You are on page 1of 42

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG


~~~~~~*~~~~~~

BÁO CÁO
KẾT QUẢ BÀI TẬP NHÓM
Môn: Nguyên lí kế toán
Đơn vị sản xuất: Công ty Cổ phần sữa Việt Nam

Giảng viên: Võ Thị Thanh Vân


Lớp: 45K01.1
Nhóm: 9
Danh sách thành viên:
- Trần Nguyễn Thảo Vi
- Trương Hoàng Mỹ Uyên
- Nguyễn Nhật Tùng
- Đinh Thị Anh Thi

Đà Nẵng – 2021
NỘI DUNG CHÍNH
1. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA VINAMILK............................................. 2
1.1 Một vài nét về công ty ................................................................................... 2
1.2 Lĩnh vực kinh doanh ...................................................................................... 3
1.3 Tầm nhìn và sứ mệnh .................................................................................... 3
1.4 Quy trình sản xuất sữa ................................................................................... 3
2. NGHIỆP VỤ KINH TẾ ....................................................................................... 5
2.1 NVKT cho các hoạt động góp vốn ................................................................ 5
2.2 NVKT cơ sở vật chất và các tư liệu đầu vào ................................................. 5
2.3 NVKT phát sinh trong quá trình sản xuất ..................................................... 6
2.4 NVKT bán thành phẩm cho khách hàng. ...................................................... 8
2.5 NVKT liên quan đến hoạt động của bộ phận bán hàng ................................ 8
2.6 NVKT quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp ........................................ 9
2.7 NVKT liên quan đến bút toán ..................................................................... 10
3. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN .................................................................................... 12
4. BÚT TOÁN – KẾT CHUYỂN .......................................................................... 16
4.1 Kết chuyển chi phí sản xuất và tính giá thành ............................................. 16
4.2 Kết chuyển doanh thu .................................................................................. 17
4.3 Kết chuyển chi phí ....................................................................................... 17
4.4 Kết chuyển lãi và xác định kết quả kinh doanh tháng 1/2020..................... 18
5. SỔ NHẬT KÍ CHUNG – SỔ CÁI – TÀI KHOẢN CHỮ T – BẢNG CÂN ĐỐI
TÀI KHOẢN ............................................................................................................ 18

1
1. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA VINAMILK
1.1 Một vài nét về công ty
Vinamilk là tên gọi tắt của Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam một công ty sản
xuất, kinh doanh sữa và các sản phẩm từ sữa cũng như thiết bị máy móc liên quan
tại Việt Nam. Ngày 20/08/1976, Vinamilk được thành lập dựa trên cơ sở tiếp quản
3 nhà máy sữa do chế độ cũ để lại, gồm:
- Nhà máy sữa Thống Nhất (tiền thân là nhà máy Foremost).
- Nhà máy sữa Trường Thọ (tiền thân là nhà máy Cosuvina).
- Nhà máy sữa Bột Dielac (tiền thân là nhà máy sữa bột Nestle' - Thụy Sỹ).
- Trụ sở chính: Số 10, Đường Tân Trào, phường Tân Phú, quận 7, Tp. HCM
- Sđt liên lạc: (84. 028) 54 155 555
(84. 028) 54 161 226
- Website: vinamilk@vinamilk.com.vn
www.vinamilk.com.vn
Trải qua hơn 45 năm hình thành và phát triển, từ 03 nhà máy tiếp quản ban đầu,
đến nay Vinamilk đã mở rộng quy mô lên đến 40 đơn vị gồm các chi nhánh, nhà
máy, trang trại bò sữa, kho vận và các công ty con, công ty liên kết cả trong và ngoài
nước. Tính đến thời điểm hiện tại, sản phẩm của Vinamilk đã được xuất khẩu đến
khoảng 55 quốc gia trên thế giới, bao gồm khu vực Đông Nam Á, Trung Đông, Châu
Phi và các nước khác. Chưa kể đến tính đến năm 2020, số điểm bán lẻ của Vinamilk
lên đến hơn 250000 điểm.
Công ty là doanh nghiệp hàng đầu của ngành công nghiệp chế biến sữa, hiện
duy trì vị trị số 1 tại Việt Nam, và tiến tới mục tiêu trở thành 1 trong Top 30 Công
ty Sữa lớn nhất thế giới về doanh thu. Lũy kế cả năm 2020, tổng doanh thu hợp nhất
của Vinamilk đạt 59.723 tỷ đồng, tăng 5,9% so với cùng kỳ năm trước và hoàn thành
100% kế hoạch năm. Trong quý 4/2020, Vinamilk liên tiếp nhận được các đánh giá
xếp hạng về thương hiệu và hiệu quả sản xuất kinh doanh đến từ các tổ chức trong
và ngoài nước. Là công ty đầu tiên của Việt Nam được vinh danh là “Tài sản Đầu tư
Có giá trị của ASEAN”, đồng thời được đánh giá thuộc Top 3 Doanh nghiệp niêm
yết của Việt Nam theo kết quả Thẻ điểm quản trị công ty ASEAN 2019, thuộc Sáng
kiến quản trị Công ty ASEAN của Diễn đàn thị trường vốn ASEAN; nằm trong Top
10 doanh nghiệp bền vững của Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất năm 2020 và năm
thứ 3 liên tiếp duy trì vị trí hàng đầu trong danh sách "100 nơi làm việc tốt nhất Việt
Nam”. Đặc biệt, Vinamilk đã có mùa bội thu giải thưởng với 3 Giải Nhất trong các
hạng mục quan trọng của Cuộc bình chọn Doanh nghiệp Niêm yết 2020: Doanh
nghiệp quản trị công ty tốt nhất (nhóm vốn hóa lớn), Báo cáo thường niên tốt nhất
và Báo cáo phát triển bền vững tốt nhất, và vừa qua được đánh giá là “Thương hiệu
vàng TP.HCM” ngay trong lần đầu tiên tổ chức.

2
Hiện nay, Vinamilk vẫn đang tiếp tục khẳng định mình với tinh thần luôn cải
tiến, sáng tạo không chỉ về công nghệ sản xuất mà còn về chủng loại sản phẩm. Các
sản phẩm của Vinamilk luôn đạt chất lượng hàng đầu theo tiêu chuẩn quốc tế và đáp
ứng được sở thích của từng nhóm đối tượng sử dụng. Vinamilk sở hữu một danh
mục bao gồm hơn 250 sản phẩm điển hình là các sản phẩm: sữa nước, sữa bột, sữa
chua,.v.v..
1.2 Lĩnh vực kinh doanh
- Sản xuất và kinh doanh bánh, sữa đậu nành, sữa tươi, nước giải khát, sữa hộp,
sữa bột, bột dinh dưỡng và các sản phẩm từ sữa khác;
- Kinh doanh thực phẩm công nghệ, thiết bị phụ tùng, vật tư, hóa chất, nguyên
liệu;
- Kinh doanh nhà, môi giới, cho thuê bất động sản;
- Kinh doanh kho, bến bãi, kinh doanh vận tải hàng bằng ô tô và bốc xếp hàng
hóa;
- Sản xuất, mua bán rượu, bia, đồ uống, thực phẩm chế biến, chè uống, cà phê
rang-xay-phin-hòa tan;
- Sản xuất và mua bán bao bì, in trên bao bì;
- Sản xuất, mua bán sản phẩm nhựa; và
- Phòng khám đa khoa.
1.3 Tầm nhìn và sứ mệnh
Tầm nhìn: “Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm
dinh dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống con người”.
