 y 1 z
và song song với đường thẳng   .
2 1 3
x  2  t  x  2  2t x  1 t  x  2  2t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  3  z  3  3t  z  3t  z  3  3t
   
Hướng dẫn giải
họ B.

Trang 13/21 Mã đề 209


x 1 y 1 z
Đường thẳng   có vec tơ chỉ phương là a   2;  1;3 .
2 1 3
x 1 y 1 z
Đường thẳng đi qua M  2;1;  3 và song với đường thẳng   nên có vec tơ chỉ
2 1 3
phương là a   2;  1;3 .
 x  2  2t

ậy phương trình tham số đường thẳng cần tìm là:  y  1  t .
 z  3  3t

Câu 30: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và b n ính bằng 3 .
A. x2  y 2  z 2  9 . B. x2  y 2  z 2  6 x  0 .
C. x2  y 2  z 2  6 z  0 . D. x2  y 2  z 2  6 y  0 .

Hướng dẫn giải


họ A.
Phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O  0;0;0  và có b n ính bằng 3 có phương trình

là:  x  0    y  0    z  0   32  x2  y 2  z 2  9 .
2 2 2

Câu 31: Trong không gian Oxyz , tìm toạ độ của véctơ u  i  2 j  k .
A. u  1;2  1 . B. u   1; 2;1 . C. u   2;1; 1 . D. u   1;1; 2  .

Hướng dẫn giải


Chọn A.
Ta có i  1;0;0 , j   0;1;0  , k   0;0;1 . Nên u  i  2 j  k  1;2; 1 .

Câu 32: Tìm các số thực x, y sao cho  x  y    2 x  y  i  3  6i .


A. x  3; y  6 . B. x  1; y  4 . C. x  1; y  4 . D. x  3; y  6 .

Hướng dẫn giải


Chọn C.
x  y  3  x  1
 x  y    2 x  y  i  3  6i    .
2 x  y  6 y  4

Câu 33: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn z  i  1 có phương trình

A. x 2   y  1  1 . B. x2  y 2  1 . C.  x  1  y 2  1 . D. x 2   y  1  1 .
2 2 2

Hướng dẫn giải


Chọn D.
Đặt z  x  yi với x, y  .
Khi đó: z  i  1  x  yi  i  1  x   y  1 i  1  x 2   y  1  1
2

Câu 34: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
2 x  3 y  2 z  6  0 và x  2 y  3z  2  0 .

Trang 14/21 Mã đề 209


 x  1  13t  x  13  t  x  2  13t  x  1  13t
   
A.  y  2  4t . B.  y  4  2t . C.  y  3  4t . D.  y  2  4t .
 z  1  7t  z  7  t  z  2  7t  z  3  7t
   
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Cách 1: Hai mặt phẳng đã cho có véc tơ ph p tuyến lần lượt là: n1   2;3; 2  , n2  1; 2;3 .
Giao tuyến cần tìm có véc tơ chỉ phương là  n1; n2   13; 4; 7  .
Cho z  1 thay vào c c phương trình của hai mặt phẳng đã cho ta được hệ phương trình:
2 x  3 y  4  x  1
  . Vậy giao tuyến cần tìm đi qua điểm M  1; 2;1 do đó phương trình
 x  2 y  5 y  2
 x  1  13t

tham số của nó là  y  2  4t .
 z  1  7t

Cách 2: Cho z  1 thay vào phương trình của hai mặt phẳng ta tìm được x  1; y  2 . Suy ra
giao tuyến đi qua điểm M  1; 2;1 .
6 10  6 10 
Tương tự, cho z  0 ta tìm được x  , y  . Suy ra giao tuyến đi qua điểm N  ; ;0  .
7 7 7 7 
 13 4  1
éc tơ chỉ phương của giao tuyến là MN   ;  ; 1  13; 4; 7  .
7 7  7
 x  1  13t

Vậy phương trình tham số của giao tuyến cần tìm là  y  2  4t
 z  1  7t

Câu 35: Hàm số F  x   x3 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới dây?
x3 x4
A. f  x   . B. f  x   . C. f  x   x 2 . D. f  x   3x 2 .
3 4
Hướng dẫn giải
Chọn D.

 f  x  dx  F  x   C , do đó f  x    F  x   C    F  x   . Mà  F  x    x   3x
Ta có    3 2

Vậy f  x   3x 2

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  2mx  6 y  4 z  m2  8m  0 m là tham số
thực). Tìm các giá trị của m để mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất.
A. m  3 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  5 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
 S  có tâm I  m  3; 2  , bán kính R  m2   3  22  m2  8m = 2  m  2   5  5
2 2

R đạt giá trị nhỏ nhất là R  5 khi m  2

Trang 15/21 Mã đề 209


Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2;1; 2  , B  1;0;3 . Viết phương trình mặt phẳng
 P  đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  P  lớn nhất.
A. 3x  y  5z  17  0. B. 2 x  5 y  z  7  0.
C. 5x  3 y  2 z  3  0. D. 2 x  y  2 z  9  0.

