Professional Documents
Culture Documents
Nhom9 45K01.1
Nhom9 45K01.1
BÁO CÁO
KẾT QUẢ BÀI TẬP NHÓM
Môn: Nguyên lí kế toán
Đơn vị sản xuất: Công ty Cổ phần sữa Việt Nam
Đà Nẵng – 2021
NỘI DUNG CHÍNH
1. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA VINAMILK............................................. 2
1.1 Một vài nét về công ty ................................................................................... 2
1.2 Lĩnh vực kinh doanh ...................................................................................... 3
1.3 Tầm nhìn và sứ mệnh .................................................................................... 3
1.4 Quy trình sản xuất sữa ................................................................................... 3
2. NGHIỆP VỤ KINH TẾ ....................................................................................... 5
2.1 NVKT cho các hoạt động góp vốn ................................................................ 5
2.2 NVKT cơ sở vật chất và các tư liệu đầu vào ................................................. 5
2.3 NVKT phát sinh trong quá trình sản xuất ..................................................... 6
2.4 NVKT bán thành phẩm cho khách hàng. ...................................................... 8
2.5 NVKT liên quan đến hoạt động của bộ phận bán hàng ................................ 8
2.6 NVKT quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp ........................................ 9
2.7 NVKT liên quan đến bút toán ..................................................................... 10
3. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN .................................................................................... 12
4. BÚT TOÁN – KẾT CHUYỂN .......................................................................... 16
4.1 Kết chuyển chi phí sản xuất và tính giá thành ............................................. 16
4.2 Kết chuyển doanh thu .................................................................................. 17
4.3 Kết chuyển chi phí ....................................................................................... 17
4.4 Kết chuyển lãi và xác định kết quả kinh doanh tháng 1/2020..................... 18
5. SỔ NHẬT KÍ CHUNG – SỔ CÁI – TÀI KHOẢN CHỮ T – BẢNG CÂN ĐỐI
TÀI KHOẢN ............................................................................................................ 18
1
1. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA VINAMILK
1.1 Một vài nét về công ty
Vinamilk là tên gọi tắt của Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam một công ty sản
xuất, kinh doanh sữa và các sản phẩm từ sữa cũng như thiết bị máy móc liên quan
tại Việt Nam. Ngày 20/08/1976, Vinamilk được thành lập dựa trên cơ sở tiếp quản
3 nhà máy sữa do chế độ cũ để lại, gồm:
- Nhà máy sữa Thống Nhất (tiền thân là nhà máy Foremost).
- Nhà máy sữa Trường Thọ (tiền thân là nhà máy Cosuvina).
- Nhà máy sữa Bột Dielac (tiền thân là nhà máy sữa bột Nestle' - Thụy Sỹ).
- Trụ sở chính: Số 10, Đường Tân Trào, phường Tân Phú, quận 7, Tp. HCM
- Sđt liên lạc: (84. 028) 54 155 555
(84. 028) 54 161 226
- Website: vinamilk@vinamilk.com.vn
www.vinamilk.com.vn
Trải qua hơn 45 năm hình thành và phát triển, từ 03 nhà máy tiếp quản ban đầu,
đến nay Vinamilk đã mở rộng quy mô lên đến 40 đơn vị gồm các chi nhánh, nhà
máy, trang trại bò sữa, kho vận và các công ty con, công ty liên kết cả trong và ngoài
nước. Tính đến thời điểm hiện tại, sản phẩm của Vinamilk đã được xuất khẩu đến
khoảng 55 quốc gia trên thế giới, bao gồm khu vực Đông Nam Á, Trung Đông, Châu
Phi và các nước khác. Chưa kể đến tính đến năm 2020, số điểm bán lẻ của Vinamilk
lên đến hơn 250000 điểm.
Công ty là doanh nghiệp hàng đầu của ngành công nghiệp chế biến sữa, hiện
duy trì vị trị số 1 tại Việt Nam, và tiến tới mục tiêu trở thành 1 trong Top 30 Công
ty Sữa lớn nhất thế giới về doanh thu. Lũy kế cả năm 2020, tổng doanh thu hợp nhất
của Vinamilk đạt 59.723 tỷ đồng, tăng 5,9% so với cùng kỳ năm trước và hoàn thành
100% kế hoạch năm. Trong quý 4/2020, Vinamilk liên tiếp nhận được các đánh giá
xếp hạng về thương hiệu và hiệu quả sản xuất kinh doanh đến từ các tổ chức trong
và ngoài nước. Là công ty đầu tiên của Việt Nam được vinh danh là “Tài sản Đầu tư
Có giá trị của ASEAN”, đồng thời được đánh giá thuộc Top 3 Doanh nghiệp niêm
yết của Việt Nam theo kết quả Thẻ điểm quản trị công ty ASEAN 2019, thuộc Sáng
kiến quản trị Công ty ASEAN của Diễn đàn thị trường vốn ASEAN; nằm trong Top
10 doanh nghiệp bền vững của Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất năm 2020 và năm
thứ 3 liên tiếp duy trì vị trí hàng đầu trong danh sách "100 nơi làm việc tốt nhất Việt
Nam”. Đặc biệt, Vinamilk đã có mùa bội thu giải thưởng với 3 Giải Nhất trong các
hạng mục quan trọng của Cuộc bình chọn Doanh nghiệp Niêm yết 2020: Doanh
nghiệp quản trị công ty tốt nhất (nhóm vốn hóa lớn), Báo cáo thường niên tốt nhất
và Báo cáo phát triển bền vững tốt nhất, và vừa qua được đánh giá là “Thương hiệu
vàng TP.HCM” ngay trong lần đầu tiên tổ chức.
