Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z 2 i .
A. M 2; 1 . B. M 1; 2 . C. M 1; 2 . D. M 2;1 .
3 O 1 x
A. z 3 2i . B. z 3 2i . C. z 2 3i . D. z 3 2i .
Câu 7: Tính xe x dx .
x2 x
A. xe x dx
2
e C . B. xe x dx xe x C .
C. xe x dx xe x e x C . D. xe x dx xe x e x C .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu x2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 0 .
A. I 1; 1;0 và R 2 . B. I 1; 1;0 và R 4 .
C. I 1;1;0 và R 2 . D. I 1;1;0 và R 4 .
Câu 11: Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức 2 i 3 và 2 i 3 làm nghiệm.
A. z 2 4 z 7 0 . B. z 2 4 z 7 0 . C. z 2 4 z 7 0 . D. z 2 4 z 7 0 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 2;10; 4 và tiếp xúc
với mặt phẳng Oxz .
A. x 2 y 10 z 4 100 . B. x 2 y 10 z 4 10 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 10 z 4 100 . D. x 2 y 10 z 4 16 .
2 2 2 2 2 2
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2 y 3z 1 0 và
Q : 2 x 4 y 6 z 1 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng 3.
B. P và Q cắt nhau.
C. P và Q trùng nhau.
D. P và Q song song với nhau.
Câu 14: Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y x2 3x và trục hoành quay quanh trục Ox.
81 91 81 83
A. V . B. V . C. V . D. V .
10 10 10 10
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên a; b , c a; b , k . Khẳng định nào dưới đây sai?
c b b b a
A. f x dx f x dx f x dx . B. f x dx f x dx 0 .
a c a a b
b b b a
C. kf x dx k f x dx . D. f x dx f x dx 0
a a a b
1 i
Câu 16: Tìm số phức z , biết z 2 4i
3i
9 18 9 18 9 18 9 18
A. z i B. z i . C. z i. D. z i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 17: Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình z 4 z 2 6 0 trên tập số phức. Tìm S .
A. S 2; 2 . B. S 3; 2 .
C. S 3; 2; 3; 2 .
D. S i 3; i 3; 2; 2 .
Câu 19: Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại x 1 và
x 2. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x 1 x 2 cắt T theo thiết
diện có diện tích là 6 x 2 . Tính thể tích V của phần vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng P
và Q .
A. V 28 . B. V 28. C. V 14 . C. V 14.
e
Câu 22: Tính tích phân I ln xdx .
1
A. I e 1 . B. I 1 . C. I 2e 1 . D. I 2e 1 .
Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y x 2 2 x , trục Ox và các
đường thẳng x 1 , x 2 .
16 2 20 4
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 3 3
Câu 24: Tìm số phức liên hợp của số phức z 2 3i là?
A. z 2 3i . B. z 3 2i . C. z 2 3i . D. z 2 3i .
A. e 2 x 1dx 2e 2 x 1 C . B. e 2 x 1dx e 2 x 1 C .
1
C. e 2 x 1dx e2 x C . D. e2 x 1dx e2 x 1 C .
2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A 1; 1; 2 và B 3; 2;1 có phương trình là
x 1 4t x 4 3t x 1 2t x 4 t
A. y 1 3t . B. y 3 2t . C. y 1 t . D. y 3 t .
z 2 t z 1 t z 2 3t z 1 2t
A. I
1
9
2e3 1 . B. I
1
9
2e3 1 . C. I
1
3
2e3 1 . D. I
1
9
2e3 1 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2;1; 3
x 1 y 1 z
và song song với đường thẳng .
2 1 3
x 2 t x 2 2t x 1 t x 2 2t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t .
z 3 z 3 3t z 3t z 3 3t
Câu 30: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và b n ính bằng 3 .
A. x2 y 2 z 2 9 . B. x2 y 2 z 2 6 x 0 .
C. x2 y 2 z 2 6 z 0 . D. x2 y 2 z 2 6 y 0 .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , tìm toạ độ của véctơ u i 2 j k .
A. u 1;2 1 . B. u 1; 2;1 . C. u 2;1; 1 . D. u 1;1; 2 .
Câu 33: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn z i 1 có phương trình
A. x 2 y 1 1 . B. x2 y 2 1 . C. x 1 y 2 1 . D. x 2 y 1 1 .
2 2 2
Câu 34: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
2 x 3 y 2 z 6 0 và x 2 y 3z 2 0 .
x 1 13t x 13 t x 2 13t x 1 13t
A. y 2 4t . B. y 4 2t . C. y 3 4t . D. y 2 4t .
z 1 7t z 7 t z 2 7t z 3 7t
Câu 35: Hàm số F x x3 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới dây?
x3 x4
A. f x . B. f x . C. f x x 2 . D. f x 3x 2 .
3 4
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 2mx 6 y 4 z m2 8m 0 m là tham số
thực). Tìm các giá trị của m để mặt cầu S có bán kính nhỏ nhất.