Sứ mệnh: “Vinamilk cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn dinh dưỡng và
chất lượng cao cấp hàng đầu bằng chính sự trân trọng, tình yêu và trách nhiệm cao
của mình với cuộc sống con người và xã hội”.
1.4 Quy trình sản xuất sữa
Sữa tươi tại nhà máy sau khi được kiểm tra chất lượng và qua thiết bị đo lường,
lọc sẽ được nhập vào hệ thống bồn chứa lạnh (150m3/bồn).
Từ bồn chứa lạnh, sữa tươi nguyên liệu sẽ qua các công đoạn chế biến: Ly tâm
tách khuẩn, đồng hóa, thanh trùng, làm lạnh xuống 4 độ C và chuyển đến bồn chứa
sẵn sàng cho chế biến tiệt trùng UHT. Máy ly tâm tách khuẩn, giúp loại các vi khuẩn
có hại và bào tử vi sinh vật.Tiệt trùng UHT: Hệ thống tiệt trùng tiên tiến gia nhiệt
sữa lên tới 140 độ C, sau đó sữa được làm lạnh nhanh xuống 25 độ C, giữ được
hương vị tự nhiên, các thành phần dinh dưỡng, vitamin và khoáng chất của sản phẩm.
Sữa được chuyển đến chứa trong bồn tiệt trùng chờ chiết rót vô trùng vào bao gói
tiệt trùng.Nhờ sự kết hợp của các yếu tố: Công nghệ chế biến tiên tiến, công nghệ
tiệt trùng UHT và công nghệ chiết rót vô trùng, sản phẩm có thể giữ được hương vị

3
tươi ngon trong thời gian 6 tháng mà không cần chất bảo quản.Tại nhà máy có các
robot LGV vận hành tự động sẽ chuyển pallet thành phẩm đến khu vực kho thông
minh. Ngoài ra, LGV còn vận chuyển các cuộn bao bì và vật liệu bao gói đến các
máy một cách tự động. Hệ thống robot LGV có thể tự sạc pin mà khôn Nhà máy còn
có hệ thống kho thông minh hàng đầu tại Việt Nam, diện tích 6.000m2 với 20 ngõ
xuất nhập, có chiều dài 105m, cao 35m, gồm 17 tầng giá đỡ với sức chứa 27.168 lô
chứa hàng. Nhập và xuất hàng tự động với 15 xe tự hành RGV (Rail guided vehicle)
vận chuyển pallet thành phẩm vào kho và 8 Robot cần cẩu (Stacker Crane) sắp xếp
pallet vào hệ khung kệ. Việc quản lý hàng hoá xuất nhập được thực dựa trên phần
mềm Wamas.g cần sự can thiệp của con người.

Hình 1. Quy trình sản xuất sữa tươi

4
2. NGHIỆP VỤ KINH TẾ
2.1 NVKT cho các hoạt động góp vốn
Nghiệp vụ 1: Ngày 2/1/2020, để góp vốn vào doanh nghiệp, ông Quốc Dũng đã
đăng kí mua 15.000 cổ phần tương đương với 150.000.000 VNĐ và thanh toán bằng
tiền mặt, bà Thanh Hoà đã đăng kí mua 100.000 cổ phần tương đương với
1.000.000.000 VNĐ và thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
Định khoản:
Nợ TK 111: 150.000.000
Nợ TK 112: 1.000.000.000
Có TK 411: 1.150.000.000

Nghiệp vụ 2: Ngày 3/1/2020 ông Thanh Liêm góp 800.000.000 VNĐ cho công ty
bằng một mảnh đất, đồng thời ông cũng đã chuyển quyền sử dụng mảnh đất đó cho
công ty.
Định khoản:
Nợ TK 213: 800.000.000
Có TK 411: 800.000.000
NVKT cơ sở vật chất và các tư liệu đầu vào (NVL, TSCĐ, CCDC).

2.2 NVKT cơ sở vật chất và các tư liệu đầu vào


Nghiệp vụ 3: Ngày 4/1/2020, công ty đã sử dụng tiền gửi ngân hàng để mua 100
tấn nha đam nhập kho trị giá 120.000.000 VNĐ để sản xuất sữa chua nha đam.
Định khoản:
Nợ TK 152: 120.000.000
Có TK 112: 120.000.000

Nghiệp vụ 4: Ngày 5/1/2020, công ty đã vay ngân hàng 50.000.000.000 VNĐ cộng
với sử dụng 50.000.000.000 VNĐ tiền gửi ngân hàng để mua một nhà xưởng ở
Thanh Hoá.
Định khoản:
Nợ TK 211: 100.000.000.000
Có TK 341: 50.000.000.000
Có TK 112: 50.000.000.000

Nghiệp vụ 5: Ngày 5/1/2020, công ty đã mua thêm 30 robot LGV trị giá
30.000.000.000 VNĐ để vận chuyển pallet thành phẩm đến kho thông minh nhưng
chưa thanh toán cho người bán.
Định khoản:

5
Nợ TK 211: 30.000.000.000
Có TK 331: 30.000.000.000

Nghiệp vụ 6: Ngày 6/1/2020, công ty đã bán nhà kho ở Bình Phước trị giá
15.000.000.000 VNĐ cho một công ty Đất Xanh và nhận từ công ty đó tiền gửi ngân
hàng.
Định khoản:
Nợ TK 112: 15.000.000.000
Có TK 211: 15.000.000.000

Nghiệp vụ 7: Ngày 7/1/2020, công ty đã mua một dàn máy tính đời mới gồm 50
máy cho nhân viên, với đơn giá là 29.000.000 vnđ và tổng cộng giá trị đơn hàng là
1.450.000.000 VNĐ, đã thanh toán đủ ngay lúc đó bằng tiền mặt.
Định khoản:
Nợ TK 153: 1.450.000.000
Có TK 111: 1.450.000.000

2.3 NVKT phát sinh trong quá trình sản xuất


Nghiệp vụ 8: Ngày 9/1/2020, xuất kho 8 triệu lít sữa tươi cho một lần sản xuất sữa,
giá trị 100.000.000.000 VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 621: 100.000.000.000
Có TK 152: 100.000.000.000

Nghiệp vụ 9: Ngày 10/1/2020, xuất kho các loại phụ gia phục vụ cho sản xuất sữa
tươi, giá trị 7.000.000.000 VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 621: 7.000.000.000
Có TK 152: 7.000.000.000

Nghiệp vụ 10: Ngày 10/1/2020 trích 5.000.000 VNĐ tiền mặt để sửa chữa 1 robot
LGV.
Định khoản:
Nợ TK 627: 5.000.000
Có TK 111: 5.000.000

Nghiệp vụ 11: Ngày 11/1/2020, chi phí dịch vụ điện và nước phục vụ cho sản xuất
tổng giá trị là 3.000.000.000 VNĐ, công ty chuyển khoản thanh toán.
Định khoản:

6
Nợ TK 627: 3.000.000.000
Có TK 112: 3.000.000.000

Nghiệp vụ 12: Ngày 12/1/2020, mua thêm 5 tấn dâu trị giá 350.000.000 VNĐ để
tiếp tục sản xuất sữa dâu, đã thanh toán tiền mặt cho người bán.