2
Hiện nay, Vinamilk vẫn đang tiếp tục khẳng định mình với tinh thần luôn cải
tiến, sáng tạo không chỉ về công nghệ sản xuất mà còn về chủng loại sản phẩm. Các
sản phẩm của Vinamilk luôn đạt chất lượng hàng đầu theo tiêu chuẩn quốc tế và đáp
ứng được sở thích của từng nhóm đối tượng sử dụng. Vinamilk sở hữu một danh
mục bao gồm hơn 250 sản phẩm điển hình là các sản phẩm: sữa nước, sữa bột, sữa
chua,.v.v..
1.2 Lĩnh vực kinh doanh
- Sản xuất và kinh doanh bánh, sữa đậu nành, sữa tươi, nước giải khát, sữa hộp,
sữa bột, bột dinh dưỡng và các sản phẩm từ sữa khác;
- Kinh doanh thực phẩm công nghệ, thiết bị phụ tùng, vật tư, hóa chất, nguyên
liệu;
- Kinh doanh nhà, môi giới, cho thuê bất động sản;
- Kinh doanh kho, bến bãi, kinh doanh vận tải hàng bằng ô tô và bốc xếp hàng
hóa;
- Sản xuất, mua bán rượu, bia, đồ uống, thực phẩm chế biến, chè uống, cà phê
rang-xay-phin-hòa tan;
- Sản xuất và mua bán bao bì, in trên bao bì;
- Sản xuất, mua bán sản phẩm nhựa; và
- Phòng khám đa khoa.
1.3 Tầm nhìn và sứ mệnh
Tầm nhìn: “Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm
dinh dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống con người”.
Sứ mệnh: “Vinamilk cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn dinh dưỡng và
chất lượng cao cấp hàng đầu bằng chính sự trân trọng, tình yêu và trách nhiệm cao
của mình với cuộc sống con người và xã hội”.
1.4 Quy trình sản xuất sữa
Sữa tươi tại nhà máy sau khi được kiểm tra chất lượng và qua thiết bị đo lường,
lọc sẽ được nhập vào hệ thống bồn chứa lạnh (150m3/bồn).
Từ bồn chứa lạnh, sữa tươi nguyên liệu sẽ qua các công đoạn chế biến: Ly tâm
tách khuẩn, đồng hóa, thanh trùng, làm lạnh xuống 4 độ C và chuyển đến bồn chứa
sẵn sàng cho chế biến tiệt trùng UHT. Máy ly tâm tách khuẩn, giúp loại các vi khuẩn
có hại và bào tử vi sinh vật.Tiệt trùng UHT: Hệ thống tiệt trùng tiên tiến gia nhiệt
sữa lên tới 140 độ C, sau đó sữa được làm lạnh nhanh xuống 25 độ C, giữ được
hương vị tự nhiên, các thành phần dinh dưỡng, vitamin và khoáng chất của sản phẩm.
Sữa được chuyển đến chứa trong bồn tiệt trùng chờ chiết rót vô trùng vào bao gói
tiệt trùng.Nhờ sự kết hợp của các yếu tố: Công nghệ chế biến tiên tiến, công nghệ
tiệt trùng UHT và công nghệ chiết rót vô trùng, sản phẩm có thể giữ được hương vị
3
tươi ngon trong thời gian 6 tháng mà không cần chất bảo quản.Tại nhà máy có các
robot LGV vận hành tự động sẽ chuyển pallet thành phẩm đến khu vực kho thông
minh. Ngoài ra, LGV còn vận chuyển các cuộn bao bì và vật liệu bao gói đến các
máy một cách tự động. Hệ thống robot LGV có thể tự sạc pin mà khôn Nhà máy còn
có hệ thống kho thông minh hàng đầu tại Việt Nam, diện tích 6.000m2 với 20 ngõ
xuất nhập, có chiều dài 105m, cao 35m, gồm 17 tầng giá đỡ với sức chứa 27.168 lô
chứa hàng. Nhập và xuất hàng tự động với 15 xe tự hành RGV (Rail guided vehicle)
vận chuyển pallet thành phẩm vào kho và 8 Robot cần cẩu (Stacker Crane) sắp xếp
pallet vào hệ khung kệ. Việc quản lý hàng hoá xuất nhập được thực dựa trên phần
mềm Wamas.g cần sự can thiệp của con người.