A. m 3 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 5 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;1; 2 , B 1;0;3 . Viết phương trình mặt phẳng
P đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng P lớn nhất.
A. 3x y 5z 17 0. B. 2 x 5 y z 7 0.
x 1 2t
x m y z 1
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : y 2 t và d : , m là tham
z 2 t 2 1 2
số thực. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng d và d cắt nhau.
A. m 3. B. m 1. C. m 3. D. m 1.
Câu 39: Cho số phức z có phần thực bằng ba lần phần ảo và z 10 .Tính z 2 . Biết rằng phần ảo
của z là số âm.
A. 3 2. B. 10. C. 26. D. 2.
Câu 40: Đặt S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 2x và đường thẳng
9
y mx , ( m 0) .Tìm m sao cho S .
2
A. m 3. B. m 2. C. m 1. D. m 4.
x 1 2t
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 0;3; 4 và đường thẳng d : y 2 3t .
z 3 t
Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A , B .
A. x 1 y 2 z 3 25 . B. x 3 y 1 z 2 29 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 1 z 2 29 . D. x 3 y 1 z 2 29 .
2 2 2 2 2 2
Câu 42: Cho số phức z m2 3m 3 m 2 i , với m . Tính giá trị của biểu thức
P z 2016 2.z 2017 3.z 2018 , biết z là một số thực.
A. P 6.22016 . B. P 6 . C. P 0 . D. P 17.2 2016 .
Câu 43: Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t 0 s chuyển động với vận tốc v t 5t t 2 m/s .
Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại (kết quả được làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai).
A. 54,17 m . B. 104,17 m . C. 20,83 m . D. 29,17 m .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A, B, C lần lượt thuộc các tia Ox, Oy , Oz (không trùng
với gốc toạ độ) sao cho OA a, OB b, OC c . Giả sử M là một điểm thuộc miền trong của
tam giác ABC và có khoảng c ch đến các mặt OBC , OCA , OAB lần lượt là 1, 2, 3 . Tính
tổng S a b c khi thể tích của khối chóp O. ABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. S 18 . B. S 9 . C. S 6 . D. S 24 .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng d là đường vuông góc
x 3 t
x 2 y 1 z 2
chung của hai đường thẳng chéo nhau d1 : và d 2 : y 2 t .
1 1 1 z 5
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
1 1 1 1 1 2
Câu 48: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm là I 1;0;1 và cắt mặt phẳng
x 2 y 2 z 17 0 theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 16 .
A. x 1 y 2 z 1 81 B. x 1 y 2 z 1 100
2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 10 D. x 1 y 2 z 1 64
2 2 2 2
1
dx
Câu 49: Cho tích phân I m 0 . Tìm điều kiện của m để I 1 .
0 2x m
1 1 1 1
A. 0 m . B. m 0 C. m D. m .
4 8 4 4
Câu 50: Cho H là hình tam giác giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1 , trục Ox và đường thẳng
x m, m 1 . Đặt V là thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục Ox .
Tìm các giá trị của m để V .
3
3
A. m 2 . B. m C. m 3 D. m 4 .
2
----------HẾT----------
Câu 4: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M 1; 1; 2 và
vuông góc với mặt phẳng : 2 x y z 3 0 .
x 1 2t x 1 2t x 2 t x 2 t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 2t . D. y 1 t .
z 2 t z 2 t z 1 t z 1 2t
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi đường thẳng cần tìm là .
Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z .
y
M 2
3 O 1 x
A. z 3 2i . B. z 3 2i . C. z 2 3i . D. z 3 2i .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vì M 3; 2 nên z 3 2i .
Câu 7: Tính xe x dx .
x2 x
A. xe x dx
2
e C . B. xe x dx xe x C .
C. xe x dx xe x e x C . D. xe x dx xe x e x C .
Câu 11: Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức 2 i 3 và 2 i 3 làm nghiệm.
A. z 2 4 z 7 0 . B. z 2 4 z 7 0 . C. z 2 4 z 7 0 . D. z 2 4 z 7 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
S 4
Tổng và tích của hai số phức 2 i 3 và 2 i 3 là , nên hai số phức đó là nghiệm của
P 7
phương trình: z 2 4 z 7 0 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 2;10; 4 và tiếp xúc
với mặt phẳng Oxz .