Định khoản:
Nợ TK 152: 350.000.000
Có TK 111: 350.000.000
Nghiệp vụ 13: Ngày 12/1/2020, trích chi phí khấu hao tài sản cố định dùng để sản
xuất trong kỳ là 300.000.000 VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 627: 300.000.000
Có TK 214: 300.000.000

Nghiệp vụ 14: Ngày 15/1/2020, chuyển khoản trả Tiền lương cho công nhân làm
việc với dây chuyền sản xuất tại nhà máy sản xuất sữa Thống Nhất 1.750.000.000
VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 334: 1.750.000.000
Có TK 112: 1.750.000.000

Nghiệp vụ 15: Ngày 15/1/2020, chuyển khoản 1.200.000.000 VNĐ trả tiền lương
cho nhân viên quản lý máy móc tại công xưởng.
Định khoản:
Nợ TK 334: 1.200.000.000
Có TK 112: 1.200.000.000

Nghiệp vụ 16: Ngày 15/1/2020, tính BHXH, BHYT, BHTNLĐ-BNN của công
nhân trực tiếp tham gia sản xuất 420.000.000 VNĐ và của nhân viên quản lý và phục
vụ ở phân xưởng 288.000.000 VNĐ theo quy định.
Định khoản:
Nợ TK 622: 420.000.000
Nợ TK 627: 288.000.000
Có TK 338: 708.000.000

Nghiệp vụ 17: Ngày 16/1/2020, nhập kho 85.000.000 hộp sữa tươi 180ml trị giá
425.000.000.000 VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 155: 425.000.000.000
Có TK 154: 425.000.000.000
7
2.4 NVKT bán thành phẩm cho khách hàng.

Nghiệp vụ 18: Ngày 17/1/2020 giao 1 lô hàng sữa tươi 1 lít với giá vốn
137.950.000.000 VNĐ cho siêu thị bán sỉ, tộng cộng đơn hàng trị giá
160.000.000.000 VNĐ và khách hàng đã thanh toán bằng hình thức chuyển khoản
Định khoản:
Nợ TK 632: 137.950.000.000
Có TK 155: 137.950.000.000
Nợ TK 112: 160.000.000.000
Có TK 511: 160.000.000.000

Nghiệp vụ 19: Ngày 18/1/2020, xuất kho bán cho khách hàng 8500 hộp sữa tươi
với giá vốn 220.500.000 VNĐ, giá bán 246.500.000, khách hàng đã nhận được
nhưng chưa thanh toán.
Định khoản:
Nợ TK 632: 220.500.000
Có TK 155: 220.500.000
Nợ TK 131: 246.500.000
Có TK 511: 246.500.000
Nghiệp vụ 20: Ngày 18/1/2020 xuất kho 7500 hộp sữa với giá gốc 197.550.000
VNĐ đến tạp hoá X, hàng đang trên đường đi.
Định khoản:
Nợ TK 157: 197.550.000
Có TK 155: 197.550.000

2.5 NVKT liên quan đến hoạt động của bộ phận bán hàng
Nghiệp vụ 21: Ngày 20/1/2020 công ty trả 1.200.000.000 VNĐ cho công ty truyền
thông, quảng cáo bằng hình thức chuyển khoản.
Định khoản:
Nợ TK 641: 1.200.000.000
Có TK 112: 1.200.000.000

Nghiệp vụ 22: Ngày 21/1/2020 tính bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho nhân viên
phục vụ trực tiếp cho quá trình bán sản phẩm theo quy định, tổng cộng 426.980.000
VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 641: 426.980.000
Có TK 338: 426.980.000

8
Nghiệp vụ 23: Ngày 22/1/2020 chi phí bao bì, đóng gói sản phẩm để đi tiêu thụ là
200.200.000 VNĐ, đã thanh toán bằng tiền mặt.
Định khoản:
Nợ TK 641: 200.200.000
Có TK 111: 200.200.000

Nghiệp vụ 24: Ngày 22/1/2020, Trích khấu hao tài sản cố định dùng ở bộ phận bán
hàng trong kỳ là 985.000.000 VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 641: 985.000.000
Có TK 214: 985.000.000

Nghiệp vụ 25: Ngày 23/1/2020 tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng,
tổng cộng 500.000.000 VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 641: 500.000.000
Có TK 334: 500.000.000

2.6 NVKT quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp


Nghiệp vụ 26: Ngày 25/1/2020, chuyển khoản tiền lương trả nhân viên quản lý:
3.000.000.000 VNĐ.
Định khoản
Nợ TK 334: 3.000.000.000
Có TK 112: 3.000.000.000

Nghiệp vụ 27: Ngày 26/1/2020 Tính bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp cho nhân viên quản lý, tổng cộng 450.000.000 VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 642: 450.000.000
Có TK 338: 450.000.000

Nghiệp vụ 28: Ngày 27/1/2020, chi 6.000.000.000 VNĐ để trang bị thêm các máy
móc cho phòng ban quản trị nhân lực, đã chuyển khoản thanh toán.
Định khoản:
Nợ TK 642: 6.000.000.000
Có TK 112: 6.000.000.000

Nghiệp vụ 29: Ngày 28/1/2020, doanh nghiệp tính khấu hao tài sản cố định dùng
để quản lý doanh nghiệp là 300 000 000 VNĐ.

9
Định khoản:
Nợ TK 642: 300.000.000
Có TK 214: 300.000.000

Nghiệp vụ 30: Ngày 30/1/2020, doanh nghiệp thuê giám đốc điều hành với mức
thù lao là 300.000.000 VNĐ để quản lý dự án mới kéo dài 1 quý, đã trả thù lao bằng
tiền gửi ngân hàng.
Định khoản:
Nợ TK 642: 300.000.000
Có TK 112: 300.000.000

2.7 NVKT liên quan đến bút toán


Nghiệp vụ 31: Ngày 31/1/2020, kết chuyển chi phí để tính gía thành sản phẩm.
Định khoản:
Nợ TK 154: 111.013.000.000
Có TK 621: 107.000.000.000
Có TK 622: 420.000.000
Có TK 627: 3.593.000.000
Nghiệp vụ 32: Ngày 31/1/2020, kết chuyển giá thành sản xuất của thành phẩm nhập
kho trong kỳ.
Định khoản:
Nợ TK 155: 111.013.000.000
Có TK 154: 111.013.000.000

Nghiệp vụ 33: Ngày 31/01/2020, kết chuyển doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ tháng 1/2020.
Định khoản:
Nợ TK 511: 160.246.500.000
Có TK 911: 160.246.500.000

Nghiệp vụ 34: Ngày 31/1/2020, xác định thuế TNDN tháng 1/2020.
Định khoản:
Nợ TK 821: 2.342.764.000
Có TK 333: 2.342.764.000

Nghiệp vụ 35: Ngày 31/01/2020, kết chuyển chi phí tháng 1/2020.
Định khoản:
Nợ TK 911: 150.875.444.000
Có TK 632: 138.170.500.000

10
Có TK 641: 3.312.180.000
Có TK 642: 7.050.000.000
Có TK 821: 2.342.764.000

Nghiệp vụ 36: Ngày 31/1/2020, kết chuyển lãi tháng 1/2020.