4
2. NGHIỆP VỤ KINH TẾ
2.1 NVKT cho các hoạt động góp vốn
Nghiệp vụ 1: Ngày 2/1/2020, để góp vốn vào doanh nghiệp, ông Quốc Dũng đã
đăng kí mua 15.000 cổ phần tương đương với 150.000.000 VNĐ và thanh toán bằng
tiền mặt, bà Thanh Hoà đã đăng kí mua 100.000 cổ phần tương đương với
1.000.000.000 VNĐ và thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
Định khoản:
Nợ TK 111: 150.000.000
Nợ TK 112: 1.000.000.000
Có TK 411: 1.150.000.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 3/1/2020 ông Thanh Liêm góp 800.000.000 VNĐ cho công ty
bằng một mảnh đất, đồng thời ông cũng đã chuyển quyền sử dụng mảnh đất đó cho
công ty.
Định khoản:
Nợ TK 213: 800.000.000
Có TK 411: 800.000.000
NVKT cơ sở vật chất và các tư liệu đầu vào (NVL, TSCĐ, CCDC).
Nghiệp vụ 4: Ngày 5/1/2020, công ty đã vay ngân hàng 50.000.000.000 VNĐ cộng
với sử dụng 50.000.000.000 VNĐ tiền gửi ngân hàng để mua một nhà xưởng ở
Thanh Hoá.
Định khoản:
Nợ TK 211: 100.000.000.000
Có TK 341: 50.000.000.000
Có TK 112: 50.000.000.000
Nghiệp vụ 5: Ngày 5/1/2020, công ty đã mua thêm 30 robot LGV trị giá
30.000.000.000 VNĐ để vận chuyển pallet thành phẩm đến kho thông minh nhưng
chưa thanh toán cho người bán.
Định khoản:
5
Nợ TK 211: 30.000.000.000
Có TK 331: 30.000.000.000
Nghiệp vụ 6: Ngày 6/1/2020, công ty đã bán nhà kho ở Bình Phước trị giá
15.000.000.000 VNĐ cho một công ty Đất Xanh và nhận từ công ty đó tiền gửi ngân
hàng.
Định khoản:
Nợ TK 112: 15.000.000.000
Có TK 211: 15.000.000.000
Nghiệp vụ 7: Ngày 7/1/2020, công ty đã mua một dàn máy tính đời mới gồm 50
máy cho nhân viên, với đơn giá là 29.000.000 vnđ và tổng cộng giá trị đơn hàng là
1.450.000.000 VNĐ, đã thanh toán đủ ngay lúc đó bằng tiền mặt.
Định khoản:
Nợ TK 153: 1.450.000.000
Có TK 111: 1.450.000.000
Nghiệp vụ 9: Ngày 10/1/2020, xuất kho các loại phụ gia phục vụ cho sản xuất sữa
tươi, giá trị 7.000.000.000 VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 621: 7.000.000.000
Có TK 152: 7.000.000.000
Nghiệp vụ 10: Ngày 10/1/2020 trích 5.000.000 VNĐ tiền mặt để sửa chữa 1 robot
LGV.
Định khoản:
Nợ TK 627: 5.000.000
Có TK 111: 5.000.000
Nghiệp vụ 11: Ngày 11/1/2020, chi phí dịch vụ điện và nước phục vụ cho sản xuất
tổng giá trị là 3.000.000.000 VNĐ, công ty chuyển khoản thanh toán.
Định khoản:
6
Nợ TK 627: 3.000.000.000
Có TK 112: 3.000.000.000
Nghiệp vụ 12: Ngày 12/1/2020, mua thêm 5 tấn dâu trị giá 350.000.000 VNĐ để
tiếp tục sản xuất sữa dâu, đã thanh toán tiền mặt cho người bán.
Định khoản:
Nợ TK 152: 350.000.000
Có TK 111: 350.000.000
Nghiệp vụ 13: Ngày 12/1/2020, trích chi phí khấu hao tài sản cố định dùng để sản
xuất trong kỳ là 300.000.000 VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 627: 300.000.000
Có TK 214: 300.000.000
Nghiệp vụ 14: Ngày 15/1/2020, chuyển khoản trả Tiền lương cho công nhân làm
việc với dây chuyền sản xuất tại nhà máy sản xuất sữa Thống Nhất 1.750.000.000
VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 334: 1.750.000.000
Có TK 112: 1.750.000.000
Nghiệp vụ 15: Ngày 15/1/2020, chuyển khoản 1.200.000.000 VNĐ trả tiền lương
cho nhân viên quản lý máy móc tại công xưởng.