Hướng dẫn giải


Chọn A.
Ta có d  B,  P    AB . Do đó hoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  P  lớn nhất khi
d  B,  P    AB xảy ra  AB   P  . Như vậy mặt phẳng  P  cần tìm là mặt phẳng đi qua điểm

A và vuông góc với AB . Ta có AB   3;1; 5 là véctơ ph p tuyến của  P  .


Vậy phương trình mặt phẳng  P  : 3  x  2    y  1  5  z  2   0 hay 3x  y  5z  17  0.

 x  1  2t
 x  m y z 1
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y  2  t và d  :   , m là tham
z  2  t 2 1 2

số thực. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng d và d  cắt nhau.
A. m  3. B. m  1. C. m  3. D. m  1.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
 x  m  2t 

Ta có phương trình tham số của d  :  y  t 
 z  1  2t 

1  2t  m  2t  2t  2t   m  1 t  1
  
Xét hệ phương trình : 2  t  t   t  t   2  t   1
2  t  1  2t  t  2t   1 m  1
  
Hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất nên d và d  cắt nhau. Vậy m  1.

Câu 39: Cho số phức z có phần thực bằng ba lần phần ảo và z  10 .Tính z  2 . Biết rằng phần ảo
của z là số âm.
A. 3 2. B. 10. C. 26. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi z  x  yi ( x, y  R, y  0)
 x  3 y  x  3 y
 2     y 2  10  y 2  1  y  1 ( y  0)  x  3
2
Ta có:  3 y
 z  10  x  y  10
2

Do đó: z  2  3  i  2  5  i  26

Câu 40: Đặt S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x2  2x và đường thẳng
9
y  mx , ( m  0) .Tìm m sao cho S  .
2
A. m  3. B. m  2. C. m  1. D. m  4.
Hướng dẫn giải

Trang 16/21 Mã đề 209


Chọn C.
x  0
Phương trình hoành độ giao điểm:  x 2  2 x  mx  x   x  2  m   0  
x  2  m
Vì m  0 nên 2  m  0 ; a  1  0  x 2   2  m  x  0, x   0; 2  m 
2 m
2 m 2 m
  x3  2  m  x 2 
S   x  2 x  mx dx 
2
   x   2  m  x  dx  
2
 
0 0  3 2 0
  2  m   2  m  2  m   2  m   9  m  1
3 2 3

  
3 2 6 2
Cách 2:
2m
9
S 
0
 x 2  2 x  mx dx 
2
(*)

Thay m từ c c đ p n vào phương trình (*) ta được m  1.

 x  1  2t

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  0;3; 4  và đường thẳng d :  y  2  3t .
z  3  t

Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A , B .
A.  x  1   y  2    z  3  25 . B.  x  3   y  1   z  2   29 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  1   z  2   29 . D.  x  3   y  1   z  2   29 .
2 2 2 2 2 2

Hướng dẫn giải


họ .
Gọi mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R .
Vì I  d  I 1  2t; 2  3t;3  t 
ì hai điểm A , B cùng thuộc  S  nên: IA  IB  R
 IA2  IB 2   2t    3t    5  t    1  2t   1  3t   1  t   22t  22  t  1
2 2 2 2 2 2

 I  3; 1; 2  và R  IA  29
Vậy:  S  :  x  3   y  1   z  2   29 .
2 2 2

Câu 42: Cho số phức z  m2  3m  3   m  2  i , với m . Tính giá trị của biểu thức
P  z 2016  2.z 2017  3.z 2018 , biết z là một số thực.
A. P  6.22016 . B. P  6 . C. P  0 . D. P  17.2 2016 .
Hướng dẫn giải
họ .
Vì số phức z  m2  3m  3   m  2  i là một số thực nên: m  2  0  m  2
 z  22  3.2  3  1
Khi đó: P  z 2016  2.z 2017  3.z 2018  12016  2.12017  3.12018  6

Câu 43: Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ  khi t  0  s   chuyển động với vận tốc v  t   5t  t 2  m/s  .
Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại (kết quả được làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai).

Trang 17/21 Mã đề 209


A. 54,17  m  . B. 104,17  m  . C. 20,83  m  . D. 29,17  m  .

Hướng dẫn giải


Chọn C.
Khi vật dừng lại ta có v  t   0  5t  t 2  0  t  5  s  .
5 5
Vậy quãng đường vật đi được là S   v  t  dt    5t  t 2  dt 
125
 m   20,833  m  .
0 0
6

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A, B, C lần lượt thuộc các tia Ox, Oy , Oz (không trùng
với gốc toạ độ) sao cho OA  a, OB  b, OC  c . Giả sử M là một điểm thuộc miền trong của
tam giác ABC và có khoảng c ch đến các mặt  OBC  ,  OCA ,  OAB  lần lượt là 1, 2, 3 . Tính
tổng S  a  b  c khi thể tích của khối chóp O. ABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. S  18 . B. S  9 . C. S  6 . D. S  24 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Từ đề bài có:
d M ,OBC   MK  1; d M ,OCA  ME  2; d M , OAB   MH  3 .