Định khoản:
Nợ TK 911: 9.371.056.000
Có TK 421: 9.371.056.000

11
3. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

Tên nghiệp vụ Chứng từ kế toán


Biên bản thoả thuận góp vốn
Nghiệp vụ 1 Phiếu thu
Giấy báo có
Biên bản thoả thuận góp vốn
Nghiệp vụ 2
Biên bản giao nhận tài sản
Phiếu nhập kho
Nghiệp vu 3 Hoá đơn giá trị gia tăng
Giấy báo nợ
Hóa đơn giá trị gia tăng
Hợp đồng tín dụng
Nghiệp vụ 4
Biên bản giao nhận tài sản
Giấy báo nợ
Hoá đơn giá trị gia tăng
Nghiệp vụ 5
Biên bản giao nhận tài sản
Giấy báo có
Nghiệp vụ 6 Biên bản thanh lý tài sản
Hoá đơn giá trị gia tăng.
Hoá đơn giá trị gia tăng
Nghiệp vụ 7 Phiếu chi
Biên bản giao nhận tài sản
Nghiệp vụ 8 Phiếu xuất kho
Nghiệp vụ 9 Phiếu xuất kho
Nghiệp vụ 10 Phiếu chi
Giấy báo nợ
Nghiệp vụ 11
Hoá đơn giá trị gia tăng
Phiếu nhập kho
Nghiệp vụ 12 Hoá đơn giá trị gia tăng
Phiếu chi
Nghiệp vụ 13 Bảng trích khấu hao TSCĐ

Giấy báo nợ
Nghiệp vụ 14
Bảng tính lương và các khoản trích theo lương
Nghiệp vụ 15 Giấy báo nợ

12
Bảng tính lương và các khoản trích theo lương
Nghiệp vụ 16 Bảng tính lương và các khoản trích theo lương.
Nghiệp vụ 17 Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Nghiệp vụ 18 Hoá đơn giá trị gia tăng
Giấy báo có
Phiếu xuất kho
Nghiệp vụ 19
Hoá đơn giá trị gia tăng

Nghiệp vụ 20 Phiếu xuất kho

Nghiệp vụ 21 Giấy báo nợ

Nghiệp vụ 22 Bảng tính lương và các khoản trích theo lương.


Nghiệp vụ 23 Phiếu chi
Nghiệp vụ 24 Bảng trích khấu hao TSCĐ
Nghiệp vụ 25 Bảng tính lương và các khoản trích theo lương
Bảng tính lương và các khoản trích theo lương
Nghiệp vụ 26
Giấy báo nợ
Nghiệp vụ 27 Bảng tính lương và các khoản trích theo lương
Giấy báo nợ
Nghiệp vụ 28 Hoá đơn giá trị gia tăng
Biên bản giao nhận tài sản
Nghiệp vụ 29 Bảng trích khấu hao TSCĐ
Hợp đồng lao động
Nghiệp vụ 30
Giấy báo nợ

Nghiệp vụ 31 Phiếu kế toán


Phiếu kế toán
Nghiệp vụ 32
Bảng tính giá thành
Nghiệp vụ 33 Phiếu kế toán
Nghiệp vụ 34 Bảng tính thuế thu nhập doanh nghiệp

13
Nghiệp vụ 35 Phiếu kế toán
Nghiệp vụ 36 Phiếu kế toán

14
15
4. BÚT TOÁN – KẾT CHUYỂN
Các bút toán kết chuyển chi phí sản xuất & tính giá thành, kết chuyển doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh vào cuối kỳ kế toán.
4.1 Kết chuyển chi phí sản xuất và tính giá thành
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp = 100.000.000.000 + 7.000.000.000 = 107.000.000.000
NV8 NV9
b. Chi phí nhân công trực tiếp = 420.000.000
NV 16
c. Chi phí sản xuất chung = 5.000.000 + 3.000.000.000 + 300.000.000 + 288.000.000 = 3.593.000.000
NV 10 NV 11 NV 13 NV 16
Nghiệp vụ 31: Ngày 31/1/2020, kết chuyển chi phí để tính gía thành sản phẩm
Nợ TK 154: 111.013.000.000
Có TK 621: 107.000.000.000
Có TK 622: 420.000.000
Có TK 627: 3.593.000.000
Nghiệp vụ 32: Ngày 31/1/2020, Kết chuyển giá thành sản xuất của thành phẩm nhập kho trong kỳ
Nợ TK 155: 111.013.000.000
Có TK 154: 111.013.000.000

16
4.2 Kết chuyển doanh thu
Doanh thu bán hàng = 160.000.000.000 + 246.500.000 = 160.246.500.000
NV 18 NV 19
Nghiệp vụ 33: Ngày 31/01/2020, kết chuyển doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ tháng 1/2020.
Nợ TK 511: 160.246.500.000
Có TK 911: 160.246.500.000

4.3 Kết chuyển chi phí


a. Chi phí giá vốn hàng bán = 137.950.000.000 + 220.500.000 = 138.170.500.000
NV18 NV19
b. Chi phí bán hàng = 1.200.000.000 + 426.980.000 + 200.200.000 + 985.000.000 + 500.000.000 = 3.312.180.000
NV21 NV22 NV23 NV24 NV25
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp = 450.000.000 + 6.000.000.000 + 300.000.000 + 300.000.000 = 7.050.000.000
NV27 NV28 NV29 NV30
d. Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp:
Chi phí thuế TNDN = Thuế TNDN = 20% Lợi nhuận trước thuế = 20% x (Doanh Thu - Chi Phí) = 20% x
(160.246.500.000 - 138.170.500.000 - 3.312.180.000 - 7.050.000.000) = 20% x 11.713.820.000 = 2.342.764.000

17
Nghiệp vụ 34: Ngày 31/1/2020, xác định thuế TNDN tháng 1/2020
Nợ TK 821: 2.342.764.000
Có TK 333: 2.342.764.000

Nghiệp vụ 35: Ngày 31/01/2020, kết chuyển chi phí tháng 1/2020
Nợ TK 911: 150.875.444.000
Có TK 632: 138.170.500.000
Có TK 641: 3.312.180.000
Có TK 642: 7.050.000.000
Có TK 821: 2.342.764.000

4.4 Kết chuyển lãi và xác định kết quả kinh doanh tháng 1/2020
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế TNDN = (160.246.500.000 - 138.170.500.000 - 3.312.180.000 -
7.050.000.000) - 2.342.764.000 = 9.371.056.000
Nghiệp vụ 36: Ngày 31/1/2020, kết chuyển lãi tháng 1/2020
Nợ TK 911: 9.371.056.000
Có TK 421: 9.371.056.000

5. SỔ NHẬT KÍ CHUNG – SỔ CÁI – TÀI KHOẢN CHỮ T – BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

18
SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Tháng 1 - Năm 2020

Đơn vị tính:
VNĐ
Ngày Số hiệu
Chứng từ Đã ghi STT Số phát sinh
tháng Diễn giải TK đối
sổ cái dòng
ghi sổ Số Ngày ứng Nợ Có

Ông Quốc Dũng đã góp 150.000.000 VNĐ tiền X 1 111 150.000.000


02/01 PT001 02/01
mặt và bà Thanh Hoà đã góp 1.000.000.000 VNĐ
/2020 GBC001 /2020
tiền gửi ngân hàng cho công ty X 2 112 1.000.000.000
X 3 411 1.150.000.000
Ông Thanh Liêm góp 800.000.000 VNĐ cho công
03/01 03/01 4 213 800.000.000
TSCĐ001 ty bằng một mảnh đất, ông cũng đã chuyển quyền
/2020 /2020
sử dụng mảnh đất đó cho công ty. X 5 411 800.000.000
Công ty đã sử dụng tiền gửi ngân hàng để mua
04/01 04/01 6 152 120.000.000
PNK001 100 tấn nha đam nhập kho trị giá 120.000.000
/2020 /2020
VNĐ để sản xuất sữa chua nha đam. X 7 112 120.000.000
8 211 100.000.000.000
Công ty đã vay ngân hàng 50.000.000.000 VNĐ 9 341 50.000.000.000
05/01 05/01
TSCĐ002 và sử dụng 50.000.000.000 VNĐ tiền gửi ngân
/2020 /2020
hàng để mua 1 nhà xưởng ở Thanh Hoá.