Định khoản:
Nợ TK 334: 1.200.000.000
Có TK 112: 1.200.000.000
Nghiệp vụ 16: Ngày 15/1/2020, tính BHXH, BHYT, BHTNLĐ-BNN của công
nhân trực tiếp tham gia sản xuất 420.000.000 VNĐ và của nhân viên quản lý và phục
vụ ở phân xưởng 288.000.000 VNĐ theo quy định.
Định khoản:
Nợ TK 622: 420.000.000
Nợ TK 627: 288.000.000
Có TK 338: 708.000.000
Nghiệp vụ 17: Ngày 16/1/2020, nhập kho 85.000.000 hộp sữa tươi 180ml trị giá
425.000.000.000 VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 155: 425.000.000.000
Có TK 154: 425.000.000.000
7
2.4 NVKT bán thành phẩm cho khách hàng.
Nghiệp vụ 18: Ngày 17/1/2020 giao 1 lô hàng sữa tươi 1 lít với giá vốn
137.950.000.000 VNĐ cho siêu thị bán sỉ, tộng cộng đơn hàng trị giá
160.000.000.000 VNĐ và khách hàng đã thanh toán bằng hình thức chuyển khoản
Định khoản:
Nợ TK 632: 137.950.000.000
Có TK 155: 137.950.000.000
Nợ TK 112: 160.000.000.000
Có TK 511: 160.000.000.000
Nghiệp vụ 19: Ngày 18/1/2020, xuất kho bán cho khách hàng 8500 hộp sữa tươi
với giá vốn 220.500.000 VNĐ, giá bán 246.500.000, khách hàng đã nhận được
nhưng chưa thanh toán.
Định khoản:
Nợ TK 632: 220.500.000
Có TK 155: 220.500.000
Nợ TK 131: 246.500.000
Có TK 511: 246.500.000
Nghiệp vụ 20: Ngày 18/1/2020 xuất kho 7500 hộp sữa với giá gốc 197.550.000
VNĐ đến tạp hoá X, hàng đang trên đường đi.
Định khoản:
Nợ TK 157: 197.550.000
Có TK 155: 197.550.000
2.5 NVKT liên quan đến hoạt động của bộ phận bán hàng
Nghiệp vụ 21: Ngày 20/1/2020 công ty trả 1.200.000.000 VNĐ cho công ty truyền
thông, quảng cáo bằng hình thức chuyển khoản.
Định khoản:
Nợ TK 641: 1.200.000.000
Có TK 112: 1.200.000.000
Nghiệp vụ 22: Ngày 21/1/2020 tính bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho nhân viên
phục vụ trực tiếp cho quá trình bán sản phẩm theo quy định, tổng cộng 426.980.000
VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 641: 426.980.000
Có TK 338: 426.980.000
8
Nghiệp vụ 23: Ngày 22/1/2020 chi phí bao bì, đóng gói sản phẩm để đi tiêu thụ là
200.200.000 VNĐ, đã thanh toán bằng tiền mặt.
Định khoản:
Nợ TK 641: 200.200.000
Có TK 111: 200.200.000
Nghiệp vụ 24: Ngày 22/1/2020, Trích khấu hao tài sản cố định dùng ở bộ phận bán
hàng trong kỳ là 985.000.000 VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 641: 985.000.000
Có TK 214: 985.000.000
Nghiệp vụ 25: Ngày 23/1/2020 tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng,
tổng cộng 500.000.000 VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 641: 500.000.000
Có TK 334: 500.000.000
Nghiệp vụ 27: Ngày 26/1/2020 Tính bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp cho nhân viên quản lý, tổng cộng 450.000.000 VNĐ.
Định khoản:
Nợ TK 642: 450.000.000
Có TK 338: 450.000.000
Nghiệp vụ 28: Ngày 27/1/2020, chi 6.000.000.000 VNĐ để trang bị thêm các máy
móc cho phòng ban quản trị nhân lực, đã chuyển khoản thanh toán.
Định khoản:
Nợ TK 642: 6.000.000.000
Có TK 112: 6.000.000.000
Nghiệp vụ 29: Ngày 28/1/2020, doanh nghiệp tính khấu hao tài sản cố định dùng
để quản lý doanh nghiệp là 300 000 000 VNĐ.
9
Định khoản:
Nợ TK 642: 300.000.000
Có TK 214: 300.000.000
Nghiệp vụ 30: Ngày 30/1/2020, doanh nghiệp thuê giám đốc điều hành với mức
thù lao là 300.000.000 VNĐ để quản lý dự án mới kéo dài 1 quý, đã trả thù lao bằng
tiền gửi ngân hàng.
Định khoản:
Nợ TK 642: 300.000.000
Có TK 112: 300.000.000
Nghiệp vụ 33: Ngày 31/01/2020, kết chuyển doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ tháng 1/2020.
Định khoản:
Nợ TK 511: 160.246.500.000
Có TK 911: 160.246.500.000
Nghiệp vụ 34: Ngày 31/1/2020, xác định thuế TNDN tháng 1/2020.