Suy ra toạ độ điểm M 1; 2; 3 .


x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  có dạng:   1
a b c
1 2 3
mà M   ABC     1 1 .
a b c

1 2 3 1 2 3 6 6 1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi có: 1     33 . .  33  33 (vì V  abc )
a b c a b c abc 6V 3
6 1 2 3
 1  33.  V  27  min V  27 khi    2 .
6V a b c
a  3

Từ 1; 2   b  6 . Vậy S  a  b  c  18 .
c  9

Câu 45: Trong không gian Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng d là đường vuông góc
x  3  t
x  2 y 1 z  2 
chung của hai đường thẳng chéo nhau d1 :   và d 2 :  y  2  t .
1 1 1 z  5

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 2
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 2 1 1 2

Trang 18/21 Mã đề 209


Hướng dẫn giải
Chọn D.
u1  1; 1; 1 là vectơ chỉ phương của đường thẳng d1 .
u2  1;1;0  là vectơ chỉ phương của đường thẳng d 2 .
A  d1  A  u  2; u  1; u  2  .
B  d 2  B  3  t ; 2  t;5 .
AB   t  u  1; t  u  1; u  3 .
AB là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và d 2 khi và chỉ khi :
 AB.u1  0 t  u  1  t  u  1  u  3  0
 
 AB.u2  0 t  u  1  t  u  1  0
 3u  3  0
  t  u  1 .
 2t  2  0
Khi đó AB  1; 1;2  và A 1; 2;3 .
x 1 y  2 z  3
Khi đó phương trình chính tắc của đường thẳng d :   .
1 1 2
Câu 46: Tìm giá trị thực của m để hàm số F  x   x3   2m  3 x 2  4 x  10 là một nguyên hàm của
hàm số f  x   3x 2  12 x  4 với mọi x  .
9 9
A. m  9 . B. m  . C. m   . D. m  9 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x3   2m  3 x 2  4 x  10    3x 2  12 x  4  dx , x 
 2m  3  6 9
 x3   2m  3 x 2  4 x  10  x3  6 x 2  4 x  C , x   m
C  10 2

Câu 47: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ của điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
 2  i  z  2   3  2i  z  i .
 11 5   11 5   11 5   11 5 
A. M  ;  . B. M   ;   . C. M   ;  . D. M  ;   .
 8 8  8 8  8 8  8 8
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Cách 1: Đặt z  a  bi  a, b    z  a  bi
 2  i  z  2   3  2i  z  i
  2  i  a  bi   2   3  2i  a  bi   i
 2a  b  2   a  2b  i  3a  2b   2a  3b  1 i

Trang 19/21 Mã đề 209


 11
a 
a  b  2  8
 
3a  5b  1 b   5
 8
 11 5 
Vậy: M  ;   .
 8 8
Cách 2:  2  i  z  2   3  2i  z  i
  2  i  z  2   3  2i  z  i  0
Dùng casio bấm:
Mode 2 (cmplx), ( 2 + i ) X + 2 - ( 3 – 2 i ) shift 2 2 X – i calc
11 5
Thay 4 đ p n dạng x  a  bi ta thấy chỉ x   i cho ra kết quả là 0.
8 8
Câu 48: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm là I  1;0;1 và cắt mặt phẳng
x  2 y  2 z  17  0 theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 16 .
A.  x  1  y 2   z  1  81 B.  x  1  y 2   z  1  100
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  10 D.  x  1  y 2   z  1  64
2 2 2 2

Hướng dẫn giải


Chọn B.
Áp dụng công thức SGK hình học 12 là: r 2  d 2  R 2
Với r bán kính mặt cầu, d khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng, R bán kính đường tròn giao
tuyến.
1  2  17
Ta có: 2 R  16  R  8 , d  d  I ,     6
12  22  22
Vậy: r 2  d 2  R 2  82  62  100
1
dx
Câu 49: Cho tích phân I   m  0 . Tìm điều kiện của m để I  1 .
0 2x  m
1 1 1 1
A. 0  m  . B. m  0 C. m D. m  .
4 8 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1 1 1 1 1 1
Ta có: I    2 x  m  dx   2x  m    2  m2  m2

2 2

0 0

1
Theo đề: I  1  2  m  m  1  2  m  1  m  2 m  1  0  m 
4
Câu 50: Cho  H  là hình tam giác giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  1 , trục Ox và đường thẳng
x  m,  m  1 . Đặt V là thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục Ox .

Tìm các giá trị của m để V  .
3
3
A. m  2 . B. m  C. m  3 D. m  4 .
2
Trang 20/21 Mã đề 209
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm x  1  0  x  1 .
3 m
 x  1  m  1
m 3

Vậy thể tích khối tròn xoay bằng: V     x  1 dx   


2

1 3 3
1


Theo đề: V    m  1  1  m  2 .
3

Trang 21/21 Mã đề 209

You might also like