X 10 112 50.000.000.000

Cộng chuyển sang trang sau 102.070.000.000 102.070.000.000

Trang 1

19
SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Tháng 1 – Năm 2020

Đơn vị tính: VNĐ


Ngày Chứng từ Số hiệu Số phát sinh
Đã ghi STT
tháng Diễn giải TK đối
sổ cái dòng
ghi sổ Số Ngày ứng Nợ Có
Số trang trước chuyển sang 102.070.000.000 102.070.000.000
Công ty đã mua thêm 30 robot LGV trị giá
05/01/2 TSCĐ00 05/01 1 211 30.000.000.000
30.000.000.000 VNĐ nhưng chưa thanh toán cho
020 3 /2020
người bán 2 331 30.000.000.000
Công ty đã bán nhà kho ở Bình Phước trị giá X 3 112 15.000.000.000
06/01/2 06/01
GBC002 15.000.000.000 VNĐ cho một công ty Đất Xanh và
020 /2020 4 211 15.000.000.000
nhận từ công ty đó tiền gửi ngân hàng.
Công ty đã mua một dàn máy tính đời mới gồm 50 5 153 1.450.000.000
07/01/2 CCDC00 07/01
máy và tổng cộng giá trị đơn hàng là 1.450.000.000
020 1 /2020
VNĐ, đã thanh toán đủ ngay lúc đó bằng tiền mặt. X 6 111 1.450.000.000
7 621 100.000.000.000
Ngày 10/3/2020, xuất kho 8 triệu lít sữa tươi cho
09/01/2 09/01
PXK001 một lần sản xuất sữa, giá trị 100.000.000.000
020 /2020 8 152 100.000.000.000
VNĐ.

Cộng chuyển sang trang sau 248.520.000.000 248.520.000.000

Trang 2

20
SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Tháng 1 – Năm 2020

Đơn vị tính: VNĐ


Số
Ngày Chứng từ Số phát sinh
Đã ghi STT hiệu
tháng Diễn giải
sổ cái dòng TK đối
ghi sổ Số Ngày Nợ Có
ứng
Số trang trước chuyển sang 248.520.000.000 248.520.000.000
10/01/ 10/01 Xuất kho các loại phụ gia phục vụ cho sản xuất sữa 1 621 7.000.000.000
PXK002
2020 /2020 tươi, giá trị 7.000.000.000 VNĐ. 2 152 7.000.000.000
10/01/ 10/01 Trích 5.000.000 VNĐ tiền mặt để sửa chữa 1 robot 3 627 5.000.000
PC001
2020 /2020 LGV. X 4 111 5.000.000
Chi phí dịch vụ điện và nước phục vụ cho sản xuất 5 627 3.000.000.000
11/01/ 11/01
GBN001 tổng giá trị là 3.000.000.000 VNĐ. Công ty chuyển
2020 /2020 X 6 112 3.000.000.000
khoản thanh toán.
7 152 350.000.000
Mua thêm 5 tấn dâu trị giá 350.000.000 VNĐ để
12/01/ 12/01
PNK003 tiếp tục sản xuất sữa dâu, đã thanh toán tiền mặt
2020 /2020 X 8 111 350.000.000
cho người bán.

12/01/ KHTSC 12/01 Chi phí khấu hao tài sản cố định dùng để sản xuất 9 627 300.000.000
2020 Đ001 /2020 trong kỳ là 300.000.000 VNĐ. 10 214 300.000.000
Cộng chuyển sang trang sau 259.175.000.000 259.175.000.000

Trang 3

21
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 1 – Năm 2020

Đơn vị tính: VNĐ


Ngày Chứng từ Số hiệu Số phát sinh
Đã ghi STT
tháng Diễn giải TK đối
sổ cái dòng
ghi sổ Số Ngày ứng Nợ Có

Số trang trước chuyển sang 259.175.000.000 259.175.000.000

Chuyển khoản trả Tiền lương cho công nhân làm 1 334 1.750.000.000
15/01/2 15/01
GBN002 việc với dây chuyền sản xuất tại nhà máy sản xuất
020 /2020
sữa Thống Nhất 1.750.000.000 VNĐ. X 2 112 1.750.000.000

15/01/2 15/01 Chuyển khoản 1.200.000.000 VNĐ trả tiền lương 3 334 1.200.000.000
GBN003
020 /2020 cho nhân viên quản lý máy móc tại công xưởng.
X 4 112 1.200.000.000

5 622 420.000.000
Tính BHXH, BHYT, BHTNLĐ-BNN của công
15/1/20 BPBTL0 15/01
nhân trực tiếp tham gia sản xuất và của nhân viên
20 01 /2020 6 627 288.000.000
quản lý và phục vụ ở phân xưởng theo quy định.
7 338 708.000.000

8 155 425.000.000.000
16/01/2 16/01 Nhập kho 85.000.000 hộp sữa tươi 180ml trị giá
PNK004
020 /2020 425.000.000.000 VNĐ.
9 154 425.000.000.000

Cộng chuyển sang trang sau 687.833.000.000 687.833.000.000

Trang 4

22
SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Tháng 1 – Năm 2020

Đơn vị tính: VNĐ


Ngày Chứng từ STT Số hiệu Số phát sinh
Đã ghi
tháng ghi Diễn giải dòn TK đối
Số Ngày sổ cái Nợ Có
sổ g ứng
Số trang trước chuyển sang 687.833.000.000 687.833.000.000

1 632 137.950.000.000
Giao 1 lô hàng sữa tươi 1 lít cho siêu thị bán sỉ,
17/01/20 17/01 tộng cộng đơn hàng trị giá 160.000.000.000 2 155 137.950.000.000
BH001
20 /2020 VNĐ, đã thanh toán bằng hình thức chuyển
X 3 112 160.000.000.000
khoản
X 4 511 160.000.000.000
5 632 220.500.000

6 155 220.500.000
Xuất kho bán 8500 hộp sữa tươi với giá vốn
18/01/20 18/01
BH002 220.500.000 VNĐ, giá bán 246.500.000 VNĐ,
20 /2020 7 131 246.500.000
khách hàng đã nhận được nhưng chưa thanh toán.

X 8 511 246.500.000

9 632 197.550.000
18/01/20 18/01 Xuất kho 7500 hộp sữa với giá gốc 197.550.000
BH003
20 /2020 VNĐ đến tạp hoá X,hàng đang trên đường đi . 10 155 197.550.000

Cộng chuyển sang trang sau 986.447.550.000 986.447.550.000

Trang 5

23
SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Tháng 1 – Năm 2020

Đơn vị tính: VNĐ

Ngày Chứng từ Diễn giải Đã Số hiệu Số phát sinh


STT
tháng ghi sổ TK đối
dòng
ghi sổ Số Ngày cái ứng Nợ Có

Số trang trước chuyển sang 986.447.550.000 986.447.550.000

X 1 641 1.200.000.000
20/01/20 GBN00 20/01 Công ty trả 1.200.000.000 VNĐ cho công ty truyền thông,
20 4 /2020 quảng cáo bằng hình thức chuyển khoản.
