You are on page 1of 6

ST Tên DL Họ KH Đặc điểm thực vật Bộ phận TPHH Tác dụng Cách dùng-lưu ý

T Tên vị thuốc dùng Công dụng

I- NHÓM CHỨA ALCALOID KHÔNG CÓ NHÂN DỊ VÒNG

1 Ma hoàng Họ Ma hoàng -Cây nhỏ, thân Trên mặt Alcaloid -Giãn phế quản, giảm Sắc 5-10g
-Ephedraceae thảo, sống nhiều đất Ephedrin nhu động ruột và dạ -Không dùng cho
năm, cao 20-40cm. dày, kích thích tim, co người đau tim, ra
Thân hóa gỗ, hình mạch máu ngoại vi. mồ hôi nhiều.
trụ, ít phân nhánh, -Tăng huyết áp, giãn
mọc bò, màu vàng đồng tử
xám, có nhiều đốt. - Chữa sốt không ra
-Lá mọc đối, lá mồ hôi, viêm phế
mỏng, dài 3-4mm quản, viêm phổi, hen
-Quả thịt, khi chín suyễn, ho đờm, viêm
có màu đỏ thận và lợi tiểu
2 Ớt Họ Cà- -Cây nhỡ, thuộc Quả -chất cay -Capsaicin gây cảm Bột:0,1-0,3g
Solanaceae thảo, mọc hằng capsaicin giác nóng mạnh tại chỗ Cồn: 0,05-0,5g
nam tại nước ôn -Flavonoid trên niêm mạc và da
đới, sống lâu năm, -Vtm C -Làm gia vị, giúp tiêu
-Cây nhiều cành, -Acid hữu hóa, ăn ngon, chóng
nhẵn. cơ tiêu
-Lá mọc so le, -Giảm đau các bệnh
mềm, thuôn dài, đau khớp
đầu nhọn
-Hoa trắng, mọc
đơn độc
3 Tỏi độc Họ Hành- Tỏi độc là cây Hạt chín -Colchicin -Chữa bệnh Gout Liều dùng
Liliaceae thuộc thảo sống lâu -Tanin, TB - Loại trừ tích lũy acid 0,5mgx4 lần
năm, do một thân uric ở khớp xương.
hành to mẫm dài 3-
4cm mọc sâu dưới
đất.
-Lá to, dài, đầu lá
hẹp,nhọn.
-Quả nang
4 Ích mẫu Họ Hoa môi- -Cây thảo, sống TRên mặt Alcaloid -An thần, kháng khuẩn Cao:6-12g
Lamiaceae hàng năm hay 2 đất có (leonurinin,
năm, cao 0,5-1m nhiều lá và leonuridin)
-Thân vuông mọc quả
đứng có nhiều rãnh
dọc và lông mịn,
ruột xốp
-Quả 3 cạnh, nhẵn,
khi chín màu nâu
sẫm
II-NHÓM CHỨA ALCALOID CÓ NHÂN PYRIDIN VÀ PIPERIDIN