Định khoản:
Nợ TK 821: 2.342.764.000
Có TK 333: 2.342.764.000
Nghiệp vụ 35: Ngày 31/01/2020, kết chuyển chi phí tháng 1/2020.
Định khoản:
Nợ TK 911: 150.875.444.000
Có TK 632: 138.170.500.000
10
Có TK 641: 3.312.180.000
Có TK 642: 7.050.000.000
Có TK 821: 2.342.764.000
11
3. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Giấy báo nợ
Nghiệp vụ 14
Bảng tính lương và các khoản trích theo lương
Nghiệp vụ 15 Giấy báo nợ
12
Bảng tính lương và các khoản trích theo lương
Nghiệp vụ 16 Bảng tính lương và các khoản trích theo lương.
Nghiệp vụ 17 Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Nghiệp vụ 18 Hoá đơn giá trị gia tăng
Giấy báo có
Phiếu xuất kho
Nghiệp vụ 19
Hoá đơn giá trị gia tăng
13
Nghiệp vụ 35 Phiếu kế toán
Nghiệp vụ 36 Phiếu kế toán
14
15
4. BÚT TOÁN – KẾT CHUYỂN
Các bút toán kết chuyển chi phí sản xuất & tính giá thành, kết chuyển doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh vào cuối kỳ kế toán.
4.1 Kết chuyển chi phí sản xuất và tính giá thành
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp = 100.000.000.000 + 7.000.000.000 = 107.000.000.000
NV8 NV9
b. Chi phí nhân công trực tiếp = 420.000.000
NV 16
c. Chi phí sản xuất chung = 5.000.000 + 3.000.000.000 + 300.000.000 + 288.000.000 = 3.593.000.000
NV 10 NV 11 NV 13 NV 16
Nghiệp vụ 31: Ngày 31/1/2020, kết chuyển chi phí để tính gía thành sản phẩm
Nợ TK 154: 111.013.000.000
Có TK 621: 107.000.000.000
Có TK 622: 420.000.000
Có TK 627: 3.593.000.000
Nghiệp vụ 32: Ngày 31/1/2020, Kết chuyển giá thành sản xuất của thành phẩm nhập kho trong kỳ
Nợ TK 155: 111.013.000.000
Có TK 154: 111.013.000.000
16
4.2 Kết chuyển doanh thu
Doanh thu bán hàng = 160.000.000.000 + 246.500.000 = 160.246.500.000
NV 18 NV 19
Nghiệp vụ 33: Ngày 31/01/2020, kết chuyển doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ tháng 1/2020.
Nợ TK 511: 160.246.500.000
Có TK 911: 160.246.500.000
17
Nghiệp vụ 34: Ngày 31/1/2020, xác định thuế TNDN tháng 1/2020
Nợ TK 821: 2.342.764.000
Có TK 333: 2.342.764.000
Nghiệp vụ 35: Ngày 31/01/2020, kết chuyển chi phí tháng 1/2020
Nợ TK 911: 150.875.444.000
Có TK 632: 138.170.500.000
Có TK 641: 3.312.180.000
Có TK 642: 7.050.000.000
Có TK 821: 2.342.764.000
4.4 Kết chuyển lãi và xác định kết quả kinh doanh tháng 1/2020
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế TNDN = (160.246.500.000 - 138.170.500.000 - 3.312.180.000 -
7.050.000.000) - 2.342.764.000 = 9.371.056.000
Nghiệp vụ 36: Ngày 31/1/2020, kết chuyển lãi tháng 1/2020
Nợ TK 911: 9.371.056.000
Có TK 421: 9.371.056.000
5. SỔ NHẬT KÍ CHUNG – SỔ CÁI – TÀI KHOẢN CHỮ T – BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
18
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Đơn vị tính:
VNĐ
Ngày Số hiệu
Chứng từ Đã ghi STT Số phát sinh
tháng Diễn giải TK đối
sổ cái dòng
ghi sổ Số Ngày ứng Nợ Có
Trang 1
19
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Trang 2
20
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
12/01/ KHTSC 12/01 Chi phí khấu hao tài sản cố định dùng để sản xuất 9 627 300.000.000
2020 Đ001 /2020 trong kỳ là 300.000.000 VNĐ. 10 214 300.000.000
Cộng chuyển sang trang sau 259.175.000.000 259.175.000.000
Trang 3
21
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 1 – Năm 2020
Chuyển khoản trả Tiền lương cho công nhân làm 1 334 1.750.000.000
15/01/2 15/01
GBN002 việc với dây chuyền sản xuất tại nhà máy sản xuất
020 /2020
sữa Thống Nhất 1.750.000.000 VNĐ. X 2 112 1.750.000.000
15/01/2 15/01 Chuyển khoản 1.200.000.000 VNĐ trả tiền lương 3 334 1.200.000.000
GBN003
020 /2020 cho nhân viên quản lý máy móc tại công xưởng.