A. x 2 y 10 z 4 100 . B. x 2 y 10 z 4 10 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 10 z 4 100 . D. x 2 y 10 z 4 16 .
2 2 2 2 2 2
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2 y 3z 1 0 và
Q : 2 x 4 y 6 z 1 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng 3.
B. P và Q cắt nhau.
C. P và Q trùng nhau.
D. P và Q song song với nhau.
0 0 5 4 3 0 10
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên a; b , c a; b , k . Khẳng định nào dưới đây sai?
c b b b a
A. f x dx f x dx f x dx .
a c a
B. f x dx f x dx 0 .
a b
b b b a
C. kf x dx k f x dx . D. f x dx f x dx 0
a a a b
f x dx f x dx f x dx 0 D đúng
a b a
b a b b b
f x dx f x dx f x dx f x dx 2 f x dx B sai.
a b a a a
1 i
Câu 16: Tìm số phức z , biết z 2 4i
3i
9 18 9 18 9 18 9 18
A. z i B. z i . C. z i. D. z i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 i 2 4i (3 i) 1 i 9 9i 9 18 9 18
z 2 4i i z i.
3i 3i 3i 5 5 5 5
Câu 17: Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình z 4 z 2 6 0 trên tập số phức. Tìm S .
A. S 2; 2 . B. S 3; 2 .
C. S 3; 2; 3; 2 .
D. S i 3; i 3; 2; 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Xét phương trình z 4 z 2 6 0 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là S i 3; i 3; 2; 2 .
x 1 t
Câu 18: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng y 1 t và mặt phẳng
z 2 t
2x y z 1 0 .
A. M 2; 4; 1 . B. M 2; 4;1 . C. M 2; 4; 1 . D. M 2; 4; 1 .
Câu 19: Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại x 1 và
x 2. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x 1 x 2 cắt T theo thiết
diện có diện tích là 6 x 2 . Tính thể tích V của phần vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng P
và Q .
A. V 28 . B. V 28. C. V 14 . C. V 14.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2
2
Ta có: V 6 x 2 dx 2 x 3 14
1
1
A. I e 1 . B. I 1 . C. I 2e 1 . D. I 2e 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1
u ln x du dx
e
x . Khi đó: I x ln x 1 dx 1 .
e
Đặt
vdv dx v x
1
Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y x 2 2 x , trục Ox và các
đường thẳng x 1 , x 2 .
16 2 20 4
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x 0
2 2
Ta có x 2 x 0
2 2 2 2
. Khi đó S x 2 x dx x 2 x dx .
x 2 1 1
3
A. e 2 x 1dx 2e 2 x 1 C . B. e 2 x 1dx e 2 x 1 C .
1
C. e 2 x 1dx e2 x C . D. e2 x 1dx e2 x 1 C .
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 ax b
Áp dụng công thức nguyên hàm của hàm số hợp e ax b dx e C
a
1
Ta có e2 x 1dx e2 x 1 C .
2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A 1; 1; 2 và B 3; 2;1 có phương trình là
A. I
1
9
2e3 1 . B. I
1
9
2e3 1 . C. I
1
3
2e3 1 . D. I
1
9
2e3 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
du dx
u ln x x
Đặt
dv x
2 3
v x
3
e e
e3 e3 1 2e3 1
e 3 e
x3 x 1 e3 1 e3 x 3
I ln x dx x 2dx .
3 1 1
3 x 3 3 1
3 9 1
3 9 9 9
là: x 0 y 0 z 0 32 x2 y 2 z 2 9 .
2 2 2
Câu 31: Trong không gian Oxyz , tìm toạ độ của véctơ u i 2 j k .
A. u 1;2 1 . B. u 1; 2;1 . C. u 2;1; 1 . D. u 1;1; 2 .
Câu 33: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn z i 1 có phương trình
A. x 2 y 1 1 . B. x2 y 2 1 . C. x 1 y 2 1 . D. x 2 y 1 1 .
2 2 2
Câu 34: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
2 x 3 y 2 z 6 0 và x 2 y 3z 2 0 .
Câu 35: Hàm số F x x3 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới dây?
x3 x4
A. f x . B. f x . C. f x x 2 . D. f x 3x 2 .
3 4
Hướng dẫn giải
Chọn D.
f x dx F x C , do đó f x F x C F x . Mà F x x 3x
Ta có 3 2
Vậy f x 3x 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 2mx 6 y 4 z m2 8m 0 m là tham số
thực). Tìm các giá trị của m để mặt cầu S có bán kính nhỏ nhất.
A. m 3 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
S có tâm I m 3; 2 , bán kính R m2 3 22 m2 8m = 2 m 2 5 5
2 2
x 1 2t
x m y z 1
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : y 2 t và d : , m là tham
z 2 t 2 1 2
số thực. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng d và d cắt nhau.
