You are on page 1of 6

ST Tên DL Họ KH Bộ phận TPHH Tác dụng Công dụng Cách dùng-Lưu ý

T
Tên vị dùng
thuốc
1 Bạc Hà Hoa Môi – Toàn cây Tinh dầu -Trừ phong nhiệt, -Chữa cảm sốt không -Xông, sắc 12g-20g
Lamiaceae trừ rễ (Methol) làm ra mồ hôi, ra mồ hôi, nhức đầu, -Bột 6g chia 2-3 lần
chữa ho nghẹt mũi, nôn mửa -TD, Methol xoa,
-Kháng khuẩn -Sát trùng mạnh, chữa xông
-Kích thích tiêu viêm họng, viêm mũi,
hóa đau bụng do lạnh
2 Hương Hoa môi – Thân, Tinh dầu -Giải nhiệt, trần -Chữa cảm sốt, đau -Chữa cảm sốt: 6-
nhu tía Lamiaceae cành (Eugenol) thông, giảm đau bụng đi ngoài, nôn 12g, xông, sắc.
mang lá -Kháng khuẩn mửa, cước khí, thủy -Chữa hôi miệng:
và hoa thũng, chữa hôi miệng. 10g sắc với 200ml
nước trong 15 phút,
gạn dịch chiết để
súc miệng, ngậm

3 Kinh Hoa môi - Toàn cây Tinh dầu Làm ra mồ hôi, Chữa cảm sốt, cảm Tươi 20-30g hoặc
giới Lamiaceae (các ceton chữa ho, lưu thông cúm, nhức đầu, sổ mũi, khô 10-15g/ ngày
của huyết mạch đau xương khớp -xông, sắc
elsholtziae)
4 Xuyên Hoa tán Thân rễ Coumarin, Lưu thông khí Cảm sốt, nhức đầu, Sắc, bột, viên, rượu
khung -Apiaceae tinh dầu huyết, giảm đau, cao HA, điều kinh, 6-12g
(ligustilicle) an thần, giảm HA phong thấp, nhức môi Người âm hư hòa
vượng không dụng
5 Cúc hoa Họ Cúc – Cụm hoa Tinh dầu -Kháng khuẩn, Chữa các chứng hoa Sắc, xông 8-12g
vàng Asteraceae (pinen, điều trị tăng HA, mắt, chóng mặt, chảy
sabinen, hạ sốt do cảm lạnh, nhiều nước mắt. nhức
sesquiterpen an thần đầu, đau mắt đỏ.
6 Đại bi Họ Cúc – Lá, phần Tinh dầu -Kháng khuẩn, -Lá: chữa cảm sốt, cảm Xông, sắc 20-30g
Asteraceae trên mặt ( D-borneol, chống viêm, tăng cúm, ho sốt, đầy bụng, BP uống 0,1-0,2g
đất xineol, L- cường hệ tiêu hóa, ăn khó tiêu. bột
Camphor) giảm đau, sốt , -Cất lá lấy mai băng
cảm. phiến, camphor: chữa
đau bụng, tức ngực
7 Bạch chỉ Họ hoa tán Rễ Tinh dầu -Giám đau, kháng Chữa cảm sốt, nhức Sắc, bột 4-12g/ngày
-Apiaceae Nhựa khuẩn, chống đầu, đau răng, tê nhức Âm hư hóa vượng
Coumarin viêm, dùng trong do phong thấp, chảy không dùng
tai mũi họng. máu cam, tiểu tiện ra
máu

8 Sài hồ Họ hoa tán – Rễ Saponin -Thanh nhiệt, giải Chữa ngoại cảm phát Sắc, hoàn toàn 8-
Apiaceae Phytosterol độc, an thần, chống sốt, sốt nóng hơi rét, 20g
viêm. nhức đầu, tức ngực, Người bị hư hỏa
khó thở. không nên dùng

