You are on page 1of 20

Chương 1

Câu 1:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.00 2.500.000


0
Tài sản cố định ròng hữu 800.000 1.000.00 1.200.000
hình 0
Tài sản cố định ròng vô 200.000 100.000 300.000
hình
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.00 4.000.000
0
Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1
Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000

Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000


Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.00 2.000.000
0
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.00 4.000.000
0

Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu hướng tốc
độ tăng trưởng của khoản mục vốn chủ sở hữu năm 2 so với năm 1?

a. 70%
b. Không câu nào đúng
c. 30%
d. (30%)
Câu 2: Chọn một câu đúng nhất: Phân tích theo cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết
quả kinh doanh được tính cho mỗi khoản mục như là phần trăm của:

a. Tổng tài sản


b. Tất cả các câu đều sai
c. Doanh thu
d. Khoản mục của kỳ gốc
e. Khoản mục của kỳ đang phân tích

Câu 3:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000

Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số xu
hướng tốc độ tăng trưởng của khoản mục giá vốn hàng bán năm 5 so với năm 3?

a. 60%
b. (40%)
c. Không câu nào đúng
d. 40%

Câu 4:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.00 2.500.000


0
Tài sản cố định ròng hữu 800.000 1.000.00 1.200.000
hình 0
Tài sản cố định ròng vô 200.000 100.000 300.000
hình
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.00 4.000.000
0
Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1
Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000

Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000


Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.00 2.000.000
0
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.00 4.000.000
0

Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu hướng tốc độ
phát triển của khoản mục nợ dài hạn năm 1 so với năm 1?

a. (100%)
b. 0%
c. 100%
d. Không câu nào đúng

Câu 5:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000
Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số xu
hướng tốc độ tăng trưởng của khoản mục doanh thu năm 5 so với năm 3?

a. 25%
b. Không câu nào đúng
c. (50%)
d. 50%

Câu 6:

STT Khoản mục Số lượng sản phẩm tiêu thụ (sp/ Giá bán đơn vị ($/sp)
tháng)
1 Kỳ gốc 1.200 120
2 Kỳ thực hiện 1.500 100
Cho biết: Công ty sử dụng phương pháp phân tích thay thế liên hoàn dưới dạng tích số & Đối
tượng phân tích là doanh thu & Kỳ phân tích là kỳ thực hiện so với kỳ gốc

Yêu cầu: Đối tượng phân tích là bao nhiêu tiền (có phân biệt số âm dương, đơn vị USD)?

a. 6.000
b. (6.000)
c. 144.000
d. 150.000
e. Không câu nào đúng

Câu 7:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000


Tài sản cố định ròng hữu 800.000 1.000.000 1.200.000
hình
Tài sản cố định ròng vô 200.000 100.000 300.000
hình
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1


Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000

Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000


Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng cân đối kế toán, số cơ cấu của khoản mục nợ
dài hạn năm 2?

a. Không câu nào đúng


b. 20%
c. 80%
d. (20%)

Câu 8:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000


Tài sản cố định ròng hữu 800.000 1.000.000 1.200.000
hình
Tài sản cố định ròng vô 200.000 100.000 300.000
hình
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1


Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000

Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000


Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000
Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng cân đối kế toán, số cơ cấu của khoản mục
tổng tài sản năm 3?

a. (100%)
b. Không câu nào đúng
c. 0%
d. 100%

Câu 9:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000

Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số xu
hướng tốc độ phát triển của khoản mục giá vốn hàng bán năm 5 so với năm 3?

a. (60%)
b. Không câu nào đúng
c. 40%
d. 60%

Câu 10:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000


Tài sản cố định ròng hữu 800.000 1.000.000 1.200.000
hình
Tài sản cố định ròng vô 200.000 100.000 300.000
hình
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1


Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000

Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000


Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trêng bảng cân đối kế toán, số cơ cấu của khoản mục
tổng nguồn vốn năm 1?

a. (100%)
b. Không câu nào đúng
c. 0%
d. 100%

Câu 11: Chọn một câu đúng nhất: Phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân
đối kế toán được tính cho mỗi khoản mục như là phần trăm của:

a. Tất cả các câu đều sai


b. Doanh thu
c. Khoản mục của kỳ gốc
d. Khoản mục của kỳ đang phân tích
e. Tổng tài sản

Câu 12: Công ty ABC trong tháng có tài liệu sau liên quan đến chi phí vật liệu trực tiếp
trong tháng như sau

Chỉ tiêu Đơn vị Kỳ gốc Kỳ thực hiện

Sản lượng sản phẩm sản xuất Sản phẩm/ tháng 15.000 20.000

Định mức tiêu hao nguyên vật liệu kg/ sản phẩm 5,0 4,8
Đơn giá mua nguyên vật liệu đồng/ kg 45.000 48.000