X 2 112 1.200.000.000

Tính bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho nhân viên phục vụ X 3 641 426.980.000
21/01/20 BPBTL 21/01
trực tiếp cho quá trình bán sản phẩm theo quy định, tổng
20 002 /2020
cộng 426.980.000 VNĐ 4 338 426.980.000

22/01/20 22/01 Chi phí bao bì, đóng gói sản phẩm để đi tiêu thụ là X 5 641 200.200.000
PC001
20 /2020 200.200.000 VNĐ, đã thanh toán bàng tiền mặt.
X 6 111 200.200.000

X 7 641 985.000.000
22/01/20 KHTSC 22/01 Trích khấu hao tài sản cố định trong kỳ là 985.000.000
20 Đ002 /2020 VNĐ.
8 214 985.000.000

Cộng chuyển sang trang sau 989.259.730.000 989.259.730.000

Trang 6

24
SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Tháng 1 – Năm 2020

Đơn vị tính: VNĐ


Ngày Chứng từ Đã Số hiệu Số phát sinh
STT
tháng Diễn giải ghi sổ TK đối
dòng
ghi sổ Số Ngày cái ứng Nợ Có

Số trang trước chuyển sang 989.259.730.000 989.259.730.000

X 1 641 500.000.000
23/01/ BPBTL00 23/01 Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tổng
2020 3 /2020 cộng 500.000.000 VNĐ
2 334 500.000.000

3 334 3.000.000.000
25/01/ 25/01 Chuyển khoản tiền lương trả nhân viên quản lý:
GBN005
2020 /2020 3.000.000.000 VNĐ.
X 4 112 3.000.000.000

5 642 450.000.000
26/01/ BPBTL00 26/01 Tính bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
2020 4 /2020 cho nhân viên quản lý, tổng cộng 450.000.000 VNĐ
6 338 450.000.000

Chi 6.000.000.000 VNĐ để trang bị thêm các máy móc 7 642 6.000.000.000
27/01/ 27/01
TSCĐ004 cho phòng ban quản trị nhân lực, đã chuyển khoản thanh
2020 /2020
toán. X 8 112 6.000.000.000

Cộng chuyển sang trang sau 999.209.730.000 999.209.730.000

Trang 7

25
SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Tháng 1 – Năm 2020

Đơn vị tính: VNĐ


Ngày Chứng từ Số hiệu Số phát sinh
Đã ghi STT
tháng Diễn giải TK đối
Số sổ cái dòng Nợ
ghi sổ Ngày ứng Có

Số trang trước chuyển sang 999.209.730.000 999.209.730.000

Doanh nghiệp tính khấu hao tài sản cố định 1 642 300.000.000
28/01 KHTSCĐ00 28/01
dùng để quản lý doanh nghiệp là 300.000.000
/2020 3 /2020
VNĐ. 2 214 300.000.000
Doanh nghiệp thuê giám đốc điều hành với mức
3 642 300.000.000
30/01 30/01 thù lao là 300.000.000 VNĐ để quản lý dự án
GBN006
/2020 /2020 mới kéo dài 1 quý, đã trả thù lao bằng tiền gửi
X 4 112 300.000.000
ngân hàng.
5 154 111.013.000.000

31/01 31/01 6 621 107.000.000.000


PKT01 Kết chuyển chi phí để tính gía thành sản phẩm
/2020 /2020 7 622 420.000.000
8 627 3.593.000.000

9 155 111.013.000.000
31/01 31/01 Kết chuyển giá thành sản xuất của thành phẩm
PKT02
/2020 /2020 nhập kho trong kỳ
10 154 111.013.000.000

Cộng chuyển sang trang sau 1.221.835.730.000 1.221.835.730.000

Trang 8

26
SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Tháng 1 – Năm 2020

Đơn vị tính: VNĐ


Ngày Chứng từ Số hiệu Số phát sinh
Đã ghi STT
tháng Diễn giải TK đối
sổ cái dòng
ghi sổ Số Ngày ứng Nợ Có
Số trang trước chuyển sang 1.221.835.730.000 1.221.835.730.000

31/01 31/01 Kết chuyển doanh thu thuần về bán hàng và cung X 1 511 160.246.500.000
PKT03
/2020 /2020 cấp dịch vụ tháng 1/2020. 2 911 160.246.500.000

31/01 31/01 3 821 2.342.764.000


BTT01 Xác định thuế TNDN tháng 1/2020
/2020 /2020 4 333 2.342.764.000

5 911 150.875.444.000

6 632 138.170.500.000
31/01 31/01
PKT04 Kết chuyển chi phí tháng 1/2020 X 7 641 3.312.180.000
/2020 /2020
8 642 7.050.000.000

9 821 2.342.764.000

31/01 31/01 Kết chuyển giá thành sản xuất của thành phẩm 10 911 9.371.056.000
PKT05
/2020 /2020 nhập kho trong kỳ 11 421 9.371.056.000

Cộng 1.544.671.494.000 1.544.671.494.000

Trang 9

27
28
SỔ CÁI
Tháng 1/2020 (ĐVT: đồng)
Tên tài khoản: Tiền mặt; Số hiệu: 111
Nhật ký
Ngày, Chứng từ Số phát sinh
chung Số hiệu
tháng Diễn giải
Trang STT TK ĐƯ
ghi sổ Số hiệu Ngày Nợ Có
sổ dòng
Số dư đầu kỳ 3.000.000.000

Ông Quốc Dũng đã góp vốn bằng tiền


01/02 01/02
PT001 mặt và bà Thanh Hoà đã góp vốn bằng 1 1 411 150.000.000
/2020 /2020
tiền gửi ngân hàng.

Công ty đã mua một dàn máy tính đời


07/01 CCDC0 07/01
mới gồm 50 máy cho nhân viên, và đã 2 6 153 1.450.000.000
/2020 01 /2020
thanh toán bằng tiền mặt.

10/01 10/01 Trích tiền mặt công ty để sửa chữa 1


PC001 3 4 627 5.000.000
/2020 /2020 robot LGV

12/01 12/01 Mua thêm 5 tấn dâu và công ty đã thanh


PNK003 3 8 152 350.000.000
/2020 /2020 toán tiền mặt cho người bán

Chi phí bao bì, đóng gói sản phẩm để đi


22/01 22/01
PC001 tiêu thụ, đã được thanh toán bằng tiền 6 6 641 200.200.000
/2020 /2020
mặt

Cộng số phát sinh 150.000.000 2.005.200.000

Số dư cuối kỳ 1.144.800.000

29
SỔ CÁI
Tháng 1/2020 (ĐVT: đồng)
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng; Số hiệu: 112
Nhật ký
Ngày, Chứng từ Số phát sinh
chung Số hiệu
tháng Diễn giải
Trang STT TK ĐƯ
ghi sổ Số hiệu Ngày Nợ Có
sổ dòng
Số dư đầu kỳ 1.400.000.000.000

Ông Quốc Dũng đã góp vốn bằng tiền mặt


02/01 02/01
GBC00 và bà Thanh Hoà đã góp vốn bằng tiền gửi 1 2 411 1.000.000.000
/2020 /2020
1 ngân hàng.

