You are on page 1of 18

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM MÔN TOÁN LỚP 12


(Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 855

Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2  x  1  1


A. S   2;3 . B. S  1;3 . C. S  1;3 . D. S  1;   .
1
Câu 2 : Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3x  2  2
B. D  1;2
A. D  1;2 
D. D   ;1   2;  
C. D   ;1   2;  

Câu 3: Nếu độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên k lần, với k  *
, thì thể tích của nó gấp lên bao
nhiêu lần ?
2 3 k3
A. k lần B. k lần C. k lần. D. lần.
3
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  e x trên đoạn  1;1 là
1
A. 0 . B. . C. 1 . D. e .
e
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 450 . Thể tích V của khối
chóp là
a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  2a 3 . D. V  a 3 .
6 4
Câu 6: Hỏi hàm số y  16x  x  1 nghịch biến trong khoảng nào?
4

1   1
A.  ;   . B.  ;  . C.  0;   . D.  ;0  .
4   4
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 3 . Hãy tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
3a 3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  3a 3 . C. V  . D. V  .
6 4 3
Câu 8: Tìm x biết log3 x  4log3 a  7 log3 b
A. x  a3b7 . B. x  a 4b7 . C. x  a 4b6 . D. x  a3b6 .
2x  1
Câu 9: Cho hàm số y  . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai?
x 1
1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  
2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2
C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 10: Cho hàm số y  x3  3x . Giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số lần lượt là:

1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!
A. 1 và 1 B. 1 và 1 . C. 2 và 2 . D. 2 và 2 .
1 4 1 2
Câu 11: Hàm số y  x  x có bao nhiêu cực trị?
4 2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .

Câu 12 : Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  2  x 


A. D   2;   . B. D   ; 2 . C. D   ;2 . D. D   ;2  .
Câu 13: Giải phương trình log3  x  1  2
A. x  10 . B. x  9 . C. x  1 . D. x  8 .
Câu 14: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;4 nội tiếp trong một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu
này
29
A. 29 . B. 29 29 . C. . D. 29 .
2
Câu 15: Tìm số nghiệm của phương trình e2x  2  e4x
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB  2a, BC  a 2 , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a 5 . Tính diện tích S mc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
11 2
A. Smc  11 a 2 . B. Smc  22 a 2 . C. Smc  16 a 2 . D. Smc  a .
3
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x3  3x 2  mx  1 không có cực trị
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .

Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
Thể tích khối chóp S.MNP
V V 4 2
A. . B. . C. V . D. V .
4 3 3 3
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  trên đoạn  ;3 là :
1 1
x 2 
5 8
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
2 3
x2
Câu 20: Cho hàm số y  . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng?
x2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 , tiệm cận ngang là đường thẳng y  1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 ,tiệm cận ngang là đường thẳng y  2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 ,tiệm cận ngang là đường thẳng y  2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 , tiệm cận ngang là đường thẳng y  1
 
Câu 21 : Cho x   0;  . Tính giá trị biểu thức A  log tanx  log cotx
 2
A. A  log  tanx  cotx  B. A  0
D. A  1
C. A  1

2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Câu 22: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai?

A. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
C. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

Câu 23: Tính giá trị biểu thức A  log8 12  log8 15  log8 20
4 3
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
3 4
Câu 24: Cho ba điểm A,B,C thuộc một mặt cầu và ACB  900 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu sao cho đường tròn này ngoại tiếp tam giác ABC
B. Đường tròn qua ba điểm A,B,C nằm trên mặt cầu
C. AB là đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng (ABC)
D. AB là đường kính mặt cầu đã cho
Câu 25 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x4   m  1 x 2  m cắt trục hoành tại 4
điểm phân biệt
B.  0;   \ 1
A.  0;  
D. 0;   \ 1
C.  0;  

x2
Câu 26: Đồ thị hàm số y  cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB
x 1
A. AB  2 . B. AB  2 2 . C. AB  1. D. AB  2 .
 