Biết công ty dùng phương pháp thay thế liên hoàn để phân tích những nhân tố tác động
làm biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong tháng. Hãy chọn một câu phát biểu
chính xác nhất:

a. Tất cả các câu đều sai

b. Do đơn giá mua nguyên vật liệu của kỳ thực hiện giảm so với kỳ gốc nên làm chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực hiện giảm bớt 288.000.000 đồng

c. Đối tượng phân tích: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của kỳ thực hiện nhỏ hơn so với kỳ
gốc là 1.233.000.000 đồng

d. Do định mức tiêu hao nguyên vật liệu của kỳ thực hiện giảm so với kỳ gốc nên làm chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực hiện tăng thêm 180.000.000 đồng

e. Do đơn giá mua nguyên vật liệu của kỳ thực hiện tăng so với kỳ gốc nên làm chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực hiện tăng thêm 288.000.000 đồng

Câu 13:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000

Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số xu
hướng tốc độ phát triển của khoản mục doanh thu năm 5 so với năm 3?

a. 25%
b. Không câu nào đúng
c. 50%
d. (50%)

Câu 14: Chọn một câu đúng nhất:

1). Phân tích theo cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh được tính cho
mỗi khoản mục như là phần trăm của doanh thu

2). Phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh được tính
cho mỗi khoản mục như là phần trăm của khoản mục kỳ gốc

3). Phân tích theo cơ cấu (chiều dọc) trên bảng cân đối kế toán được tính cho mỗi khoản
mục như là phần trăm của tổng tài sản

4). Phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán được tính cho mỗi
khoản mục như là phần trăm của khoản mục kỳ gốc

a. (3) đúng
b. (2) đúng
c. (1) đúng
d. (1), (3), (4) đều đúng
e. (1), (2), (3), (4) đều đúng
f. (1), (2), (3), (4) đều sai
g. (4) đúng
h. (2), (4) đều sai

Câu 15:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000
Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số cơ cấu của
khoản mục giá vốn hàng bán năm 5?

a. Không câu nào đúng


b. (30%)
c. 30%
d. 70%

Câu 16:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000


Tài sản cố định ròng hữu 800.000 1.000.000 1.200.000
hình
Tài sản cố định ròng vô 200.000 100.000 300.000
hình
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1


Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000

Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000


Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu hướng tốc
độ phát triển của khoản mục nợ dài hạn năm 3 so với năm 1?

a. 20%
b. 80%
c. Không câu nào đúng
d. (20%)
Câu 17:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000

Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số cơ cấu của
khoản mục giá vốn hàng bán năm 3?

a. (25%)
b. Không câu nào đúng
c. 25%
d. 75%

Câu 18:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000


Tài sản cố định ròng hữu 800.000 1.000.000 1.200.000
hình
Tài sản cố định ròng vô 200.000 100.000 300.000
hình
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1


Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000

Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000


Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng cân đối kế toán cho năm 2, số cơ cấu của
khoản mục tài sản cố định ròng hữu hình năm 2?

a. 40%
b. Không câu nào đúng
c. (40%)
d. 75%

Câu 19:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000


Tài sản cố định ròng hữu 800.000 1.000.000 1.200.000
hình
Tài sản cố định ròng vô 200.000 100.000 300.000
hình
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1


Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000

Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000


Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu hướng tốc
độ tăng trưởng của khoản mục nợ dài hạn năm 1 so với năm 1?
a. 10%

b. Không câu nào đúng

c. 0%

d. (100%)

e. 60%

Câu 20:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000

Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số cơ cấu của
khoản mục chi phí kinh doanh năm 5?

a. (20%)
b. 20%
c. 40%
d. Không câu nào đúng

Câu 21:

STT Khoản mục Số lượng sản phẩm tiêu thụ (sp/ tháng) Giá bán đơn vị ($/sp)

1 Kỳ gốc 1.200 120

2 Kỳ thực hiện 1.500 100

Cho biết: Công ty sử dụng phương pháp phân tích thay thế liên hoàn dưới dạng tích số & Đối
tượng phân tích là doanh thu & Kỳ phân tích là kỳ thực hiện so với kỳ gốc
Yêu cầu: Chọn 1 câu đúng nhất

1). Nhân tố giá bán đơn vị kỳ thực hiện lớn hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân tích giảm
bớt $30.000

2). Nhân tố giá bán đơn vị kỳ thực hiện lớn hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân tích tăng
thêm $30.000

3). Nhân tố giá bán đơn vị kỳ thực hiện nhỏ hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân tích giảm
bớt $30.000

4). Nhân tố giá bán đơn vị kỳ thực hiện nhỏ hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân tích giảm
bớt $36.000

a. (1) đúng
b. (4) đúng
c. (1), (2), (3), (4) đều sai
d. (2) đúng
e. (3) đúng

Câu 22:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000


Tài sản cố định ròng hữu 800.000 1.000.000 1.200.000
hình
Tài sản cố định ròng vô 200.000 100.000 300.000
hình
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1


Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000

Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000


Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu hướng tốc
độ phát triển của khoản mục vốn chủ sở hữu năm 2 so với năm 1?