Công ty đã sử dụng tiền gửi ngân hàng để


04/01 PNK00 04/01
mua 100 tấn nha đam nhập kho để sản 1 7 152 120.000.000
/2020 1 /2020
xuất sữa chua nha đam

Công ty đã vay ngân hàng cộng với sử


05/01 TSCĐ0 05/01
dụng tiền gửi ngân hàng để mua một nhà 1 10 211 50.000.000.000
/2020 02 /2020
xưởng ở Thanh Hóa

Công ty đã bán nhà kho ở Bình Phước


06/01 GBC00 06/01
cho công ty đất xanh và nhận từ công ty 2 3 211 15.000.000.000
/2020 2 /2020
đó tiền gửi ngân hàng

Chi phí dịch vụ điện và nước phục vụ cho


11/01/2 GBN00 11/01/20
sản xuất , công ty chuyển khoản thanh 3 6 627 3.000.000.000
020 1 20
toán

30
Chuyển khoản trả tiền lương cho công nhân
15/01/ 15/01/2
GBN002 làm việc với dây chuyền sản xuất tại nhà 4 2 334 1.750.000.000
2020 020
máy sản xuất sữa Thống Nhất

15/01/ 15/01/2 Chuyển khoản trả tiền lương cho nhân viên
GBN003 4 4 334 1.200.000.000
2020 020 quản lý máy móc tại công xưởng

Giao 1 lô hàng sữa tươi 1 lít với đơn giá


17/01/ 17/01/2 29.000 VNĐ cho siêu thị bán sỉ và khách
BH001 5 3 511 160.000.000.000
2020 020 hàng thanh toán bằng hình thức chuyển
khoản

20/01/ 20/01/2 Công ty trả cho công ty truyền thông,


GBN004 6 2 641 1.200.000.000
2020 020 quảng cáo bằng hình thức chuyển khoản

Chuyển khoản tiền lương trả nhân viên


25/01/ 25/01/2 quản lý
GBN005 7 4 334 3.000.000.000
2020 020

Chi tiền để trang bị thêm các máy móc cho


27/01/ TSCĐ00 27/01/2
phòng ban quản trị nhân lực, đã chuyển 7 8 642 6.000.000.000
2020 4 020
khoản thanh toán

31
Doanh nghiệp thuê giám đốc điều hành để
30/01/ 30/01/
GBN006 quản lý dự án mới kéo dài 1 quý, đã trả thù 8 4 642 300.000.000
2020 2020
lao bằng tiền gửi ngân hàng.

Cộng số phát sinh 176.000.000.000 66.570.000.000

Số dư cuối kỳ 1.509.430.000.000

32
SỔ CÁI
Tháng 1/2020 (ĐVT: đồng)
Tên tài khoản: Vốn đầu tư của chủ sở hữu ; Số hiệu: 411
Nhật ký
Ngày, Chứng từ Số phát sinh
chung Số hiệu
tháng Diễn giải
TK ĐƯ
ghi sổ Trang STT
Số hiệu Ngày Nợ Có
sổ dòng

Số dư đầu kì 17.415.000.000.000

Ông Quốc Dũng đã góp vốn bằng tiền mặt


02/01 PT001 02/01 111
và bà Thanh Hoà đã góp vốn bằng tiền gửi 1 3 1.150.000.000
/2020 GBC001 /2020 112
ngân hàng.

Ông Thanh Liêm góp vốn cho công ty bằng


03/01 03/01 một mảnh đất, đồng thời ông cũng đã
TSCĐ001 1 5 213 800.000.000
/2020 /2020 chuyển quyền sử dụng mảnh đất đó cho
công ty

Cộng số phát sinh 0 1.950.000.000

Số dư cuối kì 17.416.950.000.000

33
SỔ CÁI
Tháng 1/2020 (ĐVT: đồng)
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ; Số hiệu: 511

Nhật ký
Chứng từ Số phát sinh
Ngày, chung Số hiệu
tháng Diễn giải TK
ghi sổ ĐƯ
Trang STT
Số hiệu Ngày Nợ Có
sổ dòng

Giao 1 lô hàng sữa tươi 1 lít với đơn giá


17/01 17/01 29.000 VNĐ cho siêu thị bán sỉ và khách
BH001 5 4 112 160.000.000.000
/2020 /2020 hàng thanh toán bằng hình thức chuyển
khoản

Xuất kho bán cho khách hàng 8500 hộp


18/01 18/01
BH002 sữa tươi, khách hàng đã nhận được nhưng 5 8 131 246.500.000
/2020 /2020
chưa thanh toán.

31/01 31/01 Kết chuyển doanh thu thuần về bán hàng


PKT03 9 1 911 160.246.500.000
/2020 /2020 và cung cấp dịch vụ tháng 1/2020.

Cộng số phát sinh 160.246.500.000 160.246.500.000

34
SỔ CÁI
Tháng 1/2020 (ĐVT: đồng)
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng; Số hiệu: 641

Nhật ký
Ngày, Chứng từ Số phát sinh
chung Số hiệu
tháng Diễn giải
Số Trang STT TK ĐƯ
ghi sổ Ngày Nợ Có
hiệu sổ dòng

20/01 GBN0 20/01 Công ty trả cho công ty truyền thông, quảng cáo
6 1 112 1.200.000.000
/2020 04 /2020 bằng hình thức chuyển khoản

Tính bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí


21/01 BPBT 21/01
công đoàn cho nhân viên phục vụ trực tiếp cho 6 3 338 426.980.000
/2020 L002 /2020
quá trình bán sản phẩm theo quy định

22/01 PC00 22/01 Chi phí bao bì, đóng gói sản phẩm để đi tiêu thụ,
6 5 111 200.200.000
/2020 1 /2020 đã được thanh toán bằng tiền mặt

KHTS
22/01 22/01 Trích khấu hao tài sản cố định dùng ở bộ phận
CĐ00 6 7 214 985.000.000
/2020 /2020 bán hàng trong kỳ
2

23/01 BPBT 23/01


Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng 7 1 334 500.000.000
/2020 L003 /2020

31/01 PKT0 31/01


Kết chuyển chi phí tháng 1/2020 9 7 911 3.312.180.000
/2020 4 /2020

Cộng số phát sinh 35 3.312.180.000 3.312.180.000


TK 131 - Phải thu của khách hàng TK 152 - Nguyên liệu vật liệu
Nợ Có Nợ Có
SCĐK: SCĐK:
1.500.000.000.000 3.100.000.000.000
(19) 246.500.000 (3) 120.000.000
100.000.000.000 (8)
(12) 350.000.000
Tổng SPS tăng: 7.000.000.000 (9)
246.500.000 Tổng SPS giảm: 0 Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm:
SDCK: 470.000.000 107.000.000.000
1.500.246.500.000 SDCK:
2.993.470.000.000

TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở


TK 153 - Công cụ dụng cụ
dang
Nợ Có
Nợ Có
SCĐK:
SCĐK:
45.000.000.000
500.000.000.000
(7) 1.450.000.000 425.000.000.000 (17)
(31) 111.013.000.000
111.013.000.000 (32)
Tổng SPS tăng:
Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm:
1.450.000.000 Tổng SPS giảm: 0
111.013.000.000 536.013.000.000
SDCK:
SDCK:
46.450.000.000
75.000.000.000

TK 155 - Thành phẩm


Nợ Có
TK 157 - Hàng gửi đi bán
SCĐK:
Nợ Có
1.200.000.000.000
SCĐK:
(17)
137.950.000.000 (18) 50.000.000.000
425.000.000.000
220.500.000 (19)
(32) (20) 197.550.000
197.550.000 (20)
111.013.000.000
Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm: Tổng SPS tăng:
536.013.000.000 138.368.050.000 197.550.000 Tổng SPS giảm: 0
SDCK: SDCK:
1.597.644.950.000 50.197.550.000

36
TK 211 - Tài sản cố định hữu hình TK 213 - Tài sản cố định vô hình