2
Câu 27 : Tìm tập xác định D của hàm số y  x  x
B. D   0;  
A. D   0;   \ 1
D. D  0;   \ 1
C. D  0;  

Câu 28: Cho hàm số f  x   xe x . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1
B. Hàm số đạt cực đại tại x  1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;  
Câu 29: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log0,5  x  1  log0,5  2 x  1
A.  0;   . B. 1;   . C.  ;0  . D.  ;1 .
x3 x 2
Câu 30: Hỏi hàm số y     2x  5 đồng biến trên khoảng nào?
3 2
A. 1;   . B.  ;1 . C.  2;1 . D.  ; 2  .
Câu 31 : Cho 0  a  1, b, c  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!
B. log a b  log a c  b log a c
A. log a b  log a c  c log a b
D. log a b  log a c  log a  bc 
C. log a b  log a c  loga  b  c 

x 1
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  có đúng một đường
x xm
2

tiệm cận
1 1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
4 4 4 4
Câu 33 : Cho log 2  log3  log 4 x    log3  log 4  log 2 y    log 4  log 2  log3 z    0 . Hãy tính S  x  y  z
A. S  105 . B. S  89 . C. S  98 . D. S  88 .
3 2
x x
Câu 34: Cho hàm số y    1 . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng?
3 2
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1
D. Hàm số đồng biến trên
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
và SA  1; AB  2, AC  3 . Tính bán kính r của mặt cầu đi qua các đỉnh A,B, C,S.
14
A. A  14 . B. A  2 14 . C. 4 . D. A  .
2

Câu 36 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  3x  8 ln  2x  1  0


 1   8
 1  8  B. S    ;0    0; 
A. S    ; 2    ;    2   3
 2  3 
 1  8 
 1 8 D. S    ;0    ;  
C. S    ;   2  3 
 2 3
1 2 98 99
Câu 37 : Đặt a  ln 2, b  ln 5 . Hãy biểu diễn I  ln  ln  ...  ln  ln theo a và b
2 3 99 100
A. I  2(a  b) . B. I  2(a  b) . C. I  2(a  b) . D. I  2(a  b) .
Câu 38 : Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là:
2 3a 3
A. V  . B. V  4 3a3 . C. V  3a3 . D. V  2 3a3 .
3
Câu 39 : Hãy lựa chọn công thức đúng để tính thể tích khối chóp, biết khối chóp có diện tích đáy bằng S và
chiều cao bằng h
1
A. V  Sh . B. V  9Sh . C. V  Sh . D. V  3Sh .
3
Câu 40 : Một tứ diện đều có độ dài mỗi cạnh là 2. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện này.
6
A. 6 . B. 2 6 . C. . D. 6 .
3
Câu 41 : Cho m  2 2 , n  3 2 3 2 . Giá trị của biểu thức log m n là:

4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!
3 16
A. . B. 2 . C. 1 . D. .
16 27
Câu 42 : Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là?
A. Vô số. B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 43 : Tập hợp các giá trị của m để hàm số x  x  mx  5 đồng biến trên tập số thực là:
3 2

A.  ;   . B.  ;   . C.  ;   . D.  ;   .


1 1 4 1
 3  3  3 3 
x 1
Câu 44 : Đường thẳng y   x  3 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A,B .Trung điểm của đoạn
x2
thẳng AB có hoành độ là:
11
A. 5 . B. 7 . C.  . D. 3 .
2
Câu 45 : Giải phương trình log 1  0,5  x   1
8

A. x  0 . B. x  5,5 . C. x  7,5 . D. x  4,5 .


x 1
Câu 46: Cho hàm số y  . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai?
x 3
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;3
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;  
D. Hàm số nghịc biến trên tập xác định

Câu 47 : Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh là a  2; b  4, c  5
A. V  30 . B. V  50 . C. V  20 . D. V  40 .
xm
Câu 48 : Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y  nghịch biến trên từng khoảng xác định là:
x 1
A.  ; 1 . B.  ;1 . C.  ; 1 . D.  1;   .

Câu 49 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x4  2mx 2  m  3 có ba điểm cực trị
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 50 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y   2x  m   6x đạt cực tiểu tại x  0
3

A. m   2 . B. m   2 . C. m  1 . D. m  1 .

5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!
1.A 2.D 3.C 4.B 5.A 6.A 7.D 8.B 9.A 10.D
11.B 12.D 13.A 14.D 15.D 16.A 17.B 18.A 19.D 20.A
21.B 22.C 23.B 24.D 25.B 26.B 27.A 28.B 29.B 30.C
31.D 32.C 33.B 34.C 35.D 36.D 37.A 38.C 39.C 40.A
41.D 42.A 43.B 44.D 45.C 46.D 47.D 48.A 49.B 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
Câu 1
Phương pháp: f  x  1  0  f  x  1