X 4 112 1.200.000.000
5 622 420.000.000
Tính BHXH, BHYT, BHTNLĐ-BNN của công
15/1/20 BPBTL0 15/01
nhân trực tiếp tham gia sản xuất và của nhân viên
20 01 /2020 6 627 288.000.000
quản lý và phục vụ ở phân xưởng theo quy định.
7 338 708.000.000
8 155 425.000.000.000
16/01/2 16/01 Nhập kho 85.000.000 hộp sữa tươi 180ml trị giá
PNK004
020 /2020 425.000.000.000 VNĐ.
9 154 425.000.000.000
Trang 4
22
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
1 632 137.950.000.000
Giao 1 lô hàng sữa tươi 1 lít cho siêu thị bán sỉ,
17/01/20 17/01 tộng cộng đơn hàng trị giá 160.000.000.000 2 155 137.950.000.000
BH001
20 /2020 VNĐ, đã thanh toán bằng hình thức chuyển
X 3 112 160.000.000.000
khoản
X 4 511 160.000.000.000
5 632 220.500.000
6 155 220.500.000
Xuất kho bán 8500 hộp sữa tươi với giá vốn
18/01/20 18/01
BH002 220.500.000 VNĐ, giá bán 246.500.000 VNĐ,
20 /2020 7 131 246.500.000
khách hàng đã nhận được nhưng chưa thanh toán.
X 8 511 246.500.000
9 632 197.550.000
18/01/20 18/01 Xuất kho 7500 hộp sữa với giá gốc 197.550.000
BH003
20 /2020 VNĐ đến tạp hoá X,hàng đang trên đường đi . 10 155 197.550.000
Trang 5
23
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
X 1 641 1.200.000.000
20/01/20 GBN00 20/01 Công ty trả 1.200.000.000 VNĐ cho công ty truyền thông,
20 4 /2020 quảng cáo bằng hình thức chuyển khoản.
X 2 112 1.200.000.000
Tính bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho nhân viên phục vụ X 3 641 426.980.000
21/01/20 BPBTL 21/01
trực tiếp cho quá trình bán sản phẩm theo quy định, tổng
20 002 /2020
cộng 426.980.000 VNĐ 4 338 426.980.000
22/01/20 22/01 Chi phí bao bì, đóng gói sản phẩm để đi tiêu thụ là X 5 641 200.200.000
PC001
20 /2020 200.200.000 VNĐ, đã thanh toán bàng tiền mặt.
X 6 111 200.200.000
X 7 641 985.000.000
22/01/20 KHTSC 22/01 Trích khấu hao tài sản cố định trong kỳ là 985.000.000
20 Đ002 /2020 VNĐ.
8 214 985.000.000
Trang 6
24
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
X 1 641 500.000.000
23/01/ BPBTL00 23/01 Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tổng
2020 3 /2020 cộng 500.000.000 VNĐ
2 334 500.000.000
3 334 3.000.000.000
25/01/ 25/01 Chuyển khoản tiền lương trả nhân viên quản lý:
GBN005
2020 /2020 3.000.000.000 VNĐ.
X 4 112 3.000.000.000
5 642 450.000.000
26/01/ BPBTL00 26/01 Tính bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
2020 4 /2020 cho nhân viên quản lý, tổng cộng 450.000.000 VNĐ
6 338 450.000.000
Chi 6.000.000.000 VNĐ để trang bị thêm các máy móc 7 642 6.000.000.000
27/01/ 27/01
TSCĐ004 cho phòng ban quản trị nhân lực, đã chuyển khoản thanh
2020 /2020
toán. X 8 112 6.000.000.000
Trang 7
25
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Doanh nghiệp tính khấu hao tài sản cố định 1 642 300.000.000
28/01 KHTSCĐ00 28/01
dùng để quản lý doanh nghiệp là 300.000.000
/2020 3 /2020
VNĐ. 2 214 300.000.000
Doanh nghiệp thuê giám đốc điều hành với mức
3 642 300.000.000
30/01 30/01 thù lao là 300.000.000 VNĐ để quản lý dự án
GBN006
/2020 /2020 mới kéo dài 1 quý, đã trả thù lao bằng tiền gửi
X 4 112 300.000.000
ngân hàng.