a. (70%)
b. 70%
c. Không câu nào đúng
d. 100%

Câu 23:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000
Trong phân tích theo cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số cơ cấu của
khoản mục doanh thu năm 3?

a. (100%)
b. 0%
c. Không câu nào đúng
d. 100%

Câu 24:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1
Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000
Tài sản cố định ròng hữu 800.000 1.000.000 1.200.000
hình
Tài sản cố định ròng vô 200.000 100.000 300.000
hình
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1


Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000

Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000


Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu hướng tốc
độ tăng trưởng của khoản mục nợ dài hạn năm 3 so với năm 1?

a. 80%
b. Không câu nào đúng
c. 20%
d. (20%)

Câu 25: Công ty XYZ trong kỳ có tài liệu sau:

STT Khoản mục Số lượng sản phẩm tiêu thụ (sp/ tháng) Giá bán đơn vị ($/sp)

1 Kỳ gốc 1.200 120

2 Kỳ thực hiện 1.500 100

Cho biết: Công ty sử dụng phương pháp phân tích thay thế liên hoàn dưới dạng tích số & Đối
tượng phân tích là doanh thu & Kỳ phân tích là kỳ thực hiện so với kỳ gốc

Yêu cầu: Chọn 1 câu đúng nhất

1). Nhân tố sản lượng tiêu thụ kỳ thực hiện nhỏ hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân
tích giảm bớt $36.000
2). Nhân tố sản lượng tiêu thụ kỳ thực hiện lớn hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân
tích tăng thêm $36.000

3). Nhân tố sản lượng tiêu thụ kỳ thực hiện nhỏ hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân
tích tăng thêm $36.000

4). Nhân tố sản lượng tiêu thụ kỳ thực hiện lớn hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân
tích tăng thêm $63.000

5). Nhân tố sản lượng tiêu thụ kỳ thực hiện lớn hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân
tích giảm bớt $36.000

a. (3) đúng

b. (5) đúng

c. (1) đúng

d. (2) đúng

e. (4) đúng

f. (1), (2), (3), (4), (5) đều sai

Câu 26: Chọn một câu đúng nhất: Phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo
cáo kết quả kinh doanh được tính cho mỗi khoản mục như là phần trăm của:

a. Khoản mục của kỳ gốc


b. Tổng tài sản
c. Khoản mục của kỳ đang phân tích
d. Tất cả các câu đều sai
e. Doanh thu

Câu 27:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000


Tài sản cố định ròng hữu 800.000 1.000.000 1.200.000
hình
Tài sản cố định ròng vô 200.000 100.000 300.000
hình
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1


Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000

Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000


Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu hướng tốc
độ tăng trưởng của khoản mục tổng tài sản năm 3 so với năm 1?

a. (25%)
b. 25%
c. Không câu nào đúng
d. 75%

Câu 28:

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1

Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000


Tài sản cố định ròng hữu 800.000 1.000.000 1.200.000
hình
Tài sản cố định ròng vô 200.000 100.000 300.000
hình
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1


Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000
Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000
Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000

Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu hướng tốc
độ phát triển của khoản mục tổng tài sản năm 3 so với năm 1?

a. 75%
b. 25%
c. Không câu nào đúng
d. (25%)

Câu 29: Chọn một câu đúng nhất: Phân tích theo cơ cấu (chiều dọc) trên bảng cân đối kế
toán được tính cho mỗi khoản mục như là phần trăm của:

a. Khoản mục của kỳ gốc


b. Tổng tài sản
c. Doanh thu
d. Tất cả các câu đều sai
e. Khoản mục của kỳ đang phân tích

Câu 30: Công ty ABC trong tháng có tài liệu sau liên quan đến chi phí vật liệu trực
tiếp trong tháng như sau

Chỉ tiêu Đơn vị Kỳ gốc Kỳ thực hiện

Sản lượng sản phẩm sản xuất Sản phẩm/ tháng 16.000 20.000

Định mức tiêu hao nguyên vật liệu kg/ sản phẩm 5,2 4,8

Đơn giá mua nguyên vật liệu đồng/ kg 45.000 48.000

Biết công ty dùng phương pháp thay thế liên hoàn để phân tích những nhân tố tác động
làm biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong tháng. Hãy chọn một câu phát biểu
chính xác nhất:
a. Do đơn giá mua nguyên vật liệu của kỳ thực hiện tăng so với kỳ gốc nên làm chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực hiện tăng thêm 288.000.000 đồng

b. Do định mức tiêu hao nguyên vật liệu của kỳ thực hiện giảm so với kỳ gốc nên làm chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực hiện giảm bớt 360.000.000 đồng

c. Đối tượng phân tích: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của kỳ thực hiện lớn hơn so với
kỳ gốc là 864.000.000 đồng

d. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ở kỳ gốc là 3.744.000.000 đồng

e. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ở kỳ thực hiện là 4.608.000.000 đồng

f. Tất cả các câu đều đúng

You might also like