9 Thiên Họ ráy - Thân rễ Tinh dầu -kích thích tiêu Chữa phong hàn, tê Sắc 6-12g
niên kiện Araceae (Linalol) hóa, giảm đau, thấp, đau nhức xương Không dùng cho
thông khí huyết khớp, chân tay tê bại, người âm hư, nội
co quắp. nhiệt, táo bón.
10 Trắc Trắc bách Lá, cành Glycosid -cầm máu, long Chữa chảy máu cam, Sao vàng, sắc: 10-
bách (Cupressaceae) non tim, tinh dầu đờm, an thần, ho ra máu, tiểu tiện ra 12g.
diệp ( pinen, kháng khuẩn, giảm máu, trừ phong nhiệt.
cariophilen) ho

11 Đại hồi Hồi – Quả đã Tinh dầu -Tăng nhu động Kiện tỳ, khai vị, trừ Sắc, hãm:4-8g
Illiciaceae chín (anethol) ruột, giảm đau đờm, tiêu thực, chỉ Bột:1-4g
bụng. thống (giảm đau), sát
trùng, kích thích tiêu
hóa, chống nôn

12 Quế Long não – Vỏ thân Tinh dầu Giảm đau, an thần, Chữa tạng phủ tích Sắc, thang, hoàn tán:
nhục Lauraceae (andehyd kích thích dạ dày. lạnh, đau bụng tả, đầy 1-4g
cinnamic) bụng, chân tay lạnh Âm hư dương thịnh,
PN có thai không
dùng
13 Đinh Đào kim nương Nụ hoa Tinh dầu Kích thích dạ dày, Chữa tỳ vị hư hàn, đau Sắc, rượu để ngậm:
hương (Myrtaceae) (Eugenol) khử khuẩn, giảm răng, nấc, đau bụng 1-2g
đau lạnh

14 Hoắc Họ Bạc hà Lá Tinh dầu Kích thích dạ dày, Chữa cảm mạo, trúng Sắc, hãm 6-12g
hương (Lamiaceae) (sesquiterpe ngăn chặn vi khuẩn nắng, nhức đầu, sổ Cơ thể háo nhược
n) mũi, đau mình, nôn không nên dùng
mửa, đau bụng, ỉa chảy

15 Thảo quả Gừng – Quả già Tinh dầu Ấm bụng, giải độc, Tiêu thực, kiện tỳ chữa Sắc: 2-6g
Zingiberaceae chín (cineol) kích thích tiêu hóa bụng đầy trướng, ăn
không tiêu và dùng
làm gia vị

16 Chỉ thực  Cam – Quả non Tinh dầu Cường tim, tăng Kích thích tiêu hóa, Sắc: 6-12g
Rutaceae cam chua (hesperidin, HA, ức chế cơ trơn chữa ho, lợi tiểu, thông
pectin) của ruột đại tiện

17 Chỉ xác Cam – Quả già Tinh dầu Cường tim, tăng Kích thích tiêu hóa, Sắc: 6-12g
Rutaceae cam chua (hesperidin, HA, ức chế cơ trơn chữa ho, lợi tiểu, thông
Pectin) của ruột đại tiện

18 Sa nhân Gừng Quả Tinh dầu Tán hàn, khai vị, Kháng khuẩn, kích Sắc: 3-6g
-Zingiberaceae (borneol, tán thấp, kích thích thích tiêu hóa, chữa tỳ Âm hư nội nhiệt
Camphor) tiêu hóa, hành khí vị hư trệ, ăn không không dùng
và tiêu thực. tiêu, đau bụng lạnh,
nôn ọe, ỉa chảy và còn
dùng làm gia vị.

19 Bạch Mao lương Rễ -Tinh dầu, An thần, giảm Chữa đau vùng ngực, Sắc, hoàn tán 10-
thược -Ranuncuaceae () đau,ức chế cơ trơn đau sường, âm hư phát 20g
-Tanin dạ dày. sốt, đồ mồ hôi trộm
-Tinh bột