5 154 111.013.000.000
9 155 111.013.000.000
31/01 31/01 Kết chuyển giá thành sản xuất của thành phẩm
PKT02
/2020 /2020 nhập kho trong kỳ
10 154 111.013.000.000
Trang 8
26
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
31/01 31/01 Kết chuyển doanh thu thuần về bán hàng và cung X 1 511 160.246.500.000
PKT03
/2020 /2020 cấp dịch vụ tháng 1/2020. 2 911 160.246.500.000
5 911 150.875.444.000
6 632 138.170.500.000
31/01 31/01
PKT04 Kết chuyển chi phí tháng 1/2020 X 7 641 3.312.180.000
/2020 /2020
8 642 7.050.000.000
9 821 2.342.764.000
31/01 31/01 Kết chuyển giá thành sản xuất của thành phẩm 10 911 9.371.056.000
PKT05
/2020 /2020 nhập kho trong kỳ 11 421 9.371.056.000
Trang 9
27
28
SỔ CÁI
Tháng 1/2020 (ĐVT: đồng)
Tên tài khoản: Tiền mặt; Số hiệu: 111
Nhật ký
Ngày, Chứng từ Số phát sinh
chung Số hiệu
tháng Diễn giải
Trang STT TK ĐƯ
ghi sổ Số hiệu Ngày Nợ Có
sổ dòng
Số dư đầu kỳ 3.000.000.000
Số dư cuối kỳ 1.144.800.000
29
SỔ CÁI
Tháng 1/2020 (ĐVT: đồng)
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng; Số hiệu: 112
Nhật ký
Ngày, Chứng từ Số phát sinh
chung Số hiệu
tháng Diễn giải
Trang STT TK ĐƯ
ghi sổ Số hiệu Ngày Nợ Có
sổ dòng
Số dư đầu kỳ 1.400.000.000.000
30
Chuyển khoản trả tiền lương cho công nhân
15/01/ 15/01/2
GBN002 làm việc với dây chuyền sản xuất tại nhà 4 2 334 1.750.000.000
2020 020
máy sản xuất sữa Thống Nhất
15/01/ 15/01/2 Chuyển khoản trả tiền lương cho nhân viên
GBN003 4 4 334 1.200.000.000
2020 020 quản lý máy móc tại công xưởng
31
Doanh nghiệp thuê giám đốc điều hành để
30/01/ 30/01/
GBN006 quản lý dự án mới kéo dài 1 quý, đã trả thù 8 4 642 300.000.000
2020 2020
lao bằng tiền gửi ngân hàng.
Số dư cuối kỳ 1.509.430.000.000
32
SỔ CÁI
Tháng 1/2020 (ĐVT: đồng)
Tên tài khoản: Vốn đầu tư của chủ sở hữu ; Số hiệu: 411
Nhật ký
Ngày, Chứng từ Số phát sinh
chung Số hiệu
tháng Diễn giải
TK ĐƯ
ghi sổ Trang STT
Số hiệu Ngày Nợ Có
sổ dòng
Số dư đầu kì 17.415.000.000.000
Số dư cuối kì 17.416.950.000.000
33
SỔ CÁI
Tháng 1/2020 (ĐVT: đồng)
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ; Số hiệu: 511
Nhật ký
Chứng từ Số phát sinh
Ngày, chung Số hiệu
tháng Diễn giải TK
ghi sổ ĐƯ
Trang STT
Số hiệu Ngày Nợ Có
sổ dòng
34
SỔ CÁI
Tháng 1/2020 (ĐVT: đồng)
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng; Số hiệu: 641
Nhật ký
Ngày, Chứng từ Số phát sinh
chung Số hiệu
tháng Diễn giải
Số Trang STT TK ĐƯ
ghi sổ Ngày Nợ Có
hiệu sổ dòng
20/01 GBN0 20/01 Công ty trả cho công ty truyền thông, quảng cáo
6 1 112 1.200.000.000
/2020 04 /2020 bằng hình thức chuyển khoản
22/01 PC00 22/01 Chi phí bao bì, đóng gói sản phẩm để đi tiêu thụ,
6 5 111 200.200.000
/2020 1 /2020 đã được thanh toán bằng tiền mặt
KHTS
22/01 22/01 Trích khấu hao tài sản cố định dùng ở bộ phận
CĐ00 6 7 214 985.000.000
/2020 /2020 bán hàng trong kỳ
2
36
TK 211 - Tài sản cố định hữu hình TK 213 - Tài sản cố định vô hình
Nợ Có Nợ Có
SCĐK: SCĐK:
21.000.000.000.000 1.600.000.000.000
(4) 100.000.000.000
15.000.000.000 (6)
(5) 30.000.000.000
(2) 800.000.000
Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm: Tổng SPS tăng:
130.000.000.000 15.000.000.000 800.000.000 Tổng SPS giảm: 0
SDCK: SDCK:
21.115.000.000.000 1.600.800.000.000
TK 214 - Hao mòn tài sản cố định hữu hình TK 331 - Phải trả cho người bán
Nợ Có Nợ Có
SDĐK: SDĐK:
5.100.000.000.000 3.004.000.000.000
300.000.000 (13) 30.000.000.000 (5)
985.000.000 (24)
300.000.000 (29) Tổng SPS tăng:
Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm: 0 30.000.000.000
Tổng SPS giảm: 0 1.585.000.000 SDCK:
SDCK: 3.034.000.000.000
5.101.585.000.000
37
TK 338 - Phải trả. phải nộp khác TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính
Nợ Có Nợ Có
SDĐK: SDĐK:
120.000.000.000 1.039.000.000.000
708.000.000 (16)