Cách giải:

log 2  x  1  1
 0  log 2  x  1  1
 20  x  1  21
2 x3
Tập nghiệm S = [2;3]
Chọn đáp án A
Câu 2

Phương pháp: Hàm số y   f  x   với a không nguyên xác định  f  x   0


a

Cách giải
1
x  2
y   x  3x  2  xác định  x 2  3x  2  0  
2 2

x  1
Chọn đáp án D
Câu 3
Phương pháp: Thể tích hình lập phương tỷ lệ thuận với lập phương độ dài cạnh
Cách giải: Khi độ dài cạnh của hình lập phương gấp lên k lần thì thể tích
của nó gấp lên k3 lần
Chọn đáp án C
Câu 4
Phương pháp: Hàm số y = ex đồng biến trên ℝ
Cách giải:
1
⇒ GTNN của hàm số trên [–1;1] là y  1  e1 
e
Chọn đáp án B

6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Câu 5
Phương pháp : Tìm góc giữa mặt bên và đáy, từ đó tính chiều cao hình chóp
Cách giải
Gọi O là tâm đáy, M là trung điểm CD ⇒ OM ⊥ CD, SM ⊥ CD
Góc giữa mặt bên (SCD) và đáy là góc SMO = 45o
⇒ ∆ SOM vuông cân tại O
AD a
SO  OM  
2 2
1 1 a a3
VS . ABCD  SO.S ABCD  . .a 2 
3 3 2 6
Chọn đáp án A
Câu 6
Phương pháp: Tìm khoảng đồng biến (nghịch biến) của 1 hàm số:
+ Tính y’, giải phương trình y’ = 0
+ Giải các bất phương trình y’ > 0 và y’ < 0
+ Khoảng đồng biến của hàm số là khoảng (a;b) mà y’ ≥ 0, ∀x ∈ (a;b) và có hữu hạn giá trị x để y’ = 0 . Tương
tự với khoảng nghịch biến của hàm số.
Cách giải
1 1
Có y '  64 x3  1  x3  x
64 4
1
y' 0  x 
4
1 
Hàm số nghịch biến trên  ;  
4 
Chọn đáp án A
Câu 7
Phương pháp: Áp dụng công thức thể tích
Cách giải
Thể tích hình chóp
1 1 a3 3
VS . ABCD  SA.S ABCD  .a 3.a 2 
3 3 3
Chọn đáp án D

Câu 8

7 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Phương pháp: Áp dụng công thức
logc a  log c b  log c ab  a, b  0,0  c  1; log a b m  m log a b b  0;0  a  1 
Cách giải
log 3 x  4 log 3 a  7 log 3 b
 log 3 x  log 3 a 4  log 3 b7
 log 3 x  log 3  a 4b 7 
 x  a 4b 7
Chọn đáp án B
Câu 9
ax  b d
Phương pháp: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  (nếu có) có phương trình x  
cx  d c
Cách giải: Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x = 1
Chọn đáp án A
Câu 10
Phương pháp: Giá trị cực trị của hàm đa thức là y(a), y(b),... với a,b,... là các nghiệm của phương trình y’ = 0
Cách giải:
Có y’ = 3x2 – 3 = 0 ⇔ x = ±1
Có y(–1) = 2 và y(1) = –2
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số lần lượt là 2 và –2
Chọn đáp án D
Câu 11
Phương pháp: Số cực trị của hàm số đa thức là số nghiệm (không phải nghiệm bội) của phương trình y’ = 0
Cách giải
Có y’ = x3 – x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ±1
Hàm số có 3 cực trị
Chọn đáp án B
Câu 12
Phương pháp: Hàm số y = loga f(x) xác định khi f(x) > 0
Cách giải: Tập xác định của hàm số đã cho là D = (–∞;2)
Chọn đáp án D
Câu 13
Phương pháp: loga b = c ⇔ ac = b  0  a  1, b  0 

Cách giải:

8 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Có log3 (x – 1) = 2 ⇔ x – 1 = 32 ⇔ x = 10
Chọn đáp án A
Câu 14
1 2
Phương pháp: Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c thì có bán kính R  a  b2  c 2
2
Cách giải
1 2 2 29
Bán kính và diện tích mặt cầu lần lượt là R  2  3  42  ; S  4 R 2  29
2 2
Chọn đáp án D
Câu 15
Phương pháp: Đưa về phương trình bậc hai với ẩn e2x
Cách giải
e2 x  2  e4 x
  e2 x   e2 x  2  0
2

  e 2 x  2  e 2 x  1  0
e2 x  2 ln 2
  2x  2 x  ln 2  x 
e  1  L  2

Chọn đáp án D
Câu 16
Phương pháp: Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp:
+ Tìm tâm O của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
+ Dựng đường thẳng vuông góc với đáy và đi qua O
+ Tìm tâm mặt cầu ngoại tiếp là giao của d với một mặt phẳng trung trực
của 1 cạnh bên
Cách giải
Gọi M là trung điểm AC, I là trung điểm SC  IS  IC 1
Vì ∆ ABC vuông tại B nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC
Có MI // SA ⇒ MI ⊥ (ABC)  IA  IB  IC  2 

Từ (1) và (2)⇒ I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp


Bán kính và diện tích mặt cầu lần lượt là
1 1 1 1 a 11
R  IC  SC  SA2  AC 2  SA2  AB 2  BC 2  5a 2  4a 2  2a 2 
2 2 2 2 2
S  4 R  11 a
2 2

9 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Chọn đáp án A
Câu 17
Phương pháp: Hàm số bậc 3 không có cực trị ⇔ y’ ≥ 0 hoặc y’ ≤ 0 ∀x ∈ ℝ
Cách giải
Có y’ = 3x2 + 6x + m
y’ ≥ 0 ∀x ∈ ℝ ⇔ ∆’ = 9 – 3m ≤ 0 ⇔ m ≥ 3
Chọn đáp án B
Câu 18
Phương pháp: Tỉ lệ thể tích của hai hình chóp chung chiều cao bằng tỉ
lệ diện tích 2 đa giác đáy
Cách giải
SMNP 1 VS .MNP 1 V
Vì     VS .MNP 
S ABC 4 VS . ABC 4 4
Chọn đáp án A
Câu 19
Phương pháp: Tìm GTNN (GTLN) của hàm số y = f(x) trên đoạn [a;b]:
+ Tính y’. Tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc (a;b) của phương trình y’ = 0
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...
+ So sánh các giá trị đó, giá trị nào lớn nhất là GTLN, giá trị nào nhỏ nhất là GTNN của hàm số trên đoạn [a;b]
Cách giải
1 1 
y '  1  0, x   ;3
2 
2
x
8
 max y  y  3 
1  3
 ;3
2 

Chọn đáp án D
Câu 20
ax  b d a
Phương pháp: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng x   và tiệm cận ngang y 
cx  d c c
Cách giải
Đồ thị hàm số đã cho có TCĐ x = 2, TCN y = 1
Chọn đáp án A
Câu 21
Phương pháp: log a  log b  log  ab  ,  a, b  0

Cách giải:
10 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
log tan x  log cot x  log  tan x cot x   log1  0
Chọn đáp án B
Câu 22
Phương pháp: Khối hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c có Stp  2  ab  bc  ac  ;V  abc

Cách giải:
Xét 2 khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là 1;2;3 và 1;1;5
Diện tích toàn phần của chúng đều bằng 22
Thể tích của 2 khối hộp chữ nhật lần lượt là 6 và 5
Do đó khẳng định hai khối hộp có diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau là sai
Chọn đáp án C
Câu 23
Phương pháp: loga b  loga c  loga bc  b,c  0,0  a  1

Cách giải:
 12.20  1 4
A  log8 12  log8 15  log8 20  log8    log8 16  log 2 16 
 15  3 3
Chọn đáp án B
Câu 24
Phương pháp: A, B, C thuộc mặt cầu nên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nằm trên mặt cầu.
Cách giải:
Khi A, B, C thuộc mặt cầu và ∆ ACB vuông tại C thì đường tròn đường kính AB ngoại tiếp ∆ ABC nằm trên
mặt cầu. Gọi I là trung điểm AB:
Nếu I trùng với tâm O của mặt cầu thì AB là đường kính của mặt cầu
Nếu I ≠ O thì AB không là đường kính của mặt cầu
Chọn đáp án D
Câu 25
Phương pháp: Tìm điều kiện để phương trình y = 0 có 4 nghiệm phân biệt
Cách giải
Xét phương trình x 4   m  1 x 2  m  0 (1)

Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt ⇔ Phương trình t 2   m  1 t  m  0 có 2 nghiệm dương phân biệt

11 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!

   m  1  4m  0
2


 b  m 2  2m  1  0 m  1
   m  1  0  
 a m  0 m  0
c
 a  m  0

Chọn đáp án B
Câu 26
Phương pháp: Tìm tọa độ A, B và tính độ dài AB
Cách giải
Đồ thị hàm số đã cho cắt Ox tại A(2;0) và cắt Oy tại B(0;2)

 AB  22  22  2 2
Chọn đáp án B
Câu 27
Phương pháp: Hàm số y = [f(x)]a với a nguyên âm xác định ⇔ f(x) ≠ 0
Cách giải
x  0
x  0
Hàm số đã cho xác định  x  x  0  x   
x 1  0  x  0  
x  1
x  1

Chọn đáp án A
Câu 28
Phương pháp: Khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương tại x = x0 thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm đó (ngược lại
với điểm cực đại)
Cách giải:
f '  x   e x  xe x   x  1 e x  0  x  1
f '  x   0  x  1; f '  x   0  x  1
Đạo hàm của hàm số đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x = –1 do đó x = –1 là điểm cực tiểu của hàm
số
Chọn đáp án B
Câu 29
Phương pháp: Với a ∈ (0;1) thì log a f  x   log a g  x   0  f  x   g  x 

Cách giải
x  0
log 0,5  x  1  log 0,5  2 x  1  0  x  1  2 x  1    x 1
x  1

12 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Chọn đáp án B
Câu 30
Phương pháp: Tìm khoảng đồng biến (nghịch biến) của 1 hàm số:
+ Tính y’, giải phương trình y’ = 0
+ Giải các bất phương trình y’ > 0 và y’ < 0
+ Khoảng đồng biến của hàm số là khoảng (a;b) mà y’ ≥ 0, ∀x ∈ (a;b) và có hữu hạn giá trị x để y’ = 0 . Tương
tự với khoảng nghịch biến của hàm số.
Cách giải
x  1
y '   x2  x  2  0  
 x  2
y '  0  2  x  1
Hàm số đồng biến trên (–2;1)
Chọn đáp án C
Câu 31
Phương pháp: log a b  log a c  log a  bc 

Chọn đáp án D
Câu 32
f  x
Phương pháp: Đồ thị hàm số phân thức y  với bậc của f(x) nhỏ hơn bậc của g(x) có 1 TCN y = 0 và có
g  x
f  x
số TCĐ bằng số nghiệm của g(x) (với điều kiện phân thức y  tối giản)
g  x
Cách giải
Đồ thị hàm số đã cho có 1 TCN y = 0, do đó nó chỉ có 1 tiệm cận khi và chỉ khi nó không có TCĐ
 x 2  x  m  0, x 
1
  '  1  4m  0  m 
4
Chọn đáp án C
Câu 33
Phương pháp: log a b  c  b  a c  b  0,0  a  1

Cách giải

13 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!
log 2  log 3  log 4 x    0 log 3  log 4 x   1 log 4 x  3  x  64
   
log 3  log 4  log 2 y    0  log 4  log 2 y   1  log 2 y  4   y  16
  log z  2 z  9
log 4  log 2  log 3 z    0 log 2  log 3 z   1  3 
 x  y  z  89
Chọn đáp án B
Câu 34
Phương pháp: Hàm số y = f(x) đồng biến (nghịch biến) trên (a;b) khi và chỉ khi y '  0  y '  0  x   a, b  và
y '  0 tại hữu hạn điểm x 0   a, b 

Cách giải:
x  0
y '  x2  x  0  
x  1
y'  0  0  x 1
Hàm số nghịch biến trên (0;1)
Chọn đáp án C
Câu 35
Phương pháp: Tứ diện vuông (có 3 cạnh chung đỉnh đôi một vuông góc)
và độ dài 3 cạnh đó là a, b, c thì có bán kính mặt cầu ngoại tiếp bằng
1 2
R a  b2  c 2
2
Cách giải
1 2 14
Mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, S có bán kính R  1  22  32 
2 2
Chọn đáp án D

Câu 36
Phương pháp: Giải bất phương trình tích
Cách giải
 3x  8 ln  2x  1  0
 8
 3x  8  0  x  3
  
x
8
  ln  2 x  1  0  2 x  1  1  3
  
 3x  8  0   x  8  1  x  0

 ln  2 x  1  0  3  2
  0  2 x  1  1


14 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Chọn đáp án D
Câu 37
Phương pháp: ln a  ln b  ln  ab  ,  a, b  0 