Nợ Có Nợ Có
SCĐK: SCĐK:
21.000.000.000.000 1.600.000.000.000
(4) 100.000.000.000
15.000.000.000 (6)
(5) 30.000.000.000
(2) 800.000.000
Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm: Tổng SPS tăng:
130.000.000.000 15.000.000.000 800.000.000 Tổng SPS giảm: 0
SDCK: SDCK:
21.115.000.000.000 1.600.800.000.000

TK 214 - Hao mòn tài sản cố định hữu hình TK 331 - Phải trả cho người bán
Nợ Có Nợ Có
SDĐK: SDĐK:
5.100.000.000.000 3.004.000.000.000
300.000.000 (13) 30.000.000.000 (5)
985.000.000 (24)
300.000.000 (29) Tổng SPS tăng:
Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm: 0 30.000.000.000
Tổng SPS giảm: 0 1.585.000.000 SDCK:
SDCK: 3.034.000.000.000
5.101.585.000.000

TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà


nước TK 334 - Phải trả người lao động
Nợ Có Nợ Có
SDĐK: SDĐK:
750.000.000.000 170.000.000.000
2.342.764.000 (34) (14) 1.750.000.000
(15) 1.200.000.000 500.000.000 (25)
Tổng SPS tăng: (26) 3.000.000.000
Tổng SPS giảm: 0 2.342.764.000 Tổng SPS giảm: Tổng SPS tăng:
SDCK: 5.950.000.000 500.000.000
752.342.764.000 SDCK:
164.550.000.000

37
TK 338 - Phải trả. phải nộp khác TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính
Nợ Có Nợ Có
SDĐK: SDĐK:
120.000.000.000 1.039.000.000.000
708.000.000 (16)
426.980.000 (22) 50.000.000.000 (4)
450.000.000 (27)
Tổng SPS tăng: Tổng SPS tăng:
Tổng SPS giảm: 0 1,584,980,000 Tổng SPS giảm: 0 50.000.000.000
SDCK: SDCK:
121,584,980,000 1.089.000.000.000

TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối TK 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Nợ Có Nợ Có
SDĐK: (8) 100.000.000.000
107.000.000.000 (31)
2.800.000.000.000 (9) 7.000.000.000
Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm:
9.371.056.000 (36) 107.000.000.000 107.000.000.000
Tổng SPS tăng:
Tổng SPS giảm: 0 9.371.056.000
SDCK:
2.809.371.056.000

TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp


TK 627 - Chi phí sản xuất chung
Nợ Có
Nợ Có
(10) 5.000.000
(16) 420.000.000 420.000.000 (31) (11) 3.000.000.000
3.593.000.000 (31)
(13) 300.000.000
(16) 288.000.000
Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm: Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm:
420.000.000 420.000.000 3.593.000.000 3.593.000.000

38
TK 632 - Giá vốn hàng bán TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ Có Nợ Có
(27) 450.000.000
(18) 137.950.000.000 (28) 6.000.000.000
138.170.500.000 (35) 7.050.000.000 (35)
(19) 220.500.000 (29) 300.000.000
(30) 300.000.000
Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm: Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm:
138.170.500.000 138.170.500.000 7.050.000.000 7.050.000.000

TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Nợ Có Nợ Có
(35) 150.875.444.000
(34) 2.342.764.000 2.342.764.000 (35) 160.246.500.000 (34)
(36) 9.371.056.000
Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm: Tổng SPS: Tổng SPS:
2.342.764.000 2.342.764.000 160.246.500.000 160.246.500.000

39
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Tháng 1/2020 (ĐVT: VNĐ)
Số SDĐK Số phát sinh trong kì SDCK
STT hiệu Tên Tài khoản
TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 111 Tiền mặt 3.000.000.000 150.000.000 2.005.200.000 1.144.800.000
2 112 Tiền gửi ngân hàng 1.400.000.000.000 176.000.000.000 66.570.000.000 1.509.430.000.000
3 131 Phải thu của khách hàng 1.500.000.000.000 246.500.000 0 1.500.246.500.000
4 152 Nguyên liệu vật liệu 3.100.000.000.000 470.000.000 107.000.000.000 2.993.470.000.000
5 153 Công cụ dụng cụ 45.000.000.000 1.450.000.000 0 46.450.000.000
Chi phí sản xuất. kinh doanh
154 500.000.000.000 111.013.000.000 536.013.000.000 75.000.000.000
6 dở dang
7 155 Thành phẩm 1.200.000.000.000 536.013.000.000 138.368.050.000 1.597.644.950.000
8 157 Hàng gửi đi bán 50.000.000.000 197.550.000 0 50.197.550.000
9 211 Tài sản cố định hữu hình 21.000.000.000.000 130.000.000.000 15.000.000.000 21.115.000.000.000
10 213 Tài sản cố định vô hình 1.600.000.000.000 800.000.000 0 1.600.800.000.000
11 214 Hao mòn tài sản cố định 5.100.000.000.000 0 1.585.000.000 5.101.585.000.000
12 331 Phải trả cho người bán 3.004.000.000.000 0 30.000.000.000 3.034.000.000.000
Thuế và các khoản phải nộp
333 750.000.000.000 0 2.342.764.000 752.342.764.000
13 nhà nước
14 334 Phải trả người lao động 170.000.000.000 5.950.000.000 500.000.000 164.550.000.000
15 338 Phải trả. phải nộp khác 120.000.000.000 0 1.584.980.000 121.584.980.000
16 341 Vay và nợ thuê tài chính 1.039.000.000.000 0 50.000.000.000 1.089.000.000.000
17 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 17.415.000.000.000 0 1.950.000.000 17.416.950.000.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
421 2.800.000.000.000 0 9.371.056.000 2.809.371.056.000
18 phối
Doanh thu bán hàng và cung
511 160.246.500.000 160.246.500.000
19 cấp dịch vụ
Chi phí nguyên vật liệu trực
621 107.000.000.000 107.000.000.000
20 tiếp
21 622 Chi phí nhân công trực tiếp 420.000.000 420.000.000
22 627 Chi phí sản xuất chung 3.593.000.000 3.593.000.000
23 632 Giá vốn hàng bán 138.170.500.000 138.170.500.000
24 641 Chi phí bán hàng 3.312.180.000 3.312.180.000
25 642 Chi phí quản lí doanh nghiệp 7.050.000.000 7.050.000.000
Chi phí thuế thu nhập doanh
821 2.342.764.000 2.342.764.000
26 nghiệp
27 911 Xác định kết quả kinh doanh 160.246.500.000 160.246.500.000
Tổng 30.398.000.000.000 40
30.398.000.000.000 1.544.671.494.000 1.544.671.494.000 30.489.383.800.000 30.489.383.800.000
41

You might also like