A. m 3. B. m 1. C. m 3. D. m 1.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
x m 2t
Ta có phương trình tham số của d : y t
z 1 2t
1 2t m 2t 2t 2t m 1 t 1
Xét hệ phương trình : 2 t t t t 2 t 1
2 t 1 2t t 2t 1 m 1
Hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất nên d và d cắt nhau. Vậy m 1.
Câu 39: Cho số phức z có phần thực bằng ba lần phần ảo và z 10 .Tính z 2 . Biết rằng phần ảo
của z là số âm.
A. 3 2. B. 10. C. 26. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi z x yi ( x, y R, y 0)
x 3 y x 3 y
2 y 2 10 y 2 1 y 1 ( y 0) x 3
2
Ta có: 3 y
z 10 x y 10
2
Do đó: z 2 3 i 2 5 i 26
Câu 40: Đặt S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 2x và đường thẳng
9
y mx , ( m 0) .Tìm m sao cho S .
2
A. m 3. B. m 2. C. m 1. D. m 4.
Hướng dẫn giải
3 2 6 2
Cách 2:
2m
9
S
0
x 2 2 x mx dx
2
(*)
x 1 2t
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 0;3; 4 và đường thẳng d : y 2 3t .
z 3 t
Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A , B .
A. x 1 y 2 z 3 25 . B. x 3 y 1 z 2 29 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 1 z 2 29 . D. x 3 y 1 z 2 29 .
2 2 2 2 2 2
I 3; 1; 2 và R IA 29
Vậy: S : x 3 y 1 z 2 29 .
2 2 2
Câu 42: Cho số phức z m2 3m 3 m 2 i , với m . Tính giá trị của biểu thức
P z 2016 2.z 2017 3.z 2018 , biết z là một số thực.
A. P 6.22016 . B. P 6 . C. P 0 . D. P 17.2 2016 .
Hướng dẫn giải
họ .
Vì số phức z m2 3m 3 m 2 i là một số thực nên: m 2 0 m 2
z 22 3.2 3 1
Khi đó: P z 2016 2.z 2017 3.z 2018 12016 2.12017 3.12018 6
Câu 43: Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t 0 s chuyển động với vận tốc v t 5t t 2 m/s .
Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại (kết quả được làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai).
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A, B, C lần lượt thuộc các tia Ox, Oy , Oz (không trùng
với gốc toạ độ) sao cho OA a, OB b, OC c . Giả sử M là một điểm thuộc miền trong của
tam giác ABC và có khoảng c ch đến các mặt OBC , OCA , OAB lần lượt là 1, 2, 3 . Tính
tổng S a b c khi thể tích của khối chóp O. ABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. S 18 . B. S 9 . C. S 6 . D. S 24 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Từ đề bài có:
d M ,OBC MK 1; d M ,OCA ME 2; d M , OAB MH 3 .
1 2 3 1 2 3 6 6 1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi có: 1 33 . . 33 33 (vì V abc )
a b c a b c abc 6V 3
6 1 2 3
1 33. V 27 min V 27 khi 2 .
6V a b c
a 3
Từ 1; 2 b 6 . Vậy S a b c 18 .
c 9
Câu 45: Trong không gian Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng d là đường vuông góc
x 3 t
x 2 y 1 z 2
chung của hai đường thẳng chéo nhau d1 : và d 2 : y 2 t .
1 1 1 z 5
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
1 1 1 1 1 2
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. . D. .
1 2 2 1 1 2
Câu 47: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ của điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
2 i z 2 3 2i z i .
11 5 11 5 11 5 11 5
A. M ; . B. M ; . C. M ; . D. M ; .
8 8 8 8 8 8 8 8
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Cách 1: Đặt z a bi a, b z a bi
2 i z 2 3 2i z i
2 i a bi 2 3 2i a bi i
2a b 2 a 2b i 3a 2b 2a 3b 1 i
C. x 1 y 2 z 1 10 D. x 1 y 2 z 1 64
2 2 2 2
0 0
1
Theo đề: I 1 2 m m 1 2 m 1 m 2 m 1 0 m
4
Câu 50: Cho H là hình tam giác giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1 , trục Ox và đường thẳng
x m, m 1 . Đặt V là thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục Ox .
Tìm các giá trị của m để V .
3
3
A. m 2 . B. m C. m 3 D. m 4 .
2
Trang 20/21 Mã đề 209
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm x 1 0 x 1 .
3 m
x 1 m 1
m 3
1 3 3
1
Theo đề: V m 1 1 m 2 .
3