20 Đương Họ: Hoa tán Rễ -Saponin Chống viêm, tăng Thuốc bổ máu, chữa Sắc, thuốc rượu:
Quy (Apiaceae) -Tinh dầu miễn dịch, lợi tiểu, huyết hư, sinh đau đầu, 8-12g/ngày
() kháng khuẩn. cơ thể gầy yếu, huyết
-VtmB12 hư do tổn thương, kinh
không đều,đau bụng
kinh
21 Ngải cứu Họ: Cúc Phần trên Tinh dầu Cầm máu, điều hòa Chữa kinh nguyệt Sắc: 6-12g
(Asteraceae) mặt đất kinh nguyệt. không đều, đau bụng
kinh, băng huyết, bạch
đới, phong thấp, ghẻ lở
22 Nhân Họ: Mã đề  Toàn cây Tinh dầu Tăng dịch mật, Nhuận gan, lợi mật, lợi Sắc, hãm:
trần Plantaginaceae  (cineol) kháng khuẩn. tiểu chữa hoàng đản, 20-30g
giúp tiêu hóa
23 Nghệ Họ Gừng- Thân rễ Cucurmin, Hành phí, phá Chữa kinh nguyệt Sắc bột hay bôi
Zingiberaceae Tinh dầu huyết không đều, bế kinh, ứ ngoài da
(cacbon ko máu, vùng ngực bụng 3- 6g bột nghệ/ngày
no, trứng, da dày viêm
paratolymety loét, ghẻ lở, tay chân
l cacbinol) đau nhức, vàng da, trị
mụn nhọt.
24 Ngô thù Họ cam- Quả chín tinh dầu -chống nôn, kháng Trị nôn, đau bụng, tiêu Sắc (4-6g) hay
du Rutaceae (evoden, khuẩn chảy, cảm lạnh, đau bột(1-3g)
oximen) -tăng cường tiêu răng, lở ngứa,… Lưu ý: +)ko dùng
hóa liều cao
+)nhiều ng bị âm hư
không dùng
25 Riềng Họ Gừng Thân rễ Tinh dầu, Kích thích tiêu Chữa đầy hơi, đau Sắc uống, bôi ngoài
Zingiberaceae xineola, hóa, kháng khuẩn bụng, đau dạ dày, sốt da hoặc ngâm rượu
alpinin… rét, nôn mửa.
26 Bạch Họ: Cúc Thân rễ  tinh dầu Lợi tiểu, bảo vệ Chữa đầy bụng, nôn Sắc hoặc hoàn tán.
Truật (Compositae) (Atractylon) gan, bồi bổ sức mửa; đau da dày, viêm 5-15g/ngày
khỏe. ruột.
27 Nhục Nhục đậu khấu Quả Tinh dầu, Tăng cường não Trợ tiêu hóa, chữa đau sắc, bột hoặc viên
đậu khấu –Myristicaceae tinh bột, bộ, chống trầm bụng, ăn uống kém hoàn
protid cảm, hỗ trợ tiêu tiêu, tiêu chảy
hóa
28 Độc hoạt Cần Rễ Coumarin, Giảm đau, an thần, Chữa phong thấp, thân Ngày 6-12g
(Apiaceae) Tinh dầu kháng viêm mình đau nhức nhất là Sắc uống
thắt lưng và đầu gối
đau.

29 Thạch Ráy Thân rễ Tinh dầu Sát khuẩn, ức chế Chữa mất ngủ, buồn Hoàn tán, thuốc
xương (Araceae) (asaron) vi khuẩn, an thần phiền, hôn mê cấm sắc ,dùng đắp ngoài.
bồ gây ngủ, chống co khẩu 5 – 10g/ ngày
giật.
30 Trần bì Họ cam Vỏ quả Tinh dầu Chống loét, kháng Chữa viêm họng, ho 4 – 12 gram.
(Rutaceae) chín (limolel), viêm, kháng khuẩn đờm, đau rát cổ; trợ Sắc hoặc hãm trà
Flavonoid tiêu hóa uống
31 Gừng Họ gừng- Thân rễ Tinh dầu giúp tiêu hóa, chữa các chứng bệnh: 4 – 20g dạng thuốc
Zingiberaceae (D-camphen, chống nôn, chống đau bụng do lạnh, sắc, thuốc bột/
sesquiterpen, viêm, giảm đau, bụng đầy trướng, ăn Người âm hư, nội
citral) chống lạnh không tiêu, nôn mửa, nhiệt không dùng;
tiêu chảy, mạch yếu, Phụ nữ có thai
hen suyễn, cảm lạnh… không dùng sinh
và dùng làm gia vị. nhượng.

You might also like