426.980.000 (22) 50.000.000.000 (4)
450.000.000 (27)
Tổng SPS tăng: Tổng SPS tăng:
Tổng SPS giảm: 0 1,584,980,000 Tổng SPS giảm: 0 50.000.000.000
SDCK: SDCK:
121,584,980,000 1.089.000.000.000
TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối TK 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Nợ Có Nợ Có
SDĐK: (8) 100.000.000.000
107.000.000.000 (31)
2.800.000.000.000 (9) 7.000.000.000
Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm:
9.371.056.000 (36) 107.000.000.000 107.000.000.000
Tổng SPS tăng:
Tổng SPS giảm: 0 9.371.056.000
SDCK:
2.809.371.056.000
38
TK 632 - Giá vốn hàng bán TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ Có Nợ Có
(27) 450.000.000
(18) 137.950.000.000 (28) 6.000.000.000
138.170.500.000 (35) 7.050.000.000 (35)
(19) 220.500.000 (29) 300.000.000
(30) 300.000.000
Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm: Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm:
138.170.500.000 138.170.500.000 7.050.000.000 7.050.000.000
TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Nợ Có Nợ Có
(35) 150.875.444.000
(34) 2.342.764.000 2.342.764.000 (35) 160.246.500.000 (34)
(36) 9.371.056.000
Tổng SPS tăng: Tổng SPS giảm: Tổng SPS: Tổng SPS:
2.342.764.000 2.342.764.000 160.246.500.000 160.246.500.000
39
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Tháng 1/2020 (ĐVT: VNĐ)
Số SDĐK Số phát sinh trong kì SDCK
STT hiệu Tên Tài khoản
TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 111 Tiền mặt 3.000.000.000 150.000.000 2.005.200.000 1.144.800.000
2 112 Tiền gửi ngân hàng 1.400.000.000.000 176.000.000.000 66.570.000.000 1.509.430.000.000
3 131 Phải thu của khách hàng 1.500.000.000.000 246.500.000 0 1.500.246.500.000
4 152 Nguyên liệu vật liệu 3.100.000.000.000 470.000.000 107.000.000.000 2.993.470.000.000
5 153 Công cụ dụng cụ 45.000.000.000 1.450.000.000 0 46.450.000.000
Chi phí sản xuất. kinh doanh
154 500.000.000.000 111.013.000.000 536.013.000.000 75.000.000.000
6 dở dang
7 155 Thành phẩm 1.200.000.000.000 536.013.000.000 138.368.050.000 1.597.644.950.000
8 157 Hàng gửi đi bán 50.000.000.000 197.550.000 0 50.197.550.000
9 211 Tài sản cố định hữu hình 21.000.000.000.000 130.000.000.000 15.000.000.000 21.115.000.000.000
10 213 Tài sản cố định vô hình 1.600.000.000.000 800.000.000 0 1.600.800.000.000
11 214 Hao mòn tài sản cố định 5.100.000.000.000 0 1.585.000.000 5.101.585.000.000
12 331 Phải trả cho người bán 3.004.000.000.000 0 30.000.000.000 3.034.000.000.000
Thuế và các khoản phải nộp
333 750.000.000.000 0 2.342.764.000 752.342.764.000
13 nhà nước
14 334 Phải trả người lao động 170.000.000.000 5.950.000.000 500.000.000 164.550.000.000
15 338 Phải trả. phải nộp khác 120.000.000.000 0 1.584.980.000 121.584.980.000
16 341 Vay và nợ thuê tài chính 1.039.000.000.000 0 50.000.000.000 1.089.000.000.000
17 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 17.415.000.000.000 0 1.950.000.000 17.416.950.000.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
421 2.800.000.000.000 0 9.371.056.000 2.809.371.056.000
18 phối
Doanh thu bán hàng và cung
511 160.246.500.000 160.246.500.000
19 cấp dịch vụ
Chi phí nguyên vật liệu trực
621 107.000.000.000 107.000.000.000
20 tiếp
21 622 Chi phí nhân công trực tiếp 420.000.000 420.000.000
22 627 Chi phí sản xuất chung 3.593.000.000 3.593.000.000
23 632 Giá vốn hàng bán 138.170.500.000 138.170.500.000
24 641 Chi phí bán hàng 3.312.180.000 3.312.180.000
25 642 Chi phí quản lí doanh nghiệp 7.050.000.000 7.050.000.000
Chi phí thuế thu nhập doanh
821 2.342.764.000 2.342.764.000
26 nghiệp
27 911 Xác định kết quả kinh doanh 160.246.500.000 160.246.500.000
Tổng 30.398.000.000.000 40
30.398.000.000.000 1.544.671.494.000 1.544.671.494.000 30.489.383.800.000 30.489.383.800.000
41