5 Hồ tiêu Họ Hồ tiêu- -Cây leo, thân dài, -Quả -Tinh dầu: -Kích thích tiêu hóa Ngày 1-3g
Piperaceae nhẵn, bám vào các pinen, -Giảm đau, chữa đau
cây bằng rễ. limonen răng, đau bụng, tiêu
-Thân mang lá mọc -Alcaloid: chảy, cảm lạnh.
cách. Lá giống lá Piperin, acid
trầu nhưng dài và piperic.
thuôn hơn
-Quả hình cầu nhỏ,
chín màu vàng
6 Lựu Họ Lựu- -Cây lựu thân gỗ, -Quả -Alcaloid -Săn da và sát khuẩn -Ngày 15-30g
Punicaceae cao 3-4m. -Vỏ rễ, vỏ (pseudopell mạnh.
-Cây nhỏ, cành thân, vỏ etierin) -Chữa sán
mềm, có khi có gai. quả -Tanin -Ngậm chữa đau răng
-Lá dài nhỏ, mềm, -Chữa lỵ, kinh nguyệt
đơn, mép lá quá nhiều
nguyên, cuống
ngắn, mọc đối.
-Quả hình cầu, to
bằng quả cam, vỏ
dày, chín có màu
đỏ.
7 Cau Họ Cau- -Cau là cây có thân -Hạt(binh -Tanin- -Tăng tiết nước bọt, Sắc 6-12g
Arecaceae mọc thẳng, cao 10- lang) -Alcaloid tăng dịch vị, co đồng
20m. -Vỏ quả (arecolin) tử
-Hoa nhỏ, màu -Chữa sán
trắng -Chữa sốt rét
-Quả hạch, hình
trứng
8 Lôbeli Họ Lộ biên- -Cây thảo sống Phần trên Alcaloid -Kích thích trung tâm ống 1ml có 0,01g
Lobeliaceae hằng nằm, thân mặt đất (lobeli) hô hấp ở hành tủy, do
mọc thẳng, cao đó chữa trường hợp
60cm, rộng giữa, ngất do gây mê, điện
ngoài có lông. giật.
-Lá nguyên, hình -Dùng dạng tiêm
trứng dài, dài 3-
8cm
-Quả nang, có
nhiều hạt nhỏ màu
nâu
9 Thuốc lá Họ Cà- -Cây thuộc thảo, -Lá -Alcaloid -Kích thích thần kinh
Solanaceae sống hàng năm (nicotin) trung ương và thần
-Thân mọc đứng, kinh thực vật, liều cao
cao 0,6-1,5m, phần gây liệt.
gốc hóa gỗ -Dùng làm thuốc
-Lá hình bầu dục, phòng trừ sâu bệnh cho
hơi thon, mọc so le cây
-Quả nang
III-NHÓM CHỨA ALCALOID CÓ NHÂN TROPAN
10 Benladon Họ Cà- -Cây sống nhiều -Lá Alcaloid -Làm liệt đối giao cảm, Người lớn dùng 1-
Solanaceae năm -Rễ và thân (hyoscyami chống tiết cholin. 2 viên
-Cây thảo, cao 1- rễ n) -Giảm đau co thắt tiêu
1,5m, phần trên có -Quả và hạt hóa và tiết niệu
lông,
-Lá nguyên, hình
bầu dục, nhọn, mọc
so le.
-Quả thịt
11 Cà độc dược Họ Cà- Cây thảo, mọc -Lá Alcaloid -Ức chế cơ trơn và các Độc bảng A
Solanaceae hàng năm, cao 1- -Hoa (scopolamin tuyến tiết,
1,5m toàn thân -Hạt ) -Chữa ho, hen, giảm
nhẵn, cành non có đau dạ dày
lông tơ ngắn. - đắp mụn nhọt
-Gốc lá lệch, ngọn
lá nhọn
-Hoa to, mọc riêng
lẻ ở kẽ lá
12 Coca Họ Coca- Coca là cây nhỡ, -Lá Alcaloid -Tê niêm mạc và liệt Dd cocain
Erythroxylace cao 2-4m Pseudotropi dây thần kinh cảm giác hydroclorid 0,5-
ae Lá mọc so le, có n -Dùng coca dạng muối 2%
cuống ngắn làm thuốc gây tê tại
Quả hạch hình chỗ
trứng, chín màu đỏ
IV- NHÓM CHỨA ALCALOID CÓ NHÂN QUINOLIZIDIN
13 Sarothamus Họ Đậu- Cây mọc thẳng, -Trên mặt Alcaloid -Điều hòa và tăng co
Fabaceae cao tới 2m, có đất Flavonoid bóp tim
nhiều cành nhỏ, -Lợi tiểu
toàn cây như cái
chổi
-Lá mọc so le,
cuống ngắn.
-Hoa màu vàng
cam
14 Canhkina Họ Cà phê- -Cây gỗ cao -Vỏ thân, Alcaloid -Điều trị sốt rét Bột 5-10g
Rubiaceae -Lá mọc đối, có vỏ cành và -Liều nhỏ kích thích
cuống với 2 lá vỏ rễ phơi thần kinh trung ương,
thường rụng sớm khô liều lớn liệt hô hấp
-Hoa đều, mọc -Hạ sốt, chữa sốt rét,
thành chùm xim thuốc bổ
-Quả nang thuôn -Chữa các bệnh về tim
dài
V-NHÓM ALCALOID CÓ NHÂN ISOQUINOLIN
15 Ipeca Họ Cà phê- -Cây thảo, sống lâu -Rễ Alcaloid -Kích thích niêm mạc 0,01-0,2g/ngày
Rubiaceae -Lá mọc đối, hình (emetin) và da
bầu dục -Chữa lỵ amip
-Hoa trắng
-Quả hình trứng,
chín có màu tím
15 Thuốc phiện Họ thuốc -Cây thảo, sống -Quả Alcaloid -Thuốc độc bảng A
phiện- hàng năm, cao, ít -Hạt (morphin) -Giảm đau gây nghiện
Papaveraceae phân nhánh -Lá
-Lá mọc cách, hình
trứng
-Quả hình cầu
16 Bình vôi Họ Tiết đê- -Thân leo, -Củ Alcaloid -An thần, gây ngủ, hạ Viên 0,03-0,1
Menispermace -Lá đơn, mọc so le, nhiệt, hạ HA
ae mép lá nguyên -Gây tê niêm mạc
-Cụm hoa tán kép, -Chữa mất ngủ
dạng xim
17 Hoàng liên Họ Hoàng liên -Cây thảo, sống -Thân rễ Alcaloid -Chữa lỵ Ngày 0,2-0,4
Ranunculaceae nhiều năm, thân (Berberin) -Chữa viêm dạ dày,
thẳng, phân nhánh ruột
-Lá mọc so le -Chữa đau mắt đỏ
-Quả đại có cuống -Viêm tai giữa cỏ mủ
18 Thổ Hoàng Họ Hoàng liên -Cây cỏ, sống Thân rễ và Berberin -Giống hoàng liên chân Ngày 3-6g
liên Ranunculaceae nhiều năm rễ Palmatin gà
-Thân không có
lông, cao 1m
-Quả hình thoi, hơi
dẹt
19 Vàng đắng Họ tiết dê- Cây vàng đắng là Thân và rễ Berberin -Hạ nhiệt, chữa sốt rét, Ngày 4-6g
Menispermace dây leo tom có chữa lỵ, tiêu chảy, đau
ae phân nhánh mắt
Cành non, lá non
Lá đơn, nguyên,
mọc so le
20 Hoàng liên Họ hoàng liên -Cây mọc thành Thân và rễ Berberin -CHữa lỵ, tiêu chảy Ngày 4-6g
gai gai- bụi, cao 2-3m
Berberindacea -Vỏ thân màu vàng
e nhạt
-Lá mọc thành
chùm
-Hoa màu vàng
21 Hoàng bá Họ Cam- -Cây gỗ, to, cao
Rutaceae 10-25m

You might also like