Cách giải
1 2 98 99 
  ln100   ln  22.52   2ln 2  2ln 5  2  a  b 
1
Có I  ln  . . ... . .   ln
2 3 99 100  100
Chọn đáp án A
Câu 38

 2a 
2
3
Phương pháp: Vlt  Sd .h;Sd 
4
Cách giải:

 2a 
2
3
Hình lăng trụ đã cho có diện tích đáy là  a 2 3 (diện tích tam giác đều cạnh 2a) và chiều cao 2a do
4
đó có thể tích là 2a 3
3
Chọn đáp án D
Câu 39
1
Phương pháp: Khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h thì có thể tích V  Sh
3
Chọn đáp án C
Câu 40
Phương pháp: Tính độ dài bán kính mặt cầu ngoại tiếp
Cách giải: Xét tứ diện đều ABCD cạnh a
Gọi G là trọng tâm ∆ BCD
O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Gọi H là trung điểm AB ⇒ OH ⊥ SA

15 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!
a 3
BG 
3
a 2
AG  AB 2  BG 2 
3
AH AO AH . AB 3
AHO ∽ AGB  g.g     R  AO  a
AG AB AG 8

4 6 3
Khối cầu ngoại tiếp tứ diện có thể tích V   R3  a
3 8
Thay a = 2 ta có V  6
Chọn đáp án A
Câu 41
Phương pháp: Sử dụng máy tính, tính trực tiếp kết quả
Cách giải:
16
log m n  log 3
23 2 
2 2 27
Chọn đáp án D
Câu 42
Phương pháp: Có vô số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước
Chọn đáp án A
Câu 43
Phương pháp: Hàm số bậc ba đồng biến trên tập số thực ⇔ y’ ≥ 0 ∀x ∈ ℝ
Cách giải
Hàm số đã cho đồng biến trên ℝ ⇔ y’ = 3x2 + 2x – m ≥ 0 ∀x ∈ ℝ
1
⇔ ∆’ = 1 + 3m ≤ 0 ⇔ m  
3
Chọn đáp án B
Câu 44
Phương pháp: Giải phương trình hoành độ giao điểm, tìm trung bình của 2 nghiệm của phương trình đó
Cách giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm:

16 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!
x 1  x  2
x  3  
x2  x  1   x  2   x  3
 x2  6x  5  0
 x  1

 x  5
1  5
Hoành độ trung điểm AB là x0   3
2
Chọn đáp án D
Câu 45
Phương pháp: log a b  c  b  ac

log 1  0,5  x   1  0,5  x  8  x  7,5


8

Chọn đáp án C
Câu 46
Phương pháp: Hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất chỉ đồng biến (nghịch biến) trên từng khoảng xác định
Cách giải:
4
y'    0, x  : Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
 x  3
2

Khẳng định Hàm số nghịch biến trên tập xác định là sai
Chọn đáp án D
Câu 47
Phương pháp: Thể tích của khối hộp chữ nhật có 3 kích thước a,b,c là V = abc
Cách giải:
Thể tích khối hộp đã cho là V = 2.4.5 = 40
Chọn đáp án D
Câu 48
Phương pháp: Tìm m để y’ < 0
Cách giải
1 m
Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng  y '   0  m  1
 x  1
2

Chọn đáp án A
Câu 49
Phương pháp: Số cực trị của hàm số đa thức là số nghiệm (không phải nghiệm bội) của phương trình y’ = 0

17 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Cách giải
Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị ⇔ Phương trình sau có 3 nghiệm /phân biệt
x  0
y '  4 x3  4mx  0   2
x  m
Điều này xảy ra ⇔ m > 0
Chọn đáp án B
Câu 50
 y '  0   0
Phương pháp: Hàm số bậc ba y = f(x) đạt cực tiểu tại x = x0  
 y ''  0   0
Cách giải
y '  2.3  2 x  m   6  6  2 x  m   6
2 2

y ''  6.2.2  2 x  m   24  2 x  m 

 y '  0   6m  6  0
 m  1
2

Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0     m  1


 y ''  0   0
 24m  0
Chọn đáp án D

18 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –


Anh – Sử - Địa tốt nhất!

You might also like